Bảng giá đất huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Thạch Thất, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất huyện Thạch Thất, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thạch Thất | Đường 419 - Thị Trấn | đoạn giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan) | 18.343.000 | 13.207.000 | 10.339.000 | 9.505.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Thạch Thất | Đoạn đường 420 - Thị Trấn | từ giáp xã Kim Quan - đến đường 419 | 13.599.000 | 10.199.000 | 8.036.000 | 7.418.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Thạch Thất | Thị Trấn | Đoạn đường từ 420 - đến đường 419 (giáp công an huyện) | 18.343.000 | 13.207.000 | 10.339.000 | 9.505.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Thạch Thất | Thị Trấn | Đường đê từ giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan) | 6.325.000 | 5.060.000 | 4.025.000 | 3.738.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn từ địa phận xã Đồng Trúc - đến hết xã Hạ Bằng | 16.638.000 | 12.145.000 | 9.529.000 | 8.773.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn địa phận xã Thạch Hòa - | 13.915.000 | 10.436.000 | 8.223.000 | 7.590.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn qua xã Yên Bình - | 8.168.000 | 6.452.000 | 5.123.000 | 4.752.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Thạch Thất | Đường Quốc lộ 21A | Đoạn giáp Sơn Tây - đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) | 12.650.000 | 9.614.000 | 7.590.000 | 7.015.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Thạch Thất | Đường Quốc lộ 21A | Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) - đến hết Thạch Thất | 12.018.000 | 9.133.000 | 7.211.000 | 6.664.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Thạch Thất | Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng) | - | 12.650.000 | 9.614.000 | 7.590.000 | 7.015.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng - | 8.932.000 | 6.967.000 | 5.522.000 | 5.116.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim - | 11.704.000 | 8.895.000 | 7.022.000 | 6.490.000 | - | Đất ở |
14 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp thị trấn Liên Quan - đến hết địa phận xã Chàng Sơn | 12.320.000 | 9.363.000 | 7.392.000 | 6.832.000 | - | Đất ở |
15 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp xã Chàng Sơn - đến cuối xã Bình Phú | 13.860.000 | 10.395.000 | 8.190.000 | 7.560.000 | - | Đất ở |
16 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp xã Bình Phú - đến giáp huyện Quốc Oai | 16.940.000 | 12.366.000 | 9.702.000 | 8.932.000 | - | Đất ở |
17 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420 | Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên - | 12.320.000 | 9.363.000 | 7.392.000 | 6.832.000 | - | Đất ở |
18 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420 | Đoạn qua xã Kim Quan - | 10.472.000 | 8.063.000 | 6.378.000 | 5.902.000 | - | Đất ở |
19 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421 | Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải - | 8.316.000 | 6.570.000 | 5.216.000 | 4.838.000 | - | Đất ở |
20 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421 | Đoạn từ xã Hương Ngải - đến giáp huyện Phúc Thọ | 8.008.000 | 6.326.000 | 5.023.000 | 4.659.000 | - | Đất ở |
21 | Huyện Thạch Thất | Đường 446 | Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân | 6.160.000 | 4.928.000 | 3.920.000 | 3.640.000 | - | Đất ở |
22 | Huyện Thạch Thất | Đường 446 | Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân - đến hết địa phận xã Yên Bình | 4.312.000 | 3.493.000 | 2.783.000 | 2.587.000 | - | Đất ở |
23 | Huyện Thạch Thất | Đường 446 | Đoạn từ giáp xã Yên Bình - đến xã Yên Trung | 3.388.000 | 2.778.000 | 2.218.000 | 2.064.000 | - | Đất ở |
24 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên - | 7.084.000 | 5.596.000 | 4.444.000 | 4.122.000 | - | Đất ở |
25 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn qua xã Lại Thượng - | 9.548.000 | 7.447.000 | 5.902.000 | 5.468.000 | - | Đất ở |
26 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc - đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long | 9.548.000 | 7.447.000 | 5.902.000 | 5.468.000 | - | Đất ở |
27 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 419 | Từ đường 419 - đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng) | 9.548.000 | 7.447.000 | 5.902.000 | 5.468.000 | - | Đất ở |
28 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn từ đường 419 qua xã Thạch Xá - | 12.320.000 | 9.363.000 | 7.392.000 | 6.832.000 | - | Đất ở |
29 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng - | 10.472.000 | 8.063.000 | 6.378.000 | 5.902.000 | - | Đất ở |
30 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 419 | Đoạn giáp đường 419 - đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng | 12.320.000 | 9.363.000 | 7.392.000 | 6.832.000 | - | Đất ở |
31 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 419 | Đoạn giáp đường 419 - đến UBND xã Chàng Sơn | 10.472.000 | 8.063.000 | 6.378.000 | 5.902.000 | - | Đất ở |
32 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 420 | đoạn giáp đường 420 - đến hết thôn Dị Nậu | 12.012.000 | 9.129.000 | 7.207.000 | 6.661.000 | - | Đất ở |
33 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Tiến Xuân | Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà - đến giáp Đại học Quốc Gia | 4.928.000 | 3.992.000 | 3.181.000 | 2.957.000 | - | Đất ở |
34 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Tiến Xuân | Từ giáp đường 446 xóm gò chói - đến xóm trại mới | 4.928.000 | 3.992.000 | 3.181.000 | 2.957.000 | - | Đất ở |
35 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình | Đoạn giáp đường 446 - đến bể điều áp (bể nước sạch) | 3.696.000 | 3.031.000 | 2.419.000 | 2.251.000 | - | Đất ở |
36 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình | Đoạn giáp đường 446 - đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa) | 4.312.000 | 3.493.000 | 2.783.000 | 2.587.000 | - | Đất ở |
37 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình | Đoạn từ chợ Cò - đến cầu Đá Mài | 3.696.000 | 3.031.000 | 2.419.000 | 2.251.000 | - | Đất ở |
38 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Trung | Đoạn giáp đường 446 - đến cầu Đá Mài | 3.080.000 | 2.526.000 | 2.016.000 | 1.876.000 | - | Đất ở |
39 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân | 10.285.000 | 7.919.000 | 6.265.000 | 5.797.000 | - | Đất ở |
40 | Huyện Thạch Thất | Đường 419 đi Tân Xã qua xã Cần Kiệm, Kim Quan | - | 9.548.000 | 7.447.000 | 5.902.000 | 5.468.000 | - | Đất ở |
41 | Huyện Thạch Thất | Đường cao tốc Hòa lạc - Hòa Bình (Đoạn qua địa phận xã Yên Bình, Yên Trung) | - | 8.316.000 | 6.570.000 | 5.216.000 | 4.838.000 | - | Đất ở |
42 | Huyện Thạch Thất | Đường Thạch Xá - Canh Nậu (Đoạn qua địa phận xã Thạch Xá, Dị Nậu) | - | 12.320.000 | 9.363.000 | 7.392.000 | 6.832.000 | - | Đất ở |
43 | Huyện Thạch Thất | Đường nối đường 419 - Kim Quan - Cần Kiệm - đi 420 (Đoạn qua địa phận xã Bình Yên, Kim Quan) | - | 9.548.000 | 7.447.000 | 5.902.000 | 5.468.000 | - | Đất ở |
44 | Huyện Thạch Thất | Đường 19: Hữu Bằng - Dị Nậu (Đoạn qua địa phận xã Phùng Xá, Hữu Bằng) | - | 12.012.000 | 9.129.000 | 7.207.000 | 6.661.000 | - | Đất ở |
45 | Huyện Thạch Thất | Đường trục Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Tân Xá) | - | 9.548.000 | 7.447.000 | 5.902.000 | 5.468.000 | - | Đất ở |
46 | Huyện Thạch Thất | Đường nối Hạ Bằng - Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Hạ Bằng, Tân Xã) | - | 9.548.000 | 7.447.000 | 5.902.000 | 5.468.000 | - | Đất ở |
47 | Huyện Thạch Thất | Đường thôn Khoang Mái, xã Đồng Trúc | đoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến địa phận huyện Quốc Oai | 12.650.000 | 9.614.000 | 7.590.000 | 7.015.000 | - | Đất ở |
48 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Bình Phú | - | 2.571.000 | - | - | - | - | Đất ở |
49 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Bình Yên | - | 2.269.000 | - | - | - | - | Đất ở |
50 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Yên | - | 1.966.000 | - | - | - | - | Đất ở |
51 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Cần Kiệm | - | 2.269.000 | - | - | - | - | Đất ở |
52 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Canh Nậu | - | 2.269.000 | - | - | - | - | Đất ở |
53 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Chàng Sơn | - | 2.874.000 | - | - | - | - | Đất ở |
54 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Đại Đồng | - | 2.269.000 | - | - | - | - | Đất ở |
55 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Dị Nậu | - | 2.269.000 | - | - | - | - | Đất ở |
56 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Trúc | - | 2.269.000 | - | - | - | - | Đất ở |
