• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Bảng giá đất huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên mới nhất theo Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020);

– Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen khoai chau tinh hung yen
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Khoái Châu – tỉnh Hưng Yên

3. Bảng giá đất huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Nguyên tắc xác định vị trí đất được áp dụng theo quy định tại Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020)

3.2. Bảng giá đất huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Khoái ChâuĐường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383) - Thị trấn Khoái Châu-6.800.000----Đất ở đô thị
2Huyện Khoái ChâuĐường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383) - Thị trấn Khoái Châu-5.600.000----Đất ở đô thị
3Huyện Khoái ChâuĐường Nguyễn Kỳ - Thị trấn Khoái Châu-5.600.000----Đất ở đô thị
4Huyện Khoái ChâuĐường Sài Thị (Đường tỉnh 377) - Thị trấn Khoái Châu-5.000.000----Đất ở đô thị
5Huyện Khoái ChâuĐường Bãi Sậy - Thị trấn Khoái Châu-5.000.000----Đất ở đô thị
6Huyện Khoái ChâuĐường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377) - Thị trấn Khoái Châu-5.000.000----Đất ở đô thị
7Huyện Khoái ChâuĐường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Khoái Châu-5.000.000----Đất ở đô thị
8Huyện Khoái ChâuĐường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Khoái Châu-3.700.000----Đất ở đô thị
9Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Thị trấn Khoái Châu-1.800.000----Đất ở đô thị
10Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Khoái Châu-1.200.000----Đất ở đô thị
11Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt < 2,5m - Thị trấn Khoái Châu-1.000.000----Đất ở đô thị
12Huyện Khoái ChâuĐường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383) - Thị trấn Khoái Châu-2.500.000----Đất TM-DV đô thị
13Huyện Khoái ChâuĐường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383) - Thị trấn Khoái Châu-2.500.000----Đất TM-DV đô thị
14Huyện Khoái ChâuĐường Nguyễn Kỳ - Thị trấn Khoái Châu-2.300.000----Đất TM-DV đô thị
15Huyện Khoái ChâuĐường Sài Thị (Đường tỉnh 377) - Thị trấn Khoái Châu-1.800.000----Đất TM-DV đô thị
16Huyện Khoái ChâuĐường Bãi Sậy - Thị trấn Khoái Châu-1.800.000----Đất TM-DV đô thị
17Huyện Khoái ChâuĐường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377) - Thị trấn Khoái Châu-2.500.000----Đất TM-DV đô thị
18Huyện Khoái ChâuĐường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Khoái Châu-1.800.000----Đất TM-DV đô thị
19Huyện Khoái ChâuĐường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Khoái Châu-1.500.000----Đất TM-DV đô thị
20Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Thị trấn Khoái Châu-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
21Huyện Khoái ChâuVen quốc lộ-1.800.000----Đất SX-KD đô thị
22Huyện Khoái ChâuVen đường tỉnh-1.400.000----Đất SX-KD đô thị
23Huyện Khoái ChâuVen đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m-1.200.000----Đất SX-KD đô thị
24Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại-1.000.000----Đất SX-KD đô thị
25Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 379 - Xã Tân Dân-4.900.000----Đất ở nông thôn
26Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Tân Dân-3.000.000----Đất ở nông thôn
27Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Tân Dân-3.000.000----Đất ở nông thôn
28Huyện Khoái ChâuĐường huyện 57 - Xã Tân Dân-5.500.000----Đất ở nông thôn
29Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Dân-3.600.000----Đất ở nông thôn
30Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Dân-2.500.000----Đất ở nông thôn
31Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tân Dân-1.800.000----Đất ở nông thôn
32Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tân Dân-1.100.000----Đất ở nông thôn
33Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tân Dân-750.000----Đất ở nông thôn
34Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Bình Kiều-3.100.000----Đất ở nông thôn
35Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 384 - Xã Bình Kiều-3.100.000----Đất ở nông thôn
36Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bình Kiều-3.000.000----Đất ở nông thôn
37Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bình Kiều-2.400.000----Đất ở nông thôn
38Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Bình Kiều-1.800.000----Đất ở nông thôn
39Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Bình Kiều-1.500.000----Đất ở nông thôn
40Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Bình Kiều-1.000.000----Đất ở nông thôn
41Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 384 - Xã Liên Khê-3.100.000----Đất ở nông thôn
42Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liên Khê-3.000.000----Đất ở nông thôn
43Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liên Khê-2.400.000----Đất ở nông thôn
44Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Liên Khê-2.200.000----Đất ở nông thôn
45Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Liên Khê-1.500.000----Đất ở nông thôn
46Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Liên Khê-1.000.000----Đất ở nông thôn
47Huyện Khoái ChâuĐường huyện 57 - Xã An Vĩ-5.500.000----Đất ở nông thôn
48Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã An VĩGiáp TT Khoái Châu - Ngã tư Công ty may Chiến Thắng4.200.000----Đất ở nông thôn
49Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã An VĩĐoạn còn lại -3.000.000----Đất ở nông thôn
50Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã An VĩGiáp TT Khoái Châu - Chợ nông sản Khoái Châu3.700.000----Đất ở nông thôn
51Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã An VĩĐoạn còn lại -3.000.000----Đất ở nông thôn
52Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã An Vĩ-4.800.000----Đất ở nông thôn
53Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã An Vĩ-3.600.000----Đất ở nông thôn
54Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã An Vĩ-1.800.000----Đất ở nông thôn
55Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã An Vĩ-1.100.000----Đất ở nông thôn
56Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã An Vĩ-750.000----Đất ở nông thôn
57Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Ông Đình-3.100.000----Đất ở nông thôn
58Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Ông Đình-3.100.000----Đất ở nông thôn
59Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377B - Xã Ông Đình-3.100.000----Đất ở nông thôn
60Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Ông Đình-3.600.000----Đất ở nông thôn
61Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Ông Đình-3.100.000----Đất ở nông thôn
62Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Ông Đình-1.500.000----Đất ở nông thôn
63Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Ông Đình-1.100.000----Đất ở nông thôn
64Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Ông Đình-900.000----Đất ở nông thôn
65Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377B - Xã Dạ Trạch-2.500.000----Đất ở nông thôn
66Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Dạ Trạch-2.500.000----Đất ở nông thôn
67Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Dạ Trạch-3.600.000----Đất ở nông thôn
68Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Dạ Trạch-3.000.000----Đất ở nông thôn
69Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Dạ Trạch-1.800.000----Đất ở nông thôn
70Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Dạ Trạch-1.100.000----Đất ở nông thôn
71Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Dạ Trạch-900.000----Đất ở nông thôn
72Huyện Khoái ChâuĐường huyện 25 - Xã Bình Minh-4.900.000----Đất ở nông thôn
73Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 382 - Xã Bình Minh-3.000.000----Đất ở nông thôn
74Huyện Khoái ChâuĐường huyện 50 - Xã Bình Minh-2.400.000----Đất ở nông thôn
75Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bình Minh-4.200.000----Đất ở nông thôn
76Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bình Minh-3.600.000----Đất ở nông thôn
77Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Bình Minh-1.800.000----Đất ở nông thôn
78Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Bình Minh-1.200.000----Đất ở nông thôn
79Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Bình Minh-900.000----Đất ở nông thôn
80Huyện Khoái ChâuĐường huyện 54 - Xã Hàm Tử-2.500.000----Đất ở nông thôn
81Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hàm Tử-3.000.000----Đất ở nông thôn
82Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hàm Tử-2.400.000----Đất ở nông thôn
83Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hàm Tử-1.800.000----Đất ở nông thôn
84Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hàm Tử-1.100.000----Đất ở nông thôn
85Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hàm Tử-900.000----Đất ở nông thôn
86Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 382 - Xã Đông TảoGiáp xã Bình Minh - Giao đường tỉnh 3775.500.000----Đất ở nông thôn
87Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 382 - Xã Đông TảoĐoạn còn lại -2.400.000----Đất ở nông thôn
88Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Đông Tảo-2.400.000----Đất ở nông thôn
89Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đông Tảo-4.900.000----Đất ở nông thôn
90Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đông Tảo-3.600.000----Đất ở nông thôn
91Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đông Tảo-1.800.000----Đất ở nông thôn
92Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đông Tảo-1.200.000----Đất ở nông thôn
93Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đông Tảo-900.000----Đất ở nông thôn
94Huyện Khoái ChâuĐường huyện 56 - Xã Đông Ninh-2.500.000----Đất ở nông thôn
95Huyện Khoái ChâuĐường huyện 51 - Xã Đông Ninh-1.200.000----Đất ở nông thôn
96Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đông Ninh-3.000.000----Đất ở nông thôn
97Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đông Ninh-2.400.000----Đất ở nông thôn
98Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đông Ninh-1.500.000----Đất ở nông thôn
99Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đông Ninh-1.200.000----Đất ở nông thôn
100Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đông Ninh-900.000----Đất ở nông thôn
101Huyện Khoái ChâuĐường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383) - Thị trấn Khoái Châu-6.800.000----Đất ở đô thị
102Huyện Khoái ChâuĐường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383) - Thị trấn Khoái Châu-5.600.000----Đất ở đô thị
103Huyện Khoái ChâuĐường Nguyễn Kỳ - Thị trấn Khoái Châu-5.600.000----Đất ở đô thị
104Huyện Khoái ChâuĐường Sài Thị (Đường tỉnh 377) - Thị trấn Khoái Châu-5.000.000----Đất ở đô thị
105Huyện Khoái ChâuĐường Bãi Sậy - Thị trấn Khoái Châu-5.000.000----Đất ở đô thị
106Huyện Khoái ChâuĐường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377) - Thị trấn Khoái Châu-5.000.000----Đất ở đô thị
107Huyện Khoái ChâuĐường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Khoái Châu-5.000.000----Đất ở đô thị
108Huyện Khoái ChâuĐường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Khoái Châu-3.700.000----Đất ở đô thị
109Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Thị trấn Khoái Châu-1.800.000----Đất ở đô thị
110Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Khoái Châu-1.200.000----Đất ở đô thị
111Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt < 2,5m - Thị trấn Khoái Châu-1.000.000----Đất ở đô thị
112Huyện Khoái ChâuĐường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383) - Thị trấn Khoái Châu-2.500.000----Đất TM-DV đô thị
113Huyện Khoái ChâuĐường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383) - Thị trấn Khoái Châu-2.500.000----Đất TM-DV đô thị
114Huyện Khoái ChâuĐường Nguyễn Kỳ - Thị trấn Khoái Châu-2.300.000----Đất TM-DV đô thị
115Huyện Khoái ChâuĐường Sài Thị (Đường tỉnh 377) - Thị trấn Khoái Châu-1.800.000----Đất TM-DV đô thị
116Huyện Khoái ChâuĐường Bãi Sậy - Thị trấn Khoái Châu-1.800.000----Đất TM-DV đô thị
117Huyện Khoái ChâuĐường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377) - Thị trấn Khoái Châu-2.500.000----Đất TM-DV đô thị
118Huyện Khoái ChâuĐường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Khoái Châu-1.800.000----Đất TM-DV đô thị
119Huyện Khoái ChâuĐường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Khoái Châu-1.500.000----Đất TM-DV đô thị
120Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Thị trấn Khoái Châu-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
121Huyện Khoái ChâuVen quốc lộ-1.800.000----Đất SX-KD đô thị
122Huyện Khoái ChâuVen đường tỉnh-1.400.000----Đất SX-KD đô thị
123Huyện Khoái ChâuVen đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m-1.200.000----Đất SX-KD đô thị
124Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại-1.000.000----Đất SX-KD đô thị
125Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 379 - Xã Tân Dân-4.900.000----Đất ở nông thôn
126Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Tân Dân-3.000.000----Đất ở nông thôn
127Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Tân Dân-3.000.000----Đất ở nông thôn
128Huyện Khoái ChâuĐường huyện 57 - Xã Tân Dân-5.500.000----Đất ở nông thôn
129Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Dân-3.600.000----Đất ở nông thôn
130Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Dân-2.500.000----Đất ở nông thôn
131Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tân Dân-1.800.000----Đất ở nông thôn
132Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tân Dân-1.100.000----Đất ở nông thôn
133Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tân Dân-750.000----Đất ở nông thôn
134Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Bình Kiều-3.100.000----Đất ở nông thôn
135Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 384 - Xã Bình Kiều-3.100.000----Đất ở nông thôn
136Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bình Kiều-3.000.000----Đất ở nông thôn
137Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bình Kiều-2.400.000----Đất ở nông thôn
138Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Bình Kiều-1.800.000----Đất ở nông thôn
139Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Bình Kiều-1.500.000----Đất ở nông thôn
140Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Bình Kiều-1.000.000----Đất ở nông thôn
141Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 384 - Xã Liên Khê-3.100.000----Đất ở nông thôn
142Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liên Khê-3.000.000----Đất ở nông thôn
143Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liên Khê-2.400.000----Đất ở nông thôn
144Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Liên Khê-2.200.000----Đất ở nông thôn
145Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Liên Khê-1.500.000----Đất ở nông thôn
146Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Liên Khê-1.000.000----Đất ở nông thôn
147Huyện Khoái ChâuĐường huyện 57 - Xã An Vĩ-5.500.000----Đất ở nông thôn
148Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã An VĩGiáp TT Khoái Châu - Ngã tư Công ty may Chiến Thắng4.200.000----Đất ở nông thôn
149Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã An VĩĐoạn còn lại -3.000.000----Đất ở nông thôn
150Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã An VĩGiáp TT Khoái Châu - Chợ nông sản Khoái Châu3.700.000----Đất ở nông thôn
151Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã An VĩĐoạn còn lại -3.000.000----Đất ở nông thôn
152Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã An Vĩ-4.800.000----Đất ở nông thôn
153Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã An Vĩ-3.600.000----Đất ở nông thôn
154Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã An Vĩ-1.800.000----Đất ở nông thôn
155Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã An Vĩ-1.100.000----Đất ở nông thôn
156Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã An Vĩ-750.000----Đất ở nông thôn
157Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Ông Đình-3.100.000----Đất ở nông thôn
158Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Ông Đình-3.100.000----Đất ở nông thôn
159Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377B - Xã Ông Đình-3.100.000----Đất ở nông thôn
160Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Ông Đình-3.600.000----Đất ở nông thôn
161Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Ông Đình-3.100.000----Đất ở nông thôn
162Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Ông Đình-1.500.000----Đất ở nông thôn
163Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Ông Đình-1.100.000----Đất ở nông thôn
164Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Ông Đình-900.000----Đất ở nông thôn
165Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377B - Xã Dạ Trạch-2.500.000----Đất ở nông thôn
166Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Dạ Trạch-2.500.000----Đất ở nông thôn
167Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Dạ Trạch-3.600.000----Đất ở nông thôn
168Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Dạ Trạch-3.000.000----Đất ở nông thôn
169Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Dạ Trạch-1.800.000----Đất ở nông thôn
170Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Dạ Trạch-1.100.000----Đất ở nông thôn
171Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Dạ Trạch-900.000----Đất ở nông thôn
172Huyện Khoái ChâuĐường huyện 25 - Xã Bình Minh-4.900.000----Đất ở nông thôn
173Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 382 - Xã Bình Minh-3.000.000----Đất ở nông thôn
174Huyện Khoái ChâuĐường huyện 50 - Xã Bình Minh-2.400.000----Đất ở nông thôn
175Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bình Minh-4.200.000----Đất ở nông thôn
176Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bình Minh-3.600.000----Đất ở nông thôn
177Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Bình Minh-1.800.000----Đất ở nông thôn
178Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Bình Minh-1.200.000----Đất ở nông thôn
179Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Bình Minh-900.000----Đất ở nông thôn
180Huyện Khoái ChâuĐường huyện 54 - Xã Hàm Tử-2.500.000----Đất ở nông thôn
181Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hàm Tử-3.000.000----Đất ở nông thôn
182Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hàm Tử-2.400.000----Đất ở nông thôn
183Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hàm Tử-1.800.000----Đất ở nông thôn
184Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hàm Tử-1.100.000----Đất ở nông thôn
185Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hàm Tử-900.000----Đất ở nông thôn
186Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 382 - Xã Đông TảoGiáp xã Bình Minh - Giao đường tỉnh 3775.500.000----Đất ở nông thôn
187Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 382 - Xã Đông TảoĐoạn còn lại -2.400.000----Đất ở nông thôn
188Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Đông Tảo-2.400.000----Đất ở nông thôn
189Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đông Tảo-4.900.000----Đất ở nông thôn
190Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đông Tảo-3.600.000----Đất ở nông thôn
191Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đông Tảo-1.800.000----Đất ở nông thôn
192Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đông Tảo-1.200.000----Đất ở nông thôn
193Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đông Tảo-900.000----Đất ở nông thôn
194Huyện Khoái ChâuĐường huyện 56 - Xã Đông Ninh-2.500.000----Đất ở nông thôn
195Huyện Khoái ChâuĐường huyện 51 - Xã Đông Ninh-1.200.000----Đất ở nông thôn
196Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đông Ninh-3.000.000----Đất ở nông thôn
197Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đông Ninh-2.400.000----Đất ở nông thôn
198Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đông Ninh-1.500.000----Đất ở nông thôn
199Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đông Ninh-1.200.000----Đất ở nông thôn
200Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đông Ninh-900.000----Đất ở nông thôn
201Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Đông KếtBưu điện xã Đông Kết - Hết trạm xá xã Đông Kết6.100.000----Đất ở nông thôn
202Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Đông KếtTrạm xá xã Đông Kết - Đi dốc đê 200m5.500.000----Đất ở nông thôn
203Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Đông KếtBưu điện xã Đông Kết - Đi Bình Kiều 200m4.800.000----Đất ở nông thôn
204Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Đông KếtĐoạn còn lại -3.600.000----Đất ở nông thôn
205Huyện Khoái ChâuĐường huyện 56 - Xã Đông Kết-3.000.000----Đất ở nông thôn
206Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đông Kết-3.600.000----Đất ở nông thôn
207Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đông Kết-2.400.000----Đất ở nông thôn
208Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đông Kết-1.800.000----Đất ở nông thôn
209Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đông Kết-1.500.000----Đất ở nông thôn
210Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đông Kết-900.000----Đất ở nông thôn
211Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tứ Dân-2.500.000----Đất ở nông thôn
212Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tứ Dân-2.200.000----Đất ở nông thôn
213Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tứ Dân-1.800.000----Đất ở nông thôn
214Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tứ Dân-1.200.000----Đất ở nông thôn
215Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tứ Dân-900.000----Đất ở nông thôn
216Huyện Khoái ChâuĐường huyện 55 - Xã Đại Tập-2.200.000----Đất ở nông thôn
217Huyện Khoái ChâuĐường huyện 51 - Xã Đại Tập-2.200.000----Đất ở nông thôn
218Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đại Tập-2.400.000----Đất ở nông thôn
219Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đại Tập-2.200.000----Đất ở nông thôn
220Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đại Tập-1.800.000----Đất ở nông thôn
221Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đại Tập-1.200.000----Đất ở nông thôn
222Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đại Tập-900.000----Đất ở nông thôn
223Huyện Khoái ChâuĐường huyện 56 - Xã Tân Châu-3.100.000----Đất ở nông thôn
224Huyện Khoái ChâuĐường huyện 52 - Xã Tân Châu-3.000.000----Đất ở nông thôn
225Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Châu-3.000.000----Đất ở nông thôn
226Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m - Xã Tân Châu-2.400.000----Đất ở nông thôn
227Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tân Châu-1.800.000----Đất ở nông thôn
228Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tân Châu-1.200.000----Đất ở nông thôn
229Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tân Châu-900.000----Đất ở nông thôn
230Huyện Khoái ChâuQuốc lộ 39A - Xã Dân Tiến-6.700.000----Đất ở nông thôn
231Huyện Khoái ChâuĐường 379 - Xã Dân Tiến-5.500.000----Đất ở nông thôn
232Huyện Khoái ChâuĐường huyện 57 - Xã Dân Tiến-5.500.000----Đất ở nông thôn
233Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 384 - Xã Dân Tiến-4.200.000----Đất ở nông thôn
234Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Dân Tiến-3.000.000----Đất ở nông thôn
235Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Dân Tiến-2.400.000----Đất ở nông thôn
236Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Dân Tiến-1.800.000----Đất ở nông thôn
237Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Dân Tiến-1.200.000----Đất ở nông thôn
238Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Dân Tiến-1.100.000----Đất ở nông thôn
239Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Phùng HưngGiáp TT KC - Cầu Khé4.900.000----Đất ở nông thôn
240Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Phùng HưngCầu Khé - Giáp Đại Hưng4.200.000----Đất ở nông thôn
241Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 384 - Xã Phùng Hưng-3.700.000----Đất ở nông thôn
242Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phùng Hưng-3.600.000----Đất ở nông thôn
243Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phùng Hưng-2.400.000----Đất ở nông thôn
244Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Phùng Hưng-1.800.000----Đất ở nông thôn
245Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Phùng Hưng-1.200.000----Đất ở nông thôn
246Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Phùng Hưng-900.000----Đất ở nông thôn
247Huyện Khoái ChâuĐường Quốc lộ 39A - Xã Hồng Tiến-6.700.000----Đất ở nông thôn
248Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh lộ ĐT.384 - Xã Hồng TiếnĐoạn còn lại -5.500.000----Đất ở nông thôn
249Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh lộ ĐT.384 - Xã Hồng TiếnUBND xã Hồng Tiến - Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi4.200.000----Đất ở nông thôn
250Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Tiến-4.900.000----Đất ở nông thôn
251Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Tiến-3.600.000----Đất ở nông thôn
252Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồng Tiến-2.200.000----Đất ở nông thôn
253Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồng Tiến-1.500.000----Đất ở nông thôn
254Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồng Tiến-900.000----Đất ở nông thôn
255Huyện Khoái ChâuĐường huyện 58 - Xã Việt Hòa-1.800.000----Đất ở nông thôn
256Huyện Khoái ChâuĐường Quốc lộ 39A - Xã Việt Hòa-4.900.000----Đất ở nông thôn
257Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Việt Hòa-3.600.000----Đất ở nông thôn
258Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Việt Hòa-2.400.000----Đất ở nông thôn
259Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Việt Hòa-1.800.000----Đất ở nông thôn
260Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Việt Hòa-1.089.000----Đất ở nông thôn
261Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Việt Hòa-600.000----Đất ở nông thôn
262Huyện Khoái ChâuĐường Quốc lộ 39A - Xã Đồng Tiến-6.100.000----Đất ở nông thôn
263Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đồng Tiến-4.300.000----Đất ở nông thôn
264Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đồng Tiến-3.600.000----Đất ở nông thôn
265Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đồng Tiến-1.800.000----Đất ở nông thôn
266Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đồng Tiến-1.100.000----Đất ở nông thôn
267Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đồng Tiến-900.000----Đất ở nông thôn
268Huyện Khoái ChâuĐường huyện 53 - Xã Thành Công-4.900.000----Đất ở nông thôn
269Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thành Công-3.600.000----Đất ở nông thôn
270Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thành Công-2.400.000----Đất ở nông thôn
271Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Thành Công-1.800.000----Đất ở nông thôn
272Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thành Công-1.500.000----Đất ở nông thôn
273Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Thành Công-900.000----Đất ở nông thôn
274Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Đại Hưng-4.300.000----Đất ở nông thôn
275Huyện Khoái ChâuĐường huyện 51 - Xã Đại Hưng-4.200.000----Đất ở nông thôn
276Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đại Hưng-4.200.000----Đất ở nông thôn
277Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đại Hưng-3.000.000----Đất ở nông thôn
278Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đại Hưng-2.200.000----Đất ở nông thôn
279Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đại Hưng-1.500.000----Đất ở nông thôn
280Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đại Hưng-1.100.000----Đất ở nông thôn
281Huyện Khoái ChâuĐường huyện 53 - Xã Thuần Hưng-4.900.000----Đất ở nông thôn
282Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Thuần Hưng-3.600.000----Đất ở nông thôn
283Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thuần Hưng-4.200.000----Đất ở nông thôn
284Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thuần Hưng-3.000.000----Đất ở nông thôn
285Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Thuần Hưng-2.200.000----Đất ở nông thôn
286Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thuần Hưng-1.500.000----Đất ở nông thôn
287Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Thuần Hưng-1.100.000----Đất ở nông thôn
288Huyện Khoái ChâuĐường huyện 53 - Xã Nhuế Dương-3.700.000----Đất ở nông thôn
289Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nhuế Dương-2.400.000----Đất ở nông thôn
290Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nhuế Dương-1.800.000----Đất ở nông thôn
291Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Nhuế Dương-1.800.000----Đất ở nông thôn
292Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Nhuế Dương-1.500.000----Đất ở nông thôn
293Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Nhuế Dương-1.000.000----Đất ở nông thôn
294Huyện Khoái ChâuĐường huyện 51 - Xã Chí Tân-4.300.000----Đất ở nông thôn
295Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Chí Tân-3.000.000----Đất ở nông thôn
296Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Chí Tân-2.400.000----Đất ở nông thôn
297Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Chí Tân-1.800.000----Đất ở nông thôn
298Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Chí Tân-1.200.000----Đất ở nông thôn
299Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Chí Tân-1.000.000----Đất ở nông thôn
300Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 379 - Xã Tân Dân-1.800.000----Đất TM-DV nông thôn
301Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Tân Dân-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
302Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Tân Dân-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
303Huyện Khoái ChâuĐường huyện 57 - Xã Tân Dân-2.000.000----Đất TM-DV nông thôn
304Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Dân-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
305Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Dân-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
306Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Tân Dân-850.000----Đất TM-DV nông thôn
307Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Bình Kiều-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
308Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 384 - Xã Bình Kiều-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
309Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bình Kiều-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
310Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bình Kiều-900.000----Đất TM-DV nông thôn
311Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Bình Kiều-850.000----Đất TM-DV nông thôn
312Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 384 - Xã Liên Khê-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
313Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liên Khê-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
314Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liên Khê-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
315Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Liên Khê-850.000----Đất TM-DV nông thôn
316Huyện Khoái ChâuĐường huyện 57 - Xã An Vĩ-2.000.000----Đất TM-DV nông thôn
317Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã An Vĩ-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
318Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã An Vĩ-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
319Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã An Vĩ-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
320Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã An Vĩ-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
321Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã An Vĩ-850.000----Đất TM-DV nông thôn
322Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Ông Đình-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
323Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Ông Đình-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
324Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377B - Xã Ông Đình-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
325Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Ông Đình-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
326Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Ông Đình-900.000----Đất TM-DV nông thôn
327Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Ông Đình-850.000----Đất TM-DV nông thôn
328Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377B - Xã Dạ Trạch-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
329Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Dạ Trạch-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
330Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Dạ Trạch-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
331Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Dạ Trạch-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
332Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Dạ Trạch-900.000----Đất TM-DV nông thôn
333Huyện Khoái ChâuĐường huyện 25 - Xã Bình Minh-1.700.000----Đất TM-DV nông thôn
334Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 382 - Xã Bình Minh-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
335Huyện Khoái ChâuĐường huyện 50 - Xã Bình Minh-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
336Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bình Minh-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
337Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bình Minh-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
338Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Bình Minh-850.000----Đất TM-DV nông thôn
339Huyện Khoái ChâuĐường huyện 54 - Xã Hàm Tử-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
340Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hàm Tử-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
341Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hàm Tử-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
342Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Hàm Tử-850.000----Đất TM-DV nông thôn
343Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 382 - Xã Đông TảoGiáp xã Bình Minh - Giao đường tỉnh 3771.800.000----Đất TM-DV nông thôn
344Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 382 - Xã Đông TảoGiao đường tỉnh 377 - Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
345Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 - Xã Đông Tảo-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
346Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đông Tảo-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
347Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đông Tảo-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
348Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Đông Tảo-850.000----Đất TM-DV nông thôn
349Huyện Khoái ChâuĐường huyện 56 - Xã Đông Ninh-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
350Huyện Khoái ChâuĐường huyện 51 - Xã Đông Ninh-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
351Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đông Ninh-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
352Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đông Ninh-900.000----Đất TM-DV nông thôn
353Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Đông Ninh-850.000----Đất TM-DV nông thôn
354Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Đông KếtBưu điện xã Đông Kết - Hết trạm xá xã Đông Kết2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
355Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Đông KếtTrạm xá xã Đông Kết - Đi dốc đê 200m2.200.000----Đất TM-DV nông thôn
356Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Đông KếtBưu điện xã Đông Kết - Đi Bình Kiều 200m2.000.000----Đất TM-DV nông thôn
357Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 383 - Xã Đông KếtĐoạn còn lại -1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
358Huyện Khoái ChâuĐường huyện 56 - Xã Đông Kết-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
359Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đông Kết-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
360Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đông Kết-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
361Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Đông Kết-850.000----Đất TM-DV nông thôn
362Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tứ Dân-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
363Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tứ Dân-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
364Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Tứ Dân-900.000----Đất TM-DV nông thôn
365Huyện Khoái ChâuĐường huyện 55 - Xã Đại Tập-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
366Huyện Khoái ChâuĐường huyện 51 - Xã Đại Tập-1.300.000----Đất TM-DV nông thôn
367Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đại Tập-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
368Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đại Tập-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
369Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Đại Tập-850.000----Đất TM-DV nông thôn
370Huyện Khoái ChâuĐường huyện 56 - Xã Tân Châu-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
371Huyện Khoái ChâuĐường huyện 52 - Xã Tân Châu-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
372Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Châu-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
373Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Châu-900.000----Đất TM-DV nông thôn
374Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Tân Châu-850.000----Đất TM-DV nông thôn
375Huyện Khoái ChâuQuốc lộ 39A - Xã Dân Tiến-2.700.000----Đất TM-DV nông thôn
376Huyện Khoái ChâuĐường 379 - Xã Dân Tiến-2.700.000----Đất TM-DV nông thôn
377Huyện Khoái ChâuĐường huyện 57 - Xã Dân Tiến-2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
378Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 384 - Xã Dân Tiến-1.700.000----Đất TM-DV nông thôn
379Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Dân Tiến-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
380Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Dân Tiến-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
381Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Dân Tiến-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
382Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 377 (đường 205 cũ) - Xã Phùng Hưng-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
383Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh 384 (đường 204 cũ) - Xã Phùng Hưng-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
384Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phùng Hưng-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
385Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phùng Hưng-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
386Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Phùng Hưng-800.000----Đất TM-DV nông thôn
387Huyện Khoái ChâuĐường Quốc lộ 39A - Xã Hồng Tiến-2.700.000----Đất TM-DV nông thôn
388Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh lộ ĐT.384 - Xã Hồng TiếnĐoạn còn lại -2.200.000----Đất TM-DV nông thôn
389Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh lộ ĐT.384 - Xã Hồng TiếnUBND xã Hồng Tiến - Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi2.200.000----Đất TM-DV nông thôn
390Huyện Khoái ChâuĐường tỉnh lộ ĐT.384 - Xã Hồng Tiến-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
391Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Tiến-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
392Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Tiến-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
393Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Hồng Tiến-850.000----Đất TM-DV nông thôn
394Huyện Khoái ChâuĐường Quốc lộ 39A - Xã Việt Hòa-1.700.000----Đất TM-DV nông thôn
395Huyện Khoái ChâuĐường huyện 58 - Xã Việt Hòa-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
396Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Việt Hòa-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
397Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Việt Hòa-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
398Huyện Khoái ChâuCác vị trí còn lại - Xã Việt Hòa-850.000----Đất TM-DV nông thôn
399Huyện Khoái ChâuĐường Quốc lộ 39A - Xã Đồng Tiến-2.700.000----Đất TM-DV nông thôn
400Huyện Khoái ChâuCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đồng Tiến-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
5/5 - (942 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.