Mức đóng các loại bảo hiểm mới nhất hiện nay
Doanh nghiệp có trách nhiệm đóng các loại bảo hiểm (BHXH, BHYT, BHTN) cho người lao động khi giao kết hợp đồng lao động. Xem chi tiết tại công việc Đăng ký tham gia BHXH, BHYT, BHTN lần đầu. Các mức đóng BHXH, BHYT, BHTN được tính trên cơ sở tiền lương tháng tính đóng các loại bảo hiểm của người lao động.
1. Về mức đóng BHXH
– Mức đóng BHXH của người sử dụng lao động: 17%, trong đó, 3% vào quỹ ốm đau và thai sản; 14% vào quỹ hưu trí và tử tuất.
– Mức đóng của người lao động: 8% mức tiền lương tháng vào quỹ hưu trí và tử tuất.
2. Về mức đóng BHYT
Mức đóng BHYT hiện nay theo quy định là 4,5% tiền lương hàng tháng của người lao động, trong đó:
– Mức đóng của người sử dụng lao động đóng 3%.
– Mức đóng của người lao động: 1,5%.
3. Về mức đóng BHTN
– Người lao động đóng bằng 1% tiền lương tháng;
– Người sử dụng lao động đóng bằng 1% quỹ tiền lương tháng của những người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
Trường hợp mức tiền lương tháng đóng BHTN cao hơn 20 tháng lương tối thiểu vùng thì mức tiền lương tháng đóng BHTN bằng 20 tháng lương tối thiểu vùng theo quy định tại thời điểm đóng BHTN. Xem chi tiết tại công việc: Mức lương tối thiểu theo vùng.
4. Về mức đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
– Người sử dụng lao động hằng tháng đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bằng 0,5% trên quỹ tiền lương đóng BHXH của người lao động.
Trường hợp doanh nghiệp gửi văn bản đề nghị được đóng vào quỹ TNLĐ-BNN với mức thấp hơn và có quyết định chấp thuận của Bộ LĐ-TB&XH nghiệp được áp dụng mức đóng bằng 0,3% trên quỹ tiền lương đóng BHXH của người lao động.
– Người lao động không phải đóng khoản bảo hiểm này.
5. Bảng tổng hợp mức đóng các loại bảo hiểm mới nhất
Theo đó, mức đóng và tỷ lệ đóng các loại bảo hiểm được quy định cụ thể như sau:
Tên loại bảo hiểm & tên quỹ thành phần | Mức đóng (%) | |||
Doanh nghiệp | Người lao động | Người lao động là công dân nước ngoài | ||
Bảo hiểm Xã hội | Quỹ ốm đau và thai sản | 3% | 0 | 0 |
Quỹ hưu trí và tử tuất | 14% | 8% | 8% (áp dụng từ ngày 01/01/2022) | |
Bảo hiểm Tai nạn lao động, Bệnh nghề nghiệp | Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | 0.5% (0.3% đối với DN thỏa mãn điều kiện) | 0 | 0 |
Bảo hiểm Y tế | Quỹ bảo hiểm y tế | 3% | 1.5% | 1.5% |
Bảo hiểm Thất nghiệp | Quỹ bảo hiểm thất nghiệp | 1% | 1% | x |
Tổng cộng | 21.5% (21.3%đối với DN thỏa mãn điều kiện) | 10.5% | 9.5% | |
(Ghi chú: “0” là: Không có trách nhiệm đóng; “x” là: Không bắt buộc tham gia) |