• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

Bảng giá đất huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên mới nhất theo Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020);

– Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen phu cu tinh hung yen
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Phù Cừ – tỉnh Hưng Yên

3. Bảng giá đất huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Nguyên tắc xác định vị trí đất được áp dụng theo quy định tại Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020)

3.2. Bảng giá đất huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Phù CừPhố Cao (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần CaoGiáp địa phận xã Đoàn Đào - Giao đường khu dân cư số 016.800.000----Đất ở đô thị
2Huyện Phù CừPhố Cao (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần CaoGiao đường khu dân cư số 01 - UBND thị trấn Trần Cao5.600.000----Đất ở đô thị
3Huyện Phù CừPhố Từa (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần CaoUBND thị trấn Trần Cao - Giáp xã Quang hưng3.700.000----Đất ở đô thị
4Huyện Phù CừĐường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Trần CaoGiao Phố Cao - Chợ Trần Cao5.000.000----Đất ở đô thị
5Huyện Phù CừPhố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01) - Thị trấn Trần Cao-5.000.000----Đất ở đô thị
6Huyện Phù CừĐường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m - Thị trấn Trần Cao-3.700.000----Đất ở đô thị
7Huyện Phù CừPhố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ) - Thị trấn Trần Cao-3.700.000----Đất ở đô thị
8Huyện Phù CừPhố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02) - Thị trấn Trần Cao-3.700.000----Đất ở đô thị
9Huyện Phù CừPhố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02) - Thị trấn Trần Cao-3.700.000----Đất ở đô thị
10Huyện Phù CừĐường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoNhà máy nước Trần Cao - Cầu qua sông Hòa Bình6.200.000----Đất ở đô thị
11Huyện Phù CừĐường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoKhách sạn Phúc Hưng - Nhà máy nước Trần Cao5.600.000----Đất ở đô thị
12Huyện Phù CừĐường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoĐoạn còn lại -3.700.000----Đất ở đô thị
13Huyện Phù CừĐường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần CaoGiáp địa phận xã Đoàn Đào - Cầu vào Trung tâm Y tế huyện3.100.000----Đất ở đô thị
14Huyện Phù CừĐường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần CaoCầu vào trung tâm y tế - Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên2.500.000----Đất ở đô thị
15Huyện Phù CừĐường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần CaoGiáp địa phận xã Quang Hưng - Cầu thôn Cao Xá1.800.000----Đất ở đô thị
16Huyện Phù CừĐường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoCầu thôn Cao Xá - Đường La Tiến2.100.000----Đất ở đô thị
17Huyện Phù CừĐường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ) - Thị trấn Trần CaoTrung tâm giống cây trồng Hưng Yên - Giáp địa phận xã Tống Phan2.500.000----Đất ở đô thị
18Huyện Phù CừĐường Trần Xá - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
19Huyện Phù CừĐường Trần Thượng 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
20Huyện Phù CừĐường Đậu Từa - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
21Huyện Phù CừĐường Trần Thượng 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
22Huyện Phù CừĐường Trần Thượng 3 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
23Huyện Phù CừĐường Cao Từa - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
24Huyện Phù CừĐường Trần Hạ - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
25Huyện Phù CừĐường Cổng Ba - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
26Huyện Phù CừĐường Cổng Đông 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
27Huyện Phù CừĐường Cổng Đông 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
28Huyện Phù CừĐường Cổng Đình 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
29Huyện Phù CừĐường Mai Lĩnh - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
30Huyện Phù CừĐường Cổng Trại 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
31Huyện Phù CừĐường Cổng Đình 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
32Huyện Phù CừĐường Cổng Trại 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
33Huyện Phù CừĐường 14 tháng - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
34Huyện Phù CừĐường Trần Thị Khang - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
35Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Trần Cao-5.600.000----Đất ở đô thị
36Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Trần Cao-3.700.000----Đất ở đô thị
37Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Trần Cao-3.100.000----Đất ở đô thị
38Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Trần Cao-2.000.000----Đất ở đô thị
39Huyện Phù CừĐường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Trần Cao-1.000.000----Đất ở đô thị
40Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt < 2,5m - Thị trấn Trần Cao-700.000----Đất ở đô thị
41Huyện Phù CừPhố Cao (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần CaoGiáp địa phận xã Đoàn Đào - Giao đường khu dân cư số 012.500.000----Đất TM-DV đô thị
42Huyện Phù CừPhố Cao (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần CaoGiao đường khu dân cư số 01 - UBND thị trấn Trần Cao2.000.000----Đất TM-DV đô thị
43Huyện Phù CừPhố Từa (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần CaoUBND thị trấn Trần Cao - Giáp xã Quang hưng1.500.000----Đất TM-DV đô thị
44Huyện Phù CừĐường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Trần CaoGiao Phố Cao - Chợ Trần Cao1.500.000----Đất TM-DV đô thị
45Huyện Phù CừPhố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01) - Thị trấn Trần Cao-1.500.000----Đất TM-DV đô thị
46Huyện Phù CừĐường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
47Huyện Phù CừPhố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ) - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
48Huyện Phù CừPhố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02) - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
49Huyện Phù CừPhố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02) - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
50Huyện Phù CừĐường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoNhà máy nước Trần Cao - Cầu qua sông Hòa Bình2.200.000----Đất TM-DV đô thị
51Huyện Phù CừĐường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoKhách sạn Phúc Hưng - Nhà máy nước Trần Cao2.000.000----Đất TM-DV đô thị
52Huyện Phù CừĐường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoĐoạn còn lại -1.500.000----Đất TM-DV đô thị
53Huyện Phù CừĐường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần CaoGiáp địa phận xã Đoàn Đào - Cầu vào Trung tâm Y tế huyện1.250.000----Đất TM-DV đô thị
54Huyện Phù CừĐường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần CaoCầu vào trung tâm y tế - Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên1.200.000----Đất TM-DV đô thị
55Huyện Phù CừĐường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần CaoGiáp địa phận xã Quang Hưng - Cầu thôn Cao Xá1.200.000----Đất TM-DV đô thị
56Huyện Phù CừĐường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoCầu thôn Cao Xá - Đường La Tiến1.200.000----Đất TM-DV đô thị
57Huyện Phù CừĐường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ) - Thị trấn Trần CaoTrung tâm giống cây trồng Hưng Yên - Giáp địa phận xã Tống Phan1.200.000----Đất TM-DV đô thị
58Huyện Phù CừĐường Trần Xá - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
59Huyện Phù CừĐường Trần Thượng 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
60Huyện Phù CừĐường Đậu Từa - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
61Huyện Phù CừĐường Trần Thượng 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
62Huyện Phù CừĐường Trần Thượng 3 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
63Huyện Phù CừĐường Cao Từa - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
64Huyện Phù CừĐường Trần Hạ - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
65Huyện Phù CừĐường Cổng Ba - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
66Huyện Phù CừĐường Cổng Đông 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
67Huyện Phù CừĐường Cổng Đông 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
68Huyện Phù CừĐường Cổng Đình 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
69Huyện Phù CừĐường Mai Lĩnh - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
70Huyện Phù CừĐường Cổng Trại 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
71Huyện Phù CừĐường Cổng Đình 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
72Huyện Phù CừĐường Cổng Trại 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
73Huyện Phù CừĐường 14 tháng - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
74Huyện Phù CừĐường Trần Thị Khang - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
75Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
76Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Trần Cao-1.100.000----Đất TM-DV đô thị
77Huyện Phù CừCác vị trí còn lại - Thị trấn Trần Cao-1.000.000----Đất TM-DV đô thị
78Huyện Phù CừVen quốc lộ-1.800.000----Đất SX-KD đô thị
79Huyện Phù CừVen đường tỉnh-1.500.000----Đất SX-KD đô thị
80Huyện Phù CừVen đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m-1.200.000----Đất SX-KD đô thị
81Huyện Phù CừCác vị trí còn lại-1.000.000----Đất SX-KD đô thị
82Huyện Phù CừQuốc lộ 38B - Xã Đoàn Đào-3.100.000----Đất ở nông thôn
83Huyện Phù CừĐường huyện 86 - Xã Đoàn Đào-1.000.000----Đất ở nông thôn
84Huyện Phù CừĐường huyện 81 - Xã Đoàn Đào-1.200.000----Đất ở nông thôn
85Huyện Phù CừĐường huyện 82 - Xã Đoàn ĐàoTừ nhà ông Khang - Giáp Quốc lộ 38B1.800.000----Đất ở nông thôn
86Huyện Phù CừĐường huyện 82 - Xã Đoàn ĐàoĐoạn còn lại -1.200.000----Đất ở nông thôn
87Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đoàn Đào-2.400.000----Đất ở nông thôn
88Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đoàn Đào-1.800.000----Đất ở nông thôn
89Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đoàn Đào-900.000----Đất ở nông thôn
90Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đoàn Đào-750.000----Đất ở nông thôn
91Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đoàn Đào-600.000----Đất ở nông thôn
92Huyện Phù CừQuốc lộ 38B - Xã Quang Hưng-3.100.000----Đất ở nông thôn
93Huyện Phù CừĐường huyện 64 - Xã Quang HưngQuốc lộ 38B - Cổng thôn Thọ Lão1.200.000----Đất ở nông thôn
94Huyện Phù CừĐường huyện 64 - Xã Quang HưngĐoạn còn lại -1.000.000----Đất ở nông thôn
95Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Quang Hưng-2.500.000----Đất ở nông thôn
96Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Quang Hưng-1.800.000----Đất ở nông thôn
97Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Quang Hưng-900.000----Đất ở nông thôn
98Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Quang Hưng-750.000----Đất ở nông thôn
99Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Quang Hưng-600.000----Đất ở nông thôn
100Huyện Phù CừĐường tỉnh 386 - Xã Đình Cao-2.500.000----Đất ở nông thôn
101Huyện Phù CừPhố Cao (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần CaoGiáp địa phận xã Đoàn Đào - Giao đường khu dân cư số 016.800.000----Đất ở đô thị
102Huyện Phù CừPhố Cao (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần CaoGiao đường khu dân cư số 01 - UBND thị trấn Trần Cao5.600.000----Đất ở đô thị
103Huyện Phù CừPhố Từa (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần CaoUBND thị trấn Trần Cao - Giáp xã Quang hưng3.700.000----Đất ở đô thị
104Huyện Phù CừĐường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Trần CaoGiao Phố Cao - Chợ Trần Cao5.000.000----Đất ở đô thị
105Huyện Phù CừPhố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01) - Thị trấn Trần Cao-5.000.000----Đất ở đô thị
106Huyện Phù CừĐường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m - Thị trấn Trần Cao-3.700.000----Đất ở đô thị
107Huyện Phù CừPhố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ) - Thị trấn Trần Cao-3.700.000----Đất ở đô thị
108Huyện Phù CừPhố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02) - Thị trấn Trần Cao-3.700.000----Đất ở đô thị
109Huyện Phù CừPhố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02) - Thị trấn Trần Cao-3.700.000----Đất ở đô thị
110Huyện Phù CừĐường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoNhà máy nước Trần Cao - Cầu qua sông Hòa Bình6.200.000----Đất ở đô thị
111Huyện Phù CừĐường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoKhách sạn Phúc Hưng - Nhà máy nước Trần Cao5.600.000----Đất ở đô thị
112Huyện Phù CừĐường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoĐoạn còn lại -3.700.000----Đất ở đô thị
113Huyện Phù CừĐường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần CaoGiáp địa phận xã Đoàn Đào - Cầu vào Trung tâm Y tế huyện3.100.000----Đất ở đô thị
114Huyện Phù CừĐường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần CaoCầu vào trung tâm y tế - Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên2.500.000----Đất ở đô thị
115Huyện Phù CừĐường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần CaoGiáp địa phận xã Quang Hưng - Cầu thôn Cao Xá1.800.000----Đất ở đô thị
116Huyện Phù CừĐường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoCầu thôn Cao Xá - Đường La Tiến2.100.000----Đất ở đô thị
117Huyện Phù CừĐường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ) - Thị trấn Trần CaoTrung tâm giống cây trồng Hưng Yên - Giáp địa phận xã Tống Phan2.500.000----Đất ở đô thị
118Huyện Phù CừĐường Trần Xá - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
119Huyện Phù CừĐường Trần Thượng 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
120Huyện Phù CừĐường Đậu Từa - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
121Huyện Phù CừĐường Trần Thượng 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
122Huyện Phù CừĐường Trần Thượng 3 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
123Huyện Phù CừĐường Cao Từa - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
124Huyện Phù CừĐường Trần Hạ - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
125Huyện Phù CừĐường Cổng Ba - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
126Huyện Phù CừĐường Cổng Đông 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
127Huyện Phù CừĐường Cổng Đông 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
128Huyện Phù CừĐường Cổng Đình 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
129Huyện Phù CừĐường Mai Lĩnh - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
130Huyện Phù CừĐường Cổng Trại 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
131Huyện Phù CừĐường Cổng Đình 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
132Huyện Phù CừĐường Cổng Trại 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
133Huyện Phù CừĐường 14 tháng - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
134Huyện Phù CừĐường Trần Thị Khang - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất ở đô thị
135Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Trần Cao-5.600.000----Đất ở đô thị
136Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Trần Cao-3.700.000----Đất ở đô thị
137Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Trần Cao-3.100.000----Đất ở đô thị
138Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Trần Cao-2.000.000----Đất ở đô thị
139Huyện Phù CừĐường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Trần Cao-1.000.000----Đất ở đô thị
140Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt < 2,5m - Thị trấn Trần Cao-700.000----Đất ở đô thị
141Huyện Phù CừPhố Cao (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần CaoGiáp địa phận xã Đoàn Đào - Giao đường khu dân cư số 012.500.000----Đất TM-DV đô thị
142Huyện Phù CừPhố Cao (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần CaoGiao đường khu dân cư số 01 - UBND thị trấn Trần Cao2.000.000----Đất TM-DV đô thị
143Huyện Phù CừPhố Từa (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần CaoUBND thị trấn Trần Cao - Giáp xã Quang hưng1.500.000----Đất TM-DV đô thị
144Huyện Phù CừĐường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Trần CaoGiao Phố Cao - Chợ Trần Cao1.500.000----Đất TM-DV đô thị
145Huyện Phù CừPhố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01) - Thị trấn Trần Cao-1.500.000----Đất TM-DV đô thị
146Huyện Phù CừĐường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
147Huyện Phù CừPhố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ) - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
148Huyện Phù CừPhố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02) - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
149Huyện Phù CừPhố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02) - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
150Huyện Phù CừĐường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoNhà máy nước Trần Cao - Cầu qua sông Hòa Bình2.200.000----Đất TM-DV đô thị
151Huyện Phù CừĐường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoKhách sạn Phúc Hưng - Nhà máy nước Trần Cao2.000.000----Đất TM-DV đô thị
152Huyện Phù CừĐường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoĐoạn còn lại -1.500.000----Đất TM-DV đô thị
153Huyện Phù CừĐường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần CaoGiáp địa phận xã Đoàn Đào - Cầu vào Trung tâm Y tế huyện1.250.000----Đất TM-DV đô thị
154Huyện Phù CừĐường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần CaoCầu vào trung tâm y tế - Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên1.200.000----Đất TM-DV đô thị
155Huyện Phù CừĐường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần CaoGiáp địa phận xã Quang Hưng - Cầu thôn Cao Xá1.200.000----Đất TM-DV đô thị
156Huyện Phù CừĐường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần CaoCầu thôn Cao Xá - Đường La Tiến1.200.000----Đất TM-DV đô thị
157Huyện Phù CừĐường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ) - Thị trấn Trần CaoTrung tâm giống cây trồng Hưng Yên - Giáp địa phận xã Tống Phan1.200.000----Đất TM-DV đô thị
158Huyện Phù CừĐường Trần Xá - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
159Huyện Phù CừĐường Trần Thượng 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
160Huyện Phù CừĐường Đậu Từa - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
161Huyện Phù CừĐường Trần Thượng 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
162Huyện Phù CừĐường Trần Thượng 3 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
163Huyện Phù CừĐường Cao Từa - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
164Huyện Phù CừĐường Trần Hạ - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
165Huyện Phù CừĐường Cổng Ba - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
166Huyện Phù CừĐường Cổng Đông 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
167Huyện Phù CừĐường Cổng Đông 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
168Huyện Phù CừĐường Cổng Đình 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
169Huyện Phù CừĐường Mai Lĩnh - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
170Huyện Phù CừĐường Cổng Trại 1 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
171Huyện Phù CừĐường Cổng Đình 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
172Huyện Phù CừĐường Cổng Trại 2 - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
173Huyện Phù CừĐường 14 tháng - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
174Huyện Phù CừĐường Trần Thị Khang - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
175Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Trần Cao-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
176Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Trần Cao-1.100.000----Đất TM-DV đô thị
177Huyện Phù CừCác vị trí còn lại - Thị trấn Trần Cao-1.000.000----Đất TM-DV đô thị
178Huyện Phù CừVen quốc lộ-1.800.000----Đất SX-KD đô thị
179Huyện Phù CừVen đường tỉnh-1.500.000----Đất SX-KD đô thị
180Huyện Phù CừVen đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m-1.200.000----Đất SX-KD đô thị
181Huyện Phù CừCác vị trí còn lại-1.000.000----Đất SX-KD đô thị
182Huyện Phù CừQuốc lộ 38B - Xã Đoàn Đào-3.100.000----Đất ở nông thôn
183Huyện Phù CừĐường huyện 86 - Xã Đoàn Đào-1.000.000----Đất ở nông thôn
184Huyện Phù CừĐường huyện 81 - Xã Đoàn Đào-1.200.000----Đất ở nông thôn
185Huyện Phù CừĐường huyện 82 - Xã Đoàn ĐàoTừ nhà ông Khang - Giáp Quốc lộ 38B1.800.000----Đất ở nông thôn
186Huyện Phù CừĐường huyện 82 - Xã Đoàn ĐàoĐoạn còn lại -1.200.000----Đất ở nông thôn
187Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đoàn Đào-2.400.000----Đất ở nông thôn
188Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đoàn Đào-1.800.000----Đất ở nông thôn
189Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đoàn Đào-900.000----Đất ở nông thôn
190Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đoàn Đào-750.000----Đất ở nông thôn
191Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đoàn Đào-600.000----Đất ở nông thôn
192Huyện Phù CừQuốc lộ 38B - Xã Quang Hưng-3.100.000----Đất ở nông thôn
193Huyện Phù CừĐường huyện 64 - Xã Quang HưngQuốc lộ 38B - Cổng thôn Thọ Lão1.200.000----Đất ở nông thôn
194Huyện Phù CừĐường huyện 64 - Xã Quang HưngĐoạn còn lại -1.000.000----Đất ở nông thôn
195Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Quang Hưng-2.500.000----Đất ở nông thôn
196Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Quang Hưng-1.800.000----Đất ở nông thôn
197Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Quang Hưng-900.000----Đất ở nông thôn
198Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Quang Hưng-750.000----Đất ở nông thôn
199Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Quang Hưng-600.000----Đất ở nông thôn
200Huyện Phù CừĐường tỉnh 386 - Xã Đình Cao-2.500.000----Đất ở nông thôn
201Huyện Phù CừĐường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ - Xã Đình Cao-2.200.000----Đất ở nông thôn
202Huyện Phù CừĐường huyện 83 - Xã Đình CaoĐường tỉnh 386 - Giao đường huyện 811.800.000----Đất ở nông thôn
203Huyện Phù CừĐường huyện 83 - Xã Đình CaoĐoạn còn lại -1.200.000----Đất ở nông thôn
204Huyện Phù CừĐường huyện 81 - Xã Đình Cao-1.200.000----Đất ở nông thôn
205Huyện Phù CừĐường huyện 80 - Xã Đình Cao-1.200.000----Đất ở nông thôn
206Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đình Cao-2.400.000----Đất ở nông thôn
207Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đình Cao-1.800.000----Đất ở nông thôn
208Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đình Cao-900.000----Đất ở nông thôn
209Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đình Cao-750.000----Đất ở nông thôn
210Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đình Cao-600.000----Đất ở nông thôn
211Huyện Phù CừĐường ĐH.85 - Xã Tiên Tiến-1.000.000----Đất ở nông thôn
212Huyện Phù CừĐường tỉnh 386 - Xã Tiên TiếnGiáp xã Đình Cao - Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm)2.500.000----Đất ở nông thôn
213Huyện Phù CừĐường tỉnh 386 - Xã Tiên TiếnĐoạn còn lại -1.800.000----Đất ở nông thôn
214Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tiên Tiến-2.400.000----Đất ở nông thôn
215Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tiên Tiến-1.800.000----Đất ở nông thôn
216Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tiên Tiến-900.000----Đất ở nông thôn
217Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tiên Tiến-750.000----Đất ở nông thôn
218Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tiên Tiến-600.000----Đất ở nông thôn
219Huyện Phù CừĐường tỉnh 386 - Xã Tống PhanGiáp thị trấn Trần Cao - Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên3.100.000----Đất ở nông thôn
220Huyện Phù CừĐường tỉnh 386 - Xã Tống PhanĐoạn còn lại -2.500.000----Đất ở nông thôn
221Huyện Phù CừĐường huyện 87 - Xã Tống Phan-1.000.000----Đất ở nông thôn
222Huyện Phù CừĐường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên - Xã Tống Phan-2.400.000----Đất ở nông thôn
223Huyện Phù CừĐường huyện 64 - Xã Tống Phan-1.000.000----Đất ở nông thôn
224Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tống Phan-2.400.000----Đất ở nông thôn
225Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tống Phan-1.800.000----Đất ở nông thôn
226Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tống Phan-900.000----Đất ở nông thôn
227Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tống Phan-750.000----Đất ở nông thôn
228Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tống Phan-600.000----Đất ở nông thôn
229Huyện Phù CừĐường tỉnh 386 - Xã Tam Đa-1.900.000----Đất ở nông thôn
230Huyện Phù CừĐường huyện 64 - Xã Tam Đa-1.000.000----Đất ở nông thôn
231Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tam Đa-2.400.000----Đất ở nông thôn
232Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tam Đa-1.800.000----Đất ở nông thôn
233Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tam Đa-900.000----Đất ở nông thôn
234Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tam Đa-750.000----Đất ở nông thôn
235Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tam Đa-600.000----Đất ở nông thôn
236Huyện Phù CừĐường huyện 82 - Xã Minh Hoàng-1.200.000----Đất ở nông thôn
237Huyện Phù CừĐường huyện 86 - Xã Minh Hoàng-1.000.000----Đất ở nông thôn
238Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Hoàng-2.400.000----Đất ở nông thôn
239Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Hoàng-1.800.000----Đất ở nông thôn
240Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Minh Hoàng-900.000----Đất ở nông thôn
241Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Minh Hoàng-750.000----Đất ở nông thôn
242Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Minh Hoàng-600.000----Đất ở nông thôn
243Huyện Phù CừĐường huyện 80 - Xã Minh Tiến-1.200.000----Đất ở nông thôn
244Huyện Phù CừĐường huyện 85 - Xã Minh Tiến-1.000.000----Đất ở nông thôn
245Huyện Phù CừĐường huyện 64 - Xã Minh Tiến-1.000.000----Đất ở nông thôn
246Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Tiến-2.400.000----Đất ở nông thôn
247Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Tiến-1.800.000----Đất ở nông thôn
248Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Minh Tiến-900.000----Đất ở nông thôn
249Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Minh Tiến-750.000----Đất ở nông thôn
250Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Minh Tiến-600.000----Đất ở nông thôn
251Huyện Phù CừĐường tỉnh 386 - Xã Minh TânTừ ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân - Đường vào thôn Duyệt Văn2.500.000----Đất ở nông thôn
252Huyện Phù CừĐường tỉnh 386 - Xã Minh TânĐoạn còn lại -1.900.000----Đất ở nông thôn
253Huyện Phù CừĐường huyện 64 - Xã Minh Tân-1.000.000----Đất ở nông thôn
254Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Tân-2.400.000----Đất ở nông thôn
255Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Tân-1.800.000----Đất ở nông thôn
256Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Minh Tân-900.000----Đất ở nông thôn
257Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Minh Tân-750.000----Đất ở nông thôn
258Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Minh Tân-600.000----Đất ở nông thôn
259Huyện Phù CừĐường huyện 80 - Xã Nhật Quang-1.200.000----Đất ở nông thôn
260Huyện Phù CừĐường huyện 64 - Xã Nhật Quang-1.000.000----Đất ở nông thôn
261Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nhật Quang-1.800.000----Đất ở nông thôn
262Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nhật Quang-1.200.000----Đất ở nông thôn
263Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Nhật Quang-900.000----Đất ở nông thôn
264Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Nhật Quang-750.000----Đất ở nông thôn
265Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Nhật Quang-600.000----Đất ở nông thôn
266Huyện Phù CừĐường tỉnh 386 - Xã Nguyên HòaDốc La Tiến - Cổng làng La Tiến2.200.000----Đất ở nông thôn
267Huyện Phù CừĐường tỉnh 386 - Xã Nguyên HòaĐoạn còn lại -1.900.000----Đất ở nông thôn
268Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nguyên Hòa-1.800.000----Đất ở nông thôn
269Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nguyên Hòa-1.200.000----Đất ở nông thôn
270Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Nguyên Hòa-900.000----Đất ở nông thôn
271Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Nguyên Hòa-750.000----Đất ở nông thôn
272Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Nguyên Hòa-600.000----Đất ở nông thôn
273Huyện Phù CừĐường huyện 85 - Xã Tống Trân-1.000.000----Đất ở nông thôn
274Huyện Phù CừĐường huyện 80 - Xã Tống Trân-1.200.000----Đất ở nông thôn
275Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tống Trân-1.800.000----Đất ở nông thôn
276Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tống Trân-1.200.000----Đất ở nông thôn
277Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tống Trân-900.000----Đất ở nông thôn
278Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tống Trân-750.000----Đất ở nông thôn
279Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tống Trân-600.000----Đất ở nông thôn
280Huyện Phù CừĐường tỉnh 386 - Xã Phan Sào Nam-1.900.000----Đất ở nông thôn
281Huyện Phù CừĐường huyện 86 - Xã Phan Sào NamTừ giao đường tỉnh 386 - Đường huyện 811.200.000----Đất ở nông thôn
282Huyện Phù CừĐường huyện 86 - Xã Phan Sào NamĐoạn còn lại -1.000.000----Đất ở nông thôn
283Huyện Phù CừĐường huyện 64 - Xã Phan Sào Nam-1.000.000----Đất ở nông thôn
284Huyện Phù CừĐường huyện 81 - Xã Phan Sào Nam-1.200.000----Đất ở nông thôn
285Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phan Sào Nam-1.800.000----Đất ở nông thôn
286Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phan Sào Nam-1.200.000----Đất ở nông thôn
287Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Phan Sào Nam-900.000----Đất ở nông thôn
288Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Phan Sào Nam-750.000----Đất ở nông thôn
289Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Phan Sào Nam-600.000----Đất ở nông thôn
290Huyện Phù CừQuốc lộ 38B - Xã Đoàn Đào-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
291Huyện Phù CừĐường huyện 81 - Xã Đoàn Đào-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
292Huyện Phù CừĐường huyện 82 - Xã Đoàn Đào-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
293Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đoàn Đào-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
294Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đoàn Đào-900.000----Đất TM-DV nông thôn
295Huyện Phù CừCác vị trí còn lại - Xã Đoàn Đào-800.000----Đất TM-DV nông thôn
296Huyện Phù CừQuốc lộ 38B - Xã Quang Hưng-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
297Huyện Phù CừĐường huyện 64 - Xã Quang Hưng-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
298Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Quang Hưng-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
299Huyện Phù CừCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Quang Hưng-900.000----Đất TM-DV nông thôn
300Huyện Phù CừCác vị trí còn lại - Xã Quang Hưng-800.000----Đất TM-DV nông thôn
5/5 - (947 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.