Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa – tỉnh Bắc Giang

0 5.735

Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa – tỉnh Bắc Giang mới nhất theo Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang

– Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa – tỉnh Bắc Giang

3. Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa – tỉnh Bắc Giang mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông

Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (đối với những thửa đất có chiều sâu lớn được xác định vị trí tính từ vị trí 2 trở đi).

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.

Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.

Đối với đất ở:

Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.

Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.

Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc huyện Hiệp Hòa và các thị trấn thuộc các huyện.

Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.

Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.

Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.

Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.

Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.

Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.

Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.

3.2. Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
2Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
3Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân)20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
4Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
5Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
6Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ)Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng11.000.0006.600.0003.900.000--Đất ở đô thị
7Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Km0 - đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
8Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)22.000.00013.200.0007.900.000--Đất ở đô thị
9Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
10Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện25.000.00015.000.0009.000.000--Đất ở đô thị
11Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
12Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 512.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
13Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 110.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
14Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
15Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNGĐường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
16Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng30.000.00018.000.00010.800.000--Đất ở đô thị
17Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
18Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
19Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT29615.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
20Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
21Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
22Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng22.000.00013.200.0007.900.000--Đất ở đô thị
23Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Đức Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Sa Long12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
24Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long - đến hết đất thị trấn Thắng8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
25Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
26Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
27Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
28Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
29Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
30Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
31Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
32Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬPĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP -8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
33Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO)ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) -10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
34Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG THANH NIÊN-THỊ TRẤN THẮNGĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
35Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 25.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
36Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/58.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
37Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) -8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
38Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài)ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài)15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
39Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 38Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
40Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 39Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
41Huyện Hiệp HòaĐường Nguyễn Trọng Tỉnh-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) -10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
42Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 1-1 (trục chính): 33m -20.000.000----Đất ở đô thị
43Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)15.000.000----Đất ở đô thị
44Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m -12.000.000----Đất ở đô thị
45Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) -10.800.000----Đất ở đô thị
46Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 4-4: 18m -9.000.000----Đất ở đô thị
47Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) mặt cắt 5-5: 16m -7.000.000----Đất ở đô thị
48Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) -6.500.000----Đất ở đô thị
49Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong -6.000.000----Đất ở đô thị
50Huyện Hiệp HòaĐất ở biệt thự-THỊ TRẤN THẮNGĐường mặt cắt 3-3 -7.000.000----Đất ở đô thị
51Huyện Hiệp HòaĐất ở biệt thự--THỊ TRẤN THẮNGĐường mặt cắt 5-5 -6.000.000----Đất ở đô thị
52Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 220.000.000----Đất ở đô thị
53Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án15.000.000----Đất ở đô thị
54Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A10.000.000----Đất ở đô thị
55Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m, đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2)12.500.000----Đất ở đô thị
56Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m, đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK2210.000.000----Đất ở đô thị
57Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh)8.000.000----Đất ở đô thị
58Huyện Hiệp HòaĐất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m. Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 -15.000.000----Đất ở đô thị
59Huyện Hiệp HòaĐất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m -10.000.000----Đất ở đô thị
60Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 32 m -12.000.000----Đất ở đô thị
61Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) -10.000.000----Đất ở đô thị
62Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 15,5 m -8.000.000----Đất ở đô thị
63Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) -10.000.000----Đất ở đô thị
64Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) -7.000.000----Đất ở đô thị
65Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự) -7.000.000----Đất ở đô thị
66Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGĐất liền kê-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) -7.000.000----Đất ở đô thị
67Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGĐất biệt thự-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) -6.000.000----Đất ở đô thị
68Huyện Hiệp HòaKDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư)KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) -6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
69Huyện Hiệp HòaKDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư)KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) -7.200.0006.000.000---Đất ở đô thị
70Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 -3.500.000----Đất ở đô thị
71Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ -2.000.000----Đất ở đô thị
72Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân)8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
73Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) - đến đường vào làng Cấm6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
74Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ sau đường vào làng Cấm - đến hết đường vào thôn Chớp7.000.0004.200.000---Đất ở đô thị
75Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
76Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K315.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
77Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)7.000.0004.200.000---Đất ở đô thị
78Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
79Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
80Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa3.500.0002.100.000---Đất ở đô thị
81Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
82Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
83Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV - đến hết địa phận xã Đông Lỗ4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
84Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-(THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất thị trấnThắng - đến kè Thái Sơn5.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
85Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)7.000.0004.200.000---Đất ở đô thị
86Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG)Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
87Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG)Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
88Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG)Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)5.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
89Huyện Hiệp HòaĐường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 374.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
90Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) -11.000.0006.600.000---Đất ở đô thị
91Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành9.000.0005.400.000---Đất ở đô thị
92Huyện Hiệp HòaĐoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp HòaĐoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa5.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
93Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan)11.000.0006.600.000---Đất ở đô thị
94Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý6.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
95Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
96Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m)15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
97Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
98Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
99Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
100Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Thường Thắng - đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn)9.000.0005.400.000---Đất ở đô thị
101Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
102Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
103Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân)20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
104Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
105Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
106Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ)Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng11.000.0006.600.0003.900.000--Đất ở đô thị
107Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Km0 - đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
108Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)22.000.00013.200.0007.900.000--Đất ở đô thị
109Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
110Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện25.000.00015.000.0009.000.000--Đất ở đô thị
111Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
112Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 512.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
113Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 110.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
114Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)7.000.0004.200.0002.500.000--Đất ở đô thị
115Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNGĐường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng5.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
116Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng30.000.00018.000.00010.800.000--Đất ở đô thị
117Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
118Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
119Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT29615.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
120Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
121Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
122Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng22.000.00013.200.0007.900.000--Đất ở đô thị
123Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Đức Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Sa Long12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
124Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long - đến hết đất thị trấn Thắng8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
125Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
126Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)20.000.00012.000.0007.200.000--Đất ở đô thị
127Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
128Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du15.000.0009.000.0005.400.000--Đất ở đô thị
129Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
130Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
131Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
132Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬPĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP -8.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
133Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO)ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) -10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
134Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG THANH NIÊN-THỊ TRẤN THẮNGĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng27.000.00016.200.0009.700.000--Đất ở đô thị
135Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 25.000.0003.000.0001.800.000--Đất ở đô thị
136Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/58.000.0004.800.0002.900.000--Đất ở đô thị
137Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) -8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
138Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài)ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài)15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
139Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 38Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô12.000.0007.200.0004.300.000--Đất ở đô thị
140Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 39Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
141Huyện Hiệp HòaĐường Nguyễn Trọng Tỉnh-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) -10.000.0006.000.0003.600.000--Đất ở đô thị
142Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 1-1 (trục chính): 33m -20.000.000----Đất ở đô thị
143Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)15.000.000----Đất ở đô thị
144Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m -12.000.000----Đất ở đô thị
145Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) -10.800.000----Đất ở đô thị
146Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 4-4: 18m -9.000.000----Đất ở đô thị
147Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) mặt cắt 5-5: 16m -7.000.000----Đất ở đô thị
148Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) -6.500.000----Đất ở đô thị
149Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong -6.000.000----Đất ở đô thị
150Huyện Hiệp HòaĐất ở biệt thự-THỊ TRẤN THẮNGĐường mặt cắt 3-3 -7.000.000----Đất ở đô thị
151Huyện Hiệp HòaĐất ở biệt thự--THỊ TRẤN THẮNGĐường mặt cắt 5-5 -6.000.000----Đất ở đô thị
152Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 220.000.000----Đất ở đô thị
153Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án15.000.000----Đất ở đô thị
154Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A10.000.000----Đất ở đô thị
155Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m, đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2)12.500.000----Đất ở đô thị
156Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m, đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK2210.000.000----Đất ở đô thị
157Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh)8.000.000----Đất ở đô thị
158Huyện Hiệp HòaĐất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m. Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 -15.000.000----Đất ở đô thị
159Huyện Hiệp HòaĐất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m -10.000.000----Đất ở đô thị
160Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 32 m -12.000.000----Đất ở đô thị
161Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) -10.000.000----Đất ở đô thị
162Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 15,5 m -8.000.000----Đất ở đô thị
163Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) -10.000.000----Đất ở đô thị
164Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) -7.000.000----Đất ở đô thị
165Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự) -7.000.000----Đất ở đô thị
166Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGĐất liền kê-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) -7.000.000----Đất ở đô thị
167Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGĐất biệt thự-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) -6.000.000----Đất ở đô thị
168Huyện Hiệp HòaKDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư)KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) -6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
169Huyện Hiệp HòaKDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư)KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) -7.200.0006.000.000---Đất ở đô thị
170Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 -3.500.000----Đất ở đô thị
171Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ -2.000.000----Đất ở đô thị
172Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân)8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
173Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) - đến đường vào làng Cấm6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
174Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ sau đường vào làng Cấm - đến hết đường vào thôn Chớp7.000.0004.200.000---Đất ở đô thị
175Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong12.000.0007.200.000---Đất ở đô thị
176Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K315.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
177Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)7.000.0004.200.000---Đất ở đô thị
178Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
179Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
180Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa3.500.0002.100.000---Đất ở đô thị
181Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
182Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
183Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV - đến hết địa phận xã Đông Lỗ4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
184Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-(THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất thị trấnThắng - đến kè Thái Sơn5.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
185Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)7.000.0004.200.000---Đất ở đô thị
186Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG)Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
187Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG)Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân4.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
188Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG)Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)5.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
189Huyện Hiệp HòaĐường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 374.000.0002.400.000---Đất ở đô thị
190Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) -11.000.0006.600.000---Đất ở đô thị
191Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành9.000.0005.400.000---Đất ở đô thị
192Huyện Hiệp HòaĐoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp HòaĐoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa5.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
193Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan)11.000.0006.600.000---Đất ở đô thị
194Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý6.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
195Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
196Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m)15.000.0009.000.000---Đất ở đô thị
197Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
198Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
199Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
200Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Thường Thắng - đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn)9.000.0005.400.000---Đất ở đô thị
201Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) - đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát)10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
202Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) - đến đường vào UBND xã Quang Minh8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
203Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)9.000.0005.400.000---Đất ở đô thị
204Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGKhu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). -10.000.0006.000.000---Đất ở đô thị
205Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) - đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh.7.500.0004.500.000---Đất ở đô thị
206Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - đến hết cầu Vát8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
207Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn giao cắt ĐT 296 - - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
208Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG 19/5-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) - đến cổng Kho K236.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
209Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)-THỊ TRẤN THẮNGĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM - ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
210Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)-THỊ TRẤN THẮNGĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2) -6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
211Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngã 3 phố Hoa - đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ8.000.0004.800.000---Đất ở đô thị
212Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ - đến đầu cầu Rô5.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
213Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Rô - đến đường vào thôn Vụ Nông6.000.0003.600.000---Đất ở đô thị
214Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV -5.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
215Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - đến hết đất xã Đoan Bái5.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
216Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn -5.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
217Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)3.000.0001.800.000---Đất ở đô thị
218Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)-THỊ TRẤN THẮNGĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh) -5.000.0003.000.000---Đất ở đô thị
219Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)-THỊ TRẤN THẮNGĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân) -3.000.0001.800.000---Đất ở đô thị
220Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNGKDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) -5.000.000----Đất ở đô thị
221Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNGKDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) -5.000.000----Đất ở đô thị
222Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNGKDC Đoan Bái -4.000.000----Đất ở đô thị
223Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNGKDC TTHC Phố Hoa -6.000.000----Đất ở đô thị
224Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNGKDC Danh Thắng -4.000.000----Đất ở đô thị
225Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNGKDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư) -5.000.000----Đất ở đô thị
226Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNGKDC Am Cam, Lương Phong -4.000.000----Đất ở đô thị
227Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh6.000.0003.600.0002.200.000--Đất TM-DV đô thị
228Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng11.000.0006.600.0004.000.000--Đất TM-DV đô thị
229Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân)8.000.0004.800.0002.900.000--Đất TM-DV đô thị
230Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng4.000.0002.400.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
231Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề5.000.0003.000.0001.800.000--Đất TM-DV đô thị
232Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ)Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng4.400.0002.600.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
233Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Km0 - đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh6.000.0003.600.0002.200.000--Đất TM-DV đô thị
234Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)9.000.0005.400.0003.200.000--Đất TM-DV đô thị
235Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh11.000.0006.600.0004.000.000--Đất TM-DV đô thị
236Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện10.000.0006.000.0003.600.000--Đất TM-DV đô thị
237Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng8.000.0004.800.0002.900.000--Đất TM-DV đô thị
238Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 55.000.0003.000.0001.800.000--Đất TM-DV đô thị
239Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 14.000.0002.400.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
240Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)3.000.0001.800.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
241Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNGĐường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng2.000.0001.200.000700.000--Đất TM-DV đô thị
242Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng12.000.0007.200.0004.300.000--Đất TM-DV đô thị
243Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)10.800.0006.500.0003.900.000--Đất TM-DV đô thị
244Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)8.000.0004.800.0002.900.000--Đất TM-DV đô thị
245Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT2966.000.0003.600.0002.200.000--Đất TM-DV đô thị
246Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng4.000.0002.400.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
247Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng11.000.0006.600.0004.000.000--Đất TM-DV đô thị
248Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng8.800.0005.300.0003.200.000--Đất TM-DV đô thị
249Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Đức Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Sa Long5.000.0003.000.0001.800.000--Đất TM-DV đô thị
250Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long - đến hết đất thị trấn Thắng3.000.0001.800.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
251Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)6.000.0003.600.0002.200.000--Đất TM-DV đô thị
252Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)8.000.0004.800.0002.900.000--Đất TM-DV đô thị
253Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)11.000.0006.600.0004.000.000--Đất TM-DV đô thị
254Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du6.000.0003.600.0002.200.000--Đất TM-DV đô thị
255Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)4.000.0002.400.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
256Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)4.000.0002.400.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
257Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà4.000.0002.400.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
258Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬPĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP -3.000.0001.800.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
259Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO)ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) -4.000.0002.400.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
260Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG THANH NIÊN-THỊ TRẤN THẮNGĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng11.000.0006.600.0004.000.000--Đất TM-DV đô thị
261Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 22.000.0001.200.000700.000--Đất TM-DV đô thị
262Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/53.000.0001.800.0001.100.000--Đất TM-DV đô thị
263Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) -3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
264Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài)ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài)6.000.0003.600.000---Đất TM-DV đô thị
265Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 38Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô5.000.0003.000.0001.800.000--Đất TM-DV đô thị
266Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 39Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
267Huyện Hiệp HòaĐường Nguyễn Trọng Tỉnh-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) -4.000.0002.400.0001.400.000--Đất TM-DV đô thị
268Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 1-1 (trục chính): 33m -8.000.000----Đất TM-DV đô thị
269Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)6.000.000----Đất TM-DV đô thị
270Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m -5.000.000----Đất TM-DV đô thị
271Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
272Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 4-4: 18m -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
273Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) mặt cắt 5-5: 16m -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
274Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
275Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
276Huyện Hiệp HòaĐất ở biệt thự-THỊ TRẤN THẮNGĐường mặt cắt 3-3 -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
277Huyện Hiệp HòaĐất ở biệt thự--THỊ TRẤN THẮNGĐường mặt cắt 5-5 -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
278Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 28.000.000----Đất TM-DV đô thị
279Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án6.000.000----Đất TM-DV đô thị
280Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A4.000.000----Đất TM-DV đô thị
281Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m, đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2)5.000.000----Đất TM-DV đô thị
282Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m, đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK224.000.000----Đất TM-DV đô thị
283Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh)3.000.000----Đất TM-DV đô thị
284Huyện Hiệp HòaĐất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 1-1 (trục chính): 29m. Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 -6.000.000----Đất TM-DV đô thị
285Huyện Hiệp HòaĐất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNGMC 2-2: 15,5m -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
286Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 32 m -5.000.000----Đất TM-DV đô thị
287Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
288Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 15,5 m -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
289Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
290Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGKhu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
291Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự) -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
292Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGĐất liền kê-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
293Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNGĐất biệt thự-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
294Huyện Hiệp HòaKDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư)KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) -2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
295Huyện Hiệp HòaKDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư)KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) -3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
296Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 -1.000.000----Đất TM-DV đô thị
297Huyện Hiệp HòaCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũCác đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ -1.000.000----Đất TM-DV đô thị
298Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân)3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
299Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) - đến đường vào làng Cấm2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
300Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ sau đường vào làng Cấm - đến hết đường vào thôn Chớp3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
301Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong5.000.0003.000.000---Đất TM-DV đô thị
302Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K312.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
303Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
304Huyện Hiệp HòaQUỐC LỘ 37Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
305Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
306Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa1.000.000600.000---Đất TM-DV đô thị
307Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
308Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
309Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨĐoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV - đến hết địa phận xã Đông Lỗ2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
310Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-(THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất thị trấnThắng - đến kè Thái Sơn2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
311Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
312Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG)Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
313Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG)Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
314Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG)Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
315Huyện Hiệp HòaĐường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 372.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
316Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) -4.400.0002.600.000---Đất TM-DV đô thị
317Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành3.600.0002.200.000---Đất TM-DV đô thị
318Huyện Hiệp HòaĐoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp HòaĐoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
319Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan)4.400.0002.600.000---Đất TM-DV đô thị
320Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
321Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
322Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m)6.000.0003.600.000---Đất TM-DV đô thị
323Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
324Huyện Hiệp HòaĐường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNGĐường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
325Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
326Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Thường Thắng - đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn)4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
327Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) - đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát)4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
328Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) - đến đường vào UBND xã Quang Minh3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
329Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
330Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGKhu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). -4.000.0002.400.000---Đất TM-DV đô thị
331Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) - đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh.3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
332Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - đến hết cầu Vát3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
333Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn giao cắt ĐT 296 - - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
334Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG 19/5-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) - đến cổng Kho K232.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
335Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)-THỊ TRẤN THẮNGĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM - ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
336Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)-THỊ TRẤN THẮNGĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2) -2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
337Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngã 3 phố Hoa - đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ3.000.0001.800.000---Đất TM-DV đô thị
338Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ - đến đầu cầu Rô2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
339Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Rô - đến đường vào thôn Vụ Nông2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
340Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV -2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
341Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - đến hết đất xã Đoan Bái2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
342Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn -2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
343Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)1.000.000600.000---Đất TM-DV đô thị
344Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)-THỊ TRẤN THẮNGĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh) -2.000.0001.200.000---Đất TM-DV đô thị
345Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)-THỊ TRẤN THẮNGĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân) -1.000.000600.000---Đất TM-DV đô thị
346Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNGKDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
347Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNGKDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
348Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNGKDC Đoan Bái -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
349Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNGKDC TTHC Phố Hoa -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
350Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNGKDC Danh Thắng -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
351Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNGKDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư) -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
352Huyện Hiệp HòaKHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNGKDC Am Cam, Lương Phong -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
353Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh4.500.0002.700.0001.600.000--Đất ở đô thị
354Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng8.100.0004.900.0002.900.000--Đất ở đô thị
355Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân)6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
356Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
357Huyện Hiệp HòaĐường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNGĐường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề3.600.0002.200.0001.300.000--Đất ở đô thị
358Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ)Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng3.300.0002.000.0001.200.000--Đất ở đô thị
359Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Km0 - đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh4.500.0002.700.0001.600.000--Đất ở đô thị
360Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)6.600.0004.000.0002.400.000--Đất ở đô thị
361Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh8.100.0004.900.0002.900.000--Đất ở đô thị
362Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện7.500.0004.500.0002.700.000--Đất ở đô thị
363Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
364Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 53.600.0002.200.0001.300.000--Đất ở đô thị
365Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 13.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
366Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)2.100.0001.300.000800.000--Đất ở đô thị
367Huyện Hiệp HòaĐường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNGĐường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng1.500.000900.000500.000--Đất ở đô thị
368Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT -8.100.0004.900.0002.900.000--Đất ở đô thị
369Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng9.000.0005.400.0003.200.000--Đất ở đô thị
370Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)8.100.0004.900.0002.900.000--Đất ở đô thị
371Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
372Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT2964.500.0002.700.0001.600.000--Đất ở đô thị
373Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
374Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng8.100.0004.900.0002.900.000--Đất ở đô thị
375Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng6.600.0004.000.0002.400.000--Đất ở đô thị
376Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ cầu Đức Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Sa Long3.600.0002.200.0001.300.000--Đất ở đô thị
377Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long - đến hết đất thị trấn Thắng2.400.0001.400.000800.000--Đất ở đô thị
378Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)4.500.0002.700.0001.600.000--Đất ở đô thị
379Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)6.000.0003.600.0002.200.000--Đất ở đô thị
380Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)8.100.0004.900.0002.900.000--Đất ở đô thị
381Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du4.500.0002.700.0001.600.000--Đất ở đô thị
382Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
383Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
384Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
385Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬPĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP -2.400.0001.400.000800.000--Đất ở đô thị
386Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO)ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) -3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
387Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG THANH NIÊN-THỊ TRẤN THẮNGĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng8.100.0004.900.0002.900.000--Đất ở đô thị
388Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 21.500.000900.000500.000--Đất ở đô thị
389Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/52.400.0001.400.000800.000--Đất ở đô thị
390Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) -2.400.0001.400.000---Đất ở đô thị
391Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài)ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài)4.500.0002.700.000---Đất ở đô thị
392Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 38Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô3.600.0002.200.0001.300.000--Đất ở đô thị
393Huyện Hiệp HòaĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 39Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp2.400.0001.400.000---Đất ở đô thị
394Huyện Hiệp HòaĐường Nguyễn Trọng Tỉnh-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) -3.000.0001.800.0001.100.000--Đất ở đô thị
395Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 1-1 (trục chính): 33m -6.000.000----Đất ở đô thị
396Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)4.500.000----Đất ở đô thị
397Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGĐoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m -3.600.000----Đất ở đô thị
398Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) -3.200.000----Đất ở đô thị
399Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 4-4: 18m -2.700.000----Đất ở đô thị
400Huyện Hiệp HòaĐất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNGMặt cắt 5-5: 16m, đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) mặt cắt 5-5: 16m -2.100.000----Đất ở đô thị

5/5 - (94 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap