1. Bảo hiểm xã hội cơ sở là gì?
Bảo hiểm xã hội cơ sở là đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, có chức năng thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn một số xã, phường, đặc khu.
Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở có tư cách pháp nhân, con dấu và tài khoản riêng theo quy định của pháp luật.
Số lượng Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở không quá 350 đơn vị. Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở không tổ chức bộ máy bên trong.

2. Danh sách 19 bảo hiểm xã hội cơ sở tại tỉnh Ninh Bình
Danh sách 19 bảo hiểm xã hội cơ sở tại tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Công văn 1521/BHXH-TCCB năm 2025 thực hiện Quyết định 2286/QĐ-BTC, cụ thể:
STT | Tên BHXH cấp huyện, liên huyện (Trước khi thay đổi tên gọi) | Tên BHXH cơ sở (sau khi thay đổi) | Địa chỉ trụ sở chính của BHXH cơ sở | Địa bàn quản lý theo ĐVHC cấp xã | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BHXH thành phố Tam Điệp | BHXH Cơ sở Tam Điệp | Đường Đồng Giao, phường Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Phường Tam Điệp | |
Phường Trung Sơn | |||||
Phường Yên Sơn | |||||
2 | BHXH thị xã Duy Tiên | BHXH Cơ sở Duy Tiên | Phường Duy Tiên, tỉnh Ninh Bình | Phường Duy Tiên | |
Phường Duy Tân | |||||
Phường Đồng Văn | |||||
Phường Duy Hà | |||||
Phường Tiên Sơn | |||||
3 | BHXH thị xã Kim Bảng | BHXH Cơ sở Kim Bảng | Phường Kim Bảng, tỉnh Ninh Bình | Phường Châu Sơn | |
Phường Hà Nam | |||||
Phường Lê Hồ | |||||
Phường Nguyễn Úy | |||||
Phường Lý Thường Kiệt | |||||
Phường Kim Thanh | |||||
Phường Tam Chúc | |||||
Phường Kim Bảng | |||||
Phường Phù Vân | |||||
Phường Phủ Lý | |||||
Phường Liêm Tuyền | |||||
4 | BHXH huyện Bình Lục | BHXH Cơ sở Bình Lục | Xã Bình Mỹ, tỉnh Ninh Binh | xã Bình Lục | |
xã Bình Mỹ | |||||
xã Bình An | |||||
xã Bình Giang | |||||
xã Bình Sơn | |||||
5 | BHXH huyện Gia Viễn | BHXH Cơ sở Gia Viễn | Đường Hồng Dân, xã Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Xã Gia Viễn | |
Xã Đại Hoàng | |||||
Xã Gia Hưng | |||||
Xã Gia Phong | |||||
Xã Gia Vân | |||||
Xã Gia Trấn | |||||
6 | BHXH huyện Giao Thủy | BHXH Cơ sở Giao Thủy | Xã Giao Thủy, tỉnh Ninh Bình | Xã Giao Minh | |
Xã Giao Hòa | |||||
Xã Giao Thủy | |||||
Xã Giao Phúc | |||||
Xã Giao Hưng | |||||
Xã Giao Bình | |||||
Xã Giao Ninh | |||||
7 | BHXH huyện Hải Hậu | BHXH Cơ sở Hải Hậu | Xã Hải Hậu, tỉnh Ninh Bình | Xã Hải Hậu | |
Xã Hải Anh | |||||
Xã Hải Tiến | |||||
Xã Hải Hưng | |||||
Xã Hải An | |||||
Xã Hải Quang | |||||
Xã Hải Xuân | |||||
Xã Hải Thịnh | |||||
8 | BHXH huyện Kim Sơn | BHXH Cơ sở Kim Sơn | Xóm 7, xã Phát Diệm, tỉnh Ninh Bình | Xã Chất Bình | |
Xã Kim Sơn | |||||
Xã Quang Thiện | |||||
Xã Phát Diệm | |||||
Xã Lai Thành | |||||
Xã Định Hóa | |||||
Xã Bình Minh | |||||
Xã Kim Đông | |||||
9 | BHXH huyện Lý Nhân | BHXH Cơ sở Lý Nhân | Xã Vĩnh Trụ, tỉnh Ninh Bình | xã Lý Nhân | |
xã Nam Xang | |||||
xã Bắc Lý | |||||
xã Vĩnh Trụ | |||||
xã Trần Thương | |||||
xã Nhân Hà | |||||
xã Nam Lý | |||||
10 | BHXH huyện Nam Trực | BHXH Cơ sở Nam Trực | Xã Nam Trực, tỉnh Ninh Bình | Xã Nam Trực | |
Xã Nam Minh | |||||
Xã Nam Đồng | |||||
Xã Nam Ninh | |||||
Xã Nam Hồng | |||||
Phường Vị Khê | |||||
Phường Hồng Quang | |||||
11 | BHXH huyện Nghĩa Hưng | BHXH Cơ sở Nghĩa Hưng | Xã Nghĩa Hưng, tỉnh Ninh Bình | Xã Đồng Thịnh | |
Xã Nghĩa Hưng | |||||
Xã Nghĩa Sơn | |||||
Xã Hồng Phong | |||||
Xã Quỹ Nhất | |||||
Xã Nghĩa Lâm | |||||
Xã Rạng Đông | |||||
12 | BHXH huyện Nho Quan | BHXH Cơ sở Nho Quan | Thôn Cầu Mơ, xã Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Xã Nho Quan | |
Xã Gia Lâm | |||||
Xã Gia Tường | |||||
Xã Phú Sơn | |||||
Xã Cúc Phương | |||||
Xã Phú Long | |||||
Xã Thanh Sơn | |||||
Xã Quỳnh Lưu | |||||
13 | BHXH huyện Thanh Liêm | BHXH Cơ sở Thanh Liêm | xã Liêm Hà, tỉnh Ninh Bình | xã Liêm Hà | |
xã Tân Thanh | |||||
xã Thanh Bình | |||||
xã Thanh Lâm | |||||
xã Thanh Liêm | |||||
14 | BHXH huyện Trực Ninh | BHXH Cơ sở Trực Ninh | Xã Trực Ninh, tỉnh Ninh Bình | Xã Cổ Lễ | |
Xã Ninh Giang | |||||
Xã Cát Thành | |||||
Xã Trực Ninh | |||||
Xã Quang Hưng | |||||
Xã Minh Thái | |||||
Xã Ninh Cường | |||||
15 | BHXH huyện Vụ Bản | BHXH Cơ sở Vụ Bản | Xã Vụ Bản, tỉnh Ninh Bình | Phường Nam Định | |
Phường Thiên Trường | |||||
Phường Đông A | |||||
Phường Thành Nam | |||||
Phường Trường Thi | |||||
Phường Mỹ Lộc | |||||
Xã Minh Tân | |||||
Xã Hiển Khánh | |||||
Xã Vụ Bản | |||||
Xã Liên Minh | |||||
16 | BHXH huyện Xuân Trường | BHXH Cơ sở Xuân Trường | Xã Xuân Trường, tỉnh Ninh Bình | Xã Xuân Trường | |
Xã Xuân Hưng | |||||
Xã Xuân Giang | |||||
Xã Xuân Hồng | |||||
17 | BHXH huyện Ý Yên | BHXH Cơ sở Ý Yên | Xã Ý Yên, tỉnh Ninh Bình | Xã Ý Yên | |
Xã Yên Đồng | |||||
Xã Yên Cường | |||||
Xã Vạn Thắng | |||||
Xã Vũ Dương | |||||
Xã Tân Minh | |||||
Xã Phong Doanh | |||||
18 | BHXH huyện Yên Khánh | BHXH Cơ sở Yên Khánh | Số 24, Đường Lê Đại Hành, Phố 1B, xã Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Phường Đông Hoa Lư | |
Xã Yên Khánh | |||||
Xã Khánh Nhạc | |||||
Xã Khánh Thiện | |||||
Xã Khánh Hội | |||||
Xã Khánh Trung | |||||
19 | BHXH huyện Yên Mô | BHXH Cơ sở Yên Mô | Đường Ninh Tốn, xã Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Phường Yên Tháng | |
Xã Yên Mô | |||||
Xã Yên Từ | |||||
Xã Yên Mạc | |||||
Xã Đồng Thái |