• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
3.2. Bảng giá đất huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;

– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);

– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen kim boi tinh hoa binh
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Kim Bôi – tỉnh Hòa Bình

3. Bảng giá đất huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm

– Đất trồng lúa:

+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.

– Đất trồng cây hàng năm khác:

+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.

– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:

– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.

– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.

3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp

– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị

+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;

+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.

– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Kim Bôi).

+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;

+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

3.2. Bảng giá đất huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Kim BôiĐường 12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Botừ đường vào khu du lịch Suối Khoáng - đến hết Nhà văn hoá Khu Bo18.000.00012.600.0007.200.0003.600.000-Đất ở đô thị
2Huyện Kim BôiĐường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Botừ ngã ba giao đường 12B - đến Nhà nghỉ suối Khoáng18.000.00012.600.0007.200.0003.600.000-Đất ở đô thị
3Huyện Kim BôiĐường 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Botiếp giáp xã Vĩnh Đồng - đến ngã ba đi vào khu du lịch suối khoáng12.000.0004.950.0003.450.0001.800.000-Đất ở đô thị
4Huyện Kim BôiĐường phố Loại 2 - Thị trấn BoĐoạn từ hộ ông Bùi Trường Minh (giáp nhà văn hoá khu Bo) - đến cầu Lạng12.000.0004.950.0003.450.0001.800.000-Đất ở đô thị
5Huyện Kim BôiĐường 12C - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Botừ ngã ba đường 12B - đến ngầm suối Cháo10.500.0004.650.0002.550.0001.575.000-Đất ở đô thị
6Huyện Kim BôiĐường 12C - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Botừ ngầm Suối Cháo - đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi6.900.0003.300.0002.250.0001.350.000-Đất ở đô thị
7Huyện Kim BôiĐường phố Loại 4 - Thị trấn BoĐường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) - đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi6.900.0003.300.0002.250.0001.350.000-Đất ở đô thị
8Huyện Kim BôiĐường vào Trung tâm Y tế huyện - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo-6.900.0003.300.0002.250.0001.350.000-Đất ở đô thị
9Huyện Kim BôiĐường đi Nước Chải - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Botừ ngầm Nước Chải - đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng6.900.0003.300.0002.250.0001.350.000-Đất ở đô thị
10Huyện Kim BôiĐường phố Loại 4 - Thị trấn BoTuyến T ngã ba giao nhau đường 12B - đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung6.900.0003.300.0002.250.0001.350.000-Đất ở đô thị
11Huyện Kim BôiĐường 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bogiao ngã ba đi ngầm Bo - đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ)6.900.0003.300.0002.250.0001.350.000-Đất ở đô thị
12Huyện Kim BôiĐường vào trung tâm Chính trị huyện - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo-6.900.0003.300.0002.250.0001.350.000-Đất ở đô thị
13Huyện Kim BôiĐường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo-2.700.0001.800.0001.080.000720.000-Đất ở đô thị
14Huyện Kim BôiĐường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo-2.700.0001.800.0001.080.000720.000-Đất ở đô thị
15Huyện Kim BôiTuyến T - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Botừ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung - đến tiếp giáp xã Xuân Thủy2.700.0001.800.0001.080.000720.000-Đất ở đô thị
16Huyện Kim BôiĐường cụm bê tông - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Botừ hộ bà Bùi Thị Miến, hộ ông Quách Thanh Nghị khu Lạng - đến điểm cuối hộ ông Bùi Văn Thiết khu Bãi2.700.0001.800.0001.080.000720.000-Đất ở đô thị
17Huyện Kim BôiĐoạn tái định cư khu Mớ Khoắc - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bođiểm đầu là hộ ông Bùi Tiến Cõi - đến hết hai bên đường điểm cuối là hộ ông Bùi Văn Dũng2.700.0001.800.0001.080.000720.000-Đất ở đô thị
18Huyện Kim BôiĐường phố Loại 5 - Thị trấn BoĐoạn điểm đầu là hộ ông Bùi Minh Lượng khu Lục Đồi đi đường liên xã Kim Tiến cũ (nay là xã Kim Bôi) - đến điểm cuối là hộ bà Quách Thị Thi2.700.0001.800.0001.080.000720.000-Đất ở đô thị
19Huyện Kim BôiĐường liên xã - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Botừ đầu ngầm khu Bãi - đến tiếp giáp xã Kim Bôi900.000540.000360.000180.000-Đất ở đô thị
20Huyện Kim BôiCác tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo-900.000540.000360.000180.000-Đất ở đô thị
21Huyện Kim BôiĐoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCác Khu đất LK1, LK2,LK3 -18.000.000----Đất ở đô thị
22Huyện Kim BôiĐoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCác thửa góc thuộc Khu đất LK1, LK2,LK4 -20.700.000----Đất ở đô thị
23Huyện Kim BôiĐoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCác Khu đất LK4, LK5, LK6, LK8,LK9, LK10, LK11 -10.000.000----Đất ở đô thị
24Huyện Kim BôiĐoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCác thửa góc thuộc Khu đất LK4, LK5, LK6, LK8,LK9, LK10, LK12 -11.500.000----Đất ở đô thị
25Huyện Kim BôiĐoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCÁC KHU ĐẤT LK 14, LK15, LK17, LK20, LK21, LK22, LK23 -8.000.000----Đất ở đô thị
26Huyện Kim BôiĐoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCác thửa góc thuộc Khu Đất LK 14, LK15, LK17, LK20, LK21, LK22, LK24 -9.200.000----Đất ở đô thị
27Huyện Kim BôiĐoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCác Khu đất LK7, LK12, LK13, LK18, LK19, LK24, LK25, LK26 -7.000.000----Đất ở đô thị
28Huyện Kim BôiĐoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCác thửa góc thuộc Khu đất LK7, LK12, LK13, LK18, LK19, LK24, LK25, LK27 -8.050.000----Đất ở đô thị
29Huyện Kim BôiĐoạn từ đường vào Trung tâm Y tế đến đường vào Trường Mầm non Hạ Bì - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCác lô đất có mặt tiền hướng đường 12B -18.000.000----Đất ở đô thị
30Huyện Kim BôiĐoạn từ đường vào Trung tâm Y tế đến đường vào Trường Mầm non Hạ Bì - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCác thửa góc thuộc lô đất có mặt tiền hướng đường 12B -20.700.000----Đất ở đô thị
31Huyện Kim BôiĐoạn từ đường vào Trung tâm Y tế đến đường vào Trường Mầm non Hạ Bì - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCác lô đất có mặt tiền đường kết nối từ đường 12B vào phía trong khu dân cư (thửa 732, 733, 734,735,736,784,785,786,787,788;444,445,446,447,448,449,45 -13.000.000----Đất ở đô thị
32Huyện Kim BôiĐoạn từ đường vào Trung tâm Y tế đến đường vào Trường Mầm non Hạ Bì - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCác lô đất tiếp giáp đường chạy xung quanh khu cây xanh trung tâm khu dân cư -8.000.000----Đất ở đô thị
33Huyện Kim BôiĐoạn từ đường vào Trung tâm Y tế đến đường vào Trường Mầm non Hạ Bì - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCác thửa góc thuộc lô đất tiếp giáp đường chạy xung quanh khu cây xanh trung tâm khu dân cư -9.200.000----Đất ở đô thị
34Huyện Kim BôiĐoạn từ đường vào Trung tâm Y tế đến đường vào Trường Mầm non Hạ Bì - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCác lô đất còn lại tiếp giáp đường phía Bắc và phía Tây khu dân cư -7.000.000----Đất ở đô thị
35Huyện Kim BôiĐoạn từ đường vào Trung tâm Y tế đến đường vào Trường Mầm non Hạ Bì - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn BoCác thửa góc thuộc lô đất còn lại tiếp giáp đường phía Bắc và phía Tây khu dân cư -8.050.000----Đất ở đô thị
36Huyện Kim BôiKhu dân cư mở rộng thị trấn Bo (Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh) - Thị trấn BoKhu đất mặt tiền đường 12B -18.000.000----Đất ở đô thị
37Huyện Kim BôiKhu dân cư mở rộng thị trấn Bo (Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh) - Thị trấn BoCác Thửa góc thuộc Khu đất mặt tiền đường 12B -20.700.000----Đất ở đô thị
38Huyện Kim BôiKhu dân cư mở rộng thị trấn Bo (Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh) - Thị trấn BoCác thửa đất ở biệt thự lô thường (746) -12.000.000----Đất ở đô thị
39Huyện Kim BôiKhu dân cư mở rộng thị trấn Bo (Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh) - Thị trấn BoCác thửa giáp đường đi xã Kim Tiến (thửa 765 - đến 771)9.000.000----Đất ở đô thị
40Huyện Kim BôiKhu dân cư mở rộng thị trấn Bo (Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh) - Thị trấn BoThửa đất từ 710 - đến 718, từ 721 đến 7258.500.000----Đất ở đô thị
41Huyện Kim BôiKhu dân cư mở rộng thị trấn Bo (Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh) - Thị trấn BoCác thủa từ 757 - đến 7648.000.000----Đất ở đô thị
42Huyện Kim BôiĐoạn từ bến xe khách đến đường đi xã Xuân Thuỷ; diện tích 5,2 ha - Khu nhà ở Khu sào - Thị trấn BoCác thửa đất thuộc lô 1 (mặt tiền đường 12B) -18.000.000----Đất ở đô thị
43Huyện Kim BôiĐoạn từ bến xe khách đến đường đi xã Xuân Thuỷ; diện tích 5,2 ha - Khu nhà ở Khu sào - Thị trấn BoCác Thửa góc thuộc thửa đất thuộc lô 1 (mặt tiền đường 12B) -20.700.000----Đất ở đô thị
44Huyện Kim BôiĐoạn từ bến xe khách đến đường đi xã Xuân Thuỷ; diện tích 5,2 ha - Khu nhà ở Khu sào - Thị trấn BoCác thửa đất thuộc lô 1 (mặt tiền đường đi xã Xuân Thuỷ) -12.000.000----Đất ở đô thị
45Huyện Kim BôiĐoạn từ bến xe khách đến đường đi xã Xuân Thuỷ; diện tích 5,2 ha - Khu nhà ở Khu sào - Thị trấn Bocác ô biệt thự mặt tiền hướng khu cây xanh trung tâm khu dân cư -12.000.000----Đất ở đô thị
46Huyện Kim BôiĐoạn từ bến xe khách đến đường đi xã Xuân Thuỷ; diện tích 5,2 ha - Khu nhà ở Khu sào - Thị trấn BoCác lô đất biệt thự còn lại -10.000.000----Đất ở đô thị
47Huyện Kim BôiKhu nhà ở Thành Công - Thị trấn Bo-3.500.000----Đất ở đô thị
48Huyện Kim BôiThửa đất số 01, tờ bản đồ số 13 (Trụ sở Đội thuế số 02 tại khu Thành Công, thị trấn Bo) - Thị trấn Bo-22.000.000----Đất ở đô thị
49Huyện Kim BôiĐường 12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Botừ đường vào khu du lịch Suối Khoáng - đến hết Nhà văn hoá Khu Bo13.440.0009.408.0005.390.0002.688.000-Đất TM-DV đô thị
50Huyện Kim BôiĐường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Botừ ngã ba giao đường 12B - đến Nhà nghỉ suối Khoáng13.440.0009.408.0005.390.0002.688.000-Đất TM-DV đô thị
51Huyện Kim BôiĐường 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Botiếp giáp xã Vĩnh Đồng - đến ngã ba đi vào khu du lịch suối khoáng8.960.0003.696.0002.590.0001.344.000-Đất TM-DV đô thị
52Huyện Kim BôiĐường phố Loại 2 - Thị trấn BoĐoạn từ hộ ông Bùi Trường Minh (giáp nhà văn hoá khu Bo) - đến cầu Lạng8.960.0003.696.0002.590.0001.344.000-Đất TM-DV đô thị
53Huyện Kim BôiĐường 12C - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Botừ ngã ba đường 12B - đến ngầm suối Cháo7.840.0003.472.0001.904.0001.176.000-Đất TM-DV đô thị
54Huyện Kim BôiĐường 12C - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Botừ ngầm Suối Cháo - đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi5.152.0002.464.0001.680.0001.008.000-Đất TM-DV đô thị
55Huyện Kim BôiĐường phố Loại 4 - Thị trấn BoĐường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) - đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi5.152.0002.464.0001.680.0001.008.000-Đất TM-DV đô thị
56Huyện Kim BôiĐường vào Trung tâm Y tế huyện - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo-5.152.0002.464.0001.680.0001.008.000-Đất TM-DV đô thị
57Huyện Kim BôiĐường đi Nước Chải - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Botừ ngầm Nước Chải - đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng5.152.0002.464.0001.680.0001.008.000-Đất TM-DV đô thị
58Huyện Kim BôiĐường phố Loại 4 - Thị trấn BoTuyến T ngã ba giao nhau đường 12B - đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung5.152.0002.464.0001.680.0001.008.000-Đất TM-DV đô thị
59Huyện Kim BôiĐường 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bogiao ngã ba đi ngầm Bo - đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ)5.152.0002.464.0001.680.0001.008.000-Đất TM-DV đô thị
60Huyện Kim BôiĐường vào trung tâm Chính trị huyện - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo-5.152.0002.464.0001.680.0001.008.000-Đất TM-DV đô thị
61Huyện Kim BôiĐường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo-2.016.0001.344.000812.000539.000-Đất TM-DV đô thị
62Huyện Kim BôiĐường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo-2.016.0001.344.000812.000539.000-Đất TM-DV đô thị
63Huyện Kim BôiTuyến T - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Botừ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung - đến tiếp giáp xã Xuân Thủy2.016.0001.344.000812.000539.000-Đất TM-DV đô thị
64Huyện Kim BôiĐường cụm bê tông - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Botừ hộ bà Bùi Thị Miến, hộ ông Quách Thanh Nghị khu Lạng - đến điểm cuối hộ ông Bùi Văn Thiết khu Bãi2.016.0001.344.000812.000539.000-Đất TM-DV đô thị
65Huyện Kim BôiĐoạn tái định cư khu Mớ Khoắc - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bođiểm đầu là hộ ông Bùi Tiến Cõi - đến hết hai bên đường điểm cuối là hộ ông Bùi Văn Dũng2.016.0001.344.000812.000539.000-Đất TM-DV đô thị
66Huyện Kim BôiĐường phố Loại 5 - Thị trấn BoĐoạn điểm đầu là hộ ông Bùi Minh Lượng khu Lục Đồi đi đường liên xã Kim Tiến cũ (nay là xã Kim Bôi) - đến điểm cuối là hộ bà Quách Thị Thi2.016.0001.344.000812.000539.000-Đất TM-DV đô thị
67Huyện Kim BôiĐường liên xã - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Botừ đầu ngầm khu Bãi - đến tiếp giáp xã Kim Bôi672.000406.000273.000140.000-Đất TM-DV đô thị
68Huyện Kim BôiCác tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo-672.000406.000273.000140.000-Đất TM-DV đô thị
69Huyện Kim BôiĐường 12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Botừ đường vào khu du lịch Suối Khoáng - đến hết Nhà văn hoá Khu Bo11.760.0008.232.0004.704.0002.352.000-Đất SX-KD đô thị
70Huyện Kim BôiĐường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Botừ ngã ba giao đường 12B - đến Nhà nghỉ suối Khoáng11.760.0008.232.0004.704.0002.352.000-Đất SX-KD đô thị
71Huyện Kim BôiĐường 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Botiếp giáp xã Vĩnh Đồng - đến ngã ba đi vào khu du lịch suối khoáng7.840.0003.528.0002.646.0001.372.000-Đất SX-KD đô thị
72Huyện Kim BôiĐường phố Loại 2 - Thị trấn BoĐoạn từ hộ ông Bùi Trường Minh (giáp nhà văn hoá khu Bo) - đến cầu Lạng7.840.0003.528.0002.646.0001.372.000-Đất SX-KD đô thị
73Huyện Kim BôiĐường 12C - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Botừ ngã ba đường 12B - đến ngầm suối Cháo6.860.0003.038.0001.666.0001.036.000-Đất SX-KD đô thị
74Huyện Kim BôiĐường 12C - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Botừ ngầm Suối Cháo - đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi4.508.0002.156.0001.470.000882.000-Đất SX-KD đô thị
75Huyện Kim BôiĐường phố Loại 4 - Thị trấn BoĐường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) - đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi4.508.0002.156.0001.470.000882.000-Đất SX-KD đô thị
76Huyện Kim BôiĐường vào Trung tâm Y tế huyện - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo-4.508.0002.156.0001.470.000882.000-Đất SX-KD đô thị
77Huyện Kim BôiĐường đi Nước Chải - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Botừ ngầm Nước Chải - đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng4.508.0002.156.0001.470.000882.000-Đất SX-KD đô thị
78Huyện Kim BôiĐường phố Loại 4 - Thị trấn BoTuyến T ngã ba giao nhau đường 12B - đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung4.508.0002.156.0001.470.000882.000-Đất SX-KD đô thị
79Huyện Kim BôiĐường 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bogiao ngã ba đi ngầm Bo - đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ)4.508.0002.156.0001.470.000882.000-Đất SX-KD đô thị
80Huyện Kim BôiĐường vào trung tâm Chính trị huyện - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo-4.508.0002.156.0001.470.000882.000-Đất SX-KD đô thị
81Huyện Kim BôiĐường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo-1.764.0001.176.000707.000476.000-Đất SX-KD đô thị
82Huyện Kim BôiĐường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo-1.764.0001.176.000707.000476.000-Đất SX-KD đô thị
83Huyện Kim BôiTuyến T - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Botừ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung - đến tiếp giáp xã Xuân Thủy1.764.0001.176.000707.000476.000-Đất SX-KD đô thị
84Huyện Kim BôiĐường cụm bê tông - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Botừ hộ bà Bùi Thị Miến, hộ ông Quách Thanh Nghị khu Lạng - đến điểm cuối hộ ông Bùi Văn Thiết khu Bãi1.764.0001.176.000707.000476.000-Đất SX-KD đô thị
85Huyện Kim BôiĐoạn tái định cư khu Mớ Khoắc - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bođiểm đầu là hộ ông Bùi Tiến Cõi - đến hết hai bên đường điểm cuối là hộ ông Bùi Văn Dũng1.764.0001.176.000707.000476.000-Đất SX-KD đô thị
86Huyện Kim BôiĐường phố Loại 5 - Thị trấn BoĐoạn điểm đầu là hộ ông Bùi Minh Lượng khu Lục Đồi đi đường liên xã Kim Tiến cũ (nay là xã Kim Bôi) - đến điểm cuối là hộ bà Quách Thị Thi1.764.0001.176.000707.000476.000-Đất SX-KD đô thị
87Huyện Kim BôiĐường liên xã - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Botừ đầu ngầm khu Bãi - đến tiếp giáp xã Kim Bôi588.000357.000238.000133.000-Đất SX-KD đô thị
88Huyện Kim BôiCác tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo-588.000357.000238.000133.000-Đất SX-KD đô thị
89Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 1 -560.000336.000280.000252.000-Đất ở nông thôn
90Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 2 -378.000308.000252.000210.000-Đất ở nông thôn
91Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 3 -308.000238.000196.000182.000-Đất ở nông thôn
92Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 4 -280.000224.000182.000168.000-Đất ở nông thôn
93Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 5 -224.000210.000168.000154.000-Đất ở nông thôn
94Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 6 -168.000154.000140.000126.000-Đất ở nông thôn
95Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 1 -3.000.0001.500.000946.000577.000462.000Đất ở nông thôn
96Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 2 -910.000560.000336.000252.000210.000Đất ở nông thôn
97Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 3 -560.000448.000308.000224.000196.000Đất ở nông thôn
98Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 4 -378.000308.000252.000210.000182.000Đất ở nông thôn
99Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 5 -308.000238.000210.000182.000168.000Đất ở nông thôn
100Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 6 -224.000210.000196.000168.000140.000Đất ở nông thôn
101Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 7 -182.000168.000154.000140.000126.000Đất ở nông thôn
102Huyện Kim BôiXã Xuân ThủyKhu vực 1 -420.000322.000210.000168.000140.000Đất ở nông thôn
103Huyện Kim BôiXã Xuân ThủyKhu vực 2 -280.000182.000140.000126.000112.000Đất ở nông thôn
104Huyện Kim BôiXã Xuân ThủyKhu vực 3 -210.000168.000126.000112.00098.000Đất ở nông thôn
105Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 1 -3.500.0001.817.000942.000700.000-Đất ở nông thôn
106Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 2 -1.650.000935.000477.000422.000-Đất ở nông thôn
107Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 3 -500.000357.000300.000257.000-Đất ở nông thôn
108Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 4 -448.000308.000252.000210.000-Đất ở nông thôn
109Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 5 -350.000280.000224.000182.000-Đất ở nông thôn
110Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 6 -280.000224.000182.000140.000-Đất ở nông thôn
111Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 7 -182.000140.000126.000112.000-Đất ở nông thôn
112Huyện Kim BôiXã Hợp TiếnKhu vực 1 -280.000224.000210.000196.000-Đất ở nông thôn
113Huyện Kim BôiXã Hợp TiếnKhu vực 2 -224.000210.000196.000182.000-Đất ở nông thôn
114Huyện Kim BôiXã Hợp TiếnKhu vực 3 -168.000154.000140.000126.000-Đất ở nông thôn
115Huyện Kim BôiXã Tú SơnKhu vực 1 -7.000.0003.500.0001.400.000938.000476.000Đất ở nông thôn
116Huyện Kim BôiXã Tú SơnKhu vực 2 -4.620.0002.380.000952.000476.000252.000Đất ở nông thôn
117Huyện Kim BôiXã Tú SơnKhu vực 3 -462.000238.000196.000154.000126.000Đất ở nông thôn
118Huyện Kim BôiXã Vĩnh TiếnKhu vực 1 -6.000.0003.000.0001.020.000750.000500.000Đất ở nông thôn
119Huyện Kim BôiXã Vĩnh TiếnKhu vực 2 -4.080.0001.500.000742.000448.000266.000Đất ở nông thôn
120Huyện Kim BôiXã Vĩnh TiếnKhu vực 3 -450.000400.000300.000250.000200.000Đất ở nông thôn
121Huyện Kim BôiXã Nam ThượngKhu vực 1 -4.500.0002.486.0001.243.000771.000-Đất ở nông thôn
122Huyện Kim BôiXã Nam ThượngKhu vực 2 -2.000.0001.000.000650.000400.000-Đất ở nông thôn
123Huyện Kim BôiXã Nam ThượngKhu vực 3 -500.000400.000350.000325.000-Đất ở nông thôn
124Huyện Kim BôiXã Vĩnh ĐồngKhu vực 1 -4.800.0002.790.0001.410.000880.000-Đất ở nông thôn
125Huyện Kim BôiXã Vĩnh ĐồngKhu vực 2 -2.805.0001.403.000842.000561.000-Đất ở nông thôn
126Huyện Kim BôiXã Vĩnh ĐồngKhu vực 3 -347.000281.000248.000231.000-Đất ở nông thôn
127Huyện Kim BôiXã Đông BắcKhu vực 1 -4.800.0002.790.0001.410.000880.000-Đất ở nông thôn
128Huyện Kim BôiXã Đông BắcKhu vực 2 -3.000.0001.500.0001.100.000900.000-Đất ở nông thôn
129Huyện Kim BôiXã Đông BắcKhu vực 3 -371.000300.000265.000247.000-Đất ở nông thôn
130Huyện Kim BôiXã Mỵ HòaKhu vực 1 -1.650.000825.000512.000299.000-Đất ở nông thôn
131Huyện Kim BôiXã Mỵ HòaKhu vực 2 -1.100.000560.000280.000180.000-Đất ở nông thôn
132Huyện Kim BôiXã Mỵ HòaKhu vực 3 -500.000455.000409.000364.000-Đất ở nông thôn
133Huyện Kim BôiXã Sào BáyKhu vực 1 -2.205.0001.110.000585.000450.000-Đất ở nông thôn
134Huyện Kim BôiXã Sào BáyKhu vực 2 -555.000300.000240.000225.000-Đất ở nông thôn
135Huyện Kim BôiXã Sào BáyKhu vực 3 -255.000240.000225.000210.000-Đất ở nông thôn
136Huyện Kim BôiXã Bình SơnKhu vực 1 -2.282.0001.946.0001.596.000529.000-Đất ở nông thôn
137Huyện Kim BôiXã Bình SơnKhu vực 2 -1.372.000805.000392.000252.000-Đất ở nông thôn
138Huyện Kim BôiXã Bình SơnKhu vực 3 -231.000210.000189.000168.000-Đất ở nông thôn
139Huyện Kim BôiXã Cuối HạKhu vực 1 -2.700.0002.160.0001.755.0001.485.000-Đất ở nông thôn
140Huyện Kim BôiXã Cuối HạKhu vực 2 -1.600.0001.304.0001.067.000889.000-Đất ở nông thôn
141Huyện Kim BôiXã Cuối HạKhu vực 3 -500.000386.000318.000295.000-Đất ở nông thôn
142Huyện Kim BôiXã Đú SángKhu vực 1 -2.100.0001.800.0001.590.0001.260.000-Đất ở nông thôn
143Huyện Kim BôiXã Đú SángKhu vực 2 -1.100.000960.000750.000500.000-Đất ở nông thôn
144Huyện Kim BôiXã Đú SángKhu vực 3 -450.000357.000295.000233.000-Đất ở nông thôn
145Huyện Kim BôiXã Nuông DămKhu vực 1 -280.000238.000196.000168.000-Đất ở nông thôn
146Huyện Kim BôiXã Nuông DămKhu vực 2 -252.000182.000168.000154.000-Đất ở nông thôn
147Huyện Kim BôiXã Nuông DămKhu vực 3 -182.000154.000140.000126.000-Đất ở nông thôn
148Huyện Kim BôiTái định cư Vĩnh ĐồngCác lô đất LK1, LK3 có mặt tiền hướng mặt đường 12B -9.000.000----Đất ở nông thôn
149Huyện Kim BôiTái định cư Vĩnh ĐồngCác thửa góc thuộc lô đất LK1, LK3 có mặt tiền hướng mặt đường 12B -10.350.000----Đất ở nông thôn
150Huyện Kim BôiTái định cư Vĩnh ĐồngLô góc giáp đường từ đương 12B vào khu dân cư -3.500.000----Đất ở nông thôn
151Huyện Kim BôiTái định cư Vĩnh ĐồngLô đất còn lại thuộc lô LK2, LK4, LK5, LK6, LK8 -1.700.000----Đất ở nông thôn
152Huyện Kim BôiTái định cư Vĩnh ĐồngLô LK9 -1.200.000----Đất ở nông thôn
153Huyện Kim BôiTái định cư Đú sáng (Đường Liên kết vùng)-1.100.000----Đất ở nông thôn
154Huyện Kim BôiTái định cư Vĩnh TiếnCác lô đất quay mặt ra đường liên kết vùng -4.000.000----Đất ở nông thôn
155Huyện Kim BôiTái định cư Vĩnh TiếnThửa góc thuộc các lô đất quay mặt ra đường liên kết vùng -4.600.000----Đất ở nông thôn
156Huyện Kim BôiTái định cư xã Kim BôiLô đất TDC12, TDC13 -3.000.000----Đất ở nông thôn
157Huyện Kim BôiTái định cư xã Kim BôiCác thửa góc thuộc lô đất TDC12, TDC14 -3.450.000----Đất ở nông thôn
158Huyện Kim BôiTái định cư xã Kim BôiLô đất TDC11 mặt tiền hướng lô cây xanh CX04 -2.000.000----Đất ở nông thôn
159Huyện Kim BôiTái định cư xã Kim BôiCác thửa góc thuộc lô đất TDC11 mặt tiền hướng lô cây xanh CX05 -2.300.000----Đất ở nông thôn
160Huyện Kim BôiTái định cư xã Kim BôiCác lô đất còn lại (gồm ô đất thuộc lô TDC11 mặt tiền hướng đông Nam) -1.500.000----Đất ở nông thôn
161Huyện Kim BôiThửa đất số 01; Tờ bản đồ số 00 (Đội thuế xã Nam Thượng)-6.000.000----Đất ở nông thôn
162Huyện Kim BôiThửa đất số 590; tờ bản đồ số 37 (Nhà văn hoá xóm Muôn, xã Kim Lập)-1.000.000----Đất ở nông thôn
163Huyện Kim BôiKhu dân cư nông thôn xã Cuối Hạ (hạng mục đất Tái định cư)Lô đất mặt tiền đường 12C -2.700.000----Đất ở nông thôn
164Huyện Kim BôiKhu dân cư nông thôn xã Cuối Hạ (hạng mục đất Tái định cư)Các thửa góc thuộc lô đất mặt tiền đường 12C -3.100.000----Đất ở nông thôn
165Huyện Kim BôiKhu dân cư nông thôn xã Cuối Hạ (hạng mục đất Tái định cư)Lô đất mặt tiền nội bộ rộng 15m; lô có mặt tiền hướng khu cây xanh CX-24, CX-25, CX-26) -1.600.000----Đất ở nông thôn
166Huyện Kim BôiKhu dân cư nông thôn xã Cuối Hạ (hạng mục đất Tái định cư)Các thửa góc thuộc lô đất mặt tiền nội bộ rộng 15m; lô có mặt tiền hướng khu cây xanh CX-24, CX-25, CX-26) -1.840.000----Đất ở nông thôn
167Huyện Kim BôiKhu dân cư nông thôn xã Cuối Hạ (hạng mục đất Tái định cư)Các lô đất còn lại -1.000.000----Đất ở nông thôn
168Huyện Kim BôiKhu nhà ở xóm Bãi Chạo, xã Tú SơnCác ô có mặt tiền quay ra đường 12B -13.000.000----Đất ở nông thôn
169Huyện Kim BôiKhu nhà ở xóm Bãi Chạo, xã Tú SơnCác Thửa góc thuộc lô có mặt tiền quay ra đường 12B -14.950.000----Đất ở nông thôn
170Huyện Kim BôiKhu nhà ở xóm Bãi Chạo, xã Tú SơnCác lô phía trong mặt tiền giáp đường tuyến 2 -8.000.000----Đất ở nông thôn
171Huyện Kim BôiKhu nhà ở xóm Bãi Chạo, xã Tú SơnCác Thửa góc thuộc lô phía trong mặt tiền giáp đường tuyến 3 -9.200.000----Đất ở nông thôn
172Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 1 -384.000234.000192.000174.000-Đất TM-DV nông thôn
173Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 2 -264.000216.000174.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
174Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 3 -216.000168.000144.000126.000-Đất TM-DV nông thôn
175Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 4 -192.000156.000126.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
176Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 5 -156.000144.000120.000108.000-Đất TM-DV nông thôn
177Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 6 -120.000108.00096.00090.000-Đất TM-DV nông thôn
178Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 1 -1.248.000624.000396.000240.000192.000Đất TM-DV nông thôn
179Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 2 -624.000384.000234.000174.000144.000Đất TM-DV nông thôn
180Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 3 -384.000312.000216.000156.000138.000Đất TM-DV nông thôn
181Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 4 -264.000216.000174.000144.000126.000Đất TM-DV nông thôn
182Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 5 -216.000168.000144.000126.000120.000Đất TM-DV nông thôn
183Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 6 -156.000144.000138.000120.00096.000Đất TM-DV nông thôn
184Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 7 -132.000120.000108.00096.00090.000Đất TM-DV nông thôn
185Huyện Kim BôiXã Xuân ThủyKhu vực 1 -288.000222.000144.000120.00096.000Đất TM-DV nông thôn
186Huyện Kim BôiXã Xuân ThủyKhu vực 2 -192.000132.00096.00090.00078.000Đất TM-DV nông thôn
187Huyện Kim BôiXã Xuân ThủyKhu vực 3 -144.000120.00090.00078.00072.000Đất TM-DV nông thôn
188Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 1 -1.248.000624.000336.000252.000-Đất TM-DV nông thôn
189Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 2 -864.000492.000252.000222.000-Đất TM-DV nông thôn
190Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 3 -336.000240.000204.000174.000-Đất TM-DV nông thôn
191Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 4 -312.000216.000174.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
192Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 5 -240.000192.000156.000126.000-Đất TM-DV nông thôn
193Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 6 -192.000156.000126.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
194Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 7 -126.00096.00090.00078.000-Đất TM-DV nông thôn
195Huyện Kim BôiXã Hợp TiếnKhu vực 1 -192.000156.000144.000138.000-Đất TM-DV nông thôn
196Huyện Kim BôiXã Hợp TiếnKhu vực 2 -156.000144.000138.000126.000-Đất TM-DV nông thôn
197Huyện Kim BôiXã Hợp TiếnKhu vực 3 -120.000108.00096.00090.000-Đất TM-DV nông thôn
198Huyện Kim BôiXã Tú SơnKhu vực 1 -4.800.0002.400.000960.000648.000330.000Đất TM-DV nông thôn
199Huyện Kim BôiXã Tú SơnKhu vực 2 -3.168.0001.632.000654.000330.000180.000Đất TM-DV nông thôn
200Huyện Kim BôiXã Tú SơnKhu vực 3 -324.000168.000138.000108.00090.000Đất TM-DV nông thôn
201Huyện Kim BôiXã Vĩnh TiếnKhu vực 1 -2.640.0001.380.000696.000432.000318.000Đất TM-DV nông thôn
202Huyện Kim BôiXã Vĩnh TiếnKhu vực 2 -1.800.000720.000510.000312.000186.000Đất TM-DV nông thôn
203Huyện Kim BôiXã Vĩnh TiếnKhu vực 3 -204.000126.000108.00096.00084.000Đất TM-DV nông thôn
204Huyện Kim BôiXã Nam ThượngKhu vực 1 -2.184.0001.209.000605.000377.000-Đất TM-DV nông thôn
205Huyện Kim BôiXã Nam ThượngKhu vực 2 -832.000416.000273.000169.000-Đất TM-DV nông thôn
206Huyện Kim BôiXã Nam ThượngKhu vực 3 -208.000169.000150.000137.000-Đất TM-DV nông thôn
207Huyện Kim BôiXã Vĩnh ĐồngKhu vực 1 -2.860.0001.612.000806.000481.000-Đất TM-DV nông thôn
208Huyện Kim BôiXã Vĩnh ĐồngKhu vực 2 -1.768.000884.000533.000358.000-Đất TM-DV nông thôn
209Huyện Kim BôiXã Vĩnh ĐồngKhu vực 3 -221.000182.000156.000150.000-Đất TM-DV nông thôn
210Huyện Kim BôiXã Đông BắcKhu vực 1 -2.640.0001.524.000768.000480.000-Đất TM-DV nông thôn
211Huyện Kim BôiXã Đông BắcKhu vực 2 -1.632.000816.000528.000330.000-Đất TM-DV nông thôn
212Huyện Kim BôiXã Đông BắcKhu vực 3 -204.000168.000144.000138.000-Đất TM-DV nông thôn
213Huyện Kim BôiXã Mỵ HòaKhu vực 1 -1.116.000558.000348.000204.000-Đất TM-DV nông thôn
214Huyện Kim BôiXã Mỵ HòaKhu vực 2 -528.000270.000138.00090.000-Đất TM-DV nông thôn
215Huyện Kim BôiXã Mỵ HòaKhu vực 3 -108.00096.00090.00084.000-Đất TM-DV nông thôn
216Huyện Kim BôiXã Sào BáyKhu vực 1 -1.534.000774.000410.000312.000-Đất TM-DV nông thôn
217Huyện Kim BôiXã Sào BáyKhu vực 2 -390.000208.000169.000156.000-Đất TM-DV nông thôn
218Huyện Kim BôiXã Sào BáyKhu vực 3 -182.000169.000156.000150.000-Đất TM-DV nông thôn
219Huyện Kim BôiXã Bình SơnKhu vực 1 -1.116.000702.000288.000204.000-Đất TM-DV nông thôn
220Huyện Kim BôiXã Bình SơnKhu vực 2 -270.000156.000138.00090.000-Đất TM-DV nông thôn
221Huyện Kim BôiXã Bình SơnKhu vực 3 -108.00096.00090.00078.000-Đất TM-DV nông thôn
222Huyện Kim BôiXã Cuối HạKhu vực 1 -384.000312.000252.000216.000-Đất TM-DV nông thôn
223Huyện Kim BôiXã Cuối HạKhu vực 2 -264.000216.000174.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
224Huyện Kim BôiXã Cuối HạKhu vực 3 -216.000168.000138.000126.000-Đất TM-DV nông thôn
225Huyện Kim BôiXã Đú SángKhu vực 1 -480.000414.000366.000288.000-Đất TM-DV nông thôn
226Huyện Kim BôiXã Đú SángKhu vực 2 -312.000270.000216.000174.000-Đất TM-DV nông thôn
227Huyện Kim BôiXã Đú SángKhu vực 3 -282.000222.000186.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
228Huyện Kim BôiXã Nuông DămKhu vực 1 -192.000168.000138.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
229Huyện Kim BôiXã Nuông DămKhu vực 2 -174.000132.000126.000108.000-Đất TM-DV nông thôn
230Huyện Kim BôiXã Nuông DămKhu vực 3 -126.000114.000102.00090.000-Đất TM-DV nông thôn
231Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 1 -336.000204.000168.000156.000-Đất SX-KD nông thôn
232Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 2 -228.000186.000156.000132.000-Đất SX-KD nông thôn
233Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 3 -186.000144.000120.000114.000-Đất SX-KD nông thôn
234Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 4 -168.000138.000114.000102.000-Đất SX-KD nông thôn
235Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 5 -138.000126.000102.00096.000-Đất SX-KD nông thôn
236Huyện Kim BôiXã Hùng SơnKhu vực 6 -108.00096.00084.00078.000-Đất SX-KD nông thôn
237Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 1 -1.092.000552.000348.000216.000168.000Đất SX-KD nông thôn
238Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 2 -552.000336.000204.000156.000132.000Đất SX-KD nông thôn
239Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 3 -336.000270.000186.000138.000120.000Đất SX-KD nông thôn
240Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 4 -228.000186.000156.000126.000114.000Đất SX-KD nông thôn
241Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 5 -186.000144.000126.000114.000102.000Đất SX-KD nông thôn
242Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 6 -144.000132.000120.000102.00084.000Đất SX-KD nông thôn
243Huyện Kim BôiXã Kim LậpKhu vực 7 -114.000102.00096.00084.00078.000Đất SX-KD nông thôn
244Huyện Kim BôiXã Xuân ThủyKhu vực 1 -252.000198.000132.000102.00084.000Đất SX-KD nông thôn
245Huyện Kim BôiXã Xuân ThủyKhu vực 2 -168.000114.00096.00084.00078.000Đất SX-KD nông thôn
246Huyện Kim BôiXã Xuân ThủyKhu vực 3 -132.000102.00084.00078.00072.000Đất SX-KD nông thôn
247Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 1 -1.092.000552.000300.000222.000-Đất SX-KD nông thôn
248Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 2 -756.000432.000222.000198.000-Đất SX-KD nông thôn
249Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 3 -300.000216.000180.000156.000-Đất SX-KD nông thôn
250Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 4 -276.000186.000156.000126.000-Đất SX-KD nông thôn
251Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 5 -216.000168.000138.000114.000-Đất SX-KD nông thôn
252Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 6 -168.000138.000114.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
253Huyện Kim BôiXã Kim BôiKhu vực 7 -114.00090.00084.00078.000-Đất SX-KD nông thôn
254Huyện Kim BôiXã Hợp TiếnKhu vực 1 -168.000144.000132.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
255Huyện Kim BôiXã Hợp TiếnKhu vực 2 -138.000126.000120.000114.000-Đất SX-KD nông thôn
256Huyện Kim BôiXã Hợp TiếnKhu vực 3 -114.000102.00090.00078.000-Đất SX-KD nông thôn
257Huyện Kim BôiXã Tú SơnKhu vực 1 -4.200.0002.100.000840.000564.000288.000Đất SX-KD nông thôn
258Huyện Kim BôiXã Tú SơnKhu vực 2 -2.772.0001.428.000576.000288.000180.000Đất SX-KD nông thôn
259Huyện Kim BôiXã Tú SơnKhu vực 3 -282.000144.000120.00096.00084.000Đất SX-KD nông thôn
260Huyện Kim BôiXã Vĩnh TiếnKhu vực 1 -2.310.0001.212.000606.000384.000282.000Đất SX-KD nông thôn
261Huyện Kim BôiXã Vĩnh TiếnKhu vực 2 -1.572.000630.000450.000270.000162.000Đất SX-KD nông thôn
262Huyện Kim BôiXã Vĩnh TiếnKhu vực 3 -180.000114.00096.00090.00084.000Đất SX-KD nông thôn
263Huyện Kim BôiXã Nam ThượngKhu vực 1 -1.911.0001.060.000533.000332.000-Đất SX-KD nông thôn
264Huyện Kim BôiXã Nam ThượngKhu vực 2 -728.000364.000260.000150.000-Đất SX-KD nông thôn
265Huyện Kim BôiXã Nam ThượngKhu vực 3 -182.000150.000130.000124.000-Đất SX-KD nông thôn
266Huyện Kim BôiXã Vĩnh ĐồngKhu vực 1 -2.503.0001.404.000702.000423.000-Đất SX-KD nông thôn
267Huyện Kim BôiXã Vĩnh ĐồngKhu vực 2 -1.547.000780.000468.000312.000-Đất SX-KD nông thôn
268Huyện Kim BôiXã Vĩnh ĐồngKhu vực 3 -195.000156.000143.000130.000-Đất SX-KD nông thôn
269Huyện Kim BôiXã Đông BắcKhu vực 1 -2.310.0001.332.000672.000420.000-Đất SX-KD nông thôn
270Huyện Kim BôiXã Đông BắcKhu vực 2 -1.428.000720.000468.000288.000-Đất SX-KD nông thôn
271Huyện Kim BôiXã Đông BắcKhu vực 3 -180.000144.000132.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
272Huyện Kim BôiXã Mỵ HòaKhu vực 1 -978.000492.000306.000180.000-Đất SX-KD nông thôn
273Huyện Kim BôiXã Mỵ HòaKhu vực 2 -468.000240.000120.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
274Huyện Kim BôiXã Mỵ HòaKhu vực 3 -96.00090.00084.00078.000-Đất SX-KD nông thôn
275Huyện Kim BôiXã Sào BáyKhu vực 1 -1.339.000676.000358.000273.000-Đất SX-KD nông thôn
276Huyện Kim BôiXã Sào BáyKhu vực 2 -338.000182.000150.000137.000-Đất SX-KD nông thôn
277Huyện Kim BôiXã Sào BáyKhu vực 3 -156.000150.000137.000130.000-Đất SX-KD nông thôn
278Huyện Kim BôiXã Bình SơnKhu vực 1 -978.000618.000252.000180.000-Đất SX-KD nông thôn
279Huyện Kim BôiXã Bình SơnKhu vực 2 -240.000138.000120.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
280Huyện Kim BôiXã Bình SơnKhu vực 3 -96.00090.00084.00078.000-Đất SX-KD nông thôn
281Huyện Kim BôiXã Cuối HạKhu vực 1 -336.000270.000222.000186.000-Đất SX-KD nông thôn
282Huyện Kim BôiXã Cuối HạKhu vực 2 -228.000186.000156.000132.000-Đất SX-KD nông thôn
283Huyện Kim BôiXã Cuối HạKhu vực 3 -186.000144.000120.000114.000-Đất SX-KD nông thôn
284Huyện Kim BôiXã Đú SángKhu vực 1 -420.000366.000324.000252.000-Đất SX-KD nông thôn
285Huyện Kim BôiXã Đú SángKhu vực 2 -270.000240.000186.000156.000-Đất SX-KD nông thôn
286Huyện Kim BôiXã Đú SángKhu vực 3 -246.000198.000162.000132.000-Đất SX-KD nông thôn
287Huyện Kim BôiXã Nuông DămKhu vực 1 -168.000144.000120.000102.000-Đất SX-KD nông thôn
288Huyện Kim BôiXã Nuông DămKhu vực 2 -156.000114.000108.00096.000-Đất SX-KD nông thôn
289Huyện Kim BôiXã Nuông DămKhu vực 3 -120.000108.000102.00078.000-Đất SX-KD nông thôn
290Huyện Kim BôiThị trấn Bo-65.00055.000---Đất trồng lúa
291Huyện Kim BôiXã Mỵ Hòa-65.00055.000---Đất trồng lúa
292Huyện Kim BôiXã Sào Báy-65.00055.000---Đất trồng lúa
293Huyện Kim BôiXã Nam Thượng-65.00055.000---Đất trồng lúa
294Huyện Kim BôiXã Vĩnh Đồng-65.00055.000---Đất trồng lúa
295Huyện Kim BôiXã Đông Bắc-65.00055.000---Đất trồng lúa
296Huyện Kim BôiXã Vĩnh Tiến-65.00055.000---Đất trồng lúa
297Huyện Kim BôiXã Tú Sơn-65.00055.000---Đất trồng lúa
298Huyện Kim BôiXã Kim Lập-55.00045.000---Đất trồng lúa
299Huyện Kim BôiXã Kim Bôi-60.00050.000---Đất trồng lúa
300Huyện Kim BôiXã Hợp Tiến-55.00045.000---Đất trồng lúa
301Huyện Kim BôiXã Xuân Thủy-55.00045.000---Đất trồng lúa
302Huyện Kim BôiXã Bình Sơn-55.00045.000---Đất trồng lúa
303Huyện Kim BôiXã Hùng Sơn-55.00045.000---Đất trồng lúa
304Huyện Kim BôiXã Đú Sáng-55.00045.000---Đất trồng lúa
305Huyện Kim BôiXã Nuông Dăm-55.00045.000---Đất trồng lúa
306Huyện Kim BôiXã Cuối Hạ-60.00050.000---Đất trồng lúa
307Huyện Kim BôiThị trấn Bo-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
308Huyện Kim BôiXã Mỵ Hòa-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
309Huyện Kim BôiXã Sào Báy-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
310Huyện Kim BôiXã Nam Thượng-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
311Huyện Kim BôiXã Vĩnh Đồng-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
312Huyện Kim BôiXã Đông Bắc-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
313Huyện Kim BôiXã Vĩnh Tiến-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
314Huyện Kim BôiXã Tú Sơn-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
315Huyện Kim BôiXã Kim Lập-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
316Huyện Kim BôiXã Kim Bôi-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
317Huyện Kim BôiXã Hợp Tiến-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
318Huyện Kim BôiXã Xuân Thủy-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
319Huyện Kim BôiXã Bình Sơn-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
320Huyện Kim BôiXã Hùng Sơn-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
321Huyện Kim BôiXã Đú Sáng-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
322Huyện Kim BôiXã Nuông Dăm-45.00035.000---Đất trồng cây hàng năm
323Huyện Kim BôiXã Cuối Hạ-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
324Huyện Kim BôiThị trấn Bo-60.000----Đất trồng cây lâu năm
325Huyện Kim BôiXã Mỵ Hòa-60.000----Đất trồng cây lâu năm
326Huyện Kim BôiXã Sào Báy-60.000----Đất trồng cây lâu năm
327Huyện Kim BôiXã Nam Thượng-60.000----Đất trồng cây lâu năm
328Huyện Kim BôiXã Vĩnh Đồng-60.000----Đất trồng cây lâu năm
329Huyện Kim BôiXã Đông Bắc-60.000----Đất trồng cây lâu năm
330Huyện Kim BôiXã Vĩnh Tiến-60.000----Đất trồng cây lâu năm
331Huyện Kim BôiXã Tú Sơn-60.000----Đất trồng cây lâu năm
332Huyện Kim BôiXã Kim Lập-55.000----Đất trồng cây lâu năm
333Huyện Kim BôiXã Kim Bôi-60.000----Đất trồng cây lâu năm
334Huyện Kim BôiXã Hợp Tiến-55.000----Đất trồng cây lâu năm
335Huyện Kim BôiXã Xuân Thủy-55.000----Đất trồng cây lâu năm
336Huyện Kim BôiXã Bình Sơn-55.000----Đất trồng cây lâu năm
337Huyện Kim BôiXã Hùng Sơn-55.000----Đất trồng cây lâu năm
338Huyện Kim BôiXã Đú Sáng-55.000----Đất trồng cây lâu năm
339Huyện Kim BôiXã Nuông Dăm-55.000----Đất trồng cây lâu năm
340Huyện Kim BôiXã Cuối Hạ-60.000----Đất trồng cây lâu năm
341Huyện Kim BôiThị trấn Bo-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
342Huyện Kim BôiXã Mỵ Hòa-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
343Huyện Kim BôiXã Sào Báy-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
344Huyện Kim BôiXã Nam Thượng-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
345Huyện Kim BôiXã Vĩnh Đồng-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
346Huyện Kim BôiXã Đông Bắc-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
347Huyện Kim BôiXã Vĩnh Tiến-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
348Huyện Kim BôiXã Tú Sơn-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
349Huyện Kim BôiXã Kim Lập-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
350Huyện Kim BôiXã Kim Bôi-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
351Huyện Kim BôiXã Hợp Tiến-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
352Huyện Kim BôiXã Xuân Thủy-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
353Huyện Kim BôiXã Bình Sơn-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
354Huyện Kim BôiXã Hùng Sơn-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
355Huyện Kim BôiXã Đú Sáng-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
356Huyện Kim BôiXã Nuông Dăm-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
357Huyện Kim BôiXã Cuối Hạ-12.0008.000---Đất rừng sản xuất
358Huyện Kim BôiThị trấn Bo-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
359Huyện Kim BôiXã Mỵ Hòa-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
360Huyện Kim BôiXã Sào Báy-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
361Huyện Kim BôiXã Nam Thượng-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
362Huyện Kim BôiXã Vĩnh Đồng-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
363Huyện Kim BôiXã Đông Bắc-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
364Huyện Kim BôiXã Vĩnh Tiến-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
365Huyện Kim BôiXã Tú Sơn-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
366Huyện Kim BôiXã Kim Lập-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
367Huyện Kim BôiXã Kim Bôi-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
368Huyện Kim BôiXã Hợp Tiến-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
369Huyện Kim BôiXã Xuân Thủy-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
370Huyện Kim BôiXã Bình Sơn-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
371Huyện Kim BôiXã Hùng Sơn-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
372Huyện Kim BôiXã Đú Sáng-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
373Huyện Kim BôiXã Nuông Dăm-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
374Huyện Kim BôiXã Cuối Hạ-12.0008.000---Đất rừng phòng hộ
375Huyện Kim BôiThị trấn Bo-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
376Huyện Kim BôiXã Mỵ Hòa-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
377Huyện Kim BôiXã Sào Báy-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
378Huyện Kim BôiXã Nam Thượng-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
379Huyện Kim BôiXã Vĩnh Đồng-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
380Huyện Kim BôiXã Đông Bắc-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
381Huyện Kim BôiXã Vĩnh Tiến-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
382Huyện Kim BôiXã Tú Sơn-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
383Huyện Kim BôiXã Kim Lập-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
384Huyện Kim BôiXã Kim Bôi-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
385Huyện Kim BôiXã Hợp Tiến-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
386Huyện Kim BôiXã Xuân Thủy-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
387Huyện Kim BôiXã Bình Sơn-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
388Huyện Kim BôiXã Hùng Sơn-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
389Huyện Kim BôiXã Đú Sáng-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
390Huyện Kim BôiXã Nuông Dăm-45.000----Đất nuôi trồng thủy sản
391Huyện Kim BôiXã Cuối Hạ-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
5/5 - (948 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net
  • ⚖️ Thông tin ĐKDN

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.