• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
26/07/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Bảng giá đất là gì?
2. Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
2.1.1. Đối với đất nông nghiệp
2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp
2.2. Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
3. Căn cứ pháp lý

Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.


1. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh
Hình minh họa. Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh

2. Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

2.1.1. Đối với đất nông nghiệp

– Đối với đất trồng cây hàng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung; đất làm muối; đất nông nghiệp khác. Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở quy định tại Bảng 8 (Phụ lục 2 đính kèm Quyết định 79/2024/QĐ-UBND), áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) hiện hữu được quy định trong bảng giá đất.

– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.

– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.

– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

2.2. Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Phường Khánh Hội được sáp nhập từ các Phường 8, Phường 9 (Quận 4), một phần Phường 2, Phường 4 (Quận 4), và phần còn lại của Phường 15 (Quận 4) trước đây:

STTXã/Phường/Đặc khuTên đường/Làng xãĐoạn: Từ – ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại đất
1Phường Khánh HộiBẾN VÂN ĐỒNCẦU NGUYỄN KIỆU – NGUYỄN KHOÁI164.700.00082.350.00065.880.00052.704.000–Đất ở đô thị
2Phường Khánh HộiBẾN VÂN ĐỒNNGUYỄN KHOÁI – CẦU DỪA178.200.00089.100.00071.280.00057.024.000–Đất ở đô thị
3Phường Khánh HộiBẾN VÂN ĐỒNCẦU DỪA – NGUYỄN TẤT THÀNH213.800.000106.900.00085.520.00068.416.000–Đất ở đô thị
4Phường Khánh HộiĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3TRỌN ĐƯỜNG –97.200.00048.600.00038.880.00031.104.000–Đất ở đô thị
5Phường Khánh HộiCÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘITRỌN ĐƯỜNG –97.200.00048.600.00038.880.00031.104.000–Đất ở đô thị
6Phường Khánh HộiĐINH LỂTRỌN ĐƯỜNG –220.400.000110.200.00088.160.00070.528.000–Đất ở đô thị
7Phường Khánh HộiĐOÀN NHƯ HÀITRỌN ĐƯỜNG –176.800.00088.400.00070.720.00056.576.000–Đất ở đô thị
8Phường Khánh HộiĐOÀN VĂN BƠCHÂN CẦU CALMET – HOÀNG DIỆU195.000.00097.500.00078.000.00062.400.000–Đất ở đô thị
9Phường Khánh HộiĐOÀN VĂN BƠHOÀNG DIỆU – TÔN ĐẢN172.200.00086.100.00068.880.00055.104.000–Đất ở đô thị
10Phường Khánh HộiĐOÀN VĂN BƠTÔN ĐẢN – XÓM CHIẾU133.000.00066.500.00053.200.00042.560.000–Đất ở đô thị
11Phường Khánh HộiĐOÀN VĂN BƠXÓM CHIẾU – NGUYỄN THẦN HIẾN102.400.00051.200.00040.960.00032.768.000–Đất ở đô thị
12Phường Khánh HộiĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTETRỌN ĐƯỜNG –113.900.00056.950.00045.560.00036.448.000–Đất ở đô thị
13Phường Khánh HộiĐƯỜNG 10CTRỌN ĐƯỜNG –177.300.00088.650.00070.920.00056.736.000–Đất ở đô thị
14Phường Khánh HộiĐƯỜNG 20 THƯỚCTRỌN ĐƯỜNG –91.600.00045.800.00036.640.00029.312.000–Đất ở đô thị
15Phường Khánh HộiĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNHTRỌN ĐƯỜNG –110.500.00055.250.00044.200.00035.360.000–Đất ở đô thị
16Phường Khánh HộiĐƯỜNG PHƯỜNG 1TRỌN ĐƯỜNG –87.300.00043.650.00034.920.00027.936.000–Đất ở đô thị
17Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 1TRỌN ĐƯỜNG –159.500.00079.750.00063.800.00051.040.000–Đất ở đô thị
18Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 2TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
19Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 3TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
20Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 4TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
21Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 5TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
22Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 6TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
23Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 7TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
24Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 8TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
25Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 9TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
26Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 10TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
27Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 10ATRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
28Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 10BTRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
29Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 11TRỌN ĐƯỜNG –135.600.00067.800.00054.240.00043.392.000–Đất ở đô thị
30Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 12TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
31Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 12ATRỌN ĐƯỜNG –131.100.00065.550.00052.440.00041.952.000–Đất ở đô thị
32Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 13TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
33Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 15TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
34Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 16TRỌN ĐƯỜNG –135.600.00067.800.00054.240.00043.392.000–Đất ở đô thị
35Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 17TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
36Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 18TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
37Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 19TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
38Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 20TRỌN ĐƯỜNG –118.700.00059.350.00047.480.00037.984.000–Đất ở đô thị
39Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 21TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
40Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 22TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
41Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 23TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
42Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 24TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
43Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 25TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
44Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 28TRỌN ĐƯỜNG –140.900.00070.450.00056.360.00045.088.000–Đất ở đô thị
45Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 29TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
46Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 30TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
47Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 31TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
48Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 32TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
49Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 32ATRỌN ĐƯỜNG –77.500.00038.750.00031.000.00024.800.000–Đất ở đô thị
50Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 33TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
51Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 34TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
52Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 35TRỌN ĐƯỜNG –77.500.00038.750.00031.000.00024.800.000–Đất ở đô thị
53Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 36TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
54Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 37TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
55Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 38TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
56Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 39TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
57Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 40TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
58Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 42TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
59Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 43TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
60Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 44TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
61Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 45TRỌN ĐƯỜNG –173.800.00086.900.00069.520.00055.616.000–Đất ở đô thị
62Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 46TRỌN ĐƯỜNG –101.500.00050.750.00040.600.00032.480.000–Đất ở đô thị
63Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 47TRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00049.240.00039.392.000–Đất ở đô thị
64Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 48TRỌN ĐƯỜNG –194.400.00097.200.00077.760.00062.208.000–Đất ở đô thị
65Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 49TRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.00051.840.00041.472.000–Đất ở đô thị
66Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 50TRỌN ĐƯỜNG –82.000.00041.000.00032.800.00026.240.000–Đất ở đô thị
67Phường Khánh HộiHOÀNG DIỆUSÁT CẢNG SÀI GÒN – NGUYỄN TẤT THÀNH171.700.00085.850.00068.680.00054.944.000–Đất ở đô thị
68Phường Khánh HộiHOÀNG DIỆUNGUYỄN TẤT THÀNH – ĐOÀN VĂN BƠ246.900.000123.450.00098.760.00079.008.000–Đất ở đô thị
69Phường Khánh HộiHOÀNG DIỆUĐOÀN VĂN BƠ – KHÁNH HỘI225.500.000112.750.00090.200.00072.160.000–Đất ở đô thị
70Phường Khánh HộiHOÀNG DIỆUKHÁNH HỘI – CUỐI ĐƯỜNG214.700.000107.350.00085.880.00068.704.000–Đất ở đô thị
71Phường Khánh HộiKHÁNH HỘIBẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU225.500.000112.750.00090.200.00072.160.000–Đất ở đô thị
72Phường Khánh HộiKHÁNH HỘIHOÀNG DIỆU – CẦU KÊNH TẺ210.300.000105.150.00084.120.00067.296.000–Đất ở đô thị
73Phường Khánh HộiKHÁNH HỘICẦU KÊNH TẺ – TÔN THẤT THUYẾT161.900.00080.950.00064.760.00051.808.000–Đất ở đô thị
74Phường Khánh HộiLÊ QUỐC HƯNGBẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU181.800.00090.900.00072.720.00058.176.000–Đất ở đô thị
75Phường Khánh HộiLÊ QUỐC HƯNGHOÀNG DIỆU – LÊ VĂN LINH236.200.000118.100.00094.480.00075.584.000–Đất ở đô thị
76Phường Khánh HộiLÊ THẠCHTRỌN ĐƯỜNG –236.200.000118.100.00094.480.00075.584.000–Đất ở đô thị
77Phường Khánh HộiLÊ VĂN LINHNGUYỄN TẤT THÀNH – LÊ QUỐC HƯNG236.200.000118.100.00094.480.00075.584.000–Đất ở đô thị
78Phường Khánh HộiLÊ VĂN LINHLÊ QUỐC HƯNG – ĐOÀN VĂN BƠ181.800.00090.900.00072.720.00058.176.000–Đất ở đô thị
79Phường Khánh HộiLÊ VĂN LINH NỐI DÀIĐƯỜNG 48 – NGUYỄN HỮU HÀO229.000.000114.500.00091.600.00073.280.000–Đất ở đô thị
80Phường Khánh HộiNGÔ VĂN SỞTRỌN ĐƯỜNG –160.200.00080.100.00064.080.00051.264.000–Đất ở đô thị
81Phường Khánh HộiNGUYỄN HỮU HÀOBẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU124.400.00062.200.00049.760.00039.808.000–Đất ở đô thị
82Phường Khánh HộiNGUYỄN HỮU HÀOHOÀNG DIỆU – CUỐI ĐƯỜNG106.800.00053.400.00042.720.00034.176.000–Đất ở đô thị
83Phường Khánh HộiNGUYỄN KHOÁITRỌN ĐƯỜNG –146.300.00073.150.00058.520.00046.816.000–Đất ở đô thị
84Phường Khánh HộiNGUYỄN TẤT THÀNHCẦU KHÁNH HỘI – LÊ VĂN LINH246.900.000123.450.00098.760.00079.008.000–Đất ở đô thị
85Phường Khánh HộiNGUYỄN TẤT THÀNHLÊ VĂN LINH – XÓM CHIẾU203.900.000101.950.00081.560.00065.248.000–Đất ở đô thị
86Phường Khánh HộiNGUYỄN TẤT THÀNHXÓM CHIẾU – CẦU TÂN THUẬN183.500.00091.750.00073.400.00058.720.000–Đất ở đô thị
87Phường Khánh HộiNGUYỄN THẦN HIẾNTRỌN ĐƯỜNG –110.800.00055.400.00044.320.00035.456.000–Đất ở đô thị
88Phường Khánh HộiNGUYỄN TRƯỜNG TỘTRỌN ĐƯỜNG –194.700.00097.350.00077.880.00062.304.000–Đất ở đô thị
89Phường Khánh HộiTÂN VĨNHTRỌN ĐƯỜNG –177.100.00088.550.00070.840.00056.672.000–Đất ở đô thị
90Phường Khánh HộiTÔN ĐẢNTRỌN ĐƯỜNG –130.400.00065.200.00052.160.00041.728.000–Đất ở đô thị
91Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTNGUYỄN TẤT THÀNH – NGUYỄN THẦN HIẾN104.300.00052.150.00041.720.00033.376.000–Đất ở đô thị
92Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTNGUYỄN THẦN HIẾN – XÓM CHIẾU116.300.00058.150.00046.520.00037.216.000–Đất ở đô thị
93Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTXÓM CHIẾU – TÔN ĐẢN106.100.00053.050.00042.440.00033.952.000–Đất ở đô thị
94Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTTÔN ĐẢN – NGUYỄN KHOÁI130.100.00065.050.00052.040.00041.632.000–Đất ở đô thị
95Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTNGUYỄN KHOÁI – CUỐI ĐƯỜNG104.300.00052.150.00041.720.00033.376.000–Đất ở đô thị
96Phường Khánh HộiTRƯƠNG ĐÌNH HỢITRỌN ĐƯỜNG –149.700.00074.850.00059.880.00047.904.000–Đất ở đô thị
97Phường Khánh HộiVĨNH HỘITÔN ĐẢN – KHÁNH HỘI172.800.00086.400.00069.120.00055.296.000–Đất ở đô thị
98Phường Khánh HộiVĨNH HỘIKHÁNH HỘI – TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG172.800.00086.400.00069.120.00055.296.000–Đất ở đô thị
99Phường Khánh HộiVĨNH KHÁNHBẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU130.900.00065.450.00052.360.00041.888.000–Đất ở đô thị
100Phường Khánh HộiVĨNH KHÁNHHOÀNG DIỆU – TÔN ĐẢN120.000.00060.000.00048.000.00038.400.000–Đất ở đô thị
101Phường Khánh HộiXÓM CHIẾUTRỌN ĐƯỜNG –105.300.00052.650.00042.120.00033.696.000–Đất ở đô thị
102Phường Khánh HộiMAI LỢI TRINHTÔN THẤT THUYẾT – VĨNH HÔI125.300.00062.650.00050.120.00040.096.000–Đất ở đô thị
103Phường Khánh HộiBẾN VÂN ĐỒNCẦU NGUYỄN KIỆU – NGUYỄN KHOÁI131.800.00065.900.00052.720.00042.176.000–Đất TM -DV đô thị
104Phường Khánh HộiBẾN VÂN ĐỒNNGUYỄN KHOÁI – CẦU DỪA142.600.00071.300.00057.040.00045.632.000–Đất TM -DV đô thị
105Phường Khánh HộiBẾN VÂN ĐỒNCẦU DỪA – NGUYỄN TẤT THÀNH171.000.00085.500.00068.400.00054.720.000–Đất TM -DV đô thị
106Phường Khánh HộiĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất TM -DV đô thị
107Phường Khánh HộiCÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘITRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất TM -DV đô thị
108Phường Khánh HộiĐINH LỂTRỌN ĐƯỜNG –176.300.00088.150.00070.520.00056.416.000–Đất TM -DV đô thị
109Phường Khánh HộiĐOÀN NHƯ HÀITRỌN ĐƯỜNG –141.400.00070.700.00056.560.00045.248.000–Đất TM -DV đô thị
110Phường Khánh HộiĐOÀN VĂN BƠCHÂN CẦU CALMET – HOÀNG DIỆU156.000.00078.000.00062.400.00049.920.000–Đất TM -DV đô thị
111Phường Khánh HộiĐOÀN VĂN BƠHOÀNG DIỆU – TÔN ĐẢN137.800.00068.900.00055.120.00044.096.000–Đất TM -DV đô thị
112Phường Khánh HộiĐOÀN VĂN BƠTÔN ĐẢN – XÓM CHIẾU106.400.00053.200.00042.560.00034.048.000–Đất TM -DV đô thị
113Phường Khánh HộiĐOÀN VĂN BƠXÓM CHIẾU – NGUYỄN THẦN HIẾN81.900.00040.950.00032.760.00026.208.000–Đất TM -DV đô thị
114Phường Khánh HộiĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTETRỌN ĐƯỜNG –91.100.00045.550.00036.440.00029.152.000–Đất TM -DV đô thị
115Phường Khánh HộiĐƯỜNG 10CTRỌN ĐƯỜNG –141.800.00070.900.00056.720.00045.376.000–Đất TM -DV đô thị
116Phường Khánh HộiĐƯỜNG 20 THƯỚCTRỌN ĐƯỜNG –73.300.00036.650.00029.320.00023.456.000–Đất TM -DV đô thị
117Phường Khánh HộiĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNHTRỌN ĐƯỜNG –88.400.00044.200.00035.360.00028.288.000–Đất TM -DV đô thị
118Phường Khánh HộiĐƯỜNG PHƯỜNG 1TRỌN ĐƯỜNG –69.800.00034.900.00027.920.00022.336.000–Đất TM -DV đô thị
119Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 1TRỌN ĐƯỜNG –127.600.00063.800.00051.040.00040.832.000–Đất TM -DV đô thị
120Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 2TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
121Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 3TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
122Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 4TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
123Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 5TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
124Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 6TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
125Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 7TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
126Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 8TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
127Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 9TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
128Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 10TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
129Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 10ATRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
130Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 10BTRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
131Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 11TRỌN ĐƯỜNG –108.500.00054.250.00043.400.00034.720.000–Đất TM -DV đô thị
132Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 12TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
133Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 12ATRỌN ĐƯỜNG –104.900.00052.450.00041.960.00033.568.000–Đất TM -DV đô thị
134Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 13TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
135Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 15TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
136Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 16TRỌN ĐƯỜNG –108.500.00054.250.00043.400.00034.720.000–Đất TM -DV đô thị
137Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 17TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
138Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 18TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
139Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 19TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
140Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 20TRỌN ĐƯỜNG –95.000.00047.500.00038.000.00030.400.000–Đất TM -DV đô thị
141Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 21TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
142Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 22TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
143Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 23TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
144Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 24TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
145Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 25TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
146Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 28TRỌN ĐƯỜNG –112.700.00056.350.00045.080.00036.064.000–Đất TM -DV đô thị
147Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 29TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
148Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 30TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
149Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 31TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
150Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 32TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
151Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 32ATRỌN ĐƯỜNG –62.000.00031.000.00024.800.00019.840.000–Đất TM -DV đô thị
152Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 33TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
153Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 34TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
154Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 35TRỌN ĐƯỜNG –62.000.00031.000.00024.800.00019.840.000–Đất TM -DV đô thị
155Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 36TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
156Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 37TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
157Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 38TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
158Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 39TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
159Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 40TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
160Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 42TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
161Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 43TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
162Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 44TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
163Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 45TRỌN ĐƯỜNG –139.000.00069.500.00055.600.00044.480.000–Đất TM -DV đô thị
164Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 46TRỌN ĐƯỜNG –81.200.00040.600.00032.480.00025.984.000–Đất TM -DV đô thị
165Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 47TRỌN ĐƯỜNG –98.500.00049.250.00039.400.00031.520.000–Đất TM -DV đô thị
166Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 48TRỌN ĐƯỜNG –155.500.00077.750.00062.200.00049.760.000–Đất TM -DV đô thị
167Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 49TRỌN ĐƯỜNG –103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất TM -DV đô thị
168Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 50TRỌN ĐƯỜNG –65.600.00032.800.00026.240.00020.992.000–Đất TM -DV đô thị
169Phường Khánh HộiHOÀNG DIỆUSÁT CẢNG SÀI GÒN – NGUYỄN TẤT THÀNH137.400.00068.700.00054.960.00043.968.000–Đất TM -DV đô thị
170Phường Khánh HộiHOÀNG DIỆUNGUYỄN TẤT THÀNH – ĐOÀN VĂN BƠ197.500.00098.750.00079.000.00063.200.000–Đất TM -DV đô thị
171Phường Khánh HộiHOÀNG DIỆUĐOÀN VĂN BƠ – KHÁNH HỘI180.400.00090.200.00072.160.00057.728.000–Đất TM -DV đô thị
172Phường Khánh HộiHOÀNG DIỆUKHÁNH HỘI – CUỐI ĐƯỜNG171.800.00085.900.00068.720.00054.976.000–Đất TM -DV đô thị
173Phường Khánh HộiKHÁNH HỘIBẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU180.400.00090.200.00072.160.00057.728.000–Đất TM -DV đô thị
174Phường Khánh HộiKHÁNH HỘIHOÀNG DIỆU – CẦU KÊNH TẺ168.200.00084.100.00067.280.00053.824.000–Đất TM -DV đô thị
175Phường Khánh HộiKHÁNH HỘICẦU KÊNH TẺ – TÔN THẤT THUYẾT129.500.00064.750.00051.800.00041.440.000–Đất TM -DV đô thị
176Phường Khánh HộiLÊ QUỐC HƯNGBẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU145.400.00072.700.00058.160.00046.528.000–Đất TM -DV đô thị
177Phường Khánh HộiLÊ QUỐC HƯNGHOÀNG DIỆU – LÊ VĂN LINH189.000.00094.500.00075.600.00060.480.000–Đất TM -DV đô thị
178Phường Khánh HộiLÊ THẠCHTRỌN ĐƯỜNG –189.000.00094.500.00075.600.00060.480.000–Đất TM -DV đô thị
179Phường Khánh HộiLÊ VĂN LINHNGUYỄN TẤT THÀNH – LÊ QUỐC HƯNG189.000.00094.500.00075.600.00060.480.000–Đất TM -DV đô thị
180Phường Khánh HộiLÊ VĂN LINHLÊ QUỐC HƯNG – ĐOÀN VĂN BƠ145.400.00072.700.00058.160.00046.528.000–Đất TM -DV đô thị
181Phường Khánh HộiLÊ VĂN LINH NỐI DÀIĐƯỜNG 48 – NGUYỄN HỮU HÀO183.200.00091.600.00073.280.00058.624.000–Đất TM -DV đô thị
182Phường Khánh HộiNGÔ VĂN SỞTRỌN ĐƯỜNG –128.200.00064.100.00051.280.00041.024.000–Đất TM -DV đô thị
183Phường Khánh HộiNGUYỄN HỮU HÀOBẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU99.500.00049.750.00039.800.00031.840.000–Đất TM -DV đô thị
184Phường Khánh HộiNGUYỄN HỮU HÀOHOÀNG DIỆU – CUỐI ĐƯỜNG85.400.00042.700.00034.160.00027.328.000–Đất TM -DV đô thị
185Phường Khánh HộiNGUYỄN KHOÁITRỌN ĐƯỜNG –117.000.00058.500.00046.800.00037.440.000–Đất TM -DV đô thị
186Phường Khánh HộiNGUYỄN TẤT THÀNHCẦU KHÁNH HỘI – LÊ VĂN LINH197.500.00098.750.00079.000.00063.200.000–Đất TM -DV đô thị
187Phường Khánh HộiNGUYỄN TẤT THÀNHLÊ VĂN LINH – XÓM CHIẾU163.100.00081.550.00065.240.00052.192.000–Đất TM -DV đô thị
188Phường Khánh HộiNGUYỄN TẤT THÀNHXÓM CHIẾU – CẦU TÂN THUẬN146.800.00073.400.00058.720.00046.976.000–Đất TM -DV đô thị
189Phường Khánh HộiNGUYỄN THẦN HIẾNTRỌN ĐƯỜNG –88.600.00044.300.00035.440.00028.352.000–Đất TM -DV đô thị
190Phường Khánh HộiNGUYỄN TRƯỜNG TỘTRỌN ĐƯỜNG –155.800.00077.900.00062.320.00049.856.000–Đất TM -DV đô thị
191Phường Khánh HộiTÂN VĨNHTRỌN ĐƯỜNG –141.700.00070.850.00056.680.00045.344.000–Đất TM -DV đô thị
192Phường Khánh HộiTÔN ĐẢNTRỌN ĐƯỜNG –104.300.00052.150.00041.720.00033.376.000–Đất TM -DV đô thị
193Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTNGUYỄN TẤT THÀNH – NGUYỄN THẦN HIẾN83.400.00041.700.00033.360.00026.688.000–Đất TM -DV đô thị
194Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTNGUYỄN THẦN HIẾN – XÓM CHIẾU93.000.00046.500.00037.200.00029.760.000–Đất TM -DV đô thị
195Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTXÓM CHIẾU – TÔN ĐẢN84.900.00042.450.00033.960.00027.168.000–Đất TM -DV đô thị
196Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTTÔN ĐẢN – NGUYỄN KHOÁI104.100.00052.050.00041.640.00033.312.000–Đất TM -DV đô thị
197Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTNGUYỄN KHOÁI – CUỐI ĐƯỜNG83.400.00041.700.00033.360.00026.688.000–Đất TM -DV đô thị
198Phường Khánh HộiTRƯƠNG ĐÌNH HỢITRỌN ĐƯỜNG –119.800.00059.900.00047.920.00038.336.000–Đất TM -DV đô thị
199Phường Khánh HộiVĨNH HỘITÔN ĐẢN – KHÁNH HỘI138.200.00069.100.00055.280.00044.224.000–Đất TM -DV đô thị
200Phường Khánh HộiVĨNH HỘIKHÁNH HỘI – TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG138.200.00069.100.00055.280.00044.224.000–Đất TM -DV đô thị
201Phường Khánh HộiVĨNH KHÁNHBẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU104.700.00052.350.00041.880.00033.504.000–Đất TM -DV đô thị
202Phường Khánh HộiVĨNH KHÁNHHOÀNG DIỆU – TÔN ĐẢN96.000.00048.000.00038.400.00030.720.000–Đất TM -DV đô thị
203Phường Khánh HộiXÓM CHIẾUTRỌN ĐƯỜNG –84.200.00042.100.00033.680.00026.944.000–Đất TM -DV đô thị
204Phường Khánh HộiMAI LỢI TRINHTÔN THẤT THUYẾT – VĨNH HÔI100.200.00050.100.00040.080.00032.064.000–Đất TM -DV đô thị
205Phường Khánh HộiBẾN VÂN ĐỒNCẦU NGUYỄN KIỆU – NGUYỄN KHOÁI98.800.00049.400.00039.520.00031.616.000–Đất SX – KD đô thị
206Phường Khánh HộiBẾN VÂN ĐỒNNGUYỄN KHOÁI – CẦU DỪA106.900.00053.450.00042.760.00034.208.000–Đất SX – KD đô thị
207Phường Khánh HộiBẾN VÂN ĐỒNCẦU DỪA – NGUYỄN TẤT THÀNH128.300.00064.150.00051.320.00041.056.000–Đất SX – KD đô thị
208Phường Khánh HộiĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3TRỌN ĐƯỜNG –58.300.00029.150.00023.320.00018.656.000–Đất SX – KD đô thị
209Phường Khánh HộiCÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘITRỌN ĐƯỜNG –58.300.00029.150.00023.320.00018.656.000–Đất SX – KD đô thị
210Phường Khánh HộiĐINH LỂTRỌN ĐƯỜNG –132.200.00066.100.00052.880.00042.304.000–Đất SX – KD đô thị
211Phường Khánh HộiĐOÀN NHƯ HÀITRỌN ĐƯỜNG –106.100.00053.050.00042.440.00033.952.000–Đất SX – KD đô thị
212Phường Khánh HộiĐOÀN VĂN BƠCHÂN CẦU CALMET – HOÀNG DIỆU117.000.00058.500.00046.800.00037.440.000–Đất SX – KD đô thị
213Phường Khánh HộiĐOÀN VĂN BƠHOÀNG DIỆU – TÔN ĐẢN103.300.00051.650.00041.320.00033.056.000–Đất SX – KD đô thị
214Phường Khánh HộiĐOÀN VĂN BƠTÔN ĐẢN – XÓM CHIẾU79.800.00039.900.00031.920.00025.536.000–Đất SX – KD đô thị
215Phường Khánh HộiĐOÀN VĂN BƠXÓM CHIẾU – NGUYỄN THẦN HIẾN61.400.00030.700.00024.560.00019.648.000–Đất SX – KD đô thị
216Phường Khánh HộiĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTETRỌN ĐƯỜNG –68.300.00034.150.00027.320.00021.856.000–Đất SX – KD đô thị
217Phường Khánh HộiĐƯỜNG 10CTRỌN ĐƯỜNG –106.400.00053.200.00042.560.00034.048.000–Đất SX – KD đô thị
218Phường Khánh HộiĐƯỜNG 20 THƯỚCTRỌN ĐƯỜNG –55.000.00027.500.00022.000.00017.600.000–Đất SX – KD đô thị
219Phường Khánh HộiĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNHTRỌN ĐƯỜNG –66.300.00033.150.00026.520.00021.216.000–Đất SX – KD đô thị
220Phường Khánh HộiĐƯỜNG PHƯỜNG 1TRỌN ĐƯỜNG –52.400.00026.200.00020.960.00016.768.000–Đất SX – KD đô thị
221Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 1TRỌN ĐƯỜNG –95.700.00047.850.00038.280.00030.624.000–Đất SX – KD đô thị
222Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 2TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
223Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 3TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
224Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 4TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
225Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 5TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
226Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 6TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
227Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 7TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
228Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 8TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
229Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 9TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
230Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 10TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
231Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 10ATRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
232Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 10BTRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
233Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 11TRỌN ĐƯỜNG –81.400.00040.700.00032.560.00026.048.000–Đất SX – KD đô thị
234Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 12TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
235Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 12ATRỌN ĐƯỜNG –78.700.00039.350.00031.480.00025.184.000–Đất SX – KD đô thị
236Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 13TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
237Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 15TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
238Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 16TRỌN ĐƯỜNG –81.400.00040.700.00032.560.00026.048.000–Đất SX – KD đô thị
239Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 17TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
240Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 18TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
241Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 19TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
242Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 20TRỌN ĐƯỜNG –71.200.00035.600.00028.480.00022.784.000–Đất SX – KD đô thị
243Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 21TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
244Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 22TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
245Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 23TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
246Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 24TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
247Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 25TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
248Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 28TRỌN ĐƯỜNG –84.500.00042.250.00033.800.00027.040.000–Đất SX – KD đô thị
249Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 29TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
250Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 30TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
251Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 31TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
252Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 32TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
253Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 32ATRỌN ĐƯỜNG –46.500.00023.250.00018.600.00014.880.000–Đất SX – KD đô thị
254Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 33TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
255Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 34TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
256Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 35TRỌN ĐƯỜNG –46.500.00023.250.00018.600.00014.880.000–Đất SX – KD đô thị
257Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 36TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
258Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 37TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
259Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 38TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
260Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 39TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
261Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 40TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
262Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 42TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
263Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 43TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
264Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 44TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
265Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 45TRỌN ĐƯỜNG –104.300.00052.150.00041.720.00033.376.000–Đất SX – KD đô thị
266Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 46TRỌN ĐƯỜNG –60.900.00030.450.00024.360.00019.488.000–Đất SX – KD đô thị
267Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 47TRỌN ĐƯỜNG –73.900.00036.950.00029.560.00023.648.000–Đất SX – KD đô thị
268Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 48TRỌN ĐƯỜNG –116.600.00058.300.00046.640.00037.312.000–Đất SX – KD đô thị
269Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 49TRỌN ĐƯỜNG –77.800.00038.900.00031.120.00024.896.000–Đất SX – KD đô thị
270Phường Khánh HộiĐƯỜNG SỐ 50TRỌN ĐƯỜNG –49.200.00024.600.00019.680.00015.744.000–Đất SX – KD đô thị
271Phường Khánh HộiHOÀNG DIỆUSÁT CẢNG SÀI GÒN – NGUYỄN TẤT THÀNH103.000.00051.500.00041.200.00032.960.000–Đất SX – KD đô thị
272Phường Khánh HộiHOÀNG DIỆUNGUYỄN TẤT THÀNH – ĐOÀN VĂN BƠ148.100.00074.050.00059.240.00047.392.000–Đất SX – KD đô thị
273Phường Khánh HộiHOÀNG DIỆUĐOÀN VĂN BƠ – KHÁNH HỘI135.300.00067.650.00054.120.00043.296.000–Đất SX – KD đô thị
274Phường Khánh HộiHOÀNG DIỆUKHÁNH HỘI – CUỐI ĐƯỜNG128.800.00064.400.00051.520.00041.216.000–Đất SX – KD đô thị
275Phường Khánh HộiKHÁNH HỘIBẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU135.300.00067.650.00054.120.00043.296.000–Đất SX – KD đô thị
276Phường Khánh HộiKHÁNH HỘIHOÀNG DIỆU – CẦU KÊNH TẺ126.200.00063.100.00050.480.00040.384.000–Đất SX – KD đô thị
277Phường Khánh HộiKHÁNH HỘICẦU KÊNH TẺ – TÔN THẤT THUYẾT97.100.00048.550.00038.840.00031.072.000–Đất SX – KD đô thị
278Phường Khánh HộiLÊ QUỐC HƯNGBẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU109.100.00054.550.00043.640.00034.912.000–Đất SX – KD đô thị
279Phường Khánh HộiLÊ QUỐC HƯNGHOÀNG DIỆU – LÊ VĂN LINH141.700.00070.850.00056.680.00045.344.000–Đất SX – KD đô thị
280Phường Khánh HộiLÊ THẠCHTRỌN ĐƯỜNG –141.700.00070.850.00056.680.00045.344.000–Đất SX – KD đô thị
281Phường Khánh HộiLÊ VĂN LINHNGUYỄN TẤT THÀNH – LÊ QUỐC HƯNG141.700.00070.850.00056.680.00045.344.000–Đất SX – KD đô thị
282Phường Khánh HộiLÊ VĂN LINHLÊ QUỐC HƯNG – ĐOÀN VĂN BƠ109.100.00054.550.00043.640.00034.912.000–Đất SX – KD đô thị
283Phường Khánh HộiLÊ VĂN LINH NỐI DÀIĐƯỜNG 48 – NGUYỄN HỮU HÀO137.400.00068.700.00054.960.00043.968.000–Đất SX – KD đô thị
284Phường Khánh HộiNGÔ VĂN SỞTRỌN ĐƯỜNG –96.100.00048.050.00038.440.00030.752.000–Đất SX – KD đô thị
285Phường Khánh HộiNGUYỄN HỮU HÀOBẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU74.600.00037.300.00029.840.00023.872.000–Đất SX – KD đô thị
286Phường Khánh HộiNGUYỄN HỮU HÀOHOÀNG DIỆU – CUỐI ĐƯỜNG64.100.00032.050.00025.640.00020.512.000–Đất SX – KD đô thị
287Phường Khánh HộiNGUYỄN KHOÁITRỌN ĐƯỜNG –87.800.00043.900.00035.120.00028.096.000–Đất SX – KD đô thị
288Phường Khánh HộiNGUYỄN TẤT THÀNHCẦU KHÁNH HỘI – LÊ VĂN LINH148.100.00074.050.00059.240.00047.392.000–Đất SX – KD đô thị
289Phường Khánh HộiNGUYỄN TẤT THÀNHLÊ VĂN LINH – XÓM CHIẾU122.300.00061.150.00048.920.00039.136.000–Đất SX – KD đô thị
290Phường Khánh HộiNGUYỄN TẤT THÀNHXÓM CHIẾU – CẦU TÂN THUẬN110.100.00055.050.00044.040.00035.232.000–Đất SX – KD đô thị
291Phường Khánh HộiNGUYỄN THẦN HIẾNTRỌN ĐƯỜNG –66.500.00033.250.00026.600.00021.280.000–Đất SX – KD đô thị
292Phường Khánh HộiNGUYỄN TRƯỜNG TỘTRỌN ĐƯỜNG –116.800.00058.400.00046.720.00037.376.000–Đất SX – KD đô thị
293Phường Khánh HộiTÂN VĨNHTRỌN ĐƯỜNG –106.300.00053.150.00042.520.00034.016.000–Đất SX – KD đô thị
294Phường Khánh HộiTÔN ĐẢNTRỌN ĐƯỜNG –78.200.00039.100.00031.280.00025.024.000–Đất SX – KD đô thị
295Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTNGUYỄN TẤT THÀNH – NGUYỄN THẦN HIẾN62.600.00031.300.00025.040.00020.032.000–Đất SX – KD đô thị
296Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTNGUYỄN THẦN HIẾN – XÓM CHIẾU69.800.00034.900.00027.920.00022.336.000–Đất SX – KD đô thị
297Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTXÓM CHIẾU – TÔN ĐẢN63.700.00031.850.00025.480.00020.384.000–Đất SX – KD đô thị
298Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTTÔN ĐẢN – NGUYỄN KHOÁI78.100.00039.050.00031.240.00024.992.000–Đất SX – KD đô thị
299Phường Khánh HộiTÔN THẤT THUYẾTNGUYỄN KHOÁI – CUỐI ĐƯỜNG62.600.00031.300.00025.040.00020.032.000–Đất SX – KD đô thị
300Phường Khánh HộiTRƯƠNG ĐÌNH HỢITRỌN ĐƯỜNG –89.800.00044.900.00035.920.00028.736.000–Đất SX – KD đô thị
301Phường Khánh HộiVĨNH HỘITÔN ĐẢN – KHÁNH HỘI103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất SX – KD đô thị
302Phường Khánh HộiVĨNH HỘIKHÁNH HỘI – TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG103.700.00051.850.00041.480.00033.184.000–Đất SX – KD đô thị
303Phường Khánh HộiVĨNH KHÁNHBẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU78.500.00039.250.00031.400.00025.120.000–Đất SX – KD đô thị
304Phường Khánh HộiVĨNH KHÁNHHOÀNG DIỆU – TÔN ĐẢN72.000.00036.000.00028.800.00023.040.000–Đất SX – KD đô thị
305Phường Khánh HộiXÓM CHIẾUTRỌN ĐƯỜNG –63.200.00031.600.00025.280.00020.224.000–Đất SX – KD đô thị
306Phường Khánh HộiMAI LỢI TRINHTÔN THẤT THUYẾT – VĨNH HÔI75.200.00037.600.00030.080.00024.064.000–Đất SX – KD đô thị
307Phường Khánh HộiQuận 4–675.000540.000432.000––Đất trồng lúa
308Phường Khánh HộiQuận 4–675.000540.000432.000––
Đất trồng cây hàng năm
309Phường Khánh HộiQuận 4–810.000648.000518.000––
Đất trồng cây lâu năm
310Phường Khánh HộiQuận 4–810.000648.000518.000––Đất rừng sản xuất
311Phường Khánh HộiQuận 4–648.000518.400414.400––
Đất rừng phòng hộ
312Phường Khánh HộiQuận 4–648.000518.400414.400––Đấ rừng đặc dụng
313Phường Khánh HộiQuận 4–675.000540.000432.000––
Đất nuôi trồng thủy sản
314Phường Khánh HộiQuận 4Đất chăn nuôi tập trung –1.215.000972.000777.000––
Đất nông nghiệp khác
315Phường Khánh HộiQuận 4–540.000432.000345.600––Đất làm muối
316Phường Khánh HộiKhu Nông nghiệp Công nghệ cao – Q4–320.000––––Đất nông nghiệp

3. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

5/5 - (944 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN (VN LAW FIRM)

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.