Bảng giá đất phường Bàn Cờ, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
1. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

2. Bảng giá đất phường Bàn Cờ, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
2.1.1. Đối với đất nông nghiệp
– Đối với đất trồng cây hàng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung; đất làm muối; đất nông nghiệp khác. Chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;
+ Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.
– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.
2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp
– Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở quy định tại Bảng 8 (Phụ lục 2 đính kèm Quyết định 79/2024/QĐ-UBND), áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) hiện hữu được quy định trong bảng giá đất.
– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.
– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.
– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.
2.2. Bảng giá đất phường Bàn Cờ, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
Phường Bàn Cờ được sáp nhập từ các Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 5 và một phần Phường 4 (Quận 3) trước đây:
STT | Xã/Phường/Đặc khu | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
1 | Phường Bàn Cờ | BÀ HUYỆN THANH QUAN | TRỌN ĐƯỜNG – | 194.400.000 | 97.200.000 | 77.760.000 | 62.208.000 | – | Đất ở đô thị |
2 | Phường Bàn Cờ | BÀN CỜ | TRỌN ĐƯỜNG – | 178.200.000 | 89.100.000 | 71.280.000 | 57.024.000 | – | Đất ở đô thị |
3 | Phường Bàn Cờ | CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 170.100.000 | 85.050.000 | 68.040.000 | 54.432.000 | – | Đất ở đô thị |
4 | Phường Bàn Cờ | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | RANH QUẬN TÂN BÌNH – VÕ THỊ SÁU | 183.900.000 | 91.950.000 | 73.560.000 | 58.848.000 | – | Đất ở đô thị |
5 | Phường Bàn Cờ | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | VÕ THỊ SÁU – NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 204.600.000 | 102.300.000 | 81.840.000 | 65.472.000 | – | Đất ở đô thị |
6 | Phường Bàn Cờ | CAO THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 262.100.000 | 131.050.000 | 104.840.000 | 83.872.000 | – | Đất ở đô thị |
7 | Phường Bàn Cờ | CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ | TRỌN ĐƯỜNG – | 340.200.000 | 170.100.000 | 136.080.000 | 108.864.000 | – | Đất ở đô thị |
8 | Phường Bàn Cờ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | NGÃ BẢY – CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 190.600.000 | 95.300.000 | 76.240.000 | 60.992.000 | – | Đất ở đô thị |
9 | Phường Bàn Cờ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | CÁCH MẠNG THÁNG 8 – HAI BÀ TRƯNG | 225.800.000 | 112.900.000 | 90.320.000 | 72.256.000 | – | Đất ở đô thị |
10 | Phường Bàn Cờ | ĐOÀN CÔNG BỬU | TRỌN ĐƯỜNG – | 153.900.000 | 76.950.000 | 61.560.000 | 49.248.000 | – | Đất ở đô thị |
11 | Phường Bàn Cờ | HAI BÀ TRƯNG | NGUYỄN THỊ MINH KHAI – VÕ THỊ SÁU | 266.500.000 | 133.250.000 | 106.600.000 | 85.280.000 | – | Đất ở đô thị |
12 | Phường Bàn Cờ | HAI BÀ TRƯNG | VÕ THỊ SÁU – LÝ CHÍNH THẮNG | 305.200.000 | 152.600.000 | 122.080.000 | 97.664.000 | – | Đất ở đô thị |
13 | Phường Bàn Cờ | HAI BÀ TRƯNG | LÝ CHÍNH THẮNG – CẦU KIỆU | 243.500.000 | 121.750.000 | 97.400.000 | 77.920.000 | – | Đất ở đô thị |
14 | Phường Bàn Cờ | HOÀNG SA | TRỌN ĐƯỜNG – | 138.500.000 | 69.250.000 | 55.400.000 | 44.320.000 | – | Đất ở đô thị |
15 | Phường Bàn Cờ | HỒ XUÂN HƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 226.800.000 | 113.400.000 | 90.720.000 | 72.576.000 | – | Đất ở đô thị |
16 | Phường Bàn Cờ | HUỲNH TỊNH CỦA | TRỌN ĐƯỜNG – | 210.600.000 | 105.300.000 | 84.240.000 | 67.392.000 | – | Đất ở đô thị |
17 | Phường Bàn Cờ | KỲ ĐỒNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 234.900.000 | 117.450.000 | 93.960.000 | 75.168.000 | – | Đất ở đô thị |
18 | Phường Bàn Cờ | LÊ NGÔ CÁT | TRỌN ĐƯỜNG – | 202.500.000 | 101.250.000 | 81.000.000 | 64.800.000 | – | Đất ở đô thị |
19 | Phường Bàn Cờ | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG – | 218.700.000 | 109.350.000 | 87.480.000 | 69.984.000 | – | Đất ở đô thị |
20 | Phường Bàn Cờ | LÊ VĂN SỸ | CẦU LÊ VĂN SỸ – TRẦN QUANG DIỆU | 247.100.000 | 123.550.000 | 98.840.000 | 79.072.000 | – | Đất ở đô thị |
21 | Phường Bàn Cờ | LÊ VĂN SỸ | TRẦN QUANG DIỆU – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 210.600.000 | 105.300.000 | 84.240.000 | 67.392.000 | – | Đất ở đô thị |
22 | Phường Bàn Cờ | LÝ CHÍNH THẮNG | RANH QUẬN 10 – NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 226.800.000 | 113.400.000 | 90.720.000 | 72.576.000 | – | Đất ở đô thị |
23 | Phường Bàn Cờ | LÝ CHÍNH THẮNG | NAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1 | 226.800.000 | 113.400.000 | 90.720.000 | 72.576.000 | – | Đất ở đô thị |
24 | Phường Bàn Cờ | LÝ THÁI TỔ | TRỌN ĐƯỜNG – | 186.300.000 | 93.150.000 | 74.520.000 | 59.616.000 | – | Đất ở đô thị |
25 | Phường Bàn Cờ | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG – | 323.200.000 | 161.600.000 | 129.280.000 | 103.424.000 | – | Đất ở đô thị |
26 | Phường Bàn Cờ | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG – | 226.800.000 | 113.400.000 | 90.720.000 | 72.576.000 | – | Đất ở đô thị |
27 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | TRỌN ĐƯỜNG – | 267.300.000 | 133.650.000 | 106.920.000 | 85.536.000 | – | Đất ở đô thị |
28 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN GIA THIỀU | TRỌN ĐƯỜNG – | 178.200.000 | 89.100.000 | 71.280.000 | 57.024.000 | – | Đất ở đô thị |
29 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 170.100.000 | 85.050.000 | 68.040.000 | 54.432.000 | – | Đất ở đô thị |
30 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN PHÚC NGUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG – | 175.800.000 | 87.900.000 | 70.320.000 | 56.256.000 | – | Đất ở đô thị |
31 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN SƠN HÀ | TRỌN ĐƯỜNG – | 178.200.000 | 89.100.000 | 71.280.000 | 57.024.000 | – | Đất ở đô thị |
32 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THỊ DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 218.700.000 | 109.350.000 | 87.480.000 | 69.984.000 | – | Đất ở đô thị |
33 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | HAI BÀ TRƯNG – CAO THẮNG | 305.800.000 | 152.900.000 | 122.320.000 | 97.856.000 | – | Đất ở đô thị |
34 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | CAO THẮNG – NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ | 267.300.000 | 133.650.000 | 106.920.000 | 85.536.000 | – | Đất ở đô thị |
35 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THIỆN THUẬT | NGUYỄN THỊ MINH KHAI – NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | 226.800.000 | 113.400.000 | 90.720.000 | 72.576.000 | – | Đất ở đô thị |
36 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THIỆN THUẬT | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – ĐIỆN BIÊN PHỦ | 226.800.000 | 113.400.000 | 90.720.000 | 72.576.000 | – | Đất ở đô thị |
37 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THÔNG | HỒ XUÂN HƯƠNG – KỲ ĐỒNG | 234.900.000 | 117.450.000 | 93.960.000 | 75.168.000 | – | Đất ở đô thị |
38 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THÔNG | KỲ ĐỒNG – TRẦN VĂN ĐANG | 210.600.000 | 105.300.000 | 84.240.000 | 67.392.000 | – | Đất ở đô thị |
39 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 179.100.000 | 89.550.000 | 71.640.000 | 57.312.000 | – | Đất ở đô thị |
40 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN VĂN MAI | TRỌN ĐƯỜNG – | 186.300.000 | 93.150.000 | 74.520.000 | 59.616.000 | – | Đất ở đô thị |
41 | Phường Bàn Cờ | PASTEUR | TRẦN QUỐC TOẢN – VÕ THỊ SÁU | 243.000.000 | 121.500.000 | 97.200.000 | 77.760.000 | – | Đất ở đô thị |
42 | Phường Bàn Cờ | PASTEUR | VÕ THỊ SÁU – RANH QUẬN 1 | 272.900.000 | 136.450.000 | 109.160.000 | 87.328.000 | – | Đất ở đô thị |
43 | Phường Bàn Cờ | PHẠM ĐÌNH TOÁI | TRỌN ĐƯỜNG – | 162.000.000 | 81.000.000 | 64.800.000 | 51.840.000 | – | Đất ở đô thị |
44 | Phường Bàn Cờ | PHẠM NGỌC THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG – | 285.600.000 | 142.800.000 | 114.240.000 | 91.392.000 | – | Đất ở đô thị |
45 | Phường Bàn Cờ | RẠCH BÙNG BINH | TRỌN ĐƯỜNG – | 178.200.000 | 89.100.000 | 71.280.000 | 57.024.000 | – | Đất ở đô thị |
46 | Phường Bàn Cờ | SƯ THIỆN CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG – | 162.000.000 | 81.000.000 | 64.800.000 | 51.840.000 | – | Đất ở đô thị |
47 | Phường Bàn Cờ | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 298.100.000 | 149.050.000 | 119.240.000 | 95.392.000 | – | Đất ở đô thị |
48 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUANG DIỆU | TRẦN VĂN ĐANG – LÊ VĂN SỸ | 162.000.000 | 81.000.000 | 64.800.000 | 51.840.000 | – | Đất ở đô thị |
49 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUANG DIỆU | LÊ VĂN SỸ – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 194.400.000 | 97.200.000 | 77.760.000 | 62.208.000 | – | Đất ở đô thị |
50 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUỐC THẢO | VÕ VĂN TẦN – LÝ CHÍNH THẮNG | 210.600.000 | 105.300.000 | 84.240.000 | 67.392.000 | – | Đất ở đô thị |
51 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUỐC THẢO | LÝ CHÍNH THẮNG – CẦU LÊ VĂN SỸ | 210.600.000 | 105.300.000 | 84.240.000 | 67.392.000 | – | Đất ở đô thị |
52 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUỐC TOẢN | TRẦN QUỐC THẢO – NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 194.400.000 | 97.200.000 | 77.760.000 | 62.208.000 | – | Đất ở đô thị |
53 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUỐC TOẢN | NAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1 | 210.600.000 | 105.300.000 | 84.240.000 | 67.392.000 | – | Đất ở đô thị |
54 | Phường Bàn Cờ | TRẦN VĂN ĐANG | TRỌN ĐƯỜNG – | 153.900.000 | 76.950.000 | 61.560.000 | 49.248.000 | – | Đất ở đô thị |
55 | Phường Bàn Cờ | TRƯƠNG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 287.700.000 | 143.850.000 | 115.080.000 | 92.064.000 | – | Đất ở đô thị |
56 | Phường Bàn Cờ | TRƯƠNG QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 153.900.000 | 76.950.000 | 61.560.000 | 49.248.000 | – | Đất ở đô thị |
57 | Phường Bàn Cờ | TRƯỜNG SA | TRỌN ĐƯỜNG – | 164.900.000 | 82.450.000 | 65.960.000 | 52.768.000 | – | Đất ở đô thị |
58 | Phường Bàn Cờ | TÚ XƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 243.000.000 | 121.500.000 | 97.200.000 | 77.760.000 | – | Đất ở đô thị |
59 | Phường Bàn Cờ | VÕ THỊ SÁU | TRỌN ĐƯỜNG – | 226.800.000 | 113.400.000 | 90.720.000 | 72.576.000 | – | Đất ở đô thị |
60 | Phường Bàn Cờ | VÕ VĂN TẦN | HỒ CON RÙA – CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 299.700.000 | 149.850.000 | 119.880.000 | 95.904.000 | – | Đất ở đô thị |
61 | Phường Bàn Cờ | VÕ VĂN TẦN | CÁCH MẠNG THÁNG 8 – CAO THẮNG | 267.300.000 | 133.650.000 | 106.920.000 | 85.536.000 | – | Đất ở đô thị |
62 | Phường Bàn Cờ | VƯỜN CHUỐI | TRỌN ĐƯỜNG – | 170.100.000 | 85.050.000 | 68.040.000 | 54.432.000 | – | Đất ở đô thị |
63 | Phường Bàn Cờ | BÀ HUYỆN THANH QUAN | TRỌN ĐƯỜNG – | 155.500.000 | 77.750.000 | 124.400.000 | 99.520.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
64 | Phường Bàn Cờ | BÀN CỜ | TRỌN ĐƯỜNG – | 142.600.000 | 71.300.000 | 114.080.000 | 91.264.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
65 | Phường Bàn Cờ | CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 136.100.000 | 68.050.000 | 108.880.000 | 87.104.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
66 | Phường Bàn Cờ | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | RANH QUẬN TÂN BÌNH – VÕ THỊ SÁU | 147.100.000 | 73.550.000 | 117.680.000 | 94.144.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
67 | Phường Bàn Cờ | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | VÕ THỊ SÁU – NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 163.700.000 | 81.850.000 | 130.960.000 | 104.768.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
68 | Phường Bàn Cờ | CAO THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 209.700.000 | 104.850.000 | 167.760.000 | 134.208.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
69 | Phường Bàn Cờ | CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ | TRỌN ĐƯỜNG – | 272.200.000 | 136.100.000 | 217.760.000 | 174.208.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
70 | Phường Bàn Cờ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | NGÃ BẢY – CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 152.500.000 | 76.250.000 | 122.000.000 | 97.600.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
71 | Phường Bàn Cờ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | CÁCH MẠNG THÁNG 8 – HAI BÀ TRƯNG | 180.600.000 | 90.300.000 | 144.480.000 | 115.584.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
72 | Phường Bàn Cờ | ĐOÀN CÔNG BỬU | TRỌN ĐƯỜNG – | 123.100.000 | 61.550.000 | 98.480.000 | 78.784.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
73 | Phường Bàn Cờ | HAI BÀ TRƯNG | NGUYỄN THỊ MINH KHAI – VÕ THỊ SÁU | 213.200.000 | 106.600.000 | 170.560.000 | 136.448.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
74 | Phường Bàn Cờ | HAI BÀ TRƯNG | VÕ THỊ SÁU – LÝ CHÍNH THẮNG | 244.200.000 | 122.100.000 | 195.360.000 | 156.288.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
75 | Phường Bàn Cờ | HAI BÀ TRƯNG | LÝ CHÍNH THẮNG – CẦU KIỆU | 194.800.000 | 97.400.000 | 155.840.000 | 124.672.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
76 | Phường Bàn Cờ | HOÀNG SA | TRỌN ĐƯỜNG – | 110.800.000 | 55.400.000 | 88.640.000 | 70.912.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
77 | Phường Bàn Cờ | HỒ XUÂN HƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 181.400.000 | 90.700.000 | 145.120.000 | 116.096.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
78 | Phường Bàn Cờ | HUỲNH TỊNH CỦA | TRỌN ĐƯỜNG – | 168.500.000 | 84.250.000 | 134.800.000 | 107.840.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
79 | Phường Bàn Cờ | KỲ ĐỒNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 187.900.000 | 93.950.000 | 150.320.000 | 120.256.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
80 | Phường Bàn Cờ | LÊ NGÔ CÁT | TRỌN ĐƯỜNG – | 162.000.000 | 81.000.000 | 129.600.000 | 103.680.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
81 | Phường Bàn Cờ | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG – | 175.000.000 | 87.500.000 | 140.000.000 | 112.000.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
82 | Phường Bàn Cờ | LÊ VĂN SỸ | CẦU LÊ VĂN SỸ – TRẦN QUANG DIỆU | 197.700.000 | 98.850.000 | 158.160.000 | 126.528.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
83 | Phường Bàn Cờ | LÊ VĂN SỸ | TRẦN QUANG DIỆU – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 168.500.000 | 84.250.000 | 134.800.000 | 107.840.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
84 | Phường Bàn Cờ | LÝ CHÍNH THẮNG | RANH QUẬN 10 – NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 181.400.000 | 90.700.000 | 145.120.000 | 116.096.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
85 | Phường Bàn Cờ | LÝ CHÍNH THẮNG | NAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1 | 181.400.000 | 90.700.000 | 145.120.000 | 116.096.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
86 | Phường Bàn Cờ | LÝ THÁI TỔ | TRỌN ĐƯỜNG – | 149.000.000 | 74.500.000 | 119.200.000 | 95.360.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
87 | Phường Bàn Cờ | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG – | 258.600.000 | 129.300.000 | 206.880.000 | 165.504.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
88 | Phường Bàn Cờ | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG – | 181.400.000 | 90.700.000 | 145.120.000 | 116.096.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
89 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | TRỌN ĐƯỜNG – | 213.800.000 | 106.900.000 | 171.040.000 | 136.832.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
90 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN GIA THIỀU | TRỌN ĐƯỜNG – | 142.600.000 | 71.300.000 | 114.080.000 | 91.264.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
91 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 136.100.000 | 68.050.000 | 108.880.000 | 87.104.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
92 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN PHÚC NGUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG – | 140.600.000 | 70.300.000 | 112.480.000 | 89.984.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
93 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN SƠN HÀ | TRỌN ĐƯỜNG – | 142.600.000 | 71.300.000 | 114.080.000 | 91.264.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
94 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THỊ DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 175.000.000 | 87.500.000 | 140.000.000 | 112.000.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
95 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | HAI BÀ TRƯNG – CAO THẮNG | 244.600.000 | 122.300.000 | 195.680.000 | 156.544.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
96 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | CAO THẮNG – NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ | 213.800.000 | 106.900.000 | 171.040.000 | 136.832.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
97 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THIỆN THUẬT | NGUYỄN THỊ MINH KHAI – NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | 181.400.000 | 90.700.000 | 145.120.000 | 116.096.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
98 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THIỆN THUẬT | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – ĐIỆN BIÊN PHỦ | 181.400.000 | 90.700.000 | 145.120.000 | 116.096.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
99 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THÔNG | HỒ XUÂN HƯƠNG – KỲ ĐỒNG | 187.900.000 | 93.950.000 | 150.320.000 | 120.256.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
100 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THÔNG | KỲ ĐỒNG – TRẦN VĂN ĐANG | 168.500.000 | 84.250.000 | 134.800.000 | 107.840.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
101 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 143.300.000 | 71.650.000 | 114.640.000 | 91.712.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
102 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN VĂN MAI | TRỌN ĐƯỜNG – | 149.000.000 | 74.500.000 | 119.200.000 | 95.360.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
103 | Phường Bàn Cờ | PASTEUR | TRẦN QUỐC TOẢN – VÕ THỊ SÁU | 194.400.000 | 97.200.000 | 155.520.000 | 124.416.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
104 | Phường Bàn Cờ | PASTEUR | VÕ THỊ SÁU – RANH QUẬN 1 | 218.300.000 | 109.150.000 | 174.640.000 | 139.712.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
105 | Phường Bàn Cờ | PHẠM ĐÌNH TOÁI | TRỌN ĐƯỜNG – | 129.600.000 | 64.800.000 | 103.680.000 | 82.944.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
106 | Phường Bàn Cờ | PHẠM NGỌC THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG – | 228.500.000 | 114.250.000 | 182.800.000 | 146.240.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
107 | Phường Bàn Cờ | RẠCH BÙNG BINH | TRỌN ĐƯỜNG – | 142.600.000 | 71.300.000 | 114.080.000 | 91.264.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
108 | Phường Bàn Cờ | SƯ THIỆN CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG – | 129.600.000 | 64.800.000 | 103.680.000 | 82.944.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
109 | Phường Bàn Cờ | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 238.500.000 | 119.250.000 | 190.800.000 | 152.640.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
110 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUANG DIỆU | TRẦN VĂN ĐANG – LÊ VĂN SỸ | 129.600.000 | 64.800.000 | 103.680.000 | 82.944.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
111 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUANG DIỆU | LÊ VĂN SỸ – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 155.500.000 | 77.750.000 | 124.400.000 | 99.520.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
112 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUỐC THẢO | VÕ VĂN TẦN – LÝ CHÍNH THẮNG | 168.500.000 | 84.250.000 | 134.800.000 | 107.840.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
113 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUỐC THẢO | LÝ CHÍNH THẮNG – CẦU LÊ VĂN SỸ | 168.500.000 | 84.250.000 | 134.800.000 | 107.840.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
114 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUỐC TOẢN | TRẦN QUỐC THẢO – NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 155.500.000 | 77.750.000 | 124.400.000 | 99.520.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
115 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUỐC TOẢN | NAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1 | 168.500.000 | 84.250.000 | 134.800.000 | 107.840.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
116 | Phường Bàn Cờ | TRẦN VĂN ĐANG | TRỌN ĐƯỜNG – | 123.100.000 | 61.550.000 | 98.480.000 | 78.784.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
117 | Phường Bàn Cờ | TRƯƠNG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 230.200.000 | 115.100.000 | 184.160.000 | 147.328.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
118 | Phường Bàn Cờ | TRƯƠNG QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 123.100.000 | 61.550.000 | 98.480.000 | 78.784.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
119 | Phường Bàn Cờ | TRƯỜNG SA | TRỌN ĐƯỜNG – | 131.900.000 | 65.950.000 | 105.520.000 | 84.416.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
120 | Phường Bàn Cờ | TÚ XƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 194.400.000 | 97.200.000 | 155.520.000 | 124.416.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
121 | Phường Bàn Cờ | VÕ THỊ SÁU | TRỌN ĐƯỜNG – | 181.400.000 | 90.700.000 | 145.120.000 | 116.096.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
122 | Phường Bàn Cờ | VÕ VĂN TẦN | HỒ CON RÙA – CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 239.800.000 | 119.900.000 | 191.840.000 | 153.472.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
123 | Phường Bàn Cờ | VÕ VĂN TẦN | CÁCH MẠNG THÁNG 8 – CAO THẮNG | 213.800.000 | 106.900.000 | 171.040.000 | 136.832.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
124 | Phường Bàn Cờ | VƯỜN CHUỐI | TRỌN ĐƯỜNG – | 136.100.000 | 68.050.000 | 108.880.000 | 87.104.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
125 | Phường Bàn Cờ | ĐỖ THỊ LỜI | TRỌN ĐƯỜNG – | 139.400.000 | 69.700.000 | 111.520.000 | 89.216.000 | – | Đất TM – DV đô thị |
126 | Phường Bàn Cờ | BÀ HUYỆN THANH QUAN | TRỌN ĐƯỜNG – | 116.600.000 | 58.300.000 | 46.640.000 | 37.312.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
127 | Phường Bàn Cờ | BÀN CỜ | TRỌN ĐƯỜNG – | 106.900.000 | 53.450.000 | 42.760.000 | 34.208.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
128 | Phường Bàn Cờ | CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 102.100.000 | 51.050.000 | 40.840.000 | 32.672.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
129 | Phường Bàn Cờ | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | RANH QUẬN TÂN BÌNH – VÕ THỊ SÁU | 110.300.000 | 55.150.000 | 44.120.000 | 35.296.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
130 | Phường Bàn Cờ | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | VÕ THỊ SÁU – NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 122.800.000 | 61.400.000 | 49.120.000 | 39.296.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
131 | Phường Bàn Cờ | CAO THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 157.300.000 | 78.650.000 | 62.920.000 | 50.336.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
132 | Phường Bàn Cờ | CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ | TRỌN ĐƯỜNG – | 204.100.000 | 102.050.000 | 81.640.000 | 65.312.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
133 | Phường Bàn Cờ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | NGÃ BẢY – CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 114.400.000 | 57.200.000 | 45.760.000 | 36.608.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
134 | Phường Bàn Cờ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | CÁCH MẠNG THÁNG 8 – HAI BÀ TRƯNG | 135.500.000 | 67.750.000 | 54.200.000 | 43.360.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
135 | Phường Bàn Cờ | ĐOÀN CÔNG BỬU | TRỌN ĐƯỜNG – | 92.300.000 | 46.150.000 | 36.920.000 | 29.536.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
136 | Phường Bàn Cờ | HAI BÀ TRƯNG | NGUYỄN THỊ MINH KHAI – VÕ THỊ SÁU | 159.900.000 | 79.950.000 | 63.960.000 | 51.168.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
137 | Phường Bàn Cờ | HAI BÀ TRƯNG | VÕ THỊ SÁU – LÝ CHÍNH THẮNG | 183.100.000 | 91.550.000 | 73.240.000 | 58.592.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
138 | Phường Bàn Cờ | HAI BÀ TRƯNG | LÝ CHÍNH THẮNG – CẦU KIỆU | 146.100.000 | 73.050.000 | 58.440.000 | 46.752.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
139 | Phường Bàn Cờ | HOÀNG SA | TRỌN ĐƯỜNG – | 83.100.000 | 41.550.000 | 33.240.000 | 26.592.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
140 | Phường Bàn Cờ | HỒ XUÂN HƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 136.100.000 | 68.050.000 | 54.440.000 | 43.552.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
141 | Phường Bàn Cờ | HUỲNH TỊNH CỦA | TRỌN ĐƯỜNG – | 126.400.000 | 63.200.000 | 50.560.000 | 40.448.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
142 | Phường Bàn Cờ | KỲ ĐỒNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 140.900.000 | 70.450.000 | 56.360.000 | 45.088.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
143 | Phường Bàn Cờ | LÊ NGÔ CÁT | TRỌN ĐƯỜNG – | 121.500.000 | 60.750.000 | 48.600.000 | 38.880.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
144 | Phường Bàn Cờ | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG – | 131.200.000 | 65.600.000 | 52.480.000 | 41.984.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
145 | Phường Bàn Cờ | LÊ VĂN SỸ | CẦU LÊ VĂN SỸ – TRẦN QUANG DIỆU | 148.300.000 | 74.150.000 | 59.320.000 | 47.456.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
146 | Phường Bàn Cờ | LÊ VĂN SỸ | TRẦN QUANG DIỆU – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 126.400.000 | 63.200.000 | 50.560.000 | 40.448.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
147 | Phường Bàn Cờ | LÝ CHÍNH THẮNG | RANH QUẬN 10 – NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 136.100.000 | 68.050.000 | 54.440.000 | 43.552.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
148 | Phường Bàn Cờ | LÝ CHÍNH THẮNG | NAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1 | 136.100.000 | 68.050.000 | 54.440.000 | 43.552.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
149 | Phường Bàn Cờ | LÝ THÁI TỔ | TRỌN ĐƯỜNG – | 111.800.000 | 55.900.000 | 44.720.000 | 35.776.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
150 | Phường Bàn Cờ | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG – | 193.900.000 | 96.950.000 | 77.560.000 | 62.048.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
151 | Phường Bàn Cờ | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG – | 136.100.000 | 68.050.000 | 54.440.000 | 43.552.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
152 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | TRỌN ĐƯỜNG – | 160.400.000 | 80.200.000 | 64.160.000 | 51.328.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
153 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN GIA THIỀU | TRỌN ĐƯỜNG – | 106.900.000 | 53.450.000 | 42.760.000 | 34.208.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
154 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 102.100.000 | 51.050.000 | 40.840.000 | 32.672.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
155 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN PHÚC NGUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG – | 105.500.000 | 52.750.000 | 42.200.000 | 33.760.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
156 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN SƠN HÀ | TRỌN ĐƯỜNG – | 106.900.000 | 53.450.000 | 42.760.000 | 34.208.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
157 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THỊ DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 131.200.000 | 65.600.000 | 52.480.000 | 41.984.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
158 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | HAI BÀ TRƯNG – CAO THẮNG | 183.500.000 | 91.750.000 | 73.400.000 | 58.720.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
159 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | CAO THẮNG – NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ | 160.400.000 | 80.200.000 | 64.160.000 | 51.328.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
160 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THIỆN THUẬT | NGUYỄN THỊ MINH KHAI – NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | 136.100.000 | 68.050.000 | 54.440.000 | 43.552.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
161 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THIỆN THUẬT | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – ĐIỆN BIÊN PHỦ | 136.100.000 | 68.050.000 | 54.440.000 | 43.552.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
162 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THÔNG | HỒ XUÂN HƯƠNG – KỲ ĐỒNG | 140.900.000 | 70.450.000 | 56.360.000 | 45.088.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
163 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THÔNG | KỲ ĐỒNG – TRẦN VĂN ĐANG | 126.400.000 | 63.200.000 | 50.560.000 | 40.448.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
164 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 107.500.000 | 53.750.000 | 43.000.000 | 34.400.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
165 | Phường Bàn Cờ | NGUYỄN VĂN MAI | TRỌN ĐƯỜNG – | 111.800.000 | 55.900.000 | 44.720.000 | 35.776.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
166 | Phường Bàn Cờ | PASTEUR | TRẦN QUỐC TOẢN – VÕ THỊ SÁU | 145.800.000 | 72.900.000 | 58.320.000 | 46.656.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
167 | Phường Bàn Cờ | PASTEUR | VÕ THỊ SÁU – RANH QUẬN 1 | 163.700.000 | 81.850.000 | 65.480.000 | 52.384.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
168 | Phường Bàn Cờ | PHẠM ĐÌNH TOÁI | TRỌN ĐƯỜNG – | 97.200.000 | 48.600.000 | 38.880.000 | 31.104.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
169 | Phường Bàn Cờ | PHẠM NGỌC THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG – | 171.400.000 | 85.700.000 | 68.560.000 | 54.848.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
170 | Phường Bàn Cờ | RẠCH BÙNG BINH | TRỌN ĐƯỜNG – | 106.900.000 | 53.450.000 | 42.760.000 | 34.208.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
171 | Phường Bàn Cờ | SƯ THIỆN CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG – | 97.200.000 | 48.600.000 | 38.880.000 | 31.104.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
172 | Phường Bàn Cờ | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 178.900.000 | 89.450.000 | 71.560.000 | 57.248.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
173 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUANG DIỆU | TRẦN VĂN ĐANG – LÊ VĂN SỸ | 97.200.000 | 48.600.000 | 38.880.000 | 31.104.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
174 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUANG DIỆU | LÊ VĂN SỸ – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 116.600.000 | 58.300.000 | 46.640.000 | 37.312.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
175 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUỐC THẢO | VÕ VĂN TẦN – LÝ CHÍNH THẮNG | 126.400.000 | 63.200.000 | 50.560.000 | 40.448.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
176 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUỐC THẢO | LÝ CHÍNH THẮNG – CẦU LÊ VĂN SỸ | 126.400.000 | 63.200.000 | 50.560.000 | 40.448.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
177 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUỐC TOẢN | TRẦN QUỐC THẢO – NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 116.600.000 | 58.300.000 | 46.640.000 | 37.312.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
178 | Phường Bàn Cờ | TRẦN QUỐC TOẢN | NAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1 | 126.400.000 | 63.200.000 | 50.560.000 | 40.448.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
179 | Phường Bàn Cờ | TRẦN VĂN ĐANG | TRỌN ĐƯỜNG – | 92.300.000 | 46.150.000 | 36.920.000 | 29.536.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
180 | Phường Bàn Cờ | TRƯƠNG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 172.600.000 | 86.300.000 | 69.040.000 | 55.232.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
181 | Phường Bàn Cờ | TRƯƠNG QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 92.300.000 | 46.150.000 | 36.920.000 | 29.536.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
182 | Phường Bàn Cờ | TRƯỜNG SA | TRỌN ĐƯỜNG – | 98.900.000 | 49.450.000 | 39.560.000 | 31.648.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
183 | Phường Bàn Cờ | TÚ XƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 145.800.000 | 72.900.000 | 58.320.000 | 46.656.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
184 | Phường Bàn Cờ | VÕ THỊ SÁU | TRỌN ĐƯỜNG – | 136.100.000 | 68.050.000 | 54.440.000 | 43.552.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
185 | Phường Bàn Cờ | VÕ VĂN TẦN | HỒ CON RÙA – CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 179.800.000 | 89.900.000 | 71.920.000 | 57.536.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
186 | Phường Bàn Cờ | VÕ VĂN TẦN | CÁCH MẠNG THÁNG 8 – CAO THẮNG | 160.400.000 | 80.200.000 | 64.160.000 | 51.328.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
187 | Phường Bàn Cờ | VƯỜN CHUỐI | TRỌN ĐƯỜNG – | 102.100.000 | 51.050.000 | 40.840.000 | 32.672.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
188 | Phường Bàn Cờ | ĐỖ THỊ LỜI | TRỌN ĐƯỜNG – | 104.500.000 | 52.250.000 | 41.800.000 | 33.440.000 | – | Đất SX – KD đô thị |
189 | Phường Bàn Cờ | Quận 3 | – | 675.000 | 540.000 | 432.000 | – | – | Đất trồng lúa |
190 | Phường Bàn Cờ | Quận 3 | – | 675.000 | 540.000 | 432.000 | – | – | Đất trồng cây hàng năm |
191 | Phường Bàn Cờ | Quận 3 | – | 810.000 | 648.000 | 518.000 | – | – | Đất trồng cây lâu năm |
192 | Phường Bàn Cờ | Quận 3 | – | 810.000 | 648.000 | 518.000 | – | – | Đất rừng sản xuất |
193 | Phường Bàn Cờ | Quận 3 | – | 648.000 | 518.400 | 414.400 | – | – | Đất rừng phòng hộ |
194 | Phường Bàn Cờ | Quận 3 | – | 648.000 | 518.400 | 414.400 | – | – | Đấ rừng đặc dụng |
195 | Phường Bàn Cờ | Quận 3 | – | 675.000 | 540.000 | 432.000 | – | – | Đất nuôi trồng thủy sản |
196 | Phường Bàn Cờ | Quận 3 | Đất chăn nuôi tập trung – | 1.215.000 | 972.000 | 777.000 | – | – | Đất nông nghiệp khác |
197 | Phường Bàn Cờ | Quận 3 | – | 540.000 | 432.000 | 345.600 | – | – | Đất làm muối |
198 | Phường Bàn Cờ | Khu Nông nghiệp Công nghệ cao – Q3 | – | 320.000 | – | – | – | – | Đất nông nghiệp |
3. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;
– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;
– Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.