1. Bảo hiểm xã hội cơ sở là gì?
Bảo hiểm xã hội cơ sở là đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, có chức năng thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn một số xã, phường, đặc khu.
Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở có tư cách pháp nhân, con dấu và tài khoản riêng theo quy định của pháp luật.
Số lượng Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở không quá 350 đơn vị. Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở không tổ chức bộ máy bên trong.

2. Danh sách 13 bảo hiểm xã hội cơ sở tại tỉnh Thanh Hóa
Danh sách 13 bảo hiểm xã hội cơ sở tại tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Công văn 1521/BHXH-TCCB năm 2025 thực hiện Quyết định 2286/QĐ-BTC, cụ thể:
STT | Tên BHXH cấp huyện, liên huyện (Trước khi thay đổi tên gọi) | Tên BHXH cơ sở (sau khi thay đổi) | Địa chỉ trụ sở chính của BHXH cơ sở | Địa bàn quản lý theo ĐVHC cấp xã | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BHXH thị xã Nghi Sơn | BHXH Cơ sở Tĩnh Gia | Tiểu khu 6, phường Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | Phường Ngọc Sơn | |
Phường Tân Dân | |||||
Phường Hải Lĩnh | |||||
Phường Tĩnh Gia | |||||
Phường Đào Duy Từ | |||||
Phường Hải Bình | |||||
Phường Trúc Lâm | |||||
Phường Nghi Sơn | |||||
Xã Các Sơn | |||||
Xã Trường Lâm | |||||
1 | BHXH liên huyện Bá Thước – Quan Sơn | BHXH Cơ sở Bá Thước | Phố 2, xã Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | Xã Bá Thước | |
Xã Thiết Ống | |||||
Xã Văn Nho | |||||
Xã Điền Quang | |||||
Xã Điền Lư | |||||
Xã Quý Lương | |||||
Xã Cổ Lũng | |||||
Xã Pù Luông | |||||
Xã Quan Sơn | |||||
Xã Mường Mìn | |||||
Xã Na Mèo | |||||
Xã Sơn Điện | |||||
Xã Tam Thanh | |||||
Xã Tam Lư | |||||
Xã Trung Hạ | |||||
Xã Sơn Thủy | |||||
2 | BHXH liên huyện Bỉm Sơn – Hà Trung | BHXH Cơ sở Bỉm Sơn | Khu 6, phường Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Phường Bỉm Sơn | |
Phường Quang Trung | |||||
Xã Hà Trung | |||||
Xã Tống Sơn | |||||
Xã Hà Long | |||||
Xã Hoạt Giang | |||||
Xã Lĩnh Toại | |||||
3 | BHXH liên huyện Hậu Lộc – Nga Sơn | BHXH Cơ sở Hậu Lộc | 131 đường Phạm Bành, xã Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Xã Triệu Lộc | |
Xã Đông Thành | |||||
Xã Hậu Lộc | |||||
Xã Hoa Lộc | |||||
Xã Vạn Lộc | |||||
Xã Nga Sơn | |||||
Xã Nga Thắng | |||||
Xã Hồ Vương | |||||
Xã Tân Tiến | |||||
Xã Nga An | |||||
Xã Ba Đình | |||||
5 | BHXH liên huyện Ngọc Lặc – Lang Chánh | BHXH Cơ sở Ngọc Lặc | Khu phố Hưng Sơn, xã Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa | Xã Ngọc Lặc | |
Xã Thạch Lập | |||||
Xã Ngọc Liên | |||||
Xã Minh Sơn | |||||
Xã Nguyệt Ấn | |||||
Xã Kiên Thọ | |||||
Xã Linh Sơn | |||||
Xã Đồng Lương | |||||
Xã Văn Phú | |||||
Xã Giao An | |||||
Xã Yên Khương | |||||
Xã Yên Thắng | |||||
6 | BHXH liên huyện Như Thanh – Như Xuân | BHXH Cơ sở Như Thanh | Khu phố Kim Sơn, Xã Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | Xã Như Thanh | |
Xã Xuân Du | |||||
Xã Mậu Lâm | |||||
Xã Thanh Kỳ | |||||
Xã Yên Thọ | |||||
Xã Xuân Thái | |||||
Xã Như Xuân | |||||
Xã Thượng Ninh | |||||
Xã Hóa Quỳ | |||||
Xã Xuân Bình | |||||
Xã Thanh Phong | |||||
Xã Thanh Quân | |||||
7 | BHXH liên huyện Nông Cống – Quảng Xương | BHXH Cơ sở Nông Cống | Đường Đông Tây 5, tiểu khu Tập Cát 1, xã Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá. | Xã Nông Cống | |
Xã Thắng Lợi | |||||
Xã Trung Chính | |||||
Xã Trường Văn | |||||
Xã Thăng Bình; | |||||
Xã Tượng Lĩnh | |||||
Xã Công Chính | |||||
Xã Lưu Vệ | |||||
Xã Quảng Yên | |||||
Xã Quảng Bình | |||||
Xã Quảng Ninh | |||||
Xã Quảng Ngọc | |||||
Xã Quảng Chính | |||||
Xã Tiên Trang | |||||
8 | BHXH liên huyện Quan Hóa – Mường Lát | BHXH Cơ sở Hồi Xuân | Bản Cổi Khiêu, xã Hồi Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Xã Hồi Xuân | |
Xã Nam Xuân | |||||
Xã Thiên Phủ | |||||
Xã Hiền Kiệt | |||||
Xã Phú Lệ | |||||
Xã Trung Thành | |||||
Xã Phú Xuân | |||||
Xã Trung Sơn | |||||
Xã Mường Lát | |||||
Xã Mường Chanh | |||||
Xã Quang Chiểu | |||||
Xã Tam Chung | |||||
Xã Pù Nhi | |||||
Xã Nhi Sơn | |||||
Xã Trung Lý | |||||
Xã Mường Lý | |||||
9 | BHXH liên huyện Sầm Sơn – Hoằng Hóa | BHXH Cơ sở Sầm Sơn | Khu phố Sơn Thắng, phường Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Phường Sầm Sơn | |
Phường Nam Sầm Sơn Xã Hoằng Hóa | |||||
Xã Hoằng Tiến | |||||
Xã Hoằng Thanh Xã Hoằng Lộc | |||||
Xã Hoằng Châu | |||||
Xã Hoằng Sơn Xã Hoằng Phú | |||||
Xã Hoằng Giang | |||||
10 | BHXH liên huyện Thạch Thành – Cẩm Thủy | BHXH Cơ sở Kim Tân | Khu 4, xã Kim Tân, tỉnh Thanh Hóa | Xã Kim Tân | |
Xã Vân Du | |||||
Xã Ngọc Trạo | |||||
Xã Thạch Bình | |||||
Xã Thành Vinh | |||||
Xã Thạch Quảng | |||||
Xã Cẩm Thủy | |||||
Xã Cẩm Vân | |||||
Xã Cẩm Tân | |||||
Xã Cẩm Tú | |||||
Xã Cẩm Thạch | |||||
11 | BHXH liên huyện Thọ Xuân – Thường Xuân | BHXH Cơ sở Thọ Xuân | Khu 5, xã Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Xã Thọ Xuân | |
Xã Thọ Long | |||||
Xã Xuân Hòa | |||||
Xã Sao Vàng | |||||
Xã Lam Sơn | |||||
Xã Thọ Lập | |||||
Xã Xuân Tín | |||||
Xã Xuân Lập | |||||
Xã Thường Xuân | |||||
Xã Luận Thành | |||||
Xã Tân Thành | |||||
Xã Thắng Lộc | |||||
Xã Xuân Chinh | |||||
Xã Bát Mọt | |||||
Xã Yên Nhân | |||||
Xã Lương Sơn | |||||
Xã Vạn Xuân | |||||
12 | BHXH liên huyện Triệu Sơn – Thiệu Hóa | BHXH Cơ sở Triệu Sơn | Số 16 đường Tô Vĩnh Diện, xã Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Xã Triệu Sơn | |
Xã Tân Ninh | |||||
Xã Hợp Tiến | |||||
Xã Thọ Phú | |||||
Xã Đồng Tiến | |||||
Xã An Nông | |||||
Xã Thọ Ngọc | |||||
Xã Thọ Bình | |||||
Xã Thiệu Hóa | |||||
Xã Thiệu Quang | |||||
Xã Thiệu Tiến | |||||
Xã Thiệu Toán | |||||
Xã Thiệu Trung | |||||
13 | BHXH liên huyện Yên Định – Vĩnh Lộc | BHXH Cơ sở Yên Định | Số 116 đường Mùng 10 tháng 6, khu 4, xã Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Xã Yên Định | |
Xã Định Tân | |||||
Xã Định Hòa | |||||
Xã Quý Lộc | |||||
Xã Yên Trường | |||||
Xã Yên Phú | |||||
Xã Yên Ninh | |||||
Xã Vĩnh Lộc | |||||
Xã Tây Đô | |||||
Xã Biện Thượng |