• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
10/01/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông
3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
3.2. Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang mới nhất theo Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang;

– Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang;

– Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa – tỉnh Bắc Giang

3. Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông

Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (đối với những thửa đất có chiều sâu lớn được xác định vị trí tính từ vị trí 2 trở đi).

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.

Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.

Đối với đất ở:

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc huyện Hiệp Hòa và các thị trấn thuộc các huyện.

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.

– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.

– Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.

– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.

3.2. Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngã ba Ba Hàng (đầu tuyến đường Hoàng Văn Thái) - đến hết giao cắt Đường Tuệ Tĩnh21.000.00012.600.0007.600.000--Đất ở đô thị
2Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng37.000.00022.200.00013.300.000--Đất ở đô thị
3Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết cổng trường Trung cấp Phòng không không quân28.000.00016.800.00010.100.000--Đất ở đô thị
4Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
5Huyện Hiệp HòaĐường Trường Chinh-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngã ba Ba Hàng (KM0) - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề16.000.0009.600.0005.800.000--Đất ở đô thị
6Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ)Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng14.000.0008.400.0005.000.000--Đất ở đô thị
7Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Km0 - đến hết giao cắt đường Tuệ Tĩnh21.000.00012.600.0007.600.000--Đất ở đô thị
8Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt Đường Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)30.000.00018.000.00010.800.000--Đất ở đô thị
9Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh37.000.00022.200.00013.300.000--Đất ở đô thị
10Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện32.000.00019.200.00011.500.000--Đất ở đô thị
11Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng25.000.00015.000.0009.000.000--Đất ở đô thị
12Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 119.000.00011.400.0006.800.000--Đất ở đô thị
13Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)13.000.0007.800.0004.700.000--Đất ở đô thị
14Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
15Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)40.000.00024.000.00014.400.000--Đất ở đô thị
16Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)30.000.00018.000.00010.800.000--Đất ở đô thị
17Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT29625.000.00015.000.0009.000.000--Đất ở đô thị
18Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
19Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng)35.000.00021.000.00012.600.000--Đất ở đô thị
20Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
21Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Đức Thắng - đến hết thị trấn Thắng20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
22Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
23Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)30.000.00018.000.00010.800.000--Đất ở đô thị
24Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)40.000.00024.000.00014.400.000--Đất ở đô thị
25Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
26Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)14.000.0008.400.0005.000.000--Đất ở đô thị
27Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TUỆ TĨNH - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
28Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TUỆ TĨNH - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà18.000.00010.800.0006.500.000--Đất ở đô thị
29Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP - THỊ TRẤN THẮNG-15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
30Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) - THỊ TRẤN THẮNG-18.000.00010.800.0006.500.000--Đất ở đô thị
31Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG THANH NIÊN - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng40.000.00024.000.00014.400.000--Đất ở đô thị
32Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 210.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
33Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/512.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
34Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT- THỊ TRẤN THẮNGtừ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài16.000.0009.600.000---Đất ở đô thị
35Huyện Hiệp HòaĐường Đoàn Xuân Lôi - ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
36Huyện Hiệp HòaĐường La Đoan Trực - ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
37Huyện Hiệp HòaĐường Nguyễn Trọng Tỉnh - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) -15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
38Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 1-1 (trục chính): 33m -25.000.000----Đất ở đô thị
39Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)20.000.000----Đất ở đô thị
40Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m -15.000.000----Đất ở đô thị
41Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) -15.000.000----Đất ở đô thị
42Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 4-4: 18m -13.000.000----Đất ở đô thị
43Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) -10.000.000----Đất ở đô thị
44Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15 (phía trong gần hồ nước cây xanh) -9.000.000----Đất ở đô thị
45Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong -8.000.000----Đất ở đô thị
46Huyện Hiệp HòaĐất ở biệt thự - THỊ TRẤN THẮNGĐường mặt cắt 3-3 -10.000.000----Đất ở đô thị
47Huyện Hiệp HòaĐất ở biệt thự - THỊ TRẤN THẮNGĐường mặt cắt 5-5 -8.000.000----Đất ở đô thị
48Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 230.000.000----Đất ở đô thị
49Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án20.000.000----Đất ở đô thị
50Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A15.000.000----Đất ở đô thị
51Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m - Đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2)19.000.000----Đất ở đô thị
52Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m - Đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22, LK2515.000.000----Đất ở đô thị
53Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m - Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh)12.000.000----Đất ở đô thị
54Huyện Hiệp HòaĐất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m - Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 -20.000.000----Đất ở đô thị
55Huyện Hiệp HòaĐất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m -15.000.000----Đất ở đô thị
56Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt Đường 32 m -18.000.000----Đất ở đô thị
57Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) -16.000.000----Đất ở đô thị
58Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt Đường 15,5 m -13.000.000----Đất ở đô thị
59Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) -20.000.000----Đất ở đô thị
60Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4) - Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) -16.000.000----Đất ở đô thị
61Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4) - Đối diện khu cây xanh, phân cách với giai đoạn 1 (đất biệt thự) -15.000.000----Đất ở đô thị
62Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) - Đất liền kề -13.000.000----Đất ở đô thị
63Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) - Đất biệt thự -10.000.000----Đất ở đô thị
64Huyện Hiệp HòaKDC Đức Thắng - THỊ TRẤN THẮNG-13.000.0007.800.000---Đất ở đô thị
65Huyện Hiệp HòaKDC Đông Ngàn - THỊ TRẤN THẮNG-12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
66Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 - THỊ TRẤN THẮNG-5.000.000----Đất ở đô thị
67Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ - THỊ TRẤN THẮNG-4.000.000----Đất ở đô thị
68Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết đường vào thôn Chớp, xã Lương Phong (Đối diện cây xăng)15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
69Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong16.000.0009.600.000---Đất ở đô thị
70Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K3110.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
71Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
72Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
73Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
74Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
75Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường tỉnh ĐT39812.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
76Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường tỉnh ĐT28810.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
77Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt với Đường tỉnh ĐT288 - đến hết địa phận xã Đông Lỗ6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
78Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến kè Thái Sơn8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
79Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
80Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
81Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
82Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
83Huyện Hiệp HòaĐường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 3710.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
84Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) -18.000.00010.800.000---Đất ở đô thị
85Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
86Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 295Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
87Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan)18.000.00010.800.000---Đất ở đô thị
88Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ giáp đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, Thị trấn Bắc Lý12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
89Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
90Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m)20.000.00012.000.000---Đất ở đô thị
91Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
92Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
93Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
94Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn từ cầu Thường Thắng - đến hết đất thường Thắng12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
95Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn từ hết đất thường Thắng - đến đường vào UBND xã Quang Minh18.000.00010.800.000---Đất ở đô thị
96Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - đến hết cầu Vát18.000.00010.800.000---Đất ở đô thị
97Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn giao cắt ĐT 296 - - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
98Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG 19/5Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) - đến cổng Kho K239.000.0005.400.000---Đất ở đô thị
99Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VÀNH ĐAI IVTUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM - ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
100Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT398B (NHÁNH 2 ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV)-12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
101Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa - đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
102Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ - đến đầu cầu Rô10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
103Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn từ cầu Rô - đến đường vào thôn Vụ Nông9.000.0005.400.000---Đất ở đô thị
104Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV -8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
105Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - đến hết đất xã Đoan Bái8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
106Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG HUYỆN ĐH31Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn -8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
107Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG HUYỆN ĐH31Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
108Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)-8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
109Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG HUYỆN ĐH33 (ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)-8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
110Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn)Đoạn từ giao cắt QL37 - đến giao cắt ĐT 29512.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
111Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn)Đoạn từ giao cắt ĐT 295 - đến giao cắt ĐT29612.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
112Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn)Đoạn từ giao cắt ĐT 296 - đến hết đất thị trấn Thắng10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
113Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn)Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến cầu Hòa Sơn9.000.0005.400.000---Đất ở đô thị
114Huyện Hiệp HòaĐường vành đai 1 thị trấn Thắng (đoạn cầu Chớp đi đường tỉnh ĐT 295)Đoạn từ giao cắt QL 37 - đến giao cắt đường vào kho K2310.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
115Huyện Hiệp HòaĐường vành đai 1 thị trấn Thắng (đoạn cầu Chớp đi đường tỉnh ĐT 295)Đoạn từ hết giao cắt đường vào kho K23 - đến giao cắt với ĐT 29510.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
116Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296B (Đường trục Bắc Nam)Đoạn từ tiếp giáp KDC số 3 (GĐ2) - đến đất thị trấn Thắng18.000.00010.800.000---Đất ở đô thị
117Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296B (Đường trục Bắc Nam)Đoạn từ hết đất trấn Thắng - đến giao cắt Đường tỉnh ĐT39815.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
118Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh ĐT 295C đoạn nối ĐT295 với ĐT 296 (đoạn Lý Viên - Bách Nhẫn)-10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
119Huyện Hiệp HòaĐường huyện ĐH40 (Đường nối ĐT 295 đi đê tả Cầu)-10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
120Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Bắc Lý-4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
121Huyện Hiệp HòaKDC Đông Lỗ - KHU DÂN CƯ MỚI-12.000.000----Đất ở đô thị
122Huyện Hiệp HòaKDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ - KHU DÂN CƯ MỚI-10.000.000----Đất ở đô thị
123Huyện Hiệp HòaKDC Đoan Bái (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚI-10.000.000----Đất ở đô thị
124Huyện Hiệp HòaKDC TTHC Phố Hoa - KHU DÂN CƯ MỚI-15.000.000----Đất ở đô thị
125Huyện Hiệp HòaKDC Danh Thắng (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚI-10.000.000----Đất ở đô thị
126Huyện Hiệp HòaKDC Bách Nhẫn - KHU DÂN CƯ MỚI-10.000.000----Đất ở đô thị
127Huyện Hiệp HòaKDC Am Cam, Lương Phong - KHU DÂN CƯ MỚI-8.000.000----Đất ở đô thị
128Huyện Hiệp HòaKhu dân cư và Hồ điều hòa giáp KDC Đức Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK4, BT -15.000.000----Đất ở đô thị
129Huyện Hiệp HòaKhu dân cư và Hồ điều hòa giáp KDC Đức Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK1,2,3 -13.000.000----Đất ở đô thị
130Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Đức Thắng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIDãy phân lô bám trục đường Đoàn Xuân Lôi -20.000.000----Đất ở đô thị
131Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Đức Thắng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIDãy phân lô bám trục đường bờ kênh -15.000.000----Đất ở đô thị
132Huyện Hiệp HòaKhu đô thị số 4, huyện Hiệp Hòa - KHU DÂN CƯ MỚIDãy phân lô Mặt tiếp giáp với Đường Bắc Nam -20.000.000----Đất ở đô thị
133Huyện Hiệp HòaKhu đô thị số 4, huyện Hiệp Hòa - KHU DÂN CƯ MỚICác dãy phân lô còn lại trong Khu đô thị -16.000.000----Đất ở đô thị
134Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đức Thịnh, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 03, 07 -10.000.000----Đất ở đô thị
135Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đức Thịnh, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 02, 04, 05, 06 -12.000.000----Đất ở đô thị
136Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 04 -12.000.000----Đất ở đô thị
137Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 02, 03, 05 -10.000.000----Đất ở đô thị
138Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đoan Bái (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô N1 -10.000.000----Đất ở đô thị
139Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đoan Bái (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô N2, 7, 8, 9 -9.000.000----Đất ở đô thị
140Huyện Hiệp HòaKhu dân cư thôn Trung Tâm, xã Hoàng Thanh - KHU DÂN CƯ MỚI-7.000.000----Đất ở đô thị
141Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Hoàng Thanh (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô OLK 04, 05 -7.000.000----Đất ở đô thị
142Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Hoàng Thanh (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô OLK 06 -6.000.000----Đất ở đô thị
143Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Bắc Lý- Hương Lâm(GĐ 1) - KHU DÂN CƯ MỚIĐường mặt cắt 21m -15.000.000----Đất ở đô thị
144Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Bắc Lý- Hương Lâm(GĐ 1) - KHU DÂN CƯ MỚIĐường mặt cắt 16m -12.000.000----Đất ở đô thị
145Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thôn Hữu Định, xã Quang Minh - KHU DÂN CƯ MỚI-6.000.000----Đất ở đô thị
146Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Lâm, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 03, BT -10.000.000----Đất ở đô thị
147Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Lâm, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 02, 04, 05 -8.000.000----Đất ở đô thị
148Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Trước, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 02, BT 03 -15.000.000----Đất ở đô thị
149Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Trước, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, BT 01, 02 -12.000.000----Đất ở đô thị
150Huyện Hiệp HòaKhu dân cư xứ đồng cửa hàng, thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 02, 08 -8.000.000----Đất ở đô thị
151Huyện Hiệp HòaKhu dân cư xứ đồng cửa hàng, thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10 -6.000.000----Đất ở đô thị
152Huyện Hiệp HòaKhu dân cư khu vực Cầu Mía, thôn Trung Tâm, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI-6.000.000----Đất ở đô thị
153Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Bách Nhẫn (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô OM 04 -12.000.000----Đất ở đô thị
154Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Bách Nhẫn (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô OM 01, 02, 03 -10.000.000----Đất ở đô thị
155Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Trung Hòa - KHU DÂN CƯ MỚI-10.000.000----Đất ở đô thị
156Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Trung Hưng - KHU DÂN CƯ MỚI-10.000.000----Đất ở đô thị
157Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thôn Đức Nghiêm, xã Ngọc Sơn - KHU DÂN CƯ MỚI-8.000.000----Đất ở đô thị
158Huyện Hiệp HòaKDC thôn Bình Dương, xã Ngọc Sơn - KHU DÂN CƯ MỚI-4.000.000----Đất ở đô thị
159Huyện Hiệp HòaKDC Hành chính Phố Hoa (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI-13.000.000----Đất ở đô thị
160Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Ngọ Xá - KHU DÂN CƯ MỚI-9.000.0005.400.000---Đất ở đô thị
161Huyện Hiệp HòaKDC Danh Thắng (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI-8.000.000----Đất ở đô thị
162Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thông Ngọc Liễn, xã Châu Minh - KHU DÂN CƯ MỚI-15.000.000----Đất ở đô thị
163Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thôn Xuân Thành, xã Xuân Cẩm - KHU DÂN CƯ MỚI-6.000.000----Đất ở đô thị
164Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Quang Minh (thôn Hữu Định) - KHU DÂN CƯ MỚI-5.500.000----Đất ở đô thị
165Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Xuân Cẩm (thôn Cẩm Hoàng) - KHU DÂN CƯ MỚI-8.000.000----Đất ở đô thị
166Huyện Hiệp HòaKDC Mai Phong, xã Mai Trung - KHU DÂN CƯ MỚI-6.000.000----Đất ở đô thị
167Huyện Hiệp HòaKDC Cẩm Trang, xã Mai Trung - KHU DÂN CƯ MỚI-5.000.000----Đất ở đô thị
168Huyện Hiệp HòaKĐT Lương Phong (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚIMặt cắt 22 -15.000.000----Đất ở đô thị
169Huyện Hiệp HòaKĐT Lương Phong (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚICác mặt cắt còn lại -12.000.000----Đất ở đô thị
170Huyện Hiệp HòaKDC Đông Muộn, xã Châu Minh - KHU DÂN CƯ MỚI-13.000.000----Đất ở đô thị
171Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Danh Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIThôn Danh Thượng 1 -6.000.000----Đất ở đô thị
172Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Danh Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIThôn Danh Thượng 2 -12.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
173Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Thường Thắng (Thôn Trong Làng, thôn Thống Nhất) - KHU DÂN CƯ MỚI-5.000.000----Đất ở đô thị
174Huyện Hiệp HòaKDC Cẩm Xuyên, xã Xuân Cẩm - KHU DÂN CƯ MỚI-12.000.000----Đất ở đô thị
175Huyện Hiệp HòaKDC Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI-9.000.000----Đất ở đô thị
176Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Trung Đồng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIMặt cắt 21 -15.000.000----Đất ở đô thị
177Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Trung Đồng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚICác mặt cắt còn lại -12.000.000----Đất ở đô thị
178Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thương mại, dịch vụ Mai Hạ, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚI-15.000.000----Đất ở đô thị
179Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đồng Điểm, xã Thanh Vân - KHU DÂN CƯ MỚI-8.000.000----Đất ở đô thị
180Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Thường Thắng 2, xã Thường Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIDãy phân lô Mặt tiếp giáp với Đường Bắc Nam -15.000.000----Đất ở đô thị
181Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Thường Thắng 2, xã Thường Thắng - KHU DÂN CƯ MỚICác dãy phân lô còn lại trong Khu dân cư -12.000.000----Đất ở đô thị
182Huyện Hiệp HòaKĐT Sa Long (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚIMặt tiếp giáp đường tỉnh 296C -12.000.000----Đất ở đô thị
183Huyện Hiệp HòaKĐT Sa Long (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚICác dãy phân lô còn lại trong Khu dân cư -10.000.000----Đất ở đô thị
184Huyện Hiệp HòaKDC Nội con, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚI-8.000.000----Đất ở đô thị
185Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Danh Thượng 1, xã Danh Thắng (Khu trụ sở làm việc cơ quan sự nghiệp) - KHU DÂN CƯ MỚI-10.000.000----Đất ở đô thị
186Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngã ba Ba Hàng (đầu tuyến đường Hoàng Văn Thái) - đến hết giao cắt Đường Tuệ Tĩnh9.500.0005.700.0003.400.000--Đất TM-DV đô thị
187Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng16.700.00010.000.0006.000.000--Đất TM-DV đô thị
188Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết cổng trường Trung cấp Phòng không không quân12.600.0007.600.0004.600.000--Đất TM-DV đô thị
189Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng6.800.0004.100.0002.500.000--Đất TM-DV đô thị
190Huyện Hiệp HòaĐường Trường Chinh-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngã ba Ba Hàng (KM0) - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề7.200.0004.300.0002.600.000--Đất TM-DV đô thị
191Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ)Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng6.300.0003.800.0002.300.000--Đất TM-DV đô thị
192Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Km0 - đến hết giao cắt đường Tuệ Tĩnh9.500.0005.700.0003.400.000--Đất TM-DV đô thị
193Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt Đường Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)13.500.0008.100.0004.900.000--Đất TM-DV đô thị
194Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh16.700.00010.000.0006.000.000--Đất TM-DV đô thị
195Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện14.400.0008.600.0005.200.000--Đất TM-DV đô thị
196Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng11.300.0006.800.0004.100.000--Đất TM-DV đô thị
197Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 18.600.0005.200.0003.100.000--Đất TM-DV đô thị
198Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)5.900.0003.500.0002.100.000--Đất TM-DV đô thị
199Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng4.500.0002.700.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
200Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)18.000.00010.800.0006.500.000--Đất TM-DV đô thị
201Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)13.500.0008.100.0004.900.000--Đất TM-DV đô thị
202Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT29611.300.0006.800.0004.100.000--Đất TM-DV đô thị
203Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng9.000.0005.400.0003.200.000--Đất TM-DV đô thị
204Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng)15.800.0009.500.0005.700.000--Đất TM-DV đô thị
205Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng12.200.0007.300.0004.400.000--Đất TM-DV đô thị
206Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Đức Thắng - đến hết thị trấn Thắng9.000.0005.400.0003.200.000--Đất TM-DV đô thị
207Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)9.000.0005.400.0003.200.000--Đất TM-DV đô thị
208Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)13.500.0008.100.0004.900.000--Đất TM-DV đô thị
209Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)18.000.00010.800.0006.500.000--Đất TM-DV đô thị
210Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du9.000.0005.400.0003.200.000--Đất TM-DV đô thị
211Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)6.300.0003.800.0002.300.000--Đất TM-DV đô thị
212Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TUỆ TĨNH - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)9.000.0005.400.0003.200.000--Đất TM-DV đô thị
213Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TUỆ TĨNH - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà8.100.0004.900.0002.900.000--Đất TM-DV đô thị
214Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP - THỊ TRẤN THẮNG-6.800.0004.100.0002.500.000--Đất TM-DV đô thị
215Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) - THỊ TRẤN THẮNG-8.100.0004.900.0002.900.000--Đất TM-DV đô thị
216Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG THANH NIÊN - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng18.000.00010.800.0006.500.000--Đất TM-DV đô thị
217Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 24.500.0002.700.000---Đất TM-DV đô thị
218Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/55.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
219Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT- THỊ TRẤN THẮNGtừ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài7.200.0004.300.000---Đất TM-DV đô thị
220Huyện Hiệp HòaĐường Đoàn Xuân Lôi - ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô9.000.0005.400.0003.200.000--Đất TM-DV đô thị
221Huyện Hiệp HòaĐường La Đoan Trực - ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp6.800.0004.100.000---Đất TM-DV đô thị
222Huyện Hiệp HòaĐường Nguyễn Trọng Tỉnh - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) -6.800.0004.100.0002.500.000--Đất TM-DV đô thị
223Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 1-1 (trục chính): 33m -11.300.000----Đất TM-DV đô thị
224Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)9.000.000----Đất TM-DV đô thị
225Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
226Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
227Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 4-4: 18m -5.900.000----Đất TM-DV đô thị
228Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
229Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15 (phía trong gần hồ nước cây xanh) -4.100.000----Đất TM-DV đô thị
230Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
231Huyện Hiệp HòaĐất ở biệt thự - THỊ TRẤN THẮNGĐường mặt cắt 3-3 -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
232Huyện Hiệp HòaĐất ở biệt thự - THỊ TRẤN THẮNGĐường mặt cắt 5-5 -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
233Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 213.500.000----Đất TM-DV đô thị
234Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án9.000.000----Đất TM-DV đô thị
235Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A6.800.000----Đất TM-DV đô thị
236Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m - Đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2)8.600.000----Đất TM-DV đô thị
237Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m - Đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22, LK256.800.000----Đất TM-DV đô thị
238Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m - Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh)5.400.000----Đất TM-DV đô thị
239Huyện Hiệp HòaĐất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m - Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
240Huyện Hiệp HòaĐất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
241Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt Đường 32 m -8.100.000----Đất TM-DV đô thị
242Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
243Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt Đường 15,5 m -5.900.000----Đất TM-DV đô thị
244Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
245Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4) - Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
246Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4) - Đối diện khu cây xanh, phân cách với giai đoạn 1 (đất biệt thự) -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
247Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) - Đất liền kề -5.900.000----Đất TM-DV đô thị
248Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) - Đất biệt thự -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
249Huyện Hiệp HòaKDC Đức Thắng - THỊ TRẤN THẮNG-5.900.0003.500.000---Đất TM-DV đô thị
250Huyện Hiệp HòaKDC Đông Ngàn - THỊ TRẤN THẮNG-5.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
251Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 - THỊ TRẤN THẮNG-2.300.000----Đất TM-DV đô thị
252Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ - THỊ TRẤN THẮNG-1.800.000----Đất TM-DV đô thị
253Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết đường vào thôn Chớp, xã Lương Phong (Đối diện cây xăng)6.800.0004.100.000---Đất TM-DV đô thị
254Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong7.200.0004.300.000---Đất TM-DV đô thị
255Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K314.500.0002.700.000---Đất TM-DV đô thị
256Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)6.800.0004.100.000---Đất TM-DV đô thị
257Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)5.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
258Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái5.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
259Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa5.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
260Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường tỉnh ĐT3985.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
261Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường tỉnh ĐT2884.500.0002.700.000---Đất TM-DV đô thị
262Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt với Đường tỉnh ĐT288 - đến hết địa phận xã Đông Lỗ2.700.0001.600.000---Đất TM-DV đô thị
263Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến kè Thái Sơn3.600.0002.200.000---Đất TM-DV đô thị
264Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)5.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
265Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn5.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
266Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân4.500.0002.700.000---Đất TM-DV đô thị
267Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)5.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
268Huyện Hiệp HòaĐường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 374.500.0002.700.000---Đất TM-DV đô thị
269Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) -8.100.0004.900.000---Đất TM-DV đô thị
270Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành6.800.0004.100.000---Đất TM-DV đô thị
271Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 295Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa4.500.0002.700.000---Đất TM-DV đô thị
272Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan)8.100.0004.900.000---Đất TM-DV đô thị
273Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ giáp đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, Thị trấn Bắc Lý5.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
274Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ6.800.0004.100.000---Đất TM-DV đô thị
275Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m)9.000.0005.400.000---Đất TM-DV đô thị
276Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên6.800.0004.100.000---Đất TM-DV đô thị
277Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên4.500.0002.700.000---Đất TM-DV đô thị
278Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng6.800.0004.100.000---Đất TM-DV đô thị
279Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn từ cầu Thường Thắng - đến hết đất thường Thắng5.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
280Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn từ hết đất thường Thắng - đến đường vào UBND xã Quang Minh8.100.0004.900.000---Đất TM-DV đô thị
281Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - đến hết cầu Vát8.100.0004.900.000---Đất TM-DV đô thị
282Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn giao cắt ĐT 296 - - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu4.500.0002.700.000---Đất TM-DV đô thị
283Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG 19/5Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) - đến cổng Kho K234.100.0002.500.000---Đất TM-DV đô thị
284Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VÀNH ĐAI IVTUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM - ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ6.800.0004.100.000---Đất TM-DV đô thị
285Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT398B (NHÁNH 2 ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV)-5.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
286Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa - đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ6.800.0004.100.000---Đất TM-DV đô thị
287Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ - đến đầu cầu Rô4.500.0002.700.000---Đất TM-DV đô thị
288Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn từ cầu Rô - đến đường vào thôn Vụ Nông4.100.0002.500.000---Đất TM-DV đô thị
289Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV -3.600.0002.200.000---Đất TM-DV đô thị
290Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - đến hết đất xã Đoan Bái3.600.0002.200.000---Đất TM-DV đô thị
291Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG HUYỆN ĐH31Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn -3.600.0002.200.000---Đất TM-DV đô thị
292Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG HUYỆN ĐH31Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)2.700.0001.600.000---Đất TM-DV đô thị
293Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)-3.600.0002.200.000---Đất TM-DV đô thị
294Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG HUYỆN ĐH33 (ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)-3.600.0002.200.000---Đất TM-DV đô thị
295Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn)Đoạn từ giao cắt QL37 - đến giao cắt ĐT 2955.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
296Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn)Đoạn từ giao cắt ĐT 295 - đến giao cắt ĐT2965.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
297Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn)Đoạn từ giao cắt ĐT 296 - đến hết đất thị trấn Thắng4.500.0002.700.000---Đất TM-DV đô thị
298Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn)Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến cầu Hòa Sơn4.100.0002.500.000---Đất TM-DV đô thị
299Huyện Hiệp HòaĐường vành đai 1 thị trấn Thắng (đoạn cầu Chớp đi đường tỉnh ĐT 295)Đoạn từ giao cắt QL 37 - đến giao cắt đường vào kho K234.500.0002.700.000---Đất TM-DV đô thị
300Huyện Hiệp HòaĐường vành đai 1 thị trấn Thắng (đoạn cầu Chớp đi đường tỉnh ĐT 295)Đoạn từ hết giao cắt đường vào kho K23 - đến giao cắt với ĐT 2954.500.0002.700.000---Đất TM-DV đô thị
301Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296B (Đường trục Bắc Nam)Đoạn từ tiếp giáp KDC số 3 (GĐ2) - đến đất thị trấn Thắng8.100.0004.900.000---Đất TM-DV đô thị
302Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296B (Đường trục Bắc Nam)Đoạn từ hết đất trấn Thắng - đến giao cắt Đường tỉnh ĐT3986.800.0004.100.000---Đất TM-DV đô thị
303Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh ĐT 295C đoạn nối ĐT295 với ĐT 296 (đoạn Lý Viên - Bách Nhẫn)-4.500.0002.700.000---Đất TM-DV đô thị
304Huyện Hiệp HòaĐường huyện ĐH40 (Đường nối ĐT 295 đi đê tả Cầu)-4.500.0002.700.000---Đất TM-DV đô thị
305Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Bắc Lý-1.800.0001.100.000---Đất TM-DV đô thị
306Huyện Hiệp HòaKDC Đông Lỗ - KHU DÂN CƯ MỚI-5.400.000----Đất TM-DV đô thị
307Huyện Hiệp HòaKDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ - KHU DÂN CƯ MỚI-4.500.000----Đất TM-DV đô thị
308Huyện Hiệp HòaKDC Đoan Bái (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚI-4.500.000----Đất TM-DV đô thị
309Huyện Hiệp HòaKDC TTHC Phố Hoa - KHU DÂN CƯ MỚI-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
310Huyện Hiệp HòaKDC Danh Thắng (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚI-4.500.000----Đất TM-DV đô thị
311Huyện Hiệp HòaKDC Bách Nhẫn - KHU DÂN CƯ MỚI-4.500.000----Đất TM-DV đô thị
312Huyện Hiệp HòaKDC Am Cam, Lương Phong - KHU DÂN CƯ MỚI-3.600.000----Đất TM-DV đô thị
313Huyện Hiệp HòaKhu dân cư và Hồ điều hòa giáp KDC Đức Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK4, BT -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
314Huyện Hiệp HòaKhu dân cư và Hồ điều hòa giáp KDC Đức Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK1,2,3 -5.900.000----Đất TM-DV đô thị
315Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Đức Thắng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIDãy phân lô bám trục đường Đoàn Xuân Lôi -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
316Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Đức Thắng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIDãy phân lô bám trục đường bờ kênh -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
317Huyện Hiệp HòaKhu đô thị số 4, huyện Hiệp Hòa - KHU DÂN CƯ MỚIDãy phân lô Mặt tiếp giáp với Đường Bắc Nam -9.000.000----Đất TM-DV đô thị
318Huyện Hiệp HòaKhu đô thị số 4, huyện Hiệp Hòa - KHU DÂN CƯ MỚICác dãy phân lô còn lại trong Khu đô thị -7.200.000----Đất TM-DV đô thị
319Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đức Thịnh, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 03, 07 -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
320Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đức Thịnh, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 02, 04, 05, 06 -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
321Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 04 -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
322Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 02, 03, 05 -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
323Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đoan Bái (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô N1 -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
324Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đoan Bái (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô N2, 7, 8, 9 -4.100.000----Đất TM-DV đô thị
325Huyện Hiệp HòaKhu dân cư thôn Trung Tâm, xã Hoàng Thanh - KHU DÂN CƯ MỚI-3.200.000----Đất TM-DV đô thị
326Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Hoàng Thanh (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô OLK 04, 05 -3.200.000----Đất TM-DV đô thị
327Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Hoàng Thanh (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô OLK 06 -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
328Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Bắc Lý- Hương Lâm(GĐ 1) - KHU DÂN CƯ MỚIĐường mặt cắt 21m -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
329Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Bắc Lý- Hương Lâm(GĐ 1) - KHU DÂN CƯ MỚIĐường mặt cắt 16m -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
330Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thôn Hữu Định, xã Quang Minh - KHU DÂN CƯ MỚI-2.700.000----Đất TM-DV đô thị
331Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Lâm, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 03, BT -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
332Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Lâm, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 02, 04, 05 -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
333Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Trước, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 02, BT 03 -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
334Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Trước, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, BT 01, 02 -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
335Huyện Hiệp HòaKhu dân cư xứ đồng cửa hàng, thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 02, 08 -3.600.000----Đất TM-DV đô thị
336Huyện Hiệp HòaKhu dân cư xứ đồng cửa hàng, thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10 -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
337Huyện Hiệp HòaKhu dân cư khu vực Cầu Mía, thôn Trung Tâm, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI-2.700.000----Đất TM-DV đô thị
338Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Bách Nhẫn (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô OM 04 -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
339Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Bách Nhẫn (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô OM 01, 02, 03 -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
340Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Trung Hòa - KHU DÂN CƯ MỚI-4.500.000----Đất TM-DV đô thị
341Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Trung Hưng - KHU DÂN CƯ MỚI-4.500.000----Đất TM-DV đô thị
342Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thôn Đức Nghiêm, xã Ngọc Sơn - KHU DÂN CƯ MỚI-3.600.000----Đất TM-DV đô thị
343Huyện Hiệp HòaKDC thôn Bình Dương, xã Ngọc Sơn - KHU DÂN CƯ MỚI-1.800.000----Đất TM-DV đô thị
344Huyện Hiệp HòaKDC Hành chính Phố Hoa (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
345Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Ngọ Xá - KHU DÂN CƯ MỚI-4.100.0002.500.000---Đất TM-DV đô thị
346Huyện Hiệp HòaKDC Danh Thắng (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI-3.600.000----Đất TM-DV đô thị
347Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thông Ngọc Liễn, xã Châu Minh - KHU DÂN CƯ MỚI-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
348Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thôn Xuân Thành, xã Xuân Cẩm - KHU DÂN CƯ MỚI-2.700.000----Đất TM-DV đô thị
349Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Quang Minh (thôn Hữu Định) - KHU DÂN CƯ MỚI-2.500.000----Đất TM-DV đô thị
350Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Xuân Cẩm (thôn Cẩm Hoàng) - KHU DÂN CƯ MỚI-3.600.000----Đất TM-DV đô thị
351Huyện Hiệp HòaKDC Mai Phong, xã Mai Trung - KHU DÂN CƯ MỚI-2.700.000----Đất TM-DV đô thị
352Huyện Hiệp HòaKDC Cẩm Trang, xã Mai Trung - KHU DÂN CƯ MỚI-2.300.000----Đất TM-DV đô thị
353Huyện Hiệp HòaKĐT Lương Phong (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚIMặt cắt 22 -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
354Huyện Hiệp HòaKĐT Lương Phong (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚICác mặt cắt còn lại -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
355Huyện Hiệp HòaKDC Đông Muộn, xã Châu Minh - KHU DÂN CƯ MỚI-5.900.000----Đất TM-DV đô thị
356Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Danh Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIThôn Danh Thượng 1 -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
357Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Danh Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIThôn Danh Thượng 2 -5.400.0003.200.000---Đất TM-DV đô thị
358Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Thường Thắng (Thôn Trong Làng, thôn Thống Nhất) - KHU DÂN CƯ MỚI-2.300.000----Đất TM-DV đô thị
359Huyện Hiệp HòaKDC Cẩm Xuyên, xã Xuân Cẩm - KHU DÂN CƯ MỚI-5.400.000----Đất TM-DV đô thị
360Huyện Hiệp HòaKDC Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI-4.100.000----Đất TM-DV đô thị
361Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Trung Đồng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIMặt cắt 21 -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
362Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Trung Đồng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚICác mặt cắt còn lại -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
363Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thương mại, dịch vụ Mai Hạ, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚI-6.800.000----Đất TM-DV đô thị
364Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đồng Điểm, xã Thanh Vân - KHU DÂN CƯ MỚI-3.600.000----Đất TM-DV đô thị
365Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Thường Thắng 2, xã Thường Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIDãy phân lô Mặt tiếp giáp với Đường Bắc Nam -6.800.000----Đất TM-DV đô thị
366Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Thường Thắng 2, xã Thường Thắng - KHU DÂN CƯ MỚICác dãy phân lô còn lại trong Khu dân cư -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
367Huyện Hiệp HòaKĐT Sa Long (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚIMặt tiếp giáp đường tỉnh 296C -5.400.000----Đất TM-DV đô thị
368Huyện Hiệp HòaKĐT Sa Long (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚICác dãy phân lô còn lại trong Khu dân cư -4.500.000----Đất TM-DV đô thị
369Huyện Hiệp HòaKDC Nội con, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚI-3.600.000----Đất TM-DV đô thị
370Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Danh Thượng 1, xã Danh Thắng (Khu trụ sở làm việc cơ quan sự nghiệp) - KHU DÂN CƯ MỚI-4.500.000----Đất TM-DV đô thị
371Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngã ba Ba Hàng (đầu tuyến đường Hoàng Văn Thái) - đến hết giao cắt Đường Tuệ Tĩnh7.400.0004.400.0002.600.000--Đất SX-KD đô thị
372Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng13.000.0007.800.0004.700.000--Đất SX-KD đô thị
373Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết cổng trường Trung cấp Phòng không không quân9.800.0005.900.0003.500.000--Đất SX-KD đô thị
374Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng5.300.0003.200.0001.900.000--Đất SX-KD đô thị
375Huyện Hiệp HòaĐường Trường Chinh-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngã ba Ba Hàng (KM0) - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề5.600.0003.400.0002.000.000--Đất SX-KD đô thị
376Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ)Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng4.900.0002.900.0001.700.000--Đất SX-KD đô thị
377Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Km0 - đến hết giao cắt đường Tuệ Tĩnh7.400.0004.400.0002.600.000--Đất SX-KD đô thị
378Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt Đường Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)10.500.0006.300.0003.800.000--Đất SX-KD đô thị
379Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh13.000.0007.800.0004.700.000--Đất SX-KD đô thị
380Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện11.200.0006.700.0004.000.000--Đất SX-KD đô thị
381Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng8.800.0005.300.0003.200.000--Đất SX-KD đô thị
382Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 16.700.0004.000.0002.400.000--Đất SX-KD đô thị
383Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)4.600.0002.800.0001.700.000--Đất SX-KD đô thị
384Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng3.500.0002.100.0001.300.000--Đất SX-KD đô thị
385Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)14.000.0008.400.0005.000.000--Đất SX-KD đô thị
386Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)10.500.0006.300.0003.800.000--Đất SX-KD đô thị
387Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT2968.800.0005.300.0003.200.000--Đất SX-KD đô thị
388Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng7.000.0004.200.0002.500.000--Đất SX-KD đô thị
389Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng)12.300.0007.400.0004.400.000--Đất SX-KD đô thị
390Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng9.500.0005.700.0003.400.000--Đất SX-KD đô thị
391Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Đức Thắng - đến hết thị trấn Thắng7.000.0004.200.0002.500.000--Đất SX-KD đô thị
392Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)7.000.0004.200.0002.500.000--Đất SX-KD đô thị
393Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)10.500.0006.300.0003.800.000--Đất SX-KD đô thị
394Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)14.000.0008.400.0005.000.000--Đất SX-KD đô thị
395Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du7.000.0004.200.0002.500.000--Đất SX-KD đô thị
396Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)4.900.0002.900.0001.700.000--Đất SX-KD đô thị
397Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TUỆ TĨNH - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)7.000.0004.200.0002.500.000--Đất SX-KD đô thị
398Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TUỆ TĨNH - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà6.300.0003.800.0002.300.000--Đất SX-KD đô thị
399Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP - THỊ TRẤN THẮNG-5.300.0003.200.0001.900.000--Đất SX-KD đô thị
400Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) - THỊ TRẤN THẮNG-6.300.0003.800.0002.300.000--Đất SX-KD đô thị
401Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG THANH NIÊN - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng14.000.0008.400.0005.000.000--Đất SX-KD đô thị
402Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 23.500.0002.100.000---Đất SX-KD đô thị
403Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/54.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
404Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT- THỊ TRẤN THẮNGtừ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài5.600.0003.400.000---Đất SX-KD đô thị
405Huyện Hiệp HòaĐường Đoàn Xuân Lôi - ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô7.000.0004.200.0002.500.000--Đất SX-KD đô thị
406Huyện Hiệp HòaĐường La Đoan Trực - ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp5.300.0003.200.000---Đất SX-KD đô thị
407Huyện Hiệp HòaĐường Nguyễn Trọng Tỉnh - THỊ TRẤN THẮNGĐoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) -5.300.0003.200.0001.900.000--Đất SX-KD đô thị
408Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 1-1 (trục chính): 33m -8.800.000----Đất SX-KD đô thị
409Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)7.000.000----Đất SX-KD đô thị
410Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
411Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
412Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 4-4: 18m -4.600.000----Đất SX-KD đô thị
413Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
414Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15 (phía trong gần hồ nước cây xanh) -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
415Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong -2.800.000----Đất SX-KD đô thị
416Huyện Hiệp HòaĐất ở biệt thự - THỊ TRẤN THẮNGĐường mặt cắt 3-3 -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
417Huyện Hiệp HòaĐất ở biệt thự - THỊ TRẤN THẮNGĐường mặt cắt 5-5 -2.800.000----Đất SX-KD đô thị
418Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 210.500.000----Đất SX-KD đô thị
419Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án7.000.000----Đất SX-KD đô thị
420Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A5.300.000----Đất SX-KD đô thị
421Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m - Đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2)6.700.000----Đất SX-KD đô thị
422Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m - Đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22, LK255.300.000----Đất SX-KD đô thị
423Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m - Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh)4.200.000----Đất SX-KD đô thị
424Huyện Hiệp HòaĐất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m - Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
425Huyện Hiệp HòaĐất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
426Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt Đường 32 m -6.300.000----Đất SX-KD đô thị
427Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) -5.600.000----Đất SX-KD đô thị
428Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt Đường 15,5 m -4.600.000----Đất SX-KD đô thị
429Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
430Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4) - Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) -5.600.000----Đất SX-KD đô thị
431Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4) - Đối diện khu cây xanh, phân cách với giai đoạn 1 (đất biệt thự) -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
432Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) - Đất liền kề -4.600.000----Đất SX-KD đô thị
433Huyện Hiệp HòaKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) - Đất biệt thự -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
434Huyện Hiệp HòaKDC Đức Thắng - THỊ TRẤN THẮNG-4.600.0002.800.000---Đất SX-KD đô thị
435Huyện Hiệp HòaKDC Đông Ngàn - THỊ TRẤN THẮNG-4.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
436Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 - THỊ TRẤN THẮNG-1.800.000----Đất SX-KD đô thị
437Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ - THỊ TRẤN THẮNG-1.400.000----Đất SX-KD đô thị
438Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết đường vào thôn Chớp, xã Lương Phong (Đối diện cây xăng)5.300.0003.200.000---Đất SX-KD đô thị
439Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong5.600.0003.400.000---Đất SX-KD đô thị
440Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K313.500.0002.100.000---Đất SX-KD đô thị
441Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)5.300.0003.200.000---Đất SX-KD đô thị
442Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)4.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
443Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái4.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
444Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa4.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
445Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường tỉnh ĐT3984.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
446Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường tỉnh ĐT2883.500.0002.100.000---Đất SX-KD đô thị
447Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt với Đường tỉnh ĐT288 - đến hết địa phận xã Đông Lỗ2.100.0001.300.000---Đất SX-KD đô thị
448Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến kè Thái Sơn2.800.0001.700.000---Đất SX-KD đô thị
449Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)4.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
450Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn4.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
451Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân3.500.0002.100.000---Đất SX-KD đô thị
452Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)4.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
453Huyện Hiệp HòaĐường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 373.500.0002.100.000---Đất SX-KD đô thị
454Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) -6.300.0003.800.000---Đất SX-KD đô thị
455Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành5.300.0003.200.000---Đất SX-KD đô thị
456Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 295Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa3.500.0002.100.000---Đất SX-KD đô thị
457Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan)6.300.0003.800.000---Đất SX-KD đô thị
458Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ giáp đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, Thị trấn Bắc Lý4.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
459Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ5.300.0003.200.000---Đất SX-KD đô thị
460Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m)7.000.0004.200.000---Đất SX-KD đô thị
461Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên5.300.0003.200.000---Đất SX-KD đô thị
462Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên3.500.0002.100.000---Đất SX-KD đô thị
463Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng5.300.0003.200.000---Đất SX-KD đô thị
464Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn từ cầu Thường Thắng - đến hết đất thường Thắng4.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
465Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn từ hết đất thường Thắng - đến đường vào UBND xã Quang Minh6.300.0003.800.000---Đất SX-KD đô thị
466Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - đến hết cầu Vát6.300.0003.800.000---Đất SX-KD đô thị
467Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)Đoạn giao cắt ĐT 296 - - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu3.500.0002.100.000---Đất SX-KD đô thị
468Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG 19/5Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) - đến cổng Kho K233.200.0001.900.000---Đất SX-KD đô thị
469Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VÀNH ĐAI IVTUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM - ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ5.300.0003.200.000---Đất SX-KD đô thị
470Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT398B (NHÁNH 2 ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV)-4.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
471Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa - đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ5.300.0003.200.000---Đất SX-KD đô thị
472Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ - đến đầu cầu Rô3.500.0002.100.000---Đất SX-KD đô thị
473Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn từ cầu Rô - đến đường vào thôn Vụ Nông3.200.0001.900.000---Đất SX-KD đô thị
474Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV -2.800.0001.700.000---Đất SX-KD đô thị
475Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN)Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - đến hết đất xã Đoan Bái2.800.0001.700.000---Đất SX-KD đô thị
476Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG HUYỆN ĐH31Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn -2.800.0001.700.000---Đất SX-KD đô thị
477Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG HUYỆN ĐH31Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)2.100.0001.300.000---Đất SX-KD đô thị
478Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)-2.800.0001.700.000---Đất SX-KD đô thị
479Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG HUYỆN ĐH33 (ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)-2.800.0001.700.000---Đất SX-KD đô thị
480Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn)Đoạn từ giao cắt QL37 - đến giao cắt ĐT 2954.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
481Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn)Đoạn từ giao cắt ĐT 295 - đến giao cắt ĐT2964.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
482Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn)Đoạn từ giao cắt ĐT 296 - đến hết đất thị trấn Thắng3.500.0002.100.000---Đất SX-KD đô thị
483Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn)Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến cầu Hòa Sơn3.200.0001.900.000---Đất SX-KD đô thị
484Huyện Hiệp HòaĐường vành đai 1 thị trấn Thắng (đoạn cầu Chớp đi đường tỉnh ĐT 295)Đoạn từ giao cắt QL 37 - đến giao cắt đường vào kho K233.500.0002.100.000---Đất SX-KD đô thị
485Huyện Hiệp HòaĐường vành đai 1 thị trấn Thắng (đoạn cầu Chớp đi đường tỉnh ĐT 295)Đoạn từ hết giao cắt đường vào kho K23 - đến giao cắt với ĐT 2953.500.0002.100.000---Đất SX-KD đô thị
486Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296B (Đường trục Bắc Nam)Đoạn từ tiếp giáp KDC số 3 (GĐ2) - đến đất thị trấn Thắng6.300.0003.800.000---Đất SX-KD đô thị
487Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH ĐT 296B (Đường trục Bắc Nam)Đoạn từ hết đất trấn Thắng - đến giao cắt Đường tỉnh ĐT3985.300.0003.200.000---Đất SX-KD đô thị
488Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh ĐT 295C đoạn nối ĐT295 với ĐT 296 (đoạn Lý Viên - Bách Nhẫn)-3.500.0002.100.000---Đất SX-KD đô thị
489Huyện Hiệp HòaĐường huyện ĐH40 (Đường nối ĐT 295 đi đê tả Cầu)-3.500.0002.100.000---Đất SX-KD đô thị
490Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Bắc Lý-1.400.000800.000---Đất SX-KD đô thị
491Huyện Hiệp HòaKDC Đông Lỗ - KHU DÂN CƯ MỚI-4.200.000----Đất SX-KD đô thị
492Huyện Hiệp HòaKDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ - KHU DÂN CƯ MỚI-3.500.000----Đất SX-KD đô thị
493Huyện Hiệp HòaKDC Đoan Bái (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚI-3.500.000----Đất SX-KD đô thị
494Huyện Hiệp HòaKDC TTHC Phố Hoa - KHU DÂN CƯ MỚI-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
495Huyện Hiệp HòaKDC Danh Thắng (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚI-3.500.000----Đất SX-KD đô thị
496Huyện Hiệp HòaKDC Bách Nhẫn - KHU DÂN CƯ MỚI-3.500.000----Đất SX-KD đô thị
497Huyện Hiệp HòaKDC Am Cam, Lương Phong - KHU DÂN CƯ MỚI-2.800.000----Đất SX-KD đô thị
498Huyện Hiệp HòaKhu dân cư và Hồ điều hòa giáp KDC Đức Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK4, BT -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
499Huyện Hiệp HòaKhu dân cư và Hồ điều hòa giáp KDC Đức Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK1,2,3 -4.600.000----Đất SX-KD đô thị
500Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Đức Thắng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIDãy phân lô bám trục đường Đoàn Xuân Lôi -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
501Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Đức Thắng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIDãy phân lô bám trục đường bờ kênh -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
502Huyện Hiệp HòaKhu đô thị số 4, huyện Hiệp Hòa - KHU DÂN CƯ MỚIDãy phân lô Mặt tiếp giáp với Đường Bắc Nam -7.000.000----Đất SX-KD đô thị
503Huyện Hiệp HòaKhu đô thị số 4, huyện Hiệp Hòa - KHU DÂN CƯ MỚICác dãy phân lô còn lại trong Khu đô thị -5.600.000----Đất SX-KD đô thị
504Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đức Thịnh, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 03, 07 -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
505Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đức Thịnh, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 02, 04, 05, 06 -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
506Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 04 -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
507Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 02, 03, 05 -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
508Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đoan Bái (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô N1 -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
509Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đoan Bái (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô N2, 7, 8, 9 -3.200.000----Đất SX-KD đô thị
510Huyện Hiệp HòaKhu dân cư thôn Trung Tâm, xã Hoàng Thanh - KHU DÂN CƯ MỚI-2.500.000----Đất SX-KD đô thị
511Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Hoàng Thanh (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô OLK 04, 05 -2.500.000----Đất SX-KD đô thị
512Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Hoàng Thanh (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô OLK 06 -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
513Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Bắc Lý- Hương Lâm(GĐ 1) - KHU DÂN CƯ MỚIĐường mặt cắt 21m -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
514Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Bắc Lý- Hương Lâm(GĐ 1) - KHU DÂN CƯ MỚIĐường mặt cắt 16m -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
515Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thôn Hữu Định, xã Quang Minh - KHU DÂN CƯ MỚI-2.100.000----Đất SX-KD đô thị
516Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Lâm, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 03, BT -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
517Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Lâm, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 02, 04, 05 -2.800.000----Đất SX-KD đô thị
518Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Trước, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 02, BT 03 -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
519Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đông Trước, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, BT 01, 02 -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
520Huyện Hiệp HòaKhu dân cư xứ đồng cửa hàng, thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 02, 08 -2.800.000----Đất SX-KD đô thị
521Huyện Hiệp HòaKhu dân cư xứ đồng cửa hàng, thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô LK 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10 -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
522Huyện Hiệp HòaKhu dân cư khu vực Cầu Mía, thôn Trung Tâm, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI-2.100.000----Đất SX-KD đô thị
523Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Bách Nhẫn (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô OM 04 -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
524Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Bách Nhẫn (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚIPhân lô OM 01, 02, 03 -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
525Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Trung Hòa - KHU DÂN CƯ MỚI-3.500.000----Đất SX-KD đô thị
526Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Trung Hưng - KHU DÂN CƯ MỚI-3.500.000----Đất SX-KD đô thị
527Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thôn Đức Nghiêm, xã Ngọc Sơn - KHU DÂN CƯ MỚI-2.800.000----Đất SX-KD đô thị
528Huyện Hiệp HòaKDC thôn Bình Dương, xã Ngọc Sơn - KHU DÂN CƯ MỚI-1.400.000----Đất SX-KD đô thị
529Huyện Hiệp HòaKDC Hành chính Phố Hoa (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
530Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Ngọ Xá - KHU DÂN CƯ MỚI-3.200.0001.900.000---Đất SX-KD đô thị
531Huyện Hiệp HòaKDC Danh Thắng (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI-2.800.000----Đất SX-KD đô thị
532Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thông Ngọc Liễn, xã Châu Minh - KHU DÂN CƯ MỚI-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
533Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thôn Xuân Thành, xã Xuân Cẩm - KHU DÂN CƯ MỚI-2.100.000----Đất SX-KD đô thị
534Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Quang Minh (thôn Hữu Định) - KHU DÂN CƯ MỚI-1.900.000----Đất SX-KD đô thị
535Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Xuân Cẩm (thôn Cẩm Hoàng) - KHU DÂN CƯ MỚI-2.800.000----Đất SX-KD đô thị
536Huyện Hiệp HòaKDC Mai Phong, xã Mai Trung - KHU DÂN CƯ MỚI-2.100.000----Đất SX-KD đô thị
537Huyện Hiệp HòaKDC Cẩm Trang, xã Mai Trung - KHU DÂN CƯ MỚI-1.800.000----Đất SX-KD đô thị
538Huyện Hiệp HòaKĐT Lương Phong (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚIMặt cắt 22 -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
539Huyện Hiệp HòaKĐT Lương Phong (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚICác mặt cắt còn lại -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
540Huyện Hiệp HòaKDC Đông Muộn, xã Châu Minh - KHU DÂN CƯ MỚI-4.600.000----Đất SX-KD đô thị
541Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Danh Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIThôn Danh Thượng 1 -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
542Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Danh Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIThôn Danh Thượng 2 -4.200.0002.500.000---Đất SX-KD đô thị
543Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư xã Thường Thắng (Thôn Trong Làng, thôn Thống Nhất) - KHU DÂN CƯ MỚI-1.800.000----Đất SX-KD đô thị
544Huyện Hiệp HòaKDC Cẩm Xuyên, xã Xuân Cẩm - KHU DÂN CƯ MỚI-4.200.000----Đất SX-KD đô thị
545Huyện Hiệp HòaKDC Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI-3.200.000----Đất SX-KD đô thị
546Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Trung Đồng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIMặt cắt 21 -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
547Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Trung Đồng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚICác mặt cắt còn lại -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
548Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư thương mại, dịch vụ Mai Hạ, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚI-5.300.000----Đất SX-KD đô thị
549Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Đồng Điểm, xã Thanh Vân - KHU DÂN CƯ MỚI-2.800.000----Đất SX-KD đô thị
550Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Thường Thắng 2, xã Thường Thắng - KHU DÂN CƯ MỚIDãy phân lô Mặt tiếp giáp với Đường Bắc Nam -5.300.000----Đất SX-KD đô thị
551Huyện Hiệp HòaKhu dân cư Thường Thắng 2, xã Thường Thắng - KHU DÂN CƯ MỚICác dãy phân lô còn lại trong Khu dân cư -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
552Huyện Hiệp HòaKĐT Sa Long (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚIMặt tiếp giáp đường tỉnh 296C -4.200.000----Đất SX-KD đô thị
553Huyện Hiệp HòaKĐT Sa Long (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚICác dãy phân lô còn lại trong Khu dân cư -3.500.000----Đất SX-KD đô thị
554Huyện Hiệp HòaKDC Nội con, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚI-2.800.000----Đất SX-KD đô thị
555Huyện Hiệp HòaĐiểm dân cư Danh Thượng 1, xã Danh Thắng (Khu trụ sở làm việc cơ quan sự nghiệp) - KHU DÂN CƯ MỚI-3.500.000----Đất SX-KD đô thị
556Huyện Hiệp HòaKhu vực 1 - Xã Đồng Tân-2.000.0001.600.0001.200.000--Đất ở nông thôn
557Huyện Hiệp HòaKhu vực 2 - Xã Đồng Tân-1.800.0001.400.0001.000.000--Đất ở nông thôn
558Huyện Hiệp HòaKhu vực 1 - Các xã còn lại-3.500.0002.800.0002.100.000--Đất ở nông thôn
559Huyện Hiệp HòaKhu vực 2 - Các xã còn lại-2.500.0002.000.0001.500.000--Đất ở nông thôn
560Huyện Hiệp HòaKhu vực 1 - Xã Đồng Tân-900.000720.000540.000--Đất TM-DV nông thôn
561Huyện Hiệp HòaKhu vực 2 - Xã Đồng Tân-810.000630.000450.000--Đất TM-DV nông thôn
562Huyện Hiệp HòaKhu vực 1 - Các xã còn lại-1.580.0001.260.000950.000--Đất TM-DV nông thôn
563Huyện Hiệp HòaKhu vực 2 - Các xã còn lại-1.130.000900.000680.000--Đất TM-DV nông thôn
564Huyện Hiệp HòaKhu vực 1 - Xã Đồng Tân-700.000560.000420.000--Đất SX-KD nông thôn
565Huyện Hiệp HòaKhu vực 2 - Xã Đồng Tân-630.000490.000350.000--Đất SX-KD nông thôn
566Huyện Hiệp HòaKhu vực 1 - Các xã còn lại-1.230.000980.000740.000--Đất SX-KD nông thôn
567Huyện Hiệp HòaKhu vực 2 - Các xã còn lại-880.000700.000530.000--Đất SX-KD nông thôn
568Huyện Hiệp HòaHuyện Hiệp Hòa-70.000.000----Đất trồng cây hàng năm
569Huyện Hiệp HòaHuyện Hiệp Hòa-65.000.000----Đất trồng cây lâu năm
570Huyện Hiệp HòaHuyện Hiệp Hòa-60.000.000----Đất nuôi trồng thủy sản
571Huyện Hiệp HòaHuyện Hiệp Hòa-20.000.000----Đất rừng sản xuất
572Huyện Hiệp HòaHuyện Hiệp Hòa-20.000.000----Đất rừng phòng hộ
573Huyện Hiệp HòaHuyện Hiệp Hòa-20.000.000----Đất rừng đặc dụng
574Huyện Hiệp HòaHuyện Hiệp HòaĐất chăn nuôi tập trung -60.000.000----Đất nông nghiệp khác
575Huyện Hiệp HòaHuyện Hiệp Hòa-70.000.000----Đất nông nghiệp khác
5/5 - (942 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.