Bảng giá đất huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
– Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)
– Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
– Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
3.2. Bảng giá đất huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) | 189.000 | 130.000 | 91.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện | 525.000 | 360.000 | 210.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội | 840.000 | 580.000 | 340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen) | 156.000 | 104.000 | 78.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Kon Rẫy | Trần Kiên | Toàn bộ - | 360.000 | 240.000 | 135.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Kon Rẫy | Lê Quý Đôn | Toàn bộ - | 360.000 | 240.000 | 135.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lợi | Toàn bộ - | 330.000 | 225.000 | 135.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Kon Rẫy | Thi Sách | Toàn bộ - | 345.000 | 240.000 | 135.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) | 360.000 | 240.000 | 135.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) | 315.000 | 210.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3 | 165.000 | 120.000 | 105.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam | 98.000 | 105.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Cầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) | 105.000 | 90.000 | 75.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn | 240.000 | 165.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Kon Rẫy | A Vui | Toàn bộ - | 360.000 | 240.000 | 135.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Kon Rẫy | Trần Phú | Toàn bộ - | 360.000 | 240.000 | 135.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Kon Rẫy | Kim Đồng | Toàn bộ - | 270.000 | 180.000 | 105.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam | 150.000 | 120.000 | 105.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Kon Rẫy | Phan Đình Giót | Toàn bộ - | 195.000 | 135.000 | 105.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực chợ cũ | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương | 210.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Kon Rẫy | Lê Hữu Trác | Toàn bộ - | 150.000 | 105.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lai | Toàn bộ - | 180.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Kon Rẫy | A Dừa | Toàn bộ - | 120.000 | 90.000 | 75.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Kon Rẫy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ - | 165.000 | 105.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Kon Rẫy | Huỳnh Thúc Kháng (Đường Liên xã (DH21)) | Từ đường Võ Thị Sáu - đến hết đất giáp xã Tân Lập (Từ đường Võ Thị Sáu đến ranh giới quy hoạch chung thị trấn Đăk Rve, nối tiếp đường liên xã ĐH.21) | 101.000 | 81.000 | 68.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Kon Rẫy | A Ninh | Toàn bộ - | 111.000 | 91.000 | 78.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Kon Rẫy | Hoàng Thị Loan | Toàn bộ - | - | - | 85.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Kon Rẫy | Lạc Long Quân (Đường DH 22 cũ) | Võ Thị Sáu - Cầu bê tông (thôn 6) (Võ Thị Sáu đến ngã tư cuối khu dân cư làng Kon Cheo Leo) | - | - | 88.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Kon Rẫy | Các đường còn lại | Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9 - | - | 78.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Kon Rẫy | Các đường còn lại | Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8 - | - | - | 78.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) | 151.200 | 104.000 | 72.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện | 420.000 | 288.000 | 168.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội | 672.000 | 464.000 | 272.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen) | 124.800 | 83.200 | 62.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Kon Rẫy | Trần Kiên | Toàn bộ - | 288.000 | 192.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Kon Rẫy | Lê Quý Đôn | Toàn bộ - | 288.000 | 192.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lợi | Toàn bộ - | 264.000 | 180.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Kon Rẫy | Thi Sách | Toàn bộ - | 276.000 | 192.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) | 288.000 | 192.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) | 252.000 | 168.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3 | 132.000 | 96.000 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam | 78.400 | 84.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Cầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) | 84.000 | 72.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn | 192.000 | 132.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Kon Rẫy | A Vui | Toàn bộ - | 288.000 | 192.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Kon Rẫy | Trần Phú | Toàn bộ - | 288.000 | 192.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Kon Rẫy | Kim Đồng | Toàn bộ - | 216.000 | 144.000 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam | 120.000 | 96.000 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Kon Rẫy | Phan Đình Giót | Toàn bộ - | 156.000 | 108.000 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực chợ cũ | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương | 168.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Kon Rẫy | Lê Hữu Trác | Toàn bộ - | 120.000 | 84.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lai | Toàn bộ - | 144.000 | 96.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Kon Rẫy | A Dừa | Toàn bộ - | 96.000 | 72.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Kon Rẫy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ - | 132.000 | 84.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Kon Rẫy | Huỳnh Thúc Kháng (Đường Liên xã (DH21)) | Từ đường Võ Thị Sáu - đến hết đất giáp xã Tân Lập (Từ đường Võ Thị Sáu đến ranh giới quy hoạch chung thị trấn Đăk Rve, nối tiếp đường liên xã ĐH.21) | 80.800 | 64.800 | 54.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Kon Rẫy | A Ninh | Toàn bộ - | 88.800 | 72.800 | 62.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Kon Rẫy | Hoàng Thị Loan | Toàn bộ - | - | - | 68.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Kon Rẫy | Lạc Long Quân (Đường DH 22 cũ) | Võ Thị Sáu - Cầu bê tông (thôn 6) (Võ Thị Sáu đến ngã tư cuối khu dân cư làng Kon Cheo Leo) | - | - | 70.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Kon Rẫy | Các đường còn lại | Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9 - | - | 62.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Kon Rẫy | Các đường còn lại | Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8 - | - | - | 62.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) | 151.200 | 104.000 | 72.800 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện | 420.000 | 288.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội | 672.000 | 464.000 | 272.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen) | 124.800 | 83.200 | 62.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Kon Rẫy | Trần Kiên | Toàn bộ - | 288.000 | 192.000 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Kon Rẫy | Lê Quý Đôn | Toàn bộ - | 288.000 | 192.000 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lợi | Toàn bộ - | 264.000 | 180.000 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Kon Rẫy | Thi Sách | Toàn bộ - | 276.000 | 192.000 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) | 288.000 | 192.000 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) | 252.000 | 168.000 | 96.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3 | 132.000 | 96.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam | 78.400 | 84.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Cầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) | 84.000 | 72.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn | 192.000 | 132.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Kon Rẫy | A Vui | Toàn bộ - | 288.000 | 192.000 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Kon Rẫy | Trần Phú | Toàn bộ - | 288.000 | 192.000 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Kon Rẫy | Kim Đồng | Toàn bộ - | 216.000 | 144.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam | 120.000 | 96.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Kon Rẫy | Phan Đình Giót | Toàn bộ - | 156.000 | 108.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực chợ cũ | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương | 168.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Kon Rẫy | Lê Hữu Trác | Toàn bộ - | 120.000 | 84.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lai | Toàn bộ - | 144.000 | 96.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Kon Rẫy | A Dừa | Toàn bộ - | 96.000 | 72.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Kon Rẫy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ - | 132.000 | 84.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Kon Rẫy | Huỳnh Thúc Kháng (Đường Liên xã (DH21)) | Từ đường Võ Thị Sáu - đến hết đất giáp xã Tân Lập (Từ đường Võ Thị Sáu đến ranh giới quy hoạch chung thị trấn Đăk Rve, nối tiếp đường liên xã ĐH.21) | 80.800 | 64.800 | 54.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Kon Rẫy | A Ninh | Toàn bộ - | 88.800 | 72.800 | 62.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Kon Rẫy | Hoàng Thị Loan | Toàn bộ - | - | - | 68.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Kon Rẫy | Lạc Long Quân (Đường DH 22 cũ) | Võ Thị Sáu - Cầu bê tông (thôn 6) (Võ Thị Sáu đến ngã tư cuối khu dân cư làng Kon Cheo Leo) | - | - | 70.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Kon Rẫy | Các đường còn lại | Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9 - | - | 62.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Kon Rẫy | Các đường còn lại | Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8 - | - | - | 62.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ biển nội thị trấn Đăk Rve - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc | 198.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Khe suối giáp đất nhà ông Bắc - Từ cầu Kon Bưu | 247.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ cầu Kon Bưu - Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới) | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3) | 572.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) | 1.235.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Kon Rẫy | Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Kon Rẫy | Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ) | 756.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
101 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì) | 228.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 - | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6) | 243.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An | 2.945.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên | 4.590.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng | 2.960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy | 1.918.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan | 1.403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng | 624.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn | 378.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23 | 234.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong | 837.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An | 740.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề | 162.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đi cổng huyện đội | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt | 389.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc | 444.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông | 261.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt | 175.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh | 266.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào thôn 11 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13 | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hội trường thôn 13 - Đến hết đất xã Đăk Ruồng | 299.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) | 264.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga | 311.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7 - | 189.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing) | 242.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10 - | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 | 218.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã | 147.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 1 - | 128.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 2 - | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã) - | 72.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 3 - | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 4 - | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 5, 6 - | 64.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 9, 8 - | 169.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 10, 12, 13 - | 105.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 11, 14. - | 72.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re | Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10 - | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re | Thôn 3, 5, 6, 11, 12 - | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung | Thôn 1, 4, 6, 8 - | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung | Thôn 2, 3, 5, 7 - | 51.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2) | 42.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4) | 42.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch | 42.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói | 42.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía | 42.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Vị trí còn lại tất cả các thôn - | 33.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi | Dọc tỉnh lộ 677 - | 42.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi | Vị trí còn lại tất cả các thôn - | 33.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 777.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn - Đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm | 777.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1) - | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào - Đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa. | 752.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Ngân hàng chính sách - Đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa) | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ rẫy nhà bà Sương Dôi - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông) | 502.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Đến Trạm thủy văn | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào) - Đến Ngân hàng chính sách | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - Đến ngã 4 sau UBND huyện | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ ngã 4 sau UBND huyện - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông | 476.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) - Đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - Đến Ngân hàng chính sách huyện | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh | 676.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 679.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 679.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - Đến hết đất ông Phan Tấn Vũ | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại - | 522.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 - | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại. - | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ biển nội thị trấn Đăk Rve - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc | 158.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Khe suối giáp đất nhà ông Bắc - Từ cầu Kon Bưu | 197.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ cầu Kon Bưu - Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) | 152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới) | 260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3) | 457.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) | 988.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Kon Rẫy | Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ) | 168.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Kon Rẫy | Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ) | 604.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn | 132.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì) | 182.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 - | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
201 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
202 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
203 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6) | 194.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An | 2.356.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
205 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên | 3.672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
206 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng | 2.368.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
207 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy | 1.534.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
208 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan | 1.122.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
209 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng | 499.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
210 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn | 302.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
211 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23 | 187.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
212 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong | 669.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An | 592.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
214 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề | 129.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
215 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đi cổng huyện đội | 312.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt | 311.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
217 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
218 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc | 355.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông | 208.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
220 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt | 140.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
221 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh | 212.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học | 115.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
223 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào thôn 11 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo | 68.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13 | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
226 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hội trường thôn 13 - Đến hết đất xã Đăk Ruồng | 239.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
227 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ | 230.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) | 211.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
229 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga | 248.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7 - | 151.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing) | 193.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
232 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy | 184.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10 - | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 | 174.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
235 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) | 112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
236 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã | 117.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
238 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve | 128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
239 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
241 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi | 68.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 1 - | 102.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 2 - | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
244 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã) - | 57.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
245 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 3 - | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 4 - | 64.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 5, 6 - | 51.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 9, 8 - | 135.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 10, 12, 13 - | 84.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 11, 14. - | 57.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re | Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10 - | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re | Thôn 3, 5, 6, 11, 12 - | 48.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung | Thôn 1, 4, 6, 8 - | 48.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
254 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung | Thôn 2, 3, 5, 7 - | 40.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2) | 33.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4) | 33.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch | 33.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé | 28.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh | 28.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói | 33.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía | 33.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Vị trí còn lại tất cả các thôn - | 26.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi | Dọc tỉnh lộ 677 - | 33.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi | Vị trí còn lại tất cả các thôn - | 26.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 621.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn - Đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm | 621.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1) - | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào - Đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa. | 601.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Ngân hàng chính sách - Đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa) | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ rẫy nhà bà Sương Dôi - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông) | 401.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Đến Trạm thủy văn | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào) - Đến Ngân hàng chính sách | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - Đến ngã 4 sau UBND huyện | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ ngã 4 sau UBND huyện - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông | 380.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) - Đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - Đến Ngân hàng chính sách huyện | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh | 540.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 543.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 543.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - Đến hết đất ông Phan Tấn Vũ | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại - | 417.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 - | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại. - | 537.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ biển nội thị trấn Đăk Rve - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc | 158.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
286 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Khe suối giáp đất nhà ông Bắc - Từ cầu Kon Bưu | 197.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ cầu Kon Bưu - Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) | 152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
288 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới) | 260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
289 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu | 416.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3) | 457.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
291 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) | 988.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
292 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Kon Rẫy | Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ) | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
294 | Huyện Kon Rẫy | Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ) | 604.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
295 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì) | 182.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
297 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 - | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
298 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập | 256.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị | 76.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
300 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6) | 194.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
301 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An | 2.356.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên | 3.672.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
303 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng | 2.368.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
304 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy | 1.534.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan | 1.122.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
306 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng | 499.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
307 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn | 302.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23 | 187.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
309 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong | 669.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
310 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An | 592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề | 129.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
312 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đi cổng huyện đội | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
313 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt | 311.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
314 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
315 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc | 355.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
316 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông | 208.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
318 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh | 212.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
319 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học | 115.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào thôn 11 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo | 68.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
321 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
322 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13 | 448.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
323 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hội trường thôn 13 - Đến hết đất xã Đăk Ruồng | 239.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
324 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ | 230.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
325 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) | 211.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
326 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga | 248.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
327 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7 - | 151.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
328 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing) | 193.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy | 184.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
330 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10 - | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
331 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 | 174.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) | 112.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
333 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
334 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã | 117.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
335 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve | 128.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
336 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
337 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) | 76.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi | 68.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
339 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 1 - | 102.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
340 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 2 - | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã) - | 57.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
342 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 3 - | 76.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
343 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 4 - | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
344 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 5, 6 - | 51.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
345 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 9, 8 - | 135.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
346 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 10, 12, 13 - | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
347 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 11, 14. - | 57.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
348 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re | Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10 - | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
349 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re | Thôn 3, 5, 6, 11, 12 - | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
350 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung | Thôn 1, 4, 6, 8 - | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
351 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung | Thôn 2, 3, 5, 7 - | 40.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
352 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2) | 33.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
353 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
354 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4) | 33.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
355 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch | 33.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
356 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
357 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
358 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói | 33.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
359 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía | 33.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
360 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Vị trí còn lại tất cả các thôn - | 26.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
361 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi | Dọc tỉnh lộ 677 - | 33.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
362 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi | Vị trí còn lại tất cả các thôn - | 26.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
363 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 621.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
364 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn - Đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm | 621.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1) - | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
366 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào - Đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa. | 601.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
367 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Ngân hàng chính sách - Đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa) | 464.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ rẫy nhà bà Sương Dôi - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông) | 401.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
369 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Đến Trạm thủy văn | 576.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
370 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào) - Đến Ngân hàng chính sách | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - Đến ngã 4 sau UBND huyện | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
372 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ ngã 4 sau UBND huyện - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông | 380.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
373 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) - Đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện | 464.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - Đến Ngân hàng chính sách huyện | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
375 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh | 540.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
376 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 543.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 543.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
378 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - Đến hết đất ông Phan Tấn Vũ | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
379 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại - | 417.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 - | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
381 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại. - | 537.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
382 | Huyện Kon Rẫy | Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | Đất chuyên trồng lúa - | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
383 | Huyện Kon Rẫy | Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | Đất trồng lúa còn lại - | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
384 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | Đất chuyên trồng lúa - | 53.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
385 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | Đất trồng lúa còn lại - | 32.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
386 | Huyện Kon Rẫy | Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | - | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
387 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | - | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
388 | Huyện Kon Rẫy | Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | - | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
389 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | - | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
390 | Huyện Kon Rẫy | Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | - | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
391 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | - | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
392 | Huyện Kon Rẫy | Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | - | 24.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
393 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | - | 20.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
394 | Huyện Kon Rẫy | Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | - | 17.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
395 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | - | 13.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
396 | Huyện Kon Rẫy | Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản - | 24.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
397 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản - | 20.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |