• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Ia H’drai, tỉnh Kon Tum 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
09/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Ia H’drai, tỉnh Kon Tum mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Ia H’drai, tỉnh Kon Tum

Bảng giá đất huyện Ia H’drai, tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

– Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất Huyện Ia H’drai – tỉnh Kon Tum

3. Bảng giá đất huyện Ia H’drai, tỉnh Kon Tum mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

– Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

3.2. Bảng giá đất huyện Ia H’drai, tỉnh Kon Tum

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Ia H'draiVen Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) - Đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017)219.000----Đất ở nông thôn
2Ia H'draiTừ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) - Đến cầu Km 78+010 QL 14C312.000----Đất ở nông thôn
3Ia H'draiTừ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ cầu Km 78+010 - Đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630)325.000----Đất ở nông thôn
4Ia H'draiTừ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) - Đến Km 79+070 QL 14C351.000----Đất ở nông thôn
5Ia H'draiVen Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ Km 79+070 QL 14C - Đến cầu Suối cát (Km 80 + 843)338.000----Đất ở nông thôn
6Ia H'draiVen Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ cầu Suối cát (Km 80 + 843) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)406.000----Đất ở nông thôn
7Ia H'draiKhu quy hoạch trung tâm hành chính xã - Xã Ia Dom-187.000----Đất ở nông thôn
8Ia H'draiQuy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Dom-91.000----Đất ở nông thôn
9Ia H'draiĐường liên thôn - Xã Ia Dom-65.000----Đất ở nông thôn
10Ia H'draiĐất ở còn lại - Xã Ia Dom-39.000----Đất ở nông thôn
11Ia H'draiDọc tỉnh lộ 675 A - Xã Ia Đal-143.000----Đất ở nông thôn
12Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy91.000----Đất ở nông thôn
13Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐiểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 71165.000----Đất ở nông thôn
14Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4)52.000----Đất ở nông thôn
15Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau52.000----Đất ở nông thôn
16Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 765.000----Đất ở nông thôn
17Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalTừ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le)59.000----Đất ở nông thôn
18Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalTừ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 2059.000----Đất ở nông thôn
19Ia H'draiTrung tâm xã Ia Đal-143.000----Đất ở nông thôn
20Ia H'draiĐường liên thôn - Xã Ia Đal-65.000----Đất ở nông thôn
21Ia H'draiQuy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Đal-91.000----Đất ở nông thôn
22Ia H'draiĐất còn lại - Xã Ia Đal-39.000----Đất ở nông thôn
23Ia H'draiQL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia TơiTừ cầu Sê San 4 - Đến Km 103 Quốc lộ 14C342.000----Đất ở nông thôn
24Ia H'draiQL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia TơiTừ Km 103 - Đến Km 101+017 Quốc lộ 14C323.000----Đất ở nông thôn
25Ia H'draiQL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia TơiTừ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C - Đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3380.000----Đất ở nông thôn
26Ia H'draiTừ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia TơiTừ ngã ba QL 14C - Đến Km 95 + 020390.000----Đất ở nông thôn
27Ia H'draiTừ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia TơiTừ Km 95 + 020 - Đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi576.000----Đất ở nông thôn
28Ia H'draiTừ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia TơiTừ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi - Đến Cầu Km 90 + 700416.000----Đất ở nông thôn
29Ia H'draiTừ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia TơiTừ Cầu Km 90 + 700 - Đến cầu Công an (Km 88 + 350)690.000----Đất ở nông thôn
30Ia H'draiTừ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia TơiTừ cầu Công an (Km 88 + 350) - Đến cầu Suối đá (Km 86 + 00)1.680.000----Đất ở nông thôn
31Ia H'draiTừ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia TơiTừ cầu Suối đá (Km 86 + 00) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)1.295.000----Đất ở nông thôn
32Ia H'draiNgã 3 Sê San 3 đến cống làng chài - Xã Ia Tơi-304.000----Đất ở nông thôn
33Ia H'draiĐường liên thôn - Xã Ia Tơi-130.000----Đất ở nông thôn
34Ia H'draiKhu quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Tơi-91.000----Đất ở nông thôn
35Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 02 -960.000----Đất ở nông thôn
36Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 03 -800.000----Đất ở nông thôn
37Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 04 -640.000----Đất ở nông thôn
38Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 05 -640.000----Đất ở nông thôn
39Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 06 -576.000----Đất ở nông thôn
40Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 07 -864.000----Đất ở nông thôn
41Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 08 -864.000----Đất ở nông thôn
42Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 09 -480.000----Đất ở nông thôn
43Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 10 -480.000----Đất ở nông thôn
44Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 11 -480.000----Đất ở nông thôn
45Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 12 -480.000----Đất ở nông thôn
46Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 13 -576.000----Đất ở nông thôn
47Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 15 -480.000----Đất ở nông thôn
48Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 16 -480.000----Đất ở nông thôn
49Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 17 -576.000----Đất ở nông thôn
50Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 18 -480.000----Đất ở nông thôn
51Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 19 -640.000----Đất ở nông thôn
52Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 25 -960.000----Đất ở nông thôn
53Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 26 -960.000----Đất ở nông thôn
54Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 27 -1.120.000----Đất ở nông thôn
55Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 28 -960.000----Đất ở nông thôn
56Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 29 -960.000----Đất ở nông thôn
57Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 30 -960.000----Đất ở nông thôn
58Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 32 -640.000----Đất ở nông thôn
59Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 33 -640.000----Đất ở nông thôn
60Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 35 -576.000----Đất ở nông thôn
61Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 36 -640.000----Đất ở nông thôn
62Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 37 -576.000----Đất ở nông thôn
63Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 38 -576.000----Đất ở nông thôn
64Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiTừ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) - đến Cầu Drai (Km 2 + 450)640.000----Đất ở nông thôn
65Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiCác đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện -448.000----Đất ở nông thôn
66Ia H'draiĐất còn lại - Xã Ia Tơi-39.000----Đất ở nông thôn
67Ia H'draiVen Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) - Đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017)175.200----Đất TM-DV nông thôn
68Ia H'draiTừ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) - Đến cầu Km 78+010 QL 14C249.600----Đất TM-DV nông thôn
69Ia H'draiTừ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ cầu Km 78+010 - Đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630)260.000----Đất TM-DV nông thôn
70Ia H'draiTừ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) - Đến Km 79+070 QL 14C280.800----Đất TM-DV nông thôn
71Ia H'draiVen Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ Km 79+070 QL 14C - Đến cầu Suối cát (Km 80 + 843)270.400----Đất TM-DV nông thôn
72Ia H'draiVen Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ cầu Suối cát (Km 80 + 843) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)324.800----Đất TM-DV nông thôn
73Ia H'draiKhu quy hoạch trung tâm hành chính xã - Xã Ia Dom-149.600----Đất TM-DV nông thôn
74Ia H'draiQuy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Dom-72.800----Đất TM-DV nông thôn
75Ia H'draiĐường liên thôn - Xã Ia Dom-52.000----Đất TM-DV nông thôn
76Ia H'draiĐất còn lại - Xã Ia Dom-31.200----Đất TM-DV nông thôn
77Ia H'draiDọc tỉnh lộ 675 A - Xã Ia Đal-114.400----Đất TM-DV nông thôn
78Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy72.800----Đất TM-DV nông thôn
79Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐiểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 71152.000----Đất TM-DV nông thôn
80Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4)41.600----Đất TM-DV nông thôn
81Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau41.600----Đất TM-DV nông thôn
82Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 752.000----Đất TM-DV nông thôn
83Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalTừ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le)47.200----Đất TM-DV nông thôn
84Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalTừ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 2047.200----Đất TM-DV nông thôn
85Ia H'draiTrung tâm xã Ia Đal-114.400----Đất TM-DV nông thôn
86Ia H'draiĐường liên thôn - Xã Ia Đal-52.000----Đất TM-DV nông thôn
87Ia H'draiQuy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Đal-72.800----Đất TM-DV nông thôn
88Ia H'draiĐất còn lại - Xã Ia Đal-31.200----Đất TM-DV nông thôn
89Ia H'draiQL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia TơiTừ cầu Sê San 4 - Đến Km 103 Quốc lộ 14C273.600----Đất TM-DV nông thôn
90Ia H'draiQL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia TơiTừ Km 103 - Đến Km 101+017 Quốc lộ 14C258.400----Đất TM-DV nông thôn
91Ia H'draiQL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia TơiTừ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C - Đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3304.000----Đất TM-DV nông thôn
92Ia H'draiTừ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia TơiTừ ngã ba QL 14C - Đến Km 95 + 020312.000----Đất TM-DV nông thôn
93Ia H'draiTừ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia TơiTừ Km 95 + 020 - Đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi460.800----Đất TM-DV nông thôn
94Ia H'draiTừ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia TơiTừ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi - Đến Cầu Km 90 + 700332.800----Đất TM-DV nông thôn
95Ia H'draiTừ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia TơiTừ Cầu Km 90 + 700 - Đến cầu Công an (Km 88 + 350)552.000----Đất TM-DV nông thôn
96Ia H'draiTừ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia TơiTừ cầu Công an (Km 88 + 350) - Đến cầu Suối đá (Km 86 + 00)1.344.000----Đất TM-DV nông thôn
97Ia H'draiTừ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia TơiTừ cầu Suối đá (Km 86 + 00) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)1.036.000----Đất TM-DV nông thôn
98Ia H'draiNgã 3 Sê San 3 đến cống làng chài - Xã Ia Tơi-243.200----Đất TM-DV nông thôn
99Ia H'draiĐường liên thôn - Xã Ia Tơi-104.000----Đất TM-DV nông thôn
100Ia H'draiKhu quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Tơi-72.800----Đất TM-DV nông thôn
101Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 02 -768.000----Đất TM-DV nông thôn
102Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 03 -640.000----Đất TM-DV nông thôn
103Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 04 -512.000----Đất TM-DV nông thôn
104Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 05 -512.000----Đất TM-DV nông thôn
105Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 06 -460.800----Đất TM-DV nông thôn
106Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 07 -691.200----Đất TM-DV nông thôn
107Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 08 -691.200----Đất TM-DV nông thôn
108Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 09 -384.000----Đất TM-DV nông thôn
109Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 10 -384.000----Đất TM-DV nông thôn
110Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 11 -384.000----Đất TM-DV nông thôn
111Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 12 -384.000----Đất TM-DV nông thôn
112Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 13 -460.800----Đất TM-DV nông thôn
113Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 15 -384.000----Đất TM-DV nông thôn
114Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 16 -384.000----Đất TM-DV nông thôn
115Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 17 -460.800----Đất TM-DV nông thôn
116Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 18 -384.000----Đất TM-DV nông thôn
117Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 19 -512.000----Đất TM-DV nông thôn
118Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 25 -768.000----Đất TM-DV nông thôn
119Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 26 -768.000----Đất TM-DV nông thôn
120Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 27 -896.000----Đất TM-DV nông thôn
121Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 28 -768.000----Đất TM-DV nông thôn
122Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 29 -768.000----Đất TM-DV nông thôn
123Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 30 -768.000----Đất TM-DV nông thôn
124Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 32 -512.000----Đất TM-DV nông thôn
125Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 33 -512.000----Đất TM-DV nông thôn
126Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 35 -460.800----Đất TM-DV nông thôn
127Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 36 -512.000----Đất TM-DV nông thôn
128Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 37 -460.800----Đất TM-DV nông thôn
129Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 38 -460.800----Đất TM-DV nông thôn
130Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiTừ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450) -512.000----Đất TM-DV nông thôn
131Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiCác đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện -358.400----Đất TM-DV nông thôn
132Ia H'draiĐất còn lại - Xã Ia Tơi-31.200----Đất TM-DV nông thôn
133Ia H'draiVen Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) - Đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017)175.200----Đất SX-KD nông thôn
134Ia H'draiTừ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) - Đến cầu Km 78+010 QL 14C249.600----Đất SX-KD nông thôn
135Ia H'draiTừ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ cầu Km 78+010 - Đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630)260.000----Đất SX-KD nông thôn
136Ia H'draiTừ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) - Đến Km 79+070 QL 14C280.800----Đất SX-KD nông thôn
137Ia H'draiVen Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ Km 79+070 QL 14C - Đến cầu Suối cát (Km 80 + 843)270.400----Đất SX-KD nông thôn
138Ia H'draiVen Quốc lộ 14C - Xã Ia DomTừ cầu Suối cát (Km 80 + 843) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)324.800----Đất SX-KD nông thôn
139Ia H'draiKhu quy hoạch trung tâm hành chính xã - Xã Ia Dom-149.600----Đất SX-KD nông thôn
140Ia H'draiQuy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Dom-72.800----Đất SX-KD nông thôn
141Ia H'draiĐường liên thôn - Xã Ia Dom-52.000----Đất SX-KD nông thôn
142Ia H'draiĐất còn lại - Xã Ia Dom-31.200----Đất SX-KD nông thôn
143Ia H'draiDọc tỉnh lộ 675 A - Xã Ia Đal-114.400----Đất SX-KD nông thôn
144Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy72.800----Đất SX-KD nông thôn
145Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐiểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 71152.000----Đất SX-KD nông thôn
146Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4)41.600----Đất SX-KD nông thôn
147Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau41.600----Đất SX-KD nông thôn
148Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalĐoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 752.000----Đất SX-KD nông thôn
149Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalTừ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le)47.200----Đất SX-KD nông thôn
150Ia H'draiĐường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia ĐalTừ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 2047.200----Đất SX-KD nông thôn
151Ia H'draiTrung tâm xã Ia Đal-114.400----Đất SX-KD nông thôn
152Ia H'draiĐường liên thôn - Xã Ia Đal-52.000----Đất SX-KD nông thôn
153Ia H'draiQuy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Đal-72.800----Đất SX-KD nông thôn
154Ia H'draiĐất còn lại - Xã Ia Đal-31.200----Đất SX-KD nông thôn
155Ia H'draiQL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia TơiTừ cầu Sê San 4 - Đến Km 103 Quốc lộ 14C273.600----Đất SX-KD nông thôn
156Ia H'draiQL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia TơiTừ Km 103 - Đến Km 101+017 Quốc lộ 14C258.400----Đất SX-KD nông thôn
157Ia H'draiQL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia TơiTừ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C - Đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3304.000----Đất SX-KD nông thôn
158Ia H'draiTừ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia TơiTừ ngã ba QL 14C - Đến Km 95 + 020312.000----Đất SX-KD nông thôn
159Ia H'draiTừ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia TơiTừ Km 95 + 020 - Đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi460.800----Đất SX-KD nông thôn
160Ia H'draiTừ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia TơiTừ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi - Đến Cầu Km 90 + 700332.800----Đất SX-KD nông thôn
161Ia H'draiTừ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia TơiTừ Cầu Km 90 + 700 - Đến cầu Công an (Km 88 + 350)552.000----Đất SX-KD nông thôn
162Ia H'draiTừ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia TơiTừ cầu Công an (Km 88 + 350) - Đến cầu Suối đá (Km 86 + 00)1.344.000----Đất SX-KD nông thôn
163Ia H'draiTừ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia TơiTừ cầu Suối đá (Km 86 + 00) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)1.036.000----Đất SX-KD nông thôn
164Ia H'draiNgã 3 Sê San 3 đến cống làng chài - Xã Ia Tơi-243.200----Đất SX-KD nông thôn
165Ia H'draiĐường liên thôn - Xã Ia Tơi-104.000----Đất SX-KD nông thôn
166Ia H'draiKhu quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Tơi-72.800----Đất SX-KD nông thôn
167Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 02 -768.000----Đất SX-KD nông thôn
168Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 03 -640.000----Đất SX-KD nông thôn
169Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 04 -512.000----Đất SX-KD nông thôn
170Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 05 -512.000----Đất SX-KD nông thôn
171Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 06 -460.800----Đất SX-KD nông thôn
172Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 07 -691.200----Đất SX-KD nông thôn
173Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 08 -691.200----Đất SX-KD nông thôn
174Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 09 -384.000----Đất SX-KD nông thôn
175Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 10 -384.000----Đất SX-KD nông thôn
176Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 11 -384.000----Đất SX-KD nông thôn
177Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 12 -384.000----Đất SX-KD nông thôn
178Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 13 -460.800----Đất SX-KD nông thôn
179Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 15 -384.000----Đất SX-KD nông thôn
180Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 16 -384.000----Đất SX-KD nông thôn
181Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 17 -460.800----Đất SX-KD nông thôn
182Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 18 -384.000----Đất SX-KD nông thôn
183Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 19 -512.000----Đất SX-KD nông thôn
184Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 25 -768.000----Đất SX-KD nông thôn
185Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 26 -768.000----Đất SX-KD nông thôn
186Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 27 -896.000----Đất SX-KD nông thôn
187Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 28 -768.000----Đất SX-KD nông thôn
188Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 29 -768.000----Đất SX-KD nông thôn
189Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 30 -768.000----Đất SX-KD nông thôn
190Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 32 -512.000----Đất SX-KD nông thôn
191Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 33 -512.000----Đất SX-KD nông thôn
192Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 35 -460.800----Đất SX-KD nông thôn
193Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 36 -512.000----Đất SX-KD nông thôn
194Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 37 -460.800----Đất SX-KD nông thôn
195Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiĐĐT 38 -460.800----Đất SX-KD nông thôn
196Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiTừ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) - Đến Cầu Drai (Km 2 + 450)512.000----Đất SX-KD nông thôn
197Ia H'draiCác đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia TơiCác đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện -358.400----Đất SX-KD nông thôn
198Ia H'draiĐất còn lại - Xã Ia Tơi-31.200----Đất SX-KD nông thôn
199Ia H'draiHuyện Ia H' DraiĐất chuyên trồng lúa -39.000----Đất trồng lúa
200Ia H'draiHuyện Ia H' DraiĐất trồng lúa còn lại -26.000----Đất trồng lúa
201Ia H'draiHuyện Ia H' Draitoàn bộ các xã -11.000----Đất trồng cây hàng năm
202Ia H'draiHuyện Ia H' Draitoàn bộ các xã -11.000----Đất trồng cây lâu năm
203Ia H'draiHuyện Ia H' Draitoàn bộ các xã -7.000----Đất rừng sản xuất
204Ia H'draiHuyện Ia H' Draitoàn bộ các xã -13.000----Đất nuôi trồng thủy sản
205Ia H'draiHuyện Ia H' Draitoàn bộ các xã -11.000----Đất nông nghiệp khác
206Ia H'draiHuyện Ia H' Drai (Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)toàn bộ các xã -13.000----Đất nông nghiệp khác
4.8/5 - (997 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.