Danh mục công trình, phương tiện giao thông thuộc diện thẩm định thiết kế về PCCC được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 105/2025/NĐ-CP.
1. Thẩm định thiết kế về phòng cháy và chữa cháy là gì?
Thẩm định thiết kế về phòng cháy và chữa cháy (PCCC) là việc xem xét, đánh giá sự tuân thủ các quy định của pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được áp dụng đối với thiết kế về phòng cháy và chữa cháy trong dự án đầu tư xây dựng công trình, công trình, phương tiện giao thông. (Khoản 17 Điều 2 Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ 2024)

2. Danh mục công trình, phương tiện giao thông thuộc diện thẩm định thiết kế về PCCC
Danh mục công trình, phương tiện giao thông thuộc diện thẩm định thiết kế về PCCC được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 105/2025/NĐ-CP. Theo đó, công trình khi thiết kế, cải tạo, thay đổi công năng sử dụng, phương tiện giao thông khi sản xuất, lắp ráp, đóng mới, hoán cải trong danh mục dưới đây thuộc diện thẩm định thiết kế về phòng cháy và chữa cháy:
STT | Danh mục công trình/phương tiện | Tiêu chí áp dụng |
---|---|---|
1 | Công trình nhà ở | |
1.1 | Nhà chung cư, nhà ở tập thể | – Cao từ 7 tầng trở lên – Hoặc tổng diện tích sàn ≥ 3.000 m² |
2 | Công trình giáo dục, đào tạo, nghiên cứu | |
2.1 | Nhà trẻ, trường mầm non, mẫu giáo | – Từ 150 cháu trở lên – Hoặc tổng diện tích sàn ≥ 2.000 m² |
2.2 | Trường tiểu học, THCS, THPT, đại học, cao đẳng, dạy nghề, nghiệp vụ, trung tâm đào tạo | – Cao từ 5 tầng trở lên – Hoặc tổng diện tích sàn ≥ 3.000 m² |
2.3 | Cơ sở nghiên cứu vũ trụ, trung tâm dữ liệu, viện nghiên cứu | – Cao từ 5 tầng trở lên – Hoặc tổng diện tích sàn ≥ 3.000 m² |
3 | Công trình y tế | |
3.1 | Bệnh viện, phòng khám, trạm y tế, cơ sở y tế | – Cao từ 5 tầng trở lên – Hoặc tổng diện tích sàn ≥ 2.000 m² |
4 | Công trình thể thao | |
4.1 | Sân vận động, nhà thi đấu | – Sức chứa ≥ 5.000 chỗ – Hoặc tổng diện tích sàn ≥ 5.000 m² |
5 | Công trình văn hóa | |
5.1 | Nhà hát, rạp chiếu phim, rạp xiếc | – Từ 300 chỗ ngồi trở lên |
5.2 | Trung tâm hội nghị, bảo tàng, thư viện, triển lãm | – Cao từ 5 tầng trở lên – Hoặc tổng diện tích sàn ≥ 3.000 m² |
5.3 | Công trình vui chơi, giải trí (karaoke, vũ trường) | – Cao từ 4 tầng trở lên – Hoặc tổng diện tích sàn ≥ 1.000 m² |
6 | Công trình thương mại | |
6.1 | Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ | – Tổng diện tích sàn ≥ 2.000 m² |
6.2 | Nhà hàng, cửa hàng ăn uống | – Tổng diện tích sàn ≥ 3.000 m² |
7 | Công trình cao tầng hoặc diện tích lớn | |
7.1 | Khách sạn, nhà nghỉ, cơ sở lưu trú | – Cao từ 7 tầng trở lên – Hoặc tổng diện tích sàn ≥ 3.000 m² |
7.2 | Bưu điện, trung tâm viễn thông | – Cao từ 7 tầng trở lên – Hoặc tổng diện tích sàn ≥ 3.000 m² |
7.3 | Trụ sở cơ quan, doanh nghiệp | – Cao từ 7 tầng trở lên – Hoặc tổng diện tích sàn ≥ 3.000 m² |
8 | Công trình đa năng, hỗn hợp | – Có từ 2 công năng trở lên – Cao từ 7 tầng trở lên – Hoặc tổng diện tích sàn ≥ 3.000 m² |
9 | Công trình công nghiệp, năng lượng | |
9.1 | Nhà máy lọc dầu, hóa dầu, chế biến khí, kho xăng dầu | – Tất cả các quy mô |
9.2 | Nhà máy điện, trạm biến áp | – Điện áp ≥ 110 kV |
9.3 | Nhà máy sản xuất vật liệu nổ, vũ khí | – Tất cả các quy mô |
9.4 | Công trình sản xuất công nghiệp nguy hiểm cháy nổ (A, B, C, D, E) | – Khối tích hoặc diện tích theo quy định (≥ 7.000 m³ hoặc ≥ 1.000 m² đối với hạng A, B) |
10 | Kho hàng nguy hiểm cháy nổ | – Khối tích ≥ 15.000 m³ – Hoặc diện tích ≥ 2.000 m² |
11 | Hạ tầng kỹ thuật | – Khu đô thị, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thể thao |
12 | Nhà để xe ô tô, xe máy | – Tổng diện tích sàn ≥ 2.000 m² |
13 | Công trình giao thông | |
13.1 | Nhà ga hàng không, cảng biển (từ cấp III), bến xe | – Tổng diện tích sàn ≥ 3.000 m² |
13.2 | Nhà sửa chữa phương tiện giao thông | – Tổng diện tích sàn ≥ 3.000 m² |
14 | Hầm giao thông | – Chiều dài ≥ 1.000 m (hầm ô tô, đường sắt, tàu điện ngầm) |
15 | Cơ sở hạt nhân | – Tất cả các quy mô |
16 | Phương tiện giao thông | |
16.1 | Tàu thủy, tàu biển | – Sức chở ≥ 50 người – Hoặc ≥ 500 GT – Hoặc động cơ ≥ 300 mã lực |
16.2 | Phương tiện chở xăng dầu, khí cháy, vật liệu nổ | – Tất cả các quy mô |
Ghi chú:
- Tổng diện tích sàn: Tính cho công trình lớn nhất trong dự án.
- Công trình thuộc dự án: Nếu có ít nhất 1 công trình thuộc diện thẩm định, các hạng mục khác liên quan cũng phải thẩm định.
- GT (Gross Tonnage): Tổng dung tích tàu theo luật hàng hải.