Mã ngành 2593 Sản xuất giao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng mới nhất theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg. Để tìm hiểu kỹ hơn về chi tiết mã ngành 2593, mời các bạn tham khảo bài viết “Mã ngành nghề sản xuất giao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng” của LawFirm.Vn để hiểu rõ hơn.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
Xem thêm: Mã ngành nghề kinh doanh theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg
2. Quy định về Mã ngành 2593 Sản xuất giao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
2593 | Sản xuất giao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
Nhóm này gồm:
– Sản xuất dụng cụ cắt gia dụng như dao, dĩa, thìa…
– Sản xuất các chi tiết của dao kéo như: Dao pha và dao bầu, dao cạo và lưỡi dao cạo, kéo và kéo xén tóc;
– Sản xuất dao và lưỡi dao cho máy móc và các bộ phận máy móc;
– Sản xuất dụng cụ cầm tay như kìm, tua vít;
– Sản xuất dụng cụ cầm tay trong nông nghiệp không dùng năng lượng;
– Sản xuất cưa và lưỡi cưa, bao gồm lưỡi cưa tròn và cưa xích;
– Sản xuất dụng cụ cầm tay không thay thế, có hoặc không hoạt động năng lượng, hoặc cho các dụng cụ máy: Khoan, dùi, bàn ren, cắt khía;
– Sản xuất dụng cụ ép;
– Sản xuất dụng cụ rèn: Rèn, đe…
– Sản xuất hộp đúc (trừ đúc thỏi);
– Sản xuất mỏ cặp, kẹp;
– Sản xuất khoá móc, khoá, chìa khoá, bản lề… phần cứng cho xây dựng, đồ đạc, xe đạp…
– Sản xuất đoản kiếm, kiếm, lưỡi lê…
Loại trừ:
– Sản xuất đồ để nấu ăn (nồi, ấm…), đồ ăn (bát, đĩa,..) hoặc đồ dẹt (đĩa nông lòng…) được phân vào nhóm 2599 (Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu);
– Sản xuất dụng cụ cầm tay bằng năng lượng được phân vào nhóm 28180 (Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén);
– Sản xuất thỏi đúc được phân vào nhóm 28230 (Sản xuất máy luyện kim);
– Sản xuất dụng cụ dao kéo bằng kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan).
3. Gợi ý cách ghi Mã ngành 2593 Sản xuất giao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
Trường hợp 1: Tổng hợp
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
2593 | Sản xuất giao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
Trường hợp 2: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
Trường hợp 3: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng (không hoạt động tại trụ sở) |
Trường hợp 4: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng Chi tiết: Sản xuất dao tiện chuyên dùng cho hàng gỗ mỹ nghệ |
Lưu ý: Tùy thuộc vào từng mã ngành, nghề kinh doanh cụ thể cũng như quy định riêng ở từng địa phương mà có thể phải ghi chi tiết cho mã ngành cấp 4 hoặc cam kết hoạt động theo quy định.
4. Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp của LawFirm.Vn
Nội dung | Dịch vụ pháp lý |
---|---|
Thành lập doanh nghiệp | – Doanh nghiệp tư nhân; – Công ty TNHH một thành viên; – Công ty TNHH hai thành viên trở lên; – Công ty cổ phần; – Công ty hợp danh; Xem thêm: Trình tự, thủ tục thành lập công ty, doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi | – Thay đổi địa chỉ trụ sở chính; – Thay đổi người đại diện theo pháp luật; – Thay đổi tên doanh nghiệp; – Thay đổi vốn điều lệ (tăng vốn, giảm vốn); – Thay đổi chủ sở hữu/thành viên/cổ đông; – Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; |
Thông báo thay đổi | – Thay đổi ngành, nghề kinh doanh; – Thay đổi nội dung đăng ký thuế; – Thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu là tổ chức; |
Tạm ngừng kinh doanh – tiếp tục kinh doanh trước thời hạn | – Thông báo tạm ngừng kinh doanh; – Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo; |
Thành lập đơn vị phụ thuộc | – Thành lập chi nhánh; – Thành lập văn phòng đại diện; – Thành lập địa điểm kinh doanh; |
Giải thể | – Giải thể doanh nghiệp; – Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc |