• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
26/07/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Bảng giá đất là gì?
2. Bảng giá đất phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
2.1.1. Đối với đất nông nghiệp
2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp
2.2. Bảng giá đất phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
3. Căn cứ pháp lý

Bảng giá đất phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.


1. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Bảng giá đất phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
Hình minh họa. Bảng giá đất phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh

2. Bảng giá đất phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

2.1.1. Đối với đất nông nghiệp

– Đối với đất trồng cây hàng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung; đất làm muối; đất nông nghiệp khác. Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở quy định tại Bảng 8 (Phụ lục 2 đính kèm Quyết định 79/2024/QĐ-UBND), áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) hiện hữu được quy định trong bảng giá đất.

– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.

– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.

– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

2.2. Bảng giá đất phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Phường Xuân Hòa được sáp nhập từ các Phường Võ Thị Sáu và phần còn lại của Phường 4 (Quận 3) trước đây:

STTXã/Phường/Đặc khuTên đường/Làng xãĐoạn: Từ – ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại đất
1Phường Xuân HòaBÀ HUYỆN THANH QUANTRỌN ĐƯỜNG –194.400.00097.200.00077.760.00062.208.000–Đất ở đô thị
2Phường Xuân HòaBÀN CỜTRỌN ĐƯỜNG –178.200.00089.100.00071.280.00057.024.000–Đất ở đô thị
3Phường Xuân HòaCÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNHTRỌN ĐƯỜNG –170.100.00085.050.00068.040.00054.432.000–Đất ở đô thị
4Phường Xuân HòaCÁCH MẠNG THÁNG 8RANH QUẬN TÂN BÌNH – VÕ THỊ SÁU183.900.00091.950.00073.560.00058.848.000–Đất ở đô thị
5Phường Xuân HòaCÁCH MẠNG THÁNG 8VÕ THỊ SÁU – NGUYỄN THỊ MINH KHAI204.600.000102.300.00081.840.00065.472.000–Đất ở đô thị
6Phường Xuân HòaCAO THẮNGTRỌN ĐƯỜNG –262.100.000131.050.000104.840.00083.872.000–Đất ở đô thị
7Phường Xuân HòaCÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾTRỌN ĐƯỜNG –340.200.000170.100.000136.080.000108.864.000–Đất ở đô thị
8Phường Xuân HòaĐIỆN BIÊN PHỦNGÃ BẢY – CÁCH MẠNG THÁNG 8190.600.00095.300.00076.240.00060.992.000–Đất ở đô thị
9Phường Xuân HòaĐIỆN BIÊN PHỦCÁCH MẠNG THÁNG 8 – HAI BÀ TRƯNG225.800.000112.900.00090.320.00072.256.000–Đất ở đô thị
10Phường Xuân HòaĐOÀN CÔNG BỬUTRỌN ĐƯỜNG –153.900.00076.950.00061.560.00049.248.000–Đất ở đô thị
11Phường Xuân HòaHAI BÀ TRƯNGNGUYỄN THỊ MINH KHAI – VÕ THỊ SÁU266.500.000133.250.000106.600.00085.280.000–Đất ở đô thị
12Phường Xuân HòaHAI BÀ TRƯNGVÕ THỊ SÁU – LÝ CHÍNH THẮNG305.200.000152.600.000122.080.00097.664.000–Đất ở đô thị
13Phường Xuân HòaHAI BÀ TRƯNGLÝ CHÍNH THẮNG – CẦU KIỆU243.500.000121.750.00097.400.00077.920.000–Đất ở đô thị
14Phường Xuân HòaHOÀNG SATRỌN ĐƯỜNG –138.500.00069.250.00055.400.00044.320.000–Đất ở đô thị
15Phường Xuân HòaHỒ XUÂN HƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG –226.800.000113.400.00090.720.00072.576.000–Đất ở đô thị
16Phường Xuân HòaHUỲNH TỊNH CỦATRỌN ĐƯỜNG –210.600.000105.300.00084.240.00067.392.000–Đất ở đô thị
17Phường Xuân HòaKỲ ĐỒNGTRỌN ĐƯỜNG –234.900.000117.450.00093.960.00075.168.000–Đất ở đô thị
18Phường Xuân HòaLÊ NGÔ CÁTTRỌN ĐƯỜNG –202.500.000101.250.00081.000.00064.800.000–Đất ở đô thị
19Phường Xuân HòaLÊ QUÝ ĐÔNTRỌN ĐƯỜNG –218.700.000109.350.00087.480.00069.984.000–Đất ở đô thị
20Phường Xuân HòaLÊ VĂN SỸCẦU LÊ VĂN SỸ – TRẦN QUANG DIỆU247.100.000123.550.00098.840.00079.072.000–Đất ở đô thị
21Phường Xuân HòaLÊ VĂN SỸTRẦN QUANG DIỆU – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN210.600.000105.300.00084.240.00067.392.000–Đất ở đô thị
22Phường Xuân HòaLÝ CHÍNH THẮNGRANH QUẬN 10 – NAM KỲ KHỞI NGHĨA226.800.000113.400.00090.720.00072.576.000–Đất ở đô thị
23Phường Xuân HòaLÝ CHÍNH THẮNGNAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1226.800.000113.400.00090.720.00072.576.000–Đất ở đô thị
24Phường Xuân HòaLÝ THÁI TỔTRỌN ĐƯỜNG –186.300.00093.150.00074.520.00059.616.000–Đất ở đô thị
25Phường Xuân HòaNAM KỲ KHỞI NGHĨATRỌN ĐƯỜNG –323.200.000161.600.000129.280.000103.424.000–Đất ở đô thị
26Phường Xuân HòaNGÔ THỜI NHIỆMTRỌN ĐƯỜNG –226.800.000113.400.00090.720.00072.576.000–Đất ở đô thị
27Phường Xuân HòaNGUYỄN ĐÌNH CHIỂUTRỌN ĐƯỜNG –267.300.000133.650.000106.920.00085.536.000–Đất ở đô thị
28Phường Xuân HòaNGUYỄN GIA THIỀUTRỌN ĐƯỜNG –178.200.00089.100.00071.280.00057.024.000–Đất ở đô thị
29Phường Xuân HòaNGUYỄN HIỀNTRỌN ĐƯỜNG –170.100.00085.050.00068.040.00054.432.000–Đất ở đô thị
30Phường Xuân HòaNGUYỄN PHÚC NGUYÊNTRỌN ĐƯỜNG –175.800.00087.900.00070.320.00056.256.000–Đất ở đô thị
31Phường Xuân HòaNGUYỄN SƠN HÀTRỌN ĐƯỜNG –178.200.00089.100.00071.280.00057.024.000–Đất ở đô thị
32Phường Xuân HòaNGUYỄN THỊ DIỆUTRỌN ĐƯỜNG –218.700.000109.350.00087.480.00069.984.000–Đất ở đô thị
33Phường Xuân HòaNGUYỄN THỊ MINH KHAIHAI BÀ TRƯNG – CAO THẮNG305.800.000152.900.000122.320.00097.856.000–Đất ở đô thị
34Phường Xuân HòaNGUYỄN THỊ MINH KHAICAO THẮNG – NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ267.300.000133.650.000106.920.00085.536.000–Đất ở đô thị
35Phường Xuân HòaNGUYỄN THIỆN THUẬTNGUYỄN THỊ MINH KHAI – NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU226.800.000113.400.00090.720.00072.576.000–Đất ở đô thị
36Phường Xuân HòaNGUYỄN THIỆN THUẬTNGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – ĐIỆN BIÊN PHỦ226.800.000113.400.00090.720.00072.576.000–Đất ở đô thị
37Phường Xuân HòaNGUYỄN THÔNGHỒ XUÂN HƯƠNG – KỲ ĐỒNG234.900.000117.450.00093.960.00075.168.000–Đất ở đô thị
38Phường Xuân HòaNGUYỄN THÔNGKỲ ĐỒNG – TRẦN VĂN ĐANG210.600.000105.300.00084.240.00067.392.000–Đất ở đô thị
39Phường Xuân HòaNGUYỄN THƯỢNG HIỀNTRỌN ĐƯỜNG –179.100.00089.550.00071.640.00057.312.000–Đất ở đô thị
40Phường Xuân HòaNGUYỄN VĂN MAITRỌN ĐƯỜNG –186.300.00093.150.00074.520.00059.616.000–Đất ở đô thị
41Phường Xuân HòaPASTEURTRẦN QUỐC TOẢN – VÕ THỊ SÁU243.000.000121.500.00097.200.00077.760.000–Đất ở đô thị
42Phường Xuân HòaPASTEURVÕ THỊ SÁU – RANH QUẬN 1272.900.000136.450.000109.160.00087.328.000–Đất ở đô thị
43Phường Xuân HòaPHẠM ĐÌNH TOÁITRỌN ĐƯỜNG –162.000.00081.000.00064.800.00051.840.000–Đất ở đô thị
44Phường Xuân HòaPHẠM NGỌC THẠCHTRỌN ĐƯỜNG –285.600.000142.800.000114.240.00091.392.000–Đất ở đô thị
45Phường Xuân HòaRẠCH BÙNG BINHTRỌN ĐƯỜNG –178.200.00089.100.00071.280.00057.024.000–Đất ở đô thị
46Phường Xuân HòaSƯ THIỆN CHIẾUTRỌN ĐƯỜNG –162.000.00081.000.00064.800.00051.840.000–Đất ở đô thị
47Phường Xuân HòaTRẦN CAO VÂNTRỌN ĐƯỜNG –298.100.000149.050.000119.240.00095.392.000–Đất ở đô thị
48Phường Xuân HòaTRẦN QUANG DIỆUTRẦN VĂN ĐANG – LÊ VĂN SỸ162.000.00081.000.00064.800.00051.840.000–Đất ở đô thị
49Phường Xuân HòaTRẦN QUANG DIỆULÊ VĂN SỸ – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN194.400.00097.200.00077.760.00062.208.000–Đất ở đô thị
50Phường Xuân HòaTRẦN QUỐC THẢOVÕ VĂN TẦN – LÝ CHÍNH THẮNG210.600.000105.300.00084.240.00067.392.000–Đất ở đô thị
51Phường Xuân HòaTRẦN QUỐC THẢOLÝ CHÍNH THẮNG – CẦU LÊ VĂN SỸ210.600.000105.300.00084.240.00067.392.000–Đất ở đô thị
52Phường Xuân HòaTRẦN QUỐC TOẢNTRẦN QUỐC THẢO – NAM KỲ KHỞI NGHĨA194.400.00097.200.00077.760.00062.208.000–Đất ở đô thị
53Phường Xuân HòaTRẦN QUỐC TOẢNNAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1210.600.000105.300.00084.240.00067.392.000–Đất ở đô thị
54Phường Xuân HòaTRẦN VĂN ĐANGTRỌN ĐƯỜNG –153.900.00076.950.00061.560.00049.248.000–Đất ở đô thị
55Phường Xuân HòaTRƯƠNG ĐỊNHTRỌN ĐƯỜNG –287.700.000143.850.000115.080.00092.064.000–Đất ở đô thị
56Phường Xuân HòaTRƯƠNG QUYỀNTRỌN ĐƯỜNG –153.900.00076.950.00061.560.00049.248.000–Đất ở đô thị
57Phường Xuân HòaTRƯỜNG SATRỌN ĐƯỜNG –164.900.00082.450.00065.960.00052.768.000–Đất ở đô thị
58Phường Xuân HòaTÚ XƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG –243.000.000121.500.00097.200.00077.760.000–Đất ở đô thị
59Phường Xuân HòaVÕ THỊ SÁUTRỌN ĐƯỜNG –226.800.000113.400.00090.720.00072.576.000–Đất ở đô thị
60Phường Xuân HòaVÕ VĂN TẦNHỒ CON RÙA – CÁCH MẠNG THÁNG 8299.700.000149.850.000119.880.00095.904.000–Đất ở đô thị
61Phường Xuân HòaVÕ VĂN TẦNCÁCH MẠNG THÁNG 8 – CAO THẮNG267.300.000133.650.000106.920.00085.536.000–Đất ở đô thị
62Phường Xuân HòaVƯỜN CHUỐITRỌN ĐƯỜNG –170.100.00085.050.00068.040.00054.432.000–Đất ở đô thị
63Phường Xuân HòaBÀ HUYỆN THANH QUANTRỌN ĐƯỜNG –155.500.00077.750.000124.400.00099.520.000–
Đất TM – DV đô thị
64Phường Xuân HòaBÀN CỜTRỌN ĐƯỜNG –142.600.00071.300.000114.080.00091.264.000–
Đất TM – DV đô thị
65Phường Xuân HòaCÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNHTRỌN ĐƯỜNG –136.100.00068.050.000108.880.00087.104.000–
Đất TM – DV đô thị
66Phường Xuân HòaCÁCH MẠNG THÁNG 8RANH QUẬN TÂN BÌNH – VÕ THỊ SÁU147.100.00073.550.000117.680.00094.144.000–
Đất TM – DV đô thị
67Phường Xuân HòaCÁCH MẠNG THÁNG 8VÕ THỊ SÁU – NGUYỄN THỊ MINH KHAI163.700.00081.850.000130.960.000104.768.000–
Đất TM – DV đô thị
68Phường Xuân HòaCAO THẮNGTRỌN ĐƯỜNG –209.700.000104.850.000167.760.000134.208.000–
Đất TM – DV đô thị
69Phường Xuân HòaCÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾTRỌN ĐƯỜNG –272.200.000136.100.000217.760.000174.208.000–
Đất TM – DV đô thị
70Phường Xuân HòaĐIỆN BIÊN PHỦNGÃ BẢY – CÁCH MẠNG THÁNG 8152.500.00076.250.000122.000.00097.600.000–
Đất TM – DV đô thị
71Phường Xuân HòaĐIỆN BIÊN PHỦCÁCH MẠNG THÁNG 8 – HAI BÀ TRƯNG180.600.00090.300.000144.480.000115.584.000–
Đất TM – DV đô thị
72Phường Xuân HòaĐOÀN CÔNG BỬUTRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00098.480.00078.784.000–
Đất TM – DV đô thị
73Phường Xuân HòaHAI BÀ TRƯNGNGUYỄN THỊ MINH KHAI – VÕ THỊ SÁU213.200.000106.600.000170.560.000136.448.000–
Đất TM – DV đô thị
74Phường Xuân HòaHAI BÀ TRƯNGVÕ THỊ SÁU – LÝ CHÍNH THẮNG244.200.000122.100.000195.360.000156.288.000–
Đất TM – DV đô thị
75Phường Xuân HòaHAI BÀ TRƯNGLÝ CHÍNH THẮNG – CẦU KIỆU194.800.00097.400.000155.840.000124.672.000–
Đất TM – DV đô thị
76Phường Xuân HòaHOÀNG SATRỌN ĐƯỜNG –110.800.00055.400.00088.640.00070.912.000–
Đất TM – DV đô thị
77Phường Xuân HòaHỒ XUÂN HƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG –181.400.00090.700.000145.120.000116.096.000–
Đất TM – DV đô thị
78Phường Xuân HòaHUỲNH TỊNH CỦATRỌN ĐƯỜNG –168.500.00084.250.000134.800.000107.840.000–
Đất TM – DV đô thị
79Phường Xuân HòaKỲ ĐỒNGTRỌN ĐƯỜNG –187.900.00093.950.000150.320.000120.256.000–
Đất TM – DV đô thị
80Phường Xuân HòaLÊ NGÔ CÁTTRỌN ĐƯỜNG –162.000.00081.000.000129.600.000103.680.000–
Đất TM – DV đô thị
81Phường Xuân HòaLÊ QUÝ ĐÔNTRỌN ĐƯỜNG –175.000.00087.500.000140.000.000112.000.000–
Đất TM – DV đô thị
82Phường Xuân HòaLÊ VĂN SỸCẦU LÊ VĂN SỸ – TRẦN QUANG DIỆU197.700.00098.850.000158.160.000126.528.000–
Đất TM – DV đô thị
83Phường Xuân HòaLÊ VĂN SỸTRẦN QUANG DIỆU – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN168.500.00084.250.000134.800.000107.840.000–
Đất TM – DV đô thị
84Phường Xuân HòaLÝ CHÍNH THẮNGRANH QUẬN 10 – NAM KỲ KHỞI NGHĨA181.400.00090.700.000145.120.000116.096.000–
Đất TM – DV đô thị
85Phường Xuân HòaLÝ CHÍNH THẮNGNAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1181.400.00090.700.000145.120.000116.096.000–
Đất TM – DV đô thị
86Phường Xuân HòaLÝ THÁI TỔTRỌN ĐƯỜNG –149.000.00074.500.000119.200.00095.360.000–
Đất TM – DV đô thị
87Phường Xuân HòaNAM KỲ KHỞI NGHĨATRỌN ĐƯỜNG –258.600.000129.300.000206.880.000165.504.000–
Đất TM – DV đô thị
88Phường Xuân HòaNGÔ THỜI NHIỆMTRỌN ĐƯỜNG –181.400.00090.700.000145.120.000116.096.000–
Đất TM – DV đô thị
89Phường Xuân HòaNGUYỄN ĐÌNH CHIỂUTRỌN ĐƯỜNG –213.800.000106.900.000171.040.000136.832.000–
Đất TM – DV đô thị
90Phường Xuân HòaNGUYỄN GIA THIỀUTRỌN ĐƯỜNG –142.600.00071.300.000114.080.00091.264.000–
Đất TM – DV đô thị
91Phường Xuân HòaNGUYỄN HIỀNTRỌN ĐƯỜNG –136.100.00068.050.000108.880.00087.104.000–
Đất TM – DV đô thị
92Phường Xuân HòaNGUYỄN PHÚC NGUYÊNTRỌN ĐƯỜNG –140.600.00070.300.000112.480.00089.984.000–
Đất TM – DV đô thị
93Phường Xuân HòaNGUYỄN SƠN HÀTRỌN ĐƯỜNG –142.600.00071.300.000114.080.00091.264.000–
Đất TM – DV đô thị
94Phường Xuân HòaNGUYỄN THỊ DIỆUTRỌN ĐƯỜNG –175.000.00087.500.000140.000.000112.000.000–
Đất TM – DV đô thị
95Phường Xuân HòaNGUYỄN THỊ MINH KHAIHAI BÀ TRƯNG – CAO THẮNG244.600.000122.300.000195.680.000156.544.000–
Đất TM – DV đô thị
96Phường Xuân HòaNGUYỄN THỊ MINH KHAICAO THẮNG – NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ213.800.000106.900.000171.040.000136.832.000–
Đất TM – DV đô thị
97Phường Xuân HòaNGUYỄN THIỆN THUẬTNGUYỄN THỊ MINH KHAI – NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU181.400.00090.700.000145.120.000116.096.000–
Đất TM – DV đô thị
98Phường Xuân HòaNGUYỄN THIỆN THUẬTNGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – ĐIỆN BIÊN PHỦ181.400.00090.700.000145.120.000116.096.000–
Đất TM – DV đô thị
99Phường Xuân HòaNGUYỄN THÔNGHỒ XUÂN HƯƠNG – KỲ ĐỒNG187.900.00093.950.000150.320.000120.256.000–
Đất TM – DV đô thị
100Phường Xuân HòaNGUYỄN THÔNGKỲ ĐỒNG – TRẦN VĂN ĐANG168.500.00084.250.000134.800.000107.840.000–
Đất TM – DV đô thị
101Phường Xuân HòaNGUYỄN THƯỢNG HIỀNTRỌN ĐƯỜNG –143.300.00071.650.000114.640.00091.712.000–
Đất TM – DV đô thị
102Phường Xuân HòaNGUYỄN VĂN MAITRỌN ĐƯỜNG –149.000.00074.500.000119.200.00095.360.000–
Đất TM – DV đô thị
103Phường Xuân HòaPASTEURTRẦN QUỐC TOẢN – VÕ THỊ SÁU194.400.00097.200.000155.520.000124.416.000–
Đất TM – DV đô thị
104Phường Xuân HòaPASTEURVÕ THỊ SÁU – RANH QUẬN 1218.300.000109.150.000174.640.000139.712.000–
Đất TM – DV đô thị
105Phường Xuân HòaPHẠM ĐÌNH TOÁITRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.000103.680.00082.944.000–
Đất TM – DV đô thị
106Phường Xuân HòaPHẠM NGỌC THẠCHTRỌN ĐƯỜNG –228.500.000114.250.000182.800.000146.240.000–
Đất TM – DV đô thị
107Phường Xuân HòaRẠCH BÙNG BINHTRỌN ĐƯỜNG –142.600.00071.300.000114.080.00091.264.000–
Đất TM – DV đô thị
108Phường Xuân HòaSƯ THIỆN CHIẾUTRỌN ĐƯỜNG –129.600.00064.800.000103.680.00082.944.000–
Đất TM – DV đô thị
109Phường Xuân HòaTRẦN CAO VÂNTRỌN ĐƯỜNG –238.500.000119.250.000190.800.000152.640.000–
Đất TM – DV đô thị
110Phường Xuân HòaTRẦN QUANG DIỆUTRẦN VĂN ĐANG – LÊ VĂN SỸ129.600.00064.800.000103.680.00082.944.000–
Đất TM – DV đô thị
111Phường Xuân HòaTRẦN QUANG DIỆULÊ VĂN SỸ – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN155.500.00077.750.000124.400.00099.520.000–
Đất TM – DV đô thị
112Phường Xuân HòaTRẦN QUỐC THẢOVÕ VĂN TẦN – LÝ CHÍNH THẮNG168.500.00084.250.000134.800.000107.840.000–
Đất TM – DV đô thị
113Phường Xuân HòaTRẦN QUỐC THẢOLÝ CHÍNH THẮNG – CẦU LÊ VĂN SỸ168.500.00084.250.000134.800.000107.840.000–
Đất TM – DV đô thị
114Phường Xuân HòaTRẦN QUỐC TOẢNTRẦN QUỐC THẢO – NAM KỲ KHỞI NGHĨA155.500.00077.750.000124.400.00099.520.000–
Đất TM – DV đô thị
115Phường Xuân HòaTRẦN QUỐC TOẢNNAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1168.500.00084.250.000134.800.000107.840.000–
Đất TM – DV đô thị
116Phường Xuân HòaTRẦN VĂN ĐANGTRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00098.480.00078.784.000–
Đất TM – DV đô thị
117Phường Xuân HòaTRƯƠNG ĐỊNHTRỌN ĐƯỜNG –230.200.000115.100.000184.160.000147.328.000–
Đất TM – DV đô thị
118Phường Xuân HòaTRƯƠNG QUYỀNTRỌN ĐƯỜNG –123.100.00061.550.00098.480.00078.784.000–
Đất TM – DV đô thị
119Phường Xuân HòaTRƯỜNG SATRỌN ĐƯỜNG –131.900.00065.950.000105.520.00084.416.000–
Đất TM – DV đô thị
120Phường Xuân HòaTÚ XƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG –194.400.00097.200.000155.520.000124.416.000–
Đất TM – DV đô thị
121Phường Xuân HòaVÕ THỊ SÁUTRỌN ĐƯỜNG –181.400.00090.700.000145.120.000116.096.000–
Đất TM – DV đô thị
122Phường Xuân HòaVÕ VĂN TẦNHỒ CON RÙA – CÁCH MẠNG THÁNG 8239.800.000119.900.000191.840.000153.472.000–
Đất TM – DV đô thị
123Phường Xuân HòaVÕ VĂN TẦNCÁCH MẠNG THÁNG 8 – CAO THẮNG213.800.000106.900.000171.040.000136.832.000–
Đất TM – DV đô thị
124Phường Xuân HòaVƯỜN CHUỐITRỌN ĐƯỜNG –136.100.00068.050.000108.880.00087.104.000–
Đất TM – DV đô thị
125Phường Xuân HòaĐỖ THỊ LỜITRỌN ĐƯỜNG –139.400.00069.700.000111.520.00089.216.000–
Đất TM – DV đô thị
126Phường Xuân HòaBÀ HUYỆN THANH QUANTRỌN ĐƯỜNG –116.600.00058.300.00046.640.00037.312.000–Đất SX – KD đô thị
127Phường Xuân HòaBÀN CỜTRỌN ĐƯỜNG –106.900.00053.450.00042.760.00034.208.000–Đất SX – KD đô thị
128Phường Xuân HòaCÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNHTRỌN ĐƯỜNG –102.100.00051.050.00040.840.00032.672.000–Đất SX – KD đô thị
129Phường Xuân HòaCÁCH MẠNG THÁNG 8RANH QUẬN TÂN BÌNH – VÕ THỊ SÁU110.300.00055.150.00044.120.00035.296.000–Đất SX – KD đô thị
130Phường Xuân HòaCÁCH MẠNG THÁNG 8VÕ THỊ SÁU – NGUYỄN THỊ MINH KHAI122.800.00061.400.00049.120.00039.296.000–Đất SX – KD đô thị
131Phường Xuân HòaCAO THẮNGTRỌN ĐƯỜNG –157.300.00078.650.00062.920.00050.336.000–Đất SX – KD đô thị
132Phường Xuân HòaCÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾTRỌN ĐƯỜNG –204.100.000102.050.00081.640.00065.312.000–Đất SX – KD đô thị
133Phường Xuân HòaĐIỆN BIÊN PHỦNGÃ BẢY – CÁCH MẠNG THÁNG 8114.400.00057.200.00045.760.00036.608.000–Đất SX – KD đô thị
134Phường Xuân HòaĐIỆN BIÊN PHỦCÁCH MẠNG THÁNG 8 – HAI BÀ TRƯNG135.500.00067.750.00054.200.00043.360.000–Đất SX – KD đô thị
135Phường Xuân HòaĐOÀN CÔNG BỬUTRỌN ĐƯỜNG –92.300.00046.150.00036.920.00029.536.000–Đất SX – KD đô thị
136Phường Xuân HòaHAI BÀ TRƯNGNGUYỄN THỊ MINH KHAI – VÕ THỊ SÁU159.900.00079.950.00063.960.00051.168.000–Đất SX – KD đô thị
137Phường Xuân HòaHAI BÀ TRƯNGVÕ THỊ SÁU – LÝ CHÍNH THẮNG183.100.00091.550.00073.240.00058.592.000–Đất SX – KD đô thị
138Phường Xuân HòaHAI BÀ TRƯNGLÝ CHÍNH THẮNG – CẦU KIỆU146.100.00073.050.00058.440.00046.752.000–Đất SX – KD đô thị
139Phường Xuân HòaHOÀNG SATRỌN ĐƯỜNG –83.100.00041.550.00033.240.00026.592.000–Đất SX – KD đô thị
140Phường Xuân HòaHỒ XUÂN HƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG –136.100.00068.050.00054.440.00043.552.000–Đất SX – KD đô thị
141Phường Xuân HòaHUỲNH TỊNH CỦATRỌN ĐƯỜNG –126.400.00063.200.00050.560.00040.448.000–Đất SX – KD đô thị
142Phường Xuân HòaKỲ ĐỒNGTRỌN ĐƯỜNG –140.900.00070.450.00056.360.00045.088.000–Đất SX – KD đô thị
143Phường Xuân HòaLÊ NGÔ CÁTTRỌN ĐƯỜNG –121.500.00060.750.00048.600.00038.880.000–Đất SX – KD đô thị
144Phường Xuân HòaLÊ QUÝ ĐÔNTRỌN ĐƯỜNG –131.200.00065.600.00052.480.00041.984.000–Đất SX – KD đô thị
145Phường Xuân HòaLÊ VĂN SỸCẦU LÊ VĂN SỸ – TRẦN QUANG DIỆU148.300.00074.150.00059.320.00047.456.000–Đất SX – KD đô thị
146Phường Xuân HòaLÊ VĂN SỸTRẦN QUANG DIỆU – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN126.400.00063.200.00050.560.00040.448.000–Đất SX – KD đô thị
147Phường Xuân HòaLÝ CHÍNH THẮNGRANH QUẬN 10 – NAM KỲ KHỞI NGHĨA136.100.00068.050.00054.440.00043.552.000–Đất SX – KD đô thị
148Phường Xuân HòaLÝ CHÍNH THẮNGNAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1136.100.00068.050.00054.440.00043.552.000–Đất SX – KD đô thị
149Phường Xuân HòaLÝ THÁI TỔTRỌN ĐƯỜNG –111.800.00055.900.00044.720.00035.776.000–Đất SX – KD đô thị
150Phường Xuân HòaNAM KỲ KHỞI NGHĨATRỌN ĐƯỜNG –193.900.00096.950.00077.560.00062.048.000–Đất SX – KD đô thị
151Phường Xuân HòaNGÔ THỜI NHIỆMTRỌN ĐƯỜNG –136.100.00068.050.00054.440.00043.552.000–Đất SX – KD đô thị
152Phường Xuân HòaNGUYỄN ĐÌNH CHIỂUTRỌN ĐƯỜNG –160.400.00080.200.00064.160.00051.328.000–Đất SX – KD đô thị
153Phường Xuân HòaNGUYỄN GIA THIỀUTRỌN ĐƯỜNG –106.900.00053.450.00042.760.00034.208.000–Đất SX – KD đô thị
154Phường Xuân HòaNGUYỄN HIỀNTRỌN ĐƯỜNG –102.100.00051.050.00040.840.00032.672.000–Đất SX – KD đô thị
155Phường Xuân HòaNGUYỄN PHÚC NGUYÊNTRỌN ĐƯỜNG –105.500.00052.750.00042.200.00033.760.000–Đất SX – KD đô thị
156Phường Xuân HòaNGUYỄN SƠN HÀTRỌN ĐƯỜNG –106.900.00053.450.00042.760.00034.208.000–Đất SX – KD đô thị
157Phường Xuân HòaNGUYỄN THỊ DIỆUTRỌN ĐƯỜNG –131.200.00065.600.00052.480.00041.984.000–Đất SX – KD đô thị
158Phường Xuân HòaNGUYỄN THỊ MINH KHAIHAI BÀ TRƯNG – CAO THẮNG183.500.00091.750.00073.400.00058.720.000–Đất SX – KD đô thị
159Phường Xuân HòaNGUYỄN THỊ MINH KHAICAO THẮNG – NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ160.400.00080.200.00064.160.00051.328.000–Đất SX – KD đô thị
160Phường Xuân HòaNGUYỄN THIỆN THUẬTNGUYỄN THỊ MINH KHAI – NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU136.100.00068.050.00054.440.00043.552.000–Đất SX – KD đô thị
161Phường Xuân HòaNGUYỄN THIỆN THUẬTNGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – ĐIỆN BIÊN PHỦ136.100.00068.050.00054.440.00043.552.000–Đất SX – KD đô thị
162Phường Xuân HòaNGUYỄN THÔNGHỒ XUÂN HƯƠNG – KỲ ĐỒNG140.900.00070.450.00056.360.00045.088.000–Đất SX – KD đô thị
163Phường Xuân HòaNGUYỄN THÔNGKỲ ĐỒNG – TRẦN VĂN ĐANG126.400.00063.200.00050.560.00040.448.000–Đất SX – KD đô thị
164Phường Xuân HòaNGUYỄN THƯỢNG HIỀNTRỌN ĐƯỜNG –107.500.00053.750.00043.000.00034.400.000–Đất SX – KD đô thị
165Phường Xuân HòaNGUYỄN VĂN MAITRỌN ĐƯỜNG –111.800.00055.900.00044.720.00035.776.000–Đất SX – KD đô thị
166Phường Xuân HòaPASTEURTRẦN QUỐC TOẢN – VÕ THỊ SÁU145.800.00072.900.00058.320.00046.656.000–Đất SX – KD đô thị
167Phường Xuân HòaPASTEURVÕ THỊ SÁU – RANH QUẬN 1163.700.00081.850.00065.480.00052.384.000–Đất SX – KD đô thị
168Phường Xuân HòaPHẠM ĐÌNH TOÁITRỌN ĐƯỜNG –97.200.00048.600.00038.880.00031.104.000–Đất SX – KD đô thị
169Phường Xuân HòaPHẠM NGỌC THẠCHTRỌN ĐƯỜNG –171.400.00085.700.00068.560.00054.848.000–Đất SX – KD đô thị
170Phường Xuân HòaRẠCH BÙNG BINHTRỌN ĐƯỜNG –106.900.00053.450.00042.760.00034.208.000–Đất SX – KD đô thị
171Phường Xuân HòaSƯ THIỆN CHIẾUTRỌN ĐƯỜNG –97.200.00048.600.00038.880.00031.104.000–Đất SX – KD đô thị
172Phường Xuân HòaTRẦN CAO VÂNTRỌN ĐƯỜNG –178.900.00089.450.00071.560.00057.248.000–Đất SX – KD đô thị
173Phường Xuân HòaTRẦN QUANG DIỆUTRẦN VĂN ĐANG – LÊ VĂN SỸ97.200.00048.600.00038.880.00031.104.000–Đất SX – KD đô thị
174Phường Xuân HòaTRẦN QUANG DIỆULÊ VĂN SỸ – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN116.600.00058.300.00046.640.00037.312.000–Đất SX – KD đô thị
175Phường Xuân HòaTRẦN QUỐC THẢOVÕ VĂN TẦN – LÝ CHÍNH THẮNG126.400.00063.200.00050.560.00040.448.000–Đất SX – KD đô thị
176Phường Xuân HòaTRẦN QUỐC THẢOLÝ CHÍNH THẮNG – CẦU LÊ VĂN SỸ126.400.00063.200.00050.560.00040.448.000–Đất SX – KD đô thị
177Phường Xuân HòaTRẦN QUỐC TOẢNTRẦN QUỐC THẢO – NAM KỲ KHỞI NGHĨA116.600.00058.300.00046.640.00037.312.000–Đất SX – KD đô thị
178Phường Xuân HòaTRẦN QUỐC TOẢNNAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1126.400.00063.200.00050.560.00040.448.000–Đất SX – KD đô thị
179Phường Xuân HòaTRẦN VĂN ĐANGTRỌN ĐƯỜNG –92.300.00046.150.00036.920.00029.536.000–Đất SX – KD đô thị
180Phường Xuân HòaTRƯƠNG ĐỊNHTRỌN ĐƯỜNG –172.600.00086.300.00069.040.00055.232.000–Đất SX – KD đô thị
181Phường Xuân HòaTRƯƠNG QUYỀNTRỌN ĐƯỜNG –92.300.00046.150.00036.920.00029.536.000–Đất SX – KD đô thị
182Phường Xuân HòaTRƯỜNG SATRỌN ĐƯỜNG –98.900.00049.450.00039.560.00031.648.000–Đất SX – KD đô thị
183Phường Xuân HòaTÚ XƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG –145.800.00072.900.00058.320.00046.656.000–Đất SX – KD đô thị
184Phường Xuân HòaVÕ THỊ SÁUTRỌN ĐƯỜNG –136.100.00068.050.00054.440.00043.552.000–Đất SX – KD đô thị
185Phường Xuân HòaVÕ VĂN TẦNHỒ CON RÙA – CÁCH MẠNG THÁNG 8179.800.00089.900.00071.920.00057.536.000–Đất SX – KD đô thị
186Phường Xuân HòaVÕ VĂN TẦNCÁCH MẠNG THÁNG 8 – CAO THẮNG160.400.00080.200.00064.160.00051.328.000–Đất SX – KD đô thị
187Phường Xuân HòaVƯỜN CHUỐITRỌN ĐƯỜNG –102.100.00051.050.00040.840.00032.672.000–Đất SX – KD đô thị
188Phường Xuân HòaĐỖ THỊ LỜITRỌN ĐƯỜNG –104.500.00052.250.00041.800.00033.440.000–Đất SX – KD đô thị
189Phường Xuân HòaQuận 3–675.000540.000432.000––Đất trồng lúa
190Phường Xuân HòaQuận 3–675.000540.000432.000––
Đất trồng cây hàng năm
191Phường Xuân HòaQuận 3–810.000648.000518.000––
Đất trồng cây lâu năm
192Phường Xuân HòaQuận 3–810.000648.000518.000––Đất rừng sản xuất
193Phường Xuân HòaQuận 3–648.000518.400414.400––
Đất rừng phòng hộ
194Phường Xuân HòaQuận 3–648.000518.400414.400––Đấ rừng đặc dụng
195Phường Xuân HòaQuận 3–675.000540.000432.000––
Đất nuôi trồng thủy sản
196Phường Xuân HòaQuận 3Đất chăn nuôi tập trung –1.215.000972.000777.000––
Đất nông nghiệp khác
197Phường Xuân HòaQuận 3–540.000432.000345.600––Đất làm muối
198Phường Xuân HòaKhu Nông nghiệp Công nghệ cao – Q3–320.000––––Đất nông nghiệp

3. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

5/5 - (944 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN (VN LAW FIRM)

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.