Danh mục phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ và vật liệu, cấu kiện ngăn cháy, chống cháy (Phụ lục IV) ban hành kèm theo Nghị định 105/2025/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ.
1. Khái niệm về phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ
– Phòng cháy là tổng hợp các hoạt động, biện pháp, giải pháp để hạn chế, loại trừ nguyên nhân, điều kiện, nguy cơ xảy ra cháy nhằm bảo đảm an toàn, giảm thiểu thiệt hại do cháy gây ra. (Khoản 2 Điều 2 Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ 2024)
– Chữa cháy là tổng hợp các hoạt động chống cháy lan, dập tắt đám cháy và các hoạt động khác để giảm thiểu thiệt hại do cháy gây ra. (Khoản 3 Điều 2 Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ 2024)
– Cứu nạn là hoạt động cứu người thoát khỏi nguy hiểm đang đe dọa đến tính mạng, sức khỏe trong các vụ cháy, tai nạn, sự cố và hoạt động tìm kiếm nạn nhân. (Khoản 5 Điều 2 Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ 2024)
– Cứu hộ là hoạt động cứu phương tiện, tài sản thoát khỏi nguy hiểm trong các vụ cháy, tai nạn, sự cố. (Khoản 6 Điều 2 Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ 2024)

2. Danh mục phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ và vật liệu, cấu kiện ngăn cháy, chống cháy
Danh mục phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ và vật liệu, cấu kiện ngăn cháy, chống cháy (Phụ lục IV) ban hành kèm theo Nghị định 105/2025/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ.
STT | Danh mục phương tiện/thiết bị | Chi tiết loại hình |
---|---|---|
1 | Phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cơ giới | |
1.1 | Xe chữa cháy | – Xe có xitec – Xe không xitec – Xe chữa cháy sân bay – Xe chữa cháy rừng – Xe chữa cháy hóa chất (bột, bọt, khí) – Xe chữa cháy đường hầm/đường sắt – Xe chữa cháy lưỡng cư |
1.2 | Xe chuyên dụng hỗ trợ PCCC | – Xe thang – Xe nâng – Xe chỉ huy thông tin – Xe khám nghiệm hiện trường – Xe chiếu sáng – Xe trạm bơm/chở nước – Xe chở hóa chất – Xe cứu nạn, hút khói – Xe xử lý hóa chất độc/hạt nhân |
1.3 | Phương tiện chữa cháy đặc biệt | – Máy bay, trực thăng PCCC – Tàu, xuồng, ca nô PCCC – Robot, mô-tô chữa cháy |
1.4 | Máy bơm chữa cháy | – Máy bơm cố định/di động – Bơm hệ thống trên xe chữa cháy |
1.5 | Thiết bị cơ giới hỗ trợ | – Máy nạp khí – Thiết bị cưa/cắt/kích nâng – Máy phát điện, quạt thổi/hút khói |
2 | Phương tiện chữa cháy thông dụng | |
2.1 | Thiết bị cấp nước chữa cháy | – Vòi, ống hút – Lăng phun, đầu nối – Trụ nước, cột lấy nước |
2.2 | Bình chữa cháy | – Bình bột, khí, bọt, CO₂ |
3 | Chất chữa cháy | – Hóa chất gốc nước – Bột, khí, bọt chữa cháy |
4 | Hệ thống báo cháy | |
4.1 | Thiết bị báo cháy | – Tủ trung tâm – Đầu báo (nhiệt, khói, gas) – Nút ấn, chuông, đèn báo cháy |
5 | Hệ thống thông báo thoát nạn | – Loa, micro – Thiết bị điều khiển âm thanh |
6 | Hệ thống chữa cháy tự động | |
6.1 | Thiết bị chữa cháy tự động | – Tủ điều khiển – Van báo động, van xả – Đầu phun (sprinkler, khí) – Bình chứa khí/bọt |
7 | Thiết bị thoát nạn | – Đèn chỉ lối – Biển báo thoát hiểm |
8 | Trang bị bảo hộ PCCC | |
8.1 | Trang phục chống cháy | – Áo, quần, mũ, giày chịu nhiệt – Găng tay, kính, mặt nạ phòng độc |
8.2 | Thiết bị hỗ trợ | – Đèn pin, thiết bị định vị – Bình khí thở |
9 | Phương tiện cứu nạn | – Dây, đai cứu hộ – Đệm, thang cứu người – Thiết bị dò tìm người |
10 | Thiết bị xử lý sự cố | – Dụng cụ phá dỡ (búa, cưa) – Thiết bị xử lý hóa chất/phóng xạ |
11 | Thiết bị thông tin liên lạc | – Bộ đàm – Hệ thống giám sát PCCC |
12 | Vật liệu ngăn cháy | – Cửa, vách chống cháy – Vật liệu cách nhiệt |
Ghi chú:
- Phương tiện cơ giới: Bao gồm các loại xe, máy bay, tàu thuyền được thiết kế chuyên dụng cho PCCC.
- Thiết bị thụ động: Vật liệu ngăn cháy (cửa, tường) giúp hạn chế lan truyền đám cháy.
- Tiêu chuẩn áp dụng: Tuân thủ QCVN/TCVN về PCCC và cứu nạn.