Bảng giá đất huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh mới nhất theo Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022);
– Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi tại Quyết định 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023);
– Quyết định 54/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trong từng loại xã được xác định thành 03 vị trí, từ vị trí 1 đến vị trí 3 theo tiêu chí độ rộng nền đường (bắt đầu từ đường 09 mét và từ đường 3,5 mét đến dưới 09 mét) và khoảng cách từ mép đường hiện trạng theo chiều sâu vào mỗi bên.
Vị trí 1: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện, đường liên huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 09 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 100 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên tính từ mép đường hiện trạng vào sâu mỗi bên 50 mét (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 1);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở đô thị (trong các thị trấn, các phường thuộc huyện, thị xã, thành phố);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung tiếp giáp mặt tiền đường nhựa hoặc bê tông có độ rộng nền đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu mỗi bên 50 mét.
Vị trí 2: Đất nông nghiệp nằm ở một trong những vị trí sau:
Thửa đất nông nghiệp tiếp giáp mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã, đường liên xã có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 09 mét và các tuyến đường là bờ kênh chính có sử dụng vào mục đích giao thông có độ rộng nền đường từ 06 mét trở lên, vào sâu mỗi bên 100 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 100 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Thửa đất nông nghiệp nằm trên các tuyến đường có quy hoạch đất ở, tiếp giáp mặt tiền đường có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 06 mét, vào sâu mỗi bên 50 mét tính từ mép đường hiện trạng (các thửa đất không tiếp giáp mặt tiền đường nhưng nằm trong phạm vi 50 mét, cùng loại đất, cùng một chủ sử dụng đất có thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường cũng được tính vị trí 2);
Đất nông nghiệp nằm trong cùng thửa đất ở trong khu dân cư nông thôn tập trung không thuộc vị trí 1;
Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 vào sâu mỗi bên 200 mét tính từ mép đường hiện trạng (sau vị trí 1).
Vị trí 3: Đất nông nghiệp không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn
Đất phi nông nghiệp của mỗi loại xã được xác định thành 03 khu vực (quy định tại Khoản 2 Điều 4 Chương I), trong mỗi khu vực được xác định thành 03 vị trí. Đối với thửa đất tiếp giáp các trục đường giao thông đã có tên trong Bảng giá đất ban hành cho từng đoạn đường, tuyến đường (không phân biệt địa giới hành chính) thì giá đất áp dụng theo đoạn đường, tuyến đường đó.
Xác định vị trí tại khu vực I: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất (trong quy định này, gọi tắt là đường giao thông) được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện (đường nhựa có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên); đường bao quanh chợ, khu thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất khi có một trong 4 tiêu chí sau:
Đất nằm trong phạm vi tính từ trung tâm của xã gần nhất so với thửa đất cần xác định về mỗi phía của đường giao thông 0,5 km;
Đất nằm trong phạm vi cách ranh giới đất khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất theo đường giao thông về mỗi phía 0,5 km;
Đất nằm trong khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, chợ;
Đất nằm trong phạm vi cách trung tâm đầu mối giao thông, chợ đầu mối theo các tuyến đường giao thông về mỗi phía 0,5 km.
Vị trí 2: Có 2 tiêu chí xác định:
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường xã hoặc đường liên xã (đường nhựa) tính từ trung tâm xã theo đường giao thông về mỗi phía của đường 0,5 km;
Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông nằm trong khoảng cách từ tiếp giáp vị trí 1 đến 01 km theo đường giao thông đó.
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực I.
Xác định vị trí tại khu vực II: Đất tiếp giáp đường huyện, đường xã hoặc đường liên xã và các tuyến đường khác (các tuyến đường trên là đường nhựa hoặc đường bê tông) có độ rộng nền đường từ 3,5 mét đến dưới 9 mét và các tuyến đường đất, đường sỏi đó có độ rộng nền đường từ 9 mét trở lên, được xác định thành 03 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường cấp 2 trở lên, trạm y tế xã, khu thương mại – dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất;
Vị trí 2: Đất trong phạm vi khu dân cư tập trung, nhưng không thuộc khu dân cư tập trung quy định tại vị trí 1 khu vực II;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại của khu vực II.
Xác định vị trí tại khu vực III: Các khu vực còn lại không thuộc khu vực I, khu vực II, được xác định thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung, mà khu dân cư đó gắn liền với một trong những cơ quan hoặc tổ chức sau: Ủy ban nhân dân xã, chợ, trường học, trạm y tế xã;
Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi khu dân cư tập trung không thuộc khu dân cư quy định tại vị trí 1;
Vị trí 3: Đất các vị trí còn lại.
3.1.3. Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị
Được xác định vị trí theo tiêu chí sau.
Đất mặt tiền đường phố (vị trí 1): Trong phạm vi 50 mét đầu tính từ mép đường hiện trạng của cùng 01 thửa đất, trường hợp chiều sâu thửa đất (chiều dài) ngắn hơn 50 mét thì đất mặt tiền được xác định đến hết thửa đất đó. Các thửa đất, vị trí tiếp theo không quy định cụ thể vị trí 2, 3 mà tùy thuộc vào loại hẻm, độ rộng và độ sâu của hẻm mà thửa đất đó tiếp giáp;
Đất trong hẻm (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Chương I), vị trí đất và giá đất tùy thuộc vào loại hẻm (hẻm chính, hẻm phụ, độ rộng của hẻm). Cụ thể:
Chiều rộng của hẻm bao gồm: Hẻm nhỏ dưới 3,5 mét; hẻm từ 3,5 mét đến 06 mét và hẻm trên 06 mét. Chiều rộng của hẻm được xác định theo mép đường hiện trạng quy định tại điểm đ khoản 6 Điều 4 Chương I;
Chiều dài (độ sâu) của hẻm: Từ sau thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố đến hết mét thứ 150 tính từ mép đường hiện trạng; từ sau mét thứ trên 150 đến hết mét thứ 250; từ sau mét thứ 250.
3.2. Bảng giá đất huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh - Cầu Cần Đăng - 50 mét | 9.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Câu Cần Đăng - 50 mét - Cầu Cần Đăng+ 50mét | 6.636.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Cầu Cần Đăng + 50 mét - Hết ranh Huyện đội | 4.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Hết ranh Huyện đội - Hết ranh Thị trấn | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 Xuân Hồng | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Xuân Hồng - Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh | 5.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh - Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) | 4.116.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) - Hết ranh Thị trấn | 2.892.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 đường 30/4 | 6.396.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 đường 30/4 - Hết ranh Thị trấn | 4.476.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Tân Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 - Ngã 4 Phan Chu Trinh | 3.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Tân Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên | Ngã 4 Phan Chu Trinh - Ngã 3 Nguyễn Văn Linh | 2.772.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Tân Biên | Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Phạm Hùng - Het ranh trường Thạnh Trung | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Tân Biên | Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên | Hết ranh trường Thạnh Trung - Ban Quản lý KP 1 | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Tân Biên | Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên | Ban Quản lý KP 1 - Hết ranh Thị trấn | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Tân Biên | Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Cua thứ 1 | 744.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Tân Biên | Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên | Cua thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Tân Biên | Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 | 816.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Tân Biên | Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Tân Biên | Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 | 792.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Tân Biên | Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Cần Đăng - Đường số 4 | 612.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Cần Đăng - Đường số 4 | 612.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Cần Đăng - Đường số 4 | 612.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Tân Biên | Đường số 4 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Hết tuyến | 636.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Ngã 5 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên | Ngã 5 - Hết tuyến | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Thọ | 1.788.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Thái Bường - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát | 1.068.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Tân Biên | Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Phạm Thái Bường | 1.428.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Tân Biên | Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên | Phạm Thái Bường - Nguyễn Hữu Thọ | 1.224.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Tân Biên | Đường Huỳnh Tấn Phát - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.356.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Tân Biên | Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Tân Biên | Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Tân Biên | Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.236.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Tân Biên | Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.188.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Phan Chu Trinh | 1.188.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Tân Biên | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Văn Thụ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ | 636.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Minh Châu - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Phan Văn Đáng | 2.196.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Tân Biên | Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Cuối phố chợ | 4.051.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Tân Biên | Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên | Cuối phố chợ - Giáp Phạm Ngọc Thạch | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Vào 200 mét | 1.368.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên | Sau 200 mét - Hết tuyến | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Văn Sỹ - Thị trấn Tân Biên | Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát | 696.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên | Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Tân Biên | Đường Huỳnh Văn Nghệ - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát | 696.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Phan Văn Đáng | 1.404.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Cuối phố chợ | 4.848.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Hết tuyến | 948.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 | 1.836.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Nguyễn Chí Thanh | 1.488.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 | 1.236.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Hết tuyến Thị trấn | 984.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến hướng tây Thị trấn | 984.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 | 1.356.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh | 1.164.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Tân Biên | Đường Xuân Hồng - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Tân Biên | Lê Hồng Phong - Đường 30-4 | 1.068.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Tân Biên | Đường Huỳnh Công Giản - Thị trấn Tân Biên | 3 ban - Hạt kiểm lâm | 1.272.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Tân Biên | Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên | Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh | 792.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Tân Biên | Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Tân Biên | Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên | Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) - Đường số 4 KP4 | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên | Đường Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh | 876.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 - KP4 | 636.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Hết tuyến | 636.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Tân Biên | Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) | Đường 30-4 - Vào hết 300 mét | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Tân Biên | Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Sau 300 mét - Hết tuyến | 636.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Vào hết 300 mét | 588.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên | Sau 300 mét - Hết tuyến | 552.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Tân Biên | Đường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Giáp sau trường Trần Phú | 636.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 828.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP4 (Lò Heo) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 924.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Tân Biên | Đường số 2-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh | 1.044.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Tân Biên | Đường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - I lết tuyến | 756.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30/4 - Vào 300 mét | 624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Sau 300 mét - Hết tuyến | 624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) - Thị trấn Tân Biên | Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định | 768.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Tân Biên | Đường số 3-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Hoàng Văn Thụ - Đường số 2-KP6 | 492.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Tân Biên | Đường số 4-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 3-KP6 | 588.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Tân Biên | Đường số 5-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 | 492.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Tân Biên | Đường số 4 (KP2+KP7) - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Lý Tự Trọng | 732.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Tân Biên | Đường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Huyện đội | 696.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Tân Biên | Đường số 6-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Tân Biên | Đường số 4-KP4 - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 756.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Tân Biên | Đường cặp quán cafe Ngộ - Thị trấn Tân Biên | Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh | 1.068.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh - Cầu Cần Đăng - 50 mét | 8.532.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Câu Cần Đăng - 50 mét - Cầu Cần Đăng+ 50mét | 5.972.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Cầu Cần Đăng + 50 mét - Hết ranh Huyện đội | 4.185.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Hết ranh Huyện đội - Hết ranh Thị trấn | 2.376.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 Xuân Hồng | 7.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Xuân Hồng - Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh | 5.292.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
101 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh - Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) | 3.704.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) - Hết ranh Thị trấn | 2.602.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 đường 30/4 | 5.756.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 đường 30/4 - Hết ranh Thị trấn | 4.028.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Tân Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 - Ngã 4 Phan Chu Trinh | 3.564.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Tân Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên | Ngã 4 Phan Chu Trinh - Ngã 3 Nguyễn Văn Linh | 2.494.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Tân Biên | Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Phạm Hùng - Het ranh trường Thạnh Trung | 1.242.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Tân Biên | Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên | Hết ranh trường Thạnh Trung - Ban Quản lý KP 1 | 1.026.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Tân Biên | Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên | Ban Quản lý KP 1 - Hết ranh Thị trấn | 777.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Tân Biên | Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Cua thứ 1 | 669.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Tân Biên | Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên | Cua thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 561.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Tân Biên | Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 | 734.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Tân Biên | Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 583.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Tân Biên | Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 | 712.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Tân Biên | Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 561.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Cần Đăng - Đường số 4 | 550.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Cần Đăng - Đường số 4 | 550.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Cần Đăng - Đường số 4 | 550.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Tân Biên | Đường số 4 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Hết tuyến | 572.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Ngã 5 | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên | Ngã 5 - Hết tuyến | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Thọ | 1.609.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Thái Bường - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát | 961.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Tân Biên | Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Phạm Thái Bường | 1.285.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Tân Biên | Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên | Phạm Thái Bường - Nguyễn Hữu Thọ | 1.101.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Tân Biên | Đường Huỳnh Tấn Phát - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.220.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.134.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 756.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Tân Biên | Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.123.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Tân Biên | Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 756.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Tân Biên | Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.112.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Tân Biên | Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 756.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.069.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 777.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Phan Chu Trinh | 1.069.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Tân Biên | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Văn Thụ | 810.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ | 572.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ | 594.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Minh Châu - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Phan Văn Đáng | 1.976.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Tân Biên | Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Cuối phố chợ | 3.645.900 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Tân Biên | Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên | Cuối phố chợ - Giáp Phạm Ngọc Thạch | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Vào 200 mét | 1.231.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên | Sau 200 mét - Hết tuyến | 982.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Văn Sỹ - Thị trấn Tân Biên | Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu | 594.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát | 626.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên | Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu | 583.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Tân Biên | Đường Huỳnh Văn Nghệ - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát | 626.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Phan Văn Đáng | 1.263.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Cuối phố chợ | 4.363.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Hết tuyến | 853.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 | 1.652.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Nguyễn Chí Thanh | 1.339.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh | 1.404.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 | 1.112.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Hết tuyến Thị trấn | 885.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến hướng tây Thị trấn | 885.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 | 1.220.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh | 1.047.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Tân Biên | Đường Xuân Hồng - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh | 1.404.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Tân Biên | Lê Hồng Phong - Đường 30-4 | 961.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Tân Biên | Đường Huỳnh Công Giản - Thị trấn Tân Biên | 3 ban - Hạt kiểm lâm | 1.144.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Tân Biên | Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên | Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh | 712.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Tân Biên | Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) | 604.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Tân Biên | Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên | Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) - Đường số 4 KP4 | 604.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên | Đường Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh | 788.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 - KP4 | 572.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Hết tuyến | 572.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Tân Biên | Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) | Đường 30-4 - Vào hết 300 mét | 583.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Tân Biên | Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Sau 300 mét - Hết tuyến | 572.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Vào hết 300 mét | 529.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên | Sau 300 mét - Hết tuyến | 496.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Tân Biên | Đường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Giáp sau trường Trần Phú | 572.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 745.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP4 (Lò Heo) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 864.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 831.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Tân Biên | Đường số 2-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh | 939.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Tân Biên | Đường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - I lết tuyến | 680.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30/4 - Vào 300 mét | 561.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Sau 300 mét - Hết tuyến | 561.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) - Thị trấn Tân Biên | Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định | 691.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Tân Biên | Đường số 3-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Hoàng Văn Thụ - Đường số 2-KP6 | 442.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Tân Biên | Đường số 4-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 3-KP6 | 529.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Tân Biên | Đường số 5-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 | 442.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Tân Biên | Đường số 4 (KP2+KP7) - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Lý Tự Trọng | 658.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Tân Biên | Đường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Huyện đội | 626.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Tân Biên | Đường số 6-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 | 453.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Tân Biên | Đường số 4-KP4 - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 680.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Tân Biên | Đường cặp quán cafe Ngộ - Thị trấn Tân Biên | Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh | 961.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh - Cầu Cần Đăng - 50 mét | 7.584.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
190 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Câu Cần Đăng - 50 mét - Cầu Cần Đăng+ 50mét | 5.308.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
191 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Cầu Cần Đăng + 50 mét - Hết ranh Huyện đội | 3.720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
192 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Hết ranh Huyện đội - Hết ranh Thị trấn | 2.112.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
193 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 Xuân Hồng | 6.720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
194 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Xuân Hồng - Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh | 4.704.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
195 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh - Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) | 3.292.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
196 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên | Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) - Hết ranh Thị trấn | 2.313.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
197 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 đường 30/4 | 5.116.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
198 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 đường 30/4 - Hết ranh Thị trấn | 3.580.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
199 | Huyện Tân Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 - Ngã 4 Phan Chu Trinh | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
200 | Huyện Tân Biên | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên | Ngã 4 Phan Chu Trinh - Ngã 3 Nguyễn Văn Linh | 2.217.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
201 | Huyện Tân Biên | Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 Phạm Hùng - Het ranh trường Thạnh Trung | 1.104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Tân Biên | Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên | Hết ranh trường Thạnh Trung - Ban Quản lý KP 1 | 912.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Tân Biên | Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên | Ban Quản lý KP 1 - Hết ranh Thị trấn | 691.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Tân Biên | Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Cua thứ 1 | 595.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Tân Biên | Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên | Cua thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 499.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Tân Biên | Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 | 652.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Tân Biên | Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 518.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Tân Biên | Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 | 633.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Tân Biên | Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên | Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn | 499.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Cần Đăng - Đường số 4 | 489.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Cần Đăng - Đường số 4 | 489.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Cần Đăng - Đường số 4 | 489.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Tân Biên | Đường số 4 - KP1 - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Hết tuyến | 508.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
214 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên | Đường Phạm Hùng - Ngã 5 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên | Ngã 5 - Hết tuyến | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
216 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Thọ | 1.430.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
217 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Thái Bường - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát | 854.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Tân Biên | Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Phạm Thái Bường | 1.142.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
219 | Huyện Tân Biên | Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên | Phạm Thái Bường - Nguyễn Hữu Thọ | 979.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
220 | Huyện Tân Biên | Đường Huỳnh Tấn Phát - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.084.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
222 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 672.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
223 | Huyện Tân Biên | Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 998.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Tân Biên | Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 672.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
225 | Huyện Tân Biên | Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 988.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
226 | Huyện Tân Biên | Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 672.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng | 950.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
228 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ | 691.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
229 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Phan Chu Trinh | 950.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
230 | Huyện Tân Biên | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Văn Thụ | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
231 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ | 508.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
232 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Tân Biên | Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ | 528.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
233 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Minh Châu - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Phan Văn Đáng | 1.756.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
234 | Huyện Tân Biên | Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Cuối phố chợ | 3.240.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
235 | Huyện Tân Biên | Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên | Cuối phố chợ - Giáp Phạm Ngọc Thạch | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
236 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Vào 200 mét | 1.094.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
237 | Huyện Tân Biên | Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên | Sau 200 mét - Hết tuyến | 873.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
238 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Văn Sỹ - Thị trấn Tân Biên | Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu | 528.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
239 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát | 556.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
240 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên | Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu | 518.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
241 | Huyện Tân Biên | Đường Huỳnh Văn Nghệ - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát | 556.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
242 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Phan Văn Đáng | 1.123.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
243 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Cuối phố chợ | 3.878.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
244 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Hết tuyến | 758.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
245 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 | 1.468.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
246 | Huyện Tân Biên | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Nguyễn Chí Thanh | 1.190.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
247 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
248 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 | 988.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
249 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Hết tuyến Thị trấn | 787.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
250 | Huyện Tân Biên | Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến hướng tây Thị trấn | 787.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
251 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 | 1.084.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
252 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh | 931.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
253 | Huyện Tân Biên | Đường Xuân Hồng - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh | 1.248.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
254 | Huyện Tân Biên | Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Tân Biên | Lê Hồng Phong - Đường 30-4 | 854.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
255 | Huyện Tân Biên | Đường Huỳnh Công Giản - Thị trấn Tân Biên | 3 ban - Hạt kiểm lâm | 1.017.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
256 | Huyện Tân Biên | Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên | Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh | 633.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
257 | Huyện Tân Biên | Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) | 537.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
258 | Huyện Tân Biên | Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên | Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) - Đường số 4 KP4 | 537.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
259 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên | Đường Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh | 700.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
260 | Huyện Tân Biên | Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 - KP4 | 508.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
261 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Hết tuyến | 508.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
262 | Huyện Tân Biên | Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) | Đường 30-4 - Vào hết 300 mét | 518.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
263 | Huyện Tân Biên | Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Sau 300 mét - Hết tuyến | 508.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
264 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Vào hết 300 mét | 470.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
265 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên | Sau 300 mét - Hết tuyến | 441.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
266 | Huyện Tân Biên | Đường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30-4 - Giáp sau trường Trần Phú | 508.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
267 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 662.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
268 | Huyện Tân Biên | Đường số 2 - KP4 (Lò Heo) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 768.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
269 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 739.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
270 | Huyện Tân Biên | Đường số 2-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh | 835.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
271 | Huyện Tân Biên | Đường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - I lết tuyến | 604.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
272 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Đường 30/4 - Vào 300 mét | 499.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
273 | Huyện Tân Biên | Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên | Sau 300 mét - Hết tuyến | 499.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
274 | Huyện Tân Biên | Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) - Thị trấn Tân Biên | Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định | 614.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
275 | Huyện Tân Biên | Đường số 3-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Hoàng Văn Thụ - Đường số 2-KP6 | 393.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
276 | Huyện Tân Biên | Đường số 4-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 3-KP6 | 470.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
277 | Huyện Tân Biên | Đường số 5-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 | 393.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
278 | Huyện Tân Biên | Đường số 4 (KP2+KP7) - Thị trấn Tân Biên | Phan Văn Đáng - Lý Tự Trọng | 585.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
279 | Huyện Tân Biên | Đường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) - Thị trấn Tân Biên | Phạm Hùng - Huyện đội | 556.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
280 | Huyện Tân Biên | Đường số 6-KP6 - Thị trấn Tân Biên | Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 | 403.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
281 | Huyện Tân Biên | Đường số 4-KP4 - Thị trấn Tân Biên | Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến | 604.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
282 | Huyện Tân Biên | Đường cặp quán cafe Ngộ - Thị trấn Tân Biên | Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh | 854.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
283 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Ranh Tân Biên - Châu Thành - Kênh tưới TN17 0 B | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Kênh tưới TN17 0 B - Kênh Tây | 2.628.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Kênh Tây - Giáp ranh xã Mỏ Công | 1.884.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Mỏ Công) | Giáp ranh xã Trà Vong - Giáp ranh xã Tân Phong | 1.788.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong) | Giáp ranh xã Mỏ Công - Cầu Trại Bí | 1.752.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong) | Cầu Trại Bí - Giáp ranh xã Thạnh Tây | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Bình | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Phong | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Bình) | Giáp ranh xã Thạnh Tây - Giáp ranh xã Tân Lập | 924.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập) | Ranh Khu hành chính Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát - Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên | 1.956.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập) | Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên - Giáp ranh Khu Thương mại cửa khẩu Xa Mát | 1.308.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Tân Biên | ĐT 788 (đoạn qua xã Hòa Hiệp) | - 1000m UBND xã Hòa Hiệp - 1000m UBND xã Hòa Hiệp | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Tân Biên | ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Hết ranh xã Thạnh Tây | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Tân Biên | ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Bình) | - 1000m UBND xã Thạnh Bình - 1000m UBND xã Thạnh Bình | 1.428.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Tân Biên | ĐT 783 (đoạn qua xã Tân Bình) | Quốc lộ 22B - Kênh nhánh Tà Xia số 2 | 912.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Tân Biên | ĐT 797 (đoạn qua xã Tân Lập) | Quốc lộ 22B - Đường DH 705 (Đường Lò Than) | 1.428.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.620.000 | 1.022.000 | 792.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.620.000 | 1.022.000 | 792.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
301 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.620.000 | 1.022.000 | 792.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.620.000 | 1.022.000 | 792.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.620.000 | 1.022.000 | 792.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.620.000 | 1.022.000 | 792.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 846.000 | 588.000 | 434.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 846.000 | 588.000 | 434.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 846.000 | 588.000 | 434.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 582.000 | 433.000 | 419.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 582.000 | 433.000 | 419.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 582.000 | 433.000 | 419.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 582.000 | 433.000 | 419.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 582.000 | 433.000 | 419.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 582.000 | 433.000 | 419.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 292.000 | 246.000 | 184.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 292.000 | 246.000 | 184.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 292.000 | 246.000 | 184.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 275.000 | 192.000 | 152.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 275.000 | 192.000 | 152.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 275.000 | 192.000 | 152.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 275.000 | 192.000 | 152.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 275.000 | 192.000 | 152.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 275.000 | 192.000 | 152.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 127.000 | 107.000 | 97.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 127.000 | 107.000 | 97.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 127.000 | 107.000 | 97.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Ranh Tân Biên - Châu Thành - Kênh tưới TN17 0 B | 1.478.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Kênh tưới TN17 0 B - Kênh Tây | 2.102.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
328 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Kênh Tây - Giáp ranh xã Mỏ Công | 1.507.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
329 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Mỏ Công) | Giáp ranh xã Trà Vong - Giáp ranh xã Tân Phong | 1.430.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong) | Giáp ranh xã Mỏ Công - Cầu Trại Bí | 1.401.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
331 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong) | Cầu Trại Bí - Giáp ranh xã Thạnh Tây | 940.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
332 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Bình | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Phong | 912.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
334 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Bình) | Giáp ranh xã Thạnh Tây - Giáp ranh xã Tân Lập | 739.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
335 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập) | Ranh Khu hành chính Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát - Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên | 1.564.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập) | Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên - Giáp ranh Khu Thương mại cửa khẩu Xa Mát | 1.046.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
337 | Huyện Tân Biên | ĐT 788 (đoạn qua xã Hòa Hiệp) | - 1000m UBND xã Hòa Hiệp - 1000m UBND xã Hòa Hiệp | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
338 | Huyện Tân Biên | ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Hết ranh xã Thạnh Tây | 912.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện Tân Biên | ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Bình) | - 1000m UBND xã Thạnh Bình - 1000m UBND xã Thạnh Bình | 1.142.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
340 | Huyện Tân Biên | ĐT 783 (đoạn qua xã Tân Bình) | Quốc lộ 22B - Kênh nhánh Tà Xia số 2 | 729.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
341 | Huyện Tân Biên | ĐT 797 (đoạn qua xã Tân Lập) | Quốc lộ 22B - Đường DH 705 (Đường Lò Than) | 1.142.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.296.000 | 817.600 | 633.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
343 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.296.000 | 817.600 | 633.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
344 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.296.000 | 817.600 | 633.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.296.000 | 817.600 | 633.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
346 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.296.000 | 817.600 | 633.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
347 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.296.000 | 817.600 | 633.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 676.800 | 470.400 | 347.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
349 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 676.800 | 470.400 | 347.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
350 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 676.800 | 470.400 | 347.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 465.600 | 346.400 | 335.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
352 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 465.600 | 346.400 | 335.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
353 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 465.600 | 346.400 | 335.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 465.600 | 346.400 | 335.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
355 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 465.600 | 346.400 | 335.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
356 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 465.600 | 346.400 | 335.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 233.600 | 196.800 | 147.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
358 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 233.600 | 196.800 | 147.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
359 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 233.600 | 196.800 | 147.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 220.000 | 153.600 | 121.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
361 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 220.000 | 153.600 | 121.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
362 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 220.000 | 153.600 | 121.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
363 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 220.000 | 153.600 | 121.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
364 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 220.000 | 153.600 | 121.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
365 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 220.000 | 153.600 | 121.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 101.600 | 85.600 | 77.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
367 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 101.600 | 85.600 | 77.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
368 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 101.600 | 85.600 | 77.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
369 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Ranh Tân Biên - Châu Thành - Kênh tưới TN17 0 B | 1.293.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
370 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Kênh tưới TN17 0 B - Kênh Tây | 1.839.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Kênh Tây - Giáp ranh xã Mỏ Công | 1.318.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
372 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Mỏ Công) | Giáp ranh xã Trà Vong - Giáp ranh xã Tân Phong | 1.251.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
373 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong) | Giáp ranh xã Mỏ Công - Cầu Trại Bí | 1.226.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong) | Cầu Trại Bí - Giáp ranh xã Thạnh Tây | 823.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
375 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Bình | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
376 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Giáp ranh xã Tân Phong | 798.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Bình) | Giáp ranh xã Thạnh Tây - Giáp ranh xã Tân Lập | 646.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
378 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập) | Ranh Khu hành chính Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát - Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên | 1.369.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
379 | Huyện Tân Biên | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập) | Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên - Giáp ranh Khu Thương mại cửa khẩu Xa Mát | 915.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Huyện Tân Biên | ĐT 788 (đoạn qua xã Hòa Hiệp) | - 1000m UBND xã Hòa Hiệp - 1000m UBND xã Hòa Hiệp | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
381 | Huyện Tân Biên | ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên - Hết ranh xã Thạnh Tây | 798.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
382 | Huyện Tân Biên | ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Bình) | - 1000m UBND xã Thạnh Bình - 1000m UBND xã Thạnh Bình | 999.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Huyện Tân Biên | ĐT 783 (đoạn qua xã Tân Bình) | Quốc lộ 22B - Kênh nhánh Tà Xia số 2 | 638.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
384 | Huyện Tân Biên | ĐT 797 (đoạn qua xã Tân Lập) | Quốc lộ 22B - Đường DH 705 (Đường Lò Than) | 999.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
385 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.134.000 | 715.400 | 554.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
386 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.134.000 | 715.400 | 554.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
387 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.134.000 | 715.400 | 554.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
388 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.134.000 | 715.400 | 554.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.134.000 | 715.400 | 554.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
390 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 1.134.000 | 715.400 | 554.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
391 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 592.200 | 411.600 | 303.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
392 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 592.200 | 411.600 | 303.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
393 | Huyện Tân Biên | Khu vực I - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 592.200 | 411.600 | 303.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
394 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 407.400 | 303.100 | 293.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 407.400 | 303.100 | 293.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
396 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 407.400 | 303.100 | 293.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
397 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 407.400 | 303.100 | 293.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
398 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 407.400 | 303.100 | 293.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
399 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 407.400 | 303.100 | 293.300 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
400 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 204.400 | 172.200 | 128.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
401 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 204.400 | 172.200 | 128.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Huyện Tân Biên | Khu vực II - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 204.400 | 172.200 | 128.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Tân Lập (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 192.500 | 134.400 | 106.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Thạnh Tây (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 192.500 | 134.400 | 106.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Trà Vong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 192.500 | 134.400 | 106.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Mỏ Công (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 192.500 | 134.400 | 106.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Tân Phong (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 192.500 | 134.400 | 106.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
408 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Thạnh Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 192.500 | 134.400 | 106.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
409 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Tân Bình (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 88.900 | 74.900 | 67.900 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Hòa Hiệp (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 88.900 | 74.900 | 67.900 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
411 | Huyện Tân Biên | Khu vực III - Xã Thạnh Bắc (không thuộc các trục đường giao thông chính) | - | 88.900 | 74.900 | 67.900 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
412 | Huyện Tân Biên | Thị trấn Tân Biên | - | 86.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất trồng lúa |
413 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Lập | - | 70.000 | 58.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa |
414 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Tây | - | 70.000 | 58.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa |
415 | Huyện Tân Biên | Xã Trà Vong | - | 70.000 | 58.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa |
416 | Huyện Tân Biên | Xã Mỏ Công | - | 70.000 | 58.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa |
417 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Phong | - | 70.000 | 58.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa |
418 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bình | - | 70.000 | 58.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa |
419 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Bình | - | 54.000 | 46.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng lúa |
420 | Huyện Tân Biên | Xã Hòa Hiệp | - | 54.000 | 46.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng lúa |
421 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bắc | - | 54.000 | 46.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng lúa |
422 | Huyện Tân Biên | Thị trấn Tân Biên | - | 95.000 | 77.000 | 65.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
423 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Lập | - | 78.000 | 66.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
424 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Tây | - | 78.000 | 66.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
425 | Huyện Tân Biên | Xã Trà Vong | - | 78.000 | 66.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
426 | Huyện Tân Biên | Xã Mỏ Công | - | 78.000 | 66.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
427 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Phong | - | 78.000 | 66.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
428 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bình | - | 78.000 | 66.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
429 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Bình | - | 66.000 | 56.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
430 | Huyện Tân Biên | Xã Hòa Hiệp | - | 66.000 | 56.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
431 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bắc | - | 66.000 | 56.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
432 | Huyện Tân Biên | Thị trấn Tân Biên | - | 126.000 | 100.000 | 84.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
433 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Lập | - | 88.000 | 72.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
434 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Tây | - | 88.000 | 72.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
435 | Huyện Tân Biên | Xã Trà Vong | - | 88.000 | 72.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
436 | Huyện Tân Biên | Xã Mỏ Công | - | 88.000 | 72.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
437 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Phong | - | 88.000 | 72.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
438 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bình | - | 88.000 | 72.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
439 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Bình | - | 71.000 | 64.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
440 | Huyện Tân Biên | Xã Hòa Hiệp | - | 71.000 | 64.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
441 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bắc | - | 71.000 | 64.000 | 52.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
442 | Huyện Tân Biên | Thị trấn Tân Biên | - | 53.000 | 46.000 | 38.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
443 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Lập | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
444 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Tây | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
445 | Huyện Tân Biên | Xã Trà Vong | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
446 | Huyện Tân Biên | Xã Mỏ Công | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
447 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Phong | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
448 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bình | - | 41.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
449 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Bình | - | 29.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
450 | Huyện Tân Biên | Xã Hòa Hiệp | - | 29.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
451 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bắc | - | 29.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
452 | Huyện Tân Biên | Thị trấn Tân Biên | - | 68.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
453 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Lập | - | 54.000 | 46.000 | 36.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
454 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Tây | - | 54.000 | 46.000 | 36.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
455 | Huyện Tân Biên | Xã Trà Vong | - | 54.000 | 46.000 | 36.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
456 | Huyện Tân Biên | Xã Mỏ Công | - | 54.000 | 46.000 | 36.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
457 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Phong | - | 54.000 | 46.000 | 36.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
458 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bình | - | 54.000 | 46.000 | 36.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
459 | Huyện Tân Biên | Xã Tân Bình | - | 38.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
460 | Huyện Tân Biên | Xã Hòa Hiệp | - | 38.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
461 | Huyện Tân Biên | Xã Thạnh Bắc | - | 38.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |