Bảng giá đất huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;
– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);
– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
– Đất trồng lúa:
+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.
– Đất trồng cây hàng năm khác:
+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.
– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:
– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.
– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị
+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;
+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.
– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Kim Bôi).
+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;
+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
3.2. Bảng giá đất huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kim Bôi | Đường 12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Bo | từ đường vào khu du lịch Suối Khoáng - đến hết Nhà văn hoá Khu Bo | 18.000.000 | 12.600.000 | 7.200.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kim Bôi | Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Bo | từ ngã ba giao đường 12B - đến Nhà nghỉ suối Khoáng | 18.000.000 | 12.600.000 | 7.200.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kim Bôi | Đường 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo | tiếp giáp xã Vĩnh Đồng - đến ngã ba đi vào khu du lịch suối khoáng | 12.000.000 | 4.950.000 | 3.450.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kim Bôi | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo | Đoạn từ hộ ông Bùi Trường Minh (giáp nhà văn hoá khu Bo) - đến cầu Lạng | 12.000.000 | 4.950.000 | 3.450.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Kim Bôi | Đường 12C - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Bo | từ ngã ba đường 12B - đến ngầm suối Cháo | 10.500.000 | 4.650.000 | 2.550.000 | 1.575.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Kim Bôi | Đường 12C - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | từ ngầm Suối Cháo - đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi | 6.900.000 | 3.300.000 | 2.250.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Kim Bôi | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | Đường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) - đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi | 6.900.000 | 3.300.000 | 2.250.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Kim Bôi | Đường vào Trung tâm Y tế huyện - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | - | 6.900.000 | 3.300.000 | 2.250.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Kim Bôi | Đường đi Nước Chải - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | từ ngầm Nước Chải - đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng | 6.900.000 | 3.300.000 | 2.250.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Kim Bôi | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B - đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung | 6.900.000 | 3.300.000 | 2.250.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Kim Bôi | Đường 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | giao ngã ba đi ngầm Bo - đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ) | 6.900.000 | 3.300.000 | 2.250.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Kim Bôi | Đường vào trung tâm Chính trị huyện - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | - | 6.900.000 | 3.300.000 | 2.250.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Kim Bôi | Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | - | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Kim Bôi | Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | - | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Kim Bôi | Tuyến T - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung - đến tiếp giáp xã Xuân Thủy | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Kim Bôi | Đường cụm bê tông - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | từ hộ bà Bùi Thị Miến, hộ ông Quách Thanh Nghị khu Lạng - đến điểm cuối hộ ông Bùi Văn Thiết khu Bãi | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Kim Bôi | Đoạn tái định cư khu Mớ Khoắc - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | điểm đầu là hộ ông Bùi Tiến Cõi - đến hết hai bên đường điểm cuối là hộ ông Bùi Văn Dũng | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Kim Bôi | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | Đoạn điểm đầu là hộ ông Bùi Minh Lượng khu Lục Đồi đi đường liên xã Kim Tiến cũ (nay là xã Kim Bôi) - đến điểm cuối là hộ bà Quách Thị Thi | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Kim Bôi | Đường liên xã - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo | từ đầu ngầm khu Bãi - đến tiếp giáp xã Kim Bôi | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Kim Bôi | Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo | - | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | Các Khu đất LK1, LK2,LK3 - | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | Các thửa góc thuộc Khu đất LK1, LK2,LK4 - | 20.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | Các Khu đất LK4, LK5, LK6, LK8,LK9, LK10, LK11 - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | Các thửa góc thuộc Khu đất LK4, LK5, LK6, LK8,LK9, LK10, LK12 - | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | CÁC KHU ĐẤT LK 14, LK15, LK17, LK20, LK21, LK22, LK23 - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | Các thửa góc thuộc Khu Đất LK 14, LK15, LK17, LK20, LK21, LK22, LK24 - | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | Các Khu đất LK7, LK12, LK13, LK18, LK19, LK24, LK25, LK26 - | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ cửa hàng xăng dầu đến Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | Các thửa góc thuộc Khu đất LK7, LK12, LK13, LK18, LK19, LK24, LK25, LK27 - | 8.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ đường vào Trung tâm Y tế đến đường vào Trường Mầm non Hạ Bì - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | Các lô đất có mặt tiền hướng đường 12B - | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ đường vào Trung tâm Y tế đến đường vào Trường Mầm non Hạ Bì - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | Các thửa góc thuộc lô đất có mặt tiền hướng đường 12B - | 20.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ đường vào Trung tâm Y tế đến đường vào Trường Mầm non Hạ Bì - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | Các lô đất có mặt tiền đường kết nối từ đường 12B vào phía trong khu dân cư (thửa 732, 733, 734,735,736,784,785,786,787,788;444,445,446,447,448,449,45 - | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ đường vào Trung tâm Y tế đến đường vào Trường Mầm non Hạ Bì - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | Các lô đất tiếp giáp đường chạy xung quanh khu cây xanh trung tâm khu dân cư - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ đường vào Trung tâm Y tế đến đường vào Trường Mầm non Hạ Bì - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | Các thửa góc thuộc lô đất tiếp giáp đường chạy xung quanh khu cây xanh trung tâm khu dân cư - | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ đường vào Trung tâm Y tế đến đường vào Trường Mầm non Hạ Bì - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | Các lô đất còn lại tiếp giáp đường phía Bắc và phía Tây khu dân cư - | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ đường vào Trung tâm Y tế đến đường vào Trường Mầm non Hạ Bì - Khu nhà ở Khu Sào - Thị trấn Bo | Các thửa góc thuộc lô đất còn lại tiếp giáp đường phía Bắc và phía Tây khu dân cư - | 8.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Kim Bôi | Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo (Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh) - Thị trấn Bo | Khu đất mặt tiền đường 12B - | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Kim Bôi | Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo (Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh) - Thị trấn Bo | Các Thửa góc thuộc Khu đất mặt tiền đường 12B - | 20.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Kim Bôi | Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo (Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh) - Thị trấn Bo | Các thửa đất ở biệt thự lô thường (746) - | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Kim Bôi | Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo (Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh) - Thị trấn Bo | Các thửa giáp đường đi xã Kim Tiến (thửa 765 - đến 771) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Kim Bôi | Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo (Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh) - Thị trấn Bo | Thửa đất từ 710 - đến 718, từ 721 đến 725 | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Kim Bôi | Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo (Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh) - Thị trấn Bo | Các thủa từ 757 - đến 764 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ bến xe khách đến đường đi xã Xuân Thuỷ; diện tích 5,2 ha - Khu nhà ở Khu sào - Thị trấn Bo | Các thửa đất thuộc lô 1 (mặt tiền đường 12B) - | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ bến xe khách đến đường đi xã Xuân Thuỷ; diện tích 5,2 ha - Khu nhà ở Khu sào - Thị trấn Bo | Các Thửa góc thuộc thửa đất thuộc lô 1 (mặt tiền đường 12B) - | 20.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ bến xe khách đến đường đi xã Xuân Thuỷ; diện tích 5,2 ha - Khu nhà ở Khu sào - Thị trấn Bo | Các thửa đất thuộc lô 1 (mặt tiền đường đi xã Xuân Thuỷ) - | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ bến xe khách đến đường đi xã Xuân Thuỷ; diện tích 5,2 ha - Khu nhà ở Khu sào - Thị trấn Bo | các ô biệt thự mặt tiền hướng khu cây xanh trung tâm khu dân cư - | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Kim Bôi | Đoạn từ bến xe khách đến đường đi xã Xuân Thuỷ; diện tích 5,2 ha - Khu nhà ở Khu sào - Thị trấn Bo | Các lô đất biệt thự còn lại - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Kim Bôi | Khu nhà ở Thành Công - Thị trấn Bo | - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Kim Bôi | Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 13 (Trụ sở Đội thuế số 02 tại khu Thành Công, thị trấn Bo) - Thị trấn Bo | - | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Kim Bôi | Đường 12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Bo | từ đường vào khu du lịch Suối Khoáng - đến hết Nhà văn hoá Khu Bo | 13.440.000 | 9.408.000 | 5.390.000 | 2.688.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Kim Bôi | Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Bo | từ ngã ba giao đường 12B - đến Nhà nghỉ suối Khoáng | 13.440.000 | 9.408.000 | 5.390.000 | 2.688.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Kim Bôi | Đường 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo | tiếp giáp xã Vĩnh Đồng - đến ngã ba đi vào khu du lịch suối khoáng | 8.960.000 | 3.696.000 | 2.590.000 | 1.344.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Kim Bôi | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo | Đoạn từ hộ ông Bùi Trường Minh (giáp nhà văn hoá khu Bo) - đến cầu Lạng | 8.960.000 | 3.696.000 | 2.590.000 | 1.344.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Kim Bôi | Đường 12C - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Bo | từ ngã ba đường 12B - đến ngầm suối Cháo | 7.840.000 | 3.472.000 | 1.904.000 | 1.176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Kim Bôi | Đường 12C - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | từ ngầm Suối Cháo - đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi | 5.152.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Kim Bôi | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | Đường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) - đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi | 5.152.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Kim Bôi | Đường vào Trung tâm Y tế huyện - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | - | 5.152.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Kim Bôi | Đường đi Nước Chải - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | từ ngầm Nước Chải - đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng | 5.152.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Kim Bôi | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B - đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung | 5.152.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Kim Bôi | Đường 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | giao ngã ba đi ngầm Bo - đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ) | 5.152.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Kim Bôi | Đường vào trung tâm Chính trị huyện - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | - | 5.152.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Kim Bôi | Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | - | 2.016.000 | 1.344.000 | 812.000 | 539.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Kim Bôi | Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | - | 2.016.000 | 1.344.000 | 812.000 | 539.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Kim Bôi | Tuyến T - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung - đến tiếp giáp xã Xuân Thủy | 2.016.000 | 1.344.000 | 812.000 | 539.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Kim Bôi | Đường cụm bê tông - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | từ hộ bà Bùi Thị Miến, hộ ông Quách Thanh Nghị khu Lạng - đến điểm cuối hộ ông Bùi Văn Thiết khu Bãi | 2.016.000 | 1.344.000 | 812.000 | 539.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Kim Bôi | Đoạn tái định cư khu Mớ Khoắc - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | điểm đầu là hộ ông Bùi Tiến Cõi - đến hết hai bên đường điểm cuối là hộ ông Bùi Văn Dũng | 2.016.000 | 1.344.000 | 812.000 | 539.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Kim Bôi | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | Đoạn điểm đầu là hộ ông Bùi Minh Lượng khu Lục Đồi đi đường liên xã Kim Tiến cũ (nay là xã Kim Bôi) - đến điểm cuối là hộ bà Quách Thị Thi | 2.016.000 | 1.344.000 | 812.000 | 539.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Kim Bôi | Đường liên xã - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo | từ đầu ngầm khu Bãi - đến tiếp giáp xã Kim Bôi | 672.000 | 406.000 | 273.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Kim Bôi | Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo | - | 672.000 | 406.000 | 273.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Kim Bôi | Đường 12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Bo | từ đường vào khu du lịch Suối Khoáng - đến hết Nhà văn hoá Khu Bo | 11.760.000 | 8.232.000 | 4.704.000 | 2.352.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Kim Bôi | Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Bo | từ ngã ba giao đường 12B - đến Nhà nghỉ suối Khoáng | 11.760.000 | 8.232.000 | 4.704.000 | 2.352.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Kim Bôi | Đường 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo | tiếp giáp xã Vĩnh Đồng - đến ngã ba đi vào khu du lịch suối khoáng | 7.840.000 | 3.528.000 | 2.646.000 | 1.372.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Kim Bôi | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo | Đoạn từ hộ ông Bùi Trường Minh (giáp nhà văn hoá khu Bo) - đến cầu Lạng | 7.840.000 | 3.528.000 | 2.646.000 | 1.372.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Kim Bôi | Đường 12C - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Bo | từ ngã ba đường 12B - đến ngầm suối Cháo | 6.860.000 | 3.038.000 | 1.666.000 | 1.036.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Kim Bôi | Đường 12C - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | từ ngầm Suối Cháo - đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi | 4.508.000 | 2.156.000 | 1.470.000 | 882.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Kim Bôi | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | Đường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) - đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi | 4.508.000 | 2.156.000 | 1.470.000 | 882.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Kim Bôi | Đường vào Trung tâm Y tế huyện - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | - | 4.508.000 | 2.156.000 | 1.470.000 | 882.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Kim Bôi | Đường đi Nước Chải - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | từ ngầm Nước Chải - đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng | 4.508.000 | 2.156.000 | 1.470.000 | 882.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Kim Bôi | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B - đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung | 4.508.000 | 2.156.000 | 1.470.000 | 882.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Kim Bôi | Đường 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | giao ngã ba đi ngầm Bo - đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ) | 4.508.000 | 2.156.000 | 1.470.000 | 882.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Kim Bôi | Đường vào trung tâm Chính trị huyện - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo | - | 4.508.000 | 2.156.000 | 1.470.000 | 882.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Kim Bôi | Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | - | 1.764.000 | 1.176.000 | 707.000 | 476.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Kim Bôi | Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | - | 1.764.000 | 1.176.000 | 707.000 | 476.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Kim Bôi | Tuyến T - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung - đến tiếp giáp xã Xuân Thủy | 1.764.000 | 1.176.000 | 707.000 | 476.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Kim Bôi | Đường cụm bê tông - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | từ hộ bà Bùi Thị Miến, hộ ông Quách Thanh Nghị khu Lạng - đến điểm cuối hộ ông Bùi Văn Thiết khu Bãi | 1.764.000 | 1.176.000 | 707.000 | 476.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Kim Bôi | Đoạn tái định cư khu Mớ Khoắc - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | điểm đầu là hộ ông Bùi Tiến Cõi - đến hết hai bên đường điểm cuối là hộ ông Bùi Văn Dũng | 1.764.000 | 1.176.000 | 707.000 | 476.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Kim Bôi | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo | Đoạn điểm đầu là hộ ông Bùi Minh Lượng khu Lục Đồi đi đường liên xã Kim Tiến cũ (nay là xã Kim Bôi) - đến điểm cuối là hộ bà Quách Thị Thi | 1.764.000 | 1.176.000 | 707.000 | 476.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Kim Bôi | Đường liên xã - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo | từ đầu ngầm khu Bãi - đến tiếp giáp xã Kim Bôi | 588.000 | 357.000 | 238.000 | 133.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Kim Bôi | Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo | - | 588.000 | 357.000 | 238.000 | 133.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 1 - | 560.000 | 336.000 | 280.000 | 252.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 2 - | 378.000 | 308.000 | 252.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 3 - | 308.000 | 238.000 | 196.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 4 - | 280.000 | 224.000 | 182.000 | 168.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 5 - | 224.000 | 210.000 | 168.000 | 154.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 6 - | 168.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 1 - | 3.000.000 | 1.500.000 | 946.000 | 577.000 | 462.000 | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 2 - | 910.000 | 560.000 | 336.000 | 252.000 | 210.000 | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 3 - | 560.000 | 448.000 | 308.000 | 224.000 | 196.000 | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 4 - | 378.000 | 308.000 | 252.000 | 210.000 | 182.000 | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 5 - | 308.000 | 238.000 | 210.000 | 182.000 | 168.000 | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 6 - | 224.000 | 210.000 | 196.000 | 168.000 | 140.000 | Đất ở nông thôn |
101 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 7 - | 182.000 | 168.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | Khu vực 1 - | 420.000 | 322.000 | 210.000 | 168.000 | 140.000 | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | Khu vực 2 - | 280.000 | 182.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | Khu vực 3 - | 210.000 | 168.000 | 126.000 | 112.000 | 98.000 | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 1 - | 3.500.000 | 1.817.000 | 942.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 2 - | 1.650.000 | 935.000 | 477.000 | 422.000 | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 3 - | 500.000 | 357.000 | 300.000 | 257.000 | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 4 - | 448.000 | 308.000 | 252.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 5 - | 350.000 | 280.000 | 224.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 6 - | 280.000 | 224.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 7 - | 182.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | Khu vực 1 - | 280.000 | 224.000 | 210.000 | 196.000 | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | Khu vực 2 - | 224.000 | 210.000 | 196.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | Khu vực 3 - | 168.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | Khu vực 1 - | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.400.000 | 938.000 | 476.000 | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | Khu vực 2 - | 4.620.000 | 2.380.000 | 952.000 | 476.000 | 252.000 | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | Khu vực 3 - | 462.000 | 238.000 | 196.000 | 154.000 | 126.000 | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | Khu vực 1 - | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.020.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | Khu vực 2 - | 4.080.000 | 1.500.000 | 742.000 | 448.000 | 266.000 | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | Khu vực 3 - | 450.000 | 400.000 | 300.000 | 250.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | Khu vực 1 - | 4.500.000 | 2.486.000 | 1.243.000 | 771.000 | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | Khu vực 2 - | 2.000.000 | 1.000.000 | 650.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | Khu vực 3 - | 500.000 | 400.000 | 350.000 | 325.000 | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | Khu vực 1 - | 4.800.000 | 2.790.000 | 1.410.000 | 880.000 | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | Khu vực 2 - | 2.805.000 | 1.403.000 | 842.000 | 561.000 | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | Khu vực 3 - | 347.000 | 281.000 | 248.000 | 231.000 | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | Khu vực 1 - | 4.800.000 | 2.790.000 | 1.410.000 | 880.000 | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | Khu vực 2 - | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | Khu vực 3 - | 371.000 | 300.000 | 265.000 | 247.000 | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | Khu vực 1 - | 1.650.000 | 825.000 | 512.000 | 299.000 | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | Khu vực 2 - | 1.100.000 | 560.000 | 280.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | Khu vực 3 - | 500.000 | 455.000 | 409.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | Khu vực 1 - | 2.205.000 | 1.110.000 | 585.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | Khu vực 2 - | 555.000 | 300.000 | 240.000 | 225.000 | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | Khu vực 3 - | 255.000 | 240.000 | 225.000 | 210.000 | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | Khu vực 1 - | 2.282.000 | 1.946.000 | 1.596.000 | 529.000 | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | Khu vực 2 - | 1.372.000 | 805.000 | 392.000 | 252.000 | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | Khu vực 3 - | 231.000 | 210.000 | 189.000 | 168.000 | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | Khu vực 1 - | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.755.000 | 1.485.000 | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | Khu vực 2 - | 1.600.000 | 1.304.000 | 1.067.000 | 889.000 | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | Khu vực 3 - | 500.000 | 386.000 | 318.000 | 295.000 | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | Khu vực 1 - | 2.100.000 | 1.800.000 | 1.590.000 | 1.260.000 | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | Khu vực 2 - | 1.100.000 | 960.000 | 750.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | Khu vực 3 - | 450.000 | 357.000 | 295.000 | 233.000 | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | Khu vực 1 - | 280.000 | 238.000 | 196.000 | 168.000 | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | Khu vực 2 - | 252.000 | 182.000 | 168.000 | 154.000 | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | Khu vực 3 - | 182.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Kim Bôi | Tái định cư Vĩnh Đồng | Các lô đất LK1, LK3 có mặt tiền hướng mặt đường 12B - | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Kim Bôi | Tái định cư Vĩnh Đồng | Các thửa góc thuộc lô đất LK1, LK3 có mặt tiền hướng mặt đường 12B - | 10.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Kim Bôi | Tái định cư Vĩnh Đồng | Lô góc giáp đường từ đương 12B vào khu dân cư - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Kim Bôi | Tái định cư Vĩnh Đồng | Lô đất còn lại thuộc lô LK2, LK4, LK5, LK6, LK8 - | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Kim Bôi | Tái định cư Vĩnh Đồng | Lô LK9 - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Kim Bôi | Tái định cư Đú sáng (Đường Liên kết vùng) | - | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Kim Bôi | Tái định cư Vĩnh Tiến | Các lô đất quay mặt ra đường liên kết vùng - | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Kim Bôi | Tái định cư Vĩnh Tiến | Thửa góc thuộc các lô đất quay mặt ra đường liên kết vùng - | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Kim Bôi | Tái định cư xã Kim Bôi | Lô đất TDC12, TDC13 - | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Kim Bôi | Tái định cư xã Kim Bôi | Các thửa góc thuộc lô đất TDC12, TDC14 - | 3.450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Kim Bôi | Tái định cư xã Kim Bôi | Lô đất TDC11 mặt tiền hướng lô cây xanh CX04 - | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Kim Bôi | Tái định cư xã Kim Bôi | Các thửa góc thuộc lô đất TDC11 mặt tiền hướng lô cây xanh CX05 - | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Kim Bôi | Tái định cư xã Kim Bôi | Các lô đất còn lại (gồm ô đất thuộc lô TDC11 mặt tiền hướng đông Nam) - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Kim Bôi | Thửa đất số 01; Tờ bản đồ số 00 (Đội thuế xã Nam Thượng) | - | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Kim Bôi | Thửa đất số 590; tờ bản đồ số 37 (Nhà văn hoá xóm Muôn, xã Kim Lập) | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Kim Bôi | Khu dân cư nông thôn xã Cuối Hạ (hạng mục đất Tái định cư) | Lô đất mặt tiền đường 12C - | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Kim Bôi | Khu dân cư nông thôn xã Cuối Hạ (hạng mục đất Tái định cư) | Các thửa góc thuộc lô đất mặt tiền đường 12C - | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Kim Bôi | Khu dân cư nông thôn xã Cuối Hạ (hạng mục đất Tái định cư) | Lô đất mặt tiền nội bộ rộng 15m; lô có mặt tiền hướng khu cây xanh CX-24, CX-25, CX-26) - | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Kim Bôi | Khu dân cư nông thôn xã Cuối Hạ (hạng mục đất Tái định cư) | Các thửa góc thuộc lô đất mặt tiền nội bộ rộng 15m; lô có mặt tiền hướng khu cây xanh CX-24, CX-25, CX-26) - | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Kim Bôi | Khu dân cư nông thôn xã Cuối Hạ (hạng mục đất Tái định cư) | Các lô đất còn lại - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Kim Bôi | Khu nhà ở xóm Bãi Chạo, xã Tú Sơn | Các ô có mặt tiền quay ra đường 12B - | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Kim Bôi | Khu nhà ở xóm Bãi Chạo, xã Tú Sơn | Các Thửa góc thuộc lô có mặt tiền quay ra đường 12B - | 14.950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Kim Bôi | Khu nhà ở xóm Bãi Chạo, xã Tú Sơn | Các lô phía trong mặt tiền giáp đường tuyến 2 - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Kim Bôi | Khu nhà ở xóm Bãi Chạo, xã Tú Sơn | Các Thửa góc thuộc lô phía trong mặt tiền giáp đường tuyến 3 - | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 1 - | 384.000 | 234.000 | 192.000 | 174.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 2 - | 264.000 | 216.000 | 174.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 3 - | 216.000 | 168.000 | 144.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
175 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 4 - | 192.000 | 156.000 | 126.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 5 - | 156.000 | 144.000 | 120.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 6 - | 120.000 | 108.000 | 96.000 | 90.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 1 - | 1.248.000 | 624.000 | 396.000 | 240.000 | 192.000 | Đất TM-DV nông thôn |
179 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 2 - | 624.000 | 384.000 | 234.000 | 174.000 | 144.000 | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 3 - | 384.000 | 312.000 | 216.000 | 156.000 | 138.000 | Đất TM-DV nông thôn |
181 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 4 - | 264.000 | 216.000 | 174.000 | 144.000 | 126.000 | Đất TM-DV nông thôn |
182 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 5 - | 216.000 | 168.000 | 144.000 | 126.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 6 - | 156.000 | 144.000 | 138.000 | 120.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
184 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 7 - | 132.000 | 120.000 | 108.000 | 96.000 | 90.000 | Đất TM-DV nông thôn |
185 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | Khu vực 1 - | 288.000 | 222.000 | 144.000 | 120.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | Khu vực 2 - | 192.000 | 132.000 | 96.000 | 90.000 | 78.000 | Đất TM-DV nông thôn |
187 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | Khu vực 3 - | 144.000 | 120.000 | 90.000 | 78.000 | 72.000 | Đất TM-DV nông thôn |
188 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 1 - | 1.248.000 | 624.000 | 336.000 | 252.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 2 - | 864.000 | 492.000 | 252.000 | 222.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
190 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 3 - | 336.000 | 240.000 | 204.000 | 174.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
191 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 4 - | 312.000 | 216.000 | 174.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 5 - | 240.000 | 192.000 | 156.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
193 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 6 - | 192.000 | 156.000 | 126.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
194 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 7 - | 126.000 | 96.000 | 90.000 | 78.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | Khu vực 1 - | 192.000 | 156.000 | 144.000 | 138.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
196 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | Khu vực 2 - | 156.000 | 144.000 | 138.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
197 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | Khu vực 3 - | 120.000 | 108.000 | 96.000 | 90.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | Khu vực 1 - | 4.800.000 | 2.400.000 | 960.000 | 648.000 | 330.000 | Đất TM-DV nông thôn |
199 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | Khu vực 2 - | 3.168.000 | 1.632.000 | 654.000 | 330.000 | 180.000 | Đất TM-DV nông thôn |
200 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | Khu vực 3 - | 324.000 | 168.000 | 138.000 | 108.000 | 90.000 | Đất TM-DV nông thôn |
201 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | Khu vực 1 - | 2.640.000 | 1.380.000 | 696.000 | 432.000 | 318.000 | Đất TM-DV nông thôn |
202 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | Khu vực 2 - | 1.800.000 | 720.000 | 510.000 | 312.000 | 186.000 | Đất TM-DV nông thôn |
203 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | Khu vực 3 - | 204.000 | 126.000 | 108.000 | 96.000 | 84.000 | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | Khu vực 1 - | 2.184.000 | 1.209.000 | 605.000 | 377.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
205 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | Khu vực 2 - | 832.000 | 416.000 | 273.000 | 169.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
206 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | Khu vực 3 - | 208.000 | 169.000 | 150.000 | 137.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
207 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | Khu vực 1 - | 2.860.000 | 1.612.000 | 806.000 | 481.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
208 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | Khu vực 2 - | 1.768.000 | 884.000 | 533.000 | 358.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
209 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | Khu vực 3 - | 221.000 | 182.000 | 156.000 | 150.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
210 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | Khu vực 1 - | 2.640.000 | 1.524.000 | 768.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
211 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | Khu vực 2 - | 1.632.000 | 816.000 | 528.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
212 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | Khu vực 3 - | 204.000 | 168.000 | 144.000 | 138.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | Khu vực 1 - | 1.116.000 | 558.000 | 348.000 | 204.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
214 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | Khu vực 2 - | 528.000 | 270.000 | 138.000 | 90.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
215 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | Khu vực 3 - | 108.000 | 96.000 | 90.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | Khu vực 1 - | 1.534.000 | 774.000 | 410.000 | 312.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
217 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | Khu vực 2 - | 390.000 | 208.000 | 169.000 | 156.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
218 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | Khu vực 3 - | 182.000 | 169.000 | 156.000 | 150.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | Khu vực 1 - | 1.116.000 | 702.000 | 288.000 | 204.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
220 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | Khu vực 2 - | 270.000 | 156.000 | 138.000 | 90.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
221 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | Khu vực 3 - | 108.000 | 96.000 | 90.000 | 78.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | Khu vực 1 - | 384.000 | 312.000 | 252.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
223 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | Khu vực 2 - | 264.000 | 216.000 | 174.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | Khu vực 3 - | 216.000 | 168.000 | 138.000 | 126.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | Khu vực 1 - | 480.000 | 414.000 | 366.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
226 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | Khu vực 2 - | 312.000 | 270.000 | 216.000 | 174.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
227 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | Khu vực 3 - | 282.000 | 222.000 | 186.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | Khu vực 1 - | 192.000 | 168.000 | 138.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
229 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | Khu vực 2 - | 174.000 | 132.000 | 126.000 | 108.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | Khu vực 3 - | 126.000 | 114.000 | 102.000 | 90.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 1 - | 336.000 | 204.000 | 168.000 | 156.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
232 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 2 - | 228.000 | 186.000 | 156.000 | 132.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
233 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 3 - | 186.000 | 144.000 | 120.000 | 114.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
234 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 4 - | 168.000 | 138.000 | 114.000 | 102.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
235 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 5 - | 138.000 | 126.000 | 102.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
236 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | Khu vực 6 - | 108.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
237 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 1 - | 1.092.000 | 552.000 | 348.000 | 216.000 | 168.000 | Đất SX-KD nông thôn |
238 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 2 - | 552.000 | 336.000 | 204.000 | 156.000 | 132.000 | Đất SX-KD nông thôn |
239 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 3 - | 336.000 | 270.000 | 186.000 | 138.000 | 120.000 | Đất SX-KD nông thôn |
240 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 4 - | 228.000 | 186.000 | 156.000 | 126.000 | 114.000 | Đất SX-KD nông thôn |
241 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 5 - | 186.000 | 144.000 | 126.000 | 114.000 | 102.000 | Đất SX-KD nông thôn |
242 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 6 - | 144.000 | 132.000 | 120.000 | 102.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
243 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | Khu vực 7 - | 114.000 | 102.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
244 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | Khu vực 1 - | 252.000 | 198.000 | 132.000 | 102.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
245 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | Khu vực 2 - | 168.000 | 114.000 | 96.000 | 84.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
246 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | Khu vực 3 - | 132.000 | 102.000 | 84.000 | 78.000 | 72.000 | Đất SX-KD nông thôn |
247 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 1 - | 1.092.000 | 552.000 | 300.000 | 222.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
248 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 2 - | 756.000 | 432.000 | 222.000 | 198.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
249 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 3 - | 300.000 | 216.000 | 180.000 | 156.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
250 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 4 - | 276.000 | 186.000 | 156.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 5 - | 216.000 | 168.000 | 138.000 | 114.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
252 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 6 - | 168.000 | 138.000 | 114.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
253 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | Khu vực 7 - | 114.000 | 90.000 | 84.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | Khu vực 1 - | 168.000 | 144.000 | 132.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
255 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | Khu vực 2 - | 138.000 | 126.000 | 120.000 | 114.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
256 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | Khu vực 3 - | 114.000 | 102.000 | 90.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | Khu vực 1 - | 4.200.000 | 2.100.000 | 840.000 | 564.000 | 288.000 | Đất SX-KD nông thôn |
258 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | Khu vực 2 - | 2.772.000 | 1.428.000 | 576.000 | 288.000 | 180.000 | Đất SX-KD nông thôn |
259 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | Khu vực 3 - | 282.000 | 144.000 | 120.000 | 96.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | Khu vực 1 - | 2.310.000 | 1.212.000 | 606.000 | 384.000 | 282.000 | Đất SX-KD nông thôn |
261 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | Khu vực 2 - | 1.572.000 | 630.000 | 450.000 | 270.000 | 162.000 | Đất SX-KD nông thôn |
262 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | Khu vực 3 - | 180.000 | 114.000 | 96.000 | 90.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | Khu vực 1 - | 1.911.000 | 1.060.000 | 533.000 | 332.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
264 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | Khu vực 2 - | 728.000 | 364.000 | 260.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
265 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | Khu vực 3 - | 182.000 | 150.000 | 130.000 | 124.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | Khu vực 1 - | 2.503.000 | 1.404.000 | 702.000 | 423.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
267 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | Khu vực 2 - | 1.547.000 | 780.000 | 468.000 | 312.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
268 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | Khu vực 3 - | 195.000 | 156.000 | 143.000 | 130.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | Khu vực 1 - | 2.310.000 | 1.332.000 | 672.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
270 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | Khu vực 2 - | 1.428.000 | 720.000 | 468.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
271 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | Khu vực 3 - | 180.000 | 144.000 | 132.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | Khu vực 1 - | 978.000 | 492.000 | 306.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
273 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | Khu vực 2 - | 468.000 | 240.000 | 120.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
274 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | Khu vực 3 - | 96.000 | 90.000 | 84.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | Khu vực 1 - | 1.339.000 | 676.000 | 358.000 | 273.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
276 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | Khu vực 2 - | 338.000 | 182.000 | 150.000 | 137.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
277 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | Khu vực 3 - | 156.000 | 150.000 | 137.000 | 130.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | Khu vực 1 - | 978.000 | 618.000 | 252.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
279 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | Khu vực 2 - | 240.000 | 138.000 | 120.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
280 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | Khu vực 3 - | 96.000 | 90.000 | 84.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
281 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | Khu vực 1 - | 336.000 | 270.000 | 222.000 | 186.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
282 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | Khu vực 2 - | 228.000 | 186.000 | 156.000 | 132.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
283 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | Khu vực 3 - | 186.000 | 144.000 | 120.000 | 114.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
284 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | Khu vực 1 - | 420.000 | 366.000 | 324.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
285 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | Khu vực 2 - | 270.000 | 240.000 | 186.000 | 156.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
286 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | Khu vực 3 - | 246.000 | 198.000 | 162.000 | 132.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | Khu vực 1 - | 168.000 | 144.000 | 120.000 | 102.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
288 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | Khu vực 2 - | 156.000 | 114.000 | 108.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
289 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | Khu vực 3 - | 120.000 | 108.000 | 102.000 | 78.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Kim Bôi | Thị trấn Bo | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
291 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
292 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
293 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
294 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
295 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
296 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
297 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | - | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
298 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
299 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | - | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
300 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
301 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
302 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
303 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
304 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
305 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
306 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | - | 60.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng lúa |
307 | Huyện Kim Bôi | Thị trấn Bo | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
308 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
309 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
310 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
311 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
312 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
313 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
314 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
315 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
316 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
317 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
318 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
319 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
320 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
321 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
322 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | - | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
323 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | - | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
324 | Huyện Kim Bôi | Thị trấn Bo | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
325 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
326 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
327 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
328 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
329 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
330 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
331 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
332 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
333 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
334 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
335 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
336 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
337 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
338 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
339 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | - | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
340 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | - | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
341 | Huyện Kim Bôi | Thị trấn Bo | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
342 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
343 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
344 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
345 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
346 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
347 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
348 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
349 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
350 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
351 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
352 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
353 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
354 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
355 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
356 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
357 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
358 | Huyện Kim Bôi | Thị trấn Bo | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
359 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
360 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
361 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
362 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
363 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
364 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
365 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
366 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
367 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
368 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
369 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
370 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
371 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
372 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
373 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
374 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | - | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
375 | Huyện Kim Bôi | Thị trấn Bo | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
376 | Huyện Kim Bôi | Xã Mỵ Hòa | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
377 | Huyện Kim Bôi | Xã Sào Báy | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
378 | Huyện Kim Bôi | Xã Nam Thượng | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
379 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Đồng | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
380 | Huyện Kim Bôi | Xã Đông Bắc | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
381 | Huyện Kim Bôi | Xã Vĩnh Tiến | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
382 | Huyện Kim Bôi | Xã Tú Sơn | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
383 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Lập | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
384 | Huyện Kim Bôi | Xã Kim Bôi | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
385 | Huyện Kim Bôi | Xã Hợp Tiến | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
386 | Huyện Kim Bôi | Xã Xuân Thủy | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
387 | Huyện Kim Bôi | Xã Bình Sơn | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
388 | Huyện Kim Bôi | Xã Hùng Sơn | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
389 | Huyện Kim Bôi | Xã Đú Sáng | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
390 | Huyện Kim Bôi | Xã Nuông Dăm | - | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
391 | Huyện Kim Bôi | Xã Cuối Hạ | - | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |