• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
10/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
3.2. Bảng giá đất huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022);

– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023);

– Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen tan bien tinh tay ninh
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Tân Biên – tỉnh Tây Ninh

3. Bảng giá đất huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.

Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.

Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:

Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);

Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;

Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).

Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn

Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.

Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:

Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;

Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;

Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;

Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.

Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.

Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;

Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.

Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;

Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;

Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.

3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị

Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.

Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;

Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:

Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;

Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.

3.2. Bảng giá đất huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Tân BiênĐường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh - Cầu Cần Đăng - 50 mét9.480.000----Đất ở đô thị
2Huyện Tân BiênĐường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênCâu Cần Đăng - 50 mét - Cầu Cần Đăng+ 50mét6.636.000----Đất ở đô thị
3Huyện Tân BiênĐường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênCầu Cần Đăng + 50 mét - Hết ranh Huyện đội4.650.000----Đất ở đô thị
4Huyện Tân BiênĐường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênHết ranh Huyện đội - Hết ranh Thị trấn2.640.000----Đất ở đô thị
5Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 Xuân Hồng8.400.000----Đất ở đô thị
6Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Xuân Hồng - Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh5.880.000----Đất ở đô thị
7Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênNgã 4 Nguyễn Duy Trinh - Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt)4.116.000----Đất ở đô thị
8Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênChợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) - Hết ranh Thị trấn2.892.000----Đất ở đô thị
9Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 đường 30/46.396.000----Đất ở đô thị
10Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 đường 30/4 - Hết ranh Thị trấn4.476.000----Đất ở đô thị
11Huyện Tân BiênĐường 30/4 - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 - Ngã 4 Phan Chu Trinh3.960.000----Đất ở đô thị
12Huyện Tân BiênĐường 30/4 - Thị trấn Tân BiênNgã 4 Phan Chu Trinh - Ngã 3 Nguyễn Văn Linh2.772.000----Đất ở đô thị
13Huyện Tân BiênĐường Cần Đăng - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Phạm Hùng - Het ranh trường Thạnh Trung1.380.000----Đất ở đô thị
14Huyện Tân BiênĐường Cần Đăng - Thị trấn Tân BiênHết ranh trường Thạnh Trung - Ban Quản lý KP 11.140.000----Đất ở đô thị
15Huyện Tân BiênĐường Cần Đăng - Thị trấn Tân BiênBan Quản lý KP 1 - Hết ranh Thị trấn864.000----Đất ở đô thị
16Huyện Tân BiênĐường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Cua thứ 1744.000----Đất ở đô thị
17Huyện Tân BiênĐường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân BiênCua thứ 1 - Hết ranh Thị trấn624.000----Đất ở đô thị
18Huyện Tân BiênĐường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1816.000----Đất ở đô thị
19Huyện Tân BiênĐường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân BiênNgã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn648.000----Đất ở đô thị
20Huyện Tân BiênĐường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1792.000----Đất ở đô thị
21Huyện Tân BiênĐường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn624.000----Đất ở đô thị
22Huyện Tân BiênĐường số 1 - KP1 - Thị trấn Tân BiênĐường Cần Đăng - Đường số 4612.000----Đất ở đô thị
23Huyện Tân BiênĐường số 2 - KP1 - Thị trấn Tân BiênĐường Cần Đăng - Đường số 4612.000----Đất ở đô thị
24Huyện Tân BiênĐường số 3 - KP1 - Thị trấn Tân BiênĐường Cần Đăng - Đường số 4612.000----Đất ở đô thị
25Huyện Tân BiênĐường số 4 - KP1 - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Hết tuyến636.000----Đất ở đô thị
26Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Ngã 51.800.000----Đất ở đô thị
27Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân BiênNgã 5 - Hết tuyến1.200.000----Đất ở đô thị
28Huyện Tân BiênĐường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Thọ1.788.000----Đất ở đô thị
29Huyện Tân BiênĐường Phạm Thái Bường - Thị trấn Tân BiênPhan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát1.068.000----Đất ở đô thị
30Huyện Tân BiênĐường Văn Trà - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Phạm Thái Bường1.428.000----Đất ở đô thị
31Huyện Tân BiênĐường Văn Trà - Thị trấn Tân BiênPhạm Thái Bường - Nguyễn Hữu Thọ1.224.000----Đất ở đô thị
32Huyện Tân BiênĐường Huỳnh Tấn Phát - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng1.356.000----Đất ở đô thị
33Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng1.260.000----Đất ở đô thị
34Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ840.000----Đất ở đô thị
35Huyện Tân BiênĐường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng1.248.000----Đất ở đô thị
36Huyện Tân BiênĐường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ840.000----Đất ở đô thị
37Huyện Tân BiênĐường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng1.236.000----Đất ở đô thị
38Huyện Tân BiênĐường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ840.000----Đất ở đô thị
39Huyện Tân BiênĐường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng1.188.000----Đất ở đô thị
40Huyện Tân BiênĐường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ864.000----Đất ở đô thị
41Huyện Tân BiênĐường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Phan Chu Trinh1.188.000----Đất ở đô thị
42Huyện Tân BiênĐường Lý Tự Trọng - Thị trấn Tân BiênNguyễn Hữu Thọ - Hoàng Văn Thụ900.000----Đất ở đô thị
43Huyện Tân BiênĐường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ636.000----Đất ở đô thị
44Huyện Tân BiênĐường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ660.000----Đất ở đô thị
45Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Minh Châu - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Phan Văn Đáng2.196.000----Đất ở đô thị
46Huyện Tân BiênĐường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Cuối phố chợ4.051.000----Đất ở đô thị
47Huyện Tân BiênĐường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân BiênCuối phố chợ - Giáp Phạm Ngọc Thạch2.400.000----Đất ở đô thị
48Huyện Tân BiênĐường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Vào 200 mét1.368.000----Đất ở đô thị
49Huyện Tân BiênĐường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân BiênSau 200 mét - Hết tuyến1.092.000----Đất ở đô thị
50Huyện Tân BiênĐường Lê Văn Sỹ - Thị trấn Tân BiênHuỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu660.000----Đất ở đô thị
51Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân BiênPhan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát696.000----Đất ở đô thị
52Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân BiênHuỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu648.000----Đất ở đô thị
53Huyện Tân BiênĐường Huỳnh Văn Nghệ - Thị trấn Tân BiênPhan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát696.000----Đất ở đô thị
54Huyện Tân BiênĐường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Phan Văn Đáng1.404.000----Đất ở đô thị
55Huyện Tân BiênĐường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Cuối phố chợ4.848.000----Đất ở đô thị
56Huyện Tân BiênĐường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Hết tuyến948.000----Đất ở đô thị
57Huyện Tân BiênĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Đường 30-41.836.000----Đất ở đô thị
58Huyện Tân BiênĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Nguyễn Chí Thanh1.488.000----Đất ở đô thị
59Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Bình - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh1.560.000----Đất ở đô thị
60Huyện Tân BiênĐường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Đường 30-41.236.000----Đất ở đô thị
61Huyện Tân BiênĐường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Hết tuyến Thị trấn984.000----Đất ở đô thị
62Huyện Tân BiênĐường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến hướng tây Thị trấn984.000----Đất ở đô thị
63Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Đường 30-41.356.000----Đất ở đô thị
64Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh1.164.000----Đất ở đô thị
65Huyện Tân BiênĐường Xuân Hồng - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh1.560.000----Đất ở đô thị
66Huyện Tân BiênĐường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Tân BiênLê Hồng Phong - Đường 30-41.068.000----Đất ở đô thị
67Huyện Tân BiênĐường Huỳnh Công Giản - Thị trấn Tân Biên3 ban - Hạt kiểm lâm1.272.000----Đất ở đô thị
68Huyện Tân BiênĐường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân BiênXuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh792.000----Đất ở đô thị
69Huyện Tân BiênĐường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân BiênNguyễn Duy Trinh - Đường số 2 KP4 (lò heo cũ)672.000----Đất ở đô thị
70Huyện Tân BiênĐường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân BiênĐường số 2 KP4 (lò heo cũ) - Đường số 4 KP4672.000----Đất ở đô thị
71Huyện Tân BiênĐường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân BiênĐường Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh876.000----Đất ở đô thị
72Huyện Tân BiênĐường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân BiênNguyễn Duy Trinh - Đường số 2 - KP4636.000----Đất ở đô thị
73Huyện Tân BiênĐường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Hết tuyến636.000----Đất ở đô thị
74Huyện Tân BiênHoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ)Đường 30-4 - Vào hết 300 mét648.000----Đất ở đô thị
75Huyện Tân BiênHoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) - Thị trấn Tân BiênSau 300 mét - Hết tuyến636.000----Đất ở đô thị
76Huyện Tân BiênĐường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Vào hết 300 mét588.000----Đất ở đô thị
77Huyện Tân BiênĐường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân BiênSau 300 mét - Hết tuyến552.000----Đất ở đô thị
78Huyện Tân BiênĐường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Giáp sau trường Trần Phú636.000----Đất ở đô thị
79Huyện Tân BiênĐường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến828.000----Đất ở đô thị
80Huyện Tân BiênĐường số 2 - KP4 (Lò Heo) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến960.000----Đất ở đô thị
81Huyện Tân BiênĐường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến924.000----Đất ở đô thị
82Huyện Tân BiênĐường số 2-KP6 - Thị trấn Tân BiênLê Hồng Phong - Phan Chu Trinh1.044.000----Đất ở đô thị
83Huyện Tân BiênĐường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - I lết tuyến756.000----Đất ở đô thị
84Huyện Tân BiênĐường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân BiênĐường 30/4 - Vào 300 mét624.000----Đất ở đô thị
85Huyện Tân BiênĐường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân BiênSau 300 mét - Hết tuyến624.000----Đất ở đô thị
86Huyện Tân BiênĐường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) - Thị trấn Tân BiênHuỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định768.000----Đất ở đô thị
87Huyện Tân BiênĐường số 3-KP6 - Thị trấn Tân BiênHoàng Văn Thụ - Đường số 2-KP6492.000----Đất ở đô thị
88Huyện Tân BiênĐường số 4-KP6 - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Đường số 3-KP6588.000----Đất ở đô thị
89Huyện Tân BiênĐường số 5-KP6 - Thị trấn Tân BiênPhan Chu Trinh - Đường số 1-KP6492.000----Đất ở đô thị
90Huyện Tân BiênĐường số 4 (KP2+KP7) - Thị trấn Tân BiênPhan Văn Đáng - Lý Tự Trọng732.000----Đất ở đô thị
91Huyện Tân BiênĐường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Huyện đội696.000----Đất ở đô thị
92Huyện Tân BiênĐường số 6-KP6 - Thị trấn Tân BiênPhan Chu Trinh - Đường số 1-KP6504.000----Đất ở đô thị
93Huyện Tân BiênĐường số 4-KP4 - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến756.000----Đất ở đô thị
94Huyện Tân BiênĐường cặp quán cafe Ngộ - Thị trấn Tân BiênLê Hồng Phong - Phan Chu Trinh1.068.000----Đất ở đô thị
95Huyện Tân BiênĐường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh - Cầu Cần Đăng - 50 mét8.532.000----Đất TM-DV đô thị
96Huyện Tân BiênĐường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênCâu Cần Đăng - 50 mét - Cầu Cần Đăng+ 50mét5.972.400----Đất TM-DV đô thị
97Huyện Tân BiênĐường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênCầu Cần Đăng + 50 mét - Hết ranh Huyện đội4.185.000----Đất TM-DV đô thị
98Huyện Tân BiênĐường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênHết ranh Huyện đội - Hết ranh Thị trấn2.376.000----Đất TM-DV đô thị
99Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 Xuân Hồng7.560.000----Đất TM-DV đô thị
100Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Xuân Hồng - Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh5.292.000----Đất TM-DV đô thị
101Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênNgã 4 Nguyễn Duy Trinh - Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt)3.704.400----Đất TM-DV đô thị
102Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênChợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) - Hết ranh Thị trấn2.602.800----Đất TM-DV đô thị
103Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 đường 30/45.756.400----Đất TM-DV đô thị
104Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 đường 30/4 - Hết ranh Thị trấn4.028.400----Đất TM-DV đô thị
105Huyện Tân BiênĐường 30/4 - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 - Ngã 4 Phan Chu Trinh3.564.000----Đất TM-DV đô thị
106Huyện Tân BiênĐường 30/4 - Thị trấn Tân BiênNgã 4 Phan Chu Trinh - Ngã 3 Nguyễn Văn Linh2.494.800----Đất TM-DV đô thị
107Huyện Tân BiênĐường Cần Đăng - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Phạm Hùng - Het ranh trường Thạnh Trung1.242.000----Đất TM-DV đô thị
108Huyện Tân BiênĐường Cần Đăng - Thị trấn Tân BiênHết ranh trường Thạnh Trung - Ban Quản lý KP 11.026.000----Đất TM-DV đô thị
109Huyện Tân BiênĐường Cần Đăng - Thị trấn Tân BiênBan Quản lý KP 1 - Hết ranh Thị trấn777.600----Đất TM-DV đô thị
110Huyện Tân BiênĐường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Cua thứ 1669.600----Đất TM-DV đô thị
111Huyện Tân BiênĐường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân BiênCua thứ 1 - Hết ranh Thị trấn561.600----Đất TM-DV đô thị
112Huyện Tân BiênĐường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1734.400----Đất TM-DV đô thị
113Huyện Tân BiênĐường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân BiênNgã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn583.200----Đất TM-DV đô thị
114Huyện Tân BiênĐường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1712.800----Đất TM-DV đô thị
115Huyện Tân BiênĐường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn561.600----Đất TM-DV đô thị
116Huyện Tân BiênĐường số 1 - KP1 - Thị trấn Tân BiênĐường Cần Đăng - Đường số 4550.800----Đất TM-DV đô thị
117Huyện Tân BiênĐường số 2 - KP1 - Thị trấn Tân BiênĐường Cần Đăng - Đường số 4550.800----Đất TM-DV đô thị
118Huyện Tân BiênĐường số 3 - KP1 - Thị trấn Tân BiênĐường Cần Đăng - Đường số 4550.800----Đất TM-DV đô thị
119Huyện Tân BiênĐường số 4 - KP1 - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Hết tuyến572.400----Đất TM-DV đô thị
120Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Ngã 51.620.000----Đất TM-DV đô thị
121Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân BiênNgã 5 - Hết tuyến1.080.000----Đất TM-DV đô thị
122Huyện Tân BiênĐường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Thọ1.609.200----Đất TM-DV đô thị
123Huyện Tân BiênĐường Phạm Thái Bường - Thị trấn Tân BiênPhan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát961.200----Đất TM-DV đô thị
124Huyện Tân BiênĐường Văn Trà - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Phạm Thái Bường1.285.200----Đất TM-DV đô thị
125Huyện Tân BiênĐường Văn Trà - Thị trấn Tân BiênPhạm Thái Bường - Nguyễn Hữu Thọ1.101.600----Đất TM-DV đô thị
126Huyện Tân BiênĐường Huỳnh Tấn Phát - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng1.220.400----Đất TM-DV đô thị
127Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng1.134.000----Đất TM-DV đô thị
128Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ756.000----Đất TM-DV đô thị
129Huyện Tân BiênĐường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng1.123.200----Đất TM-DV đô thị
130Huyện Tân BiênĐường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ756.000----Đất TM-DV đô thị
131Huyện Tân BiênĐường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng1.112.400----Đất TM-DV đô thị
132Huyện Tân BiênĐường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ756.000----Đất TM-DV đô thị
133Huyện Tân BiênĐường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng1.069.200----Đất TM-DV đô thị
134Huyện Tân BiênĐường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ777.600----Đất TM-DV đô thị
135Huyện Tân BiênĐường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Phan Chu Trinh1.069.200----Đất TM-DV đô thị
136Huyện Tân BiênĐường Lý Tự Trọng - Thị trấn Tân BiênNguyễn Hữu Thọ - Hoàng Văn Thụ810.000----Đất TM-DV đô thị
137Huyện Tân BiênĐường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ572.400----Đất TM-DV đô thị
138Huyện Tân BiênĐường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ594.000----Đất TM-DV đô thị
139Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Minh Châu - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Phan Văn Đáng1.976.400----Đất TM-DV đô thị
140Huyện Tân BiênĐường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Cuối phố chợ3.645.900----Đất TM-DV đô thị
141Huyện Tân BiênĐường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân BiênCuối phố chợ - Giáp Phạm Ngọc Thạch2.160.000----Đất TM-DV đô thị
142Huyện Tân BiênĐường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Vào 200 mét1.231.200----Đất TM-DV đô thị
143Huyện Tân BiênĐường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân BiênSau 200 mét - Hết tuyến982.800----Đất TM-DV đô thị
144Huyện Tân BiênĐường Lê Văn Sỹ - Thị trấn Tân BiênHuỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu594.000----Đất TM-DV đô thị
145Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân BiênPhan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát626.400----Đất TM-DV đô thị
146Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân BiênHuỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu583.200----Đất TM-DV đô thị
147Huyện Tân BiênĐường Huỳnh Văn Nghệ - Thị trấn Tân BiênPhan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát626.400----Đất TM-DV đô thị
148Huyện Tân BiênĐường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Phan Văn Đáng1.263.600----Đất TM-DV đô thị
149Huyện Tân BiênĐường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Cuối phố chợ4.363.200----Đất TM-DV đô thị
150Huyện Tân BiênĐường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Hết tuyến853.200----Đất TM-DV đô thị
151Huyện Tân BiênĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Đường 30-41.652.400----Đất TM-DV đô thị
152Huyện Tân BiênĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Nguyễn Chí Thanh1.339.200----Đất TM-DV đô thị
153Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Bình - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh1.404.000----Đất TM-DV đô thị
154Huyện Tân BiênĐường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Đường 30-41.112.400----Đất TM-DV đô thị
155Huyện Tân BiênĐường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Hết tuyến Thị trấn885.600----Đất TM-DV đô thị
156Huyện Tân BiênĐường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến hướng tây Thị trấn885.600----Đất TM-DV đô thị
157Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Đường 30-41.220.400----Đất TM-DV đô thị
158Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh1.047.600----Đất TM-DV đô thị
159Huyện Tân BiênĐường Xuân Hồng - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh1.404.000----Đất TM-DV đô thị
160Huyện Tân BiênĐường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Tân BiênLê Hồng Phong - Đường 30-4961.200----Đất TM-DV đô thị
161Huyện Tân BiênĐường Huỳnh Công Giản - Thị trấn Tân Biên3 ban - Hạt kiểm lâm1.144.800----Đất TM-DV đô thị
162Huyện Tân BiênĐường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân BiênXuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh712.800----Đất TM-DV đô thị
163Huyện Tân BiênĐường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân BiênNguyễn Duy Trinh - Đường số 2 KP4 (lò heo cũ)604.800----Đất TM-DV đô thị
164Huyện Tân BiênĐường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân BiênĐường số 2 KP4 (lò heo cũ) - Đường số 4 KP4604.800----Đất TM-DV đô thị
165Huyện Tân BiênĐường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân BiênĐường Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh788.400----Đất TM-DV đô thị
166Huyện Tân BiênĐường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân BiênNguyễn Duy Trinh - Đường số 2 - KP4572.400----Đất TM-DV đô thị
167Huyện Tân BiênĐường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Hết tuyến572.400----Đất TM-DV đô thị
168Huyện Tân BiênHoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ)Đường 30-4 - Vào hết 300 mét583.200----Đất TM-DV đô thị
169Huyện Tân BiênHoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) - Thị trấn Tân BiênSau 300 mét - Hết tuyến572.400----Đất TM-DV đô thị
170Huyện Tân BiênĐường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Vào hết 300 mét529.200----Đất TM-DV đô thị
171Huyện Tân BiênĐường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân BiênSau 300 mét - Hết tuyến496.800----Đất TM-DV đô thị
172Huyện Tân BiênĐường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Giáp sau trường Trần Phú572.400----Đất TM-DV đô thị
173Huyện Tân BiênĐường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến745.200----Đất TM-DV đô thị
174Huyện Tân BiênĐường số 2 - KP4 (Lò Heo) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến864.000----Đất TM-DV đô thị
175Huyện Tân BiênĐường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến831.600----Đất TM-DV đô thị
176Huyện Tân BiênĐường số 2-KP6 - Thị trấn Tân BiênLê Hồng Phong - Phan Chu Trinh939.600----Đất TM-DV đô thị
177Huyện Tân BiênĐường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - I lết tuyến680.400----Đất TM-DV đô thị
178Huyện Tân BiênĐường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân BiênĐường 30/4 - Vào 300 mét561.600----Đất TM-DV đô thị
179Huyện Tân BiênĐường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân BiênSau 300 mét - Hết tuyến561.600----Đất TM-DV đô thị
180Huyện Tân BiênĐường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) - Thị trấn Tân BiênHuỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định691.200----Đất TM-DV đô thị
181Huyện Tân BiênĐường số 3-KP6 - Thị trấn Tân BiênHoàng Văn Thụ - Đường số 2-KP6442.800----Đất TM-DV đô thị
182Huyện Tân BiênĐường số 4-KP6 - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Đường số 3-KP6529.200----Đất TM-DV đô thị
183Huyện Tân BiênĐường số 5-KP6 - Thị trấn Tân BiênPhan Chu Trinh - Đường số 1-KP6442.800----Đất TM-DV đô thị
184Huyện Tân BiênĐường số 4 (KP2+KP7) - Thị trấn Tân BiênPhan Văn Đáng - Lý Tự Trọng658.800----Đất TM-DV đô thị
185Huyện Tân BiênĐường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Huyện đội626.400----Đất TM-DV đô thị
186Huyện Tân BiênĐường số 6-KP6 - Thị trấn Tân BiênPhan Chu Trinh - Đường số 1-KP6453.600----Đất TM-DV đô thị
187Huyện Tân BiênĐường số 4-KP4 - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến680.400----Đất TM-DV đô thị
188Huyện Tân BiênĐường cặp quán cafe Ngộ - Thị trấn Tân BiênLê Hồng Phong - Phan Chu Trinh961.200----Đất TM-DV đô thị
189Huyện Tân BiênĐường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh - Cầu Cần Đăng - 50 mét7.584.000----Đất SX-KD đô thị
190Huyện Tân BiênĐường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênCâu Cần Đăng - 50 mét - Cầu Cần Đăng+ 50mét5.308.800----Đất SX-KD đô thị
191Huyện Tân BiênĐường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênCầu Cần Đăng + 50 mét - Hết ranh Huyện đội3.720.000----Đất SX-KD đô thị
192Huyện Tân BiênĐường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênHết ranh Huyện đội - Hết ranh Thị trấn2.112.000----Đất SX-KD đô thị
193Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 Xuân Hồng6.720.000----Đất SX-KD đô thị
194Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Xuân Hồng - Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh4.704.000----Đất SX-KD đô thị
195Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênNgã 4 Nguyễn Duy Trinh - Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt)3.292.800----Đất SX-KD đô thị
196Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân BiênChợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) - Hết ranh Thị trấn2.313.600----Đất SX-KD đô thị
197Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 đường 30/45.116.800----Đất SX-KD đô thị
198Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 đường 30/4 - Hết ranh Thị trấn3.580.800----Đất SX-KD đô thị
199Huyện Tân BiênĐường 30/4 - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 - Ngã 4 Phan Chu Trinh3.168.000----Đất SX-KD đô thị
200Huyện Tân BiênĐường 30/4 - Thị trấn Tân BiênNgã 4 Phan Chu Trinh - Ngã 3 Nguyễn Văn Linh2.217.600----Đất SX-KD đô thị
201Huyện Tân BiênĐường Cần Đăng - Thị trấn Tân BiênNgã 3 Phạm Hùng - Het ranh trường Thạnh Trung1.104.000----Đất SX-KD đô thị
202Huyện Tân BiênĐường Cần Đăng - Thị trấn Tân BiênHết ranh trường Thạnh Trung - Ban Quản lý KP 1912.000----Đất SX-KD đô thị
203Huyện Tân BiênĐường Cần Đăng - Thị trấn Tân BiênBan Quản lý KP 1 - Hết ranh Thị trấn691.200----Đất SX-KD đô thị
204Huyện Tân BiênĐường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Cua thứ 1595.200----Đất SX-KD đô thị
205Huyện Tân BiênĐường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân BiênCua thứ 1 - Hết ranh Thị trấn499.200----Đất SX-KD đô thị
206Huyện Tân BiênĐường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1652.800----Đất SX-KD đô thị
207Huyện Tân BiênĐường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân BiênNgã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn518.400----Đất SX-KD đô thị
208Huyện Tân BiênĐường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1633.600----Đất SX-KD đô thị
209Huyện Tân BiênĐường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân BiênNgã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn499.200----Đất SX-KD đô thị
210Huyện Tân BiênĐường số 1 - KP1 - Thị trấn Tân BiênĐường Cần Đăng - Đường số 4489.600----Đất SX-KD đô thị
211Huyện Tân BiênĐường số 2 - KP1 - Thị trấn Tân BiênĐường Cần Đăng - Đường số 4489.600----Đất SX-KD đô thị
212Huyện Tân BiênĐường số 3 - KP1 - Thị trấn Tân BiênĐường Cần Đăng - Đường số 4489.600----Đất SX-KD đô thị
213Huyện Tân BiênĐường số 4 - KP1 - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Hết tuyến508.800----Đất SX-KD đô thị
214Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân BiênĐường Phạm Hùng - Ngã 51.440.000----Đất SX-KD đô thị
215Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân BiênNgã 5 - Hết tuyến960.000----Đất SX-KD đô thị
216Huyện Tân BiênĐường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Thọ1.430.400----Đất SX-KD đô thị
217Huyện Tân BiênĐường Phạm Thái Bường - Thị trấn Tân BiênPhan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát854.400----Đất SX-KD đô thị
218Huyện Tân BiênĐường Văn Trà - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Phạm Thái Bường1.142.400----Đất SX-KD đô thị
219Huyện Tân BiênĐường Văn Trà - Thị trấn Tân BiênPhạm Thái Bường - Nguyễn Hữu Thọ979.200----Đất SX-KD đô thị
220Huyện Tân BiênĐường Huỳnh Tấn Phát - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng1.084.800----Đất SX-KD đô thị
221Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng1.008.000----Đất SX-KD đô thị
222Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ672.000----Đất SX-KD đô thị
223Huyện Tân BiênĐường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng998.400----Đất SX-KD đô thị
224Huyện Tân BiênĐường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ672.000----Đất SX-KD đô thị
225Huyện Tân BiênĐường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng988.800----Đất SX-KD đô thị
226Huyện Tân BiênĐường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ672.000----Đất SX-KD đô thị
227Huyện Tân BiênĐường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng950.400----Đất SX-KD đô thị
228Huyện Tân BiênĐường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ691.200----Đất SX-KD đô thị
229Huyện Tân BiênĐường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Phan Chu Trinh950.400----Đất SX-KD đô thị
230Huyện Tân BiênĐường Lý Tự Trọng - Thị trấn Tân BiênNguyễn Hữu Thọ - Hoàng Văn Thụ720.000----Đất SX-KD đô thị
231Huyện Tân BiênĐường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ508.800----Đất SX-KD đô thị
232Huyện Tân BiênĐường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Tân BiênLý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ528.000----Đất SX-KD đô thị
233Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Minh Châu - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Phan Văn Đáng1.756.800----Đất SX-KD đô thị
234Huyện Tân BiênĐường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Cuối phố chợ3.240.800----Đất SX-KD đô thị
235Huyện Tân BiênĐường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân BiênCuối phố chợ - Giáp Phạm Ngọc Thạch1.920.000----Đất SX-KD đô thị
236Huyện Tân BiênĐường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Vào 200 mét1.094.400----Đất SX-KD đô thị
237Huyện Tân BiênĐường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân BiênSau 200 mét - Hết tuyến873.600----Đất SX-KD đô thị
238Huyện Tân BiênĐường Lê Văn Sỹ - Thị trấn Tân BiênHuỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu528.000----Đất SX-KD đô thị
239Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân BiênPhan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát556.800----Đất SX-KD đô thị
240Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân BiênHuỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu518.400----Đất SX-KD đô thị
241Huyện Tân BiênĐường Huỳnh Văn Nghệ - Thị trấn Tân BiênPhan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát556.800----Đất SX-KD đô thị
242Huyện Tân BiênĐường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Phan Văn Đáng1.123.200----Đất SX-KD đô thị
243Huyện Tân BiênĐường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Cuối phố chợ3.878.400----Đất SX-KD đô thị
244Huyện Tân BiênĐường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Hết tuyến758.400----Đất SX-KD đô thị
245Huyện Tân BiênĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Đường 30-41.468.800----Đất SX-KD đô thị
246Huyện Tân BiênĐường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Nguyễn Chí Thanh1.190.400----Đất SX-KD đô thị
247Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Bình - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh1.248.000----Đất SX-KD đô thị
248Huyện Tân BiênĐường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Đường 30-4988.800----Đất SX-KD đô thị
249Huyện Tân BiênĐường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Hết tuyến Thị trấn787.200----Đất SX-KD đô thị
250Huyện Tân BiênĐường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến hướng tây Thị trấn787.200----Đất SX-KD đô thị
251Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Đường 30-41.084.800----Đất SX-KD đô thị
252Huyện Tân BiênĐường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh931.200----Đất SX-KD đô thị
253Huyện Tân BiênĐường Xuân Hồng - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh1.248.000----Đất SX-KD đô thị
254Huyện Tân BiênĐường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Tân BiênLê Hồng Phong - Đường 30-4854.400----Đất SX-KD đô thị
255Huyện Tân BiênĐường Huỳnh Công Giản - Thị trấn Tân Biên3 ban - Hạt kiểm lâm1.017.600----Đất SX-KD đô thị
256Huyện Tân BiênĐường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân BiênXuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh633.600----Đất SX-KD đô thị
257Huyện Tân BiênĐường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân BiênNguyễn Duy Trinh - Đường số 2 KP4 (lò heo cũ)537.600----Đất SX-KD đô thị
258Huyện Tân BiênĐường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân BiênĐường số 2 KP4 (lò heo cũ) - Đường số 4 KP4537.600----Đất SX-KD đô thị
259Huyện Tân BiênĐường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân BiênĐường Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh700.800----Đất SX-KD đô thị
260Huyện Tân BiênĐường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân BiênNguyễn Duy Trinh - Đường số 2 - KP4508.800----Đất SX-KD đô thị
261Huyện Tân BiênĐường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Hết tuyến508.800----Đất SX-KD đô thị
262Huyện Tân BiênHoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ)Đường 30-4 - Vào hết 300 mét518.400----Đất SX-KD đô thị
263Huyện Tân BiênHoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) - Thị trấn Tân BiênSau 300 mét - Hết tuyến508.800----Đất SX-KD đô thị
264Huyện Tân BiênĐường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Vào hết 300 mét470.400----Đất SX-KD đô thị
265Huyện Tân BiênĐường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân BiênSau 300 mét - Hết tuyến441.600----Đất SX-KD đô thị
266Huyện Tân BiênĐường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) - Thị trấn Tân BiênĐường 30-4 - Giáp sau trường Trần Phú508.800----Đất SX-KD đô thị
267Huyện Tân BiênĐường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến662.400----Đất SX-KD đô thị
268Huyện Tân BiênĐường số 2 - KP4 (Lò Heo) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến768.000----Đất SX-KD đô thị
269Huyện Tân BiênĐường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến739.200----Đất SX-KD đô thị
270Huyện Tân BiênĐường số 2-KP6 - Thị trấn Tân BiênLê Hồng Phong - Phan Chu Trinh835.200----Đất SX-KD đô thị
271Huyện Tân BiênĐường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - I lết tuyến604.800----Đất SX-KD đô thị
272Huyện Tân BiênĐường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân BiênĐường 30/4 - Vào 300 mét499.200----Đất SX-KD đô thị
273Huyện Tân BiênĐường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân BiênSau 300 mét - Hết tuyến499.200----Đất SX-KD đô thị
274Huyện Tân BiênĐường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) - Thị trấn Tân BiênHuỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định614.400----Đất SX-KD đô thị
275Huyện Tân BiênĐường số 3-KP6 - Thị trấn Tân BiênHoàng Văn Thụ - Đường số 2-KP6393.600----Đất SX-KD đô thị
276Huyện Tân BiênĐường số 4-KP6 - Thị trấn Tân BiênNguyễn Chí Thanh - Đường số 3-KP6470.400----Đất SX-KD đô thị
277Huyện Tân BiênĐường số 5-KP6 - Thị trấn Tân BiênPhan Chu Trinh - Đường số 1-KP6393.600----Đất SX-KD đô thị
278Huyện Tân BiênĐường số 4 (KP2+KP7) - Thị trấn Tân BiênPhan Văn Đáng - Lý Tự Trọng585.600----Đất SX-KD đô thị
279Huyện Tân BiênĐường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) - Thị trấn Tân BiênPhạm Hùng - Huyện đội556.800----Đất SX-KD đô thị
280Huyện Tân BiênĐường số 6-KP6 - Thị trấn Tân BiênPhan Chu Trinh - Đường số 1-KP6403.200----Đất SX-KD đô thị
281Huyện Tân BiênĐường số 4-KP4 - Thị trấn Tân BiênNguyễn Văn Linh - Hết tuyến604.800----Đất SX-KD đô thị
282Huyện Tân BiênĐường cặp quán cafe Ngộ - Thị trấn Tân BiênLê Hồng Phong - Phan Chu Trinh854.400----Đất SX-KD đô thị
283Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong)Ranh Tân Biên - Châu Thành - Kênh tưới TN17 0 B1.848.000----Đất ở nông thôn
284Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong)Kênh tưới TN17 0 B - Kênh Tây2.628.000----Đất ở nông thôn
285Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong)Kênh Tây - Giáp ranh xã Mỏ Công1.884.000----Đất ở nông thôn
286Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Mỏ Công)Giáp ranh xã Trà Vong - Giáp ranh xã Tân Phong1.788.000----Đất ở nông thôn
287Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong)Giáp ranh xã Mỏ Công - Cầu Trại Bí1.752.000----Đất ở nông thôn
288Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong)Cầu Trại Bí - Giáp ranh xã Thạnh Tây1.176.000----Đất ở nông thôn
289Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây)Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Bình1.440.000----Đất ở nông thôn
290Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây)Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Phong1.140.000----Đất ở nông thôn
291Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Bình)Giáp ranh xã Thạnh Tây - Giáp ranh xã Tân Lập924.000----Đất ở nông thôn
292Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập)Ranh Khu hành chính Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát - Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên1.956.000----Đất ở nông thôn
293Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập)Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên - Giáp ranh Khu Thương mại cửa khẩu Xa Mát1.308.000----Đất ở nông thôn
294Huyện Tân BiênĐT 788 (đoạn qua xã Hòa Hiệp)- 1000m UBND xã Hòa Hiệp - 1000m UBND xã Hòa Hiệp900.000----Đất ở nông thôn
295Huyện Tân BiênĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Tây)Giáp ranh TT Tân Biên - Hết ranh xã Thạnh Tây1.140.000----Đất ở nông thôn
296Huyện Tân BiênĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Bình)- 1000m UBND xã Thạnh Bình - 1000m UBND xã Thạnh Bình1.428.000----Đất ở nông thôn
297Huyện Tân BiênĐT 783 (đoạn qua xã Tân Bình)Quốc lộ 22B - Kênh nhánh Tà Xia số 2912.000----Đất ở nông thôn
298Huyện Tân BiênĐT 797 (đoạn qua xã Tân Lập)Quốc lộ 22B - Đường DH 705 (Đường Lò Than)1.428.000----Đất ở nông thôn
299Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
300Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
301Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
302Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
303Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
304Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.620.0001.022.000792.000--Đất ở nông thôn
305Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-846.000588.000434.000--Đất ở nông thôn
306Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính)-846.000588.000434.000--Đất ở nông thôn
307Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-846.000588.000434.000--Đất ở nông thôn
308Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
309Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
310Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
311Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
312Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
313Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-582.000433.000419.000--Đất ở nông thôn
314Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-292.000246.000184.000--Đất ở nông thôn
315Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính)-292.000246.000184.000--Đất ở nông thôn
316Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-292.000246.000184.000--Đất ở nông thôn
317Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
318Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
319Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
320Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
321Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
322Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-275.000192.000152.000--Đất ở nông thôn
323Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-127.000107.00097.000--Đất ở nông thôn
324Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính)-127.000107.00097.000--Đất ở nông thôn
325Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-127.000107.00097.000--Đất ở nông thôn
326Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong)Ranh Tân Biên - Châu Thành - Kênh tưới TN17 0 B1.478.400----Đất TM-DV nông thôn
327Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong)Kênh tưới TN17 0 B - Kênh Tây2.102.400----Đất TM-DV nông thôn
328Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong)Kênh Tây - Giáp ranh xã Mỏ Công1.507.200----Đất TM-DV nông thôn
329Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Mỏ Công)Giáp ranh xã Trà Vong - Giáp ranh xã Tân Phong1.430.400----Đất TM-DV nông thôn
330Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong)Giáp ranh xã Mỏ Công - Cầu Trại Bí1.401.600----Đất TM-DV nông thôn
331Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong)Cầu Trại Bí - Giáp ranh xã Thạnh Tây940.800----Đất TM-DV nông thôn
332Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây)Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Bình1.152.000----Đất TM-DV nông thôn
333Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây)Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Phong912.000----Đất TM-DV nông thôn
334Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Bình)Giáp ranh xã Thạnh Tây - Giáp ranh xã Tân Lập739.200----Đất TM-DV nông thôn
335Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập)Ranh Khu hành chính Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát - Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên1.564.800----Đất TM-DV nông thôn
336Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập)Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên - Giáp ranh Khu Thương mại cửa khẩu Xa Mát1.046.400----Đất TM-DV nông thôn
337Huyện Tân BiênĐT 788 (đoạn qua xã Hòa Hiệp)- 1000m UBND xã Hòa Hiệp - 1000m UBND xã Hòa Hiệp720.000----Đất TM-DV nông thôn
338Huyện Tân BiênĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Tây)Giáp ranh TT Tân Biên - Hết ranh xã Thạnh Tây912.000----Đất TM-DV nông thôn
339Huyện Tân BiênĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Bình)- 1000m UBND xã Thạnh Bình - 1000m UBND xã Thạnh Bình1.142.400----Đất TM-DV nông thôn
340Huyện Tân BiênĐT 783 (đoạn qua xã Tân Bình)Quốc lộ 22B - Kênh nhánh Tà Xia số 2729.600----Đất TM-DV nông thôn
341Huyện Tân BiênĐT 797 (đoạn qua xã Tân Lập)Quốc lộ 22B - Đường DH 705 (Đường Lò Than)1.142.400----Đất TM-DV nông thôn
342Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
343Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
344Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
345Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
346Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
347Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.296.000817.600633.600--Đất TM-DV nông thôn
348Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-676.800470.400347.200--Đất TM-DV nông thôn
349Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính)-676.800470.400347.200--Đất TM-DV nông thôn
350Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-676.800470.400347.200--Đất TM-DV nông thôn
351Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
352Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
353Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
354Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
355Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
356Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-465.600346.400335.200--Đất TM-DV nông thôn
357Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-233.600196.800147.200--Đất TM-DV nông thôn
358Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính)-233.600196.800147.200--Đất TM-DV nông thôn
359Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-233.600196.800147.200--Đất TM-DV nông thôn
360Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
361Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
362Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
363Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
364Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
365Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-220.000153.600121.600--Đất TM-DV nông thôn
366Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-101.60085.60077.600--Đất TM-DV nông thôn
367Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính)-101.60085.60077.600--Đất TM-DV nông thôn
368Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-101.60085.60077.600--Đất TM-DV nông thôn
369Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong)Ranh Tân Biên - Châu Thành - Kênh tưới TN17 0 B1.293.600----Đất SX-KD nông thôn
370Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong)Kênh tưới TN17 0 B - Kênh Tây1.839.600----Đất SX-KD nông thôn
371Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong)Kênh Tây - Giáp ranh xã Mỏ Công1.318.800----Đất SX-KD nông thôn
372Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Mỏ Công)Giáp ranh xã Trà Vong - Giáp ranh xã Tân Phong1.251.600----Đất SX-KD nông thôn
373Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong)Giáp ranh xã Mỏ Công - Cầu Trại Bí1.226.400----Đất SX-KD nông thôn
374Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong)Cầu Trại Bí - Giáp ranh xã Thạnh Tây823.200----Đất SX-KD nông thôn
375Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây)Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Bình1.008.000----Đất SX-KD nông thôn
376Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây)Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Phong798.000----Đất SX-KD nông thôn
377Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Bình)Giáp ranh xã Thạnh Tây - Giáp ranh xã Tân Lập646.800----Đất SX-KD nông thôn
378Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập)Ranh Khu hành chính Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát - Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên1.369.200----Đất SX-KD nông thôn
379Huyện Tân BiênQuốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập)Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên - Giáp ranh Khu Thương mại cửa khẩu Xa Mát915.600----Đất SX-KD nông thôn
380Huyện Tân BiênĐT 788 (đoạn qua xã Hòa Hiệp)- 1000m UBND xã Hòa Hiệp - 1000m UBND xã Hòa Hiệp630.000----Đất SX-KD nông thôn
381Huyện Tân BiênĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Tây)Giáp ranh TT Tân Biên - Hết ranh xã Thạnh Tây798.000----Đất SX-KD nông thôn
382Huyện Tân BiênĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Bình)- 1000m UBND xã Thạnh Bình - 1000m UBND xã Thạnh Bình999.600----Đất SX-KD nông thôn
383Huyện Tân BiênĐT 783 (đoạn qua xã Tân Bình)Quốc lộ 22B - Kênh nhánh Tà Xia số 2638.400----Đất SX-KD nông thôn
384Huyện Tân BiênĐT 797 (đoạn qua xã Tân Lập)Quốc lộ 22B - Đường DH 705 (Đường Lò Than)999.600----Đất SX-KD nông thôn
385Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
386Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
387Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
388Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
389Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
390Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-1.134.000715.400554.400--Đất SX-KD nông thôn
391Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-592.200411.600303.800--Đất SX-KD nông thôn
392Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính)-592.200411.600303.800--Đất SX-KD nông thôn
393Huyện Tân BiênKhu vực I - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-592.200411.600303.800--Đất SX-KD nông thôn
394Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
395Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
396Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
397Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
398Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
399Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-407.400303.100293.300--Đất SX-KD nông thôn
400Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-204.400172.200128.800--Đất SX-KD nông thôn
401Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính)-204.400172.200128.800--Đất SX-KD nông thôn
402Huyện Tân BiênKhu vực II - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-204.400172.200128.800--Đất SX-KD nông thôn
403Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
404Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
405Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
406Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
407Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
408Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-192.500134.400106.400--Đất SX-KD nông thôn
409Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính)-88.90074.90067.900--Đất SX-KD nông thôn
410Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính)-88.90074.90067.900--Đất SX-KD nông thôn
411Huyện Tân BiênKhu vực III - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính)-88.90074.90067.900--Đất SX-KD nông thôn
412Huyện Tân BiênThị trấn Tân Biên-86.00072.00064.000--Đất trồng lúa
413Huyện Tân BiênXã Tân Lập-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
414Huyện Tân BiênXã Thạnh Tây-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
415Huyện Tân BiênXã Trà Vong-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
416Huyện Tân BiênXã Mỏ Công-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
417Huyện Tân BiênXã Tân Phong-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
418Huyện Tân BiênXã Thạnh Bình-70.00058.00050.000--Đất trồng lúa
419Huyện Tân BiênXã Tân Bình-54.00046.00036.000--Đất trồng lúa
420Huyện Tân BiênXã Hòa Hiệp-54.00046.00036.000--Đất trồng lúa
421Huyện Tân BiênXã Thạnh Bắc-54.00046.00036.000--Đất trồng lúa
422Huyện Tân BiênThị trấn Tân Biên-95.00077.00065.000--Đất trồng cây hàng năm khác
423Huyện Tân BiênXã Tân Lập-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
424Huyện Tân BiênXã Thạnh Tây-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
425Huyện Tân BiênXã Trà Vong-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
426Huyện Tân BiênXã Mỏ Công-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
427Huyện Tân BiênXã Tân Phong-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
428Huyện Tân BiênXã Thạnh Bình-78.00066.00049.000--Đất trồng cây hàng năm khác
429Huyện Tân BiênXã Tân Bình-66.00056.00044.000--Đất trồng cây hàng năm khác
430Huyện Tân BiênXã Hòa Hiệp-66.00056.00044.000--Đất trồng cây hàng năm khác
431Huyện Tân BiênXã Thạnh Bắc-66.00056.00044.000--Đất trồng cây hàng năm khác
432Huyện Tân BiênThị trấn Tân Biên-126.000100.00084.000--Đất trồng cây lâu năm
433Huyện Tân BiênXã Tân Lập-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
434Huyện Tân BiênXã Thạnh Tây-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
435Huyện Tân BiênXã Trà Vong-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
436Huyện Tân BiênXã Mỏ Công-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
437Huyện Tân BiênXã Tân Phong-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
438Huyện Tân BiênXã Thạnh Bình-88.00072.00060.000--Đất trồng cây lâu năm
439Huyện Tân BiênXã Tân Bình-71.00064.00052.000--Đất trồng cây lâu năm
440Huyện Tân BiênXã Hòa Hiệp-71.00064.00052.000--Đất trồng cây lâu năm
441Huyện Tân BiênXã Thạnh Bắc-71.00064.00052.000--Đất trồng cây lâu năm
442Huyện Tân BiênThị trấn Tân Biên-53.00046.00038.000--Đất rừng sản xuất
443Huyện Tân BiênXã Tân Lập-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
444Huyện Tân BiênXã Thạnh Tây-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
445Huyện Tân BiênXã Trà Vong-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
446Huyện Tân BiênXã Mỏ Công-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
447Huyện Tân BiênXã Tân Phong-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
448Huyện Tân BiênXã Thạnh Bình-41.00034.00029.000--Đất rừng sản xuất
449Huyện Tân BiênXã Tân Bình-29.00024.00022.000--Đất rừng sản xuất
450Huyện Tân BiênXã Hòa Hiệp-29.00024.00022.000--Đất rừng sản xuất
451Huyện Tân BiênXã Thạnh Bắc-29.00024.00022.000--Đất rừng sản xuất
452Huyện Tân BiênThị trấn Tân Biên-68.00056.00048.000--Đất nuôi trồng thủy sản
453Huyện Tân BiênXã Tân Lập-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
454Huyện Tân BiênXã Thạnh Tây-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
455Huyện Tân BiênXã Trà Vong-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
456Huyện Tân BiênXã Mỏ Công-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
457Huyện Tân BiênXã Tân Phong-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
458Huyện Tân BiênXã Thạnh Bình-54.00046.00036.000--Đất nuôi trồng thủy sản
459Huyện Tân BiênXã Tân Bình-38.00031.00026.000--Đất nuôi trồng thủy sản
460Huyện Tân BiênXã Hòa Hiệp-38.00031.00026.000--Đất nuôi trồng thủy sản
461Huyện Tân BiênXã Thạnh Bắc-38.00031.00026.000--Đất nuôi trồng thủy sản
4.8/5 - (955 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.