Bảng giá đất huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên mới nhất theo Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;
– Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020);
– Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
Nguyên tắc xác định vị trí đất được áp dụng theo quy định tại Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020)
3.2. Bảng giá đất huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương | Giáp địa phận xã Dị Chế - Giao đường huyện 90 | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương | Giao đường huyện 90 - Trung tâm Y tế huyện | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương | TT Y tế huyện - Cầu Quán Đỏ | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Thị trấn Vương | Sân vận động huyện - Giáp địa phận xã Dị Chế | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Thị trấn Vương | Sân vận động huyện - Giáp địa phận xã Ngô Quyền | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương | Cầu Phố Giác - UBND thị trấn | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương | Cầu Phố Giác - Giáp địa phận xã Dị Chế | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương | UBND thị trấn - Cầu Quán Đỏ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị khu Âu Bơm - Thị trấn Vương | Quốc lộ 38B - Đường nội thị 1 | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị 1 - Thị trấn Vương | Đường tỉnh 376 - Giao đường huyện 90 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị 2 - Thị trấn Vương | Đường tỉnh 376 - Giao đường huyện 90 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị khu tái định cư số 3 - Thị trấn Vương | Đường nội thị 1 - Đường nội thị 2 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án) - Thị trấn Vương | Quốc lộ 38B - Đường nội thị 2 | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Tiên Lữ | Đường vào khu tái định cư số 2 - Thị trấn Vương | Đường tỉnh 376 - Khu dân cư số 2 xã Dị Chế | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) - Thị trấn Vương | - | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Tiên Lữ | Đường ĐH.91 - Thị trấn Vương | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Vương | - | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Vương | - | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Vương | - | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Vương | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Tiên Lữ | Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Vương | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Tiên Lữ | Đường có mặt cắt | - | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương | Giáp địa phận xã Dị Chế - Giao đường huyện 90 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương | Giao đường huyện 90 - Trung tâm Y tế huyện | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương | TT Y tế huyện - Cầu Quán Đỏ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Thị trấn Vương | Sân vận động huyện - Giáp địa phận xã Dị Chế | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Thị trấn Vương | Sân vận động huyện - Giáp địa phận xã Ngô Quyền | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương | Cầu Phố Giác - UBND thị trấn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương | Cầu Phố Giác - Giáp địa phận xã Dị Chế | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương | UBND thị trấn - Cầu Quán Đỏ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị khu Âu Bơm - Thị trấn Vương | Quốc lộ 38B - Đường nội thị 1 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị 1 - Thị trấn Vương | Đường tỉnh 376 - Giao đường huyện 90 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị 2 - Thị trấn Vương | Đường tỉnh 376 - Giao đường huyện 90 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị khu tái định cư số 3 - Thị trấn Vương | Đường nội thị 1 - Đường nội thị 2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án) - Thị trấn Vương | Quốc lộ 38B - Đường nội thị 2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Tiên Lữ | Đường vào khu tái định cư số 2 - Thị trấn Vương | Đường tỉnh 376 - Khu dân cư số 2 xã Dị Chế | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) - Thị trấn Vương | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Tiên Lữ | Đường ĐH.91 - Thị trấn Vương | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Vương | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Vương | - | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Tiên Lữ | Các vị trí còn lại - Thị trấn Vương | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Tiên Lữ | Ven quốc lộ | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Tiên Lữ | Ven đường tỉnh | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Tiên Lữ | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Tiên Lữ | Các vị trí còn lại | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 92 - Xã Đức Thắng | - | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 90 - Xã Đức Thắng | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 91 - Xã Đức Thắng | - | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đức Thắng | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đức Thắng | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đức Thắng | - | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đức Thắng | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Tiên Lữ | Đường ĐH.91 - Xã Lệ Xá | - | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 82 - Xã Lệ Xá | Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ - Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 82 - Xã Lệ Xá | Đoạn còn lại - | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Lệ Xá | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Lệ Xá | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Lệ Xá | - | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Lệ Xá | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 378 - Xã Thụy Lôi | - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 83 - Xã Thụy Lôi | Dốc Xuôi - Trường Tiểu học Thụy Lôi | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 83 - Xã Thụy Lôi | Đoạn còn lại - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thụy Lôi | - | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thụy Lôi | - | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Thụy Lôi | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thụy Lôi | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 80 - Xã Minh Phượng | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 92 - Xã Minh Phượng | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Phượng | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Phượng | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Minh Phượng | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Minh Phượng | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Xã Ngô Quyền | - | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hoà Bình - Xã Ngô Quyền | - | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Ngô Quyền | - | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Ngô Quyền | - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Ngô Quyền | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Ngô Quyền | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 92 - Xã Trung Dũng | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 83 - Xã Trung Dũng | Trụ sở UBND xã Trung Dũng - Về hai phía 200m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 83 - Xã Trung Dũng | Đoạn còn lại - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 82 - Xã Trung Dũng | Giáp xã Thụy Lôi - Giáp xã Lệ Xá | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trung Dũng | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trung Dũng | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Trung Dũng | - | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Trung Dũng | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Xã Hải Triều | Giáp xã Dị Chế - Dốc Hới | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 mới - Xã Hải Triều | Giao đường tỉnh 376 - Giáp xã Thiện Phiến | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 90 - Xã Hải Triều | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 92 - Xã Hải Triều | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hải Triều | - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hải Triều | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hải Triều | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hải Triều | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
101 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương | Giáp địa phận xã Dị Chế - Giao đường huyện 90 | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương | Giao đường huyện 90 - Trung tâm Y tế huyện | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương | TT Y tế huyện - Cầu Quán Đỏ | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Thị trấn Vương | Sân vận động huyện - Giáp địa phận xã Dị Chế | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Thị trấn Vương | Sân vận động huyện - Giáp địa phận xã Ngô Quyền | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương | Cầu Phố Giác - UBND thị trấn | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương | Cầu Phố Giác - Giáp địa phận xã Dị Chế | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương | UBND thị trấn - Cầu Quán Đỏ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị khu Âu Bơm - Thị trấn Vương | Quốc lộ 38B - Đường nội thị 1 | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị 1 - Thị trấn Vương | Đường tỉnh 376 - Giao đường huyện 90 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị 2 - Thị trấn Vương | Đường tỉnh 376 - Giao đường huyện 90 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị khu tái định cư số 3 - Thị trấn Vương | Đường nội thị 1 - Đường nội thị 2 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án) - Thị trấn Vương | Quốc lộ 38B - Đường nội thị 2 | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Tiên Lữ | Đường vào khu tái định cư số 2 - Thị trấn Vương | Đường tỉnh 376 - Khu dân cư số 2 xã Dị Chế | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) - Thị trấn Vương | - | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Tiên Lữ | Đường ĐH.91 - Thị trấn Vương | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Vương | - | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Vương | - | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Vương | - | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Vương | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Tiên Lữ | Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Vương | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Tiên Lữ | Đường có mặt cắt | - | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương | Giáp địa phận xã Dị Chế - Giao đường huyện 90 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương | Giao đường huyện 90 - Trung tâm Y tế huyện | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương | TT Y tế huyện - Cầu Quán Đỏ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Thị trấn Vương | Sân vận động huyện - Giáp địa phận xã Dị Chế | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Thị trấn Vương | Sân vận động huyện - Giáp địa phận xã Ngô Quyền | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương | Cầu Phố Giác - UBND thị trấn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương | Cầu Phố Giác - Giáp địa phận xã Dị Chế | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương | UBND thị trấn - Cầu Quán Đỏ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị khu Âu Bơm - Thị trấn Vương | Quốc lộ 38B - Đường nội thị 1 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị 1 - Thị trấn Vương | Đường tỉnh 376 - Giao đường huyện 90 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị 2 - Thị trấn Vương | Đường tỉnh 376 - Giao đường huyện 90 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị khu tái định cư số 3 - Thị trấn Vương | Đường nội thị 1 - Đường nội thị 2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Tiên Lữ | Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án) - Thị trấn Vương | Quốc lộ 38B - Đường nội thị 2 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Tiên Lữ | Đường vào khu tái định cư số 2 - Thị trấn Vương | Đường tỉnh 376 - Khu dân cư số 2 xã Dị Chế | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) - Thị trấn Vương | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Tiên Lữ | Đường ĐH.91 - Thị trấn Vương | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Vương | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Vương | - | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Tiên Lữ | Các vị trí còn lại - Thị trấn Vương | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Tiên Lữ | Ven quốc lộ | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Tiên Lữ | Ven đường tỉnh | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Tiên Lữ | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Tiên Lữ | Các vị trí còn lại | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 92 - Xã Đức Thắng | - | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 90 - Xã Đức Thắng | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 91 - Xã Đức Thắng | - | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đức Thắng | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đức Thắng | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đức Thắng | - | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đức Thắng | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Tiên Lữ | Đường ĐH.91 - Xã Lệ Xá | - | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 82 - Xã Lệ Xá | Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ - Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 82 - Xã Lệ Xá | Đoạn còn lại - | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Lệ Xá | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Lệ Xá | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Lệ Xá | - | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Lệ Xá | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 378 - Xã Thụy Lôi | - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 83 - Xã Thụy Lôi | Dốc Xuôi - Trường Tiểu học Thụy Lôi | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 83 - Xã Thụy Lôi | Đoạn còn lại - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thụy Lôi | - | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thụy Lôi | - | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Thụy Lôi | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thụy Lôi | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 80 - Xã Minh Phượng | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 92 - Xã Minh Phượng | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Phượng | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Phượng | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Minh Phượng | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Minh Phượng | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Xã Ngô Quyền | - | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hoà Bình - Xã Ngô Quyền | - | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Ngô Quyền | - | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Ngô Quyền | - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Ngô Quyền | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Ngô Quyền | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 92 - Xã Trung Dũng | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 83 - Xã Trung Dũng | Trụ sở UBND xã Trung Dũng - Về hai phía 200m | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 83 - Xã Trung Dũng | Đoạn còn lại - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 82 - Xã Trung Dũng | Giáp xã Thụy Lôi - Giáp xã Lệ Xá | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trung Dũng | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trung Dũng | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Trung Dũng | - | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Trung Dũng | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Xã Hải Triều | Giáp xã Dị Chế - Dốc Hới | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 mới - Xã Hải Triều | Giao đường tỉnh 376 - Giáp xã Thiện Phiến | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 90 - Xã Hải Triều | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 92 - Xã Hải Triều | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hải Triều | - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hải Triều | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hải Triều | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hải Triều | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
201 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 39 - Xã Thiện Phiến | - | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Xã Thiện Phiến | - | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thiện Phiến | - | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thiện Phiến | - | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Thiện Phiến | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thiện Phiến | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 99 - Xã Cương Chính | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 92 - Xã Cương Chính | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Cương Chính | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Cương Chính | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Cương Chính | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Cương Chính | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Xã Hưng Đạo | - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 94 - Xã Hưng Đạo | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hưng Đạo | - | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hưng Đạo | - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hưng Đạo | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hưng Đạo | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 92 - Xã An Viên | - | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Xã An Viên | - | 6.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 72 - Xã An Viên | Giao Quốc lộ 38B - Hết trường Đại học Thủy Lợi | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 72 - Xã An Viên | Đoạn còn lại - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 93 - Xã An Viên | - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã An Viên | - | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã An Viên | - | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã An Viên | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã An Viên | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 39 - Xã Thủ Sỹ | - | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 72 - Xã Thủ Sỹ | Ngã tư Ba Hàng - Về hai phía 150m | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 72 - Xã Thủ Sỹ | Đoạn còn lại - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thủ Sỹ | - | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thủ Sỹ | - | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Thủ Sỹ | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thủ Sỹ | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Xã Nhật Tân | - | 6.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Tiên Lữ | Đường nối 2 đường cao tốc - Xã Nhật Tân | - | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 72 - Xã Nhật Tân | - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hoà Bình - Xã Nhật Tân | - | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nhật Tân | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nhật Tân | - | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Nhật Tân | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Nhật Tân | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Xã Dị Chế | Giáp thị trấn Vương - Trụ sở UBND xã Dị Chế | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Xã Dị Chế | Đoạn còn lại - | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 38B - Xã Dị Chế | - | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hoà Bình - Xã Dị Chế | - | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 91 - Xã Dị Chế | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 90 - Xã Dị Chế | - | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Dị Chế | - | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Dị Chế | - | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Dị Chế | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 - 3,5m - Xã Dị Chế | - | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt | - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 92 - Xã Đức Thắng | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 90 - Xã Đức Thắng | - | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 91 - Xã Đức Thắng | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đức Thắng | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đức Thắng | - | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Tiên Lữ | Các vị trí còn lại - Xã Đức Thắng | - | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Tiên Lữ | Đường ĐH.91 - Xã Lệ Xá | - | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 82 - Xã Lệ Xá | - | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Lệ Xá | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Lệ Xá | - | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Tiên Lữ | Các vị trí còn lại - Xã Lệ Xá | - | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 378 - Xã Thụy Lôi | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 83 - Xã Thụy Lôi | - | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thụy Lôi | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thụy Lôi | - | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Tiên Lữ | Các vị trí còn lại - Xã Thụy Lôi | - | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 80 - Xã Minh Phượng | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 92 - Xã Minh Phượng | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Phượng | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Phượng | - | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Tiên Lữ | Các vị trí - Xã Minh Phượng | - | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 - Xã Ngô Quyền | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Tiên Lữ | Đường bờ sông Hoà Bình - Xã Ngô Quyền | - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Ngô Quyền | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Ngô Quyền | - | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Tiên Lữ | Các vị trí còn lại - Xã Ngô Quyền | - | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 92 - Xã Trung Dũng | - | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 83 - Xã Trung Dũng | - | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 82 - Xã Trung Dũng | - | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trung Dũng | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trung Dũng | - | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Huyện Tiên Lữ | Các vị trí còn lại - Xã Trung Dũng | - | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) - Xã Hải Triều | Giáp xã Dị Chế - Dốc Hới | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 376 mới - Xã Hải Triều | Giao đường tỉnh 376 - Giáp xã Thiện Phiến | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) - Xã Hải Triều | - | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Tiên Lữ | Đường huyện 92 - Xã Hải Triều | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hải Triều | - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Tiên Lữ | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hải Triều | - | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Tiên Lữ | Các vị trí còn lại - Xã Hải Triều | - | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Tiên Lữ | Quốc lộ 39 - Xã Thiện Phiến | - | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |