Bảng giá đất huyện Ia H’drai, tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
– Quyết định 75/2024/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Ia H’drai, tỉnh Kon Tum mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)
– Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.
– Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.
3.2. Bảng giá đất huyện Ia H’drai, tỉnh Kon Tum
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ia H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) - Đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017) | 219.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Ia H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) - Đến cầu Km 78+010 QL 14C | 312.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Ia H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Km 78+010 - Đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Ia H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) - Đến Km 79+070 QL 14C | 351.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Ia H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ Km 79+070 QL 14C - Đến cầu Suối cát (Km 80 + 843) | 338.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Ia H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) | 406.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Ia H'drai | Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã - Xã Ia Dom | - | 187.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Ia H'drai | Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Dom | - | 91.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Ia H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Dom | - | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Ia H'drai | Đất ở còn lại - Xã Ia Dom | - | 39.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Ia H'drai | Dọc tỉnh lộ 675 A - Xã Ia Đal | - | 143.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy | 91.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4) | 52.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau | 52.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 7 | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) | 59.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 | 59.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Ia H'drai | Trung tâm xã Ia Đal | - | 143.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Ia H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Đal | - | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Ia H'drai | Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Đal | - | 91.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Ia H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Đal | - | 39.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Ia H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ cầu Sê San 4 - Đến Km 103 Quốc lộ 14C | 342.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Ia H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ Km 103 - Đến Km 101+017 Quốc lộ 14C | 323.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Ia H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C - Đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3 | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Ia H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ ngã ba QL 14C - Đến Km 95 + 020 | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | Ia H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ Km 95 + 020 - Đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi | 576.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Ia H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi - Đến Cầu Km 90 + 700 | 416.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | Ia H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ Cầu Km 90 + 700 - Đến cầu Công an (Km 88 + 350) | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | Ia H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ cầu Công an (Km 88 + 350) - Đến cầu Suối đá (Km 86 + 00) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Ia H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) | 1.295.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
32 | Ia H'drai | Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài - Xã Ia Tơi | - | 304.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
33 | Ia H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Tơi | - | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Ia H'drai | Khu quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Tơi | - | 91.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
35 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 02 - | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
36 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 03 - | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 04 - | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 05 - | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
39 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 06 - | 576.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 07 - | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
41 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 08 - | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
42 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 09 - | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 10 - | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
44 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 11 - | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
45 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 12 - | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 13 - | 576.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 15 - | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 16 - | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 17 - | 576.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 18 - | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 19 - | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 25 - | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 26 - | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 27 - | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 28 - | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 29 - | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 30 - | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 32 - | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 33 - | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 35 - | 576.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 36 - | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 37 - | 576.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 38 - | 576.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) - đến Cầu Drai (Km 2 + 450) | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Ia H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Tơi | - | 39.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Ia H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) - Đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017) | 175.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
68 | Ia H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) - Đến cầu Km 78+010 QL 14C | 249.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
69 | Ia H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Km 78+010 - Đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) | 260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
70 | Ia H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) - Đến Km 79+070 QL 14C | 280.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
71 | Ia H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ Km 79+070 QL 14C - Đến cầu Suối cát (Km 80 + 843) | 270.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Ia H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) | 324.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
73 | Ia H'drai | Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã - Xã Ia Dom | - | 149.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
74 | Ia H'drai | Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Dom | - | 72.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Ia H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Dom | - | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
76 | Ia H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Dom | - | 31.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
77 | Ia H'drai | Dọc tỉnh lộ 675 A - Xã Ia Đal | - | 114.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy | 72.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
79 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
80 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4) | 41.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau | 41.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
82 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 7 | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
83 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) | 47.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 | 47.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
85 | Ia H'drai | Trung tâm xã Ia Đal | - | 114.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
86 | Ia H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Đal | - | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Ia H'drai | Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Đal | - | 72.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
88 | Ia H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Đal | - | 31.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
89 | Ia H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ cầu Sê San 4 - Đến Km 103 Quốc lộ 14C | 273.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Ia H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ Km 103 - Đến Km 101+017 Quốc lộ 14C | 258.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
91 | Ia H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C - Đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3 | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
92 | Ia H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ ngã ba QL 14C - Đến Km 95 + 020 | 312.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Ia H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ Km 95 + 020 - Đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi | 460.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
94 | Ia H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi - Đến Cầu Km 90 + 700 | 332.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
95 | Ia H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ Cầu Km 90 + 700 - Đến cầu Công an (Km 88 + 350) | 552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Ia H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ cầu Công an (Km 88 + 350) - Đến cầu Suối đá (Km 86 + 00) | 1.344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
97 | Ia H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) | 1.036.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Ia H'drai | Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài - Xã Ia Tơi | - | 243.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Ia H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Tơi | - | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Ia H'drai | Khu quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Tơi | - | 72.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
101 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 02 - | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 03 - | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
103 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 04 - | 512.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
104 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 05 - | 512.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 06 - | 460.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
106 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 07 - | 691.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
107 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 08 - | 691.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 09 - | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
109 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 10 - | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
110 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 11 - | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 12 - | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
112 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 13 - | 460.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
113 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 15 - | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
114 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 16 - | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
115 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 17 - | 460.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
116 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 18 - | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
117 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 19 - | 512.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
118 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 25 - | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
119 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 26 - | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 27 - | 896.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
121 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 28 - | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
122 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 29 - | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 30 - | 768.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
124 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 32 - | 512.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
125 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 33 - | 512.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
126 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 35 - | 460.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
127 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 36 - | 512.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
128 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 37 - | 460.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 38 - | 460.800 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
130 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450) - | 512.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
131 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - | 358.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
132 | Ia H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Tơi | - | 31.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
133 | Ia H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) - Đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017) | 175.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
134 | Ia H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) - Đến cầu Km 78+010 QL 14C | 249.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
135 | Ia H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Km 78+010 - Đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) | 260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
136 | Ia H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) - Đến Km 79+070 QL 14C | 280.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Ia H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ Km 79+070 QL 14C - Đến cầu Suối cát (Km 80 + 843) | 270.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
138 | Ia H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) | 324.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
139 | Ia H'drai | Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã - Xã Ia Dom | - | 149.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
140 | Ia H'drai | Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Dom | - | 72.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
141 | Ia H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Dom | - | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
142 | Ia H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Dom | - | 31.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
143 | Ia H'drai | Dọc tỉnh lộ 675 A - Xã Ia Đal | - | 114.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
144 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy | 72.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
145 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
146 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4) | 41.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
147 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau | 41.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
148 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 7 | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
149 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) | 47.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
150 | Ia H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 | 47.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
151 | Ia H'drai | Trung tâm xã Ia Đal | - | 114.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Ia H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Đal | - | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
153 | Ia H'drai | Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Đal | - | 72.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
154 | Ia H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Đal | - | 31.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Ia H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ cầu Sê San 4 - Đến Km 103 Quốc lộ 14C | 273.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
156 | Ia H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ Km 103 - Đến Km 101+017 Quốc lộ 14C | 258.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
157 | Ia H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C - Đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3 | 304.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Ia H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ ngã ba QL 14C - Đến Km 95 + 020 | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
159 | Ia H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ Km 95 + 020 - Đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi | 460.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
160 | Ia H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi - Đến Cầu Km 90 + 700 | 332.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
161 | Ia H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ Cầu Km 90 + 700 - Đến cầu Công an (Km 88 + 350) | 552.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
162 | Ia H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ cầu Công an (Km 88 + 350) - Đến cầu Suối đá (Km 86 + 00) | 1.344.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
163 | Ia H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) | 1.036.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
164 | Ia H'drai | Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài - Xã Ia Tơi | - | 243.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
165 | Ia H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Tơi | - | 104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
166 | Ia H'drai | Khu quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Tơi | - | 72.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 02 - | 768.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
168 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 03 - | 640.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
169 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 04 - | 512.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
170 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 05 - | 512.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
171 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 06 - | 460.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
172 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 07 - | 691.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
173 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 08 - | 691.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
174 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 09 - | 384.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
175 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 10 - | 384.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
176 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 11 - | 384.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
177 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 12 - | 384.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
178 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 13 - | 460.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
179 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 15 - | 384.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
180 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 16 - | 384.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
181 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 17 - | 460.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
182 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 18 - | 384.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
183 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 19 - | 512.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
184 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 25 - | 768.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
185 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 26 - | 768.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
186 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 27 - | 896.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
187 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 28 - | 768.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
188 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 29 - | 768.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
189 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 30 - | 768.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
190 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 32 - | 512.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
191 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 33 - | 512.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
192 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 35 - | 460.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
193 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 36 - | 512.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
194 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 37 - | 460.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
195 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 38 - | 460.800 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
196 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) - Đến Cầu Drai (Km 2 + 450) | 512.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
197 | Ia H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - | 358.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
198 | Ia H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Tơi | - | 31.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
199 | Ia H'drai | Huyện Ia H' Drai | Đất chuyên trồng lúa - | 39.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
200 | Ia H'drai | Huyện Ia H' Drai | Đất trồng lúa còn lại - | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
201 | Ia H'drai | Huyện Ia H' Drai | toàn bộ các xã - | 11.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
202 | Ia H'drai | Huyện Ia H' Drai | toàn bộ các xã - | 11.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
203 | Ia H'drai | Huyện Ia H' Drai | toàn bộ các xã - | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
204 | Ia H'drai | Huyện Ia H' Drai | toàn bộ các xã - | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
205 | Ia H'drai | Huyện Ia H' Drai | toàn bộ các xã - | 11.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
206 | Ia H'drai | Huyện Ia H' Drai (Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | toàn bộ các xã - | 13.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |