• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Thạch Thất, Hà Nội 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Thạch Thất, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Thạch Thất, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat tai huyen thach that ha noi
Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Thạch Thất – Hà Nội

3. Bảng giá đất huyện Thạch Thất, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất huyện Thạch Thất, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Thạch ThấtĐường 419 - Thị Trấnđoạn giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan)18.343.00013.207.00010.339.0009.505.000-Đất ở
2Huyện Thạch ThấtĐoạn đường 420 - Thị Trấntừ giáp xã Kim Quan - đến đường 41913.599.00010.199.0008.036.0007.418.000-Đất ở
3Huyện Thạch ThấtThị TrấnĐoạn đường từ 420 - đến đường 419 (giáp công an huyện)18.343.00013.207.00010.339.0009.505.000-Đất ở
4Huyện Thạch ThấtThị TrấnĐường đê từ giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan)6.325.0005.060.0004.025.0003.738.000-Đất ở
5Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongĐoạn từ địa phận xã Đồng Trúc - đến hết xã Hạ Bằng16.638.00012.145.0009.529.0008.773.000-Đất ở
6Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongĐoạn địa phận xã Thạch Hòa -13.915.00010.436.0008.223.0007.590.000-Đất ở
7Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongTừ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân10.285.0007.919.0006.265.0005.797.000-Đất ở
8Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongĐoạn qua xã Yên Bình -8.168.0006.452.0005.123.0004.752.000-Đất ở
9Huyện Thạch ThấtĐường Quốc lộ 21AĐoạn giáp Sơn Tây - đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long)12.650.0009.614.0007.590.0007.015.000-Đất ở
10Huyện Thạch ThấtĐường Quốc lộ 21ATừ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) - đến hết Thạch Thất12.018.0009.133.0007.211.0006.664.000-Đất ở
11Huyện Thạch ThấtĐường QL 32 (qua xã Đại Đồng)-12.650.0009.614.0007.590.0007.015.000-Đất ở
12Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng -8.932.0006.967.0005.522.0005.116.000-Đất ở
13Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim -11.704.0008.895.0007.022.0006.490.000-Đất ở
14Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Từ giáp thị trấn Liên Quan - đến hết địa phận xã Chàng Sơn12.320.0009.363.0007.392.0006.832.000-Đất ở
15Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Từ giáp xã Chàng Sơn - đến cuối xã Bình Phú13.860.00010.395.0008.190.0007.560.000-Đất ở
16Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Từ giáp xã Bình Phú - đến giáp huyện Quốc Oai16.940.00012.366.0009.702.0008.932.000-Đất ở
17Huyện Thạch ThấtĐoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên -12.320.0009.363.0007.392.0006.832.000-Đất ở
18Huyện Thạch ThấtĐoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420Đoạn qua xã Kim Quan -10.472.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
19Huyện Thạch ThấtĐoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải -8.316.0006.570.0005.216.0004.838.000-Đất ở
20Huyện Thạch ThấtĐoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421Đoạn từ xã Hương Ngải - đến giáp huyện Phúc Thọ8.008.0006.326.0005.023.0004.659.000-Đất ở
21Huyện Thạch ThấtĐường 446Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân6.160.0004.928.0003.920.0003.640.000-Đất ở
22Huyện Thạch ThấtĐường 446Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân - đến hết địa phận xã Yên Bình4.312.0003.493.0002.783.0002.587.000-Đất ở
23Huyện Thạch ThấtĐường 446Đoạn từ giáp xã Yên Bình - đến xã Yên Trung3.388.0002.778.0002.218.0002.064.000-Đất ở
24Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên -7.084.0005.596.0004.444.0004.122.000-Đất ở
25Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419Đoạn qua xã Lại Thượng -9.548.0007.447.0005.902.0005.468.000-Đất ở
26Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc - đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long9.548.0007.447.0005.902.0005.468.000-Đất ở
27Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 419Từ đường 419 - đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng)9.548.0007.447.0005.902.0005.468.000-Đất ở
28Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419Đoạn từ đường 419 qua xã Thạch Xá -12.320.0009.363.0007.392.0006.832.000-Đất ở
29Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng -10.472.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
30Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 419Đoạn giáp đường 419 - đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng12.320.0009.363.0007.392.0006.832.000-Đất ở
31Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 419Đoạn giáp đường 419 - đến UBND xã Chàng Sơn10.472.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
32Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 420đoạn giáp đường 420 - đến hết thôn Dị Nậu12.012.0009.129.0007.207.0006.661.000-Đất ở
33Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Tiến XuânĐoạn từ suối Ngọc Vua Bà - đến giáp Đại học Quốc Gia4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
34Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Tiến XuânTừ giáp đường 446 xóm gò chói - đến xóm trại mới4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
35Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Yên BìnhĐoạn giáp đường 446 - đến bể điều áp (bể nước sạch)3.696.0003.031.0002.419.0002.251.000-Đất ở
36Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Yên BìnhĐoạn giáp đường 446 - đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa)4.312.0003.493.0002.783.0002.587.000-Đất ở
37Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Yên BìnhĐoạn từ chợ Cò - đến cầu Đá Mài3.696.0003.031.0002.419.0002.251.000-Đất ở
38Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Yên TrungĐoạn giáp đường 446 - đến cầu Đá Mài3.080.0002.526.0002.016.0001.876.000-Đất ở
39Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongTừ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân10.285.0007.919.0006.265.0005.797.000-Đất ở
40Huyện Thạch ThấtĐường 419 đi Tân Xã qua xã Cần Kiệm, Kim Quan-9.548.0007.447.0005.902.0005.468.000-Đất ở
41Huyện Thạch ThấtĐường cao tốc Hòa lạc - Hòa Bình (Đoạn qua địa phận xã Yên Bình, Yên Trung)-8.316.0006.570.0005.216.0004.838.000-Đất ở
42Huyện Thạch ThấtĐường Thạch Xá - Canh Nậu (Đoạn qua địa phận xã Thạch Xá, Dị Nậu)-12.320.0009.363.0007.392.0006.832.000-Đất ở
43Huyện Thạch ThấtĐường nối đường 419 - Kim Quan - Cần Kiệm - đi 420 (Đoạn qua địa phận xã Bình Yên, Kim Quan)-9.548.0007.447.0005.902.0005.468.000-Đất ở
44Huyện Thạch ThấtĐường 19: Hữu Bằng - Dị Nậu (Đoạn qua địa phận xã Phùng Xá, Hữu Bằng)-12.012.0009.129.0007.207.0006.661.000-Đất ở
45Huyện Thạch ThấtĐường trục Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Tân Xá)-9.548.0007.447.0005.902.0005.468.000-Đất ở
46Huyện Thạch ThấtĐường nối Hạ Bằng - Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Hạ Bằng, Tân Xã)-9.548.0007.447.0005.902.0005.468.000-Đất ở
47Huyện Thạch ThấtĐường thôn Khoang Mái, xã Đồng Trúcđoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến địa phận huyện Quốc Oai12.650.0009.614.0007.590.0007.015.000-Đất ở
48Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Bình Phú-2.571.000----Đất ở
49Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Bình Yên-2.269.000----Đất ở
50Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Yên-1.966.000----Đất ở
51Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Cần Kiệm-2.269.000----Đất ở
52Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Canh Nậu-2.269.000----Đất ở
53Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Chàng Sơn-2.874.000----Đất ở
54Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Đại Đồng-2.269.000----Đất ở
55Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Dị Nậu-2.269.000----Đất ở
56Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Trúc-2.269.000----Đất ở
57Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Hạ Bằng-2.269.000----Đất ở
58Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Hương Ngải-2.420.000----Đất ở
59Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Hữu Bằng-2.874.000----Đất ở
60Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Kim Quan-2.269.000----Đất ở
61Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Lại Thượng-2.269.000----Đất ở
62Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Liên Quan-2.420.000----Đất ở
63Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Phú Kim-2.269.000----Đất ở
64Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Phùng Xá-2.874.000----Đất ở
65Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Tân Xã-2.269.000----Đất ở
66Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Thạch Hòa-2.269.000----Đất ở
67Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Thạch Xá-2.269.000----Đất ở
68Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Tiến Xuân-1.664.000----Đất ở
69Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Yên Bình-1.452.000----Đất ở
70Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Yên Trung-1.361.000----Đất ở
71Huyện Thạch ThấtĐường 419 - Thị Trấnđoạn giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan)7.303.0005.331.0004.069.0003.527.000-Đất TM-DV
72Huyện Thạch ThấtĐoạn đường 420 - Thị Trấntừ giáp xã Kim Quan - đến đường 4195.410.0004.112.0003.014.0002.531.000-Đất TM-DV
73Huyện Thạch ThấtThị TrấnĐoạn đường từ 420 - đến đường 419 (giáp công an huyện)7.303.0005.331.0004.069.0003.527.000-Đất TM-DV
74Huyện Thạch ThấtThị TrấnĐường đê từ giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan)2.434.0001.900.0001.537.0001.425.000-Đất TM-DV
75Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongĐoạn từ địa phận xã Đồng Trúc - đến hết xã Hạ Bằng6.520.0004.890.0003.027.0002.726.000-Đất TM-DV
76Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongĐoạn địa phận xã Thạch Hòa -5.704.0004.321.0002.726.0002.498.000-Đất TM-DV
77Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongTừ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân4.075.0003.180.0002.119.0002.043.000-Đất TM-DV
78Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongĐoạn qua xã Yên Bình -3.260.0002.607.0001.816.0001.742.000-Đất TM-DV
79Huyện Thạch ThấtĐường Quốc lộ 21AĐoạn giáp Sơn Tây - đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long)4.972.0003.877.0002.585.0002.361.000-Đất TM-DV
80Huyện Thạch ThấtĐường Quốc lộ 21ATừ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) - đến hết Thạch Thất4.687.0003.748.0002.374.0002.248.000-Đất TM-DV
81Huyện Thạch ThấtĐường QL 32 (qua xã Đại Đồng)-4.972.0003.877.0002.585.0002.361.000-Đất TM-DV
82Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng -3.484.0002.858.0001.817.0001.725.000-Đất TM-DV
83Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim -4.564.0003.650.0002.312.0002.190.000-Đất TM-DV
84Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Từ giáp thị trấn Liên Quan - đến hết địa phận xã Chàng Sơn4.842.0003.776.0002.517.0002.299.000-Đất TM-DV
85Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Từ giáp xã Chàng Sơn - đến cuối xã Bình Phú5.532.0004.188.0002.641.0002.421.000-Đất TM-DV
86Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Từ giáp xã Bình Phú - đến giáp huyện Quốc Oai6.639.0004.978.0003.082.0002.775.000-Đất TM-DV
87Huyện Thạch ThấtĐoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên -4.842.0003.776.0002.517.0002.299.000-Đất TM-DV
88Huyện Thạch ThấtĐoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420Đoạn qua xã Kim Quan -4.149.0003.238.0002.158.0002.081.000-Đất TM-DV
89Huyện Thạch ThấtĐoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải -3.319.0002.655.0001.849.0001.773.000-Đất TM-DV
90Huyện Thạch ThấtĐoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421Đoạn từ xã Hương Ngải - đến giáp huyện Phúc Thọ3.161.0002.529.0001.762.0001.688.000-Đất TM-DV
91Huyện Thạch ThấtĐường 446Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân2.258.0002.007.0001.654.0001.549.000-Đất TM-DV
92Huyện Thạch ThấtĐường 446Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân - đến hết địa phận xã Yên Bình1.581.0001.422.0001.174.0001.101.000-Đất TM-DV
93Huyện Thạch ThấtĐường 446Đoạn từ giáp xã Yên Bình - đến xã Yên Trung1.185.0001.066.000881.000827.000-Đất TM-DV
94Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên -2.371.0001.936.0001.468.0001.395.000-Đất TM-DV
95Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419Đoạn qua xã Lại Thượng -3.595.0002.877.0002.003.0001.920.000-Đất TM-DV
96Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc - đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long3.595.0002.877.0002.003.0001.920.000-Đất TM-DV
97Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 419Từ đường 419 - đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng)3.595.0002.877.0002.003.0001.920.000-Đất TM-DV
98Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419Đoạn từ đường 419 qua xã Thạch Xá -4.842.0003.776.0002.517.0002.299.000-Đất TM-DV
99Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng -4.149.0003.238.0002.158.0002.081.000-Đất TM-DV
100Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 419Đoạn giáp đường 419 - đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng4.842.0003.776.0002.517.0002.299.000-Đất TM-DV
101Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 419Đoạn giáp đường 419 - đến UBND xã Chàng Sơn4.149.0003.238.0002.158.0002.081.000-Đất TM-DV
102Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 420đoạn giáp đường 420 - đến hết thôn Dị Nậu4.742.0003.715.0002.349.0002.274.000-Đất TM-DV
103Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Tiến XuânĐoạn từ suối Ngọc Vua Bà - đến giáp Đại học Quốc Gia1.952.0001.602.0001.076.0001.042.000-Đất TM-DV
104Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Tiến XuânTừ giáp đường 446 xóm gò chói - đến xóm trại mới1.952.0001.602.0001.076.0001.042.000-Đất TM-DV
105Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Yên BìnhĐoạn giáp đường 446 - đến bể điều áp (bể nước sạch)1.465.0001.217.000818.000794.000-Đất TM-DV
106Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Yên BìnhĐoạn giáp đường 446 - đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa)1.581.0001.422.0001.174.0001.101.000-Đất TM-DV
107Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Yên BìnhĐoạn từ chợ Cò - đến cầu Đá Mài1.465.0001.217.000818.000794.000-Đất TM-DV
108Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Yên TrungĐoạn giáp đường 446 - đến cầu Đá Mài790.000712.000587.000550.000-Đất TM-DV
109Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongTừ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân4.075.0003.180.0002.119.0002.043.000-Đất TM-DV
110Huyện Thạch ThấtĐường 419 đi Tân Xã qua xã Cần Kiệm, Kim Quan-3.595.0002.877.0002.003.0001.920.000-Đất TM-DV
111Huyện Thạch ThấtĐường cao tốc Hòa lạc - Hòa Bình (Đoạn qua địa phận xã Yên Bình, Yên Trung)-3.319.0002.655.0001.849.0001.773.000-Đất TM-DV
112Huyện Thạch ThấtĐường Thạch Xá - Canh Nậu (Đoạn qua địa phận xã Thạch Xá, Dị Nậu)-4.842.0003.776.0002.517.0002.299.000-Đất TM-DV
113Huyện Thạch ThấtĐường nối đường 419 - Kim Quan - Cần Kiệm - đi 420 (Đoạn qua địa phận xã Bình Yên, Kim Quan)-3.595.0002.877.0002.003.0001.920.000-Đất TM-DV
114Huyện Thạch ThấtĐường 19: Hữu Bằng - Dị Nậu (Đoạn qua địa phận xã Phùng Xá, Hữu Bằng)-4.742.0003.715.0002.349.0002.274.000-Đất TM-DV
115Huyện Thạch ThấtĐường trục Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Tân Xá)-3.595.0002.877.0002.003.0001.920.000-Đất TM-DV
116Huyện Thạch ThấtĐường nối Hạ Bằng - Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Hạ Bằng, Tân Xã)-3.595.0002.877.0002.003.0001.920.000-Đất TM-DV
117Huyện Thạch ThấtĐường thôn Khoang Mái, xã Đồng Trúcđoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến địa phận huyện Quốc Oai4.971.0003.877.0002.584.0002.361.000-Đất TM-DV
118Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Bình Phú-1.035.000----Đất TM-DV
119Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Bình Yên-906.000----Đất TM-DV
120Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Yên-776.000----Đất TM-DV
121Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Cần Kiệm-906.000----Đất TM-DV
122Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Canh Nậu-906.000----Đất TM-DV
123Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Chàng Sơn-1.165.000----Đất TM-DV
124Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Đại Đồng-906.000----Đất TM-DV
125Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Dị Nậu-906.000----Đất TM-DV
126Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Trúc-906.000----Đất TM-DV
127Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Hạ Bằng-906.000----Đất TM-DV
128Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Hương Ngải-970.000----Đất TM-DV
129Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Hữu Bằng-1.165.000----Đất TM-DV
130Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Kim Quan-906.000----Đất TM-DV
131Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Lại Thượng-906.000----Đất TM-DV
132Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Liên Quan-970.000----Đất TM-DV
133Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Phú Kim-906.000----Đất TM-DV
134Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Phùng Xá-1.165.000----Đất TM-DV
135Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Tân Xã-906.000----Đất TM-DV
136Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Thạch Hòa-906.000----Đất TM-DV
137Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Thạch Xá-906.000----Đất TM-DV
138Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Tiến Xuân-647.000----Đất TM-DV
139Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Yên Bình-582.000----Đất TM-DV
140Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Yên Trung-518.000----Đất TM-DV
141Huyện Thạch ThấtĐường 419 - Thị Trấnđoạn giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan)4.725.0003.449.0002.722.0002.359.000-Đất SX-KD
142Huyện Thạch ThấtĐoạn đường 420 - Thị Trấntừ giáp xã Kim Quan - đến đường 4193.500.0002.660.0002.016.0001.693.000-Đất SX-KD
143Huyện Thạch ThấtThị TrấnĐoạn đường từ 420 - đến đường 419 (giáp công an huyện)4.725.0003.449.0002.722.0002.359.000-Đất SX-KD
144Huyện Thạch ThấtThị TrấnĐường đê từ giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan)1.575.0001.229.0001.028.000953.000-Đất SX-KD
145Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongĐoạn từ địa phận xã Đồng Trúc - đến hết xã Hạ Bằng4.410.0003.308.0002.117.0001.906.000-Đất SX-KD
146Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongĐoạn địa phận xã Thạch Hòa -3.859.0002.923.0001.906.0001.747.000-Đất SX-KD
147Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongTừ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân2.756.0002.151.0001.482.0001.429.000-Đất SX-KD
148Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongĐoạn qua xã Yên Bình -2.205.0001.764.0001.270.0001.218.000-Đất SX-KD
149Huyện Thạch ThấtĐường Quốc lộ 21AĐoạn giáp Sơn Tây - đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long)3.216.0002.509.0001.729.0001.579.000-Đất SX-KD
150Huyện Thạch ThấtĐường Quốc lộ 21ATừ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) - đến hết Thạch Thất3.033.0002.425.0001.588.0001.504.000-Đất SX-KD
151Huyện Thạch ThấtĐường QL 32 (qua xã Đại Đồng)-3.216.0002.509.0001.729.0001.579.000-Đất SX-KD
152Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng -2.314.0001.899.0001.248.0001.186.000-Đất SX-KD
153Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim -3.033.0002.425.0001.588.0001.504.000-Đất SX-KD
154Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Từ giáp thị trấn Liên Quan - đến hết địa phận xã Chàng Sơn3.216.0002.509.0001.729.0001.579.000-Đất SX-KD
155Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Từ giáp xã Chàng Sơn - đến cuối xã Bình Phú3.675.0002.783.0001.814.0001.663.000-Đất SX-KD
156Huyện Thạch ThấtĐường tỉnh lộ 419Từ giáp xã Bình Phú - đến giáp huyện Quốc Oai4.410.0003.308.0002.117.0001.906.000-Đất SX-KD
157Huyện Thạch ThấtĐoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên -3.216.0002.509.0001.729.0001.579.000-Đất SX-KD
158Huyện Thạch ThấtĐoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420Đoạn qua xã Kim Quan -2.756.0002.151.0001.482.0001.429.000-Đất SX-KD
159Huyện Thạch ThấtĐoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải -2.205.0001.764.0001.270.0001.218.000-Đất SX-KD
160Huyện Thạch ThấtĐoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421Đoạn từ xã Hương Ngải - đến giáp huyện Phúc Thọ2.100.0001.680.0001.210.0001.159.000-Đất SX-KD
161Huyện Thạch ThấtĐường 446Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân1.500.0001.334.0001.135.0001.063.000-Đất SX-KD
162Huyện Thạch ThấtĐường 446Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân - đến hết địa phận xã Yên Bình1.050.000945.000806.000756.000-Đất SX-KD
163Huyện Thạch ThấtĐường 446Đoạn từ giáp xã Yên Bình - đến xã Yên Trung788.000709.000605.000568.000-Đất SX-KD
164Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên -1.575.0001.286.0001.008.000958.000-Đất SX-KD
165Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419Đoạn qua xã Lại Thượng -2.389.0001.911.0001.376.0001.319.000-Đất SX-KD
166Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc - đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long2.389.0001.911.0001.376.0001.319.000-Đất SX-KD
167Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 419Từ đường 419 - đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng)2.389.0001.911.0001.376.0001.319.000-Đất SX-KD
168Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419Đoạn từ đường 419 qua xã Thạch Xá -3.216.0002.509.0001.729.0001.579.000-Đất SX-KD
169Huyện Thạch ThấtTừ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng -2.756.0002.151.0001.482.0001.429.000-Đất SX-KD
170Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 419Đoạn giáp đường 419 - đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng3.216.0002.509.0001.729.0001.579.000-Đất SX-KD
171Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 419Đoạn giáp đường 419 - đến UBND xã Chàng Sơn2.756.0002.151.0001.482.0001.429.000-Đất SX-KD
172Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 420đoạn giáp đường 420 - đến hết thôn Dị Nậu3.150.0002.468.0001.613.0001.562.000-Đất SX-KD
173Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Tiến XuânĐoạn từ suối Ngọc Vua Bà - đến giáp Đại học Quốc Gia1.298.0001.065.000739.000716.000-Đất SX-KD
174Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Tiến XuânTừ giáp đường 446 xóm gò chói - đến xóm trại mới1.298.0001.065.000739.000716.000-Đất SX-KD
175Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Yên BìnhĐoạn giáp đường 446 - đến bể điều áp (bể nước sạch)973.000809.000562.000545.000-Đất SX-KD
176Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Yên BìnhĐoạn giáp đường 446 - đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa)1.050.000945.000806.000756.000-Đất SX-KD
177Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Yên BìnhĐoạn từ chợ Cò - đến cầu Đá Mài973.000809.000562.000545.000-Đất SX-KD
178Huyện Thạch ThấtĐường nhánh của đường 446 - Xã Yên TrungĐoạn giáp đường 446 - đến cầu Đá Mài525.000473.000403.000378.000-Đất SX-KD
179Huyện Thạch ThấtĐại Lộ Thăng LongTừ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân2.756.0002.151.0001.482.0001.429.000-Đất SX-KD
180Huyện Thạch ThấtĐường 419 đi Tân Xã qua xã Cần Kiệm, Kim Quan-2.389.0001.911.0001.376.0001.319.000-Đất SX-KD
181Huyện Thạch ThấtĐường cao tốc Hòa lạc - Hòa Bình (Đoạn qua địa phận xã Yên Bình, Yên Trung)-2.205.0001.764.0001.270.0001.218.000-Đất SX-KD
182Huyện Thạch ThấtĐường Thạch Xá - Canh Nậu (Đoạn qua địa phận xã Thạch Xá, Dị Nậu)-3.216.0002.509.0001.729.0001.579.000-Đất SX-KD
183Huyện Thạch ThấtĐường nối đường 419 - Kim Quan - Cần Kiệm - đi 420 (Đoạn qua địa phận xã Bình Yên, Kim Quan)-2.389.0001.911.0001.376.0001.319.000-Đất SX-KD
184Huyện Thạch ThấtĐường 19: Hữu Bằng - Dị Nậu (Đoạn qua địa phận xã Phùng Xá, Hữu Bằng)-3.150.0002.468.0001.613.0001.562.000-Đất SX-KD
185Huyện Thạch ThấtĐường trục Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Tân Xá)-2.389.0001.911.0001.376.0001.319.000-Đất SX-KD
186Huyện Thạch ThấtĐường nối Hạ Bằng - Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Hạ Bằng, Tân Xã)-2.389.0001.911.0001.376.0001.319.000-Đất SX-KD
187Huyện Thạch ThấtĐường thôn Khoang Mái, xã Đồng Trúcđoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến địa phận huyện Quốc Oai3.216.0002.509.0001.729.0001.579.000-Đất SX-KD
188Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Bình Phú-700.000----Đất SX-KD
189Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Bình Yên-613.000----Đất SX-KD
190Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Yên-525.000----Đất SX-KD
191Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Cần Kiệm-613.000----Đất SX-KD
192Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Canh Nậu-613.000----Đất SX-KD
193Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Chàng Sơn-788.000----Đất SX-KD
194Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Đại Đồng-613.000----Đất SX-KD
195Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Dị Nậu-613.000----Đất SX-KD
196Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Trúc-613.000----Đất SX-KD
197Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Hạ Bằng-613.000----Đất SX-KD
198Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Hương Ngải-656.000----Đất SX-KD
199Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Hữu Bằng-788.000----Đất SX-KD
200Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Kim Quan-613.000----Đất SX-KD
201Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Lại Thượng-613.000----Đất SX-KD
202Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Liên Quan-656.000----Đất SX-KD
203Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Phú Kim-613.000----Đất SX-KD
204Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Phùng Xá-788.000----Đất SX-KD
205Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Tân Xã-613.000----Đất SX-KD
206Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Thạch Hòa-613.000----Đất SX-KD
207Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Thạch Xá-613.000----Đất SX-KD
208Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Tiến Xuân-438.000----Đất SX-KD
209Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Yên Bình-394.000----Đất SX-KD
210Huyện Thạch ThấtKhu dân cư nông thôn - Xã Yên Trung-350.000----Đất SX-KD
211Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtĐồng bằng -155.000----Đất trông lúa nước
212Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtĐồng bằng -155.000----Đất trồng cây hàng năm
213Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtTrung du -121.000----Đất trông lúa nước
214Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtTrung du -121.000----Đất trồng cây hàng năm
215Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtMiền núi -82.000----Đất trông lúa nước
216Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtMiền núi -82.000----Đất trồng cây hàng năm
217Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtĐồng bằng -182.000----Đất trồng cây lâu năm
218Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtTrung du -113.000----Đất trồng cây lâu năm
219Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtMiền núi -78.000----Đất trồng cây lâu năm
220Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtĐồng bằng -155.000----Đất nuôi trồng thủy sản
221Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtTrung du -97.000----Đất nuôi trồng thủy sản
222Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtMiền núi -50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
223Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtĐồng bằng -69.000----Đất rừng phòng hộ
224Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtTrung du -52.000----Đất rừng phòng hộ
225Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtMiền núi -41.000----Đất rừng phòng hộ
226Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtĐồng bằng -69.000----Đất rừng đặc dụng
227Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtTrung du -52.000----Đất rừng đặc dụng
228Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtMiền núi -41.000----Đất rừng đặc dụng
229Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtĐồng bằng -69.000----Đất rừng sản xuất
230Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtTrung du -52.000----Đất rừng sản xuất
231Huyện Thạch ThấtHuyện Thạch ThấtMiền núi -41.000----Đất rừng sản xuất
4.9/5 - (997 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.