• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
20/07/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Bảng giá đất là gì?
2. Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
2.1.1. Đối với đất nông nghiệp
2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp
2.2. Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
3. Căn cứ pháp lý

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.


1. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Hình minh họa. Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

2. Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

2.1.1. Đối với đất nông nghiệp

– Đối với đất trồng cây hàng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung; đất làm muối; đất nông nghiệp khác. Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở quy định tại Bảng 8 (Phụ lục 2 đính kèm Quyết định 79/2024/QĐ-UBND), áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) hiện hữu được quy định trong bảng giá đất.

– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.

– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.

– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

2.2. Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Phường Tăng Nhơn Phú được sáp nhập từ các phường Hiệp Phú, Tân Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B và một phần phường Long Thạnh Mỹ trước đây:

STTXã/Phường/ Đặc khuTên đường/Làng xãĐoạn: Từ – ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Phường Tăng Nhơn PhúDÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HAI BÀ TRƯNG – ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶT VISO53.500.00026.750.00021.400.00017.120.000–Đất ở đô thị
2Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG48.600.00024.300.00019.440.00015.552.000–Đất ở đô thị
3Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – MAN THIỆN53.500.00026.750.00021.400.00017.120.000–Đất ở đô thị
4Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 26553.500.00026.750.00021.400.00017.120.000–Đất ở đô thị
5Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 26553.500.00026.750.00021.400.00017.120.000–Đất ở đô thị
6Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – NGÔ QUYỀN55.900.00027.950.00022.360.00017.888.000–Đất ở đô thị
7Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 85, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – TÂN LẬP I55.900.00027.950.00022.360.00017.888.000–Đất ở đô thị
8Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)QUỐC LỘ 22 – TÂN HOÀ II90.700.00045.350.00036.280.00029.024.000–Đất ở đô thị
9Phường Tăng Nhơn PhúHAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –55.900.00027.950.00022.360.00017.888.000–Đất ở đô thị
10Phường Tăng Nhơn PhúKHỔNG TỬ – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – NGÔ QUYỀN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ55.900.00027.950.00022.360.00017.888.000–Đất ở đô thị
11Phường Tăng Nhơn PhúLÊ LỢI – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –90.700.00045.350.00036.280.00029.024.000–Đất ở đô thị
12Phường Tăng Nhơn PhúNGÔ QUYỀN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –55.900.00027.950.00022.360.00017.888.000–Đất ở đô thị
13Phường Tăng Nhơn PhúNGUYỄN CÔNG TRỨ – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – TRẦN HƯNG ĐẠO – PHƯỜNG HIỆP PHÚ53.500.00026.750.00021.400.00017.120.000–Đất ở đô thị
14Phường Tăng Nhơn PhúNGUYỄN THÁI HỌC – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – TRẦN QUỐC TOẢN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ53.500.00026.750.00021.400.00017.120.000–Đất ở đô thị
15Phường Tăng Nhơn PhúTÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – QUỐC LỘ 5090.700.00045.350.00036.280.00029.024.000–Đất ở đô thị
16Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 96, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRƯƠNG VĂN THÀNH – TÂN HÒA 234.000.00017.000.00013.600.00010.880.000–Đất ở đô thị
17Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 147, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TÂN LẬP II – XA LỘ HÀ NỘI53.500.00026.750.00021.400.00017.120.000–Đất ở đô thị
18Phường Tăng Nhơn PhúTỰ DO, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)DÂN CHỦ – CUỐI ĐƯỜNG42.900.00021.450.00017.160.00013.728.000–Đất ở đô thị
19Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG D1, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – CUỐI ĐƯỜNG90.700.00045.350.00036.280.00029.024.000–Đất ở đô thị
20Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 77, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TÂN LẬP I – TÂN LẬP II55.100.00027.550.00022.040.00017.632.000–Đất ở đô thị
21Phường Tăng Nhơn PhúDÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HAI BÀ TRƯNG – ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶT VISO37.500.00018.750.00015.000.00012.000.000–Đất TM – DV đô thị
22Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG34.000.00017.000.00013.600.00010.880.000–Đất TM – DV đô thị
23Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – MAN THIỆN37.500.00018.750.00015.000.00012.000.000–Đất TM – DV đô thị
24Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 26537.500.00018.750.00015.000.00012.000.000–Đất TM – DV đô thị
25Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 26537.500.00018.750.00015.000.00012.000.000–Đất TM – DV đô thị
26Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – NGÔ QUYỀN39.100.00019.550.00015.640.00012.512.000–Đất TM – DV đô thị
27Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 85, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – TÂN LẬP I39.100.00019.550.00015.640.00012.512.000–Đất TM – DV đô thị
28Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)QUỐC LỘ 22 – TÂN HOÀ II63.500.00031.750.00025.400.00020.320.000–Đất TM – DV đô thị
29Phường Tăng Nhơn PhúHAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –39.100.00019.550.00015.640.00012.512.000–Đất TM – DV đô thị
30Phường Tăng Nhơn PhúKHỔNG TỬ – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – NGÔ QUYỀN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ39.100.00019.550.00015.640.00012.512.000–Đất TM – DV đô thị
31Phường Tăng Nhơn PhúLÊ LỢI – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –63.500.00031.750.00025.400.00020.320.000–Đất TM – DV đô thị
32Phường Tăng Nhơn PhúNGÔ QUYỀN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –39.100.00019.550.00015.640.00012.512.000–Đất TM – DV đô thị
33Phường Tăng Nhơn PhúNGUYỄN CÔNG TRỨ – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – TRẦN HƯNG ĐẠO – PHƯỜNG HIỆP PHÚ37.500.00018.750.00015.000.00012.000.000–Đất TM – DV đô thị
34Phường Tăng Nhơn PhúNGUYỄN THÁI HỌC – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – TRẦN QUỐC TOẢN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ37.500.00018.750.00015.000.00012.000.000–Đất TM – DV đô thị
35Phường Tăng Nhơn PhúTÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – QUỐC LỘ 5063.500.00031.750.00025.400.00020.320.000–Đất TM – DV đô thị
36Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 96, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRƯƠNG VĂN THÀNH – TÂN HÒA 223.800.00011.900.0009.520.0007.616.000–Đất TM – DV đô thị
37Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 147, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TÂN LẬP II – XA LỘ HÀ NỘI37.500.00018.750.00015.000.00012.000.000–Đất TM – DV đô thị
38Phường Tăng Nhơn PhúTỰ DO, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)DÂN CHỦ – CUỐI ĐƯỜNG30.000.00015.000.00012.000.0009.600.000–Đất TM – DV đô thị
39Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG D1, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – CUỐI ĐƯỜNG63.500.00031.750.00025.400.00020.320.000–Đất TM – DV đô thị
40Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 77, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TÂN LẬP I – TÂN LẬP II38.600.00019.300.00015.440.00012.352.000–Đất TM – DV đô thị
41Phường Tăng Nhơn PhúDÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HAI BÀ TRƯNG – ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶT VISO26.800.00013.400.00010.720.0008.576.000–Đất SX – KD đô thị
42Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG24.300.00012.150.0009.720.0007.776.000–Đất SX – KD đô thị
43Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – MAN THIỆN26.800.00013.400.00010.720.0008.576.000–Đất SX – KD đô thị
44Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 26526.800.00013.400.00010.720.0008.576.000–Đất SX – KD đô thị
45Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 26526.800.00013.400.00010.720.0008.576.000–Đất SX – KD đô thị
46Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – NGÔ QUYỀN28.000.00014.000.00011.200.0008.960.000–Đất SX – KD đô thị
47Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 85, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – TÂN LẬP I28.000.00014.000.00011.200.0008.960.000–Đất SX – KD đô thị
48Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)QUỐC LỘ 22 – TÂN HOÀ II45.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất SX – KD đô thị
49Phường Tăng Nhơn PhúHAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –28.000.00014.000.00011.200.0008.960.000–Đất SX – KD đô thị
50Phường Tăng Nhơn PhúKHỔNG TỬ – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – NGÔ QUYỀN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ28.000.00014.000.00011.200.0008.960.000–Đất SX – KD đô thị
51Phường Tăng Nhơn PhúLÊ LỢI – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –45.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất SX – KD đô thị
52Phường Tăng Nhơn PhúNGÔ QUYỀN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –28.000.00014.000.00011.200.0008.960.000–Đất SX – KD đô thị
53Phường Tăng Nhơn PhúNGUYỄN CÔNG TRỨ – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – TRẦN HƯNG ĐẠO – PHƯỜNG HIỆP PHÚ26.800.00013.400.00010.720.0008.576.000–Đất SX – KD đô thị
54Phường Tăng Nhơn PhúNGUYỄN THÁI HỌC – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HAI BÀ TRƯNG – PHƯỜNG HIỆP PHÚ – TRẦN QUỐC TOẢN – PHƯỜNG HIỆP PHÚ26.800.00013.400.00010.720.0008.576.000–Đất SX – KD đô thị
55Phường Tăng Nhơn PhúTÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – QUỐC LỘ 5045.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất SX – KD đô thị
56Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 96, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRƯƠNG VĂN THÀNH – TÂN HÒA 217.000.0008.500.0006.800.0005.440.000–Đất SX – KD đô thị
57Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 147, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TÂN LẬP II – XA LỘ HÀ NỘI26.800.00013.400.00010.720.0008.576.000–Đất SX – KD đô thị
58Phường Tăng Nhơn PhúTỰ DO, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)DÂN CHỦ – CUỐI ĐƯỜNG21.500.00010.750.0008.600.0006.880.000–Đất SX – KD đô thị
59Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG D1, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – CUỐI ĐƯỜNG45.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất SX – KD đô thị
60Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 77, PHƯỜNG HIỆP PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TÂN LẬP I – TÂN LẬP II27.600.00013.800.00011.040.0008.832.000–Đất SX – KD đô thị
61Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 100A (ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 6 CŨ), PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)CẦU XÂY – ĐƯỜNG 67145.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất ở đô thị
62Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)QUỐC LỘ 1A – CỔNG 1 SUỐI TIÊN45.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất ở đô thị
63Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 120, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – CUỐI ĐƯỜNG45.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất ở đô thị
64Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 138, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ45.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất ở đô thị
65Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 144, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ45.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất ở đô thị
66Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 179, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG45.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất ở đô thị
67Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 197, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG45.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất ở đô thị
68Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 215, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG45.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất ở đô thị
69Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 245, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG45.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất ở đô thị
70Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 400, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)QUỐC LỘ 1 – HOÀNG HỮU NAM55.900.00027.950.00022.360.00017.888.000–Đất ở đô thị
71Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 671, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG45.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất ở đô thị
72Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – HOÀNG HỮU NAM50.200.00025.100.00020.080.00016.064.000–Đất ở đô thị
73Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 295, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ45.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất ở đô thị
74Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 319, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG45.400.00022.700.00018.160.00014.528.000–Đất ở đô thị
75Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ DƯỚI 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÂY DẦU, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –45.000.00022.500.00018.000.00014.400.000–Đất ở đô thị
76Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ 18M KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÂY DẦU, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –50.000.00025.000.00020.000.00016.000.000–Đất ở đô thị
77Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 100A (ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 6 CŨ), PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)CẦU XÂY – ĐƯỜNG 67131.800.00015.900.00012.720.00010.176.000–Đất TM – DV đô thị
78Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)QUỐC LỘ 1A – CỔNG 1 SUỐI TIÊN31.800.00015.900.00012.720.00010.176.000–Đất TM – DV đô thị
79Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)CỔNG 1 SUỐI TIÊN – NAM CAO28.600.00014.300.00011.440.0009.152.000–Đất TM – DV đô thị
80Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 120, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – CUỐI ĐƯỜNG31.800.00015.900.00012.720.00010.176.000–Đất TM – DV đô thị
81Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 138, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ31.800.00015.900.00012.720.00010.176.000–Đất TM – DV đô thị
82Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 144, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ31.800.00015.900.00012.720.00010.176.000–Đất TM – DV đô thị
83Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 179, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG31.800.00015.900.00012.720.00010.176.000–Đất TM – DV đô thị
84Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 197, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG31.800.00015.900.00012.720.00010.176.000–Đất TM – DV đô thị
85Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 215, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG31.800.00015.900.00012.720.00010.176.000–Đất TM – DV đô thị
86Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 245, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG31.800.00015.900.00012.720.00010.176.000–Đất TM – DV đô thị
87Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 400, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)QUỐC LỘ 1 – HOÀNG HỮU NAM39.100.00019.550.00015.640.00012.512.000–Đất TM – DV đô thị
88Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 671, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG31.800.00015.900.00012.720.00010.176.000–Đất TM – DV đô thị
89Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – HOÀNG HỮU NAM35.100.00017.550.00014.040.00011.232.000–Đất TM – DV đô thị
90Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 295, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ31.800.00015.900.00012.720.00010.176.000–Đất TM – DV đô thị
91Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 319, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG31.800.00015.900.00012.720.00010.176.000–Đất TM – DV đô thị
92Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ DƯỚI 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÂY DẦU, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –31.500.00015.750.00012.600.00010.080.000–Đất TM – DV đô thị
93Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ 18M KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÂY DẦU, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –35.000.00017.500.00014.000.00011.200.000–Đất TM – DV đô thị
94Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 100A (ĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 6 CŨ), PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)CẦU XÂY – ĐƯỜNG 67122.700.00011.350.0009.080.0007.264.000–Đất SX – KD đô thị
95Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)QUỐC LỘ 1A – CỔNG 1 SUỐI TIÊN22.700.00011.350.0009.080.0007.264.000–Đất SX – KD đô thị
96Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 100, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)CỔNG 1 SUỐI TIÊN – NAM CAO20.500.00010.250.0008.200.0006.560.000–Đất SX – KD đô thị
97Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 120, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – CUỐI ĐƯỜNG22.700.00011.350.0009.080.0007.264.000–Đất SX – KD đô thị
98Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 138, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ22.700.00011.350.0009.080.0007.264.000–Đất SX – KD đô thị
99Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 144, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ22.700.00011.350.0009.080.0007.264.000–Đất SX – KD đô thị
100Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 179, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG22.700.00011.350.0009.080.0007.264.000–Đất SX – KD đô thị
101Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 197, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG22.700.00011.350.0009.080.0007.264.000–Đất SX – KD đô thị
102Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 215, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG22.700.00011.350.0009.080.0007.264.000–Đất SX – KD đô thị
103Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 245, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG22.700.00011.350.0009.080.0007.264.000–Đất SX – KD đô thị
104Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 400, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)QUỐC LỘ 1 – HOÀNG HỮU NAM28.000.00014.000.00011.200.0008.960.000–Đất SX – KD đô thị
105Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 671, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG22.700.00011.350.0009.080.0007.264.000–Đất SX – KD đô thị
106Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)SONG HÀNH XA LỘ HÀ NỘI – HOÀNG HỮU NAM25.100.00012.550.00010.040.0008.032.000–Đất SX – KD đô thị
107Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 295, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – ĐƯỜNG SỐ 154, PHƯỜNG TÂN PHÚ22.700.00011.350.0009.080.0007.264.000–Đất SX – KD đô thị
108Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 319, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG22.700.00011.350.0009.080.0007.264.000–Đất SX – KD đô thị
109Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ DƯỚI 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÂY DẦU, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –22.500.00011.250.0009.000.0007.200.000–Đất SX – KD đô thị
110Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ 18M KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÂY DẦU, PHƯỜNG TÂN PHÚ – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –25.000.00012.500.00010.000.0008.000.000–Đất SX – KD đô thị
111Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 160, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG46.200.00023.100.00018.480.00014.784.000–Đất ở đô thị
112Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 442, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – LÃ XUÂN OAI48.600.00024.300.00019.440.00015.552.000–Đất ở đô thị
113Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG46.200.00023.100.00018.480.00014.784.000–Đất ở đô thị
114Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) – CUỐI ĐƯỜNG48.600.00024.300.00019.440.00015.552.000–Đất ở đô thị
115Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) – CUỐI ĐƯỜNG48.600.00024.300.00019.440.00015.552.000–Đất ở đô thị
116Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG D2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – PHƯỜNG HIỆP PHÚ48.600.00024.300.00019.440.00015.552.000–Đất ở đô thị
117Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 106, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)MAN THIỆN – ĐƯỜNG 37946.200.00023.100.00018.480.00014.784.000–Đất ở đô thị
118Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 429, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG 38548.600.00024.300.00019.440.00015.552.000–Đất ở đô thị
119Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 441, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG46.200.00023.100.00018.480.00014.784.000–Đất ở đô thị
120Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 447, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG46.200.00023.100.00018.480.00014.784.000–Đất ở đô thị
121Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 448, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG46.200.00023.100.00018.480.00014.784.000–Đất ở đô thị
122Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 449, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG48.600.00024.300.00019.440.00015.552.000–Đất ở đô thị
123Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 455, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG46.200.00023.100.00018.480.00014.784.000–Đất ở đô thị
124Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 591, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG46.200.00023.100.00018.480.00014.784.000–Đất ở đô thị
125Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 102, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG46.200.00023.100.00018.480.00014.784.000–Đất ở đô thị
126Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 182, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG46.200.00023.100.00018.480.00014.784.000–Đất ở đô thị
127Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – HẼM SỐ 3251.000.00025.500.00020.400.00016.320.000–Đất ở đô thị
128Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)HẼM SỐ 32 – NGÃ 3 ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ46.200.00023.100.00018.480.00014.784.000–Đất ở đô thị
129Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – CUỐI ĐƯỜNG46.200.00023.100.00018.480.00014.784.000–Đất ở đô thị
130Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 160, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG32.300.00016.150.00012.920.00010.336.000–Đất TM – DV đô thị
131Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 442, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – LÃ XUÂN OAI34.000.00017.000.00013.600.00010.880.000–Đất TM – DV đô thị
132Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG32.300.00016.150.00012.920.00010.336.000–Đất TM – DV đô thị
133Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) – CUỐI ĐƯỜNG34.000.00017.000.00013.600.00010.880.000–Đất TM – DV đô thị
134Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) – CUỐI ĐƯỜNG34.000.00017.000.00013.600.00010.880.000–Đất TM – DV đô thị
135Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG D2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – PHƯỜNG HIỆP PHÚ34.000.00017.000.00013.600.00010.880.000–Đất TM – DV đô thị
136Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 106, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)MAN THIỆN – ĐƯỜNG 37932.300.00016.150.00012.920.00010.336.000–Đất TM – DV đô thị
137Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 429, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG 38534.000.00017.000.00013.600.00010.880.000–Đất TM – DV đô thị
138Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 441, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG32.300.00016.150.00012.920.00010.336.000–Đất TM – DV đô thị
139Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 447, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG32.300.00016.150.00012.920.00010.336.000–Đất TM – DV đô thị
140Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 448, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG32.300.00016.150.00012.920.00010.336.000–Đất TM – DV đô thị
141Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 449, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG34.000.00017.000.00013.600.00010.880.000–Đất TM – DV đô thị
142Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 455, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG32.300.00016.150.00012.920.00010.336.000–Đất TM – DV đô thị
143Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 591, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG32.300.00016.150.00012.920.00010.336.000–Đất TM – DV đô thị
144Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 102, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG32.300.00016.150.00012.920.00010.336.000–Đất TM – DV đô thị
145Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 182, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG32.300.00016.150.00012.920.00010.336.000–Đất TM – DV đô thị
146Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – HẼM SỐ 3235.700.00017.850.00014.280.00011.424.000–Đất TM – DV đô thị
147Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)HẼM SỐ 32 – NGÃ 3 ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ32.300.00016.150.00012.920.00010.336.000–Đất TM – DV đô thị
148Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – CUỐI ĐƯỜNG32.300.00016.150.00012.920.00010.336.000–Đất TM – DV đô thị
149Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 160, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG23.100.00011.550.0009.240.0007.392.000–Đất SX – KD đô thị
150Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 442, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – LÃ XUÂN OAI24.300.00012.150.0009.720.0007.776.000–Đất SX – KD đô thị
151Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG23.100.00011.550.0009.240.0007.392.000–Đất SX – KD đô thị
152Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) – CUỐI ĐƯỜNG24.300.00012.150.0009.720.0007.776.000–Đất SX – KD đô thị
153Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II) – CUỐI ĐƯỜNG24.300.00012.150.0009.720.0007.776.000–Đất SX – KD đô thị
154Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG D2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – PHƯỜNG HIỆP PHÚ24.300.00012.150.0009.720.0007.776.000–Đất SX – KD đô thị
155Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 106, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)MAN THIỆN – ĐƯỜNG 37923.100.00011.550.0009.240.0007.392.000–Đất SX – KD đô thị
156Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 429, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG 38524.300.00012.150.0009.720.0007.776.000–Đất SX – KD đô thị
157Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 441, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG23.100.00011.550.0009.240.0007.392.000–Đất SX – KD đô thị
158Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 447, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG23.100.00011.550.0009.240.0007.392.000–Đất SX – KD đô thị
159Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 448, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG23.100.00011.550.0009.240.0007.392.000–Đất SX – KD đô thị
160Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 449, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG24.300.00012.150.0009.720.0007.776.000–Đất SX – KD đô thị
161Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 455, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG23.100.00011.550.0009.240.0007.392.000–Đất SX – KD đô thị
162Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 591, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – CUỐI ĐƯỜNG23.100.00011.550.0009.240.0007.392.000–Đất SX – KD đô thị
163Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 102, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG23.100.00011.550.0009.240.0007.392.000–Đất SX – KD đô thị
164Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 182, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)LÃ XUÂN OAI – CUỐI ĐƯỜNG23.100.00011.550.0009.240.0007.392.000–Đất SX – KD đô thị
165Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – HẼM SỐ 3225.500.00012.750.00010.200.0008.160.000–Đất SX – KD đô thị
166Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 494, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – QUẬN 9 (CŨ)HẼM SỐ 32 – NGÃ 3 ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ23.100.00011.550.0009.240.0007.392.000–Đất SX – KD đô thị
167Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – CUỐI ĐƯỜNG23.100.00011.550.0009.240.0007.392.000–Đất SX – KD đô thị
168Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 11, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRƯƠNG VĂN HẢI – ĐƯỜNG 848.600.00024.300.00019.440.00015.552.000–Đất ở đô thị
169Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 12, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)QUANG TRUNG – ĐƯỜNG 1148.600.00024.300.00019.440.00015.552.000–Đất ở đô thị
170Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐÌNH PHONG PHÚ36.500.00018.250.00014.600.00011.680.000–Đất ở đô thị
171Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –36.500.00018.250.00014.600.00011.680.000–Đất ở đô thị
172Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –36.500.00018.250.00014.600.00011.680.000–Đất ở đô thị
173Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –32.400.00016.200.00012.960.00010.368.000–Đất ở đô thị
174Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – CUỐI ĐƯỜNG46.200.00023.100.00018.480.00014.784.000–Đất ở đô thị
175Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 1, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B36.500.00018.250.00014.600.00011.680.000–Đất ở đô thị
176Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 3, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – CUỐI ĐƯỜNG34.800.00017.400.00013.920.00011.136.000–Đất ở đô thị
177Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 4, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRƯƠNG VĂN HẢI – ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B36.500.00018.250.00014.600.00011.680.000–Đất ở đô thị
178Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 7, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TĂNG NHƠN PHÚ – ĐÌNH PHONG PHÚ46.200.00023.100.00018.480.00014.784.000–Đất ở đô thị
179Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 9, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B34.800.00017.400.00013.920.00011.136.000–Đất ở đô thị
180Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B34.800.00017.400.00013.920.00011.136.000–Đất ở đô thị
181Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 11, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRƯƠNG VĂN HẢI – ĐƯỜNG 834.000.00017.000.00013.600.00010.880.000–Đất TM – DV đô thị
182Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 12, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)QUANG TRUNG – ĐƯỜNG 1134.000.00017.000.00013.600.00010.880.000–Đất TM – DV đô thị
183Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐÌNH PHONG PHÚ25.600.00012.800.00010.240.0008.192.000–Đất TM – DV đô thị
184Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –25.600.00012.800.00010.240.0008.192.000–Đất TM – DV đô thị
185Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –25.600.00012.800.00010.240.0008.192.000–Đất TM – DV đô thị
186Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –22.700.00011.350.0009.080.0007.264.000–Đất TM – DV đô thị
187Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – CUỐI ĐƯỜNG32.300.00016.150.00012.920.00010.336.000–Đất TM – DV đô thị
188Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 1, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B25.600.00012.800.00010.240.0008.192.000–Đất TM – DV đô thị
189Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 3, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – CUỐI ĐƯỜNG24.400.00012.200.0009.760.0007.808.000–Đất TM – DV đô thị
190Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 4, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRƯƠNG VĂN HẢI – ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B25.600.00012.800.00010.240.0008.192.000–Đất TM – DV đô thị
191Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 7, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TĂNG NHƠN PHÚ – ĐÌNH PHONG PHÚ32.300.00016.150.00012.920.00010.336.000–Đất TM – DV đô thị
192Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 9, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B24.400.00012.200.0009.760.0007.808.000–Đất TM – DV đô thị
193Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B24.400.00012.200.0009.760.0007.808.000–Đất TM – DV đô thị
194Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 11, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRƯƠNG VĂN HẢI – ĐƯỜNG 824.300.00012.150.0009.720.0007.776.000–Đất SX – KD đô thị
195Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 12, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)QUANG TRUNG – ĐƯỜNG 1124.300.00012.150.0009.720.0007.776.000–Đất SX – KD đô thị
196Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐÌNH PHONG PHÚ18.300.0009.150.0007.320.0005.856.000–Đất SX – KD đô thị
197Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –18.300.0009.150.0007.320.0005.856.000–Đất SX – KD đô thị
198Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –18.300.0009.150.0007.320.0005.856.000–Đất SX – KD đô thị
199Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –16.200.0008.100.0006.480.0005.184.000–Đất SX – KD đô thị
200Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI) – CUỐI ĐƯỜNG23.100.00011.550.0009.240.0007.392.000–Đất SX – KD đô thị
201Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 1, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)LÊ VĂN VIỆT – ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B18.300.0009.150.0007.320.0005.856.000–Đất SX – KD đô thị
202Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 3, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – CUỐI ĐƯỜNG17.400.0008.700.0006.960.0005.568.000–Đất SX – KD đô thị
203Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 4, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TRƯƠNG VĂN HẢI – ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B18.300.0009.150.0007.320.0005.856.000–Đất SX – KD đô thị
204Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 7, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)TĂNG NHƠN PHÚ – ĐÌNH PHONG PHÚ23.100.00011.550.0009.240.0007.392.000–Đất SX – KD đô thị
205Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 9, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B17.400.0008.700.0006.960.0005.568.000–Đất SX – KD đô thị
206Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 10, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – QUẬN 9 (CŨ)ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A – PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B – ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B17.400.0008.700.0006.960.0005.568.000–Đất SX – KD đô thị
207Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 11, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – HÀNG TRE36.500.00018.250.00014.600.00011.680.000–Đất ở đô thị
208Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 15, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG33.200.00016.600.00013.280.00010.624.000–Đất ở đô thị
209Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 23, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG34.500.00017.250.00013.800.00011.040.000–Đất ở đô thị
210Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 24, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG36.500.00018.250.00014.600.00011.680.000–Đất ở đô thị
211Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 29, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG28.400.00014.200.00011.360.0009.088.000–Đất ở đô thị
212Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG44.600.00022.300.00017.840.00014.272.000–Đất ở đô thị
213Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG36.500.00018.250.00014.600.00011.680.000–Đất ở đô thị
214Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG42.900.00021.450.00017.160.00013.728.000–Đất ở đô thị
215Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG36.500.00018.250.00014.600.00011.680.000–Đất ở đô thị
216Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG44.600.00022.300.00017.840.00014.272.000–Đất ở đô thị
217Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG36.500.00018.250.00014.600.00011.680.000–Đất ở đô thị
218Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG33.200.00016.600.00013.280.00010.624.000–Đất ở đô thị
219Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – HÀNG TRE36.500.00018.250.00014.600.00011.680.000–Đất ở đô thị
220Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 10M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –33.100.00016.550.00013.240.00010.592.000–Đất ở đô thị
221Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –34.700.00017.350.00013.880.00011.104.000–Đất ở đô thị
222Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 16M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –38.100.00019.050.00015.240.00012.192.000–Đất ở đô thị
223Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 20M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –41.400.00020.700.00016.560.00013.248.000–Đất ở đô thị
224Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 30M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –51.400.00025.700.00020.560.00016.448.000–Đất ở đô thị
225Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 11, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – HÀNG TRE25.600.00012.800.00010.240.0008.192.000–Đất TM – DV đô thị
226Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 15, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG23.200.00011.600.0009.280.0007.424.000–Đất TM – DV đô thị
227Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 23, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG24.200.00012.100.0009.680.0007.744.000–Đất TM – DV đô thị
228Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 24, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG25.600.00012.800.00010.240.0008.192.000–Đất TM – DV đô thị
229Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 29, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG19.900.0009.950.0007.960.0006.368.000–Đất TM – DV đô thị
230Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG31.200.00015.600.00012.480.0009.984.000–Đất TM – DV đô thị
231Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG25.600.00012.800.00010.240.0008.192.000–Đất TM – DV đô thị
232Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG30.000.00015.000.00012.000.0009.600.000–Đất TM – DV đô thị
233Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG25.600.00012.800.00010.240.0008.192.000–Đất TM – DV đô thị
234Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG31.200.00015.600.00012.480.0009.984.000–Đất TM – DV đô thị
235Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG25.600.00012.800.00010.240.0008.192.000–Đất TM – DV đô thị
236Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG23.200.00011.600.0009.280.0007.424.000–Đất TM – DV đô thị
237Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – HÀNG TRE25.600.00012.800.00010.240.0008.192.000–Đất TM – DV đô thị
238Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 10M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –23.200.00011.600.0009.280.0007.424.000–Đất TM – DV đô thị
239Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –24.300.00012.150.0009.720.0007.776.000–Đất TM – DV đô thị
240Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 16M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –26.700.00013.350.00010.680.0008.544.000–Đất TM – DV đô thị
241Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 20M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –29.000.00014.500.00011.600.0009.280.000–Đất TM – DV đô thị
242Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 30M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –36.000.00018.000.00014.400.00011.520.000–Đất TM – DV đô thị
243Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 11, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – HÀNG TRE18.300.0009.150.0007.320.0005.856.000–Đất SX – KD đô thị
244Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 15, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG16.600.0008.300.0006.640.0005.312.000–Đất SX – KD đô thị
245Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 23, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG17.300.0008.650.0006.920.0005.536.000–Đất SX – KD đô thị
246Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 24, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG18.300.0009.150.0007.320.0005.856.000–Đất SX – KD đô thị
247Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG 29, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN XIỂN – CUỐI ĐƯỜNG14.200.0007.100.0005.680.0004.544.000–Đất SX – KD đô thị
248Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG22.300.00011.150.0008.920.0007.136.000–Đất SX – KD đô thị
249Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG18.300.0009.150.0007.320.0005.856.000–Đất SX – KD đô thị
250Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG21.500.00010.750.0008.600.0006.880.000–Đất SX – KD đô thị
251Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – CUỐI ĐƯỜNG18.300.0009.150.0007.320.0005.856.000–Đất SX – KD đô thị
252Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG22.300.00011.150.0008.920.0007.136.000–Đất SX – KD đô thị
253Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG18.300.0009.150.0007.320.0005.856.000–Đất SX – KD đô thị
254Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)HOÀNG HỮU NAM – CUỐI ĐƯỜNG16.600.0008.300.0006.640.0005.312.000–Đất SX – KD đô thị
255Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ – QUẬN 9 (CŨ)NGUYỄN VĂN TĂNG – HÀNG TRE18.300.0009.150.0007.320.0005.856.000–Đất SX – KD đô thị
256Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 10M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –16.600.0008.300.0006.640.0005.312.000–Đất SX – KD đô thị
257Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –17.400.0008.700.0006.960.0005.568.000–Đất SX – KD đô thị
258Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 16M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –19.100.0009.550.0007.640.0006.112.000–Đất SX – KD đô thị
259Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 20M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –20.700.00010.350.0008.280.0006.624.000–Đất SX – KD đô thị
260Phường Tăng Nhơn PhúĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 30M KHU TÁI ĐỊNH CƯ LONG BÌNH, LONG THẠNH MỸ GIAI ĐOẠN 1, 2 – QUẬN 9 (CŨ)TRỌN ĐƯỜNG –25.700.00012.850.00010.280.0008.224.000–Đất SX – KD đô thị

3. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

5/5 - (944 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN (VN LAW FIRM)

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi VN LAW FIRM.