Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang mới nhất theo Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang;
– Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang;
– Quyết định 40/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 72/2021/QĐ-UBND về Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông
Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:
– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (đối với những thửa đất có chiều sâu lớn được xác định vị trí tính từ vị trí 2 trở đi).
– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.
Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.
Đối với đất ở:
– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.
– Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.
– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc huyện Hiệp Hòa và các thị trấn thuộc các huyện.
– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.
– Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.
– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.
– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.
– Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.
– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.
– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.
3.2. Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng (đầu tuyến đường Hoàng Văn Thái) - đến hết giao cắt Đường Tuệ Tĩnh | 21.000.000 | 12.600.000 | 7.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 37.000.000 | 22.200.000 | 13.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết cổng trường Trung cấp Phòng không không quân | 28.000.000 | 16.800.000 | 10.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Trường Chinh-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng (KM0) - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề | 16.000.000 | 9.600.000 | 5.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ) | Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Km0 - đến hết giao cắt đường Tuệ Tĩnh | 21.000.000 | 12.600.000 | 7.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt Đường Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) | 30.000.000 | 18.000.000 | 10.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh | 37.000.000 | 22.200.000 | 13.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện | 32.000.000 | 19.200.000 | 11.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 25.000.000 | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 | 19.000.000 | 11.400.000 | 6.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả) | 13.000.000 | 7.800.000 | 4.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) | 40.000.000 | 24.000.000 | 14.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) | 30.000.000 | 18.000.000 | 10.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296 | 25.000.000 | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng) | 35.000.000 | 21.000.000 | 12.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng | 27.000.000 | 16.200.000 | 9.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến hết thị trấn Thắng | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 30.000.000 | 18.000.000 | 10.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái) | 40.000.000 | 24.000.000 | 14.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TUỆ TĨNH - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TUỆ TĨNH - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà | 18.000.000 | 10.800.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP - THỊ TRẤN THẮNG | - | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) - THỊ TRẤN THẮNG | - | 18.000.000 | 10.800.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG THANH NIÊN - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 40.000.000 | 24.000.000 | 14.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/5 | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT- THỊ TRẤN THẮNG | từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài | 16.000.000 | 9.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Đoàn Xuân Lôi - ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Hiệp Hòa | Đường La Đoan Trực - ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Nguyễn Trọng Tỉnh - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) - | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m - | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh) | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 4-4: 18m - | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15 (phía trong gần hồ nước cây xanh) - | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở biệt thự - THỊ TRẤN THẮNG | Đường mặt cắt 3-3 - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở biệt thự - THỊ TRẤN THẮNG | Đường mặt cắt 5-5 - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 2 | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m - Đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2) | 19.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m - Đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22, LK25 | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m - Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m - Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 - | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt Đường 32 m - | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) - | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt Đường 15,5 m - | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) - | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4) - Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) - | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4) - Đối diện khu cây xanh, phân cách với giai đoạn 1 (đất biệt thự) - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) - Đất liền kề - | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) - Đất biệt thự - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đức Thắng - THỊ TRẤN THẮNG | - | 13.000.000 | 7.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đông Ngàn - THỊ TRẤN THẮNG | - | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 - THỊ TRẤN THẮNG | - | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ - THỊ TRẤN THẮNG | - | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết đường vào thôn Chớp, xã Lương Phong (Đối diện cây xăng) | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong | 16.000.000 | 9.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K31 | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình) | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường tỉnh ĐT398 | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường tỉnh ĐT288 | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt với Đường tỉnh ĐT288 - đến hết địa phận xã Đông Lỗ | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến kè Thái Sơn | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37 | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295 | Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) - | 18.000.000 | 10.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295 | Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 295 | Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) | 18.000.000 | 10.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ giáp đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, Thị trấn Bắc Lý | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m) | 20.000.000 | 12.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn từ cầu Thường Thắng - đến hết đất thường Thắng | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn từ hết đất thường Thắng - đến đường vào UBND xã Quang Minh | 18.000.000 | 10.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - đến hết cầu Vát | 18.000.000 | 10.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn giao cắt ĐT 296 - - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5 | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) - đến cổng Kho K23 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV | TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM - ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT398B (NHÁNH 2 ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV) | - | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
101 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa - đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ - đến đầu cầu Rô | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn từ cầu Rô - đến đường vào thôn Vụ Nông | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - đến hết đất xã Đoan Bái | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG HUYỆN ĐH31 | Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn - | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG HUYỆN ĐH31 | Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn) | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh) | - | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG HUYỆN ĐH33 (ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân) | - | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn) | Đoạn từ giao cắt QL37 - đến giao cắt ĐT 295 | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn) | Đoạn từ giao cắt ĐT 295 - đến giao cắt ĐT296 | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn) | Đoạn từ giao cắt ĐT 296 - đến hết đất thị trấn Thắng | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn) | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến cầu Hòa Sơn | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Hiệp Hòa | Đường vành đai 1 thị trấn Thắng (đoạn cầu Chớp đi đường tỉnh ĐT 295) | Đoạn từ giao cắt QL 37 - đến giao cắt đường vào kho K23 | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Hiệp Hòa | Đường vành đai 1 thị trấn Thắng (đoạn cầu Chớp đi đường tỉnh ĐT 295) | Đoạn từ hết giao cắt đường vào kho K23 - đến giao cắt với ĐT 295 | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296B (Đường trục Bắc Nam) | Đoạn từ tiếp giáp KDC số 3 (GĐ2) - đến đất thị trấn Thắng | 18.000.000 | 10.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296B (Đường trục Bắc Nam) | Đoạn từ hết đất trấn Thắng - đến giao cắt Đường tỉnh ĐT398 | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh ĐT 295C đoạn nối ĐT295 với ĐT 296 (đoạn Lý Viên - Bách Nhẫn) | - | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Hiệp Hòa | Đường huyện ĐH40 (Đường nối ĐT 295 đi đê tả Cầu) | - | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Bắc Lý | - | 4.000.000 | 2.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đông Lỗ - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đoan Bái (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Hiệp Hòa | KDC TTHC Phố Hoa - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Danh Thắng (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Bách Nhẫn - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Am Cam, Lương Phong - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư và Hồ điều hòa giáp KDC Đức Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK4, BT - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư và Hồ điều hòa giáp KDC Đức Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK1,2,3 - | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Đức Thắng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Dãy phân lô bám trục đường Đoàn Xuân Lôi - | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Đức Thắng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Dãy phân lô bám trục đường bờ kênh - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Hiệp Hòa | Khu đô thị số 4, huyện Hiệp Hòa - KHU DÂN CƯ MỚI | Dãy phân lô Mặt tiếp giáp với Đường Bắc Nam - | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Hiệp Hòa | Khu đô thị số 4, huyện Hiệp Hòa - KHU DÂN CƯ MỚI | Các dãy phân lô còn lại trong Khu đô thị - | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đức Thịnh, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 03, 07 - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đức Thịnh, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 02, 04, 05, 06 - | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 04 - | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 02, 03, 05 - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đoan Bái (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô N1 - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đoan Bái (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô N2, 7, 8, 9 - | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư thôn Trung Tâm, xã Hoàng Thanh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Hoàng Thanh (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô OLK 04, 05 - | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Hoàng Thanh (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô OLK 06 - | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Bắc Lý- Hương Lâm(GĐ 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Đường mặt cắt 21m - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Bắc Lý- Hương Lâm(GĐ 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Đường mặt cắt 16m - | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thôn Hữu Định, xã Quang Minh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Lâm, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 03, BT - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Lâm, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 02, 04, 05 - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Trước, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 02, BT 03 - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Trước, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, BT 01, 02 - | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư xứ đồng cửa hàng, thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 02, 08 - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư xứ đồng cửa hàng, thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10 - | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư khu vực Cầu Mía, thôn Trung Tâm, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Bách Nhẫn (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô OM 04 - | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Bách Nhẫn (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô OM 01, 02, 03 - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Trung Hòa - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Trung Hưng - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thôn Đức Nghiêm, xã Ngọc Sơn - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Huyện Hiệp Hòa | KDC thôn Bình Dương, xã Ngọc Sơn - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Hành chính Phố Hoa (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Ngọ Xá - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Danh Thắng (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thông Ngọc Liễn, xã Châu Minh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thôn Xuân Thành, xã Xuân Cẩm - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Quang Minh (thôn Hữu Định) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Xuân Cẩm (thôn Cẩm Hoàng) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Mai Phong, xã Mai Trung - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Cẩm Trang, xã Mai Trung - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Huyện Hiệp Hòa | KĐT Lương Phong (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Mặt cắt 22 - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Hiệp Hòa | KĐT Lương Phong (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Các mặt cắt còn lại - | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đông Muộn, xã Châu Minh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Danh Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Thôn Danh Thượng 1 - | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Danh Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Thôn Danh Thượng 2 - | 12.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Thường Thắng (Thôn Trong Làng, thôn Thống Nhất) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Cẩm Xuyên, xã Xuân Cẩm - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Trung Đồng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Mặt cắt 21 - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Trung Đồng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Các mặt cắt còn lại - | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thương mại, dịch vụ Mai Hạ, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đồng Điểm, xã Thanh Vân - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Thường Thắng 2, xã Thường Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Dãy phân lô Mặt tiếp giáp với Đường Bắc Nam - | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Thường Thắng 2, xã Thường Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Các dãy phân lô còn lại trong Khu dân cư - | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Huyện Hiệp Hòa | KĐT Sa Long (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Mặt tiếp giáp đường tỉnh 296C - | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Huyện Hiệp Hòa | KĐT Sa Long (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Các dãy phân lô còn lại trong Khu dân cư - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Nội con, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Danh Thượng 1, xã Danh Thắng (Khu trụ sở làm việc cơ quan sự nghiệp) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng (đầu tuyến đường Hoàng Văn Thái) - đến hết giao cắt Đường Tuệ Tĩnh | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 16.700.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết cổng trường Trung cấp Phòng không không quân | 12.600.000 | 7.600.000 | 4.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng | 6.800.000 | 4.100.000 | 2.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Trường Chinh-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng (KM0) - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề | 7.200.000 | 4.300.000 | 2.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ) | Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng | 6.300.000 | 3.800.000 | 2.300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Km0 - đến hết giao cắt đường Tuệ Tĩnh | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt Đường Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) | 13.500.000 | 8.100.000 | 4.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh | 16.700.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện | 14.400.000 | 8.600.000 | 5.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 11.300.000 | 6.800.000 | 4.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 | 8.600.000 | 5.200.000 | 3.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả) | 5.900.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) | 18.000.000 | 10.800.000 | 6.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
201 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) | 13.500.000 | 8.100.000 | 4.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
202 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296 | 11.300.000 | 6.800.000 | 4.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
203 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
204 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng) | 15.800.000 | 9.500.000 | 5.700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
205 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng | 12.200.000 | 7.300.000 | 4.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
206 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến hết thị trấn Thắng | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
207 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
208 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 13.500.000 | 8.100.000 | 4.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
209 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái) | 18.000.000 | 10.800.000 | 6.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
210 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
211 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) | 6.300.000 | 3.800.000 | 2.300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
212 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TUỆ TĨNH - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
213 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TUỆ TĨNH - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà | 8.100.000 | 4.900.000 | 2.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
214 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP - THỊ TRẤN THẮNG | - | 6.800.000 | 4.100.000 | 2.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
215 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) - THỊ TRẤN THẮNG | - | 8.100.000 | 4.900.000 | 2.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
216 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG THANH NIÊN - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 18.000.000 | 10.800.000 | 6.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
217 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
218 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/5 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
219 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT- THỊ TRẤN THẮNG | từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
220 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Đoàn Xuân Lôi - ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
221 | Huyện Hiệp Hòa | Đường La Đoan Trực - ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp | 6.800.000 | 4.100.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
222 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Nguyễn Trọng Tỉnh - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) - | 6.800.000 | 4.100.000 | 2.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
223 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m - | 11.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
224 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
225 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
226 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
227 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 4-4: 18m - | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
228 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
229 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15 (phía trong gần hồ nước cây xanh) - | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
230 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
231 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở biệt thự - THỊ TRẤN THẮNG | Đường mặt cắt 3-3 - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
232 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở biệt thự - THỊ TRẤN THẮNG | Đường mặt cắt 5-5 - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
233 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 2 | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
234 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
235 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
236 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m - Đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2) | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
237 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m - Đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22, LK25 | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
238 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m - Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
239 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m - Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 - | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
240 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
241 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt Đường 32 m - | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
242 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) - | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
243 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt Đường 15,5 m - | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
244 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) - | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
245 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4) - Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) - | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
246 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4) - Đối diện khu cây xanh, phân cách với giai đoạn 1 (đất biệt thự) - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
247 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) - Đất liền kề - | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
248 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) - Đất biệt thự - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
249 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đức Thắng - THỊ TRẤN THẮNG | - | 5.900.000 | 3.500.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
250 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đông Ngàn - THỊ TRẤN THẮNG | - | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
251 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 - THỊ TRẤN THẮNG | - | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
252 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ - THỊ TRẤN THẮNG | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
253 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết đường vào thôn Chớp, xã Lương Phong (Đối diện cây xăng) | 6.800.000 | 4.100.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
254 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
255 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K31 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
256 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) | 6.800.000 | 4.100.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
257 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình) | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
258 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
259 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
260 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường tỉnh ĐT398 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
261 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường tỉnh ĐT288 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
262 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt với Đường tỉnh ĐT288 - đến hết địa phận xã Đông Lỗ | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
263 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến kè Thái Sơn | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
264 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
265 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
266 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
267 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
268 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
269 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295 | Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) - | 8.100.000 | 4.900.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
270 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295 | Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành | 6.800.000 | 4.100.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
271 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 295 | Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
272 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) | 8.100.000 | 4.900.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
273 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ giáp đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, Thị trấn Bắc Lý | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
274 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ | 6.800.000 | 4.100.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
275 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m) | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
276 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên | 6.800.000 | 4.100.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
277 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
278 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng | 6.800.000 | 4.100.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
279 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn từ cầu Thường Thắng - đến hết đất thường Thắng | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
280 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn từ hết đất thường Thắng - đến đường vào UBND xã Quang Minh | 8.100.000 | 4.900.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
281 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - đến hết cầu Vát | 8.100.000 | 4.900.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
282 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn giao cắt ĐT 296 - - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
283 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5 | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) - đến cổng Kho K23 | 4.100.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
284 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV | TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM - ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ | 6.800.000 | 4.100.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
285 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT398B (NHÁNH 2 ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV) | - | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
286 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa - đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ | 6.800.000 | 4.100.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
287 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ - đến đầu cầu Rô | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
288 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn từ cầu Rô - đến đường vào thôn Vụ Nông | 4.100.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
289 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
290 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - đến hết đất xã Đoan Bái | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
291 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG HUYỆN ĐH31 | Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn - | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
292 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG HUYỆN ĐH31 | Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn) | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
293 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh) | - | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
294 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG HUYỆN ĐH33 (ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân) | - | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
295 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn) | Đoạn từ giao cắt QL37 - đến giao cắt ĐT 295 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
296 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn) | Đoạn từ giao cắt ĐT 295 - đến giao cắt ĐT296 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
297 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn) | Đoạn từ giao cắt ĐT 296 - đến hết đất thị trấn Thắng | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
298 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn) | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến cầu Hòa Sơn | 4.100.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
299 | Huyện Hiệp Hòa | Đường vành đai 1 thị trấn Thắng (đoạn cầu Chớp đi đường tỉnh ĐT 295) | Đoạn từ giao cắt QL 37 - đến giao cắt đường vào kho K23 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
300 | Huyện Hiệp Hòa | Đường vành đai 1 thị trấn Thắng (đoạn cầu Chớp đi đường tỉnh ĐT 295) | Đoạn từ hết giao cắt đường vào kho K23 - đến giao cắt với ĐT 295 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
301 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296B (Đường trục Bắc Nam) | Đoạn từ tiếp giáp KDC số 3 (GĐ2) - đến đất thị trấn Thắng | 8.100.000 | 4.900.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
302 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296B (Đường trục Bắc Nam) | Đoạn từ hết đất trấn Thắng - đến giao cắt Đường tỉnh ĐT398 | 6.800.000 | 4.100.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
303 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh ĐT 295C đoạn nối ĐT295 với ĐT 296 (đoạn Lý Viên - Bách Nhẫn) | - | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
304 | Huyện Hiệp Hòa | Đường huyện ĐH40 (Đường nối ĐT 295 đi đê tả Cầu) | - | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
305 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Bắc Lý | - | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
306 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đông Lỗ - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
307 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
308 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đoan Bái (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
309 | Huyện Hiệp Hòa | KDC TTHC Phố Hoa - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
310 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Danh Thắng (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
311 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Bách Nhẫn - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
312 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Am Cam, Lương Phong - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
313 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư và Hồ điều hòa giáp KDC Đức Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK4, BT - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
314 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư và Hồ điều hòa giáp KDC Đức Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK1,2,3 - | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
315 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Đức Thắng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Dãy phân lô bám trục đường Đoàn Xuân Lôi - | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
316 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Đức Thắng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Dãy phân lô bám trục đường bờ kênh - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
317 | Huyện Hiệp Hòa | Khu đô thị số 4, huyện Hiệp Hòa - KHU DÂN CƯ MỚI | Dãy phân lô Mặt tiếp giáp với Đường Bắc Nam - | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
318 | Huyện Hiệp Hòa | Khu đô thị số 4, huyện Hiệp Hòa - KHU DÂN CƯ MỚI | Các dãy phân lô còn lại trong Khu đô thị - | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
319 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đức Thịnh, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 03, 07 - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
320 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đức Thịnh, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 02, 04, 05, 06 - | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
321 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 04 - | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
322 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 02, 03, 05 - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
323 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đoan Bái (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô N1 - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
324 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đoan Bái (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô N2, 7, 8, 9 - | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
325 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư thôn Trung Tâm, xã Hoàng Thanh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
326 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Hoàng Thanh (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô OLK 04, 05 - | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
327 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Hoàng Thanh (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô OLK 06 - | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
328 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Bắc Lý- Hương Lâm(GĐ 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Đường mặt cắt 21m - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
329 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Bắc Lý- Hương Lâm(GĐ 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Đường mặt cắt 16m - | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
330 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thôn Hữu Định, xã Quang Minh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
331 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Lâm, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 03, BT - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
332 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Lâm, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 02, 04, 05 - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
333 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Trước, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 02, BT 03 - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
334 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Trước, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, BT 01, 02 - | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
335 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư xứ đồng cửa hàng, thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 02, 08 - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
336 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư xứ đồng cửa hàng, thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10 - | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
337 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư khu vực Cầu Mía, thôn Trung Tâm, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
338 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Bách Nhẫn (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô OM 04 - | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
339 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Bách Nhẫn (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô OM 01, 02, 03 - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
340 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Trung Hòa - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
341 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Trung Hưng - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
342 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thôn Đức Nghiêm, xã Ngọc Sơn - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
343 | Huyện Hiệp Hòa | KDC thôn Bình Dương, xã Ngọc Sơn - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
344 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Hành chính Phố Hoa (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
345 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Ngọ Xá - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 4.100.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
346 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Danh Thắng (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
347 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thông Ngọc Liễn, xã Châu Minh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
348 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thôn Xuân Thành, xã Xuân Cẩm - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
349 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Quang Minh (thôn Hữu Định) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
350 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Xuân Cẩm (thôn Cẩm Hoàng) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
351 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Mai Phong, xã Mai Trung - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
352 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Cẩm Trang, xã Mai Trung - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
353 | Huyện Hiệp Hòa | KĐT Lương Phong (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Mặt cắt 22 - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
354 | Huyện Hiệp Hòa | KĐT Lương Phong (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Các mặt cắt còn lại - | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
355 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đông Muộn, xã Châu Minh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
356 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Danh Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Thôn Danh Thượng 1 - | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
357 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Danh Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Thôn Danh Thượng 2 - | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
358 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Thường Thắng (Thôn Trong Làng, thôn Thống Nhất) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
359 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Cẩm Xuyên, xã Xuân Cẩm - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
360 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
361 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Trung Đồng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Mặt cắt 21 - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
362 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Trung Đồng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Các mặt cắt còn lại - | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
363 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thương mại, dịch vụ Mai Hạ, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
364 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đồng Điểm, xã Thanh Vân - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
365 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Thường Thắng 2, xã Thường Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Dãy phân lô Mặt tiếp giáp với Đường Bắc Nam - | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
366 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Thường Thắng 2, xã Thường Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Các dãy phân lô còn lại trong Khu dân cư - | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
367 | Huyện Hiệp Hòa | KĐT Sa Long (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Mặt tiếp giáp đường tỉnh 296C - | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
368 | Huyện Hiệp Hòa | KĐT Sa Long (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Các dãy phân lô còn lại trong Khu dân cư - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
369 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Nội con, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
370 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Danh Thượng 1, xã Danh Thắng (Khu trụ sở làm việc cơ quan sự nghiệp) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
371 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng (đầu tuyến đường Hoàng Văn Thái) - đến hết giao cắt Đường Tuệ Tĩnh | 7.400.000 | 4.400.000 | 2.600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
372 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 13.000.000 | 7.800.000 | 4.700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
373 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết cổng trường Trung cấp Phòng không không quân | 9.800.000 | 5.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
374 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng | 5.300.000 | 3.200.000 | 1.900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
375 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Trường Chinh-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng (KM0) - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề | 5.600.000 | 3.400.000 | 2.000.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
376 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ) | Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng | 4.900.000 | 2.900.000 | 1.700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
377 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Km0 - đến hết giao cắt đường Tuệ Tĩnh | 7.400.000 | 4.400.000 | 2.600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
378 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt Đường Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) | 10.500.000 | 6.300.000 | 3.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
379 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh | 13.000.000 | 7.800.000 | 4.700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
380 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện | 11.200.000 | 6.700.000 | 4.000.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
381 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
382 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 | 6.700.000 | 4.000.000 | 2.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
383 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả) | 4.600.000 | 2.800.000 | 1.700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
384 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
385 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.000.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
386 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) | 10.500.000 | 6.300.000 | 3.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
387 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296 | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
388 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
389 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng) | 12.300.000 | 7.400.000 | 4.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
390 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
391 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến hết thị trấn Thắng | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
392 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
393 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 10.500.000 | 6.300.000 | 3.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
394 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái) | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.000.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
395 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
396 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) | 4.900.000 | 2.900.000 | 1.700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
397 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TUỆ TĨNH - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
398 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TUỆ TĨNH - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà | 6.300.000 | 3.800.000 | 2.300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
399 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP - THỊ TRẤN THẮNG | - | 5.300.000 | 3.200.000 | 1.900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
400 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) - THỊ TRẤN THẮNG | - | 6.300.000 | 3.800.000 | 2.300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
401 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG THANH NIÊN - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.000.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
402 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
403 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/5 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
404 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT- THỊ TRẤN THẮNG | từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài | 5.600.000 | 3.400.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
405 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Đoàn Xuân Lôi - ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
406 | Huyện Hiệp Hòa | Đường La Đoan Trực - ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 37 - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
407 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Nguyễn Trọng Tỉnh - THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) - | 5.300.000 | 3.200.000 | 1.900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
408 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m - | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
409 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
410 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m - | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
411 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) - | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
412 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 4-4: 18m - | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
413 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
414 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK9, LK10, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15 (phía trong gần hồ nước cây xanh) - | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
415 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, Đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong - | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
416 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở biệt thự - THỊ TRẤN THẮNG | Đường mặt cắt 3-3 - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
417 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở biệt thự - THỊ TRẤN THẮNG | Đường mặt cắt 5-5 - | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
418 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 2 | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
419 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
420 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m - Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
421 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m - Đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2) | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
422 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m - Đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22, LK25 | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
423 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m - Đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
424 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m - Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 - | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
425 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m - | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
426 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt Đường 32 m - | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
427 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) - | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
428 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt Đường 15,5 m - | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
429 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) - | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
430 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4) - Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) - | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
431 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4) - Đối diện khu cây xanh, phân cách với giai đoạn 1 (đất biệt thự) - | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
432 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) - Đất liền kề - | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
433 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2) - THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) - Đất biệt thự - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
434 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đức Thắng - THỊ TRẤN THẮNG | - | 4.600.000 | 2.800.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
435 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đông Ngàn - THỊ TRẤN THẮNG | - | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
436 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 - THỊ TRẤN THẮNG | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
437 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ - THỊ TRẤN THẮNG | - | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
438 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết đường vào thôn Chớp, xã Lương Phong (Đối diện cây xăng) | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
439 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong | 5.600.000 | 3.400.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
440 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K31 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
441 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
442 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình) | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
443 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
444 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
445 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường tỉnh ĐT398 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
446 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường tỉnh ĐT288 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
447 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt với Đường tỉnh ĐT288 - đến hết địa phận xã Đông Lỗ | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
448 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến kè Thái Sơn | 2.800.000 | 1.700.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
449 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
450 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
451 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
452 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
453 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288 | Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
454 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295 | Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) - | 6.300.000 | 3.800.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
455 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295 | Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
456 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 295 | Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
457 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) | 6.300.000 | 3.800.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
458 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ giáp đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, Thị trấn Bắc Lý | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
459 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
460 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m) | 7.000.000 | 4.200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
461 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
462 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Thị trấn Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình) | Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
463 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
464 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn từ cầu Thường Thắng - đến hết đất thường Thắng | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
465 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn từ hết đất thường Thắng - đến đường vào UBND xã Quang Minh | 6.300.000 | 3.800.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
466 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - đến hết cầu Vát | 6.300.000 | 3.800.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
467 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT) | Đoạn giao cắt ĐT 296 - - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
468 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5 | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) - đến cổng Kho K23 | 3.200.000 | 1.900.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
469 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV | TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM - ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
470 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT398B (NHÁNH 2 ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV) | - | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
471 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa - đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
472 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ - đến đầu cầu Rô | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
473 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn từ cầu Rô - đến đường vào thôn Vụ Nông | 3.200.000 | 1.900.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
474 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - | 2.800.000 | 1.700.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
475 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT295C (ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN) | Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - đến hết đất xã Đoan Bái | 2.800.000 | 1.700.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
476 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG HUYỆN ĐH31 | Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn - | 2.800.000 | 1.700.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
477 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG HUYỆN ĐH31 | Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn) | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
478 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh) | - | 2.800.000 | 1.700.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
479 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG HUYỆN ĐH33 (ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân) | - | 2.800.000 | 1.700.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
480 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn) | Đoạn từ giao cắt QL37 - đến giao cắt ĐT 295 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
481 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn) | Đoạn từ giao cắt ĐT 295 - đến giao cắt ĐT296 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
482 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn) | Đoạn từ giao cắt ĐT 296 - đến hết đất thị trấn Thắng | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
483 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296C (Đường và cầu kết nối huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang với thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (đoạn QL37 đến cầu Hòa Sơn) | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến cầu Hòa Sơn | 3.200.000 | 1.900.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
484 | Huyện Hiệp Hòa | Đường vành đai 1 thị trấn Thắng (đoạn cầu Chớp đi đường tỉnh ĐT 295) | Đoạn từ giao cắt QL 37 - đến giao cắt đường vào kho K23 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
485 | Huyện Hiệp Hòa | Đường vành đai 1 thị trấn Thắng (đoạn cầu Chớp đi đường tỉnh ĐT 295) | Đoạn từ hết giao cắt đường vào kho K23 - đến giao cắt với ĐT 295 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
486 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296B (Đường trục Bắc Nam) | Đoạn từ tiếp giáp KDC số 3 (GĐ2) - đến đất thị trấn Thắng | 6.300.000 | 3.800.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
487 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH ĐT 296B (Đường trục Bắc Nam) | Đoạn từ hết đất trấn Thắng - đến giao cắt Đường tỉnh ĐT398 | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
488 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh ĐT 295C đoạn nối ĐT295 với ĐT 296 (đoạn Lý Viên - Bách Nhẫn) | - | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
489 | Huyện Hiệp Hòa | Đường huyện ĐH40 (Đường nối ĐT 295 đi đê tả Cầu) | - | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
490 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Bắc Lý | - | 1.400.000 | 800.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
491 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đông Lỗ - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
492 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
493 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đoan Bái (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
494 | Huyện Hiệp Hòa | KDC TTHC Phố Hoa - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
495 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Danh Thắng (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
496 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Bách Nhẫn - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
497 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Am Cam, Lương Phong - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
498 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư và Hồ điều hòa giáp KDC Đức Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK4, BT - | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
499 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư và Hồ điều hòa giáp KDC Đức Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK1,2,3 - | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
500 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Đức Thắng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Dãy phân lô bám trục đường Đoàn Xuân Lôi - | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
501 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Đức Thắng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Dãy phân lô bám trục đường bờ kênh - | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
502 | Huyện Hiệp Hòa | Khu đô thị số 4, huyện Hiệp Hòa - KHU DÂN CƯ MỚI | Dãy phân lô Mặt tiếp giáp với Đường Bắc Nam - | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
503 | Huyện Hiệp Hòa | Khu đô thị số 4, huyện Hiệp Hòa - KHU DÂN CƯ MỚI | Các dãy phân lô còn lại trong Khu đô thị - | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
504 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đức Thịnh, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 03, 07 - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
505 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đức Thịnh, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 02, 04, 05, 06 - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
506 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 04 - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
507 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Bái Thượng, xã Đoan Bái - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 02, 03, 05 - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
508 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đoan Bái (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô N1 - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
509 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đoan Bái (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô N2, 7, 8, 9 - | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
510 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư thôn Trung Tâm, xã Hoàng Thanh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
511 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Hoàng Thanh (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô OLK 04, 05 - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
512 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Hoàng Thanh (GĐ2) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô OLK 06 - | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
513 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Bắc Lý- Hương Lâm(GĐ 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Đường mặt cắt 21m - | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
514 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Bắc Lý- Hương Lâm(GĐ 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Đường mặt cắt 16m - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
515 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thôn Hữu Định, xã Quang Minh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
516 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Lâm, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 03, BT - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
517 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Lâm, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 02, 04, 05 - | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
518 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Trước, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 02, BT 03 - | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
519 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đông Trước, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, BT 01, 02 - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
520 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư xứ đồng cửa hàng, thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 02, 08 - | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
521 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư xứ đồng cửa hàng, thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô LK 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10 - | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
522 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư khu vực Cầu Mía, thôn Trung Tâm, xã Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
523 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Bách Nhẫn (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô OM 04 - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
524 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Bách Nhẫn (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI | Phân lô OM 01, 02, 03 - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
525 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Trung Hòa - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
526 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Trung Hưng - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
527 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thôn Đức Nghiêm, xã Ngọc Sơn - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
528 | Huyện Hiệp Hòa | KDC thôn Bình Dương, xã Ngọc Sơn - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
529 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Hành chính Phố Hoa (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
530 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Ngọ Xá - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.200.000 | 1.900.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
531 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Danh Thắng (giai đoạn 2) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
532 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thông Ngọc Liễn, xã Châu Minh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
533 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thôn Xuân Thành, xã Xuân Cẩm - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
534 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Quang Minh (thôn Hữu Định) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
535 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Xuân Cẩm (thôn Cẩm Hoàng) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
536 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Mai Phong, xã Mai Trung - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
537 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Cẩm Trang, xã Mai Trung - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
538 | Huyện Hiệp Hòa | KĐT Lương Phong (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Mặt cắt 22 - | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
539 | Huyện Hiệp Hòa | KĐT Lương Phong (GĐ1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Các mặt cắt còn lại - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
540 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đông Muộn, xã Châu Minh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
541 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Danh Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Thôn Danh Thượng 1 - | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
542 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Danh Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Thôn Danh Thượng 2 - | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
543 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư xã Thường Thắng (Thôn Trong Làng, thôn Thống Nhất) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
544 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Cẩm Xuyên, xã Xuân Cẩm - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
545 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Hợp Thịnh - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
546 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Trung Đồng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Mặt cắt 21 - | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
547 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Trung Đồng, thị trấn Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Các mặt cắt còn lại - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
548 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư thương mại, dịch vụ Mai Hạ, xã Mai Đình - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
549 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Đồng Điểm, xã Thanh Vân - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
550 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Thường Thắng 2, xã Thường Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Dãy phân lô Mặt tiếp giáp với Đường Bắc Nam - | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
551 | Huyện Hiệp Hòa | Khu dân cư Thường Thắng 2, xã Thường Thắng - KHU DÂN CƯ MỚI | Các dãy phân lô còn lại trong Khu dân cư - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
552 | Huyện Hiệp Hòa | KĐT Sa Long (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Mặt tiếp giáp đường tỉnh 296C - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
553 | Huyện Hiệp Hòa | KĐT Sa Long (giai đoạn 1) - KHU DÂN CƯ MỚI | Các dãy phân lô còn lại trong Khu dân cư - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
554 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Nội con, xã Hương Lâm - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
555 | Huyện Hiệp Hòa | Điểm dân cư Danh Thượng 1, xã Danh Thắng (Khu trụ sở làm việc cơ quan sự nghiệp) - KHU DÂN CƯ MỚI | - | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
556 | Huyện Hiệp Hòa | Khu vực 1 - Xã Đồng Tân | - | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
557 | Huyện Hiệp Hòa | Khu vực 2 - Xã Đồng Tân | - | 1.800.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
558 | Huyện Hiệp Hòa | Khu vực 1 - Các xã còn lại | - | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
559 | Huyện Hiệp Hòa | Khu vực 2 - Các xã còn lại | - | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
560 | Huyện Hiệp Hòa | Khu vực 1 - Xã Đồng Tân | - | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
561 | Huyện Hiệp Hòa | Khu vực 2 - Xã Đồng Tân | - | 810.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
562 | Huyện Hiệp Hòa | Khu vực 1 - Các xã còn lại | - | 1.580.000 | 1.260.000 | 950.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
563 | Huyện Hiệp Hòa | Khu vực 2 - Các xã còn lại | - | 1.130.000 | 900.000 | 680.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
564 | Huyện Hiệp Hòa | Khu vực 1 - Xã Đồng Tân | - | 700.000 | 560.000 | 420.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
565 | Huyện Hiệp Hòa | Khu vực 2 - Xã Đồng Tân | - | 630.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
566 | Huyện Hiệp Hòa | Khu vực 1 - Các xã còn lại | - | 1.230.000 | 980.000 | 740.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
567 | Huyện Hiệp Hòa | Khu vực 2 - Các xã còn lại | - | 880.000 | 700.000 | 530.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
568 | Huyện Hiệp Hòa | Huyện Hiệp Hòa | - | 70.000.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
569 | Huyện Hiệp Hòa | Huyện Hiệp Hòa | - | 65.000.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
570 | Huyện Hiệp Hòa | Huyện Hiệp Hòa | - | 60.000.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
571 | Huyện Hiệp Hòa | Huyện Hiệp Hòa | - | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
572 | Huyện Hiệp Hòa | Huyện Hiệp Hòa | - | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
573 | Huyện Hiệp Hòa | Huyện Hiệp Hòa | - | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
574 | Huyện Hiệp Hòa | Huyện Hiệp Hòa | Đất chăn nuôi tập trung - | 60.000.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
575 | Huyện Hiệp Hòa | Huyện Hiệp Hòa | - | 70.000.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |