Bảng giá đất huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị mới nhất theo Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 38/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về thông qua bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
– Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp tại thành phố, thị xã và các thị trấn
– Vị trí 1: Được xác định từ mép đường phố (liền cạnh đường phố có giá trị cao nhất) vào sâu 20 m, không xác định nhà ở quay về hướng nào;
– Vị trí 2: Được xác định từ trên 20 đến 40m;
– Vị trí 3: Được xác định từ trên 40m đến 60m;
– Vị trí 4: Được xác định từ trên 60m trở đi.
3.1.2. Nguyên tắc phân vị trí đất phi nông nghiệp thuộc địa giới cấp xã
– Vị trí 1: Đất tiếp giáp các trục đường giao thông (tính từ chân mái đường đắp hoặc mép ngoài của rãnh dọc tại các vị trí không đào không đắp hoặc mép đỉnh mái đường đào) quy định tại khu vực theo từng xã không quá 30m.
– Vị trí 2: Đất cách xa các trục đường giao thông quy định tại khu vực theo từng xã từ 30m đến 50m.
– Vị trí 3: Đất cách xa các trục đường giao quy định tại khu vực theo từng xã từ 50m đến 80m.
– Vị trí 4: Các khu vực đất còn lại.
3.1.3. Nguyên tắc phân vị trí đất nông nghiệp của 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi và trong các đô thị.
Đất trồng cây hàng năm (kể cả đất trồng cây hàng năm khác), đất nuôi trồng thủy sản được phân theo 5 vị trí:
– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất đáp ứng đủ 4 điều kiện:
+ Nằm ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, liên xã, liên thôn, liên xóm và có khoảng cách không quá 500m kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).
+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500m
+ Chủ động được nước tưới tiêu từ 70% trở lên.
+ Canh tác 2 vụ
– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 4: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 5: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1.
Đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất phân theo 4 vị trí
– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất đáp ứng đủ 3 điều kiện:
+ Nằm ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, liên xã, liên thôn, liên xóm và có khoảng tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.500m kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).
+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 1.500m
+ Cơ sở hạ tầng tương đối thuận lợi
– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1
– Vị trí 4: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1
Đất làm muối có 4 vị trí
– Vị trí 1: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung không quá 30m;
– Vị trí 2: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung từ 30m đến 50m;
– Vị trí 3: Đất cách xa trục đường giao thông chính hoặc kho muối tập trung từ 50m đến 80m;
– Vị trí 4: Các khu vực đất còn lại.
3.2. Bảng giá đất huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Kiệt 1 Lê Duẩn - đến Ngã ba Hai Bà Trưng | 3.000.000 | 1.050.000 | 780.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Kiệt 1 Lê Duẩn | 2.700.000 | 945.000 | 702.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Ngã ba Hai Bà Trưng - đến ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 2.700.000 | 945.000 | 702.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Cầu Sa Mưu | 2.100.000 | 735.000 | 546.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Cầu Sa Mưu - đến cầu Giêng. | 1.860.000 | 651.000 | 484.000 | 372.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Calu | 1.380.000 | 483.000 | 359.000 | 276.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Cầu Calu - đến cầu Khe Xôm. | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu Giêng - đến giáp ranh xã Hướng Hiệp. | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến Cầu San Ruôi. | 2.400.000 | 840.000 | 624.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu San Ruôi - đến cầu X. | 1.380.000 | 483.000 | 359.000 | 276.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu X - đến giáp ranh xã Mò Ó. | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. | 1.620.000 | 567.000 | 421.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 1.380.000 | 483.000 | 359.000 | 276.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Đa Krông | Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. | 1.380.000 | 483.000 | 359.000 | 276.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Đa Krông | Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp ngã tư đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cống thoát nước liền kề thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 - đến giáp đường Hùng Vương | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Đa Krông | Bùi Dục Tài - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Đa Krông | Kiệt 1 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Đa Krông | Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn. | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Đa Krông | Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang | Tù ngã 3 giáp đường Trần Hoàn - đến thửa đất số 503, tờ bản đồ số 11 | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Du - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Đa Krông | Kim Đồng - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Đa Krông | Hai Bà Trưng - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Đa Krông | Kiệt 01 Lê Duẩn. - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Đa Krông | Trần Phú - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Đa Krông | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Đa Krông | Trần Hoàn - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến cuối đường | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 600.000 | 210.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Đa Krông | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ thửa đất số 353, tờ bản đồ số 11 - đến hết đường. | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Đa Krông | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã 3 giáp đường Lê Lợi - đến hết đường | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Đa Krông | Kiệt 1 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Đa Krông | Kiệt 2 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Đa Krông | Kiệt 3 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Đa Krông | Điện Biên Phủ - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Trãi - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Đa Krông | Phan Bội Châu - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Đa Krông | Tố Hữu - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Đa Krông | Kiệt 2 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 20m trở lên: - | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: - | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: - | 600.000 | 210.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: - | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: - | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 20m trở lên: - | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: - | 600.000 | 210.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: - | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: - | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: - | 300.000 | 105.000 | 78.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Kiệt 1 Lê Duẩn - đến Ngã ba Hai Bà Trưng | 2.400.000 | 840.000 | 624.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Kiệt 1 Lê Duẩn | 2.160.000 | 756.000 | 561.600 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Ngã ba Hai Bà Trưng - đến ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 2.160.000 | 756.000 | 561.600 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Cầu Sa Mưu | 1.680.000 | 588.000 | 436.800 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Cầu Sa Mưu - đến cầu Giêng. | 1.488.000 | 520.800 | 387.200 | 297.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Calu | 1.104.000 | 386.400 | 287.200 | 220.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Cầu Calu - đến cầu Khe Xôm. | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu Giêng - đến giáp ranh xã Hướng Hiệp. | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến Cầu San Ruôi. | 1.920.000 | 672.000 | 499.200 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu San Ruôi - đến cầu X. | 1.104.000 | 386.400 | 287.200 | 220.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu X - đến giáp ranh xã Mò Ó. | 336.000 | 117.600 | 87.200 | 67.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. | 1.296.000 | 453.600 | 336.800 | 259.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 1.104.000 | 386.400 | 287.200 | 220.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Đa Krông | Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. | 1.104.000 | 386.400 | 287.200 | 220.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Đa Krông | Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp ngã tư đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cống thoát nước liền kề thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 - đến giáp đường Hùng Vương | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Đa Krông | Bùi Dục Tài - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Đa Krông | Kiệt 1 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Đa Krông | Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn. | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Đa Krông | Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang | Tù ngã 3 giáp đường Trần Hoàn - đến thửa đất số 503, tờ bản đồ số 11 | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Du - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Đa Krông | Kim Đồng - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Đa Krông | Hai Bà Trưng - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Đa Krông | Kiệt 01 Lê Duẩn. - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Đa Krông | Trần Phú - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Đa Krông | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Đa Krông | Trần Hoàn - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến cuối đường | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 480.000 | 168.000 | 124.800 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Đa Krông | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ thửa đất số 353, tờ bản đồ số 11 - đến hết đường. | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Đa Krông | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã 3 giáp đường Lê Lợi - đến hết đường | 288.000 | 100.800 | 75.200 | 57.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Đa Krông | Kiệt 1 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Đa Krông | Kiệt 2 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Đa Krông | Kiệt 3 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Đa Krông | Điện Biên Phủ - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 336.000 | 117.600 | 87.200 | 67.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Trãi - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 336.000 | 117.600 | 87.200 | 67.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Đa Krông | Phan Bội Châu - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 336.000 | 117.600 | 87.200 | 67.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Đa Krông | Tố Hữu - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 288.000 | 100.800 | 75.200 | 57.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Đa Krông | Kiệt 2 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 288.000 | 100.800 | 75.200 | 57.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 20m trở lên: - | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: - | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: - | 480.000 | 168.000 | 124.800 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: - | 336.000 | 117.600 | 87.200 | 67.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: - | 288.000 | 100.800 | 75.200 | 57.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 20m trở lên: - | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: - | 480.000 | 168.000 | 124.800 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: - | 336.000 | 117.600 | 87.200 | 67.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: - | 288.000 | 100.800 | 75.200 | 57.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: - | 240.000 | 84.000 | 62.400 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
101 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Kiệt 1 Lê Duẩn - đến Ngã ba Hai Bà Trưng | 3.000.000 | 1.050.000 | 780.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Kiệt 1 Lê Duẩn | 2.700.000 | 945.000 | 702.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Ngã ba Hai Bà Trưng - đến ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 2.700.000 | 945.000 | 702.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Cầu Sa Mưu | 2.100.000 | 735.000 | 546.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Cầu Sa Mưu - đến cầu Giêng. | 1.860.000 | 651.000 | 484.000 | 372.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Calu | 1.380.000 | 483.000 | 359.000 | 276.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Cầu Calu - đến cầu Khe Xôm. | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu Giêng - đến giáp ranh xã Hướng Hiệp. | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến Cầu San Ruôi. | 2.400.000 | 840.000 | 624.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu San Ruôi - đến cầu X. | 1.380.000 | 483.000 | 359.000 | 276.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu X - đến giáp ranh xã Mò Ó. | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. | 1.620.000 | 567.000 | 421.000 | 324.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 1.380.000 | 483.000 | 359.000 | 276.000 | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Đa Krông | Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. | 1.380.000 | 483.000 | 359.000 | 276.000 | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Đa Krông | Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp ngã tư đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cống thoát nước liền kề thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 - đến giáp đường Hùng Vương | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Đa Krông | Bùi Dục Tài - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Đa Krông | Kiệt 1 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Đa Krông | Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn. | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Đa Krông | Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang | Tù ngã 3 giáp đường Trần Hoàn - đến thửa đất số 503, tờ bản đồ số 11 | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Du - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Đa Krông | Kim Đồng - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Đa Krông | Hai Bà Trưng - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 1.140.000 | 399.000 | 296.000 | 228.000 | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Đa Krông | Kiệt 01 Lê Duẩn. - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Đa Krông | Trần Phú - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Đa Krông | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Đa Krông | Trần Hoàn - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến cuối đường | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 600.000 | 210.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Đa Krông | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ thửa đất số 353, tờ bản đồ số 11 - đến hết đường. | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Đa Krông | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã 3 giáp đường Lê Lợi - đến hết đường | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Đa Krông | Kiệt 1 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Đa Krông | Kiệt 2 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Đa Krông | Kiệt 3 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Đa Krông | Điện Biên Phủ - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Trãi - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Đa Krông | Phan Bội Châu - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Đa Krông | Tố Hữu - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Đa Krông | Kiệt 2 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 20m trở lên: - | 960.000 | 336.000 | 250.000 | 192.000 | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: - | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: - | 600.000 | 210.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: - | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: - | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 20m trở lên: - | 780.000 | 273.000 | 203.000 | 156.000 | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: - | 600.000 | 210.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: - | 420.000 | 147.000 | 109.000 | 84.000 | - | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: - | 360.000 | 126.000 | 94.000 | 72.000 | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: - | 300.000 | 105.000 | 78.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Kiệt 1 Lê Duẩn - đến Ngã ba Hai Bà Trưng | 2.400.000 | 840.000 | 624.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Kiệt 1 Lê Duẩn | 2.160.000 | 756.000 | 561.600 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Ngã ba Hai Bà Trưng - đến ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 2.160.000 | 756.000 | 561.600 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Cầu Sa Mưu | 1.680.000 | 588.000 | 436.800 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Cầu Sa Mưu - đến cầu Giêng. | 1.488.000 | 520.800 | 387.200 | 297.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Calu | 1.104.000 | 386.400 | 287.200 | 220.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Cầu Calu - đến cầu Khe Xôm. | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu Giêng - đến giáp ranh xã Hướng Hiệp. | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến Cầu San Ruôi. | 1.920.000 | 672.000 | 499.200 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu San Ruôi - đến cầu X. | 1.104.000 | 386.400 | 287.200 | 220.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu X - đến giáp ranh xã Mò Ó. | 336.000 | 117.600 | 87.200 | 67.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. | 1.296.000 | 453.600 | 336.800 | 259.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 1.104.000 | 386.400 | 287.200 | 220.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Đa Krông | Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. | 1.104.000 | 386.400 | 287.200 | 220.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Đa Krông | Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp ngã tư đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cống thoát nước liền kề thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 - đến giáp đường Hùng Vương | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Đa Krông | Bùi Dục Tài - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Đa Krông | Kiệt 1 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Đa Krông | Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn. | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Đa Krông | Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang | Tù ngã 3 giáp đường Trần Hoàn - đến thửa đất số 503, tờ bản đồ số 11 | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Du - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Đa Krông | Kim Đồng - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Đa Krông | Hai Bà Trưng - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 912.000 | 319.200 | 236.800 | 182.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Đa Krông | Kiệt 01 Lê Duẩn. - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Đa Krông | Trần Phú - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Đa Krông | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Đa Krông | Trần Hoàn - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến cuối đường | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 480.000 | 168.000 | 124.800 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Đa Krông | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ thửa đất số 353, tờ bản đồ số 11 - đến hết đường. | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Đa Krông | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã 3 giáp đường Lê Lợi - đến hết đường | 288.000 | 100.800 | 75.200 | 57.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Đa Krông | Kiệt 1 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Đa Krông | Kiệt 2 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Đa Krông | Kiệt 3 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Đa Krông | Điện Biên Phủ - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 336.000 | 117.600 | 87.200 | 67.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Trãi - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 336.000 | 117.600 | 87.200 | 67.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Đa Krông | Phan Bội Châu - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 336.000 | 117.600 | 87.200 | 67.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Đa Krông | Tố Hữu - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 288.000 | 100.800 | 75.200 | 57.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Đa Krông | Kiệt 2 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 288.000 | 100.800 | 75.200 | 57.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 20m trở lên: - | 768.000 | 268.800 | 200.000 | 153.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: - | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: - | 480.000 | 168.000 | 124.800 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: - | 336.000 | 117.600 | 87.200 | 67.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: - | 288.000 | 100.800 | 75.200 | 57.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 20m trở lên: - | 624.000 | 218.400 | 162.400 | 124.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: - | 480.000 | 168.000 | 124.800 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: - | 336.000 | 117.600 | 87.200 | 67.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: - | 288.000 | 100.800 | 75.200 | 57.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: - | 240.000 | 84.000 | 62.400 | 48.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
201 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Kiệt 1 Lê Duẩn - đến Ngã ba Hai Bà Trưng | 2.100.000 | 735.000 | 546.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Kiệt 1 Lê Duẩn | 1.890.000 | 661.500 | 491.400 | 378.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Ngã ba Hai Bà Trưng - đến ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 1.890.000 | 661.500 | 491.400 | 378.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp ngã ba vào đường Nguyễn Tất Thành - đến Cầu Sa Mưu | 1.470.000 | 514.500 | 382.200 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Cầu Sa Mưu - đến cầu Giêng. | 1.302.000 | 455.700 | 338.800 | 260.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Calu | 966.000 | 338.100 | 251.300 | 193.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Cầu Calu - đến cầu Khe Xôm. | 798.000 | 279.300 | 207.200 | 159.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Đa Krông | Lê Duẩn - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu Giêng - đến giáp ranh xã Hướng Hiệp. | 798.000 | 279.300 | 207.200 | 159.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến Cầu San Ruôi. | 1.680.000 | 588.000 | 436.800 | 336.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu San Ruôi - đến cầu X. | 966.000 | 338.100 | 251.300 | 193.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Đa Krông | Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cầu X - đến giáp ranh xã Mò Ó. | 294.000 | 102.900 | 76.300 | 58.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. | 1.134.000 | 396.900 | 294.700 | 226.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Huệ - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 966.000 | 338.100 | 251.300 | 193.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
214 | Huyện Đa Krông | Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến ngã tư giáp đường Bùi Dục Tài. | 966.000 | 338.100 | 251.300 | 193.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Đa Krông | Ngô Quyền - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp ngã tư đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh. | 798.000 | 279.300 | 207.200 | 159.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
216 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 798.000 | 279.300 | 207.200 | 159.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
217 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 | 798.000 | 279.300 | 207.200 | 159.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ cống thoát nước liền kề thửa đất số 367, tờ bản đồ số 11 - đến giáp đường Hùng Vương | 672.000 | 235.200 | 175.000 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
219 | Huyện Đa Krông | Bùi Dục Tài - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 672.000 | 235.200 | 175.000 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
220 | Huyện Đa Krông | Kiệt 1 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 672.000 | 235.200 | 175.000 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Đa Krông | Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn. | 672.000 | 235.200 | 175.000 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
222 | Huyện Đa Krông | Lê Lợi - Thị trấn Krông Klang | Tù ngã 3 giáp đường Trần Hoàn - đến thửa đất số 503, tờ bản đồ số 11 | 546.000 | 191.100 | 142.100 | 109.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
223 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Du - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến cuối đường | 672.000 | 235.200 | 175.000 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Đa Krông | Kim Đồng - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 798.000 | 279.300 | 207.200 | 159.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
225 | Huyện Đa Krông | Hai Bà Trưng - Thị trấn Krông Klang | Đoạn giáp đường Lê Duẩn - đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 798.000 | 279.300 | 207.200 | 159.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
226 | Huyện Đa Krông | Kiệt 01 Lê Duẩn. - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 546.000 | 191.100 | 142.100 | 109.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Đa Krông | Trần Phú - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 546.000 | 191.100 | 142.100 | 109.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
228 | Huyện Đa Krông | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 546.000 | 191.100 | 142.100 | 109.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
229 | Huyện Đa Krông | Trần Hoàn - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến cuối đường | 546.000 | 191.100 | 142.100 | 109.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
230 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 420.000 | 147.000 | 109.200 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
231 | Huyện Đa Krông | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ thửa đất số 353, tờ bản đồ số 11 - đến hết đường. | 672.000 | 235.200 | 175.000 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
232 | Huyện Đa Krông | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đoạn từ ngã 3 giáp đường Lê Lợi - đến hết đường | 252.000 | 88.200 | 65.800 | 50.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
233 | Huyện Đa Krông | Kiệt 1 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 672.000 | 235.200 | 175.000 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
234 | Huyện Đa Krông | Kiệt 2 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 672.000 | 235.200 | 175.000 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
235 | Huyện Đa Krông | Kiệt 3 Trần Hưng Đạo - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 672.000 | 235.200 | 175.000 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
236 | Huyện Đa Krông | Điện Biên Phủ - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 294.000 | 102.900 | 76.300 | 58.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
237 | Huyện Đa Krông | Nguyễn Trãi - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 294.000 | 102.900 | 76.300 | 58.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
238 | Huyện Đa Krông | Phan Bội Châu - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 294.000 | 102.900 | 76.300 | 58.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
239 | Huyện Đa Krông | Tố Hữu - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 252.000 | 88.200 | 65.800 | 50.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
240 | Huyện Đa Krông | Kiệt 2 Hùng Vương - Thị trấn Krông Klang | Đầu đường - đến Cuối đường | 252.000 | 88.200 | 65.800 | 50.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
241 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 20m trở lên: - | 672.000 | 235.200 | 175.000 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
242 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: - | 546.000 | 191.100 | 142.100 | 109.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
243 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: - | 420.000 | 147.000 | 109.200 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
244 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: - | 294.000 | 102.900 | 76.300 | 58.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
245 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: - | 252.000 | 88.200 | 65.800 | 50.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
246 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 20m trở lên: - | 546.000 | 191.100 | 142.100 | 109.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
247 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: - | 420.000 | 147.000 | 109.200 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
248 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: - | 294.000 | 102.900 | 76.300 | 58.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
249 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: - | 252.000 | 88.200 | 65.800 | 50.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
250 | Huyện Đa Krông | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Krông Klang | Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: - | 210.000 | 73.500 | 54.600 | 42.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
251 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã Tà Rụt | - | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã A Ngo | - | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng Hiệp | Đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84) | 800.000 | 700.000 | 650.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Đakrông | Đoạn từ cây xăng Cầu treo Đakrông - đến hết đất Bưu điện văn hóa xã Đakrông | 800.000 | 700.000 | 650.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã Đakrông | Đoạn giáp cầu treo - đến hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 25 | 800.000 | 700.000 | 650.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Hướng Hiệp | Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách khu vực 2 (về 2 phía) không - | 700.000 | 650.000 | 600.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Đakrông | Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 hoặc giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách - | 700.000 | 650.000 | 600.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã A Bung | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) cá - | 700.000 | 650.000 | 600.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Tà Long | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) - | 700.000 | 650.000 | 600.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Húc Nghì | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) - | 700.000 | 650.000 | 600.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã A Ngo | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá - | 700.000 | 650.000 | 600.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Tà Rụt | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá - | 700.000 | 650.000 | 600.000 | 550.000 | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 | Các thửa đất còn lại - | 650.000 | 600.000 | 550.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 4 | Các thửa đất còn lại - | 650.000 | 600.000 | 550.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c - | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Các xã Tà Rụt, Húc Nghì, Tà Long (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã A Bung (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Tà Long (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Bung (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t - | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t - | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t - | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t - | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x - | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Vao (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x - | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 15D - Khu vực 3 (xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba La Lay - đến hết thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19) | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 - | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Vao (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 - | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Bung (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
301 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Tà Long (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã A Vao (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã Tà Rụt | - | 800.000 | 640.000 | 560.000 | 520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
306 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36 | 800.000 | 640.000 | 560.000 | 520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
307 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã A Ngo | - | 800.000 | 640.000 | 560.000 | 520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
308 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19 | 800.000 | 640.000 | 560.000 | 520.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng Hiệp | Đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84) | 640.000 | 560.000 | 520.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
310 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Đakrông | Đoạn từ cây xăng Cầu treo Đakrông - đến hết đất Bưu điện văn hóa xã Đakrông | 640.000 | 560.000 | 520.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
311 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã Đakrông | Đoạn giáp cầu treo - đến hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 25 | 640.000 | 560.000 | 520.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Hướng Hiệp | Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách khu vực 2 (về 2 phía) không - | 560.000 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
313 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Đakrông | Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 hoặc giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách - | 560.000 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
314 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã A Bung | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) cá - | 560.000 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Tà Long | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) - | 560.000 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
316 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Húc Nghì | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) - | 560.000 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
317 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã A Ngo | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá - | 560.000 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Tà Rụt | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá - | 560.000 | 520.000 | 480.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
319 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 | Các thửa đất còn lại - | 520.000 | 480.000 | 440.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
320 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 4 | Các thửa đất còn lại - | 520.000 | 480.000 | 440.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
322 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c - | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
323 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Các xã Tà Rụt, Húc Nghì, Tà Long (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
325 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã A Bung (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
326 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
328 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
329 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 200.000 | 176.000 | 160.000 | 144.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
331 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
332 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
334 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Tà Long (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
335 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Bung (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
337 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t - | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
338 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t - | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t - | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
340 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t - | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
341 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x - | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Vao (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x - | 176.000 | 160.000 | 144.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
343 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 15D - Khu vực 3 (xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba La Lay - đến hết thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19) | 160.000 | 144.000 | 128.000 | 112.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
344 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 - | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Vao (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 - | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
346 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
347 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
349 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
350 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
352 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
353 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Bung (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 144.000 | 128.000 | 112.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
355 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Tà Long (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 80.000 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
356 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 80.000 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 80.000 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
358 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã A Vao (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 80.000 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
359 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã Tà Rụt | - | 700.000 | 560.000 | 490.000 | 455.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
360 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 32 - đến hết thửa số 59, tờ bản đồ số 36 | 700.000 | 560.000 | 490.000 | 455.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
361 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 - Xã A Ngo | - | 700.000 | 560.000 | 490.000 | 455.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
362 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Đoạn từ Trạm quản lý điện La Lay (thửa đất số 442, tờ bản đồ số 15) - đến hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 19 | 700.000 | 560.000 | 490.000 | 455.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
363 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - xã Hướng Hiệp | Đoạn giáp ranh Thị trấn Krông Klang - đến hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 39 (khu gia đình Kho KC 84) | 560.000 | 490.000 | 455.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
364 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Đakrông | Đoạn từ cây xăng Cầu treo Đakrông - đến hết đất Bưu điện văn hóa xã Đakrông | 560.000 | 490.000 | 455.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 2 - Xã Đakrông | Đoạn giáp cầu treo - đến hết thửa đất số 27, tờ bản đồ số 25 | 560.000 | 490.000 | 455.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
366 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Hướng Hiệp | Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách khu vực 2 (về 2 phía) không - | 490.000 | 455.000 | 420.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
367 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Đakrông | Là các thửa đất mặt tiền giáp Quốc lộ 9 hoặc giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách - | 490.000 | 455.000 | 420.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã A Bung | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) cá - | 490.000 | 455.000 | 420.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
369 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Tà Long | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) - | 490.000 | 455.000 | 420.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
370 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Húc Nghì | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cách UBND xã (về 2 phía) - | 490.000 | 455.000 | 420.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã A Ngo | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá - | 490.000 | 455.000 | 420.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
372 | Huyện Đa Krông | Khu vực 3 - Xã Tà Rụt | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh hoặc giáp Quốc lộ 15D (trừ đoạn phân loại theo khu vực tại các vị trí Quốc lộ 9, đường Hồ Chí Minh) Cá - | 490.000 | 455.000 | 420.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
373 | Huyện Đa Krông | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 | Các thửa đất còn lại - | 455.000 | 420.000 | 385.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 9 - Khu vực 4 | Các thửa đất còn lại - | 455.000 | 420.000 | 385.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
375 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
376 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) hoặc liền kề khu du lịch c - | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Các xã Tà Rụt, Húc Nghì, Tà Long (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
378 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
379 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã A Bung (xã miền núi) | Các thửa đất nằm trên các trục giao thông chính, khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
381 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
382 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Huyện Đa Krông | Khu vực 1 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Là các thửa đất mặt tiền giáp đường tỉnh 588a, nằm tại trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND xã) - | 175.000 | 154.000 | 140.000 | 126.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
384 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
385 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
386 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
387 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
388 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Tà Long (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Bung (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
390 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB - | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
391 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t - | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
392 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t - | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
393 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t - | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
394 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t - | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x - | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
396 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Vao (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x - | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
397 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 15D - Khu vực 3 (xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba La Lay - đến hết thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19) | 140.000 | 126.000 | 112.000 | 98.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
398 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 - | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
399 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Vao (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 - | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
400 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
401 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
408 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Bung (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
409 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Tà Long (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 70.000 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 70.000 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
411 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 70.000 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
412 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã A Vao (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã - | 70.000 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện Đa Krông | Xã Hướng Hiệp | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác - | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
414 | Huyện Đa Krông | Xã Đakrông | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác - | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
415 | Huyện Đa Krông | Xã Mò Ó | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác - | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
416 | Huyện Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác - | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
417 | Huyện Đa Krông | Xã Ba Lòng | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác - | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
418 | Huyện Đa Krông | Xã Hải Phúc | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác - | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
419 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Long | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác - | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
420 | Huyện Đa Krông | Xã Húc Nghì | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác - | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
421 | Huyện Đa Krông | Xã Pa Nang | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác - | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
422 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Rụt | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác - | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
423 | Huyện Đa Krông | Xã A Ngo | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác - | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
424 | Huyện Đa Krông | Xã A Bung | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác - | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
425 | Huyện Đa Krông | Xã A Vao | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác - | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
426 | Huyện Đa Krông | Xã Hướng Hiệp | - | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm |
427 | Huyện Đa Krông | Xã Đakrông | - | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm |
428 | Huyện Đa Krông | Xã Mò Ó | - | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm |
429 | Huyện Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | - | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm |
430 | Huyện Đa Krông | Xã Ba Lòng | - | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm |
431 | Huyện Đa Krông | Xã Hải Phúc | - | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm |
432 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Long | - | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm |
433 | Huyện Đa Krông | Xã Húc Nghì | - | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm |
434 | Huyện Đa Krông | Xã Pa Nang | - | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm |
435 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Rụt | - | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm |
436 | Huyện Đa Krông | Xã A Ngo | - | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm |
437 | Huyện Đa Krông | Xã A Bung | - | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm |
438 | Huyện Đa Krông | Xã A Vao | - | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm |
439 | Huyện Đa Krông | Xã Hướng Hiệp | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất |
440 | Huyện Đa Krông | Xã Đakrông | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất |
441 | Huyện Đa Krông | Xã Mò Ó | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất |
442 | Huyện Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất |
443 | Huyện Đa Krông | Xã Ba Lòng | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất |
444 | Huyện Đa Krông | Xã Hải Phúc | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất |
445 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Long | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất |
446 | Huyện Đa Krông | Xã Húc Nghì | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất |
447 | Huyện Đa Krông | Xã Pa Nang | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất |
448 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Rụt | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất |
449 | Huyện Đa Krông | Xã A Ngo | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất |
450 | Huyện Đa Krông | Xã A Bung | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất |
451 | Huyện Đa Krông | Xã A Vao | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất |
452 | Huyện Đa Krông | Xã Hướng Hiệp | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ |
453 | Huyện Đa Krông | Xã Đakrông | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ |
454 | Huyện Đa Krông | Xã Mò Ó | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ |
455 | Huyện Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ |
456 | Huyện Đa Krông | Xã Ba Lòng | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ |
457 | Huyện Đa Krông | Xã Hải Phúc | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ |
458 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Long | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ |
459 | Huyện Đa Krông | Xã Húc Nghì | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ |
460 | Huyện Đa Krông | Xã Pa Nang | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ |
461 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Rụt | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ |
462 | Huyện Đa Krông | Xã A Ngo | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ |
463 | Huyện Đa Krông | Xã A Bung | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ |
464 | Huyện Đa Krông | Xã A Vao | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ |
465 | Huyện Đa Krông | Xã Hướng Hiệp | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng |
466 | Huyện Đa Krông | Xã Đakrông | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng |
467 | Huyện Đa Krông | Xã Mò Ó | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng |
468 | Huyện Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng |
469 | Huyện Đa Krông | Xã Ba Lòng | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng |
470 | Huyện Đa Krông | Xã Hải Phúc | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng |
471 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Long | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng |
472 | Huyện Đa Krông | Xã Húc Nghì | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng |
473 | Huyện Đa Krông | Xã Pa Nang | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng |
474 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Rụt | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng |
475 | Huyện Đa Krông | Xã A Ngo | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng |
476 | Huyện Đa Krông | Xã A Bung | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng |
477 | Huyện Đa Krông | Xã A Vao | - | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng |
478 | Huyện Đa Krông | Xã Hướng Hiệp | - | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
479 | Huyện Đa Krông | Xã Đakrông | - | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
480 | Huyện Đa Krông | Xã Mò Ó | - | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
481 | Huyện Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | - | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
482 | Huyện Đa Krông | Xã Ba Lòng | - | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
483 | Huyện Đa Krông | Xã Hải Phúc | - | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
484 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Long | - | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
485 | Huyện Đa Krông | Xã Húc Nghì | - | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
486 | Huyện Đa Krông | Xã Pa Nang | - | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
487 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Rụt | - | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
488 | Huyện Đa Krông | Xã A Ngo | - | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
489 | Huyện Đa Krông | Xã A Bung | - | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
490 | Huyện Đa Krông | Xã A Vao | - | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
491 | Huyện Đa Krông | Huyện ĐaKrông | Toàn huyện - | 6.500 | 6.000 | 5.500 | 5.000 | - | Đất làm muối |
492 | Huyện Đa Krông | Xã Hướng Hiệp | - | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác |
493 | Huyện Đa Krông | Xã Đakrông | - | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác |
494 | Huyện Đa Krông | Xã Mò Ó | - | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác |
495 | Huyện Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | - | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác |
496 | Huyện Đa Krông | Xã Ba Lòng | - | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác |
497 | Huyện Đa Krông | Xã Hải Phúc | - | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác |
498 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Long | - | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác |
499 | Huyện Đa Krông | Xã Húc Nghì | - | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác |
500 | Huyện Đa Krông | Xã Pa Nang | - | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác |