• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
08/12/2024
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp tại thành phố, thị xã và các thị trấn
3.1.2. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp thuộc địa giới cấp xã
3.1.3. Nguyên tắc phân vị trí đất nông nghiệp của 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi và trong các đô thị.
3.2. Bảng giá đất huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị

Bảng giá đất huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị mới nhất theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

– Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen da krong tinh quang tri
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Đa Krông – tỉnh Quảng Trị

3. Bảng giá đất huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp tại thành phố, thị xã và các thị trấn

– Vị trí 1: Được xác định từ mép đường phố (liền cạnh đường phố có giá trị cao nhất) vào sâu 20 m, không xác định nhà ở quay về hướng nào;

– Vị trí 2: Được xác định từ trên 20 đến 40m;

– Vị trí 3: Được xác định từ trên 40m đến 60m;

– Vị trí 4: Được xác định từ trên 60m trở đi.

3.1.2. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp thuộc địa giới cấp xã

– Vị trí 1: Đất tiếp giáp các trục đường giao thông (tính từ chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) quy định tại khu vực theo từng xã không quá 30m.

– Vị trí 2: Đất cách xa các trục đường giao thông quy định tại khu vực theo từng xã từ 30m đến 50m.

– Vị trí 3: Đất cách xa các trục đường giao quy định tại khu vực theo từng xã từ 50m đến 80m.

– Vị trí 4: Các khu vực đất còn lại.

3.1.3. Nguyên tắc phân vị trí đất nông nghiệp của 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi và trong các đô thị.

Đất trồng cây hàng năm (kể cả đất trồng cây hàng năm khác), đất nuôi trồng thủy sản được phân theo 5 vị trí:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất đáp ứng đủ 4 điều kiện:

+ Nằm ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, liên xã, liên thôn, liên xóm và có khoảng cách không quá 500m kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).

+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500m

+ Chủ động được nước tưới tiêu từ 70% trở lên.

+ Canh tác 2 vụ

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 4: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 5: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1.

Đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất phân theo 4 vị trí

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất đáp ứng đủ 3 điều kiện:

+ Nằm ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, liên xã, liên thôn, liên xóm và có khoảng tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.500m kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).

+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.500m

+ Cơ sở hạ tầng tương đối thuận lợi

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1

– Vị trí 4: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1

Đất làm muối có 4 vị trí

– Vị trí 1: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung không quá 30m;

– Vị trí 2: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung từ 30m đến 50m;

– Vị trí 3: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung từ 50m đến 80m;

– Vị trí 4: Các khu vực đất còn lại.

3.2. Bảng giá đất huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangKiệt 1 Lê Duẩn - đến Ngã ba Hai Bà Trưng3.000.0001.050.000780.000600.000-Đất ở đô thị
2Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Kiệt 1 Lê Duẩn2.700.000945.000702.000540.000-Đất ở đô thị
3Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangNgã ba Hai Bà Trưng - đến ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh.2.700.000945.000702.000540.000-Đất ở đô thị
4Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Cầu Sa Mưu2.100.000735.000546.000420.000-Đất ở đô thị
5Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangCầu Sa Mưu - đến cầu Giêng.1.860.000651.000484.000372.000-Đất ở đô thị
6Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Calu1.380.000483.000359.000276.000-Đất ở đô thị
7Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangCầu Calu - đến cầu Khe Xôm.1.140.000399.000296.000228.000-Đất ở đô thị
8Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu Giêng - đến giáp ranh xã Hướng Hiệp.1.140.000399.000296.000228.000-Đất ở đô thị
9Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến Cầu San Ruôi.2.400.000840.000624.000480.000-Đất ở đô thị
10Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu San Ruôi - đến cầu X.1.380.000483.000359.000276.000-Đất ở đô thị
11Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu X - đến giáp ranh xã Mò Ó.420.000147.000109.00084.000-Đất ở đô thị
12Huyện Đa KrôngNguyễn Huệ - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài.1.620.000567.000421.000324.000-Đất ở đô thị
13Huyện Đa KrôngNguyễn Huệ - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh.1.380.000483.000359.000276.000-Đất ở đô thị
14Huyện Đa KrôngNgô Quyền - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài.1.380.000483.000359.000276.000-Đất ở đô thị
15Huyện Đa KrôngNgô Quyền - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp ngã tư đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh.1.140.000399.000296.000228.000-Đất ở đô thị
16Huyện Đa KrôngNguyễn Chí Thanh - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường1.140.000399.000296.000228.000-Đất ở đô thị
17Huyện Đa KrôngNguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến thửa đất số 367, tờ bản đồ số 111.140.000399.000296.000228.000-Đất ở đô thị
18Huyện Đa KrôngNguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cống thoát nước liền kề thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 - đến giáp đường Hùng Vương960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
19Huyện Đa KrôngBùi Dục Tài - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
20Huyện Đa KrôngKiệt 1 Hùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
21Huyện Đa KrôngLê Lợi - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn.960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
22Huyện Đa KrôngLê Lợi - Thị trấn Krông KlangTù ngã 3 giáp đường Trần Hoàn - đến thửa đất số 503, tờ bản đồ số 11780.000273.000203.000156.000-Đất ở đô thị
23Huyện Đa KrôngNguyễn Du - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến cuối đường960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
24Huyện Đa KrôngKim Đồng - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường1.140.000399.000296.000228.000-Đất ở đô thị
25Huyện Đa KrôngHai Bà Trưng - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh1.140.000399.000296.000228.000-Đất ở đô thị
26Huyện Đa KrôngKiệt 01 Lê Duẩn. - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường780.000273.000203.000156.000-Đất ở đô thị
27Huyện Đa KrôngTrần Phú - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường780.000273.000203.000156.000-Đất ở đô thị
28Huyện Đa KrôngHuyền Trân Công Chúa - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường780.000273.000203.000156.000-Đất ở đô thị
29Huyện Đa KrôngTrần Hoàn - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến cuối đường780.000273.000203.000156.000-Đất ở đô thị
30Huyện Đa KrôngNguyễn Hoàng - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường600.000210.000156.000120.000-Đất ở đô thị
31Huyện Đa KrôngTrần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ thửa đất số 353, tờ bản đồ số 11 - đến hết đường.960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
32Huyện Đa KrôngTrần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã 3 giáp đường Lê Lợi - đến hết đường360.000126.00094.00072.000-Đất ở đô thị
33Huyện Đa KrôngKiệt 1 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
34Huyện Đa KrôngKiệt 2 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
35Huyện Đa KrôngKiệt 3 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
36Huyện Đa KrôngĐiện Biên Phủ - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường420.000147.000109.00084.000-Đất ở đô thị
37Huyện Đa KrôngNguyễn Trãi - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường420.000147.000109.00084.000-Đất ở đô thị
38Huyện Đa KrôngPhan Bội Châu - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường420.000147.000109.00084.000-Đất ở đô thị
39Huyện Đa KrôngTố Hữu - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường360.000126.00094.00072.000-Đất ở đô thị
40Huyện Đa KrôngKiệt 2 Hùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường360.000126.00094.00072.000-Đất ở đô thị
41Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 20m trở lên: -960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
42Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 13m đến dưới 20m: -780.000273.000203.000156.000-Đất ở đô thị
43Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 8m đến dưới 13m: -600.000210.000156.000120.000-Đất ở đô thị
44Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 6m đến dưới 8m: -420.000147.000109.00084.000-Đất ở đô thị
45Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 3m đến dưới 6m: -360.000126.00094.00072.000-Đất ở đô thị
46Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 20m trở lên: -780.000273.000203.000156.000-Đất ở đô thị
47Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 13m đến dưới 20m: -600.000210.000156.000120.000-Đất ở đô thị
48Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 8m đến dưới 13m: -420.000147.000109.00084.000-Đất ở đô thị
49Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 6m đến dưới 8m: -360.000126.00094.00072.000-Đất ở đô thị
50Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 3m đến dưới 6m: -300.000105.00078.00060.000-Đất ở đô thị
51Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangKiệt 1 Lê Duẩn - đến Ngã ba Hai Bà Trưng2.400.000840.000624.000480.000-Đất TM-DV đô thị
52Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Kiệt 1 Lê Duẩn2.160.000756.000561.600432.000-Đất TM-DV đô thị
53Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangNgã ba Hai Bà Trưng - đến ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh.2.160.000756.000561.600432.000-Đất TM-DV đô thị
54Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Cầu Sa Mưu1.680.000588.000436.800336.000-Đất TM-DV đô thị
55Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangCầu Sa Mưu - đến cầu Giêng.1.488.000520.800387.200297.600-Đất TM-DV đô thị
56Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Calu1.104.000386.400287.200220.800-Đất TM-DV đô thị
57Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangCầu Calu - đến cầu Khe Xôm.912.000319.200236.800182.400-Đất TM-DV đô thị
58Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu Giêng - đến giáp ranh xã Hướng Hiệp.912.000319.200236.800182.400-Đất TM-DV đô thị
59Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến Cầu San Ruôi.1.920.000672.000499.200384.000-Đất TM-DV đô thị
60Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu San Ruôi - đến cầu X.1.104.000386.400287.200220.800-Đất TM-DV đô thị
61Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu X - đến giáp ranh xã Mò Ó.336.000117.60087.20067.200-Đất TM-DV đô thị
62Huyện Đa KrôngNguyễn Huệ - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài.1.296.000453.600336.800259.200-Đất TM-DV đô thị
63Huyện Đa KrôngNguyễn Huệ - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh.1.104.000386.400287.200220.800-Đất TM-DV đô thị
64Huyện Đa KrôngNgô Quyền - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài.1.104.000386.400287.200220.800-Đất TM-DV đô thị
65Huyện Đa KrôngNgô Quyền - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp ngã tư đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh.912.000319.200236.800182.400-Đất TM-DV đô thị
66Huyện Đa KrôngNguyễn Chí Thanh - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường912.000319.200236.800182.400-Đất TM-DV đô thị
67Huyện Đa KrôngNguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11912.000319.200236.800182.400-Đất TM-DV đô thị
68Huyện Đa KrôngNguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cống thoát nước liền kề thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 - đến giáp đường Hùng Vương768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
69Huyện Đa KrôngBùi Dục Tài - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
70Huyện Đa KrôngKiệt 1 Hùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
71Huyện Đa KrôngLê Lợi - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn.768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
72Huyện Đa KrôngLê Lợi - Thị trấn Krông KlangTù ngã 3 giáp đường Trần Hoàn - đến thửa đất số 503, tờ bản đồ số 11624.000218.400162.400124.800-Đất TM-DV đô thị
73Huyện Đa KrôngNguyễn Du - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến cuối đường768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
74Huyện Đa KrôngKim Đồng - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường912.000319.200236.800182.400-Đất TM-DV đô thị
75Huyện Đa KrôngHai Bà Trưng - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh912.000319.200236.800182.400-Đất TM-DV đô thị
76Huyện Đa KrôngKiệt 01 Lê Duẩn. - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường624.000218.400162.400124.800-Đất TM-DV đô thị
77Huyện Đa KrôngTrần Phú - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường624.000218.400162.400124.800-Đất TM-DV đô thị
78Huyện Đa KrôngHuyền Trân Công Chúa - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường624.000218.400162.400124.800-Đất TM-DV đô thị
79Huyện Đa KrôngTrần Hoàn - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến cuối đường624.000218.400162.400124.800-Đất TM-DV đô thị
80Huyện Đa KrôngNguyễn Hoàng - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường480.000168.000124.80096.000-Đất TM-DV đô thị
81Huyện Đa KrôngTrần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ thửa đất số 353, tờ bản đồ số 11 - đến hết đường.768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
82Huyện Đa KrôngTrần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã 3 giáp đường Lê Lợi - đến hết đường288.000100.80075.20057.600-Đất TM-DV đô thị
83Huyện Đa KrôngKiệt 1 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
84Huyện Đa KrôngKiệt 2 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
85Huyện Đa KrôngKiệt 3 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
86Huyện Đa KrôngĐiện Biên Phủ - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường336.000117.60087.20067.200-Đất TM-DV đô thị
87Huyện Đa KrôngNguyễn Trãi - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường336.000117.60087.20067.200-Đất TM-DV đô thị
88Huyện Đa KrôngPhan Bội Châu - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường336.000117.60087.20067.200-Đất TM-DV đô thị
89Huyện Đa KrôngTố Hữu - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường288.000100.80075.20057.600-Đất TM-DV đô thị
90Huyện Đa KrôngKiệt 2 Hùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường288.000100.80075.20057.600-Đất TM-DV đô thị
91Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 20m trở lên: -768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
92Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 13m đến dưới 20m: -624.000218.400162.400124.800-Đất TM-DV đô thị
93Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 8m đến dưới 13m: -480.000168.000124.80096.000-Đất TM-DV đô thị
94Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 6m đến dưới 8m: -336.000117.60087.20067.200-Đất TM-DV đô thị
95Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 3m đến dưới 6m: -288.000100.80075.20057.600-Đất TM-DV đô thị
96Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 20m trở lên: -624.000218.400162.400124.800-Đất TM-DV đô thị
97Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 13m đến dưới 20m: -480.000168.000124.80096.000-Đất TM-DV đô thị
98Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 8m đến dưới 13m: -336.000117.60087.20067.200-Đất TM-DV đô thị
99Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 6m đến dưới 8m: -288.000100.80075.20057.600-Đất TM-DV đô thị
100Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 3m đến dưới 6m: -240.00084.00062.40048.000-Đất TM-DV đô thị
101Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangKiệt 1 Lê Duẩn - đến Ngã ba Hai Bà Trưng3.000.0001.050.000780.000600.000-Đất ở đô thị
102Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Kiệt 1 Lê Duẩn2.700.000945.000702.000540.000-Đất ở đô thị
103Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangNgã ba Hai Bà Trưng - đến ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh.2.700.000945.000702.000540.000-Đất ở đô thị
104Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Cầu Sa Mưu2.100.000735.000546.000420.000-Đất ở đô thị
105Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangCầu Sa Mưu - đến cầu Giêng.1.860.000651.000484.000372.000-Đất ở đô thị
106Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Calu1.380.000483.000359.000276.000-Đất ở đô thị
107Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangCầu Calu - đến cầu Khe Xôm.1.140.000399.000296.000228.000-Đất ở đô thị
108Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu Giêng - đến giáp ranh xã Hướng Hiệp.1.140.000399.000296.000228.000-Đất ở đô thị
109Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến Cầu San Ruôi.2.400.000840.000624.000480.000-Đất ở đô thị
110Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu San Ruôi - đến cầu X.1.380.000483.000359.000276.000-Đất ở đô thị
111Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu X - đến giáp ranh xã Mò Ó.420.000147.000109.00084.000-Đất ở đô thị
112Huyện Đa KrôngNguyễn Huệ - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài.1.620.000567.000421.000324.000-Đất ở đô thị
113Huyện Đa KrôngNguyễn Huệ - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh.1.380.000483.000359.000276.000-Đất ở đô thị
114Huyện Đa KrôngNgô Quyền - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài.1.380.000483.000359.000276.000-Đất ở đô thị
115Huyện Đa KrôngNgô Quyền - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp ngã tư đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh.1.140.000399.000296.000228.000-Đất ở đô thị
116Huyện Đa KrôngNguyễn Chí Thanh - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường1.140.000399.000296.000228.000-Đất ở đô thị
117Huyện Đa KrôngNguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến thửa đất số 367, tờ bản đồ số 111.140.000399.000296.000228.000-Đất ở đô thị
118Huyện Đa KrôngNguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cống thoát nước liền kề thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 - đến giáp đường Hùng Vương960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
119Huyện Đa KrôngBùi Dục Tài - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
120Huyện Đa KrôngKiệt 1 Hùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
121Huyện Đa KrôngLê Lợi - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn.960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
122Huyện Đa KrôngLê Lợi - Thị trấn Krông KlangTù ngã 3 giáp đường Trần Hoàn - đến thửa đất số 503, tờ bản đồ số 11780.000273.000203.000156.000-Đất ở đô thị
123Huyện Đa KrôngNguyễn Du - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến cuối đường960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
124Huyện Đa KrôngKim Đồng - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường1.140.000399.000296.000228.000-Đất ở đô thị
125Huyện Đa KrôngHai Bà Trưng - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh1.140.000399.000296.000228.000-Đất ở đô thị
126Huyện Đa KrôngKiệt 01 Lê Duẩn. - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường780.000273.000203.000156.000-Đất ở đô thị
127Huyện Đa KrôngTrần Phú - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường780.000273.000203.000156.000-Đất ở đô thị
128Huyện Đa KrôngHuyền Trân Công Chúa - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường780.000273.000203.000156.000-Đất ở đô thị
129Huyện Đa KrôngTrần Hoàn - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến cuối đường780.000273.000203.000156.000-Đất ở đô thị
130Huyện Đa KrôngNguyễn Hoàng - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường600.000210.000156.000120.000-Đất ở đô thị
131Huyện Đa KrôngTrần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ thửa đất số 353, tờ bản đồ số 11 - đến hết đường.960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
132Huyện Đa KrôngTrần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã 3 giáp đường Lê Lợi - đến hết đường360.000126.00094.00072.000-Đất ở đô thị
133Huyện Đa KrôngKiệt 1 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
134Huyện Đa KrôngKiệt 2 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
135Huyện Đa KrôngKiệt 3 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
136Huyện Đa KrôngĐiện Biên Phủ - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường420.000147.000109.00084.000-Đất ở đô thị
137Huyện Đa KrôngNguyễn Trãi - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường420.000147.000109.00084.000-Đất ở đô thị
138Huyện Đa KrôngPhan Bội Châu - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường420.000147.000109.00084.000-Đất ở đô thị
139Huyện Đa KrôngTố Hữu - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường360.000126.00094.00072.000-Đất ở đô thị
140Huyện Đa KrôngKiệt 2 Hùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường360.000126.00094.00072.000-Đất ở đô thị
141Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 20m trở lên: -960.000336.000250.000192.000-Đất ở đô thị
142Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 13m đến dưới 20m: -780.000273.000203.000156.000-Đất ở đô thị
143Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 8m đến dưới 13m: -600.000210.000156.000120.000-Đất ở đô thị
144Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 6m đến dưới 8m: -420.000147.000109.00084.000-Đất ở đô thị
145Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 3m đến dưới 6m: -360.000126.00094.00072.000-Đất ở đô thị
146Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 20m trở lên: -780.000273.000203.000156.000-Đất ở đô thị
147Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 13m đến dưới 20m: -600.000210.000156.000120.000-Đất ở đô thị
148Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 8m đến dưới 13m: -420.000147.000109.00084.000-Đất ở đô thị
149Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 6m đến dưới 8m: -360.000126.00094.00072.000-Đất ở đô thị
150Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 3m đến dưới 6m: -300.000105.00078.00060.000-Đất ở đô thị
151Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangKiệt 1 Lê Duẩn - đến Ngã ba Hai Bà Trưng2.400.000840.000624.000480.000-Đất TM-DV đô thị
152Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Kiệt 1 Lê Duẩn2.160.000756.000561.600432.000-Đất TM-DV đô thị
153Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangNgã ba Hai Bà Trưng - đến ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh.2.160.000756.000561.600432.000-Đất TM-DV đô thị
154Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Cầu Sa Mưu1.680.000588.000436.800336.000-Đất TM-DV đô thị
155Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangCầu Sa Mưu - đến cầu Giêng.1.488.000520.800387.200297.600-Đất TM-DV đô thị
156Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Calu1.104.000386.400287.200220.800-Đất TM-DV đô thị
157Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangCầu Calu - đến cầu Khe Xôm.912.000319.200236.800182.400-Đất TM-DV đô thị
158Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu Giêng - đến giáp ranh xã Hướng Hiệp.912.000319.200236.800182.400-Đất TM-DV đô thị
159Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến Cầu San Ruôi.1.920.000672.000499.200384.000-Đất TM-DV đô thị
160Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu San Ruôi - đến cầu X.1.104.000386.400287.200220.800-Đất TM-DV đô thị
161Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu X - đến giáp ranh xã Mò Ó.336.000117.60087.20067.200-Đất TM-DV đô thị
162Huyện Đa KrôngNguyễn Huệ - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài.1.296.000453.600336.800259.200-Đất TM-DV đô thị
163Huyện Đa KrôngNguyễn Huệ - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh.1.104.000386.400287.200220.800-Đất TM-DV đô thị
164Huyện Đa KrôngNgô Quyền - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài.1.104.000386.400287.200220.800-Đất TM-DV đô thị
165Huyện Đa KrôngNgô Quyền - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp ngã tư đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh.912.000319.200236.800182.400-Đất TM-DV đô thị
166Huyện Đa KrôngNguyễn Chí Thanh - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường912.000319.200236.800182.400-Đất TM-DV đô thị
167Huyện Đa KrôngNguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11912.000319.200236.800182.400-Đất TM-DV đô thị
168Huyện Đa KrôngNguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cống thoát nước liền kề thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 - đến giáp đường Hùng Vương768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
169Huyện Đa KrôngBùi Dục Tài - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
170Huyện Đa KrôngKiệt 1 Hùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
171Huyện Đa KrôngLê Lợi - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn.768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
172Huyện Đa KrôngLê Lợi - Thị trấn Krông KlangTù ngã 3 giáp đường Trần Hoàn - đến thửa đất số 503, tờ bản đồ số 11624.000218.400162.400124.800-Đất TM-DV đô thị
173Huyện Đa KrôngNguyễn Du - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến cuối đường768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
174Huyện Đa KrôngKim Đồng - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường912.000319.200236.800182.400-Đất TM-DV đô thị
175Huyện Đa KrôngHai Bà Trưng - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh912.000319.200236.800182.400-Đất TM-DV đô thị
176Huyện Đa KrôngKiệt 01 Lê Duẩn. - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường624.000218.400162.400124.800-Đất TM-DV đô thị
177Huyện Đa KrôngTrần Phú - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường624.000218.400162.400124.800-Đất TM-DV đô thị
178Huyện Đa KrôngHuyền Trân Công Chúa - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường624.000218.400162.400124.800-Đất TM-DV đô thị
179Huyện Đa KrôngTrần Hoàn - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến cuối đường624.000218.400162.400124.800-Đất TM-DV đô thị
180Huyện Đa KrôngNguyễn Hoàng - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường480.000168.000124.80096.000-Đất TM-DV đô thị
181Huyện Đa KrôngTrần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ thửa đất số 353, tờ bản đồ số 11 - đến hết đường.768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
182Huyện Đa KrôngTrần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã 3 giáp đường Lê Lợi - đến hết đường288.000100.80075.20057.600-Đất TM-DV đô thị
183Huyện Đa KrôngKiệt 1 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
184Huyện Đa KrôngKiệt 2 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
185Huyện Đa KrôngKiệt 3 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
186Huyện Đa KrôngĐiện Biên Phủ - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường336.000117.60087.20067.200-Đất TM-DV đô thị
187Huyện Đa KrôngNguyễn Trãi - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường336.000117.60087.20067.200-Đất TM-DV đô thị
188Huyện Đa KrôngPhan Bội Châu - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường336.000117.60087.20067.200-Đất TM-DV đô thị
189Huyện Đa KrôngTố Hữu - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường288.000100.80075.20057.600-Đất TM-DV đô thị
190Huyện Đa KrôngKiệt 2 Hùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường288.000100.80075.20057.600-Đất TM-DV đô thị
191Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 20m trở lên: -768.000268.800200.000153.600-Đất TM-DV đô thị
192Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 13m đến dưới 20m: -624.000218.400162.400124.800-Đất TM-DV đô thị
193Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 8m đến dưới 13m: -480.000168.000124.80096.000-Đất TM-DV đô thị
194Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 6m đến dưới 8m: -336.000117.60087.20067.200-Đất TM-DV đô thị
195Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 3m đến dưới 6m: -288.000100.80075.20057.600-Đất TM-DV đô thị
196Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 20m trở lên: -624.000218.400162.400124.800-Đất TM-DV đô thị
197Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 13m đến dưới 20m: -480.000168.000124.80096.000-Đất TM-DV đô thị
198Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 8m đến dưới 13m: -336.000117.60087.20067.200-Đất TM-DV đô thị
199Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 6m đến dưới 8m: -288.000100.80075.20057.600-Đất TM-DV đô thị
200Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 3m đến dưới 6m: -240.00084.00062.40048.000-Đất TM-DV đô thị
201Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangKiệt 1 Lê Duẩn - đến Ngã ba Hai Bà Trưng2.100.000735.000546.000420.000-Đất SX-KD đô thị
202Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Kiệt 1 Lê Duẩn1.890.000661.500491.400378.000-Đất SX-KD đô thị
203Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangNgã ba Hai Bà Trưng - đến ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh.1.890.000661.500491.400378.000-Đất SX-KD đô thị
204Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Cầu Sa Mưu1.470.000514.500382.200294.000-Đất SX-KD đô thị
205Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangCầu Sa Mưu - đến cầu Giêng.1.302.000455.700338.800260.400-Đất SX-KD đô thị
206Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Calu966.000338.100251.300193.200-Đất SX-KD đô thị
207Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangCầu Calu - đến cầu Khe Xôm.798.000279.300207.200159.600-Đất SX-KD đô thị
208Huyện Đa KrôngLê Duẩn - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu Giêng - đến giáp ranh xã Hướng Hiệp.798.000279.300207.200159.600-Đất SX-KD đô thị
209Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến Cầu San Ruôi.1.680.000588.000436.800336.000-Đất SX-KD đô thị
210Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu San Ruôi - đến cầu X.966.000338.100251.300193.200-Đất SX-KD đô thị
211Huyện Đa KrôngHùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cầu X - đến giáp ranh xã Mò Ó.294.000102.90076.30058.800-Đất SX-KD đô thị
212Huyện Đa KrôngNguyễn Huệ - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài.1.134.000396.900294.700226.800-Đất SX-KD đô thị
213Huyện Đa KrôngNguyễn Huệ - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh.966.000338.100251.300193.200-Đất SX-KD đô thị
214Huyện Đa KrôngNgô Quyền - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài.966.000338.100251.300193.200-Đất SX-KD đô thị
215Huyện Đa KrôngNgô Quyền - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp ngã tư đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh.798.000279.300207.200159.600-Đất SX-KD đô thị
216Huyện Đa KrôngNguyễn Chí Thanh - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường798.000279.300207.200159.600-Đất SX-KD đô thị
217Huyện Đa KrôngNguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11798.000279.300207.200159.600-Đất SX-KD đô thị
218Huyện Đa KrôngNguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ cống thoát nước liền kề thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 - đến giáp đường Hùng Vương672.000235.200175.000134.400-Đất SX-KD đô thị
219Huyện Đa KrôngBùi Dục Tài - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường672.000235.200175.000134.400-Đất SX-KD đô thị
220Huyện Đa KrôngKiệt 1 Hùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường672.000235.200175.000134.400-Đất SX-KD đô thị
221Huyện Đa KrôngLê Lợi - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn.672.000235.200175.000134.400-Đất SX-KD đô thị
222Huyện Đa KrôngLê Lợi - Thị trấn Krông KlangTù ngã 3 giáp đường Trần Hoàn - đến thửa đất số 503, tờ bản đồ số 11546.000191.100142.100109.200-Đất SX-KD đô thị
223Huyện Đa KrôngNguyễn Du - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến cuối đường672.000235.200175.000134.400-Đất SX-KD đô thị
224Huyện Đa KrôngKim Đồng - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường798.000279.300207.200159.600-Đất SX-KD đô thị
225Huyện Đa KrôngHai Bà Trưng - Thị trấn Krông KlangĐoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh798.000279.300207.200159.600-Đất SX-KD đô thị
226Huyện Đa KrôngKiệt 01 Lê Duẩn. - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường546.000191.100142.100109.200-Đất SX-KD đô thị
227Huyện Đa KrôngTrần Phú - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường546.000191.100142.100109.200-Đất SX-KD đô thị
228Huyện Đa KrôngHuyền Trân Công Chúa - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường546.000191.100142.100109.200-Đất SX-KD đô thị
229Huyện Đa KrôngTrần Hoàn - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến cuối đường546.000191.100142.100109.200-Đất SX-KD đô thị
230Huyện Đa KrôngNguyễn Hoàng - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường420.000147.000109.20084.000-Đất SX-KD đô thị
231Huyện Đa KrôngTrần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ thửa đất số 353, tờ bản đồ số 11 - đến hết đường.672.000235.200175.000134.400-Đất SX-KD đô thị
232Huyện Đa KrôngTrần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐoạn từ ngã 3 giáp đường Lê Lợi - đến hết đường252.00088.20065.80050.400-Đất SX-KD đô thị
233Huyện Đa KrôngKiệt 1 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường672.000235.200175.000134.400-Đất SX-KD đô thị
234Huyện Đa KrôngKiệt 2 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường672.000235.200175.000134.400-Đất SX-KD đô thị
235Huyện Đa KrôngKiệt 3 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường672.000235.200175.000134.400-Đất SX-KD đô thị
236Huyện Đa KrôngĐiện Biên Phủ - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường294.000102.90076.30058.800-Đất SX-KD đô thị
237Huyện Đa KrôngNguyễn Trãi - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường294.000102.90076.30058.800-Đất SX-KD đô thị
238Huyện Đa KrôngPhan Bội Châu - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường294.000102.90076.30058.800-Đất SX-KD đô thị
239Huyện Đa KrôngTố Hữu - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường252.00088.20065.80050.400-Đất SX-KD đô thị
240Huyện Đa KrôngKiệt 2 Hùng Vương - Thị trấn Krông KlangĐầu đường - đến Cuối đường252.00088.20065.80050.400-Đất SX-KD đô thị
241Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 20m trở lên: -672.000235.200175.000134.400-Đất SX-KD đô thị
242Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 13m đến dưới 20m: -546.000191.100142.100109.200-Đất SX-KD đô thị
243Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 8m đến dưới 13m: -420.000147.000109.20084.000-Đất SX-KD đô thị
244Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 6m đến dưới 8m: -294.000102.90076.30058.800-Đất SX-KD đô thị
245Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 3m đến dưới 6m: -252.00088.20065.80050.400-Đất SX-KD đô thị
246Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 20m trở lên: -546.000191.100142.100109.200-Đất SX-KD đô thị
247Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 13m đến dưới 20m: -420.000147.000109.20084.000-Đất SX-KD đô thị
248Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 8m đến dưới 13m: -294.000102.90076.30058.800-Đất SX-KD đô thị
249Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 6m đến dưới 8m: -252.00088.20065.80050.400-Đất SX-KD đô thị
250Huyện Đa KrôngCác đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông KlangMặt cắt từ 3m đến dưới 6m: -210.00073.50054.60042.000-Đất SX-KD đô thị
251Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã Tà Rụt-1.000.000800.000700.000650.000-Đất ở nông thôn
252Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 1Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 361.000.000800.000700.000650.000-Đất ở nông thôn
253Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã A Ngo-1.000.000800.000700.000650.000-Đất ở nông thôn
254Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 1Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 191.000.000800.000700.000650.000-Đất ở nông thôn
255Huyện Đa KrôngQuốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng HiệpĐoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84)800.000700.000650.000600.000-Đất ở nông thôn
256Huyện Đa KrôngQuốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã ĐakrôngĐoạn từ cây xăng Cầu treo Đakrông - đến hết đất Bưu điện văn hóa xã Đakrông800.000700.000650.000600.000-Đất ở nông thôn
257Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã ĐakrôngĐoạn giáp cầu treo - đến hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 25800.000700.000650.000600.000-Đất ở nông thôn
258Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã Hướng HiệpLà các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách khu vực 2 (về 2 phía) không -700.000650.000600.000550.000-Đất ở nông thôn
259Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã ĐakrôngLà các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 hoặc giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách -700.000650.000600.000550.000-Đất ở nông thôn
260Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã A BungLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) cá -700.000650.000600.000550.000-Đất ở nông thôn
261Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã Tà LongLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) -700.000650.000600.000550.000-Đất ở nông thôn
262Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã Húc NghìLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) -700.000650.000600.000550.000-Đất ở nông thôn
263Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã A NgoLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá -700.000650.000600.000550.000-Đất ở nông thôn
264Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã Tà RụtLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá -700.000650.000600.000550.000-Đất ở nông thôn
265Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 4Các thửa đất còn lại -650.000600.000550.000500.000-Đất ở nông thôn
266Huyện Đa KrôngQuốc lộ 9 - Khu vực 4Các thửa đất còn lại -650.000600.000550.000500.000-Đất ở nông thôn
267Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -250.000220.000200.000180.000-Đất ở nông thôn
268Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c -250.000220.000200.000180.000-Đất ở nông thôn
269Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Các xã Tà Rụt, Húc Nghì, Tà Long (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -250.000220.000200.000180.000-Đất ở nông thôn
270Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã A Ngo (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -250.000220.000200.000180.000-Đất ở nông thôn
271Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã A Bung (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -250.000220.000200.000180.000-Đất ở nông thôn
272Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Ba Lòng (xã miền núi)Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -250.000220.000200.000180.000-Đất ở nông thôn
273Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi)Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -250.000220.000200.000180.000-Đất ở nông thôn
274Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi)Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -250.000220.000200.000180.000-Đất ở nông thôn
275Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Mò Ó (xã miền núi)Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -250.000220.000200.000180.000-Đất ở nông thôn
276Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -220.000200.000180.000160.000-Đất ở nông thôn
277Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Đakrông (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -220.000200.000180.000160.000-Đất ở nông thôn
278Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Tà Rụt (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -220.000200.000180.000160.000-Đất ở nông thôn
279Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Húc Nghì (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -220.000200.000180.000160.000-Đất ở nông thôn
280Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Tà Long (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -220.000200.000180.000160.000-Đất ở nông thôn
281Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã A Bung (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -220.000200.000180.000160.000-Đất ở nông thôn
282Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã A Ngo (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -220.000200.000180.000160.000-Đất ở nông thôn
283Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Ba Lòng (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t -220.000200.000180.000160.000-Đất ở nông thôn
284Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t -220.000200.000180.000160.000-Đất ở nông thôn
285Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Hải Phúc (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t -220.000200.000180.000160.000-Đất ở nông thôn
286Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Mò Ó (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t -220.000200.000180.000160.000-Đất ở nông thôn
287Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Ba Nang (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x -220.000200.000180.000160.000-Đất ở nông thôn
288Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã A Vao (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x -220.000200.000180.000160.000-Đất ở nông thôn
289Huyện Đa KrôngQuốc lộ 15D - Khu vực 3 (xã miền núi)Đoạn từ ngã ba La Lay - đến hết thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19)200.000180.000160.000140.000-Đất ở nông thôn
290Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Ba Nang (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 -180.000160.000140.000120.000-Đất ở nông thôn
291Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã A Vao (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 -180.000160.000140.000120.000-Đất ở nông thôn
292Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Ba Lòng (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -180.000160.000140.000120.000-Đất ở nông thôn
293Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -180.000160.000140.000120.000-Đất ở nông thôn
294Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Hải Phúc (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -180.000160.000140.000120.000-Đất ở nông thôn
295Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Mò Ó (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -180.000160.000140.000120.000-Đất ở nông thôn
296Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -180.000160.000140.000120.000-Đất ở nông thôn
297Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Đakrông (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -180.000160.000140.000120.000-Đất ở nông thôn
298Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Tà Rụt (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -180.000160.000140.000120.000-Đất ở nông thôn
299Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã A Ngo (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -180.000160.000140.000120.000-Đất ở nông thôn
300Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã A Bung (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -180.000160.000140.000120.000-Đất ở nông thôn
301Huyện Đa KrôngKhu vực 5 - Xã Tà Long (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -100.00080.00070.00060.000-Đất ở nông thôn
302Huyện Đa KrôngKhu vực 5 - Xã Húc Nghì (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -100.00080.00070.00060.000-Đất ở nông thôn
303Huyện Đa KrôngKhu vực 5 - Xã Ba Nang (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -100.00080.00070.00060.000-Đất ở nông thôn
304Huyện Đa KrôngKhu vực 5 - Xã A Vao (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -100.00080.00070.00060.000-Đất ở nông thôn
305Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã Tà Rụt-800.000640.000560.000520.000-Đất TM-DV nông thôn
306Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 1Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36800.000640.000560.000520.000-Đất TM-DV nông thôn
307Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã A Ngo-800.000640.000560.000520.000-Đất TM-DV nông thôn
308Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 1Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19800.000640.000560.000520.000-Đất TM-DV nông thôn
309Huyện Đa KrôngQuốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng HiệpĐoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84)640.000560.000520.000480.000-Đất TM-DV nông thôn
310Huyện Đa KrôngQuốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã ĐakrôngĐoạn từ cây xăng Cầu treo Đakrông - đến hết đất Bưu điện văn hóa xã Đakrông640.000560.000520.000480.000-Đất TM-DV nông thôn
311Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã ĐakrôngĐoạn giáp cầu treo - đến hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 25640.000560.000520.000480.000-Đất TM-DV nông thôn
312Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã Hướng HiệpLà các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách khu vực 2 (về 2 phía) không -560.000520.000480.000440.000-Đất TM-DV nông thôn
313Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã ĐakrôngLà các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 hoặc giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách -560.000520.000480.000440.000-Đất TM-DV nông thôn
314Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã A BungLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) cá -560.000520.000480.000440.000-Đất TM-DV nông thôn
315Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã Tà LongLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) -560.000520.000480.000440.000-Đất TM-DV nông thôn
316Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã Húc NghìLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) -560.000520.000480.000440.000-Đất TM-DV nông thôn
317Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã A NgoLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá -560.000520.000480.000440.000-Đất TM-DV nông thôn
318Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã Tà RụtLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá -560.000520.000480.000440.000-Đất TM-DV nông thôn
319Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 4Các thửa đất còn lại -520.000480.000440.000400.000-Đất TM-DV nông thôn
320Huyện Đa KrôngQuốc lộ 9 - Khu vực 4Các thửa đất còn lại -520.000480.000440.000400.000-Đất TM-DV nông thôn
321Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -200.000176.000160.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
322Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c -200.000176.000160.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
323Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Các xã Tà Rụt, Húc Nghì, Tà Long (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -200.000176.000160.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
324Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã A Ngo (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -200.000176.000160.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
325Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã A Bung (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -200.000176.000160.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
326Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Ba Lòng (xã miền núi)Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -200.000176.000160.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
327Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi)Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -200.000176.000160.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
328Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi)Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -200.000176.000160.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
329Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Mò Ó (xã miền núi)Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -200.000176.000160.000144.000-Đất TM-DV nông thôn
330Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -176.000160.000144.000128.000-Đất TM-DV nông thôn
331Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Đakrông (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -176.000160.000144.000128.000-Đất TM-DV nông thôn
332Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Tà Rụt (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -176.000160.000144.000128.000-Đất TM-DV nông thôn
333Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Húc Nghì (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -176.000160.000144.000128.000-Đất TM-DV nông thôn
334Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Tà Long (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -176.000160.000144.000128.000-Đất TM-DV nông thôn
335Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã A Bung (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -176.000160.000144.000128.000-Đất TM-DV nông thôn
336Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã A Ngo (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -176.000160.000144.000128.000-Đất TM-DV nông thôn
337Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Ba Lòng (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t -176.000160.000144.000128.000-Đất TM-DV nông thôn
338Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t -176.000160.000144.000128.000-Đất TM-DV nông thôn
339Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Hải Phúc (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t -176.000160.000144.000128.000-Đất TM-DV nông thôn
340Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Mò Ó (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t -176.000160.000144.000128.000-Đất TM-DV nông thôn
341Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Ba Nang (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x -176.000160.000144.000128.000-Đất TM-DV nông thôn
342Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã A Vao (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x -176.000160.000144.000128.000-Đất TM-DV nông thôn
343Huyện Đa KrôngQuốc lộ 15D - Khu vực 3 (xã miền núi)Đoạn từ ngã ba La Lay - đến hết thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19)160.000144.000128.000112.000-Đất TM-DV nông thôn
344Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Ba Nang (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 -144.000128.000112.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
345Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã A Vao (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 -144.000128.000112.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
346Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Ba Lòng (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -144.000128.000112.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
347Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -144.000128.000112.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
348Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Hải Phúc (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -144.000128.000112.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
349Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Mò Ó (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -144.000128.000112.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
350Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -144.000128.000112.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
351Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Đakrông (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -144.000128.000112.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
352Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Tà Rụt (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -144.000128.000112.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
353Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã A Ngo (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -144.000128.000112.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
354Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã A Bung (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -144.000128.000112.00096.000-Đất TM-DV nông thôn
355Huyện Đa KrôngKhu vực 5 - Xã Tà Long (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -80.00064.00056.00048.000-Đất TM-DV nông thôn
356Huyện Đa KrôngKhu vực 5 - Xã Húc Nghì (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -80.00064.00056.00048.000-Đất TM-DV nông thôn
357Huyện Đa KrôngKhu vực 5 - Xã Ba Nang (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -80.00064.00056.00048.000-Đất TM-DV nông thôn
358Huyện Đa KrôngKhu vực 5 - Xã A Vao (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -80.00064.00056.00048.000-Đất TM-DV nông thôn
359Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã Tà Rụt-700.000560.000490.000455.000-Đất SX-KD nông thôn
360Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 1Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36700.000560.000490.000455.000-Đất SX-KD nông thôn
361Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã A Ngo-700.000560.000490.000455.000-Đất SX-KD nông thôn
362Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 1Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19700.000560.000490.000455.000-Đất SX-KD nông thôn
363Huyện Đa KrôngQuốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng HiệpĐoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84)560.000490.000455.000420.000-Đất SX-KD nông thôn
364Huyện Đa KrôngQuốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã ĐakrôngĐoạn từ cây xăng Cầu treo Đakrông - đến hết đất Bưu điện văn hóa xã Đakrông560.000490.000455.000420.000-Đất SX-KD nông thôn
365Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã ĐakrôngĐoạn giáp cầu treo - đến hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 25560.000490.000455.000420.000-Đất SX-KD nông thôn
366Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã Hướng HiệpLà các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách khu vực 2 (về 2 phía) không -490.000455.000420.000385.000-Đất SX-KD nông thôn
367Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã ĐakrôngLà các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 hoặc giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách -490.000455.000420.000385.000-Đất SX-KD nông thôn
368Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã A BungLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) cá -490.000455.000420.000385.000-Đất SX-KD nông thôn
369Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã Tà LongLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) -490.000455.000420.000385.000-Đất SX-KD nông thôn
370Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã Húc NghìLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) -490.000455.000420.000385.000-Đất SX-KD nông thôn
371Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã A NgoLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá -490.000455.000420.000385.000-Đất SX-KD nông thôn
372Huyện Đa KrôngKhu vực 3 - Xã Tà RụtLà các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá -490.000455.000420.000385.000-Đất SX-KD nông thôn
373Huyện Đa KrôngĐường Hồ Chí Minh - Khu vực 4Các thửa đất còn lại -455.000420.000385.000350.000-Đất SX-KD nông thôn
374Huyện Đa KrôngQuốc lộ 9 - Khu vực 4Các thửa đất còn lại -455.000420.000385.000350.000-Đất SX-KD nông thôn
375Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -175.000154.000140.000126.000-Đất SX-KD nông thôn
376Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c -175.000154.000140.000126.000-Đất SX-KD nông thôn
377Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Các xã Tà Rụt, Húc Nghì, Tà Long (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -175.000154.000140.000126.000-Đất SX-KD nông thôn
378Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã A Ngo (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -175.000154.000140.000126.000-Đất SX-KD nông thôn
379Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã A Bung (xã miền núi)Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -175.000154.000140.000126.000-Đất SX-KD nông thôn
380Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Ba Lòng (xã miền núi)Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -175.000154.000140.000126.000-Đất SX-KD nông thôn
381Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi)Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -175.000154.000140.000126.000-Đất SX-KD nông thôn
382Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi)Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -175.000154.000140.000126.000-Đất SX-KD nông thôn
383Huyện Đa KrôngKhu vực 1 - Xã Mò Ó (xã miền núi)Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) -175.000154.000140.000126.000-Đất SX-KD nông thôn
384Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -154.000140.000126.000112.000-Đất SX-KD nông thôn
385Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Đakrông (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -154.000140.000126.000112.000-Đất SX-KD nông thôn
386Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Tà Rụt (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -154.000140.000126.000112.000-Đất SX-KD nông thôn
387Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Húc Nghì (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -154.000140.000126.000112.000-Đất SX-KD nông thôn
388Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Tà Long (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -154.000140.000126.000112.000-Đất SX-KD nông thôn
389Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã A Bung (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -154.000140.000126.000112.000-Đất SX-KD nông thôn
390Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã A Ngo (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB -154.000140.000126.000112.000-Đất SX-KD nông thôn
391Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Ba Lòng (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t -154.000140.000126.000112.000-Đất SX-KD nông thôn
392Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t -154.000140.000126.000112.000-Đất SX-KD nông thôn
393Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Hải Phúc (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t -154.000140.000126.000112.000-Đất SX-KD nông thôn
394Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Mò Ó (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t -154.000140.000126.000112.000-Đất SX-KD nông thôn
395Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã Ba Nang (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x -154.000140.000126.000112.000-Đất SX-KD nông thôn
396Huyện Đa KrôngKhu vực 2 - Xã A Vao (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x -154.000140.000126.000112.000-Đất SX-KD nông thôn
397Huyện Đa KrôngQuốc lộ 15D - Khu vực 3 (xã miền núi)Đoạn từ ngã ba La Lay - đến hết thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19)140.000126.000112.00098.000-Đất SX-KD nông thôn
398Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Ba Nang (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 -126.000112.00098.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
399Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã A Vao (xã miền núi)Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 -126.000112.00098.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
400Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Ba Lòng (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -126.000112.00098.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
401Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -126.000112.00098.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
402Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Hải Phúc (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -126.000112.00098.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
403Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Mò Ó (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -126.000112.00098.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
404Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -126.000112.00098.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
405Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Đakrông (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -126.000112.00098.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
406Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã Tà Rụt (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -126.000112.00098.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
407Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã A Ngo (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -126.000112.00098.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
408Huyện Đa KrôngKhu vực 4 - Xã A Bung (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -126.000112.00098.00084.000-Đất SX-KD nông thôn
409Huyện Đa KrôngKhu vực 5 - Xã Tà Long (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -70.00056.00049.00042.000-Đất SX-KD nông thôn
410Huyện Đa KrôngKhu vực 5 - Xã Húc Nghì (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -70.00056.00049.00042.000-Đất SX-KD nông thôn
411Huyện Đa KrôngKhu vực 5 - Xã Ba Nang (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -70.00056.00049.00042.000-Đất SX-KD nông thôn
412Huyện Đa KrôngKhu vực 5 - Xã A Vao (xã miền núi)Các vị trí còn lại xã -70.00056.00049.00042.000-Đất SX-KD nông thôn
413Huyện Đa KrôngXã Hướng HiệpĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -15.62012.21010.6706.4905.500Đất trồng cây hàng năm
414Huyện Đa KrôngXã ĐakrôngĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -15.62012.21010.6706.4905.500Đất trồng cây hàng năm
415Huyện Đa KrôngXã Mò ÓĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -15.62012.21010.6706.4905.500Đất trồng cây hàng năm
416Huyện Đa KrôngXã Triệu NguyênĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -15.62012.21010.6706.4905.500Đất trồng cây hàng năm
417Huyện Đa KrôngXã Ba LòngĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -15.62012.21010.6706.4905.500Đất trồng cây hàng năm
418Huyện Đa KrôngXã Hải PhúcĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -15.62012.21010.6706.4905.500Đất trồng cây hàng năm
419Huyện Đa KrôngXã Tà LongĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -15.62012.21010.6706.4905.500Đất trồng cây hàng năm
420Huyện Đa KrôngXã Húc NghìĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -15.62012.21010.6706.4905.500Đất trồng cây hàng năm
421Huyện Đa KrôngXã Pa NangĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -15.62012.21010.6706.4905.500Đất trồng cây hàng năm
422Huyện Đa KrôngXã Tà RụtĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -15.62012.21010.6706.4905.500Đất trồng cây hàng năm
423Huyện Đa KrôngXã A NgoĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -15.62012.21010.6706.4905.500Đất trồng cây hàng năm
424Huyện Đa KrôngXã A BungĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -15.62012.21010.6706.4905.500Đất trồng cây hàng năm
425Huyện Đa KrôngXã A VaoĐất lúa và đất trồng cây hàng năm khác -15.62012.21010.6706.4905.500Đất trồng cây hàng năm
426Huyện Đa KrôngXã Hướng Hiệp-12.10010.1208.2506.600-Đất trồng cây lâu năm
427Huyện Đa KrôngXã Đakrông-12.10010.1208.2506.600-Đất trồng cây lâu năm
428Huyện Đa KrôngXã Mò Ó-12.10010.1208.2506.600-Đất trồng cây lâu năm
429Huyện Đa KrôngXã Triệu Nguyên-12.10010.1208.2506.600-Đất trồng cây lâu năm
430Huyện Đa KrôngXã Ba Lòng-12.10010.1208.2506.600-Đất trồng cây lâu năm
431Huyện Đa KrôngXã Hải Phúc-12.10010.1208.2506.600-Đất trồng cây lâu năm
432Huyện Đa KrôngXã Tà Long-12.10010.1208.2506.600-Đất trồng cây lâu năm
433Huyện Đa KrôngXã Húc Nghì-12.10010.1208.2506.600-Đất trồng cây lâu năm
434Huyện Đa KrôngXã Pa Nang-12.10010.1208.2506.600-Đất trồng cây lâu năm
435Huyện Đa KrôngXã Tà Rụt-12.10010.1208.2506.600-Đất trồng cây lâu năm
436Huyện Đa KrôngXã A Ngo-12.10010.1208.2506.600-Đất trồng cây lâu năm
437Huyện Đa KrôngXã A Bung-12.10010.1208.2506.600-Đất trồng cây lâu năm
438Huyện Đa KrôngXã A Vao-12.10010.1208.2506.600-Đất trồng cây lâu năm
439Huyện Đa KrôngXã Hướng Hiệp-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng sản xuất
440Huyện Đa KrôngXã Đakrông-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng sản xuất
441Huyện Đa KrôngXã Mò Ó-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng sản xuất
442Huyện Đa KrôngXã Triệu Nguyên-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng sản xuất
443Huyện Đa KrôngXã Ba Lòng-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng sản xuất
444Huyện Đa KrôngXã Hải Phúc-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng sản xuất
445Huyện Đa KrôngXã Tà Long-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng sản xuất
446Huyện Đa KrôngXã Húc Nghì-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng sản xuất
447Huyện Đa KrôngXã Pa Nang-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng sản xuất
448Huyện Đa KrôngXã Tà Rụt-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng sản xuất
449Huyện Đa KrôngXã A Ngo-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng sản xuất
450Huyện Đa KrôngXã A Bung-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng sản xuất
451Huyện Đa KrôngXã A Vao-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng sản xuất
452Huyện Đa KrôngXã Hướng Hiệp-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng phòng hộ
453Huyện Đa KrôngXã Đakrông-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng phòng hộ
454Huyện Đa KrôngXã Mò Ó-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng phòng hộ
455Huyện Đa KrôngXã Triệu Nguyên-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng phòng hộ
456Huyện Đa KrôngXã Ba Lòng-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng phòng hộ
457Huyện Đa KrôngXã Hải Phúc-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng phòng hộ
458Huyện Đa KrôngXã Tà Long-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng phòng hộ
459Huyện Đa KrôngXã Húc Nghì-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng phòng hộ
460Huyện Đa KrôngXã Pa Nang-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng phòng hộ
461Huyện Đa KrôngXã Tà Rụt-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng phòng hộ
462Huyện Đa KrôngXã A Ngo-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng phòng hộ
463Huyện Đa KrôngXã A Bung-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng phòng hộ
464Huyện Đa KrôngXã A Vao-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng phòng hộ
465Huyện Đa KrôngXã Hướng Hiệp-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng đặc dụng
466Huyện Đa KrôngXã Đakrông-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng đặc dụng
467Huyện Đa KrôngXã Mò Ó-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng đặc dụng
468Huyện Đa KrôngXã Triệu Nguyên-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng đặc dụng
469Huyện Đa KrôngXã Ba Lòng-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng đặc dụng
470Huyện Đa KrôngXã Hải Phúc-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng đặc dụng
471Huyện Đa KrôngXã Tà Long-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng đặc dụng
472Huyện Đa KrôngXã Húc Nghì-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng đặc dụng
473Huyện Đa KrôngXã Pa Nang-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng đặc dụng
474Huyện Đa KrôngXã Tà Rụt-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng đặc dụng
475Huyện Đa KrôngXã A Ngo-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng đặc dụng
476Huyện Đa KrôngXã A Bung-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng đặc dụng
477Huyện Đa KrôngXã A Vao-6.0503.1902.5301.980-Đất rừng đặc dụng
478Huyện Đa KrôngXã Hướng Hiệp-9.9006.8205.6104.0703.300Đất nuôi trồng thủy sản
479Huyện Đa KrôngXã Đakrông-9.9006.8205.6104.0703.300Đất nuôi trồng thủy sản
480Huyện Đa KrôngXã Mò Ó-9.9006.8205.6104.0703.300Đất nuôi trồng thủy sản
481Huyện Đa KrôngXã Triệu Nguyên-9.9006.8205.6104.0703.300Đất nuôi trồng thủy sản
482Huyện Đa KrôngXã Ba Lòng-9.9006.8205.6104.0703.300Đất nuôi trồng thủy sản
483Huyện Đa KrôngXã Hải Phúc-9.9006.8205.6104.0703.300Đất nuôi trồng thủy sản
484Huyện Đa KrôngXã Tà Long-9.9006.8205.6104.0703.300Đất nuôi trồng thủy sản
485Huyện Đa KrôngXã Húc Nghì-9.9006.8205.6104.0703.300Đất nuôi trồng thủy sản
486Huyện Đa KrôngXã Pa Nang-9.9006.8205.6104.0703.300Đất nuôi trồng thủy sản
487Huyện Đa KrôngXã Tà Rụt-9.9006.8205.6104.0703.300Đất nuôi trồng thủy sản
488Huyện Đa KrôngXã A Ngo-9.9006.8205.6104.0703.300Đất nuôi trồng thủy sản
489Huyện Đa KrôngXã A Bung-9.9006.8205.6104.0703.300Đất nuôi trồng thủy sản
490Huyện Đa KrôngXã A Vao-9.9006.8205.6104.0703.300Đất nuôi trồng thủy sản
491Huyện Đa KrôngHuyện ĐaKrôngToàn huyện -6.5006.0005.5005.000-Đất làm muối
492Huyện Đa KrôngXã Hướng Hiệp-31.24024.42021.34012.98011.000Đất nông nghiệp khác
493Huyện Đa KrôngXã Đakrông-31.24024.42021.34012.98011.000Đất nông nghiệp khác
494Huyện Đa KrôngXã Mò Ó-31.24024.42021.34012.98011.000Đất nông nghiệp khác
495Huyện Đa KrôngXã Triệu Nguyên-31.24024.42021.34012.98011.000Đất nông nghiệp khác
496Huyện Đa KrôngXã Ba Lòng-31.24024.42021.34012.98011.000Đất nông nghiệp khác
497Huyện Đa KrôngXã Hải Phúc-31.24024.42021.34012.98011.000Đất nông nghiệp khác
498Huyện Đa KrôngXã Tà Long-31.24024.42021.34012.98011.000Đất nông nghiệp khác
499Huyện Đa KrôngXã Húc Nghì-31.24024.42021.34012.98011.000Đất nông nghiệp khác
500Huyện Đa KrôngXã Pa Nang-31.24024.42021.34012.98011.000Đất nông nghiệp khác
5/5 - (948 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.