Bảng giá đất huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Mỹ Đức, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất huyện Mỹ Đức, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mỹ Đức | Phố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu - đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500) | 11.069.000 | 8.523.000 | 6.742.000 | 6.239.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Mỹ Đức | Phố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đoạn từ bến xe buýt - đến hết thị trấn Đại Nghĩa | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đoạn từ ngã năm thị trấn - đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800) | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đoạn từ ngã năm thị trấn - đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500) | 9.488.000 | 7.400.000 | 5.865.000 | 5.434.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Mỹ Đức | Đường Sạt Nỏ - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Từ ngã năm giao cắt Đại Nghĩa - Đại Đồng cạnh trụ sở UBND thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Nghĩa - An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa | - | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Mỹ Đức | Đường trục phát triển - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Từ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến - | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Mỹ Đức | Phố Tế Tiêu - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | - | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Mỹ Đức | Phố Thọ Sơn - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | - | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Mỹ Đức | Phố Văn Giang - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | - | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Mỹ Đức | Đường Hà Xá - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Đại Nghĩa tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa (Km61+700 đường 419) - đến ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Mỹ Đức | THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đường từ đầu đường Đại Nghĩa (đường 419) - đến Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức | 8.539.000 | 6.746.000 | 5.356.000 | 4.968.000 | - | Đất ở |
13 | Huyện Mỹ Đức | Đường Hồ Chí Minh | Đoạn qua xã An Phú - | 7.274.000 | 5.746.000 | 4.563.000 | 4.232.000 | - | Đất ở |
14 | Huyện Mỹ Đức | Đường 429 | Đoạn từ đầu cầu Ba Thá - đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm | 8.316.000 | 6.570.000 | 5.216.000 | 4.838.000 | - | Đất ở |
15 | Huyện Mỹ Đức | Đường 429 | Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức | 6.776.000 | 5.421.000 | 4.312.000 | 4.004.000 | - | Đất ở |
16 | Huyện Mỹ Đức | Đường 419 | Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn - | 7.392.000 | 5.840.000 | 4.637.000 | 4.301.000 | - | Đất ở |
17 | Huyện Mỹ Đức | Đường 419 | Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến - | 6.160.000 | 4.928.000 | 3.920.000 | 3.640.000 | - | Đất ở |
18 | Huyện Mỹ Đức | Đường 424 | Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa - đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến | 7.392.000 | 5.840.000 | 4.637.000 | 4.301.000 | - | Đất ở |
19 | Huyện Mỹ Đức | Đường 424 | Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức | 5.852.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
20 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Hưng - Hùng Tiến | Đoạn giáp tỉnh lộ 419 - đến hết địa phận xã Hùng Tiến | 4.928.000 | 3.992.000 | 3.181.000 | 2.957.000 | - | Đất ở |
21 | Huyện Mỹ Đức | Đường Thượng Tiết | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại Km63+300 thuộc thôn Thượng Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt tại đường liên thôn Hưng Nông, xã Hùng Tiến tại đội 11, thôn Thượng Tiết | 4.928.000 | 3.992.000 | 3.181.000 | 2.957.000 | - | Đất ở |
22 | Huyện Mỹ Đức | Đường Sạt Nỏ | Từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã ba giao cắt đường Mỹ Hà tại Chợ Vài, thôn Vài, xã Hợp Thanh | 4.928.000 | 3.992.000 | 3.181.000 | 2.957.000 | - | Đất ở |
23 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến đường Hồ Chí Minh | 4.400.000 | 3.564.000 | 2.840.000 | 2.640.000 | - | Đất ở |
24 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường Mỹ Hà | Từ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh | 4.928.000 | 3.992.000 | 3.181.000 | 2.957.000 | - | Đất ở |
25 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường Mỹ Hà | Từ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh | 3.630.000 | 2.977.000 | 2.376.000 | 1.843.000 | - | Đất ở |
26 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ Hà | Đoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến | 4.928.000 | 3.992.000 | 3.181.000 | 2.957.000 | - | Đất ở |
27 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ Hà | Đoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến | 3.630.000 | 2.977.000 | 2.376.000 | 1.843.000 | - | Đất ở |
28 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ Hà | Đoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn | 4.928.000 | 3.992.000 | 3.181.000 | 2.957.000 | - | Đất ở |
29 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ Hà | Đoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn | 3.630.000 | 2.977.000 | 2.376.000 | 1.843.000 | - | Đất ở |
30 | Huyện Mỹ Đức | Đường An Mỹ - Đồng Tâm | Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) - đến đường 429 xã Đồng Tâm. | 5.852.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
31 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy | Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá - | 4.326.000 | 3.504.000 | 2.792.000 | 2.595.000 | - | Đất ở |
32 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy | Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá - | 3.933.000 | 3.185.000 | 2.538.000 | 2.360.000 | - | Đất ở |
33 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy | Đoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín | 3.933.000 | 3.185.000 | 2.538.000 | 2.360.000 | - | Đất ở |
34 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy | Đoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín | 3.575.000 | 2.896.000 | 2.308.000 | 2.145.000 | - | Đất ở |
35 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy | Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn | 4.326.000 | 3.504.000 | 2.792.000 | 2.595.000 | - | Đất ở |
36 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy | Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn | 3.933.000 | 3.185.000 | 2.538.000 | 2.360.000 | - | Đất ở |
37 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy | Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh - | 3.933.000 | 3.185.000 | 2.538.000 | 2.360.000 | - | Đất ở |
38 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy | Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh - | 3.575.000 | 2.896.000 | 2.308.000 | 2.145.000 | - | Đất ở |
39 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Nghĩa - An Tiến | Đoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận xã An Tiến | 4.400.000 | 3.564.000 | 2.840.000 | 2.640.000 | - | Đất ở |
40 | Huyện Mỹ Đức | Đường 425 | Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê - đến Đền Trình thôn Yến Vĩ | 7.392.000 | 5.840.000 | 4.637.000 | 4.301.000 | - | Đất ở |
41 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ cầu Phùng Xá - đến xã Phù Lưu Tế | 3.933.000 | 3.185.000 | 2.538.000 | 2.360.000 | - | Đất ở |
42 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ cầu Phùng Xá - đến UBND xã Phùng Xá | 3.933.000 | 3.185.000 | 2.538.000 | 2.360.000 | - | Đất ở |
43 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ đầu đường 429 đi xã Đồng Tâm - | 5.852.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
44 | Huyện Mỹ Đức | Đường 419 đi xã Đồng Tâm | Đoạn từ bệnh viện tâm thần huyện đi xã Đồng Tâm - | 7.392.000 | 5.840.000 | 4.637.000 | 4.301.000 | - | Đất ở |
45 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ ngã tư Chùa Mẽ xã Tuy Lai - đến địa phận thôn Bụa xã Tuy Lai | 4.400.000 | 3.564.000 | 2.840.000 | 2.640.000 | - | Đất ở |
46 | Huyện Mỹ Đức | Đường Trinh Tiết | Từ ngã ba giao cắt đường 419 tại Km63+700 tại cổng làng Trinh Tiết, thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt đường dự kiến đặt tên “Trung Nghĩa” tại ngã ba chợ Sêu | 5.852.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
47 | Huyện Mỹ Đức | Đường Tam Chúc – Khả Phong | Đoạn qua xã Hương Sơn - | 4.326.000 | 3.504.000 | 2.792.000 | 2.595.000 | - | Đất ở |
48 | Huyện Mỹ Đức | Đường Hồng Sơn | Từ ngã ba giao cắt đường liên xã Hồng Sơn - Lê Thanh tại đội 1A thôn Đặng, xã Hồng Sơn - đến ngã ba giao cắt đường vào đội 6 thôn Thượng, xã Hồng Sơn | 3.575.000 | 2.896.000 | 2.308.000 | 2.145.000 | - | Đất ở |
49 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ cổng làng Hoành đi qua trụ sở UBND xã Đồng Tâm - đến TL429 | 5.852.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
50 | Huyện Mỹ Đức | Đường Cống Hạ | Từ ngã tư giao cắt tỉnh lộ 419 đối diện cầu xây Hạ, thuộc thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn - đến ngã tư giao cắt tại thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn tại Ao cá Bác Hồ, cạnh di tích đình Cống Hạ | 4.928.000 | 3.992.000 | 3.181.000 | 2.957.000 | - | Đất ở |
51 | Huyện Mỹ Đức | Đường Bình Lạng | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại thôn Thượng, xã Hồng Sơn, cạnh nghĩa trang nhân dân Đồng Giảng - đến ngã ba giao cắt đê hồ Ngái Lạng tại đầu thôn Bình Lạng, cạnh núi Con Mối | 4.928.000 | 3.992.000 | 3.181.000 | 2.957.000 | - | Đất ở |
52 | Huyện Mỹ Đức | Đường Yến Vỹ | Từ ngã ba giao cắt đường liên thôn Hội Xá và đường tỉnh lộ 419 tại nghĩa trang nhân dân thôn Yến Vỹ - đến ngã ba giao cắt tỉnh lộ 425 tại cầu Yến Vỹ (đội 8 thôn yến Vỹ, xã Hương Sơn) | 5.852.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
53 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đục Khê | Từ ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 419 tại xóm 11 thôn Đục Khê, xã Hương Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Yến Vỹ - Hội Xá tại xóm 5 thôn Yến Vỹ, xã Hương Sơn | 5.852.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
54 | Huyện Mỹ Đức | Đường Phù Lưu Tế | Từ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Tế Tiêu tại thôn 9 xã Phù Lưu Tế - đến ngã ba giao cắt tại thôn 1 xã Phù Lưu Tế (cạnh di tích đình Thượng) | 5.852.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
55 | Huyện Mỹ Đức | Đường Trung Nghĩa | Từ ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã tư giao cắt tại thôn Kim Bôi, xã Vạn Kim | 5.852.000 | 4.682.000 | 3.724.000 | 3.458.000 | - | Đất ở |
56 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Mỹ | - | 2.208.000 | - | - | - | - | Đất ở |
57 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Phú | - | 1.361.000 | - | - | - | - | Đất ở |
58 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Tiến | - | 1.361.000 | - | - | - | - | Đất ở |
59 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Bột Xuyên | - | 1.361.000 | - | - | - | - | Đất ở |
60 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đại Hưng | - | 2.208.000 | - | - | - | - | Đất ở |
61 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đốc Tín | - | 1.361.000 | - | - | - | - | Đất ở |
62 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Tâm | - | 1.361.000 | - | - | - | - | Đất ở |
63 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hồng Sơn | - | 1.361.000 | - | - | - | - | Đất ở |
64 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Thanh | - | 1.361.000 | - | - | - | - | Đất ở |
65 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Tiến | - | 2.208.000 | - | - | - | - | Đất ở |
66 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hùng Tiến | - | 1.361.000 | - | - | - | - | Đất ở |
67 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hương Sơn | - | 2.208.000 | - | - | - | - | Đất ở |
68 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Lê Thanh | - | 2.208.000 | - | - | - | - | Đất ở |
69 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Mỹ Thành | - | 1.361.000 | - | - | - | - | Đất ở |
70 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phù Lưu Tế | - | 2.208.000 | - | - | - | - | Đất ở |
71 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Lâm | - | 2.208.000 | - | - | - | - | Đất ở |
72 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phùng Xá | - | 2.208.000 | - | - | - | - | Đất ở |
73 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Lâm | - | 1.361.000 | - | - | - | - | Đất ở |
74 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tuy Lai | - | 1.361.000 | - | - | - | - | Đất ở |
75 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Kim | - | 1.361.000 | - | - | - | - | Đất ở |
76 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuy Xá | - | 1.361.000 | - | - | - | - | Đất ở |
77 | Huyện Mỹ Đức | Phố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu - đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500) | 4.328.000 | 3.312.000 | 2.612.000 | 2.411.000 | - | Đất TM-DV |
78 | Huyện Mỹ Đức | Phố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đoạn từ bến xe buýt - đến hết thị trấn Đại Nghĩa | 3.246.000 | 2.515.000 | 1.958.000 | 1.839.000 | - | Đất TM-DV |
79 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đoạn từ ngã năm thị trấn - đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800) | 3.246.000 | 2.515.000 | 1.958.000 | 1.839.000 | - | Đất TM-DV |
80 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đoạn từ ngã năm thị trấn - đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500) | 3.787.000 | 2.916.000 | 2.180.000 | 1.884.000 | - | Đất TM-DV |
81 | Huyện Mỹ Đức | Đường Sạt Nỏ - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Từ ngã năm giao cắt Đại Nghĩa - Đại Đồng cạnh trụ sở UBND thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa | 3.246.000 | 2.515.000 | 1.958.000 | 1.839.000 | - | Đất TM-DV |
82 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Nghĩa - An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa | - | 3.246.000 | 2.515.000 | 1.958.000 | 1.839.000 | - | Đất TM-DV |
83 | Huyện Mỹ Đức | Đường trục phát triển - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Từ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến - | 3.246.000 | 2.515.000 | 1.958.000 | 1.839.000 | - | Đất TM-DV |
84 | Huyện Mỹ Đức | Phố Tế Tiêu - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | - | 3.246.000 | 2.515.000 | 1.958.000 | 1.839.000 | - | Đất TM-DV |
85 | Huyện Mỹ Đức | Phố Thọ Sơn - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | - | 3.246.000 | 2.515.000 | 1.958.000 | 1.839.000 | - | Đất TM-DV |
86 | Huyện Mỹ Đức | Phố Văn Giang - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | - | 3.246.000 | 2.515.000 | 1.958.000 | 1.839.000 | - | Đất TM-DV |
87 | Huyện Mỹ Đức | Đường Hà Xá - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Đại Nghĩa tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa (Km61+700 đường 419) - đến ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa | 3.246.000 | 2.515.000 | 1.958.000 | 1.839.000 | - | Đất TM-DV |
88 | Huyện Mỹ Đức | THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đường từ đầu đường Đại Nghĩa (đường 419) - đến Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức | 3.246.000 | 2.515.000 | 1.958.000 | 1.839.000 | - | Đất TM-DV |
89 | Huyện Mỹ Đức | Đường Hồ Chí Minh | Đoạn qua xã An Phú - | 1.906.000 | 1.576.000 | 1.281.000 | 1.209.000 | - | Đất TM-DV |
90 | Huyện Mỹ Đức | Đường 429 | Đoạn từ đầu cầu Ba Thá - đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm | 3.161.000 | 2.449.000 | 1.907.000 | 1.791.000 | - | Đất TM-DV |
91 | Huyện Mỹ Đức | Đường 429 | Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức | 1.777.000 | 1.486.000 | 1.211.000 | 1.144.000 | - | Đất TM-DV |
92 | Huyện Mỹ Đức | Đường 419 | Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn - | 1.938.000 | 1.621.000 | 1.321.000 | 1.249.000 | - | Đất TM-DV |
93 | Huyện Mỹ Đức | Đường 419 | Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến - | 1.615.000 | 1.369.000 | 1.117.000 | 1.057.000 | - | Đất TM-DV |
94 | Huyện Mỹ Đức | Đường 424 | Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa - đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến | 1.938.000 | 1.621.000 | 1.321.000 | 1.249.000 | - | Đất TM-DV |
95 | Huyện Mỹ Đức | Đường 424 | Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức | 1.534.000 | 1.300.000 | 1.061.000 | 1.005.000 | - | Đất TM-DV |
96 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Hưng - Hùng Tiến | Đoạn giáp tỉnh lộ 419 - đến hết địa phận xã Hùng Tiến | 1.290.000 | 1.109.000 | 906.000 | 859.000 | - | Đất TM-DV |
97 | Huyện Mỹ Đức | Đường Thượng Tiết | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại Km63+300 thuộc thôn Thượng Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt tại đường liên thôn Hưng Nông, xã Hùng Tiến tại đội 11, thôn Thượng Tiết | 1.290.000 | 1.109.000 | 906.000 | 859.000 | - | Đất TM-DV |
98 | Huyện Mỹ Đức | Đường Sạt Nỏ | Từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã ba giao cắt đường Mỹ Hà tại Chợ Vài, thôn Vài, xã Hợp Thanh | 1.290.000 | 1.109.000 | 906.000 | 859.000 | - | Đất TM-DV |
99 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến đường Hồ Chí Minh | 1.175.000 | 1.010.000 | 825.000 | 782.000 | - | Đất TM-DV |
100 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường Mỹ Hà | Từ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh | 1.290.000 | 1.109.000 | 906.000 | 859.000 | - | Đất TM-DV |
101 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường Mỹ Hà | Từ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh | 1.069.000 | 961.000 | 792.000 | 744.000 | - | Đất TM-DV |
102 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ Hà | Đoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến | 1.290.000 | 1.109.000 | 906.000 | 859.000 | - | Đất TM-DV |
103 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ Hà | Đoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến | 1.069.000 | 961.000 | 792.000 | 744.000 | - | Đất TM-DV |
104 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ Hà | Đoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn | 1.290.000 | 1.109.000 | 906.000 | 859.000 | - | Đất TM-DV |
105 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ Hà | Đoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn | 1.069.000 | 961.000 | 792.000 | 744.000 | - | Đất TM-DV |
106 | Huyện Mỹ Đức | Đường An Mỹ - Đồng Tâm | Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) - đến đường 429 xã Đồng Tâm. | 1.534.000 | 1.300.000 | 1.061.000 | 1.005.000 | - | Đất TM-DV |
107 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy | Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá - | 1.175.000 | 1.010.000 | 825.000 | 782.000 | - | Đất TM-DV |
108 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy | Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá - | 1.157.000 | 1.041.000 | 859.000 | 805.000 | - | Đất TM-DV |
109 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy | Đoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín | 1.157.000 | 1.041.000 | 859.000 | 805.000 | - | Đất TM-DV |
110 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy | Đoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín | 1.051.000 | 946.000 | 781.000 | 732.000 | - | Đất TM-DV |
111 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy | Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn | 1.175.000 | 1.010.000 | 825.000 | 782.000 | - | Đất TM-DV |
112 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy | Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn | 1.157.000 | 1.041.000 | 859.000 | 805.000 | - | Đất TM-DV |
113 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy | Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh - | 1.157.000 | 1.041.000 | 859.000 | 805.000 | - | Đất TM-DV |
114 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy | Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh - | 1.051.000 | 946.000 | 781.000 | 732.000 | - | Đất TM-DV |
115 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Nghĩa - An Tiến | Đoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận xã An Tiến | 1.175.000 | 1.010.000 | 825.000 | 782.000 | - | Đất TM-DV |
116 | Huyện Mỹ Đức | Đường 425 | Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê - đến Đền Trình thôn Yến Vĩ | 1.938.000 | 1.621.000 | 1.321.000 | 1.249.000 | - | Đất TM-DV |
117 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ cầu Phùng Xá - đến xã Phù Lưu Tế | 1.157.000 | 1.041.000 | 859.000 | 805.000 | - | Đất TM-DV |
118 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ cầu Phùng Xá - đến UBND xã Phùng Xá | 1.157.000 | 1.041.000 | 859.000 | 805.000 | - | Đất TM-DV |
119 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ đầu đường 429 đi xã Đồng Tâm - | 1.534.000 | 1.300.000 | 1.061.000 | 1.005.000 | - | Đất TM-DV |
120 | Huyện Mỹ Đức | Đường 419 đi xã Đồng Tâm | Đoạn từ bệnh viện tâm thần huyện đi xã Đồng Tâm - | 1.938.000 | 1.621.000 | 1.321.000 | 1.249.000 | - | Đất TM-DV |
121 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ ngã tư Chùa Mẽ xã Tuy Lai - đến địa phận thôn Bụa xã Tuy Lai | 1.175.000 | 1.010.000 | 825.000 | 782.000 | - | Đất TM-DV |
122 | Huyện Mỹ Đức | Đường Trinh Tiết | Từ ngã ba giao cắt đường 419 tại Km63+700 tại cổng làng Trinh Tiết, thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt đường dự kiến đặt tên “Trung Nghĩa” tại ngã ba chợ Sêu | 1.534.000 | 1.300.000 | 1.061.000 | 1.005.000 | - | Đất TM-DV |
123 | Huyện Mỹ Đức | Đường Tam Chúc – Khả Phong | Đoạn qua xã Hương Sơn - | 1.175.000 | 1.010.000 | 825.000 | 782.000 | - | Đất TM-DV |
124 | Huyện Mỹ Đức | Đường Hồng Sơn | Từ ngã ba giao cắt đường liên xã Hồng Sơn - Lê Thanh tại đội 1A thôn Đặng, xã Hồng Sơn - đến ngã ba giao cắt đường vào đội 6 thôn Thượng, xã Hồng Sơn | 1.051.000 | 946.000 | 781.000 | 732.000 | - | Đất TM-DV |
125 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ cổng làng Hoành đi qua trụ sở UBND xã Đồng Tâm - đến TL429 | 1.534.000 | 1.300.000 | 1.061.000 | 1.005.000 | - | Đất TM-DV |
126 | Huyện Mỹ Đức | Đường Cống Hạ | Từ ngã tư giao cắt tỉnh lộ 419 đối diện cầu xây Hạ, thuộc thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn - đến ngã tư giao cắt tại thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn tại Ao cá Bác Hồ, cạnh di tích đình Cống Hạ | 1.290.000 | 1.109.000 | 906.000 | 859.000 | - | Đất TM-DV |
127 | Huyện Mỹ Đức | Đường Bình Lạng | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại thôn Thượng, xã Hồng Sơn, cạnh nghĩa trang nhân dân Đồng Giảng - đến ngã ba giao cắt đê hồ Ngái Lạng tại đầu thôn Bình Lạng, cạnh núi Con Mối | 1.290.000 | 1.109.000 | 906.000 | 859.000 | - | Đất TM-DV |
128 | Huyện Mỹ Đức | Đường Yến Vỹ | Từ ngã ba giao cắt đường liên thôn Hội Xá và đường tỉnh lộ 419 tại nghĩa trang nhân dân thôn Yến Vỹ - đến ngã ba giao cắt tỉnh lộ 425 tại cầu Yến Vỹ (đội 8 thôn yến Vỹ, xã Hương Sơn) | 1.534.000 | 1.300.000 | 1.061.000 | 1.005.000 | - | Đất TM-DV |
129 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đục Khê | Từ ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 419 tại xóm 11 thôn Đục Khê, xã Hương Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Yến Vỹ - Hội Xá tại xóm 5 thôn Yến Vỹ, xã Hương Sơn | 1.534.000 | 1.300.000 | 1.061.000 | 1.005.000 | - | Đất TM-DV |
130 | Huyện Mỹ Đức | Đường Phù Lưu Tế | Từ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Tế Tiêu tại thôn 9 xã Phù Lưu Tế - đến ngã ba giao cắt tại thôn 1 xã Phù Lưu Tế (cạnh di tích đình Thượng) | 1.534.000 | 1.300.000 | 1.061.000 | 1.005.000 | - | Đất TM-DV |
131 | Huyện Mỹ Đức | Đường Trung Nghĩa | Từ ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã tư giao cắt tại thôn Kim Bôi, xã Vạn Kim | 1.534.000 | 1.300.000 | 1.061.000 | 1.005.000 | - | Đất TM-DV |
132 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Mỹ | - | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
133 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Phú | - | 518.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
134 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Tiến | - | 518.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
135 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Bột Xuyên | - | 518.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
136 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đại Hưng | - | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
137 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đốc Tín | - | 518.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
138 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Tâm | - | 518.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
139 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hồng Sơn | - | 518.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
140 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Thanh | - | 518.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
141 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Tiến | - | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
142 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hùng Tiến | - | 518.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
143 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hương Sơn | - | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
144 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Lê Thanh | - | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
145 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Mỹ Thành | - | 518.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
146 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phù Lưu Tế | - | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
147 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Lâm | - | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
148 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phùng Xá | - | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
149 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Lâm | - | 518.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
150 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tuy Lai | - | 518.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
151 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Kim | - | 518.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
152 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuy Xá | - | 518.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
153 | Huyện Mỹ Đức | Phố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu - đến bến xe buýt (Từ km0+800 đến Km1+500) | 2.800.000 | 2.143.000 | 1.747.000 | 1.613.000 | - | Đất SX-KD |
154 | Huyện Mỹ Đức | Phố Đại Đồng - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đoạn từ bến xe buýt - đến hết thị trấn Đại Nghĩa | 2.100.000 | 1.628.000 | 1.310.000 | 1.230.000 | - | Đất SX-KD |
155 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đoạn từ ngã năm thị trấn - đến Trạm bơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800) | 2.100.000 | 1.628.000 | 1.310.000 | 1.230.000 | - | Đất SX-KD |
156 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Nghĩa - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đoạn từ ngã năm thị trấn - đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500) | 2.450.000 | 1.886.000 | 1.458.000 | 1.260.000 | - | Đất SX-KD |
157 | Huyện Mỹ Đức | Đường Sạt Nỏ - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Từ ngã năm giao cắt Đại Nghĩa - Đại Đồng cạnh trụ sở UBND thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận thị trấn Đại Nghĩa | 2.100.000 | 1.628.000 | 1.310.000 | 1.230.000 | - | Đất SX-KD |
158 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Nghĩa - An Tiến đoạn đi qua thị trấn Đại Nghĩa | - | 2.100.000 | 1.628.000 | 1.310.000 | 1.230.000 | - | Đất SX-KD |
159 | Huyện Mỹ Đức | Đường trục phát triển - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Từ đường Đại Nghĩa đi xã An Tiến - | 2.100.000 | 1.628.000 | 1.310.000 | 1.230.000 | - | Đất SX-KD |
160 | Huyện Mỹ Đức | Phố Tế Tiêu - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | - | 2.100.000 | 1.628.000 | 1.310.000 | 1.230.000 | - | Đất SX-KD |
161 | Huyện Mỹ Đức | Phố Thọ Sơn - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | - | 2.100.000 | 1.628.000 | 1.310.000 | 1.230.000 | - | Đất SX-KD |
162 | Huyện Mỹ Đức | Phố Văn Giang - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | - | 2.100.000 | 1.628.000 | 1.310.000 | 1.230.000 | - | Đất SX-KD |
163 | Huyện Mỹ Đức | Đường Hà Xá - THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Từ ngã ba giao cắt điểm cuối đường Đại Nghĩa tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa (Km61+700 đường 419) - đến ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa | 2.100.000 | 1.628.000 | 1.310.000 | 1.230.000 | - | Đất SX-KD |
164 | Huyện Mỹ Đức | THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA | Đường từ đầu đường Đại Nghĩa (đường 419) - đến Bệnh viện đa khoa Mỹ Đức | 2.100.000 | 1.628.000 | 1.310.000 | 1.230.000 | - | Đất SX-KD |
165 | Huyện Mỹ Đức | Đường Hồ Chí Minh | Đoạn qua xã An Phú - | 1.234.000 | 1.020.000 | 857.000 | 809.000 | - | Đất SX-KD |
166 | Huyện Mỹ Đức | Đường 429 | Đoạn từ đầu cầu Ba Thá - đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm | 2.100.000 | 1.628.000 | 1.310.000 | 1.230.000 | - | Đất SX-KD |
167 | Huyện Mỹ Đức | Đường 429 | Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức | 1.180.000 | 988.000 | 832.000 | 786.000 | - | Đất SX-KD |
168 | Huyện Mỹ Đức | Đường 419 | Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn - | 1.288.000 | 1.078.000 | 907.000 | 858.000 | - | Đất SX-KD |
169 | Huyện Mỹ Đức | Đường 419 | Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến - | 1.073.000 | 909.000 | 767.000 | 726.000 | - | Đất SX-KD |
170 | Huyện Mỹ Đức | Đường 424 | Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa - đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến | 1.288.000 | 1.078.000 | 907.000 | 858.000 | - | Đất SX-KD |
171 | Huyện Mỹ Đức | Đường 424 | Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến - đến hết địa phận huyện Mỹ Đức | 1.019.000 | 864.000 | 728.000 | 690.000 | - | Đất SX-KD |
172 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Hưng - Hùng Tiến | Đoạn giáp tỉnh lộ 419 - đến hết địa phận xã Hùng Tiến | 960.000 | 825.000 | 698.000 | 661.000 | - | Đất SX-KD |
173 | Huyện Mỹ Đức | Đường Thượng Tiết | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại Km63+300 thuộc thôn Thượng Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt tại đường liên thôn Hưng Nông, xã Hùng Tiến tại đội 11, thôn Thượng Tiết | 960.000 | 825.000 | 698.000 | 661.000 | - | Đất SX-KD |
174 | Huyện Mỹ Đức | Đường Sạt Nỏ | Từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã ba giao cắt đường Mỹ Hà tại Chợ Vài, thôn Vài, xã Hợp Thanh | 960.000 | 825.000 | 698.000 | 661.000 | - | Đất SX-KD |
175 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ Cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến đường Hồ Chí Minh | 858.000 | 736.000 | 623.000 | 590.000 | - | Đất SX-KD |
176 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường Mỹ Hà | Từ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh | 960.000 | 825.000 | 698.000 | 661.000 | - | Đất SX-KD |
177 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường Mỹ Hà | Từ ngã ba giao cắt Tỉnh lộ 424 tại cầu Quan Sơn, thôn Viêm Khê, xã Hợp Tiến - đến ngã ba giao cắt đường liên xã Tế Tiêu - An Phú - Hợp Thanh tại cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh | 795.000 | 715.000 | 610.000 | 572.000 | - | Đất SX-KD |
178 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ Hà | Đoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến | 960.000 | 825.000 | 698.000 | 661.000 | - | Đất SX-KD |
179 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ Hà | Đoạn từ cầu Bãi Giữa xã Hợp Thanh - đến giáp xã An Tiến | 795.000 | 715.000 | 610.000 | 572.000 | - | Đất SX-KD |
180 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê sông Mỹ Hà | Đoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn | 960.000 | 825.000 | 698.000 | 661.000 | - | Đất SX-KD |
181 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê sông Mỹ Hà | Đoạn từ đường 424 - đến xã Hồng Sơn | 795.000 | 715.000 | 610.000 | 572.000 | - | Đất SX-KD |
182 | Huyện Mỹ Đức | Đường An Mỹ - Đồng Tâm | Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) - đến đường 429 xã Đồng Tâm. | 1.019.000 | 864.000 | 728.000 | 690.000 | - | Đất SX-KD |
183 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy | Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá - | 858.000 | 736.000 | 623.000 | 590.000 | - | Đất SX-KD |
184 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy | Đoạn đi qua xã Phúc Lâm, xã An Mỹ, xã Phù Lưu Tề, xã Phùng Xá - | 822.000 | 739.000 | 631.000 | 591.000 | - | Đất SX-KD |
185 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy | Đoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín | 822.000 | 739.000 | 631.000 | 591.000 | - | Đất SX-KD |
186 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy | Đoạn đi xã Vạn Kim - đến Cống Đống Dày xã Đốc Tín | 783.000 | 704.000 | 601.000 | 563.000 | - | Đất SX-KD |
187 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy | Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn | 858.000 | 736.000 | 623.000 | 590.000 | - | Đất SX-KD |
188 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy | Đoạn từ Cống Đồng Dày xã Đốc Tín - đến hết địa phận thôn Tiên Mai xã Hương Sơn | 822.000 | 739.000 | 631.000 | 591.000 | - | Đất SX-KD |
189 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường trong đê - Đường đê đáy | Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh - | 822.000 | 739.000 | 631.000 | 591.000 | - | Đất SX-KD |
190 | Huyện Mỹ Đức | Đoạn đường ngoài đê - Đường đê đáy | Đoạn đi qua các xã Bột Xuyên, Xúy Xá, Lê Thanh - | 783.000 | 704.000 | 601.000 | 563.000 | - | Đất SX-KD |
191 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đại Nghĩa - An Tiến | Đoạn từ giáp thị trấn Đại Nghĩa - đến hết địa phận xã An Tiến | 858.000 | 736.000 | 623.000 | 590.000 | - | Đất SX-KD |
192 | Huyện Mỹ Đức | Đường 425 | Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê - đến Đền Trình thôn Yến Vĩ | 1.288.000 | 1.078.000 | 907.000 | 858.000 | - | Đất SX-KD |
193 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ cầu Phùng Xá - đến xã Phù Lưu Tế | 822.000 | 739.000 | 631.000 | 591.000 | - | Đất SX-KD |
194 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ cầu Phùng Xá - đến UBND xã Phùng Xá | 822.000 | 739.000 | 631.000 | 591.000 | - | Đất SX-KD |
195 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ đầu đường 429 đi xã Đồng Tâm - | 1.019.000 | 864.000 | 728.000 | 690.000 | - | Đất SX-KD |
196 | Huyện Mỹ Đức | Đường 419 đi xã Đồng Tâm | Đoạn từ bệnh viện tâm thần huyện đi xã Đồng Tâm - | 1.288.000 | 1.078.000 | 907.000 | 858.000 | - | Đất SX-KD |
197 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ ngã tư Chùa Mẽ xã Tuy Lai - đến địa phận thôn Bụa xã Tuy Lai | 858.000 | 736.000 | 623.000 | 590.000 | - | Đất SX-KD |
198 | Huyện Mỹ Đức | Đường Trinh Tiết | Từ ngã ba giao cắt đường 419 tại Km63+700 tại cổng làng Trinh Tiết, thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng - đến ngã ba giao cắt đường dự kiến đặt tên “Trung Nghĩa” tại ngã ba chợ Sêu | 1.019.000 | 864.000 | 728.000 | 690.000 | - | Đất SX-KD |
199 | Huyện Mỹ Đức | Đường Tam Chúc – Khả Phong | Đoạn qua xã Hương Sơn - | 858.000 | 736.000 | 623.000 | 590.000 | - | Đất SX-KD |
200 | Huyện Mỹ Đức | Đường Hồng Sơn | Từ ngã ba giao cắt đường liên xã Hồng Sơn - Lê Thanh tại đội 1A thôn Đặng, xã Hồng Sơn - đến ngã ba giao cắt đường vào đội 6 thôn Thượng, xã Hồng Sơn | 783.000 | 704.000 | 601.000 | 563.000 | - | Đất SX-KD |
201 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức | Đường từ cổng làng Hoành đi qua trụ sở UBND xã Đồng Tâm - đến TL429 | 1.019.000 | 864.000 | 728.000 | 690.000 | - | Đất SX-KD |
202 | Huyện Mỹ Đức | Đường Cống Hạ | Từ ngã tư giao cắt tỉnh lộ 419 đối diện cầu xây Hạ, thuộc thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn - đến ngã tư giao cắt tại thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn tại Ao cá Bác Hồ, cạnh di tích đình Cống Hạ | 960.000 | 825.000 | 698.000 | 661.000 | - | Đất SX-KD |
203 | Huyện Mỹ Đức | Đường Bình Lạng | Từ ngã ba giao cắt tỉnh lộ 419 tại thôn Thượng, xã Hồng Sơn, cạnh nghĩa trang nhân dân Đồng Giảng - đến ngã ba giao cắt đê hồ Ngái Lạng tại đầu thôn Bình Lạng, cạnh núi Con Mối | 960.000 | 825.000 | 698.000 | 661.000 | - | Đất SX-KD |
204 | Huyện Mỹ Đức | Đường Yến Vỹ | Từ ngã ba giao cắt đường liên thôn Hội Xá và đường tỉnh lộ 419 tại nghĩa trang nhân dân thôn Yến Vỹ - đến ngã ba giao cắt tỉnh lộ 425 tại cầu Yến Vỹ (đội 8 thôn yến Vỹ, xã Hương Sơn) | 1.019.000 | 864.000 | 728.000 | 690.000 | - | Đất SX-KD |
205 | Huyện Mỹ Đức | Đường Đục Khê | Từ ngã ba giao cắt đường tỉnh lộ 419 tại xóm 11 thôn Đục Khê, xã Hương Sơn - đến ngã ba giao cắt đường liên thôn Yến Vỹ - Hội Xá tại xóm 5 thôn Yến Vỹ, xã Hương Sơn | 1.019.000 | 864.000 | 728.000 | 690.000 | - | Đất SX-KD |
206 | Huyện Mỹ Đức | Đường Phù Lưu Tế | Từ ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Tế Tiêu tại thôn 9 xã Phù Lưu Tế - đến ngã ba giao cắt tại thôn 1 xã Phù Lưu Tế (cạnh di tích đình Thượng) | 1.019.000 | 864.000 | 728.000 | 690.000 | - | Đất SX-KD |
207 | Huyện Mỹ Đức | Đường Trung Nghĩa | Từ ngã ba giao cắt điểm cuối phố Thọ Sơn, tại tổ dân phố Thọ Sơn, thị trấn Đại Nghĩa - đến ngã tư giao cắt tại thôn Kim Bôi, xã Vạn Kim | 1.019.000 | 864.000 | 728.000 | 690.000 | - | Đất SX-KD |
208 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Mỹ | - | 639.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
209 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Phú | - | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
210 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã An Tiến | - | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
211 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Bột Xuyên | - | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
212 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đại Hưng | - | 639.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
213 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đốc Tín | - | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
214 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Đồng Tâm | - | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
215 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hồng Sơn | - | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
216 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Thanh | - | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
217 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hợp Tiến | - | 639.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
218 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hùng Tiến | - | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
219 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Hương Sơn | - | 639.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
220 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Lê Thanh | - | 639.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
221 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Mỹ Thành | - | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
222 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phù Lưu Tế | - | 639.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
223 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phúc Lâm | - | 639.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
224 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Phùng Xá | - | 639.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
225 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Thượng Lâm | - | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
226 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Tuy Lai | - | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
227 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Vạn Kim | - | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
228 | Huyện Mỹ Đức | KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN - Xã Xuy Xá | - | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
229 | Huyện Mỹ Đức | Đất trồng lúa nước - Huyện Mỹ Đức (đồng bằng) | - | 124.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
230 | Huyện Mỹ Đức | Đất trồng lúa nước - Huyện Mỹ Đức Trung Du) | - | 97.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
231 | Huyện Mỹ Đức | Đất trồng lúa nước - Huyện Mỹ Đức (Miền núi) | - | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
232 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (đồng bằng) | - | 124.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
233 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (Trung Du) | - | 97.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
234 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (Miền núi) | - | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
235 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (đồng bằng) | - | 145.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
236 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (Trung Du) | - | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
237 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (Miền núi) | - | 63.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
238 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (đồng bằng) | - | 124.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
239 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (Trung Du) | - | 97.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
240 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (Miền núi) | - | 41.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
241 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (đồng bằng) | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
242 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (Trung Du) | - | 44.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
243 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (Miền núi) | - | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
244 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (đồng bằng) | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
245 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (Trung Du) | - | 44.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
246 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (Miền núi) | - | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
247 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (đồng bằng) | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
248 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (Trung Du) | - | 44.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
249 | Huyện Mỹ Đức | Huyện Mỹ Đức (Miền núi) | - | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |