• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
09/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum

Bảng giá đất huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

– Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất Huyện Kon Rẫy – tỉnh Kon Tum

3. Bảng giá đất huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

– Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

3.2. Bảng giá đất huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Kon RẫyHùng VươngTừ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263)189.000130.00091.000--Đất ở đô thị
2Huyện Kon RẫyHùng VươngTừ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện525.000360.000210.000--Đất ở đô thị
3Huyện Kon RẫyHùng VươngTừ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội840.000580.000340.000--Đất ở đô thị
4Huyện Kon RẫyHùng VươngTừ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen)156.000104.00078.000--Đất ở đô thị
5Huyện Kon RẫyTrần KiênToàn bộ -360.000240.000135.000--Đất ở đô thị
6Huyện Kon RẫyLê Quý ĐônToàn bộ -360.000240.000135.000--Đất ở đô thị
7Huyện Kon RẫyLê LợiToàn bộ -330.000225.000135.000--Đất ở đô thị
8Huyện Kon RẫyThi SáchToàn bộ -345.000240.000135.000--Đất ở đô thị
9Huyện Kon RẫyDuy TânTừ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234)360.000240.000135.000--Đất ở đô thị
10Huyện Kon RẫyDuy TânHết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153)315.000210.000120.000--Đất ở đô thị
11Huyện Kon RẫyDuy TânTừ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3165.000120.000105.000--Đất ở đô thị
12Huyện Kon RẫyĐoạn đườngTừ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam98.000105.00090.000--Đất ở đô thị
13Huyện Kon RẫyĐoạn đườngCầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8)105.00090.00075.000--Đất ở đô thị
14Huyện Kon RẫyĐoạn đườngTừ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn240.000165.00090.000--Đất ở đô thị
15Huyện Kon RẫyA VuiToàn bộ -360.000240.000135.000--Đất ở đô thị
16Huyện Kon RẫyTrần PhúToàn bộ -360.000240.000135.000--Đất ở đô thị
17Huyện Kon RẫyKim ĐồngToàn bộ -270.000180.000105.000--Đất ở đô thị
18Huyện Kon RẫyĐoạn đườngTừ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam150.000120.000105.000--Đất ở đô thị
19Huyện Kon RẫyPhan Đình GiótToàn bộ -195.000135.000105.000--Đất ở đô thị
20Huyện Kon RẫyKhu vực chợ cũTừ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương210.000150.00090.000--Đất ở đô thị
21Huyện Kon RẫyLê Hữu TrácToàn bộ -150.000105.00090.000--Đất ở đô thị
22Huyện Kon RẫyLê LaiToàn bộ -180.000120.00090.000--Đất ở đô thị
23Huyện Kon RẫyA DừaToàn bộ -120.00090.00075.000--Đất ở đô thị
24Huyện Kon RẫyVõ Thị SáuToàn bộ -165.000105.00090.000--Đất ở đô thị
25Huyện Kon RẫyHuỳnh Thúc Kháng (Đường Liên xã (DH21))Từ đường Võ Thị Sáu - đến hết đất giáp xã Tân Lập (Từ đường Võ Thị Sáu đến ranh giới quy hoạch chung thị trấn Đăk Rve, nối tiếp đường liên xã ĐH.21)101.00081.00068.000--Đất ở đô thị
26Huyện Kon RẫyA NinhToàn bộ -111.00091.00078.000--Đất ở đô thị
27Huyện Kon RẫyHoàng Thị LoanToàn bộ ---85.000--Đất ở đô thị
28Huyện Kon RẫyLạc Long Quân (Đường DH 22 cũ)Võ Thị Sáu - Cầu bê tông (thôn 6) (Võ Thị Sáu đến ngã tư cuối khu dân cư làng Kon Cheo Leo)--88.000--Đất ở đô thị
29Huyện Kon RẫyCác đường còn lạiCác đường, đoạn đường còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9 --78.000---Đất ở đô thị
30Huyện Kon RẫyCác đường còn lạiCác đường, đoạn đường còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8 ---78.000--Đất ở đô thị
31Huyện Kon RẫyHùng VươngTừ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263)151.200104.00072.800--Đất TM-DV đô thị
32Huyện Kon RẫyHùng VươngTừ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện420.000288.000168.000--Đất TM-DV đô thị
33Huyện Kon RẫyHùng VươngTừ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội672.000464.000272.000--Đất TM-DV đô thị
34Huyện Kon RẫyHùng VươngTừ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen)124.80083.20062.400--Đất TM-DV đô thị
35Huyện Kon RẫyTrần KiênToàn bộ -288.000192.000108.000--Đất TM-DV đô thị
36Huyện Kon RẫyLê Quý ĐônToàn bộ -288.000192.000108.000--Đất TM-DV đô thị
37Huyện Kon RẫyLê LợiToàn bộ -264.000180.000108.000--Đất TM-DV đô thị
38Huyện Kon RẫyThi SáchToàn bộ -276.000192.000108.000--Đất TM-DV đô thị
39Huyện Kon RẫyDuy TânTừ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234)288.000192.000108.000--Đất TM-DV đô thị
40Huyện Kon RẫyDuy TânHết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153)252.000168.00096.000--Đất TM-DV đô thị
41Huyện Kon RẫyDuy TânTừ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3132.00096.00084.000--Đất TM-DV đô thị
42Huyện Kon RẫyĐoạn đườngTừ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam78.40084.00072.000--Đất TM-DV đô thị
43Huyện Kon RẫyĐoạn đườngCầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8)84.00072.00060.000--Đất TM-DV đô thị
44Huyện Kon RẫyĐoạn đườngTừ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn192.000132.00072.000--Đất TM-DV đô thị
45Huyện Kon RẫyA VuiToàn bộ -288.000192.000108.000--Đất TM-DV đô thị
46Huyện Kon RẫyTrần PhúToàn bộ -288.000192.000108.000--Đất TM-DV đô thị
47Huyện Kon RẫyKim ĐồngToàn bộ -216.000144.00084.000--Đất TM-DV đô thị
48Huyện Kon RẫyĐoạn đườngTừ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam120.00096.00084.000--Đất TM-DV đô thị
49Huyện Kon RẫyPhan Đình GiótToàn bộ -156.000108.00084.000--Đất TM-DV đô thị
50Huyện Kon RẫyKhu vực chợ cũTừ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương168.000120.00072.000--Đất TM-DV đô thị
51Huyện Kon RẫyLê Hữu TrácToàn bộ -120.00084.00072.000--Đất TM-DV đô thị
52Huyện Kon RẫyLê LaiToàn bộ -144.00096.00072.000--Đất TM-DV đô thị
53Huyện Kon RẫyA DừaToàn bộ -96.00072.00060.000--Đất TM-DV đô thị
54Huyện Kon RẫyVõ Thị SáuToàn bộ -132.00084.00072.000--Đất TM-DV đô thị
55Huyện Kon RẫyHuỳnh Thúc Kháng (Đường Liên xã (DH21))Từ đường Võ Thị Sáu - đến hết đất giáp xã Tân Lập (Từ đường Võ Thị Sáu đến ranh giới quy hoạch chung thị trấn Đăk Rve, nối tiếp đường liên xã ĐH.21)80.80064.80054.400--Đất TM-DV đô thị
56Huyện Kon RẫyA NinhToàn bộ -88.80072.80062.400--Đất TM-DV đô thị
57Huyện Kon RẫyHoàng Thị LoanToàn bộ ---68.000--Đất TM-DV đô thị
58Huyện Kon RẫyLạc Long Quân (Đường DH 22 cũ)Võ Thị Sáu - Cầu bê tông (thôn 6) (Võ Thị Sáu đến ngã tư cuối khu dân cư làng Kon Cheo Leo)--70.400--Đất TM-DV đô thị
59Huyện Kon RẫyCác đường còn lạiCác đường, đoạn đường còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9 --62.400---Đất TM-DV đô thị
60Huyện Kon RẫyCác đường còn lạiCác đường, đoạn đường còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8 ---62.400--Đất TM-DV đô thị
61Huyện Kon RẫyHùng VươngTừ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263)151.200104.00072.800--Đất SX-KD đô thị
62Huyện Kon RẫyHùng VươngTừ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện420.000288.000168.000--Đất SX-KD đô thị
63Huyện Kon RẫyHùng VươngTừ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội672.000464.000272.000--Đất SX-KD đô thị
64Huyện Kon RẫyHùng VươngTừ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen)124.80083.20062.400--Đất SX-KD đô thị
65Huyện Kon RẫyTrần KiênToàn bộ -288.000192.000108.000--Đất SX-KD đô thị
66Huyện Kon RẫyLê Quý ĐônToàn bộ -288.000192.000108.000--Đất SX-KD đô thị
67Huyện Kon RẫyLê LợiToàn bộ -264.000180.000108.000--Đất SX-KD đô thị
68Huyện Kon RẫyThi SáchToàn bộ -276.000192.000108.000--Đất SX-KD đô thị
69Huyện Kon RẫyDuy TânTừ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234)288.000192.000108.000--Đất SX-KD đô thị
70Huyện Kon RẫyDuy TânHết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153)252.000168.00096.000--Đất SX-KD đô thị
71Huyện Kon RẫyDuy TânTừ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3132.00096.00084.000--Đất SX-KD đô thị
72Huyện Kon RẫyĐoạn đườngTừ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam78.40084.00072.000--Đất SX-KD đô thị
73Huyện Kon RẫyĐoạn đườngCầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8)84.00072.00060.000--Đất SX-KD đô thị
74Huyện Kon RẫyĐoạn đườngTừ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn192.000132.00072.000--Đất SX-KD đô thị
75Huyện Kon RẫyA VuiToàn bộ -288.000192.000108.000--Đất SX-KD đô thị
76Huyện Kon RẫyTrần PhúToàn bộ -288.000192.000108.000--Đất SX-KD đô thị
77Huyện Kon RẫyKim ĐồngToàn bộ -216.000144.00084.000--Đất SX-KD đô thị
78Huyện Kon RẫyĐoạn đườngTừ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam120.00096.00084.000--Đất SX-KD đô thị
79Huyện Kon RẫyPhan Đình GiótToàn bộ -156.000108.00084.000--Đất SX-KD đô thị
80Huyện Kon RẫyKhu vực chợ cũTừ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương168.000120.00072.000--Đất SX-KD đô thị
81Huyện Kon RẫyLê Hữu TrácToàn bộ -120.00084.00072.000--Đất SX-KD đô thị
82Huyện Kon RẫyLê LaiToàn bộ -144.00096.00072.000--Đất SX-KD đô thị
83Huyện Kon RẫyA DừaToàn bộ -96.00072.00060.000--Đất SX-KD đô thị
84Huyện Kon RẫyVõ Thị SáuToàn bộ -132.00084.00072.000--Đất SX-KD đô thị
85Huyện Kon RẫyHuỳnh Thúc Kháng (Đường Liên xã (DH21))Từ đường Võ Thị Sáu - đến hết đất giáp xã Tân Lập (Từ đường Võ Thị Sáu đến ranh giới quy hoạch chung thị trấn Đăk Rve, nối tiếp đường liên xã ĐH.21)80.80064.80054.400--Đất SX-KD đô thị
86Huyện Kon RẫyA NinhToàn bộ -88.80072.80062.400--Đất SX-KD đô thị
87Huyện Kon RẫyHoàng Thị LoanToàn bộ ---68.000--Đất SX-KD đô thị
88Huyện Kon RẫyLạc Long Quân (Đường DH 22 cũ)Võ Thị Sáu - Cầu bê tông (thôn 6) (Võ Thị Sáu đến ngã tư cuối khu dân cư làng Kon Cheo Leo)--70.400--Đất SX-KD đô thị
89Huyện Kon RẫyCác đường còn lạiCác đường, đoạn đường còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9 --62.400---Đất SX-KD đô thị
90Huyện Kon RẫyCác đường còn lạiCác đường, đoạn đường còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8 ---62.400--Đất SX-KD đô thị
91Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ biển nội thị trấn Đăk Rve - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc198.000----Đất ở nông thôn
92Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpKhe suối giáp đất nhà ông Bắc - Từ cầu Kon Bưu247.000----Đất ở nông thôn
93Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ cầu Kon Bưu - Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ)190.000----Đất ở nông thôn
94Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpGiáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)325.000----Đất ở nông thôn
95Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu520.000----Đất ở nông thôn
96Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3)572.000----Đất ở nông thôn
97Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)1.235.000----Đất ở nông thôn
98Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới)1.300.000----Đất ở nông thôn
99Huyện Kon RẫyQuốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)210.000----Đất ở nông thôn
100Huyện Kon RẫyQuốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ)756.000----Đất ở nông thôn
101Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn165.000----Đất ở nông thôn
102Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)228.000----Đất ở nông thôn
103Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpDọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 -150.000----Đất ở nông thôn
104Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập320.000----Đất ở nông thôn
105Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị95.000----Đất ở nông thôn
106Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 - Đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6)243.000----Đất ở nông thôn
107Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An2.945.000----Đất ở nông thôn
108Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên4.590.000----Đất ở nông thôn
109Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng2.960.000----Đất ở nông thôn
110Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy1.918.000----Đất ở nông thôn
111Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan1.403.000----Đất ở nông thôn
112Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng624.000----Đất ở nông thôn
113Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn378.000----Đất ở nông thôn
114Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23234.000----Đất ở nông thôn
115Huyện Kon RẫyĐoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong837.000----Đất ở nông thôn
116Huyện Kon RẫyĐoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An740.000----Đất ở nông thôn
117Huyện Kon RẫyĐoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề162.000----Đất ở nông thôn
118Huyện Kon RẫyĐoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Đi cổng huyện đội390.000----Đất ở nông thôn
119Huyện Kon RẫyĐoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt389.000----Đất ở nông thôn
120Huyện Kon RẫyĐoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun150.000----Đất ở nông thôn
121Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc444.000----Đất ở nông thôn
122Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông261.000----Đất ở nông thôn
123Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết nhà rông - Đập Kon SRệt175.000----Đất ở nông thôn
124Huyện Kon RẫyĐường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh266.000----Đất ở nông thôn
125Huyện Kon RẫyĐường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học144.000----Đất ở nông thôn
126Huyện Kon RẫyĐường vào thôn 11 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Cầu treo85.000----Đất ở nông thôn
127Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông)720.000----Đất ở nông thôn
128Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngĐến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13560.000----Đất ở nông thôn
129Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hội trường thôn 13 - Đến hết đất xã Đăk Ruồng299.000----Đất ở nông thôn
130Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReĐoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ288.000----Đất ở nông thôn
131Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReĐoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ)264.000----Đất ở nông thôn
132Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReTừ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga311.000----Đất ở nông thôn
133Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReĐoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7 -189.000----Đất ở nông thôn
134Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReTừ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing)242.000----Đất ở nông thôn
135Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReTừ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy230.000----Đất ở nông thôn
136Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReĐoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10 -110.000----Đất ở nông thôn
137Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7218.000----Đất ở nông thôn
138Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá)140.000----Đất ở nông thôn
139Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá)150.000----Đất ở nông thôn
140Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã147.000----Đất ở nông thôn
141Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve160.000----Đất ở nông thôn
142Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria90.000----Đất ở nông thôn
143Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ)95.000----Đất ở nông thôn
144Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi85.000----Đất ở nông thôn
145Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 1 -128.000----Đất ở nông thôn
146Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 2 -120.000----Đất ở nông thôn
147Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpKhu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã) -72.000----Đất ở nông thôn
148Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 3 -95.000----Đất ở nông thôn
149Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 4 -80.000----Đất ở nông thôn
150Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 5, 6 -64.000----Đất ở nông thôn
151Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk RuồngThôn 9, 8 -169.000----Đất ở nông thôn
152Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk RuồngThôn 10, 12, 13 -105.000----Đất ở nông thôn
153Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk RuồngThôn 11, 14. -72.000----Đất ở nông thôn
154Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ ReThôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10 -75.000----Đất ở nông thôn
155Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ ReThôn 3, 5, 6, 11, 12 -60.000----Đất ở nông thôn
156Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ LungThôn 1, 4, 6, 8 -60.000----Đất ở nông thôn
157Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ LungThôn 2, 3, 5, 7 -51.000----Đất ở nông thôn
158Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2)42.000----Đất ở nông thôn
159Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3)65.000----Đất ở nông thôn
160Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4)42.000----Đất ở nông thôn
161Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch42.000----Đất ở nông thôn
162Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé35.000----Đất ở nông thôn
163Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh35.000----Đất ở nông thôn
164Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói42.000----Đất ở nông thôn
165Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía42.000----Đất ở nông thôn
166Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeVị trí còn lại tất cả các thôn -33.000----Đất ở nông thôn
167Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk KôiDọc tỉnh lộ 677 -42.000----Đất ở nông thôn
168Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk KôiVị trí còn lại tất cả các thôn -33.000----Đất ở nông thôn
169Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm777.000----Đất ở nông thôn
170Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn - Đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm777.000----Đất ở nông thôn
171Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpKhu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1) -720.000----Đất ở nông thôn
172Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào - Đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa.752.000----Đất ở nông thôn
173Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Ngân hàng chính sách - Đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa)580.000----Đất ở nông thôn
174Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ rẫy nhà bà Sương Dôi - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông)502.000----Đất ở nông thôn
175Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 - Đến Trạm thủy văn720.000----Đất ở nông thôn
176Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào) - Đến Ngân hàng chính sách630.000----Đất ở nông thôn
177Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - Đến ngã 4 sau UBND huyện630.000----Đất ở nông thôn
178Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ ngã 4 sau UBND huyện - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông476.000----Đất ở nông thôn
179Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpQuốc lộ 24 (trước Mặt trận) - Đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện580.000----Đất ở nông thôn
180Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - Đến Ngân hàng chính sách huyện630.000----Đất ở nông thôn
181Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpĐường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh676.000----Đất ở nông thôn
182Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm679.000----Đất ở nông thôn
183Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm679.000----Đất ở nông thôn
184Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - Đến hết đất ông Phan Tấn Vũ630.000----Đất ở nông thôn
185Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpCác đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại -522.000----Đất ở nông thôn
186Huyện Kon RẫyKhu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpKhu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 -1.260.000----Đất ở nông thôn
187Huyện Kon RẫyKhu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpKhu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại. -672.000----Đất ở nông thôn
188Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ biển nội thị trấn Đăk Rve - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc158.400----Đất TM-DV nông thôn
189Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpKhe suối giáp đất nhà ông Bắc - Từ cầu Kon Bưu197.600----Đất TM-DV nông thôn
190Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ cầu Kon Bưu - Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ)152.000----Đất TM-DV nông thôn
191Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpGiáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)260.000----Đất TM-DV nông thôn
192Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu416.000----Đất TM-DV nông thôn
193Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3)457.600----Đất TM-DV nông thôn
194Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)988.000----Đất TM-DV nông thôn
195Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới)1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
196Huyện Kon RẫyQuốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)168.000----Đất TM-DV nông thôn
197Huyện Kon RẫyQuốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ)604.800----Đất TM-DV nông thôn
198Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn132.000----Đất TM-DV nông thôn
199Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)182.400----Đất TM-DV nông thôn
200Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpDọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 -120.000----Đất TM-DV nông thôn
201Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập256.000----Đất TM-DV nông thôn
202Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị76.000----Đất TM-DV nông thôn
203Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 - Đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6)194.400----Đất TM-DV nông thôn
204Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An2.356.000----Đất TM-DV nông thôn
205Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên3.672.000----Đất TM-DV nông thôn
206Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng2.368.000----Đất TM-DV nông thôn
207Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy1.534.400----Đất TM-DV nông thôn
208Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan1.122.400----Đất TM-DV nông thôn
209Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng499.200----Đất TM-DV nông thôn
210Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn302.400----Đất TM-DV nông thôn
211Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23187.200----Đất TM-DV nông thôn
212Huyện Kon RẫyĐoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong669.600----Đất TM-DV nông thôn
213Huyện Kon RẫyĐoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An592.000----Đất TM-DV nông thôn
214Huyện Kon RẫyĐoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề129.600----Đất TM-DV nông thôn
215Huyện Kon RẫyĐoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Đi cổng huyện đội312.000----Đất TM-DV nông thôn
216Huyện Kon RẫyĐoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt311.200----Đất TM-DV nông thôn
217Huyện Kon RẫyĐoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun120.000----Đất TM-DV nông thôn
218Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc355.200----Đất TM-DV nông thôn
219Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông208.800----Đất TM-DV nông thôn
220Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết nhà rông - Đập Kon SRệt140.000----Đất TM-DV nông thôn
221Huyện Kon RẫyĐường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh212.800----Đất TM-DV nông thôn
222Huyện Kon RẫyĐường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học115.200----Đất TM-DV nông thôn
223Huyện Kon RẫyĐường vào thôn 11 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Cầu treo68.000----Đất TM-DV nông thôn
224Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông)576.000----Đất TM-DV nông thôn
225Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngĐến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13448.000----Đất TM-DV nông thôn
226Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hội trường thôn 13 - Đến hết đất xã Đăk Ruồng239.200----Đất TM-DV nông thôn
227Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReĐoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ230.400----Đất TM-DV nông thôn
228Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReĐoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ)211.200----Đất TM-DV nông thôn
229Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReTừ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga248.800----Đất TM-DV nông thôn
230Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReĐoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7 -151.200----Đất TM-DV nông thôn
231Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReTừ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing)193.600----Đất TM-DV nông thôn
232Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReTừ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy184.000----Đất TM-DV nông thôn
233Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReĐoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10 -88.000----Đất TM-DV nông thôn
234Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7174.400----Đất TM-DV nông thôn
235Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá)112.000----Đất TM-DV nông thôn
236Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá)120.000----Đất TM-DV nông thôn
237Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã117.600----Đất TM-DV nông thôn
238Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve128.000----Đất TM-DV nông thôn
239Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria72.000----Đất TM-DV nông thôn
240Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ)76.000----Đất TM-DV nông thôn
241Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi68.000----Đất TM-DV nông thôn
242Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 1 -102.400----Đất TM-DV nông thôn
243Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 2 -96.000----Đất TM-DV nông thôn
244Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpKhu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã) -57.600----Đất TM-DV nông thôn
245Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 3 -76.000----Đất TM-DV nông thôn
246Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 4 -64.000----Đất TM-DV nông thôn
247Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 5, 6 -51.200----Đất TM-DV nông thôn
248Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk RuồngThôn 9, 8 -135.200----Đất TM-DV nông thôn
249Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk RuồngThôn 10, 12, 13 -84.000----Đất TM-DV nông thôn
250Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk RuồngThôn 11, 14. -57.600----Đất TM-DV nông thôn
251Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ ReThôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10 -60.000----Đất TM-DV nông thôn
252Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ ReThôn 3, 5, 6, 11, 12 -48.000----Đất TM-DV nông thôn
253Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ LungThôn 1, 4, 6, 8 -48.000----Đất TM-DV nông thôn
254Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ LungThôn 2, 3, 5, 7 -40.800----Đất TM-DV nông thôn
255Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2)33.600----Đất TM-DV nông thôn
256Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3)52.000----Đất TM-DV nông thôn
257Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4)33.600----Đất TM-DV nông thôn
258Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch33.600----Đất TM-DV nông thôn
259Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé28.000----Đất TM-DV nông thôn
260Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh28.000----Đất TM-DV nông thôn
261Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói33.600----Đất TM-DV nông thôn
262Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía33.600----Đất TM-DV nông thôn
263Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeVị trí còn lại tất cả các thôn -26.400----Đất TM-DV nông thôn
264Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk KôiDọc tỉnh lộ 677 -33.600----Đất TM-DV nông thôn
265Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk KôiVị trí còn lại tất cả các thôn -26.400----Đất TM-DV nông thôn
266Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm621.600----Đất TM-DV nông thôn
267Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn - Đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm621.600----Đất TM-DV nông thôn
268Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpKhu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1) -576.000----Đất TM-DV nông thôn
269Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào - Đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa.601.600----Đất TM-DV nông thôn
270Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Ngân hàng chính sách - Đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa)464.000----Đất TM-DV nông thôn
271Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ rẫy nhà bà Sương Dôi - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông)401.600----Đất TM-DV nông thôn
272Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 - Đến Trạm thủy văn576.000----Đất TM-DV nông thôn
273Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào) - Đến Ngân hàng chính sách504.000----Đất TM-DV nông thôn
274Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - Đến ngã 4 sau UBND huyện504.000----Đất TM-DV nông thôn
275Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ ngã 4 sau UBND huyện - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông380.800----Đất TM-DV nông thôn
276Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpQuốc lộ 24 (trước Mặt trận) - Đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện464.000----Đất TM-DV nông thôn
277Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - Đến Ngân hàng chính sách huyện504.000----Đất TM-DV nông thôn
278Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpĐường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh540.800----Đất TM-DV nông thôn
279Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm543.200----Đất TM-DV nông thôn
280Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm543.200----Đất TM-DV nông thôn
281Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - Đến hết đất ông Phan Tấn Vũ504.000----Đất TM-DV nông thôn
282Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpCác đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại -417.600----Đất TM-DV nông thôn
283Huyện Kon RẫyKhu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpKhu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 -1.008.000----Đất TM-DV nông thôn
284Huyện Kon RẫyKhu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpKhu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại. -537.600----Đất TM-DV nông thôn
285Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ biển nội thị trấn Đăk Rve - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc158.400----Đất SX-KD nông thôn
286Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpKhe suối giáp đất nhà ông Bắc - Từ cầu Kon Bưu197.600----Đất SX-KD nông thôn
287Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ cầu Kon Bưu - Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ)152.000----Đất SX-KD nông thôn
288Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpGiáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)260.000----Đất SX-KD nông thôn
289Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu416.000----Đất SX-KD nông thôn
290Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3)457.600----Đất SX-KD nông thôn
291Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)988.000----Đất SX-KD nông thôn
292Huyện Kon RẫyDọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới)1.040.000----Đất SX-KD nông thôn
293Huyện Kon RẫyQuốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)168.000----Đất SX-KD nông thôn
294Huyện Kon RẫyQuốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ)604.800----Đất SX-KD nông thôn
295Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn132.000----Đất SX-KD nông thôn
296Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)182.400----Đất SX-KD nông thôn
297Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpDọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 -120.000----Đất SX-KD nông thôn
298Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập256.000----Đất SX-KD nông thôn
299Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị76.000----Đất SX-KD nông thôn
300Huyện Kon RẫyCác tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân LậpTừ Quốc lộ 24 - Đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6)194.400----Đất SX-KD nông thôn
301Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An2.356.000----Đất SX-KD nông thôn
302Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên3.672.000----Đất SX-KD nông thôn
303Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng2.368.000----Đất SX-KD nông thôn
304Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy1.534.400----Đất SX-KD nông thôn
305Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan1.122.400----Đất SX-KD nông thôn
306Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng499.200----Đất SX-KD nông thôn
307Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn302.400----Đất SX-KD nông thôn
308Huyện Kon RẫyĐoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23187.200----Đất SX-KD nông thôn
309Huyện Kon RẫyĐoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong669.600----Đất SX-KD nông thôn
310Huyện Kon RẫyĐoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An592.000----Đất SX-KD nông thôn
311Huyện Kon RẫyĐoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề129.600----Đất SX-KD nông thôn
312Huyện Kon RẫyĐoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Đi cổng huyện đội312.000----Đất SX-KD nông thôn
313Huyện Kon RẫyĐoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt311.200----Đất SX-KD nông thôn
314Huyện Kon RẫyĐoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun120.000----Đất SX-KD nông thôn
315Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc355.200----Đất SX-KD nông thôn
316Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông208.800----Đất SX-KD nông thôn
317Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết nhà rông - Đập Kon SRệt140.000----Đất SX-KD nông thôn
318Huyện Kon RẫyĐường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh212.800----Đất SX-KD nông thôn
319Huyện Kon RẫyĐường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học115.200----Đất SX-KD nông thôn
320Huyện Kon RẫyĐường vào thôn 11 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Cầu treo68.000----Đất SX-KD nông thôn
321Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông)576.000----Đất SX-KD nông thôn
322Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngĐến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13448.000----Đất SX-KD nông thôn
323Huyện Kon RẫyĐoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk RuồngTừ hội trường thôn 13 - Đến hết đất xã Đăk Ruồng239.200----Đất SX-KD nông thôn
324Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReĐoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ230.400----Đất SX-KD nông thôn
325Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReĐoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ)211.200----Đất SX-KD nông thôn
326Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReTừ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga248.800----Đất SX-KD nông thôn
327Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReĐoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7 -151.200----Đất SX-KD nông thôn
328Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReTừ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing)193.600----Đất SX-KD nông thôn
329Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReTừ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy184.000----Đất SX-KD nông thôn
330Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ ReĐoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10 -88.000----Đất SX-KD nông thôn
331Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7174.400----Đất SX-KD nông thôn
332Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá)112.000----Đất SX-KD nông thôn
333Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá)120.000----Đất SX-KD nông thôn
334Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã117.600----Đất SX-KD nông thôn
335Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve128.000----Đất SX-KD nông thôn
336Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria72.000----Đất SX-KD nông thôn
337Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ)76.000----Đất SX-KD nông thôn
338Huyện Kon RẫyVen trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ LungTừ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi68.000----Đất SX-KD nông thôn
339Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 1 -102.400----Đất SX-KD nông thôn
340Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 2 -96.000----Đất SX-KD nông thôn
341Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpKhu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã) -57.600----Đất SX-KD nông thôn
342Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 3 -76.000----Đất SX-KD nông thôn
343Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 4 -64.000----Đất SX-KD nông thôn
344Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân LậpThôn 5, 6 -51.200----Đất SX-KD nông thôn
345Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk RuồngThôn 9, 8 -135.200----Đất SX-KD nông thôn
346Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk RuồngThôn 10, 12, 13 -84.000----Đất SX-KD nông thôn
347Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk RuồngThôn 11, 14. -57.600----Đất SX-KD nông thôn
348Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ ReThôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10 -60.000----Đất SX-KD nông thôn
349Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ ReThôn 3, 5, 6, 11, 12 -48.000----Đất SX-KD nông thôn
350Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ LungThôn 1, 4, 6, 8 -48.000----Đất SX-KD nông thôn
351Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ LungThôn 2, 3, 5, 7 -40.800----Đất SX-KD nông thôn
352Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2)33.600----Đất SX-KD nông thôn
353Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3)52.000----Đất SX-KD nông thôn
354Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4)33.600----Đất SX-KD nông thôn
355Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch33.600----Đất SX-KD nông thôn
356Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé28.000----Đất SX-KD nông thôn
357Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh28.000----Đất SX-KD nông thôn
358Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói33.600----Đất SX-KD nông thôn
359Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeTừ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía33.600----Đất SX-KD nông thôn
360Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNeVị trí còn lại tất cả các thôn -26.400----Đất SX-KD nông thôn
361Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk KôiDọc tỉnh lộ 677 -33.600----Đất SX-KD nông thôn
362Huyện Kon RẫyCác khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk KôiVị trí còn lại tất cả các thôn -26.400----Đất SX-KD nông thôn
363Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm621.600----Đất SX-KD nông thôn
364Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn - Đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm621.600----Đất SX-KD nông thôn
365Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpKhu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1) -576.000----Đất SX-KD nông thôn
366Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào - Đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa.601.600----Đất SX-KD nông thôn
367Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Ngân hàng chính sách - Đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa)464.000----Đất SX-KD nông thôn
368Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ rẫy nhà bà Sương Dôi - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông)401.600----Đất SX-KD nông thôn
369Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 - Đến Trạm thủy văn576.000----Đất SX-KD nông thôn
370Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào) - Đến Ngân hàng chính sách504.000----Đất SX-KD nông thôn
371Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - Đến ngã 4 sau UBND huyện504.000----Đất SX-KD nông thôn
372Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ ngã 4 sau UBND huyện - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông380.800----Đất SX-KD nông thôn
373Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpQuốc lộ 24 (trước Mặt trận) - Đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện464.000----Đất SX-KD nông thôn
374Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - Đến Ngân hàng chính sách huyện504.000----Đất SX-KD nông thôn
375Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpĐường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh540.800----Đất SX-KD nông thôn
376Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm543.200----Đất SX-KD nông thôn
377Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm543.200----Đất SX-KD nông thôn
378Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpTừ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - Đến hết đất ông Phan Tấn Vũ504.000----Đất SX-KD nông thôn
379Huyện Kon RẫyKhu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpCác đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại -417.600----Đất SX-KD nông thôn
380Huyện Kon RẫyKhu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpKhu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 -1.008.000----Đất SX-KD nông thôn
381Huyện Kon RẫyKhu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân LậpKhu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại. -537.600----Đất SX-KD nông thôn
382Huyện Kon RẫyTại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ ReĐất chuyên trồng lúa -57.000----Đất trồng lúa
383Huyện Kon RẫyTại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ ReĐất trồng lúa còn lại -38.000----Đất trồng lúa
384Huyện Kon RẫyHuyện Kon Rẫy (các xã còn lại)Đất chuyên trồng lúa -53.000----Đất trồng lúa
385Huyện Kon RẫyHuyện Kon Rẫy (các xã còn lại)Đất trồng lúa còn lại -32.000----Đất trồng lúa
386Huyện Kon RẫyTại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re-17.000----Đất trồng cây hàng năm
387Huyện Kon RẫyHuyện Kon Rẫy (các xã còn lại)-13.000----Đất trồng cây hàng năm
388Huyện Kon RẫyTại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re-17.000----Đất trồng cây lâu năm
389Huyện Kon RẫyHuyện Kon Rẫy (các xã còn lại)-13.000----Đất trồng cây lâu năm
390Huyện Kon RẫyTại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re-7.000----Đất rừng sản xuất
391Huyện Kon RẫyHuyện Kon Rẫy (các xã còn lại)-7.000----Đất rừng sản xuất
392Huyện Kon RẫyTại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re-24.000----Đất nuôi trồng thủy sản
393Huyện Kon RẫyHuyện Kon Rẫy (các xã còn lại)-20.000----Đất nuôi trồng thủy sản
394Huyện Kon RẫyTại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re-17.000----Đất nông nghiệp khác
395Huyện Kon RẫyHuyện Kon Rẫy (các xã còn lại)-13.000----Đất nông nghiệp khác
396Huyện Kon RẫyTại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ ReĐối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản -24.000----Đất nông nghiệp khác
397Huyện Kon RẫyHuyện Kon Rẫy (các xã còn lại)Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản -20.000----Đất nông nghiệp khác
4.8/5 - (996 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.