Bảng giá đất Huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Ứng Hòa, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất huyện Ứng Hòa, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu thị trấn - đến sân vận động | 5.980.000.000 | 4.425.000.000 | 3.827.000.000 | 3.528.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ sân vận động - đến đầu cầu Vân Đình | 8.050.000.000 | 5.635.000.000 | 4.830.000.000 | 4.428.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến hết địa phận thị trấn | 5.635.000.000 | 4.170.000.000 | 3.606.000.000 | 3.325.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ xóm Chùa Chè - đến Đình Hoàng Xá | 4.485.000.000 | 3.409.000.000 | 2.960.000.000 | 2.736.000.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Ứng Hòa | Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận thị trấn Vân Đình | 5.635.000.000 | 4.170.000.000 | 3.606.000.000 | 3.325.000.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Ứng Hòa | Đường đê - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến xã Đồng Tiến | 4.370.000.000 | 3.321.000.000 | 2.884.000.000 | 2.666.000.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Ứng Hòa | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Đình thôn Vân Đình | 4.485.000.000 | 3.409.000.000 | 2.960.000.000 | 2.736.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Ứng Hòa | Đường Quang Trung - Thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến trạm điện Vân Đình | 4.485.000.000 | 3.409.000.000 | 2.960.000.000 | 2.736.000.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Ứng Hòa | Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ cống Vân Đình - đến Xí nghiệp gạch | 4.370.000.000 | 3.321.000.000 | 2.884.000.000 | 2.666.000.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Ứng Hòa | Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ cống Vân Đình - đến hết địa phận thôn Hoàng Xá | 4.255.000.000 | 3.276.000.000 | 2.851.000.000 | 2.638.000.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Ứng Hòa | Đường Cần Thơ - Xuân Quang - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu bệnh viện - đến hết địa phận thị trấn | 3.036.000.000 | 2.398.000.000 | 2.095.000.000 | 1.943.000.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu thị trấn - đến sân vận động | 5.023.000.000 | 3.666.000.000 | 3.165.000.000 | 2.913.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ sân vận động - đến đầu cầu Vân Đình | 4.936.000.000 | 4.260.000.000 | 3.922.000.000 | 3.335.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến hết địa phận thị trấn | 4.637.000.000 | 3.501.000.000 | 3.014.000.000 | 2.690.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ xóm Chùa Chè - đến Đình Hoàng Xá | 3.767.000.000 | 2.824.000.000 | 2.447.000.000 | 2.259.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Ứng Hòa | Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận thị trấn Vân Đình | 4.637.000.000 | 3.501.000.000 | 3.014.000.000 | 2.690.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Ứng Hòa | Đường đê - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến xã Đồng Tiến | 3.671.000.000 | 2.790.000.000 | 2.313.000.000 | 2.019.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Ứng Hòa | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Đình thôn Vân Đình | 3.690.000.000 | 2.862.000.000 | 2.474.000.000 | 2.214.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Ứng Hòa | Đường Quang Trung - Thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến trạm điện Vân Đình | 3.767.000.000 | 2.824.000.000 | 2.447.000.000 | 2.259.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Ứng Hòa | Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ cống Vân Đình - đến Xí nghiệp gạch | 3.671.000.000 | 2.790.000.000 | 2.313.000.000 | 2.019.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Ứng Hòa | Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ cống Vân Đình - đến hết địa phận thôn Hoàng Xá | 1.932.000.000 | 1.507.000.000 | 1.313.000.000 | 1.217.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Ứng Hòa | Đường Cần Thơ - Xuân Quang - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu bệnh viện - đến hết địa phận thị trấn | 1.774.000.000 | 1.403.000.000 | 1.224.000.000 | 1.136.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu thị trấn - đến sân vận động | 3.640.000.000 | 2.657.000.000 | 2.293.000.000 | 2.111.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ sân vận động - đến đầu cầu Vân Đình | 3.577.000.000 | 3.087.000.000 | 2.842.000.000 | 2.616.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
25 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến hết địa phận thị trấn | 3.360.000.000 | 2.537.000.000 | 2.184.000.000 | 1.949.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
26 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ xóm Chùa Chè - đến Đình Hoàng Xá | 2.730.000.000 | 2.047.000.000 | 1.773.000.000 | 1.637.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Huyện Ứng Hòa | Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận thị trấn Vân Đình | 3.360.000.000 | 2.537.000.000 | 2.184.000.000 | 1.949.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
28 | Huyện Ứng Hòa | Đường đê - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến xã Đồng Tiến | 2.660.000.000 | 2.022.000.000 | 1.676.000.000 | 1.463.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
29 | Huyện Ứng Hòa | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Đình thôn Vân Đình | 2.674.000.000 | 2.074.000.000 | 1.793.000.000 | 1.604.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Huyện Ứng Hòa | Đường Quang Trung - Thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến trạm điện Vân Đình | 2.730.000.000 | 2.047.000.000 | 1.773.000.000 | 1.637.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
31 | Huyện Ứng Hòa | Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ cống Vân Đình - đến Xí nghiệp gạch | 2.660.000.000 | 2.022.000.000 | 1.676.000.000 | 1.463.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
32 | Huyện Ứng Hòa | Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ cống Vân Đình - đến hết địa phận thôn Hoàng Xá | 1.400.000.000 | 1.092.000.000 | 952.000.000 | 882.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
33 | Huyện Ứng Hòa | Đường Cần Thơ - Xuân Quang - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu bệnh viện - đến hết địa phận thị trấn | 1.320.000.000 | 1.043.000.000 | 911.000.000 | 845.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
34 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp địa phận Thanh Oai - đến giáp thị trấn Vân Đình | 6.000.000.000 | 3.583.000.000 | 3.112.000.000 | 2.876.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp thị trấn Vân Đình - đến hết địa phận xã Hòa Nam | 6.000.000.000 | 3.583.000.000 | 3.112.000.000 | 2.876.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp xã Hòa Nam - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 5.000.000.000 | 2.870.000.000 | 2.502.000.000 | 2.318.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Ứng Hòa | Đường 428A | Đoạn giáp địa phận thị trấn - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 3.920.000.000 | 3.018.000.000 | 2.626.000.000 | 2.430.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Ứng Hòa | Đường 432 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Đục Khê | 2.800.000.000 | 2.212.000.000 | 1.932.000.000 | 1.792.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Ứng Hòa | Đường 426 | Đoạn giáp tỉnh lộ 428 - đến giáp Quốc lộ 21B | 2.800.000.000 | 2.212.000.000 | 1.932.000.000 | 1.792.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429B | Đoạn giáp quốc lộ 21B - đến dốc đê xã Cao Thành | 3.584.000.000 | 2.796.000.000 | 2.437.000.000 | 2.258.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429B | Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành - đến Đình Ba Thá | 2.800.000.000 | 2.212.000.000 | 1.932.000.000 | 1.792.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429B | Đoạn từ địa phận xã Viên An - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 3.136.000.000 | 2.446.000.000 | 2.132.000.000 | 1.976.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429A | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 3.584.000.000 | 2.796.000.000 | 2.437.000.000 | 2.258.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Ứng Hòa | Đường 424 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Tế Tiêu | 2.800.000.000 | 2.212.000.000 | 1.932.000.000 | 1.792.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Ứng Hòa | Đường Cần Thơ - Xuân Quang | Đoạn giáp đê Sông Nhuệ - đến giáp địa phận xã Đội Bình | 2.688.000.000 | 2.124.000.000 | 1.855.000.000 | 1.720.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Ứng Hòa | Đường Minh Đức - Đại Cường | Đoạn giáp đường 428 - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 2.688.000.000 | 2.124.000.000 | 1.855.000.000 | 1.720.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cao Thành | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Cường | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Hùng | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đội Bình | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Lỗ | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tân | - | 726.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tiến | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Lâm | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Nam | - | 726.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Phú | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hoa Sơn | - | 726.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Xá | - | 726.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hồng Quang | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Kim Đường | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Bạt | - | 844.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Lưu Hoàng | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Minh Đức | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phù Lưu | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phương Tú | - | 726.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Quảng Phú Cầu | - | 844.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Sơn Công | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tảo Đường Văn | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Trầm Lộng | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Trung Tú | - | 726.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Trường Thịnh | - | 844.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Thái | - | 726.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Viên An | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Viên Nội | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp địa phận Thanh Oai - đến giáp thị trấn Vân Đình | 2.829.000.000 | 2.151.000.000 | 1.868.000.000 | 1.726.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
76 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp thị trấn Vân Đình - đến hết địa phận xã Hòa Nam | 2.829.000.000 | 2.151.000.000 | 1.868.000.000 | 1.726.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
77 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp xã Hòa Nam - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 2.208.000.000 | 1.723.000.000 | 1.502.000.000 | 1.392.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Huyện Ứng Hòa | Đường 428A | Đoạn giáp địa phận thị trấn - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 2.352.000.000 | 1.811.000.000 | 1.576.000.000 | 1.458.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
79 | Huyện Ứng Hòa | Đường 432 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Đục Khê | 1.680.000.000 | 1.327.000.000 | 1.159.000.000 | 1.075.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
80 | Huyện Ứng Hòa | Đường 426 | Đoạn giáp tỉnh lộ 428 - đến giáp Quốc lộ 21B | 1.680.000.000 | 1.327.000.000 | 1.159.000.000 | 1.075.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429B | Đoạn giáp quốc lộ 21B - đến dốc đê xã Cao Thành | 2.150.000.000 | 1.678.000.000 | 1.463.000.000 | 1.355.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
82 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429B | Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành - đến Đình Ba Thá | 1.680.000.000 | 1.327.000.000 | 1.159.000.000 | 1.075.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
83 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429B | Đoạn từ địa phận xã Viên An - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 1.882.000.000 | 1.467.000.000 | 1.279.000.000 | 1.185.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429A | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 2.150.000.000 | 1.678.000.000 | 1.463.000.000 | 1.355.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
85 | Huyện Ứng Hòa | Đường 424 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Tế Tiêu | 1.680.000.000 | 1.327.000.000 | 1.159.000.000 | 1.075.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
86 | Huyện Ứng Hòa | Đường Cần Thơ - Xuân Quang | Đoạn giáp đê Sông Nhuệ - đến giáp địa phận xã Đội Bình | 1.613.000.000 | 1.275.000.000 | 1.113.000.000 | 1.033.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Ứng Hòa | Đường Minh Đức - Đại Cường | Đoạn giáp đường 428 - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 1.613.000.000 | 1.275.000.000 | 1.113.000.000 | 1.033.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
88 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cao Thành | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
89 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Cường | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Hùng | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
91 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đội Bình | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
92 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Lỗ | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tân | - | 508.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
94 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tiến | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
95 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Lâm | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Nam | - | 508.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
97 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Phú | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hoa Sơn | - | 508.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Xá | - | 508.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hồng Quang | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
101 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu thị trấn - đến sân vận động | 5.980.000.000 | 4.425.000.000 | 3.827.000.000 | 3.528.000.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ sân vận động - đến đầu cầu Vân Đình | 8.050.000.000 | 5.635.000.000 | 4.830.000.000 | 4.428.000.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến hết địa phận thị trấn | 5.635.000.000 | 4.170.000.000 | 3.606.000.000 | 3.325.000.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ xóm Chùa Chè - đến Đình Hoàng Xá | 4.485.000.000 | 3.409.000.000 | 2.960.000.000 | 2.736.000.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Ứng Hòa | Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận thị trấn Vân Đình | 5.635.000.000 | 4.170.000.000 | 3.606.000.000 | 3.325.000.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Ứng Hòa | Đường đê - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến xã Đồng Tiến | 4.370.000.000 | 3.321.000.000 | 2.884.000.000 | 2.666.000.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Ứng Hòa | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Đình thôn Vân Đình | 4.485.000.000 | 3.409.000.000 | 2.960.000.000 | 2.736.000.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Ứng Hòa | Đường Quang Trung - Thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến trạm điện Vân Đình | 4.485.000.000 | 3.409.000.000 | 2.960.000.000 | 2.736.000.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Ứng Hòa | Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ cống Vân Đình - đến Xí nghiệp gạch | 4.370.000.000 | 3.321.000.000 | 2.884.000.000 | 2.666.000.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Ứng Hòa | Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ cống Vân Đình - đến hết địa phận thôn Hoàng Xá | 4.255.000.000 | 3.276.000.000 | 2.851.000.000 | 2.638.000.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Ứng Hòa | Đường Cần Thơ - Xuân Quang - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu bệnh viện - đến hết địa phận thị trấn | 3.036.000.000 | 2.398.000.000 | 2.095.000.000 | 1.943.000.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu thị trấn - đến sân vận động | 5.023.000.000 | 3.666.000.000 | 3.165.000.000 | 2.913.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ sân vận động - đến đầu cầu Vân Đình | 4.936.000.000 | 4.260.000.000 | 3.922.000.000 | 3.335.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến hết địa phận thị trấn | 4.637.000.000 | 3.501.000.000 | 3.014.000.000 | 2.690.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ xóm Chùa Chè - đến Đình Hoàng Xá | 3.767.000.000 | 2.824.000.000 | 2.447.000.000 | 2.259.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Ứng Hòa | Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận thị trấn Vân Đình | 4.637.000.000 | 3.501.000.000 | 3.014.000.000 | 2.690.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Ứng Hòa | Đường đê - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến xã Đồng Tiến | 3.671.000.000 | 2.790.000.000 | 2.313.000.000 | 2.019.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Ứng Hòa | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Đình thôn Vân Đình | 3.690.000.000 | 2.862.000.000 | 2.474.000.000 | 2.214.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Ứng Hòa | Đường Quang Trung - Thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến trạm điện Vân Đình | 3.767.000.000 | 2.824.000.000 | 2.447.000.000 | 2.259.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Ứng Hòa | Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ cống Vân Đình - đến Xí nghiệp gạch | 3.671.000.000 | 2.790.000.000 | 2.313.000.000 | 2.019.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Ứng Hòa | Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ cống Vân Đình - đến hết địa phận thôn Hoàng Xá | 1.932.000.000 | 1.507.000.000 | 1.313.000.000 | 1.217.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Ứng Hòa | Đường Cần Thơ - Xuân Quang - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu bệnh viện - đến hết địa phận thị trấn | 1.774.000.000 | 1.403.000.000 | 1.224.000.000 | 1.136.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu thị trấn - đến sân vận động | 3.640.000.000 | 2.657.000.000 | 2.293.000.000 | 2.111.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ sân vận động - đến đầu cầu Vân Đình | 3.577.000.000 | 3.087.000.000 | 2.842.000.000 | 2.616.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến hết địa phận thị trấn | 3.360.000.000 | 2.537.000.000 | 2.184.000.000 | 1.949.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ xóm Chùa Chè - đến Đình Hoàng Xá | 2.730.000.000 | 2.047.000.000 | 1.773.000.000 | 1.637.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Ứng Hòa | Đường 428 đoạn qua thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận thị trấn Vân Đình | 3.360.000.000 | 2.537.000.000 | 2.184.000.000 | 1.949.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Ứng Hòa | Đường đê - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu Vân Đình - đến xã Đồng Tiến | 2.660.000.000 | 2.022.000.000 | 1.676.000.000 | 1.463.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Ứng Hòa | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến Đình thôn Vân Đình | 2.674.000.000 | 2.074.000.000 | 1.793.000.000 | 1.604.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Ứng Hòa | Đường Quang Trung - Thị trấn Vân Đình | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến trạm điện Vân Đình | 2.730.000.000 | 2.047.000.000 | 1.773.000.000 | 1.637.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Ứng Hòa | Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ cống Vân Đình - đến Xí nghiệp gạch | 2.660.000.000 | 2.022.000.000 | 1.676.000.000 | 1.463.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Ứng Hòa | Đường hai bên sông Nhuệ - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ cống Vân Đình - đến hết địa phận thôn Hoàng Xá | 1.400.000.000 | 1.092.000.000 | 952.000.000 | 882.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Ứng Hòa | Đường Cần Thơ - Xuân Quang - Thị trấn Vân Đình | Đoạn từ đầu cầu bệnh viện - đến hết địa phận thị trấn | 1.320.000.000 | 1.043.000.000 | 911.000.000 | 845.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp địa phận Thanh Oai - đến giáp thị trấn Vân Đình | 6.000.000.000 | 3.583.000.000 | 3.112.000.000 | 2.876.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp thị trấn Vân Đình - đến hết địa phận xã Hòa Nam | 6.000.000.000 | 3.583.000.000 | 3.112.000.000 | 2.876.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp xã Hòa Nam - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 5.000.000.000 | 2.870.000.000 | 2.502.000.000 | 2.318.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Ứng Hòa | Đường 428A | Đoạn giáp địa phận thị trấn - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 3.920.000.000 | 3.018.000.000 | 2.626.000.000 | 2.430.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Ứng Hòa | Đường 432 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Đục Khê | 2.800.000.000 | 2.212.000.000 | 1.932.000.000 | 1.792.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Ứng Hòa | Đường 426 | Đoạn giáp tỉnh lộ 428 - đến giáp Quốc lộ 21B | 2.800.000.000 | 2.212.000.000 | 1.932.000.000 | 1.792.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429B | Đoạn giáp quốc lộ 21B - đến dốc đê xã Cao Thành | 3.584.000.000 | 2.796.000.000 | 2.437.000.000 | 2.258.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429B | Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành - đến Đình Ba Thá | 2.800.000.000 | 2.212.000.000 | 1.932.000.000 | 1.792.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429B | Đoạn từ địa phận xã Viên An - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 3.136.000.000 | 2.446.000.000 | 2.132.000.000 | 1.976.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429A | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 3.584.000.000 | 2.796.000.000 | 2.437.000.000 | 2.258.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Ứng Hòa | Đường 424 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Tế Tiêu | 2.800.000.000 | 2.212.000.000 | 1.932.000.000 | 1.792.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Ứng Hòa | Đường Cần Thơ - Xuân Quang | Đoạn giáp đê Sông Nhuệ - đến giáp địa phận xã Đội Bình | 2.688.000.000 | 2.124.000.000 | 1.855.000.000 | 1.720.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Ứng Hòa | Đường Minh Đức - Đại Cường | Đoạn giáp đường 428 - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 2.688.000.000 | 2.124.000.000 | 1.855.000.000 | 1.720.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cao Thành | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Cường | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Hùng | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đội Bình | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Lỗ | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tân | - | 726.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tiến | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Lâm | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Nam | - | 726.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Phú | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hoa Sơn | - | 726.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Xá | - | 726.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hồng Quang | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Kim Đường | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liên Bạt | - | 844.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Lưu Hoàng | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Minh Đức | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phù Lưu | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phương Tú | - | 726.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Quảng Phú Cầu | - | 844.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Sơn Công | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tảo Đường Văn | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Trầm Lộng | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Trung Tú | - | 726.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Trường Thịnh | - | 844.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Vạn Thái | - | 726.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Viên An | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Viên Nội | - | 594.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp địa phận Thanh Oai - đến giáp thị trấn Vân Đình | 2.829.000.000 | 2.151.000.000 | 1.868.000.000 | 1.726.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp thị trấn Vân Đình - đến hết địa phận xã Hòa Nam | 2.829.000.000 | 2.151.000.000 | 1.868.000.000 | 1.726.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Ứng Hòa | Quốc lộ 21B | Đoạn giáp xã Hòa Nam - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 2.208.000.000 | 1.723.000.000 | 1.502.000.000 | 1.392.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Huyện Ứng Hòa | Đường 428A | Đoạn giáp địa phận thị trấn - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 2.352.000.000 | 1.811.000.000 | 1.576.000.000 | 1.458.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
179 | Huyện Ứng Hòa | Đường 432 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Đục Khê | 1.680.000.000 | 1.327.000.000 | 1.159.000.000 | 1.075.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Ứng Hòa | Đường 426 | Đoạn giáp tỉnh lộ 428 - đến giáp Quốc lộ 21B | 1.680.000.000 | 1.327.000.000 | 1.159.000.000 | 1.075.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
181 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429B | Đoạn giáp quốc lộ 21B - đến dốc đê xã Cao Thành | 2.150.000.000 | 1.678.000.000 | 1.463.000.000 | 1.355.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
182 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429B | Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành - đến Đình Ba Thá | 1.680.000.000 | 1.327.000.000 | 1.159.000.000 | 1.075.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429B | Đoạn từ địa phận xã Viên An - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 1.882.000.000 | 1.467.000.000 | 1.279.000.000 | 1.185.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Huyện Ứng Hòa | Đường 429A | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 2.150.000.000 | 1.678.000.000 | 1.463.000.000 | 1.355.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Ứng Hòa | Đường 424 | Đoạn giáp Quốc lộ 21B - đến đầu cầu Tế Tiêu | 1.680.000.000 | 1.327.000.000 | 1.159.000.000 | 1.075.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Ứng Hòa | Đường Cần Thơ - Xuân Quang | Đoạn giáp đê Sông Nhuệ - đến giáp địa phận xã Đội Bình | 1.613.000.000 | 1.275.000.000 | 1.113.000.000 | 1.033.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Ứng Hòa | Đường Minh Đức - Đại Cường | Đoạn giáp đường 428 - đến hết địa phận huyện Ứng Hòa | 1.613.000.000 | 1.275.000.000 | 1.113.000.000 | 1.033.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
188 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cao Thành | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Cường | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Hùng | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đội Bình | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Lỗ | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tân | - | 508.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Tiến | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Lâm | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Nam | - | 508.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Phú | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hoa Sơn | - | 508.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Xá | - | 508.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Ứng Hòa | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hồng Quang | - | 416.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |