• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Bảng giá đất huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên mới nhất theo Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020);

– Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Yên Mỹ – tỉnh Hưng Yên

3. Bảng giá đất huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Nguyên tắc xác định vị trí đất được áp dụng theo quy định tại Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020)

3.2. Bảng giá đất huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Yên MỹĐường huyện 40 (đường 39 cũ) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-7.500.000----Đất ở đô thị
2Huyện Yên MỹĐường số 1 (Đường cấp huyện mới) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiGiao với đường ĐH40 - Đường số 47.000.000----Đất ở đô thị
3Huyện Yên MỹĐường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-5.000.000----Đất ở đô thị
4Huyện Yên MỹĐường số 4 (Đường cấp huyện mới) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiGiáp xã Thanh Long - Giáp xã Tân Lập7.000.000----Đất ở đô thị
5Huyện Yên MỹĐH.44 (Đường công vụ) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-4.300.000----Đất ở đô thị
6Huyện Yên MỹKhu đô thị mới Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiĐường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ -6.600.000----Đất ở đô thị
7Huyện Yên MỹKhu đô thị mới Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiCác vị trí còn lại -5.500.000----Đất ở đô thị
8Huyện Yên MỹKhu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiĐường số 1 - Đường ĐH 406.600.000----Đất ở đô thị
9Huyện Yên MỹKhu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiCác vị trí còn lại -6.050.000----Đất ở đô thị
10Huyện Yên MỹKhu bất động sản Thăng Long - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiMặt cắt đường >24m -6.600.000----Đất ở đô thị
11Huyện Yên MỹKhu bất động sản Thăng Long - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiMặt cắt đường từ 15 - 24m -5.500.000----Đất ở đô thị
12Huyện Yên MỹKhu bất động sản Thăng Long - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiMặt cắt đường4.400.000----Đất ở đô thị
13Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-8.100.000----Đất ở đô thị
14Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-6.200.000----Đất ở đô thị
15Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-5.000.000----Đất ở đô thị
16Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-4.300.000----Đất ở đô thị
17Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-3.100.000----Đất ở đô thị
18Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt-2.500.000----Đất ở đô thị
19Huyện Yên MỹĐường huyện 40 (đường 39 cũ) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-3.000.000----Đất TM-DV đô thị
20Huyện Yên MỹĐường số 1 (Đường cấp huyện mới) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiGiao với đường ĐH40 - Đường số 42.000.000----Đất TM-DV đô thị
21Huyện Yên MỹĐường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-1.800.000----Đất TM-DV đô thị
22Huyện Yên MỹĐường số 4 (Đường cấp huyện mới) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiGiáp xã Thanh Long - Giáp xã Tân Lập1.500.000----Đất TM-DV đô thị
23Huyện Yên MỹĐH.44 (Đường công vụ) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-1.800.000----Đất TM-DV đô thị
24Huyện Yên MỹKhu đô thị mới Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiĐường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
25Huyện Yên MỹKhu đô thị mới Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiCác vị trí còn lại -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
26Huyện Yên MỹKhu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiĐường số 1 - Đường ĐH 403.000.000----Đất TM-DV đô thị
27Huyện Yên MỹKhu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiCác vị trí còn lại -2.500.000----Đất TM-DV đô thị
28Huyện Yên MỹKhu bất động sản Thăng Long - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiMặt cắt đường >24m -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
29Huyện Yên MỹKhu bất động sản Thăng Long - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiMặt cắt đường từ 15 - 24m -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
30Huyện Yên MỹKhu bất động sản Thăng Long - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiMặt cắt đường2.000.000----Đất TM-DV đô thị
31Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-2.000.000----Đất TM-DV đô thị
32Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-1.600.000----Đất TM-DV đô thị
33Huyện Yên MỹCác vị trí còn lại - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
34Huyện Yên MỹVen quốc lộ-2.400.000----Đất SX-KD đô thị
35Huyện Yên MỹVen đường tỉnh-1.800.000----Đất SX-KD đô thị
36Huyện Yên MỹVen đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m-1.500.000----Đất SX-KD đô thị
37Huyện Yên MỹCác vị trí còn lại-1.200.000----Đất SX-KD đô thị
38Huyện Yên MỹĐường huyện 23 - Xã Hoàn Long-4.300.000----Đất ở nông thôn
39Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hoàn Long-4.900.000----Đất ở nông thôn
40Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hoàn Long-3.600.000----Đất ở nông thôn
41Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hoàn Long-2.700.000----Đất ở nông thôn
42Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hoàn Long-2.200.000----Đất ở nông thôn
43Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hoàn Long-1.200.000----Đất ở nông thôn
44Huyện Yên MỹĐường tỉnh 376 - Xã Tân Việt-4.300.000----Đất ở nông thôn
45Huyện Yên MỹĐường tỉnh 382 - Xã Tân ViệtTừ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m -3.600.000----Đất ở nông thôn
46Huyện Yên MỹĐường tỉnh 382 - Xã Tân ViệtĐoạn còn lại -3.000.000----Đất ở nông thôn
47Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Việt-4.900.000----Đất ở nông thôn
48Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Việt-3.600.000----Đất ở nông thôn
49Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tân Việt-2.100.000----Đất ở nông thôn
50Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tân Việt-1.400.000----Đất ở nông thôn
51Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tân Việt-1.000.000----Đất ở nông thôn
52Huyện Yên MỹĐường dẫn cầu Lực Điền - Xã Lý Thường Kiệt-4.900.000----Đất ở nông thôn
53Huyện Yên MỹĐường huyện 62 - Xã Lý Thường Kiệt-2.200.000----Đất ở nông thôn
54Huyện Yên MỹĐường tỉnh 382 - Xã Lý Thường Kiệt-3.600.000----Đất ở nông thôn
55Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Lý Thường Kiệt-4.200.000----Đất ở nông thôn
56Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Lý Thường Kiệt-3.000.000----Đất ở nông thôn
57Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Lý Thường Kiệt-2.100.000----Đất ở nông thôn
58Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Lý Thường Kiệt-1.400.000----Đất ở nông thôn
59Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Lý Thường Kiệt-1.000.000----Đất ở nông thôn
60Huyện Yên MỹĐường dẫn cầu Lực Điền - Xã Trung Hưng-4.900.000----Đất ở nông thôn
61Huyện Yên MỹQuốc lộ 39A - Xã Trung Hưng-5.500.000----Đất ở nông thôn
62Huyện Yên MỹĐường huyện 40 - Xã Trung Hưng-4.800.000----Đất ở nông thôn
63Huyện Yên MỹĐường huyện 43 - Xã Trung HưngĐoạn giao với QL39A - Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong)3.700.000----Đất ở nông thôn
64Huyện Yên MỹĐường huyện 43 - Xã Trung HưngCác đoạn còn lại -3.600.000----Đất ở nông thôn
65Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trung Hưng-4.800.000----Đất ở nông thôn
66Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trung Hưng-3.600.000----Đất ở nông thôn
67Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Trung Hưng-2.300.000----Đất ở nông thôn
68Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Trung Hưng-1.800.000----Đất ở nông thôn
69Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Trung Hưng-1.200.000----Đất ở nông thôn
70Huyện Yên MỹĐường tỉnh 380 - Xã Liêu Xá-6.700.000----Đất ở nông thôn
71Huyện Yên MỹQuốc lộ 39A - Xã Liêu Xá-6.700.000----Đất ở nông thôn
72Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liêu Xá-5.500.000----Đất ở nông thôn
73Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liêu Xá-4.200.000----Đất ở nông thôn
74Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Liêu Xá-3.000.000----Đất ở nông thôn
75Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Liêu Xá-2.200.000----Đất ở nông thôn
76Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Liêu Xá-1.200.000----Đất ở nông thôn
77Huyện Yên MỹĐường huyện 42 - Xã Ngọc Long-2.400.000----Đất ở nông thôn
78Huyện Yên MỹĐường tỉnh 376 - Xã Ngọc Long-3.000.000----Đất ở nông thôn
79Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Ngọc Long-4.200.000----Đất ở nông thôn
80Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Ngọc Long-3.600.000----Đất ở nông thôn
81Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Ngọc Long-2.100.000----Đất ở nông thôn
82Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Ngọc Long-1.400.000----Đất ở nông thôn
83Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Ngọc Long-1.000.000----Đất ở nông thôn
84Huyện Yên MỹĐường tỉnh 376 - Xã Trung Hoà-5.500.000----Đất ở nông thôn
85Huyện Yên MỹĐường huyện 43 - Xã Trung Hoà-3.600.000----Đất ở nông thôn
86Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trung Hoà-4.800.000----Đất ở nông thôn
87Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trung Hoà-3.600.000----Đất ở nông thôn
88Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Trung Hoà-2.400.000----Đất ở nông thôn
89Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Trung Hoà-1.800.000----Đất ở nông thôn
90Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Trung Hoà-1.000.000----Đất ở nông thôn
91Huyện Yên MỹĐường tỉnh 380 - Xã Tân Lập-6.000.000----Đất ở nông thôn
92Huyện Yên MỹQuốc lộ 39A - Xã Tân Lập-6.100.000----Đất ở nông thôn
93Huyện Yên MỹĐường huyện 40 - Xã Tân Lập-6.000.000----Đất ở nông thôn
94Huyện Yên MỹĐường tỉnh 376 - Xã Tân Lập-6.000.000----Đất ở nông thôn
95Huyện Yên MỹĐường số 4 (đường mới cấp huyện) - Xã Tân Lập-4.300.000----Đất ở nông thôn
96Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Lập-4.800.000----Đất ở nông thôn
97Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Lập-3.600.000----Đất ở nông thôn
98Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tân Lập-2.700.000----Đất ở nông thôn
99Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tân Lập-1.800.000----Đất ở nông thôn
100Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tân Lập-1.200.000----Đất ở nông thôn
101Huyện Yên MỹĐường huyện 40 (đường 39 cũ) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-7.500.000----Đất ở đô thị
102Huyện Yên MỹĐường số 1 (Đường cấp huyện mới) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiGiao với đường ĐH40 - Đường số 47.000.000----Đất ở đô thị
103Huyện Yên MỹĐường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-5.000.000----Đất ở đô thị
104Huyện Yên MỹĐường số 4 (Đường cấp huyện mới) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiGiáp xã Thanh Long - Giáp xã Tân Lập7.000.000----Đất ở đô thị
105Huyện Yên MỹĐH.44 (Đường công vụ) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-4.300.000----Đất ở đô thị
106Huyện Yên MỹKhu đô thị mới Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiĐường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ -6.600.000----Đất ở đô thị
107Huyện Yên MỹKhu đô thị mới Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiCác vị trí còn lại -5.500.000----Đất ở đô thị
108Huyện Yên MỹKhu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiĐường số 1 - Đường ĐH 406.600.000----Đất ở đô thị
109Huyện Yên MỹKhu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiCác vị trí còn lại -6.050.000----Đất ở đô thị
110Huyện Yên MỹKhu bất động sản Thăng Long - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiMặt cắt đường >24m -6.600.000----Đất ở đô thị
111Huyện Yên MỹKhu bất động sản Thăng Long - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiMặt cắt đường từ 15 - 24m -5.500.000----Đất ở đô thị
112Huyện Yên MỹKhu bất động sản Thăng Long - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiMặt cắt đường4.400.000----Đất ở đô thị
113Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-8.100.000----Đất ở đô thị
114Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-6.200.000----Đất ở đô thị
115Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-5.000.000----Đất ở đô thị
116Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-4.300.000----Đất ở đô thị
117Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-3.100.000----Đất ở đô thị
118Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt-2.500.000----Đất ở đô thị
119Huyện Yên MỹĐường huyện 40 (đường 39 cũ) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-3.000.000----Đất TM-DV đô thị
120Huyện Yên MỹĐường số 1 (Đường cấp huyện mới) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiGiao với đường ĐH40 - Đường số 42.000.000----Đất TM-DV đô thị
121Huyện Yên MỹĐường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-1.800.000----Đất TM-DV đô thị
122Huyện Yên MỹĐường số 4 (Đường cấp huyện mới) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiGiáp xã Thanh Long - Giáp xã Tân Lập1.500.000----Đất TM-DV đô thị
123Huyện Yên MỹĐH.44 (Đường công vụ) - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-1.800.000----Đất TM-DV đô thị
124Huyện Yên MỹKhu đô thị mới Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiĐường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
125Huyện Yên MỹKhu đô thị mới Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiCác vị trí còn lại -2.000.000----Đất TM-DV đô thị
126Huyện Yên MỹKhu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiĐường số 1 - Đường ĐH 403.000.000----Đất TM-DV đô thị
127Huyện Yên MỹKhu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiCác vị trí còn lại -2.500.000----Đất TM-DV đô thị
128Huyện Yên MỹKhu bất động sản Thăng Long - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiMặt cắt đường >24m -3.000.000----Đất TM-DV đô thị
129Huyện Yên MỹKhu bất động sản Thăng Long - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiMặt cắt đường từ 15 - 24m -2.700.000----Đất TM-DV đô thị
130Huyện Yên MỹKhu bất động sản Thăng Long - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mớiMặt cắt đường2.000.000----Đất TM-DV đô thị
131Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-2.000.000----Đất TM-DV đô thị
132Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-1.600.000----Đất TM-DV đô thị
133Huyện Yên MỹCác vị trí còn lại - Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới-1.200.000----Đất TM-DV đô thị
134Huyện Yên MỹVen quốc lộ-2.400.000----Đất SX-KD đô thị
135Huyện Yên MỹVen đường tỉnh-1.800.000----Đất SX-KD đô thị
136Huyện Yên MỹVen đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m-1.500.000----Đất SX-KD đô thị
137Huyện Yên MỹCác vị trí còn lại-1.200.000----Đất SX-KD đô thị
138Huyện Yên MỹĐường huyện 23 - Xã Hoàn Long-4.300.000----Đất ở nông thôn
139Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hoàn Long-4.900.000----Đất ở nông thôn
140Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hoàn Long-3.600.000----Đất ở nông thôn
141Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hoàn Long-2.700.000----Đất ở nông thôn
142Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hoàn Long-2.200.000----Đất ở nông thôn
143Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hoàn Long-1.200.000----Đất ở nông thôn
144Huyện Yên MỹĐường tỉnh 376 - Xã Tân Việt-4.300.000----Đất ở nông thôn
145Huyện Yên MỹĐường tỉnh 382 - Xã Tân ViệtTừ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m -3.600.000----Đất ở nông thôn
146Huyện Yên MỹĐường tỉnh 382 - Xã Tân ViệtĐoạn còn lại -3.000.000----Đất ở nông thôn
147Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Việt-4.900.000----Đất ở nông thôn
148Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Việt-3.600.000----Đất ở nông thôn
149Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tân Việt-2.100.000----Đất ở nông thôn
150Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tân Việt-1.400.000----Đất ở nông thôn
151Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tân Việt-1.000.000----Đất ở nông thôn
152Huyện Yên MỹĐường dẫn cầu Lực Điền - Xã Lý Thường Kiệt-4.900.000----Đất ở nông thôn
153Huyện Yên MỹĐường huyện 62 - Xã Lý Thường Kiệt-2.200.000----Đất ở nông thôn
154Huyện Yên MỹĐường tỉnh 382 - Xã Lý Thường Kiệt-3.600.000----Đất ở nông thôn
155Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Lý Thường Kiệt-4.200.000----Đất ở nông thôn
156Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Lý Thường Kiệt-3.000.000----Đất ở nông thôn
157Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Lý Thường Kiệt-2.100.000----Đất ở nông thôn
158Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Lý Thường Kiệt-1.400.000----Đất ở nông thôn
159Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Lý Thường Kiệt-1.000.000----Đất ở nông thôn
160Huyện Yên MỹĐường dẫn cầu Lực Điền - Xã Trung Hưng-4.900.000----Đất ở nông thôn
161Huyện Yên MỹQuốc lộ 39A - Xã Trung Hưng-5.500.000----Đất ở nông thôn
162Huyện Yên MỹĐường huyện 40 - Xã Trung Hưng-4.800.000----Đất ở nông thôn
163Huyện Yên MỹĐường huyện 43 - Xã Trung HưngĐoạn giao với QL39A - Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong)3.700.000----Đất ở nông thôn
164Huyện Yên MỹĐường huyện 43 - Xã Trung HưngCác đoạn còn lại -3.600.000----Đất ở nông thôn
165Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trung Hưng-4.800.000----Đất ở nông thôn
166Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trung Hưng-3.600.000----Đất ở nông thôn
167Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Trung Hưng-2.300.000----Đất ở nông thôn
168Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Trung Hưng-1.800.000----Đất ở nông thôn
169Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Trung Hưng-1.200.000----Đất ở nông thôn
170Huyện Yên MỹĐường tỉnh 380 - Xã Liêu Xá-6.700.000----Đất ở nông thôn
171Huyện Yên MỹQuốc lộ 39A - Xã Liêu Xá-6.700.000----Đất ở nông thôn
172Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liêu Xá-5.500.000----Đất ở nông thôn
173Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liêu Xá-4.200.000----Đất ở nông thôn
174Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Liêu Xá-3.000.000----Đất ở nông thôn
175Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Liêu Xá-2.200.000----Đất ở nông thôn
176Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Liêu Xá-1.200.000----Đất ở nông thôn
177Huyện Yên MỹĐường huyện 42 - Xã Ngọc Long-2.400.000----Đất ở nông thôn
178Huyện Yên MỹĐường tỉnh 376 - Xã Ngọc Long-3.000.000----Đất ở nông thôn
179Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Ngọc Long-4.200.000----Đất ở nông thôn
180Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Ngọc Long-3.600.000----Đất ở nông thôn
181Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Ngọc Long-2.100.000----Đất ở nông thôn
182Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Ngọc Long-1.400.000----Đất ở nông thôn
183Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Ngọc Long-1.000.000----Đất ở nông thôn
184Huyện Yên MỹĐường tỉnh 376 - Xã Trung Hoà-5.500.000----Đất ở nông thôn
185Huyện Yên MỹĐường huyện 43 - Xã Trung Hoà-3.600.000----Đất ở nông thôn
186Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trung Hoà-4.800.000----Đất ở nông thôn
187Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trung Hoà-3.600.000----Đất ở nông thôn
188Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Trung Hoà-2.400.000----Đất ở nông thôn
189Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Trung Hoà-1.800.000----Đất ở nông thôn
190Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Trung Hoà-1.000.000----Đất ở nông thôn
191Huyện Yên MỹĐường tỉnh 380 - Xã Tân Lập-6.000.000----Đất ở nông thôn
192Huyện Yên MỹQuốc lộ 39A - Xã Tân Lập-6.100.000----Đất ở nông thôn
193Huyện Yên MỹĐường huyện 40 - Xã Tân Lập-6.000.000----Đất ở nông thôn
194Huyện Yên MỹĐường tỉnh 376 - Xã Tân Lập-6.000.000----Đất ở nông thôn
195Huyện Yên MỹĐường số 4 (đường mới cấp huyện) - Xã Tân Lập-4.300.000----Đất ở nông thôn
196Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Lập-4.800.000----Đất ở nông thôn
197Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Lập-3.600.000----Đất ở nông thôn
198Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tân Lập-2.700.000----Đất ở nông thôn
199Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tân Lập-1.800.000----Đất ở nông thôn
200Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tân Lập-1.200.000----Đất ở nông thôn
201Huyện Yên MỹĐường huyện 34 - Xã Nghĩa Hiệp-4.800.000----Đất ở nông thôn
202Huyện Yên MỹĐường huyện 42 - Xã Nghĩa Hiệp-4.900.000----Đất ở nông thôn
203Huyện Yên MỹĐường tỉnh 380 - Xã Nghĩa HiệpGiáp huyện Mỹ Hào - Về Nghĩa Hiệp 500m7.900.000----Đất ở nông thôn
204Huyện Yên MỹĐường tỉnh 380 - Xã Nghĩa HiệpĐoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp -6.700.000----Đất ở nông thôn
205Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nghĩa Hiệp-4.800.000----Đất ở nông thôn
206Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nghĩa Hiệp-3.600.000----Đất ở nông thôn
207Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Nghĩa Hiệp-3.600.000----Đất ở nông thôn
208Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Nghĩa Hiệp-2.400.000----Đất ở nông thôn
209Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Nghĩa Hiệp-1.800.000----Đất ở nông thôn
210Huyện Yên MỹĐường tỉnh 381 - Xã Đồng Than-3.100.000----Đất ở nông thôn
211Huyện Yên MỹĐường huyện 20 - Xã Đồng Than-2.400.000----Đất ở nông thôn
212Huyện Yên MỹĐường huyện 45 - Xã Đồng Than-2.200.000----Đất ở nông thôn
213Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đồng Than-3.000.000----Đất ở nông thôn
214Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đồng Than-2.400.000----Đất ở nông thôn
215Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đồng Than-1.700.000----Đất ở nông thôn
216Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đồng Than-1.000.000----Đất ở nông thôn
217Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đồng Than-600.000----Đất ở nông thôn
218Huyện Yên MỹĐường huyện 45 - Xã Thanh Long-3.700.000----Đất ở nông thôn
219Huyện Yên MỹĐường tỉnh 382 - Xã Thanh Long-3.000.000----Đất ở nông thôn
220Huyện Yên MỹĐường số 4 - Xã Thanh Long-3.000.000----Đất ở nông thôn
221Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thanh Long-3.600.000----Đất ở nông thôn
222Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thanh Long-3.000.000----Đất ở nông thôn
223Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Thanh Long-2.300.000----Đất ở nông thôn
224Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thanh Long-1.800.000----Đất ở nông thôn
225Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Thanh Long-1.200.000----Đất ở nông thôn
226Huyện Yên MỹĐường tỉnh 382 - Xã Việt Cường-3.100.000----Đất ở nông thôn
227Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Việt Cường-3.000.000----Đất ở nông thôn
228Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Việt Cường-2.400.000----Đất ở nông thôn
229Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Việt Cường-1.700.000----Đất ở nông thôn
230Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Việt Cường-1.000.000----Đất ở nông thôn
231Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Việt Cường-600.000----Đất ở nông thôn
232Huyện Yên MỹĐường Nguyễn Văn Linh - Xã Giai Phạm-5.500.000----Đất ở nông thôn
233Huyện Yên MỹĐường tỉnh 381 - Xã Giai PhạmNguyễn Văn Linh - UBND xã Giai Phạm5.500.000----Đất ở nông thôn
234Huyện Yên MỹĐường tỉnh 381 - Xã Giai PhạmCác vị trí còn lại -3.600.000----Đất ở nông thôn
235Huyện Yên MỹĐường tỉnh 376 - Xã Giai Phạm-3.600.000----Đất ở nông thôn
236Huyện Yên MỹĐoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn Linh - Xã Giai Phạm-3.300.000----Đất ở nông thôn
237Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Giai Phạm-5.500.000----Đất ở nông thôn
238Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Giai Phạm-4.200.000----Đất ở nông thôn
239Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Giai Phạm-3.600.000----Đất ở nông thôn
240Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Giai Phạm-2.400.000----Đất ở nông thôn
241Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Giai Phạm-1.800.000----Đất ở nông thôn
242Huyện Yên MỹĐường tỉnh lộ 379 - Xã Yên Hoà - Huyện Yên Mỹ-4.900.000----Đất ở nông thôn
243Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Yên Hoà-3.600.000----Đất ở nông thôn
244Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Yên Hoà-3.000.000----Đất ở nông thôn
245Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Yên Hoà-2.000.000----Đất ở nông thôn
246Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Yên Hoà-1.200.000----Đất ở nông thôn
247Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Yên Hoà-750.000----Đất ở nông thôn
248Huyện Yên MỹĐường 379 - Xã Yên Phú-4.500.000----Đất ở nông thôn
249Huyện Yên MỹĐường tỉnh 381 - Xã Yên PhúGiáp xã Đồng Than - Giao đường tỉnh 3823.600.000----Đất ở nông thôn
250Huyện Yên MỹĐường tỉnh 381 - Xã Yên PhúĐoạn còn lại -4.800.000----Đất ở nông thôn
251Huyện Yên MỹĐường huyện 23 - Xã Yên Phú-3.600.000----Đất ở nông thôn
252Huyện Yên MỹĐường tỉnh 382 - Xã Yên Phú-3.000.000----Đất ở nông thôn
253Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Yên Phú-4.800.000----Đất ở nông thôn
254Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Yên Phú-3.600.000----Đất ở nông thôn
255Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Yên Phú-2.300.000----Đất ở nông thôn
256Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Yên Phú-1.800.000----Đất ở nông thôn
257Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Yên Phú-1.200.000----Đất ở nông thôn
258Huyện Yên MỹĐường quốc lộ 39A - Xã Minh Châu-5.500.000----Đất ở nông thôn
259Huyện Yên MỹĐường tỉnh 383 - Xã Minh Châu-3.000.000----Đất ở nông thôn
260Huyện Yên MỹĐường tỉnh 382 - Xã Minh Châu-3.700.000----Đất ở nông thôn
261Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Châu-4.200.000----Đất ở nông thôn
262Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Châu-3.000.000----Đất ở nông thôn
263Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Minh Châu-2.100.000----Đất ở nông thôn
264Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Minh Châu-1.400.000----Đất ở nông thôn
265Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Minh Châu-1.000.000----Đất ở nông thôn
266Huyện Yên MỹĐường tỉnh lộ 379 - Xã Hoàn Long-2.000.000----Đất TM-DV nông thôn
267Huyện Yên MỹĐường huyện 23 - Xã Hoàn Long-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
268Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hoàn Long-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
269Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hoàn Long-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
270Huyện Yên MỹCác vị trí còn lại - Xã Hoàn Long-900.000----Đất TM-DV nông thôn
271Huyện Yên MỹĐường tỉnh 376 - Xã Tân Việt-1.700.000----Đất TM-DV nông thôn
272Huyện Yên MỹĐường tỉnh 382 - Xã Tân Việt-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
273Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Việt-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
274Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Việt-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
275Huyện Yên MỹCác vị trí còn lại - Xã Tân Việt-900.000----Đất TM-DV nông thôn
276Huyện Yên MỹĐường tỉnh 382 - Xã Lý Thường Kiệt-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
277Huyện Yên MỹĐường dẫn cầu Lực Điền - Xã Lý Thường Kiệt-2.000.000----Đất TM-DV nông thôn
278Huyện Yên MỹĐường huyện 62 - Xã Lý Thường Kiệt-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
279Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Lý Thường Kiệt-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
280Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Lý Thường Kiệt-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
281Huyện Yên MỹCác vị trí còn lại - Xã Lý Thường Kiệt-900.000----Đất TM-DV nông thôn
282Huyện Yên MỹQuốc lộ 39A - Xã Trung Hưng-2.200.000----Đất TM-DV nông thôn
283Huyện Yên MỹĐường dẫn cầu Lực Điền - Xã Trung Hưng-2.000.000----Đất TM-DV nông thôn
284Huyện Yên MỹĐường huyện 40 - Xã Trung Hưng-1.700.000----Đất TM-DV nông thôn
285Huyện Yên MỹĐường huyện 43 - Xã Trung Hưng-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
286Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trung Hưng-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
287Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trung Hưng-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
288Huyện Yên MỹCác vị trí còn lại - Xã Trung Hưng-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
289Huyện Yên MỹĐường tỉnh 380 - Xã Liêu Xá-2.700.000----Đất TM-DV nông thôn
290Huyện Yên MỹQuốc lộ 39A - Xã Liêu Xá-2.200.000----Đất TM-DV nông thôn
291Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liêu Xá-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
292Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liêu Xá-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
293Huyện Yên MỹCác vị trí còn lại - Xã Liêu Xá-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
294Huyện Yên MỹĐường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) - Xã Ngọc Long-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
295Huyện Yên MỹĐường huyện 42 - Xã Ngọc Long-1.300.000----Đất TM-DV nông thôn
296Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Ngọc Long-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
297Huyện Yên MỹCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Ngọc Long-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
298Huyện Yên MỹCác vị trí còn lại - Xã Ngọc Long-900.000----Đất TM-DV nông thôn
299Huyện Yên MỹĐường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) - Xã Trung Hoà-1.700.000----Đất TM-DV nông thôn
300Huyện Yên MỹĐường huyện 43 - Xã Trung Hoà-1.300.000----Đất TM-DV nông thôn
5/5 - (944 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.