57 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Hạ Bằng | - | 2.269.000 | - | - | - | - | Đất ở |
58 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Hương Ngải | - | 2.420.000 | - | - | - | - | Đất ở |
59 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Hữu Bằng | - | 2.874.000 | - | - | - | - | Đất ở |
60 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Kim Quan | - | 2.269.000 | - | - | - | - | Đất ở |
61 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Lại Thượng | - | 2.269.000 | - | - | - | - | Đất ở |
62 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Liên Quan | - | 2.420.000 | - | - | - | - | Đất ở |
63 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Kim | - | 2.269.000 | - | - | - | - | Đất ở |
64 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Phùng Xá | - | 2.874.000 | - | - | - | - | Đất ở |
65 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Xã | - | 2.269.000 | - | - | - | - | Đất ở |
66 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Hòa | - | 2.269.000 | - | - | - | - | Đất ở |
67 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Xá | - | 2.269.000 | - | - | - | - | Đất ở |
68 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Tiến Xuân | - | 1.664.000 | - | - | - | - | Đất ở |
69 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Yên Bình | - | 1.452.000 | - | - | - | - | Đất ở |
70 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Yên Trung | - | 1.361.000 | - | - | - | - | Đất ở |
71 | Huyện Thạch Thất | Đường 419 - Thị Trấn | đoạn giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan) | 7.303.000 | 5.331.000 | 4.069.000 | 3.527.000 | - | Đất TM-DV |
72 | Huyện Thạch Thất | Đoạn đường 420 - Thị Trấn | từ giáp xã Kim Quan - đến đường 419 | 5.410.000 | 4.112.000 | 3.014.000 | 2.531.000 | - | Đất TM-DV |
73 | Huyện Thạch Thất | Thị Trấn | Đoạn đường từ 420 - đến đường 419 (giáp công an huyện) | 7.303.000 | 5.331.000 | 4.069.000 | 3.527.000 | - | Đất TM-DV |
74 | Huyện Thạch Thất | Thị Trấn | Đường đê từ giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan) | 2.434.000 | 1.900.000 | 1.537.000 | 1.425.000 | - | Đất TM-DV |
75 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn từ địa phận xã Đồng Trúc - đến hết xã Hạ Bằng | 6.520.000 | 4.890.000 | 3.027.000 | 2.726.000 | - | Đất TM-DV |
76 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn địa phận xã Thạch Hòa - | 5.704.000 | 4.321.000 | 2.726.000 | 2.498.000 | - | Đất TM-DV |
77 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân | 4.075.000 | 3.180.000 | 2.119.000 | 2.043.000 | - | Đất TM-DV |
78 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn qua xã Yên Bình - | 3.260.000 | 2.607.000 | 1.816.000 | 1.742.000 | - | Đất TM-DV |
79 | Huyện Thạch Thất | Đường Quốc lộ 21A | Đoạn giáp Sơn Tây - đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) | 4.972.000 | 3.877.000 | 2.585.000 | 2.361.000 | - | Đất TM-DV |
80 | Huyện Thạch Thất | Đường Quốc lộ 21A | Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) - đến hết Thạch Thất | 4.687.000 | 3.748.000 | 2.374.000 | 2.248.000 | - | Đất TM-DV |
81 | Huyện Thạch Thất | Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng) | - | 4.972.000 | 3.877.000 | 2.585.000 | 2.361.000 | - | Đất TM-DV |
82 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng - | 3.484.000 | 2.858.000 | 1.817.000 | 1.725.000 | - | Đất TM-DV |
83 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim - | 4.564.000 | 3.650.000 | 2.312.000 | 2.190.000 | - | Đất TM-DV |
84 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp thị trấn Liên Quan - đến hết địa phận xã Chàng Sơn | 4.842.000 | 3.776.000 | 2.517.000 | 2.299.000 | - | Đất TM-DV |
85 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp xã Chàng Sơn - đến cuối xã Bình Phú | 5.532.000 | 4.188.000 | 2.641.000 | 2.421.000 | - | Đất TM-DV |
86 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp xã Bình Phú - đến giáp huyện Quốc Oai | 6.639.000 | 4.978.000 | 3.082.000 | 2.775.000 | - | Đất TM-DV |
87 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420 | Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên - | 4.842.000 | 3.776.000 | 2.517.000 | 2.299.000 | - | Đất TM-DV |
88 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420 | Đoạn qua xã Kim Quan - | 4.149.000 | 3.238.000 | 2.158.000 | 2.081.000 | - | Đất TM-DV |
89 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421 | Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải - | 3.319.000 | 2.655.000 | 1.849.000 | 1.773.000 | - | Đất TM-DV |
90 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421 | Đoạn từ xã Hương Ngải - đến giáp huyện Phúc Thọ | 3.161.000 | 2.529.000 | 1.762.000 | 1.688.000 | - | Đất TM-DV |
91 | Huyện Thạch Thất | Đường 446 | Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân | 2.258.000 | 2.007.000 | 1.654.000 | 1.549.000 | - | Đất TM-DV |
92 | Huyện Thạch Thất | Đường 446 | Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân - đến hết địa phận xã Yên Bình | 1.581.000 | 1.422.000 | 1.174.000 | 1.101.000 | - | Đất TM-DV |
93 | Huyện Thạch Thất | Đường 446 | Đoạn từ giáp xã Yên Bình - đến xã Yên Trung | 1.185.000 | 1.066.000 | 881.000 | 827.000 | - | Đất TM-DV |
94 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên - | 2.371.000 | 1.936.000 | 1.468.000 | 1.395.000 | - | Đất TM-DV |
95 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn qua xã Lại Thượng - | 3.595.000 | 2.877.000 | 2.003.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV |
96 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc - đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long | 3.595.000 | 2.877.000 | 2.003.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV |
97 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 419 | Từ đường 419 - đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng) | 3.595.000 | 2.877.000 | 2.003.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV |
98 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn từ đường 419 qua xã Thạch Xá - | 4.842.000 | 3.776.000 | 2.517.000 | 2.299.000 | - | Đất TM-DV |
99 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng - | 4.149.000 | 3.238.000 | 2.158.000 | 2.081.000 | - | Đất TM-DV |
100 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 419 | Đoạn giáp đường 419 - đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng | 4.842.000 | 3.776.000 | 2.517.000 | 2.299.000 | - | Đất TM-DV |
101 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 419 | Đoạn giáp đường 419 - đến UBND xã Chàng Sơn | 4.149.000 | 3.238.000 | 2.158.000 | 2.081.000 | - | Đất TM-DV |
102 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 420 | đoạn giáp đường 420 - đến hết thôn Dị Nậu | 4.742.000 | 3.715.000 | 2.349.000 | 2.274.000 | - | Đất TM-DV |
103 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Tiến Xuân | Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà - đến giáp Đại học Quốc Gia | 1.952.000 | 1.602.000 | 1.076.000 | 1.042.000 | - | Đất TM-DV |
104 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Tiến Xuân | Từ giáp đường 446 xóm gò chói - đến xóm trại mới | 1.952.000 | 1.602.000 | 1.076.000 | 1.042.000 | - | Đất TM-DV |
105 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình | Đoạn giáp đường 446 - đến bể điều áp (bể nước sạch) | 1.465.000 | 1.217.000 | 818.000 | 794.000 | - | Đất TM-DV |
106 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình | Đoạn giáp đường 446 - đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa) | 1.581.000 | 1.422.000 | 1.174.000 | 1.101.000 | - | Đất TM-DV |
107 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình | Đoạn từ chợ Cò - đến cầu Đá Mài | 1.465.000 | 1.217.000 | 818.000 | 794.000 | - | Đất TM-DV |
108 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Trung | Đoạn giáp đường 446 - đến cầu Đá Mài | 790.000 | 712.000 | 587.000 | 550.000 | - | Đất TM-DV |
109 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân | 4.075.000 | 3.180.000 | 2.119.000 | 2.043.000 | - | Đất TM-DV |
110 | Huyện Thạch Thất | Đường 419 đi Tân Xã qua xã Cần Kiệm, Kim Quan | - | 3.595.000 | 2.877.000 | 2.003.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV |
111 | Huyện Thạch Thất | Đường cao tốc Hòa lạc - Hòa Bình (Đoạn qua địa phận xã Yên Bình, Yên Trung) | - | 3.319.000 | 2.655.000 | 1.849.000 | 1.773.000 | - | Đất TM-DV |
112 | Huyện Thạch Thất | Đường Thạch Xá - Canh Nậu (Đoạn qua địa phận xã Thạch Xá, Dị Nậu) | - | 4.842.000 | 3.776.000 | 2.517.000 | 2.299.000 | - | Đất TM-DV |
113 | Huyện Thạch Thất | Đường nối đường 419 - Kim Quan - Cần Kiệm - đi 420 (Đoạn qua địa phận xã Bình Yên, Kim Quan) | - | 3.595.000 | 2.877.000 | 2.003.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV |
114 | Huyện Thạch Thất | Đường 19: Hữu Bằng - Dị Nậu (Đoạn qua địa phận xã Phùng Xá, Hữu Bằng) | - | 4.742.000 | 3.715.000 | 2.349.000 | 2.274.000 | - | Đất TM-DV |
115 | Huyện Thạch Thất | Đường trục Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Tân Xá) | - | 3.595.000 | 2.877.000 | 2.003.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV |
116 | Huyện Thạch Thất | Đường nối Hạ Bằng - Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Hạ Bằng, Tân Xã) | - | 3.595.000 | 2.877.000 | 2.003.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV |
117 | Huyện Thạch Thất | Đường thôn Khoang Mái, xã Đồng Trúc | đoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến địa phận huyện Quốc Oai | 4.971.000 | 3.877.000 | 2.584.000 | 2.361.000 | - | Đất TM-DV |
118 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Bình Phú | - | 1.035.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
119 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Bình Yên | - | 906.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
120 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Yên | - | 776.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
121 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Cần Kiệm | - | 906.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
122 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Canh Nậu | - | 906.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
123 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Chàng Sơn | - | 1.165.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
124 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Đại Đồng | - | 906.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
125 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Dị Nậu | - | 906.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
126 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Trúc | - | 906.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
127 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Hạ Bằng | - | 906.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
128 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Hương Ngải | - | 970.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
129 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Hữu Bằng | - | 1.165.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
130 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Kim Quan | - | 906.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
131 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Lại Thượng | - | 906.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
132 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Liên Quan | - | 970.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
133 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Kim | - | 906.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
134 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Phùng Xá | - | 1.165.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
135 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Xã | - | 906.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
136 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Hòa | - | 906.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
137 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Xá | - | 906.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
138 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Tiến Xuân | - | 647.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
139 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Yên Bình | - | 582.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
140 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Yên Trung | - | 518.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
141 | Huyện Thạch Thất | Đường 419 - Thị Trấn | đoạn giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan) | 4.725.000 | 3.449.000 | 2.722.000 | 2.359.000 | - | Đất SX-KD |
142 | Huyện Thạch Thất | Đoạn đường 420 - Thị Trấn | từ giáp xã Kim Quan - đến đường 419 | 3.500.000 | 2.660.000 | 2.016.000 | 1.693.000 | - | Đất SX-KD |
143 | Huyện Thạch Thất | Thị Trấn | Đoạn đường từ 420 - đến đường 419 (giáp công an huyện) | 4.725.000 | 3.449.000 | 2.722.000 | 2.359.000 | - | Đất SX-KD |
144 | Huyện Thạch Thất | Thị Trấn | Đường đê từ giáp xã Phú Kim - đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan) | 1.575.000 | 1.229.000 | 1.028.000 | 953.000 | - | Đất SX-KD |
145 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn từ địa phận xã Đồng Trúc - đến hết xã Hạ Bằng | 4.410.000 | 3.308.000 | 2.117.000 | 1.906.000 | - | Đất SX-KD |
146 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn địa phận xã Thạch Hòa - | 3.859.000 | 2.923.000 | 1.906.000 | 1.747.000 | - | Đất SX-KD |
147 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân | 2.756.000 | 2.151.000 | 1.482.000 | 1.429.000 | - | Đất SX-KD |
148 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn qua xã Yên Bình - | 2.205.000 | 1.764.000 | 1.270.000 | 1.218.000 | - | Đất SX-KD |
149 | Huyện Thạch Thất | Đường Quốc lộ 21A | Đoạn giáp Sơn Tây - đến ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) | 3.216.000 | 2.509.000 | 1.729.000 | 1.579.000 | - | Đất SX-KD |
150 | Huyện Thạch Thất | Đường Quốc lộ 21A | Từ ngã ba cao tốc (Đại Lộ Thăng Long) - đến hết Thạch Thất | 3.033.000 | 2.425.000 | 1.588.000 | 1.504.000 | - | Đất SX-KD |
151 | Huyện Thạch Thất | Đường QL 32 (qua xã Đại Đồng) | - | 3.216.000 | 2.509.000 | 1.729.000 | 1.579.000 | - | Đất SX-KD |
152 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp thị trấn Phúc Thọ qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng - | 2.314.000 | 1.899.000 | 1.248.000 | 1.186.000 | - | Đất SX-KD |
153 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim - | 3.033.000 | 2.425.000 | 1.588.000 | 1.504.000 | - | Đất SX-KD |
154 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp thị trấn Liên Quan - đến hết địa phận xã Chàng Sơn | 3.216.000 | 2.509.000 | 1.729.000 | 1.579.000 | - | Đất SX-KD |
155 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp xã Chàng Sơn - đến cuối xã Bình Phú | 3.675.000 | 2.783.000 | 1.814.000 | 1.663.000 | - | Đất SX-KD |
156 | Huyện Thạch Thất | Đường tỉnh lộ 419 | Từ giáp xã Bình Phú - đến giáp huyện Quốc Oai | 4.410.000 | 3.308.000 | 2.117.000 | 1.906.000 | - | Đất SX-KD |
157 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420 | Đoạn từ Quốc Lộ 21 qua xã Bình Yên - | 3.216.000 | 2.509.000 | 1.729.000 | 1.579.000 | - | Đất SX-KD |
158 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ Quốc Lộ 21A qua đến xã Kim Quan - Đường 420 | Đoạn qua xã Kim Quan - | 2.756.000 | 2.151.000 | 1.482.000 | 1.429.000 | - | Đất SX-KD |
159 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421 | Đoạn từ đường 419 qua xã Hương Ngải - | 2.205.000 | 1.764.000 | 1.270.000 | 1.218.000 | - | Đất SX-KD |
160 | Huyện Thạch Thất | Đoạn từ đường 419 đến giáp huyện Phúc Thọ - Đường 421 | Đoạn từ xã Hương Ngải - đến giáp huyện Phúc Thọ | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.210.000 | 1.159.000 | - | Đất SX-KD |
161 | Huyện Thạch Thất | Đường 446 | Đoạn từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân | 1.500.000 | 1.334.000 | 1.135.000 | 1.063.000 | - | Đất SX-KD |
162 | Huyện Thạch Thất | Đường 446 | Đoạn từ giáp xã Tiến Xuân - đến hết địa phận xã Yên Bình | 1.050.000 | 945.000 | 806.000 | 756.000 | - | Đất SX-KD |
163 | Huyện Thạch Thất | Đường 446 | Đoạn từ giáp xã Yên Bình - đến xã Yên Trung | 788.000 | 709.000 | 605.000 | 568.000 | - | Đất SX-KD |
164 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn từ đường 419 qua xã Cẩm Yên - | 1.575.000 | 1.286.000 | 1.008.000 | 958.000 | - | Đất SX-KD |
165 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn qua xã Lại Thượng - | 2.389.000 | 1.911.000 | 1.376.000 | 1.319.000 | - | Đất SX-KD |
166 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 đến Đại Lộ Thăng Long - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn qua các xã: Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc - đến giáp đường Đại Lộ Thăng Long | 2.389.000 | 1.911.000 | 1.376.000 | 1.319.000 | - | Đất SX-KD |
167 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 419 | Từ đường 419 - đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng) | 2.389.000 | 1.911.000 | 1.376.000 | 1.319.000 | - | Đất SX-KD |
168 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn từ đường 419 qua xã Thạch Xá - | 3.216.000 | 2.509.000 | 1.729.000 | 1.579.000 | - | Đất SX-KD |
169 | Huyện Thạch Thất | Từ đường 419 qua xã Thạch Xá, Cần Kiệm, Hạ Bằng - Đường nhánh của đường 419 | Đoạn qua xã Cần Kiệm, Hạ Bằng - | 2.756.000 | 2.151.000 | 1.482.000 | 1.429.000 | - | Đất SX-KD |
170 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 419 | Đoạn giáp đường 419 - đến Giếng Bìm xã Hữu Bằng | 3.216.000 | 2.509.000 | 1.729.000 | 1.579.000 | - | Đất SX-KD |
171 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 419 | Đoạn giáp đường 419 - đến UBND xã Chàng Sơn | 2.756.000 | 2.151.000 | 1.482.000 | 1.429.000 | - | Đất SX-KD |
172 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 420 | đoạn giáp đường 420 - đến hết thôn Dị Nậu | 3.150.000 | 2.468.000 | 1.613.000 | 1.562.000 | - | Đất SX-KD |
173 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Tiến Xuân | Đoạn từ suối Ngọc Vua Bà - đến giáp Đại học Quốc Gia | 1.298.000 | 1.065.000 | 739.000 | 716.000 | - | Đất SX-KD |
174 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Tiến Xuân | Từ giáp đường 446 xóm gò chói - đến xóm trại mới | 1.298.000 | 1.065.000 | 739.000 | 716.000 | - | Đất SX-KD |
175 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình | Đoạn giáp đường 446 - đến bể điều áp (bể nước sạch) | 973.000 | 809.000 | 562.000 | 545.000 | - | Đất SX-KD |
176 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình | Đoạn giáp đường 446 - đến Đại Lộ Thăng Long kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa) | 1.050.000 | 945.000 | 806.000 | 756.000 | - | Đất SX-KD |
177 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Bình | Đoạn từ chợ Cò - đến cầu Đá Mài | 973.000 | 809.000 | 562.000 | 545.000 | - | Đất SX-KD |
178 | Huyện Thạch Thất | Đường nhánh của đường 446 - Xã Yên Trung | Đoạn giáp đường 446 - đến cầu Đá Mài | 525.000 | 473.000 | 403.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD |
179 | Huyện Thạch Thất | Đại Lộ Thăng Long | Từ km 30 +169 (nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) - đến hết địa bàn xã Tiến Xuân | 2.756.000 | 2.151.000 | 1.482.000 | 1.429.000 | - | Đất SX-KD |
180 | Huyện Thạch Thất | Đường 419 đi Tân Xã qua xã Cần Kiệm, Kim Quan | - | 2.389.000 | 1.911.000 | 1.376.000 | 1.319.000 | - | Đất SX-KD |
181 | Huyện Thạch Thất | Đường cao tốc Hòa lạc - Hòa Bình (Đoạn qua địa phận xã Yên Bình, Yên Trung) | - | 2.205.000 | 1.764.000 | 1.270.000 | 1.218.000 | - | Đất SX-KD |
182 | Huyện Thạch Thất | Đường Thạch Xá - Canh Nậu (Đoạn qua địa phận xã Thạch Xá, Dị Nậu) | - | 3.216.000 | 2.509.000 | 1.729.000 | 1.579.000 | - | Đất SX-KD |
183 | Huyện Thạch Thất | Đường nối đường 419 - Kim Quan - Cần Kiệm - đi 420 (Đoạn qua địa phận xã Bình Yên, Kim Quan) | - | 2.389.000 | 1.911.000 | 1.376.000 | 1.319.000 | - | Đất SX-KD |
184 | Huyện Thạch Thất | Đường 19: Hữu Bằng - Dị Nậu (Đoạn qua địa phận xã Phùng Xá, Hữu Bằng) | - | 3.150.000 | 2.468.000 | 1.613.000 | 1.562.000 | - | Đất SX-KD |
185 | Huyện Thạch Thất | Đường trục Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Tân Xá) | - | 2.389.000 | 1.911.000 | 1.376.000 | 1.319.000 | - | Đất SX-KD |
186 | Huyện Thạch Thất | Đường nối Hạ Bằng - Tân Xã (Đoạn qua địa phận xã Hạ Bằng, Tân Xã) | - | 2.389.000 | 1.911.000 | 1.376.000 | 1.319.000 | - | Đất SX-KD |
187 | Huyện Thạch Thất | Đường thôn Khoang Mái, xã Đồng Trúc | đoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến địa phận huyện Quốc Oai | 3.216.000 | 2.509.000 | 1.729.000 | 1.579.000 | - | Đất SX-KD |
188 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Bình Phú | - | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
189 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Bình Yên | - | 613.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
190 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Cẩm Yên | - | 525.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
191 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Cần Kiệm | - | 613.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
192 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Canh Nậu | - | 613.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
193 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Chàng Sơn | - | 788.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
194 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Đại Đồng | - | 613.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
195 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Dị Nậu | - | 613.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
196 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Trúc | - | 613.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
197 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Hạ Bằng | - | 613.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
198 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Hương Ngải | - | 656.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
199 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Hữu Bằng | - | 788.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
200 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Kim Quan | - | 613.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
201 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Lại Thượng | - | 613.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
202 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Liên Quan | - | 656.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
203 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Phú Kim | - | 613.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
204 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Phùng Xá | - | 788.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
205 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Tân Xã | - | 613.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
206 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Hòa | - | 613.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
207 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Xá | - | 613.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
208 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Tiến Xuân | - | 438.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
209 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Yên Bình | - | 394.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
210 | Huyện Thạch Thất | Khu dân cư nông thôn - Xã Yên Trung | - | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
211 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Đồng bằng - | 155.000 | - | - | - | - | Đất trông lúa nước |
212 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Đồng bằng - | 155.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
213 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Trung du - | 121.000 | - | - | - | - | Đất trông lúa nước |
214 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Trung du - | 121.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
215 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Miền núi - | 82.000 | - | - | - | - | Đất trông lúa nước |
216 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Miền núi - | 82.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
217 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Đồng bằng - | 182.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
218 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Trung du - | 113.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
219 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Miền núi - | 78.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
220 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Đồng bằng - | 155.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
221 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Trung du - | 97.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
222 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Miền núi - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
223 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Đồng bằng - | 69.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
224 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Trung du - | 52.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
225 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Miền núi - | 41.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
226 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Đồng bằng - | 69.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
227 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Trung du - | 52.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
228 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Miền núi - | 41.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
229 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Đồng bằng - | 69.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
230 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Trung du - | 52.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
231 | Huyện Thạch Thất | Huyện Thạch Thất | Miền núi - | 41.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |