• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Cát Lái, Thành phố Hồ Chí Minh

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
21/07/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Bảng giá đất là gì?
2. Bảng giá đất phường Cát Lái, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
2.1.1. Đối với đất nông nghiệp
2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp
2.2. Bảng giá đất phường Cát Lái, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
3. Căn cứ pháp lý

Bảng giá đất phường Cát Lái, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.


1. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Bảng giá đất phường Cát Lái, Thành phố Hồ Chí Minh
Hình minh họa. Bảng giá đất phường Cát Lái, Thành phố Hồ Chí Minh

2. Bảng giá đất phường Cát Lái, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

2.1.1. Đối với đất nông nghiệp

– Đối với đất trồng cây hàng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung; đất làm muối; đất nông nghiệp khác. Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở quy định tại Bảng 8 (Phụ lục 2 đính kèm Quyết định 79/2024/QĐ-UBND), áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) hiện hữu được quy định trong bảng giá đất.

– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.

– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.

– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

2.2. Bảng giá đất phường Cát Lái, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Phường Cát Lái được sáp nhập từ các phường Cát Lái và phường Thạnh Mỹ Lợi trước đây:

STT Xã/Phường/ Đặc khu Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Phường Cát Lái ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) LÊ VĂN THỊNH – NGUYỄN VĂN GIÁP, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG 51.500.000 25.750.000 20.600.000 16.480.000 – Đất ở đô thị
2 Phường Cát Lái ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG (PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – CÁT LÁI) – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY 35.200.000 17.600.000 14.080.000 11.264.000 – Đất ở đô thị
3 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG CÁT LÁI 39.900.000 19.950.000 15.960.000 12.768.000 – Đất ở đô thị
4 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
5 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 43.300.000 21.650.000 17.320.000 13.856.000 – Đất ở đô thị
6 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI – PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 43.300.000 21.650.000 17.320.000 13.856.000 – Đất ở đô thị
7 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
8 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
9 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 12,13, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 37.800.000 18.900.000 15.120.000 12.096.000 – Đất ở đô thị
10 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) LÊ VĂN THỊNH – LÊ ĐÌNH QUẢN 47.500.000 23.750.000 19.000.000 15.200.000 – Đất ở đô thị
11 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) LÊ VĂN THỊNH – LÊ ĐÌNH QUẢN 47.500.000 23.750.000 19.000.000 15.200.000 – Đất ở đô thị
12 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 26, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI – NGUYỄN ĐÔN TIẾT 50.500.000 25.250.000 20.200.000 16.160.000 – Đất ở đô thị
13 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) LÊ VĂN THỊNH – NGUYỄN ĐÔN TIẾT 45.500.000 22.750.000 18.200.000 14.560.000 – Đất ở đô thị
14 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – LÊ VĂN THỊNH NỐI DÀI 39.900.000 19.950.000 15.960.000 12.768.000 – Đất ở đô thị
15 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – LÊ ĐÌNH QUẢN 37.200.000 18.600.000 14.880.000 11.904.000 – Đất ở đô thị
16 Phường Cát Lái LÊ PHỤNG HIỂU, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CẢNG CÁT LÁI 37.200.000 18.600.000 14.880.000 11.904.000 – Đất ở đô thị
17 Phường Cát Lái LÊ VĂN THỊNH NỐI DÀI, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGÃ 3 ĐƯỜNG LÊ VĂN THỊNH -ĐƯỜNG 24 – ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI 50.500.000 25.250.000 20.200.000 16.160.000 – Đất ở đô thị
18 Phường Cát Lái LÊ ĐÌNH QUẢN, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI – ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI 47.500.000 23.750.000 19.000.000 15.200.000 – Đất ở đô thị
19 Phường Cát Lái NGUYỄN ĐÔN TIẾT, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 40.100.000 20.050.000 16.040.000 12.832.000 – Đất ở đô thị
20 Phường Cát Lái ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M – KDC CÁT LÁI 152,92HA – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 38.800.000 19.400.000 15.520.000 12.416.000 – Đất ở đô thị
21 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 31-CL (ĐƯỜNG N1- KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA) – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 69-CL 37.300.000 18.650.000 14.920.000 11.936.000 – Đất ở đô thị
22 Phường Cát Lái ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 10M ĐẾN 12M – KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 39.700.000 19.850.000 15.880.000 12.704.000 – Đất ở đô thị
23 Phường Cát Lái ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 14M ĐẾN 18M – KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 37.300.000 18.650.000 14.920.000 11.936.000 – Đất ở đô thị
24 Phường Cát Lái ĐƯỜNG N4, D4, D5 – KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 37.300.000 18.650.000 14.920.000 11.936.000 – Đất ở đô thị
25 Phường Cát Lái ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) LÊ VĂN THỊNH – NGUYỄN VĂN GIÁP, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG 36.100.000 18.050.000 14.440.000 11.552.000 – Đất TM – DV đô thị
26 Phường Cát Lái ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG (PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – CÁT LÁI) – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY 24.600.000 12.300.000 9.840.000 7.872.000 – Đất TM – DV đô thị
27 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG CÁT LÁI 27.900.000 13.950.000 11.160.000 8.928.000 – Đất TM – DV đô thị
28 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
29 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 30.300.000 15.150.000 12.120.000 9.696.000 – Đất TM – DV đô thị
30 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI – PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 30.300.000 15.150.000 12.120.000 9.696.000 – Đất TM – DV đô thị
31 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
32 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
33 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 12,13, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 26.500.000 13.250.000 10.600.000 8.480.000 – Đất TM – DV đô thị
34 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) LÊ VĂN THỊNH – LÊ ĐÌNH QUẢN 33.300.000 16.650.000 13.320.000 10.656.000 – Đất TM – DV đô thị
35 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) LÊ VĂN THỊNH – LÊ ĐÌNH QUẢN 33.300.000 16.650.000 13.320.000 10.656.000 – Đất TM – DV đô thị
36 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 26, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI – NGUYỄN ĐÔN TIẾT 35.400.000 17.700.000 14.160.000 11.328.000 – Đất TM – DV đô thị
37 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) LÊ VĂN THỊNH – NGUYỄN ĐÔN TIẾT 31.900.000 15.950.000 12.760.000 10.208.000 – Đất TM – DV đô thị
38 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – LÊ VĂN THỊNH NỐI DÀI 27.900.000 13.950.000 11.160.000 8.928.000 – Đất TM – DV đô thị
39 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – LÊ ĐÌNH QUẢN 26.000.000 13.000.000 10.400.000 8.320.000 – Đất TM – DV đô thị
40 Phường Cát Lái LÊ PHỤNG HIỂU, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CẢNG CÁT LÁI 26.000.000 13.000.000 10.400.000 8.320.000 – Đất TM – DV đô thị
41 Phường Cát Lái LÊ VĂN THỊNH NỐI DÀI, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGÃ 3 ĐƯỜNG LÊ VĂN THỊNH -ĐƯỜNG 24 – ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI 35.400.000 17.700.000 14.160.000 11.328.000 – Đất TM – DV đô thị
42 Phường Cát Lái LÊ ĐÌNH QUẢN, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI – ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI 33.300.000 16.650.000 13.320.000 10.656.000 – Đất TM – DV đô thị
43 Phường Cát Lái NGUYỄN ĐÔN TIẾT, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 28.100.000 14.050.000 11.240.000 8.992.000 – Đất TM – DV đô thị
44 Phường Cát Lái ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M – KDC CÁT LÁI 152,92HA – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 27.200.000 13.600.000 10.880.000 8.704.000 – Đất TM – DV đô thị
45 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 31-CL (ĐƯỜNG N1- KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA) – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 69-CL 26.100.000 13.050.000 10.440.000 8.352.000 – Đất TM – DV đô thị
46 Phường Cát Lái ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 10M ĐẾN 12M – KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 27.800.000 13.900.000 11.120.000 8.896.000 – Đất TM – DV đô thị
47 Phường Cát Lái ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 14M ĐẾN 18M – KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 26.100.000 13.050.000 10.440.000 8.352.000 – Đất TM – DV đô thị
48 Phường Cát Lái ĐƯỜNG N4, D4, D5 – KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 26.100.000 13.050.000 10.440.000 8.352.000 – Đất TM – DV đô thị
49 Phường Cát Lái ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) LÊ VĂN THỊNH – NGUYỄN VĂN GIÁP, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG 25.800.000 12.900.000 10.320.000 8.256.000 – Đất SX – KD đô thị
50 Phường Cát Lái ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG (PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – CÁT LÁI) – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY 17.600.000 8.800.000 7.040.000 5.632.000 – Đất SX – KD đô thị
51 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG CÁT LÁI 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.400.000 – Đất SX – KD đô thị
52 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
53 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 21.700.000 10.850.000 8.680.000 6.944.000 – Đất SX – KD đô thị
54 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI – PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 21.700.000 10.850.000 8.680.000 6.944.000 – Đất SX – KD đô thị
55 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
56 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
57 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 12,13, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.900.000 9.450.000 7.560.000 6.048.000 – Đất SX – KD đô thị
58 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) LÊ VĂN THỊNH – LÊ ĐÌNH QUẢN 23.800.000 11.900.000 9.520.000 7.616.000 – Đất SX – KD đô thị
59 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) LÊ VĂN THỊNH – LÊ ĐÌNH QUẢN 23.800.000 11.900.000 9.520.000 7.616.000 – Đất SX – KD đô thị
60 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 26, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI – NGUYỄN ĐÔN TIẾT 25.300.000 12.650.000 10.120.000 8.096.000 – Đất SX – KD đô thị
61 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) LÊ VĂN THỊNH – NGUYỄN ĐÔN TIẾT 22.800.000 11.400.000 9.120.000 7.296.000 – Đất SX – KD đô thị
62 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – LÊ VĂN THỊNH NỐI DÀI 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.400.000 – Đất SX – KD đô thị
63 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – LÊ ĐÌNH QUẢN 18.600.000 9.300.000 7.440.000 5.952.000 – Đất SX – KD đô thị
64 Phường Cát Lái LÊ PHỤNG HIỂU, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CẢNG CÁT LÁI 18.600.000 9.300.000 7.440.000 5.952.000 – Đất SX – KD đô thị
65 Phường Cát Lái LÊ VĂN THỊNH NỐI DÀI, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) NGÃ 3 ĐƯỜNG LÊ VĂN THỊNH -ĐƯỜNG 24 – ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI 25.300.000 12.650.000 10.120.000 8.096.000 – Đất SX – KD đô thị
66 Phường Cát Lái LÊ ĐÌNH QUẢN, PHƯỜNG CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI – ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI 23.800.000 11.900.000 9.520.000 7.616.000 – Đất SX – KD đô thị
67 Phường Cát Lái NGUYỄN ĐÔN TIẾT, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – CÁT LÁI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 20.100.000 10.050.000 8.040.000 6.432.000 – Đất SX – KD đô thị
68 Phường Cát Lái ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M – KDC CÁT LÁI 152,92HA – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 19.400.000 9.700.000 7.760.000 6.208.000 – Đất SX – KD đô thị
69 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 31-CL (ĐƯỜNG N1- KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA) – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 69-CL 18.700.000 9.350.000 7.480.000 5.984.000 – Đất SX – KD đô thị
70 Phường Cát Lái ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 10M ĐẾN 12M – KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 19.900.000 9.950.000 7.960.000 6.368.000 – Đất SX – KD đô thị
71 Phường Cát Lái ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 14M ĐẾN 18M – KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.700.000 9.350.000 7.480.000 5.984.000 – Đất SX – KD đô thị
72 Phường Cát Lái ĐƯỜNG N4, D4, D5 – KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.700.000 9.350.000 7.480.000 5.984.000 – Đất SX – KD đô thị
73 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI -PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
74 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – TRỊNH KHẮC LẬP 54.000.000 27.000.000 21.600.000 17.280.000 – Đất ở đô thị
75 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 54.000.000 27.000.000 21.600.000 17.280.000 – Đất ở đô thị
76 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 43.300.000 21.650.000 17.320.000 13.856.000 – Đất ở đô thị
77 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
78 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 49.300.000 24.650.000 19.720.000 15.776.000 – Đất ở đô thị
79 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – THÍCH MẬT THỂ 44.600.000 22.300.000 17.840.000 14.272.000 – Đất ở đô thị
80 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 49.300.000 24.650.000 19.720.000 15.776.000 – Đất ở đô thị
81 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐỒNG VĂN CỐNG 44.600.000 22.300.000 17.840.000 14.272.000 – Đất ở đô thị
82 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
83 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
84 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 41.900.000 20.950.000 16.760.000 13.408.000 – Đất ở đô thị
85 Phường Cát Lái ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 32.400.000 16.200.000 12.960.000 10.368.000 – Đất ở đô thị
86 Phường Cát Lái ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 32.400.000 16.200.000 12.960.000 10.368.000 – Đất ở đô thị
87 Phường Cát Lái ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 32.400.000 16.200.000 12.960.000 10.368.000 – Đất ở đô thị
88 Phường Cát Lái ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 32.400.000 16.200.000 12.960.000 10.368.000 – Đất ở đô thị
89 Phường Cát Lái THẠNH MỸ LỢI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 49.300.000 24.650.000 19.720.000 15.776.000 – Đất ở đô thị
90 Phường Cát Lái THÍCH MẬT THỂ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – ĐỒNG VĂN CỐNG 52.700.000 26.350.000 21.080.000 16.864.000 – Đất ở đô thị
91 Phường Cát Lái TRỊNH KHẮC LẬP, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐỒNG VĂN CỐNG 55.100.000 27.550.000 22.040.000 17.632.000 – Đất ở đô thị
92 Phường Cát Lái ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÔNG TY HUY HOÀNG – 174HA , PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 66.400.000 33.200.000 26.560.000 21.248.000 – Đất ở đô thị
93 Phường Cát Lái PHAN VĂN ĐÁNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất ở đô thị
94 Phường Cát Lái NGUYỄN AN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất ở đô thị
95 Phường Cát Lái TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) LÊ HỮU KIỀU – CUỐI ĐƯỜNG 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất ở đô thị
96 Phường Cát Lái NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) BÁT NÀN – CUỐI ĐƯỜNG 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất ở đô thị
97 Phường Cát Lái NGUYỄN THANH SƠN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất ở đô thị
98 Phường Cát Lái LÊ HIẾN MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất ở đô thị
99 Phường Cát Lái TẠ HIỆN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất ở đô thị
100 Phường Cát Lái ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – ĐƯỜNG 103-TML 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất ở đô thị
101 Phường Cát Lái NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất ở đô thị
102 Phường Cát Lái LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất ở đô thị
103 Phường Cát Lái NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – CUỐI ĐƯỜNG 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất ở đô thị
104 Phường Cát Lái PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 68.000.000 34.000.000 27.200.000 21.760.000 – Đất ở đô thị
105 Phường Cát Lái NGUYỄN MỘNG TUÂN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – CUỐI ĐƯỜNG 72.900.000 36.450.000 29.160.000 23.328.000 – Đất ở đô thị
106 Phường Cát Lái TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – CUỐI ĐƯỜNG 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất ở đô thị
107 Phường Cát Lái NGUYỄN QUANG BẬT, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) – PHẠM HY LƯỢNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) 68.000.000 34.000.000 27.200.000 21.760.000 – Đất ở đô thị
108 Phường Cát Lái ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) – NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất ở đô thị
109 Phường Cát Lái PHẠM THẬN DUẬT, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) – NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) 64.000.000 32.000.000 25.600.000 20.480.000 – Đất ở đô thị
110 Phường Cát Lái PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN TRỌNG QUẢN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – CUỐI ĐƯỜNG 63.200.000 31.600.000 25.280.000 20.224.000 – Đất ở đô thị
111 Phường Cát Lái PHẠM HY LƯỢNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – CUỐI ĐƯỜNG 63.200.000 31.600.000 25.280.000 20.224.000 – Đất ở đô thị
112 Phường Cát Lái PHẠM ĐÔN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CPĐT THỦ THIÊM) 64.000.000 32.000.000 25.600.000 20.480.000 – Đất ở đô thị
113 Phường Cát Lái NGUYỄN TRỌNG QUẢN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – CUỐI ĐƯỜNG 63.200.000 31.600.000 25.280.000 20.224.000 – Đất ở đô thị
114 Phường Cát Lái VŨ PHƯƠNG ĐỀ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 63.200.000 31.600.000 25.280.000 20.224.000 – Đất ở đô thị
115 Phường Cát Lái QUÁCH GIAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – CUỐI ĐƯỜNG 63.200.000 31.600.000 25.280.000 20.224.000 – Đất ở đô thị
116 Phường Cát Lái SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 63.200.000 31.600.000 25.280.000 20.224.000 – Đất ở đô thị
117 Phường Cát Lái ĐƯỜNG NỘI BỘ DỰ ÁN 143HA, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 63.200.000 31.600.000 25.280.000 20.224.000 – Đất ở đô thị
118 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI -PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
119 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – TRỊNH KHẮC LẬP 37.800.000 18.900.000 15.120.000 12.096.000 – Đất TM – DV đô thị
120 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 37.800.000 18.900.000 15.120.000 12.096.000 – Đất TM – DV đô thị
121 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 30.300.000 15.150.000 12.120.000 9.696.000 – Đất TM – DV đô thị
122 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
123 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 34.500.000 17.250.000 13.800.000 11.040.000 – Đất TM – DV đô thị
124 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – THÍCH MẬT THỂ 31.200.000 15.600.000 12.480.000 9.984.000 – Đất TM – DV đô thị
125 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 34.500.000 17.250.000 13.800.000 11.040.000 – Đất TM – DV đô thị
126 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐỒNG VĂN CỐNG 31.200.000 15.600.000 12.480.000 9.984.000 – Đất TM – DV đô thị
127 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
128 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
129 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 29.300.000 14.650.000 11.720.000 9.376.000 – Đất TM – DV đô thị
130 Phường Cát Lái ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất TM – DV đô thị
131 Phường Cát Lái ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất TM – DV đô thị
132 Phường Cát Lái ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất TM – DV đô thị
133 Phường Cát Lái ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 22.700.000 11.350.000 9.080.000 7.264.000 – Đất TM – DV đô thị
134 Phường Cát Lái THẠNH MỸ LỢI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 34.500.000 17.250.000 13.800.000 11.040.000 – Đất TM – DV đô thị
135 Phường Cát Lái THÍCH MẬT THỂ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – ĐỒNG VĂN CỐNG 36.900.000 18.450.000 14.760.000 11.808.000 – Đất TM – DV đô thị
136 Phường Cát Lái TRỊNH KHẮC LẬP, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐỒNG VĂN CỐNG 38.600.000 19.300.000 15.440.000 12.352.000 – Đất TM – DV đô thị
137 Phường Cát Lái ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÔNG TY HUY HOÀNG – 174HA , PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 46.500.000 23.250.000 18.600.000 14.880.000 – Đất TM – DV đô thị
138 Phường Cát Lái PHAN VĂN ĐÁNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) 54.500.000 27.250.000 21.800.000 17.440.000 – Đất TM – DV đô thị
139 Phường Cát Lái NGUYỄN AN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) 54.500.000 27.250.000 21.800.000 17.440.000 – Đất TM – DV đô thị
140 Phường Cát Lái TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) LÊ HỮU KIỀU – CUỐI ĐƯỜNG 54.500.000 27.250.000 21.800.000 17.440.000 – Đất TM – DV đô thị
141 Phường Cát Lái NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) BÁT NÀN – CUỐI ĐƯỜNG 54.500.000 27.250.000 21.800.000 17.440.000 – Đất TM – DV đô thị
142 Phường Cát Lái NGUYỄN THANH SƠN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) 54.500.000 27.250.000 21.800.000 17.440.000 – Đất TM – DV đô thị
143 Phường Cát Lái LÊ HIẾN MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) 54.500.000 27.250.000 21.800.000 17.440.000 – Đất TM – DV đô thị
144 Phường Cát Lái TẠ HIỆN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) 54.500.000 27.250.000 21.800.000 17.440.000 – Đất TM – DV đô thị
145 Phường Cát Lái ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – ĐƯỜNG 103-TML 54.500.000 27.250.000 21.800.000 17.440.000 – Đất TM – DV đô thị
146 Phường Cát Lái NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 54.500.000 27.250.000 21.800.000 17.440.000 – Đất TM – DV đô thị
147 Phường Cát Lái LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) 54.500.000 27.250.000 21.800.000 17.440.000 – Đất TM – DV đô thị
148 Phường Cát Lái NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – CUỐI ĐƯỜNG 54.500.000 27.250.000 21.800.000 17.440.000 – Đất TM – DV đô thị
149 Phường Cát Lái PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 47.600.000 23.800.000 19.040.000 15.232.000 – Đất TM – DV đô thị
150 Phường Cát Lái NGUYỄN MỘNG TUÂN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – CUỐI ĐƯỜNG 51.000.000 25.500.000 20.400.000 16.320.000 – Đất TM – DV đô thị
151 Phường Cát Lái TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – CUỐI ĐƯỜNG 54.500.000 27.250.000 21.800.000 17.440.000 – Đất TM – DV đô thị
152 Phường Cát Lái NGUYỄN QUANG BẬT, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) – PHẠM HY LƯỢNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) 47.600.000 23.800.000 19.040.000 15.232.000 – Đất TM – DV đô thị
153 Phường Cát Lái ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) – NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) 54.500.000 27.250.000 21.800.000 17.440.000 – Đất TM – DV đô thị
154 Phường Cát Lái PHẠM THẬN DUẬT, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) – NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) 44.800.000 22.400.000 17.920.000 14.336.000 – Đất TM – DV đô thị
155 Phường Cát Lái PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN TRỌNG QUẢN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – CUỐI ĐƯỜNG 44.200.000 22.100.000 17.680.000 14.144.000 – Đất TM – DV đô thị
156 Phường Cát Lái PHẠM HY LƯỢNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – CUỐI ĐƯỜNG 44.200.000 22.100.000 17.680.000 14.144.000 – Đất TM – DV đô thị
157 Phường Cát Lái PHẠM ĐÔN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CPĐT THỦ THIÊM) 44.800.000 22.400.000 17.920.000 14.336.000 – Đất TM – DV đô thị
158 Phường Cát Lái NGUYỄN TRỌNG QUẢN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – CUỐI ĐƯỜNG 44.200.000 22.100.000 17.680.000 14.144.000 – Đất TM – DV đô thị
159 Phường Cát Lái VŨ PHƯƠNG ĐỀ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 44.200.000 22.100.000 17.680.000 14.144.000 – Đất TM – DV đô thị
160 Phường Cát Lái QUÁCH GIAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – CUỐI ĐƯỜNG 44.200.000 22.100.000 17.680.000 14.144.000 – Đất TM – DV đô thị
161 Phường Cát Lái SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 44.200.000 22.100.000 17.680.000 14.144.000 – Đất TM – DV đô thị
162 Phường Cát Lái ĐƯỜNG NỘI BỘ DỰ ÁN 143HA, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 44.200.000 22.100.000 17.680.000 14.144.000 – Đất TM – DV đô thị
163 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI -PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
164 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – TRỊNH KHẮC LẬP 27.000.000 13.500.000 10.800.000 8.640.000 – Đất SX – KD đô thị
165 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 27.000.000 13.500.000 10.800.000 8.640.000 – Đất SX – KD đô thị
166 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 21.700.000 10.850.000 8.680.000 6.944.000 – Đất SX – KD đô thị
167 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
168 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 24.700.000 12.350.000 9.880.000 7.904.000 – Đất SX – KD đô thị
169 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – THÍCH MẬT THỂ 22.300.000 11.150.000 8.920.000 7.136.000 – Đất SX – KD đô thị
170 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 24.700.000 12.350.000 9.880.000 7.904.000 – Đất SX – KD đô thị
171 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐỒNG VĂN CỐNG 22.300.000 11.150.000 8.920.000 7.136.000 – Đất SX – KD đô thị
172 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
173 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
174 Phường Cát Lái ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – CUỐI ĐƯỜNG 21.000.000 10.500.000 8.400.000 6.720.000 – Đất SX – KD đô thị
175 Phường Cát Lái ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 16.200.000 8.100.000 6.480.000 5.184.000 – Đất SX – KD đô thị
176 Phường Cát Lái ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 16.200.000 8.100.000 6.480.000 5.184.000 – Đất SX – KD đô thị
177 Phường Cát Lái ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 16.200.000 8.100.000 6.480.000 5.184.000 – Đất SX – KD đô thị
178 Phường Cát Lái ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 16.200.000 8.100.000 6.480.000 5.184.000 – Đất SX – KD đô thị
179 Phường Cát Lái THẠNH MỸ LỢI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI 24.700.000 12.350.000 9.880.000 7.904.000 – Đất SX – KD đô thị
180 Phường Cát Lái THÍCH MẬT THỂ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – ĐỒNG VĂN CỐNG 26.400.000 13.200.000 10.560.000 8.448.000 – Đất SX – KD đô thị
181 Phường Cát Lái TRỊNH KHẮC LẬP, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN THỊ ĐỊNH – ĐỒNG VĂN CỐNG 27.600.000 13.800.000 11.040.000 8.832.000 – Đất SX – KD đô thị
182 Phường Cát Lái ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÔNG TY HUY HOÀNG – 174HA , PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 33.200.000 16.600.000 13.280.000 10.624.000 – Đất SX – KD đô thị
183 Phường Cát Lái PHAN VĂN ĐÁNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) 38.900.000 19.450.000 15.560.000 12.448.000 – Đất SX – KD đô thị
184 Phường Cát Lái NGUYỄN AN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) 38.900.000 19.450.000 15.560.000 12.448.000 – Đất SX – KD đô thị
185 Phường Cát Lái TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) LÊ HỮU KIỀU – CUỐI ĐƯỜNG 38.900.000 19.450.000 15.560.000 12.448.000 – Đất SX – KD đô thị
186 Phường Cát Lái NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) BÁT NÀN – CUỐI ĐƯỜNG 38.900.000 19.450.000 15.560.000 12.448.000 – Đất SX – KD đô thị
187 Phường Cát Lái NGUYỄN THANH SƠN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) 38.900.000 19.450.000 15.560.000 12.448.000 – Đất SX – KD đô thị
188 Phường Cát Lái LÊ HIẾN MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) 38.900.000 19.450.000 15.560.000 12.448.000 – Đất SX – KD đô thị
189 Phường Cát Lái TẠ HIỆN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) 38.900.000 19.450.000 15.560.000 12.448.000 – Đất SX – KD đô thị
190 Phường Cát Lái ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – ĐƯỜNG 103-TML 38.900.000 19.450.000 15.560.000 12.448.000 – Đất SX – KD đô thị
191 Phường Cát Lái NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 38.900.000 19.450.000 15.560.000 12.448.000 – Đất SX – KD đô thị
192 Phường Cát Lái LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) 38.900.000 19.450.000 15.560.000 12.448.000 – Đất SX – KD đô thị
193 Phường Cát Lái NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – CUỐI ĐƯỜNG 38.900.000 19.450.000 15.560.000 12.448.000 – Đất SX – KD đô thị
194 Phường Cát Lái PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 34.000.000 17.000.000 13.600.000 10.880.000 – Đất SX – KD đô thị
195 Phường Cát Lái NGUYỄN MỘNG TUÂN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – QUẬN 2 (CŨ) TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) – CUỐI ĐƯỜNG 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất SX – KD đô thị
196 Phường Cát Lái TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) – QUẬN 2 (CŨ) ĐỒNG VĂN CỐNG – CUỐI ĐƯỜNG 38.900.000 19.450.000 15.560.000 12.448.000 – Đất SX – KD đô thị
197 Phường Cát Lái NGUYỄN QUANG BẬT, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) – PHẠM HY LƯỢNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) 34.000.000 17.000.000 13.600.000 10.880.000 – Đất SX – KD đô thị
198 Phường Cát Lái ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) – NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) 38.900.000 19.450.000 15.560.000 12.448.000 – Đất SX – KD đô thị
199 Phường Cát Lái PHẠM THẬN DUẬT, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) – NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) 32.000.000 16.000.000 12.800.000 10.240.000 – Đất SX – KD đô thị
200 Phường Cát Lái PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) NGUYỄN TRỌNG QUẢN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – CUỐI ĐƯỜNG 31.600.000 15.800.000 12.640.000 10.112.000 – Đất SX – KD đô thị
201 Phường Cát Lái PHẠM HY LƯỢNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – CUỐI ĐƯỜNG 31.600.000 15.800.000 12.640.000 10.112.000 – Đất SX – KD đô thị
202 Phường Cát Lái PHẠM ĐÔN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CPĐT THỦ THIÊM) 32.000.000 16.000.000 12.800.000 10.240.000 – Đất SX – KD đô thị
203 Phường Cát Lái NGUYỄN TRỌNG QUẢN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – CUỐI ĐƯỜNG 31.600.000 15.800.000 12.640.000 10.112.000 – Đất SX – KD đô thị
204 Phường Cát Lái VŨ PHƯƠNG ĐỀ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 31.600.000 15.800.000 12.640.000 10.112.000 – Đất SX – KD đô thị
205 Phường Cát Lái QUÁCH GIAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – CUỐI ĐƯỜNG 31.600.000 15.800.000 12.640.000 10.112.000 – Đất SX – KD đô thị
206 Phường Cát Lái SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 31.600.000 15.800.000 12.640.000 10.112.000 – Đất SX – KD đô thị
207 Phường Cát Lái ĐƯỜNG NỘI BỘ DỰ ÁN 143HA, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – QUẬN 2 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 31.600.000 15.800.000 12.640.000 10.112.000 – Đất SX – KD đô thị

3. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

5/5 - (944 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất tại huyện Quốc Oai - Hà Nội
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Quốc Oai, Hà Nội 2026

03/12/2025
Bảng giá đất huyện Bù Gia Mập - tỉnh Bình Phước
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước 2026

03/12/2025
Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên - Hải Phòng
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng 2026

03/12/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • 📅 Lịch Pháp lý
  • 🏢 Tra cứu mã ngành, nghề
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net
  • ⚖️ Thông tin ĐKDN

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.