• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Mỹ Đức, Hà Nội 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Mỹ Đức, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Mỹ Đức, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Mỹ Đức – Hà Nội

3. Bảng giá đất huyện Mỹ Đức, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất huyện Mỹ Đức, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Mỹ ĐứcPhố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐoạn từ đầu cầu Tế Tiêu - đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500)11.069.0008.523.0006.742.0006.239.000-Đất ở
2Huyện Mỹ ĐứcPhố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐoạn từ bến xe buýt - đến hết thị trấn Đại Nghĩa8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
3Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐoạn từ ngã năm thị trấn - đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800)8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
4Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐoạn từ ngã năm thị trấn - đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500)9.488.0007.400.0005.865.0005.434.000-Đất ở
5Huyện Mỹ ĐứcĐường Sạt Nỏ - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨATừ ngã năm giao cắt Đại Nghĩa - Đại Đồng cạnh trụ sở UBND thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
6Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Nghĩa - An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa-8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
7Huyện Mỹ ĐứcĐường trục phát triển - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨATừ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến -8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
8Huyện Mỹ ĐứcPhố Tế Tiêu - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA-8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
9Huyện Mỹ ĐứcPhố Thọ Sơn - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA-8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
10Huyện Mỹ ĐứcPhố Văn Giang - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA-8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
11Huyện Mỹ ĐứcĐường Hà Xá - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨATừ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Đại Nghĩa tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa (Km61+700 đường 419) - đến ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
12Huyện Mỹ ĐứcTHỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐường từ đầu đường Đại Nghĩa (đường 419) - đến Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức8.539.0006.746.0005.356.0004.968.000-Đất ở
13Huyện Mỹ ĐứcĐường Hồ Chí MinhĐoạn qua xã An Phú -7.274.0005.746.0004.563.0004.232.000-Đất ở
14Huyện Mỹ ĐứcĐường 429Đoạn từ đầu cầu Ba Thá - đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm8.316.0006.570.0005.216.0004.838.000-Đất ở
15Huyện Mỹ ĐứcĐường 429Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức6.776.0005.421.0004.312.0004.004.000-Đất ở
16Huyện Mỹ ĐứcĐường 419Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn -7.392.0005.840.0004.637.0004.301.000-Đất ở
17Huyện Mỹ ĐứcĐường 419Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến -6.160.0004.928.0003.920.0003.640.000-Đất ở
18Huyện Mỹ ĐứcĐường 424Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa - đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến7.392.0005.840.0004.637.0004.301.000-Đất ở
19Huyện Mỹ ĐứcĐường 424Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức5.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
20Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Hưng - Hùng TiếnĐoạn giáp tỉnh lộ 419 - đến hết địa phận xã Hùng Tiến4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
21Huyện Mỹ ĐứcĐường Thượng TiếtTừ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại Km63+300 thuộc thôn Thượng Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt tại đường liên thôn Hưng Nông, xã Hùng Tiến tại đội 11, thôn Thượng Tiết4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
22Huyện Mỹ ĐứcĐường Sạt NỏTừ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã ba giao cắt đường Mỹ Hà tại Chợ Vài, thôn Vài, xã Hợp Thanh4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
23Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến đường Hồ Chí Minh4.400.0003.564.0002.840.0002.640.000-Đất ở
24Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường Mỹ HàTừ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
25Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường Mỹ HàTừ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh3.630.0002.977.0002.376.0001.843.000-Đất ở
26Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ HàĐoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
27Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ HàĐoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến3.630.0002.977.0002.376.0001.843.000-Đất ở
28Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ HàĐoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
29Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ HàĐoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn3.630.0002.977.0002.376.0001.843.000-Đất ở
30Huyện Mỹ ĐứcĐường An Mỹ - Đồng TâmĐoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) - đến đường 429 xã Đồng Tâm.5.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
31Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê đáyĐoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá -4.326.0003.504.0002.792.0002.595.000-Đất ở
32Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê đáyĐoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá -3.933.0003.185.0002.538.0002.360.000-Đất ở
33Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê đáyĐoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín3.933.0003.185.0002.538.0002.360.000-Đất ở
34Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê đáyĐoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín3.575.0002.896.0002.308.0002.145.000-Đất ở
35Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê đáyĐoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn4.326.0003.504.0002.792.0002.595.000-Đất ở
36Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê đáyĐoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn3.933.0003.185.0002.538.0002.360.000-Đất ở
37Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê đáyĐoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh -3.933.0003.185.0002.538.0002.360.000-Đất ở
38Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê đáyĐoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh -3.575.0002.896.0002.308.0002.145.000-Đất ở
39Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Nghĩa - An TiếnĐoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận xã An Tiến4.400.0003.564.0002.840.0002.640.000-Đất ở
40Huyện Mỹ ĐứcĐường 425Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê - đến Đền Trình thôn Yến Vĩ7.392.0005.840.0004.637.0004.301.000-Đất ở
41Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ cầu Phùng Xá - đến xã Phù Lưu Tế3.933.0003.185.0002.538.0002.360.000-Đất ở
42Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ cầu Phùng Xá - đến UBND xã Phùng Xá3.933.0003.185.0002.538.0002.360.000-Đất ở
43Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ đầu đường 429 đi xã Đồng Tâm -5.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
44Huyện Mỹ ĐứcĐường 419 đi xã Đồng TâmĐoạn từ bệnh viện tâm thần huyện đi xã Đồng Tâm -7.392.0005.840.0004.637.0004.301.000-Đất ở
45Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ ngã tư Chùa Mẽ xã Tuy Lai - đến địa phận thôn Bụa xã Tuy Lai4.400.0003.564.0002.840.0002.640.000-Đất ở
46Huyện Mỹ ĐứcĐường Trinh TiếtTừ ngã ba giao cắt đường 419 tại Km63+700 tại cổng làng Trinh Tiết, thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt đường dự kiến đặt tên “Trung Nghĩa” tại ngã ba chợ Sêu5.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
47Huyện Mỹ ĐứcĐường Tam Chúc – Khả PhongĐoạn qua xã Hương Sơn -4.326.0003.504.0002.792.0002.595.000-Đất ở
48Huyện Mỹ ĐứcĐường Hồng SơnTừ ngã ba giao cắt đường liên xã Hồng Sơn - Lê Thanh tại đội 1A thôn Đặng, xã Hồng Sơn - đến ngã ba giao cắt đường vào đội 6 thôn Thượng, xã Hồng Sơn3.575.0002.896.0002.308.0002.145.000-Đất ở
49Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ cổng làng Hoành đi qua trụ sở UBND xã Đồng Tâm - đến TL4295.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
50Huyện Mỹ ĐứcĐường Cống HạTừ ngã tư giao cắt tỉnh lộ 419 đối diện cầu xây Hạ, thuộc thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn - đến ngã tư giao cắt tại thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn tại Ao cá Bác Hồ, cạnh di tích đình Cống Hạ4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
51Huyện Mỹ ĐứcĐường Bình LạngTừ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại thôn Thượng, xã Hồng Sơn, cạnh nghĩa trang nhân dân Đồng Giảng - đến ngã ba giao cắt đê hồ Ngái Lạng tại đầu thôn Bình Lạng, cạnh núi Con Mối4.928.0003.992.0003.181.0002.957.000-Đất ở
52Huyện Mỹ ĐứcĐường Yến VỹTừ ngã ba giao cắt đường liên thôn Hội Xá và đường tỉnh lộ 419 tại nghĩa trang nhân dân thôn Yến Vỹ - đến ngã ba giao cắt tỉnh lộ 425 tại cầu Yến Vỹ (đội 8 thôn yến Vỹ, xã Hương Sơn)5.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
53Huyện Mỹ ĐứcĐường Đục KhêTừ ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 419 tại xóm 11 thôn Đục Khê, xã Hương Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Yến Vỹ - Hội Xá tại xóm 5 thôn Yến Vỹ, xã Hương Sơn5.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
54Huyện Mỹ ĐứcĐường Phù Lưu TếTừ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Tế Tiêu tại thôn 9 xã Phù Lưu Tế - đến ngã ba giao cắt tại thôn 1 xã Phù Lưu Tế (cạnh di tích đình Thượng)5.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
55Huyện Mỹ ĐứcĐường Trung NghĩaTừ ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã tư giao cắt tại thôn Kim Bôi, xã Vạn Kim5.852.0004.682.0003.724.0003.458.000-Đất ở
56Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Mỹ-2.208.000----Đất ở
57Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Phú-1.361.000----Đất ở
58Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Tiến-1.361.000----Đất ở
59Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Bột Xuyên-1.361.000----Đất ở
60Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đại Hưng-2.208.000----Đất ở
61Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đốc Tín-1.361.000----Đất ở
62Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Tâm-1.361.000----Đất ở
63Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hồng Sơn-1.361.000----Đất ở
64Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Thanh-1.361.000----Đất ở
65Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Tiến-2.208.000----Đất ở
66Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hùng Tiến-1.361.000----Đất ở
67Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hương Sơn-2.208.000----Đất ở
68Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Lê Thanh-2.208.000----Đất ở
69Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Mỹ Thành-1.361.000----Đất ở
70Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phù Lưu Tế-2.208.000----Đất ở
71Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Lâm-2.208.000----Đất ở
72Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phùng Xá-2.208.000----Đất ở
73Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Lâm-1.361.000----Đất ở
74Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tuy Lai-1.361.000----Đất ở
75Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Kim-1.361.000----Đất ở
76Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuy Xá-1.361.000----Đất ở
77Huyện Mỹ ĐứcPhố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐoạn từ đầu cầu Tế Tiêu - đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500)4.328.0003.312.0002.612.0002.411.000-Đất TM-DV
78Huyện Mỹ ĐứcPhố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐoạn từ bến xe buýt - đến hết thị trấn Đại Nghĩa3.246.0002.515.0001.958.0001.839.000-Đất TM-DV
79Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐoạn từ ngã năm thị trấn - đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800)3.246.0002.515.0001.958.0001.839.000-Đất TM-DV
80Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐoạn từ ngã năm thị trấn - đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500)3.787.0002.916.0002.180.0001.884.000-Đất TM-DV
81Huyện Mỹ ĐứcĐường Sạt Nỏ - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨATừ ngã năm giao cắt Đại Nghĩa - Đại Đồng cạnh trụ sở UBND thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa3.246.0002.515.0001.958.0001.839.000-Đất TM-DV
82Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Nghĩa - An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa-3.246.0002.515.0001.958.0001.839.000-Đất TM-DV
83Huyện Mỹ ĐứcĐường trục phát triển - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨATừ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến -3.246.0002.515.0001.958.0001.839.000-Đất TM-DV
84Huyện Mỹ ĐứcPhố Tế Tiêu - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA-3.246.0002.515.0001.958.0001.839.000-Đất TM-DV
85Huyện Mỹ ĐứcPhố Thọ Sơn - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA-3.246.0002.515.0001.958.0001.839.000-Đất TM-DV
86Huyện Mỹ ĐứcPhố Văn Giang - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA-3.246.0002.515.0001.958.0001.839.000-Đất TM-DV
87Huyện Mỹ ĐứcĐường Hà Xá - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨATừ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Đại Nghĩa tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa (Km61+700 đường 419) - đến ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa3.246.0002.515.0001.958.0001.839.000-Đất TM-DV
88Huyện Mỹ ĐứcTHỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐường từ đầu đường Đại Nghĩa (đường 419) - đến Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức3.246.0002.515.0001.958.0001.839.000-Đất TM-DV
89Huyện Mỹ ĐứcĐường Hồ Chí MinhĐoạn qua xã An Phú -1.906.0001.576.0001.281.0001.209.000-Đất TM-DV
90Huyện Mỹ ĐứcĐường 429Đoạn từ đầu cầu Ba Thá - đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm3.161.0002.449.0001.907.0001.791.000-Đất TM-DV
91Huyện Mỹ ĐứcĐường 429Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức1.777.0001.486.0001.211.0001.144.000-Đất TM-DV
92Huyện Mỹ ĐứcĐường 419Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn -1.938.0001.621.0001.321.0001.249.000-Đất TM-DV
93Huyện Mỹ ĐứcĐường 419Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến -1.615.0001.369.0001.117.0001.057.000-Đất TM-DV
94Huyện Mỹ ĐứcĐường 424Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa - đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến1.938.0001.621.0001.321.0001.249.000-Đất TM-DV
95Huyện Mỹ ĐứcĐường 424Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức1.534.0001.300.0001.061.0001.005.000-Đất TM-DV
96Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Hưng - Hùng TiếnĐoạn giáp tỉnh lộ 419 - đến hết địa phận xã Hùng Tiến1.290.0001.109.000906.000859.000-Đất TM-DV
97Huyện Mỹ ĐứcĐường Thượng TiếtTừ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại Km63+300 thuộc thôn Thượng Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt tại đường liên thôn Hưng Nông, xã Hùng Tiến tại đội 11, thôn Thượng Tiết1.290.0001.109.000906.000859.000-Đất TM-DV
98Huyện Mỹ ĐứcĐường Sạt NỏTừ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã ba giao cắt đường Mỹ Hà tại Chợ Vài, thôn Vài, xã Hợp Thanh1.290.0001.109.000906.000859.000-Đất TM-DV
99Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến đường Hồ Chí Minh1.175.0001.010.000825.000782.000-Đất TM-DV
100Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường Mỹ HàTừ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh1.290.0001.109.000906.000859.000-Đất TM-DV
101Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường Mỹ HàTừ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh1.069.000961.000792.000744.000-Đất TM-DV
102Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ HàĐoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến1.290.0001.109.000906.000859.000-Đất TM-DV
103Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ HàĐoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến1.069.000961.000792.000744.000-Đất TM-DV
104Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ HàĐoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn1.290.0001.109.000906.000859.000-Đất TM-DV
105Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ HàĐoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn1.069.000961.000792.000744.000-Đất TM-DV
106Huyện Mỹ ĐứcĐường An Mỹ - Đồng TâmĐoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) - đến đường 429 xã Đồng Tâm.1.534.0001.300.0001.061.0001.005.000-Đất TM-DV
107Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê đáyĐoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá -1.175.0001.010.000825.000782.000-Đất TM-DV
108Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê đáyĐoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá -1.157.0001.041.000859.000805.000-Đất TM-DV
109Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê đáyĐoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín1.157.0001.041.000859.000805.000-Đất TM-DV
110Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê đáyĐoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín1.051.000946.000781.000732.000-Đất TM-DV
111Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê đáyĐoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn1.175.0001.010.000825.000782.000-Đất TM-DV
112Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê đáyĐoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn1.157.0001.041.000859.000805.000-Đất TM-DV
113Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê đáyĐoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh -1.157.0001.041.000859.000805.000-Đất TM-DV
114Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê đáyĐoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh -1.051.000946.000781.000732.000-Đất TM-DV
115Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Nghĩa - An TiếnĐoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận xã An Tiến1.175.0001.010.000825.000782.000-Đất TM-DV
116Huyện Mỹ ĐứcĐường 425Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê - đến Đền Trình thôn Yến Vĩ1.938.0001.621.0001.321.0001.249.000-Đất TM-DV
117Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ cầu Phùng Xá - đến xã Phù Lưu Tế1.157.0001.041.000859.000805.000-Đất TM-DV
118Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ cầu Phùng Xá - đến UBND xã Phùng Xá1.157.0001.041.000859.000805.000-Đất TM-DV
119Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ đầu đường 429 đi xã Đồng Tâm -1.534.0001.300.0001.061.0001.005.000-Đất TM-DV
120Huyện Mỹ ĐứcĐường 419 đi xã Đồng TâmĐoạn từ bệnh viện tâm thần huyện đi xã Đồng Tâm -1.938.0001.621.0001.321.0001.249.000-Đất TM-DV
121Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ ngã tư Chùa Mẽ xã Tuy Lai - đến địa phận thôn Bụa xã Tuy Lai1.175.0001.010.000825.000782.000-Đất TM-DV
122Huyện Mỹ ĐứcĐường Trinh TiếtTừ ngã ba giao cắt đường 419 tại Km63+700 tại cổng làng Trinh Tiết, thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt đường dự kiến đặt tên “Trung Nghĩa” tại ngã ba chợ Sêu1.534.0001.300.0001.061.0001.005.000-Đất TM-DV
123Huyện Mỹ ĐứcĐường Tam Chúc – Khả PhongĐoạn qua xã Hương Sơn -1.175.0001.010.000825.000782.000-Đất TM-DV
124Huyện Mỹ ĐứcĐường Hồng SơnTừ ngã ba giao cắt đường liên xã Hồng Sơn - Lê Thanh tại đội 1A thôn Đặng, xã Hồng Sơn - đến ngã ba giao cắt đường vào đội 6 thôn Thượng, xã Hồng Sơn1.051.000946.000781.000732.000-Đất TM-DV
125Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ cổng làng Hoành đi qua trụ sở UBND xã Đồng Tâm - đến TL4291.534.0001.300.0001.061.0001.005.000-Đất TM-DV
126Huyện Mỹ ĐứcĐường Cống HạTừ ngã tư giao cắt tỉnh lộ 419 đối diện cầu xây Hạ, thuộc thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn - đến ngã tư giao cắt tại thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn tại Ao cá Bác Hồ, cạnh di tích đình Cống Hạ1.290.0001.109.000906.000859.000-Đất TM-DV
127Huyện Mỹ ĐứcĐường Bình LạngTừ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại thôn Thượng, xã Hồng Sơn, cạnh nghĩa trang nhân dân Đồng Giảng - đến ngã ba giao cắt đê hồ Ngái Lạng tại đầu thôn Bình Lạng, cạnh núi Con Mối1.290.0001.109.000906.000859.000-Đất TM-DV
128Huyện Mỹ ĐứcĐường Yến VỹTừ ngã ba giao cắt đường liên thôn Hội Xá và đường tỉnh lộ 419 tại nghĩa trang nhân dân thôn Yến Vỹ - đến ngã ba giao cắt tỉnh lộ 425 tại cầu Yến Vỹ (đội 8 thôn yến Vỹ, xã Hương Sơn)1.534.0001.300.0001.061.0001.005.000-Đất TM-DV
129Huyện Mỹ ĐứcĐường Đục KhêTừ ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 419 tại xóm 11 thôn Đục Khê, xã Hương Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Yến Vỹ - Hội Xá tại xóm 5 thôn Yến Vỹ, xã Hương Sơn1.534.0001.300.0001.061.0001.005.000-Đất TM-DV
130Huyện Mỹ ĐứcĐường Phù Lưu TếTừ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Tế Tiêu tại thôn 9 xã Phù Lưu Tế - đến ngã ba giao cắt tại thôn 1 xã Phù Lưu Tế (cạnh di tích đình Thượng)1.534.0001.300.0001.061.0001.005.000-Đất TM-DV
131Huyện Mỹ ĐứcĐường Trung NghĩaTừ ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã tư giao cắt tại thôn Kim Bôi, xã Vạn Kim1.534.0001.300.0001.061.0001.005.000-Đất TM-DV
132Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Mỹ-944.000----Đất TM-DV
133Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Phú-518.000----Đất TM-DV
134Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Tiến-518.000----Đất TM-DV
135Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Bột Xuyên-518.000----Đất TM-DV
136Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đại Hưng-944.000----Đất TM-DV
137Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đốc Tín-518.000----Đất TM-DV
138Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Tâm-518.000----Đất TM-DV
139Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hồng Sơn-518.000----Đất TM-DV
140Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Thanh-518.000----Đất TM-DV
141Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Tiến-944.000----Đất TM-DV
142Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hùng Tiến-518.000----Đất TM-DV
143Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hương Sơn-944.000----Đất TM-DV
144Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Lê Thanh-944.000----Đất TM-DV
145Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Mỹ Thành-518.000----Đất TM-DV
146Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phù Lưu Tế-944.000----Đất TM-DV
147Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Lâm-944.000----Đất TM-DV
148Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phùng Xá-944.000----Đất TM-DV
149Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Lâm-518.000----Đất TM-DV
150Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tuy Lai-518.000----Đất TM-DV
151Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Kim-518.000----Đất TM-DV
152Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuy Xá-518.000----Đất TM-DV
153Huyện Mỹ ĐứcPhố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐoạn từ đầu cầu Tế Tiêu - đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500)2.800.0002.143.0001.747.0001.613.000-Đất SX-KD
154Huyện Mỹ ĐứcPhố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐoạn từ bến xe buýt - đến hết thị trấn Đại Nghĩa2.100.0001.628.0001.310.0001.230.000-Đất SX-KD
155Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐoạn từ ngã năm thị trấn - đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800)2.100.0001.628.0001.310.0001.230.000-Đất SX-KD
156Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐoạn từ ngã năm thị trấn - đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500)2.450.0001.886.0001.458.0001.260.000-Đất SX-KD
157Huyện Mỹ ĐứcĐường Sạt Nỏ - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨATừ ngã năm giao cắt Đại Nghĩa - Đại Đồng cạnh trụ sở UBND thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa2.100.0001.628.0001.310.0001.230.000-Đất SX-KD
158Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Nghĩa - An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa-2.100.0001.628.0001.310.0001.230.000-Đất SX-KD
159Huyện Mỹ ĐứcĐường trục phát triển - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨATừ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến -2.100.0001.628.0001.310.0001.230.000-Đất SX-KD
160Huyện Mỹ ĐứcPhố Tế Tiêu - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA-2.100.0001.628.0001.310.0001.230.000-Đất SX-KD
161Huyện Mỹ ĐứcPhố Thọ Sơn - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA-2.100.0001.628.0001.310.0001.230.000-Đất SX-KD
162Huyện Mỹ ĐứcPhố Văn Giang - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA-2.100.0001.628.0001.310.0001.230.000-Đất SX-KD
163Huyện Mỹ ĐứcĐường Hà Xá - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨATừ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Đại Nghĩa tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa (Km61+700 đường 419) - đến ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa2.100.0001.628.0001.310.0001.230.000-Đất SX-KD
164Huyện Mỹ ĐứcTHỊ TRẤN ĐẠI NGHĨAĐường từ đầu đường Đại Nghĩa (đường 419) - đến Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức2.100.0001.628.0001.310.0001.230.000-Đất SX-KD
165Huyện Mỹ ĐứcĐường Hồ Chí MinhĐoạn qua xã An Phú -1.234.0001.020.000857.000809.000-Đất SX-KD
166Huyện Mỹ ĐứcĐường 429Đoạn từ đầu cầu Ba Thá - đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm2.100.0001.628.0001.310.0001.230.000-Đất SX-KD
167Huyện Mỹ ĐứcĐường 429Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức1.180.000988.000832.000786.000-Đất SX-KD
168Huyện Mỹ ĐứcĐường 419Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn -1.288.0001.078.000907.000858.000-Đất SX-KD
169Huyện Mỹ ĐứcĐường 419Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến -1.073.000909.000767.000726.000-Đất SX-KD
170Huyện Mỹ ĐứcĐường 424Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa - đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến1.288.0001.078.000907.000858.000-Đất SX-KD
171Huyện Mỹ ĐứcĐường 424Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức1.019.000864.000728.000690.000-Đất SX-KD
172Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Hưng - Hùng TiếnĐoạn giáp tỉnh lộ 419 - đến hết địa phận xã Hùng Tiến960.000825.000698.000661.000-Đất SX-KD
173Huyện Mỹ ĐứcĐường Thượng TiếtTừ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại Km63+300 thuộc thôn Thượng Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt tại đường liên thôn Hưng Nông, xã Hùng Tiến tại đội 11, thôn Thượng Tiết960.000825.000698.000661.000-Đất SX-KD
174Huyện Mỹ ĐứcĐường Sạt NỏTừ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã ba giao cắt đường Mỹ Hà tại Chợ Vài, thôn Vài, xã Hợp Thanh960.000825.000698.000661.000-Đất SX-KD
175Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến đường Hồ Chí Minh858.000736.000623.000590.000-Đất SX-KD
176Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường Mỹ HàTừ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh960.000825.000698.000661.000-Đất SX-KD
177Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường Mỹ HàTừ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh795.000715.000610.000572.000-Đất SX-KD
178Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ HàĐoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến960.000825.000698.000661.000-Đất SX-KD
179Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ HàĐoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến795.000715.000610.000572.000-Đất SX-KD
180Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ HàĐoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn960.000825.000698.000661.000-Đất SX-KD
181Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ HàĐoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn795.000715.000610.000572.000-Đất SX-KD
182Huyện Mỹ ĐứcĐường An Mỹ - Đồng TâmĐoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) - đến đường 429 xã Đồng Tâm.1.019.000864.000728.000690.000-Đất SX-KD
183Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê đáyĐoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá -858.000736.000623.000590.000-Đất SX-KD
184Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê đáyĐoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá -822.000739.000631.000591.000-Đất SX-KD
185Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê đáyĐoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín822.000739.000631.000591.000-Đất SX-KD
186Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê đáyĐoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín783.000704.000601.000563.000-Đất SX-KD
187Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê đáyĐoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn858.000736.000623.000590.000-Đất SX-KD
188Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê đáyĐoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn822.000739.000631.000591.000-Đất SX-KD
189Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường trong đê - Đường đê đáyĐoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh -822.000739.000631.000591.000-Đất SX-KD
190Huyện Mỹ ĐứcĐoạn đường ngoài đê - Đường đê đáyĐoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh -783.000704.000601.000563.000-Đất SX-KD
191Huyện Mỹ ĐứcĐường Đại Nghĩa - An TiếnĐoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận xã An Tiến858.000736.000623.000590.000-Đất SX-KD
192Huyện Mỹ ĐứcĐường 425Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê - đến Đền Trình thôn Yến Vĩ1.288.0001.078.000907.000858.000-Đất SX-KD
193Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ cầu Phùng Xá - đến xã Phù Lưu Tế822.000739.000631.000591.000-Đất SX-KD
194Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ cầu Phùng Xá - đến UBND xã Phùng Xá822.000739.000631.000591.000-Đất SX-KD
195Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ đầu đường 429 đi xã Đồng Tâm -1.019.000864.000728.000690.000-Đất SX-KD
196Huyện Mỹ ĐứcĐường 419 đi xã Đồng TâmĐoạn từ bệnh viện tâm thần huyện đi xã Đồng Tâm -1.288.0001.078.000907.000858.000-Đất SX-KD
197Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ ngã tư Chùa Mẽ xã Tuy Lai - đến địa phận thôn Bụa xã Tuy Lai858.000736.000623.000590.000-Đất SX-KD
198Huyện Mỹ ĐứcĐường Trinh TiếtTừ ngã ba giao cắt đường 419 tại Km63+700 tại cổng làng Trinh Tiết, thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt đường dự kiến đặt tên “Trung Nghĩa” tại ngã ba chợ Sêu1.019.000864.000728.000690.000-Đất SX-KD
199Huyện Mỹ ĐứcĐường Tam Chúc – Khả PhongĐoạn qua xã Hương Sơn -858.000736.000623.000590.000-Đất SX-KD
200Huyện Mỹ ĐứcĐường Hồng SơnTừ ngã ba giao cắt đường liên xã Hồng Sơn - Lê Thanh tại đội 1A thôn Đặng, xã Hồng Sơn - đến ngã ba giao cắt đường vào đội 6 thôn Thượng, xã Hồng Sơn783.000704.000601.000563.000-Đất SX-KD
201Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ ĐứcĐường từ cổng làng Hoành đi qua trụ sở UBND xã Đồng Tâm - đến TL4291.019.000864.000728.000690.000-Đất SX-KD
202Huyện Mỹ ĐứcĐường Cống HạTừ ngã tư giao cắt tỉnh lộ 419 đối diện cầu xây Hạ, thuộc thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn - đến ngã tư giao cắt tại thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn tại Ao cá Bác Hồ, cạnh di tích đình Cống Hạ960.000825.000698.000661.000-Đất SX-KD
203Huyện Mỹ ĐứcĐường Bình LạngTừ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại thôn Thượng, xã Hồng Sơn, cạnh nghĩa trang nhân dân Đồng Giảng - đến ngã ba giao cắt đê hồ Ngái Lạng tại đầu thôn Bình Lạng, cạnh núi Con Mối960.000825.000698.000661.000-Đất SX-KD
204Huyện Mỹ ĐứcĐường Yến VỹTừ ngã ba giao cắt đường liên thôn Hội Xá và đường tỉnh lộ 419 tại nghĩa trang nhân dân thôn Yến Vỹ - đến ngã ba giao cắt tỉnh lộ 425 tại cầu Yến Vỹ (đội 8 thôn yến Vỹ, xã Hương Sơn)1.019.000864.000728.000690.000-Đất SX-KD
205Huyện Mỹ ĐứcĐường Đục KhêTừ ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 419 tại xóm 11 thôn Đục Khê, xã Hương Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Yến Vỹ - Hội Xá tại xóm 5 thôn Yến Vỹ, xã Hương Sơn1.019.000864.000728.000690.000-Đất SX-KD
206Huyện Mỹ ĐứcĐường Phù Lưu TếTừ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Tế Tiêu tại thôn 9 xã Phù Lưu Tế - đến ngã ba giao cắt tại thôn 1 xã Phù Lưu Tế (cạnh di tích đình Thượng)1.019.000864.000728.000690.000-Đất SX-KD
207Huyện Mỹ ĐứcĐường Trung NghĩaTừ ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã tư giao cắt tại thôn Kim Bôi, xã Vạn Kim1.019.000864.000728.000690.000-Đất SX-KD
208Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Mỹ-639.000----Đất SX-KD
209Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Phú-350.000----Đất SX-KD
210Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Tiến-350.000----Đất SX-KD
211Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Bột Xuyên-350.000----Đất SX-KD
212Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đại Hưng-639.000----Đất SX-KD
213Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đốc Tín-350.000----Đất SX-KD
214Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Tâm-350.000----Đất SX-KD
215Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hồng Sơn-350.000----Đất SX-KD
216Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Thanh-350.000----Đất SX-KD
217Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Tiến-639.000----Đất SX-KD
218Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hùng Tiến-350.000----Đất SX-KD
219Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hương Sơn-639.000----Đất SX-KD
220Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Lê Thanh-639.000----Đất SX-KD
221Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Mỹ Thành-350.000----Đất SX-KD
222Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phù Lưu Tế-639.000----Đất SX-KD
223Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Lâm-639.000----Đất SX-KD
224Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phùng Xá-639.000----Đất SX-KD
225Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Lâm-350.000----Đất SX-KD
226Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tuy Lai-350.000----Đất SX-KD
227Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Kim-350.000----Đất SX-KD
228Huyện Mỹ ĐứcKHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuy Xá-350.000----Đất SX-KD
229Huyện Mỹ ĐứcĐất trồng lúa nước - Huyện Mỹ Đức (đồng bằng)-124.000----Đất trồng lúa
230Huyện Mỹ ĐứcĐất trồng lúa nước - Huyện Mỹ Đức Trung Du)-97.000----Đất trồng lúa
231Huyện Mỹ ĐứcĐất trồng lúa nước - Huyện Mỹ Đức (Miền núi)-65.000----Đất trồng lúa
232Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (đồng bằng)-124.000----Đất trồng cây hàng năm
233Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (Trung Du)-97.000----Đất trồng cây hàng năm
234Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (Miền núi)-65.000----Đất trồng cây hàng năm
235Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (đồng bằng)-145.000----Đất trồng cây lâu năm
236Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (Trung Du)-90.000----Đất trồng cây lâu năm
237Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (Miền núi)-63.000----Đất trồng cây lâu năm
238Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (đồng bằng)-124.000----Đất nuôi trồng thủy sản
239Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (Trung Du)-97.000----Đất nuôi trồng thủy sản
240Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (Miền núi)-41.000----Đất nuôi trồng thủy sản
241Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (đồng bằng)-55.000----Đất rừng sản xuất
242Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (Trung Du)-44.000----Đất rừng sản xuất
243Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (Miền núi)-35.000----Đất rừng sản xuất
244Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (đồng bằng)-55.000----Đất rừng phòng hộ
245Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (Trung Du)-44.000----Đất rừng phòng hộ
246Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (Miền núi)-35.000----Đất rừng phòng hộ
247Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (đồng bằng)-55.000----Đất rừng đặc dụng
248Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (Trung Du)-44.000----Đất rừng đặc dụng
249Huyện Mỹ ĐứcHuyện Mỹ Đức (Miền núi)-35.000----Đất rừng đặc dụng
4.9/5 - (977 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.