• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
3.2. Bảng giá đất huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình theo Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình;

– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021);

– Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi một số Điều liên quan đến các quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen luong son tinh hoa binh
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Lương Sơn – tỉnh Hòa Bình

3. Bảng giá đất huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm

– Đất trồng lúa:

+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.

– Đất trồng cây hàng năm khác:

+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.

– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:

– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.

– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.

3.1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp

– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị

+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;

+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.

– Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Lương Sơn).

+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;

+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

3.2. Bảng giá đất huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơntừ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) - đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6)24.000.00018.100.00012.200.0006.500.000-Đất ở đô thị
2Huyện Lương SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Lương SơnĐoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m)24.000.00018.100.00012.200.0006.500.000-Đất ở đô thị
3Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơntừ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn21.000.00014.000.0009.300.0005.200.000-Đất ở đô thị
4Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơntừ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6) - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh)21.000.00014.000.0009.300.0005.200.000-Đất ở đô thị
5Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương SơnTừ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) - đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn)17.600.00012.600.0007.500.0004.400.000-Đất ở đô thị
6Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương SơnTừ đường Trần Phú (Thửa đất số 509, TBĐ 146-b-I - đến thửa đất số 273, tờ bản đồ 122-đ (Đầu cầu Đông Dương, có chiều rộng mặt đường là 27m)17.600.00012.600.0007.500.0004.400.000-Đất ở đô thị
7Huyện Lương SơnCác trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-17.600.00012.600.0007.500.0004.400.000-Đất ở đô thị
8Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương SơnTừ đường Trần Phú (thửa đất số 509, TBĐ 146-b-I - đến thửa đất số 273, tờ bản đồ 122-đ (đầu cầu Đông Dương, có chiều rộng mặt đường là 27m)17.600.00012.600.0007.500.0004.400.000-Đất ở đô thị
9Huyện Lương SơnKhu nhà ở Riveriew Lương Sơn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-17.600.00012.600.0007.500.0004.400.000-Đất ở đô thị
10Huyện Lương SơnKhu nhà ở HUS - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-17.600.00012.600.0007.500.0004.400.000-Đất ở đô thị
11Huyện Lương SơnCác trục đường nhánh khu nhà ở xóm Mỏ và Tiểu khu 8 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-17.600.00012.600.0007.500.0004.400.000-Đất ở đô thị
12Huyện Lương SơnKhu nhà ở Riverview Lương Sơn tại xóm Mỏ, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn (Đợt 1, đợt 2) - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-17.600.00012.600.0007.500.0004.400.000-Đất ở đô thị
13Huyện Lương SơnĐường Trần Phú (QL 6A) tiểu khu 14, thị trấn Lương Sơn đi khu công nghiệp Nhuận Trạch - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-17.600.00012.600.0007.500.0004.400.000-Đất ở đô thị
14Huyện Lương SơnĐường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ ngõ 41 (Km 0+300) - đến Km1+390 (thửa đất số 79, tờ bản đồ 145-a)11.000.0006.600.0004.400.0002.900.000-Đất ở đô thị
15Huyện Lương SơnĐoạn đường Đồng Khởi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK1111.000.0006.600.0004.400.0002.900.000-Đất ở đô thị
16Huyện Lương SơnĐoạn đường Bùi Xuân Tiếp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến đền thờ Liệt Sỹ TK1211.000.0006.600.0004.400.0002.900.000-Đất ở đô thị
17Huyện Lương SơnĐoạn đường Lê Quý Đôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK1111.000.0006.600.0004.400.0002.900.000-Đất ở đô thị
18Huyện Lương SơnĐoạn đường Lê Quý Đôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng phụ sân vận động huyện TK1211.000.0006.600.0004.400.0002.900.000-Đất ở đô thị
19Huyện Lương SơnĐoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK811.000.0006.600.0004.400.0002.900.000-Đất ở đô thị
20Huyện Lương SơnĐoạn đường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện11.000.0006.600.0004.400.0002.900.000-Đất ở đô thị
21Huyện Lương SơnĐoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) đi - đến cổng Trung Đoàn 3611.000.0006.600.0004.400.0002.900.000-Đất ở đô thị
22Huyện Lương SơnCác đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn-11.000.0006.600.0004.400.0002.900.000-Đất ở đô thị
23Huyện Lương SơnĐoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 198, tờ bản đồ 146-a-IV (TK8)11.000.0006.600.0004.400.0002.900.000-Đất ở đô thị
24Huyện Lương SơnCác trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn-11.000.0006.600.0004.400.0002.900.000-Đất ở đô thị
25Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Mỏ, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn (đợt 1) - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn-11.000.0006.600.0004.400.0002.900.000-Đất ở đô thị
26Huyện Lương SơnĐấu giá quyền sử dụng đất theo quy hoạch tại xóm Mỏ và tiểu khu 8, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn-11.000.0006.600.0004.400.0002.900.000-Đất ở đô thị
27Huyện Lương SơnĐoạn đường La Văn Cầu - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ 146-c-I8.800.0005.300.0003.600.0002.500.000-Đất ở đô thị
28Huyện Lương SơnĐường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ ngõ 41 (Kn 0+300) - đến Km1+390 (thửa đất số 79, tờ bản đồ 145-a8.800.0005.300.0003.600.0002.500.000-Đất ở đô thị
29Huyện Lương SơnĐoạn đường Cù Chính Lan - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn8.800.0005.300.0003.600.0002.500.000-Đất ở đô thị
30Huyện Lương SơnĐoạn đường Ngõ 446 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 104, tờ bản đồ 146-a-III (TK6)8.800.0005.300.0003.600.0002.500.000-Đất ở đô thị
31Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 394 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 174, tờ bản đồ 145-b-IV (TK6)8.800.0005.300.0003.600.0002.500.000-Đất ở đô thị
32Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 344 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ 145-b-IV (TK6)8.800.0005.300.0003.600.0002.500.000-Đất ở đô thị
33Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 314 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 301, tờ b đồ 145-b-IV (TK6)8.800.0005.300.0003.600.0002.500.000-Đất ở đô thị
34Huyện Lương SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Lương SơnĐoạn Ngõ 676 đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 28, tờ bản đồ 146-a-IV (TK8)8.800.0005.300.0003.600.0002.500.000-Đất ở đô thị
35Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 174 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất 51, tờ bản đồ 145-A-III (TK4)8.800.0005.300.0003.600.0002.500.000-Đất ở đô thị
36Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 139 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 106, tờ bản đồ 145-a-I (TK3)8.800.0005.300.0003.600.0002.500.000-Đất ở đô thị
37Huyện Lương SơnĐoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Trần Phú TK28.800.0005.300.0003.600.0002.500.000-Đất ở đô thị
38Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 877 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến Công ty CP Việt Hương (thửa đất số 330, TBĐ 122-e, TK14)8.800.0005.300.0003.600.0002.500.000-Đất ở đô thị
39Huyện Lương SơnCác trục đường nhánh khu đấu giá Tiểu khu 9 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn-8.800.0005.300.0003.600.0002.500.000-Đất ở đô thị
40Huyện Lương SơnĐường Võ Nguyễn Giáp - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơnđoạn từ cổng Trung đoàn 36 - đến hết thửa đất số 152, tờ bản đồ 122-c8.800.0005.300.0003.600.0002.500.000-Đất ở đô thị
41Huyện Lương SơnCác trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn-4.400.0002.640.0002.000.0001.440.000-Đất ở đô thị
42Huyện Lương SơnĐoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ thửa đất số 152, tờ bản đồ 122-c (hộ ông Nguyễn Đình Phan) - đến thửa đất số 413, tờ bản đồ 122-a (hộ ông Nguyễn Văn Trọng, TK Xóm Mòng)4.000.0002.440.0001.940.0001.320.000-Đất ở đô thị
43Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 667 đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi - đến Nhà Văn hóa tiểu khu Đồng Bái4.000.0002.440.0001.940.0001.320.000-Đất ở đô thị
44Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ 122-e (hộ ông Đinh Công Hiệp, TK Đồng Bái)4.000.0002.440.0001.940.0001.320.000-Đất ở đô thị
45Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ từ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ 122-3 (hộ ông Đinh Công Hiệp, TK Đồng Bái)4.000.0002.440.0001.940.0001.320.000-Đất ở đô thị
46Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 132, tờ bản đồ 122-e (hộ bà Hoàng Thị Sáng, TK Đồng Bái)4.000.0002.440.0001.940.0001.320.000-Đất ở đô thị
47Huyện Lương SơnCác trục đường còn lại thuộc tiểu khu Mòng và tiểu khu Đồng Bái - Đường phố Loại 8 - Thị trấn Lương Sơn-2.700.0001.760.0001.480.000880.000-Đất ở đô thị
48Huyện Lương SơnKhu tái định cư cho dự án đường từ QL6 đến khu công nghiệp Nhuận Trạch - Thị trấn Lương SơnLô đất có mặt tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng -24.000.000----Đất ở đô thị
49Huyện Lương SơnKhu tái định cư cho dự án đường từ QL6 đến khu công nghiệp Nhuận Trạch - Thị trấn Lương SơnLô đất có mặt tiếp giáp với ngõ 28, đường Phạm Văn Đồng -8.800.000----Đất ở đô thị
50Huyện Lương SơnKhu tái định cư cho các dự án trên địa bàn huyện tại TK7, thị trấn Lương Sơn (nay là TK6) - Thị trấn Lương Sơn-8.800.000----Đất ở đô thị
51Huyện Lương SơnKhu tái định cư cho Trung tâm dạy nghề huyện Lương Sơn và các dự án thu hồi đất trên địa bàn thị trấn Lương Sơn - Thị trấn Lương Sơn-6.631.000----Đất ở đô thị
52Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơntừ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) - đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6)12.320.0009.296.0006.300.0003.360.000-Đất TM-DV đô thị
53Huyện Lương SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Lương SơnĐoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m)12.320.0009.296.0006.300.0003.360.000-Đất TM-DV đô thị
54Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơntừ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn11.088.0007.420.0004.928.0002.744.000-Đất TM-DV đô thị
55Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơntừ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6) - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh)11.088.0007.420.0004.928.0002.744.000-Đất TM-DV đô thị
56Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương SơnTừ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) - đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn)9.856.0007.056.0004.200.0002.520.000-Đất TM-DV đô thị
57Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương SơnTừ đường Trần Phú (Thửa đất số 509, TBĐ 146-b-I - đến thửa đất số 273, tờ bản đồ 122-đ (Đầu cầu Đông Dương, có chiều rộng mặt đường là 27m)9.856.0007.056.0004.200.0002.520.000-Đất TM-DV đô thị
58Huyện Lương SơnCác trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-9.856.0007.056.0004.200.0002.520.000-Đất TM-DV đô thị
59Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương SơnTừ đường Trần Phú (thửa đất số 509, TBĐ 146-b-I - đến thửa đất số 273, tờ bản đồ 122-đ (đầu cầu Đông Dương, có chiều rộng mặt đường là 27m)9.856.0007.056.0004.200.0002.520.000-Đất TM-DV đô thị
60Huyện Lương SơnKhu nhà ở Riveriew Lương Sơn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-9.856.0007.056.0004.200.0002.520.000-Đất TM-DV đô thị
61Huyện Lương SơnKhu nhà ở HUS - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-9.856.0007.056.0004.200.0002.520.000-Đất TM-DV đô thị
62Huyện Lương SơnCác trục đường nhánh khu nhà ở xóm Mỏ và Tiểu khu 8 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-9.856.0007.056.0004.200.0002.520.000-Đất TM-DV đô thị
63Huyện Lương SơnKhu nhà ở Riverview Lương Sơn tại xóm Mỏ, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn (Đợt 1, đợt 2) - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-9.856.0007.056.0004.200.0002.520.000-Đất TM-DV đô thị
64Huyện Lương SơnĐường Trần Phú (QL 6A) tiểu khu 14, thị trấn Lương Sơn đi khu công nghiệp Nhuận Trạch - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-9.856.0007.056.0004.200.0002.520.000-Đất TM-DV đô thị
65Huyện Lương SơnĐường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ ngõ 41 (Km 0+300) - đến Km1+390 (thửa đất số 79, tờ bản đồ 145-a)6.160.0003.696.0002.520.0001.624.000-Đất TM-DV đô thị
66Huyện Lương SơnĐoạn đường Đồng Khởi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK116.160.0003.696.0002.520.0001.624.000-Đất TM-DV đô thị
67Huyện Lương SơnĐoạn đường Bùi Xuân Tiếp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến đền thờ Liệt Sỹ TK126.160.0003.696.0002.520.0001.624.000-Đất TM-DV đô thị
68Huyện Lương SơnĐoạn đường Lê Quý Đôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK116.160.0003.696.0002.520.0001.624.000-Đất TM-DV đô thị
69Huyện Lương SơnĐoạn đường Lê Quý Đôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng phụ sân vận động huyện TK126.160.0003.696.0002.520.0001.624.000-Đất TM-DV đô thị
70Huyện Lương SơnĐoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK86.160.0003.696.0002.520.0001.624.000-Đất TM-DV đô thị
71Huyện Lương SơnĐoạn đường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện6.160.0003.696.0002.520.0001.624.000-Đất TM-DV đô thị
72Huyện Lương SơnĐoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) đi - đến cổng Trung Đoàn 366.160.0003.696.0002.520.0001.624.000-Đất TM-DV đô thị
73Huyện Lương SơnCác đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn-6.160.0003.696.0002.520.0001.624.000-Đất TM-DV đô thị
74Huyện Lương SơnĐoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 198, tờ bản đồ 146-a-IV (TK8)6.160.0003.696.0002.520.0001.624.000-Đất TM-DV đô thị
75Huyện Lương SơnCác trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn-6.160.0003.696.0002.520.0001.624.000-Đất TM-DV đô thị
76Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Mỏ, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn (đợt 1) - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn-6.160.0003.696.0002.520.0001.624.000-Đất TM-DV đô thị
77Huyện Lương SơnĐấu giá quyền sử dụng đất theo quy hoạch tại xóm Mỏ và tiểu khu 8, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn-6.160.0003.696.0002.520.0001.624.000-Đất TM-DV đô thị
78Huyện Lương SơnĐoạn đường La Văn Cầu - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ 146-c-I4.928.0002.968.0002.016.0001.400.000-Đất TM-DV đô thị
79Huyện Lương SơnĐường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ ngõ 41 (Kn 0+300) - đến Km1+390 (thửa đất số 79, tờ bản đồ 145-a4.928.0002.968.0002.016.0001.400.000-Đất TM-DV đô thị
80Huyện Lương SơnĐoạn đường Cù Chính Lan - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn4.928.0002.968.0002.016.0001.400.000-Đất TM-DV đô thị
81Huyện Lương SơnĐoạn đường Ngõ 446 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 104, tờ bản đồ 146-a-III (TK6)4.928.0002.968.0002.016.0001.400.000-Đất TM-DV đô thị
82Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 394 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 174, tờ bản đồ 145-b-IV (TK6)4.928.0002.968.0002.016.0001.400.000-Đất TM-DV đô thị
83Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 344 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ 145-b-IV (TK6)4.928.0002.968.0002.016.0001.400.000-Đất TM-DV đô thị
84Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 314 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 301, tờ b đồ 145-b-IV (TK6)4.928.0002.968.0002.016.0001.400.000-Đất TM-DV đô thị
85Huyện Lương SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Lương SơnĐoạn Ngõ 676 đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 28, tờ bản đồ 146-a-IV (TK8)4.928.0002.968.0002.016.0001.400.000-Đất TM-DV đô thị
86Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 174 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất 51, tờ bản đồ 145-A-III (TK4)4.928.0002.968.0002.016.0001.400.000-Đất TM-DV đô thị
87Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 139 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 106, tờ bản đồ 145-a-I (TK3)4.928.0002.968.0002.016.0001.400.000-Đất TM-DV đô thị
88Huyện Lương SơnĐoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Trần Phú TK24.928.0002.968.0002.016.0001.400.000-Đất TM-DV đô thị
89Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 877 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến Công ty CP Việt Hương (thửa đất số 330, TBĐ 122-e, TK14)4.928.0002.968.0002.016.0001.400.000-Đất TM-DV đô thị
90Huyện Lương SơnCác trục đường nhánh khu đấu giá Tiểu khu 9 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn-4.928.0002.968.0002.016.0001.400.000-Đất TM-DV đô thị
91Huyện Lương SơnĐường Võ Nguyễn Giáp - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơnđoạn từ cổng Trung đoàn 36 - đến hết thửa đất số 152, tờ bản đồ 122-c4.928.0002.968.0002.016.0001.400.000-Đất TM-DV đô thị
92Huyện Lương SơnCác trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn-2.520.0001.540.0001.120.000812.000-Đất TM-DV đô thị
93Huyện Lương SơnĐoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ thửa đất số 152, tờ bản đồ 122-c (hộ ông Nguyễn Đình Phan) - đến thửa đất số 413, tờ bản đồ 122-a (hộ ông Nguyễn Văn Trọng, TK Xóm Mòng)2.240.0001.400.0001.092.000742.000-Đất TM-DV đô thị
94Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 667 đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi - đến Nhà Văn hóa tiểu khu Đồng Bái2.240.0001.400.0001.092.000742.000-Đất TM-DV đô thị
95Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ 122-e (hộ ông Đinh Công Hiệp, TK Đồng Bái)2.240.0001.400.0001.092.000742.000-Đất TM-DV đô thị
96Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ từ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ 122-3 (hộ ông Đinh Công Hiệp, TK Đồng Bái)2.240.0001.400.0001.092.000742.000-Đất TM-DV đô thị
97Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 132, tờ bản đồ 122-e (hộ bà Hoàng Thị Sáng, TK Đồng Bái)2.240.0001.400.0001.092.000742.000-Đất TM-DV đô thị
98Huyện Lương SơnCác trục đường còn lại thuộc tiểu khu Mòng và tiểu khu Đồng Bái - Đường phố Loại 8 - Thị trấn Lương Sơn-1.540.000987.000840.000497.000-Đất TM-DV đô thị
99Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Lương Sơntừ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) - đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6)10.780.0008.134.0005.600.0002.940.000-Đất SX-KD đô thị
100Huyện Lương SơnĐường phố Loại 1 - Thị trấn Lương SơnĐoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m)10.780.0008.134.0005.600.0002.940.000-Đất SX-KD đô thị
101Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơntừ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai - đến hết thị trấn Lương Sơn9.702.0006.468.0004.340.0002.408.000-Đất SX-KD đô thị
102Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Phú (QL6A) - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Lương Sơntừ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6) - đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh)9.702.0006.468.0004.340.0002.408.000-Đất SX-KD đô thị
103Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương SơnTừ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) - đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn)8.680.0006.174.0003.710.0002.156.000-Đất SX-KD đô thị
104Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương SơnTừ đường Trần Phú (Thửa đất số 509, TBĐ 146-b-I - đến thửa đất số 273, tờ bản đồ 122-đ (Đầu cầu Đông Dương, có chiều rộng mặt đường là 27m)8.680.0006.174.0003.710.0002.156.000-Đất SX-KD đô thị
105Huyện Lương SơnCác trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-8.680.0006.174.0003.710.0002.156.000-Đất SX-KD đô thị
106Huyện Lương SơnĐoạn đường Trần Hưng Đạo - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương SơnTừ đường Trần Phú (thửa đất số 509, TBĐ 146-b-I - đến thửa đất số 273, tờ bản đồ 122-đ (đầu cầu Đông Dương, có chiều rộng mặt đường là 27m)8.680.0006.174.0003.710.0002.156.000-Đất SX-KD đô thị
107Huyện Lương SơnKhu nhà ở Riveriew Lương Sơn - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-8.680.0006.174.0003.710.0002.156.000-Đất SX-KD đô thị
108Huyện Lương SơnKhu nhà ở HUS - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-8.680.0006.174.0003.710.0002.156.000-Đất SX-KD đô thị
109Huyện Lương SơnCác trục đường nhánh khu nhà ở xóm Mỏ và Tiểu khu 8 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-8.680.0006.174.0003.710.0002.156.000-Đất SX-KD đô thị
110Huyện Lương SơnKhu nhà ở Riverview Lương Sơn tại xóm Mỏ, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn (Đợt 1, đợt 2) - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-8.680.0006.174.0003.710.0002.156.000-Đất SX-KD đô thị
111Huyện Lương SơnĐường Trần Phú (QL 6A) tiểu khu 14, thị trấn Lương Sơn đi khu công nghiệp Nhuận Trạch - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Lương Sơn-8.680.0006.174.0003.710.0002.156.000-Đất SX-KD đô thị
112Huyện Lương SơnĐường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ ngõ 41 (Km 0+300) - đến Km1+390 (thửa đất số 79, tờ bản đồ 145-a)5.460.0003.234.0002.156.0001.428.000-Đất SX-KD đô thị
113Huyện Lương SơnĐoạn đường Đồng Khởi - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK115.460.0003.234.0002.156.0001.428.000-Đất SX-KD đô thị
114Huyện Lương SơnĐoạn đường Bùi Xuân Tiếp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến đền thờ Liệt Sỹ TK125.460.0003.234.0002.156.0001.428.000-Đất SX-KD đô thị
115Huyện Lương SơnĐoạn đường Lê Quý Đôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến đường Âu Cơ TK115.460.0003.234.0002.156.0001.428.000-Đất SX-KD đô thị
116Huyện Lương SơnĐoạn đường Lê Quý Đôn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng phụ sân vận động huyện TK125.460.0003.234.0002.156.0001.428.000-Đất SX-KD đô thị
117Huyện Lương SơnĐoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK85.460.0003.234.0002.156.0001.428.000-Đất SX-KD đô thị
118Huyện Lương SơnĐoạn đường Tôn Thất Tùng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện5.460.0003.234.0002.156.0001.428.000-Đất SX-KD đô thị
119Huyện Lương SơnĐoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) đi - đến cổng Trung Đoàn 365.460.0003.234.0002.156.0001.428.000-Đất SX-KD đô thị
120Huyện Lương SơnCác đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn-5.460.0003.234.0002.156.0001.428.000-Đất SX-KD đô thị
121Huyện Lương SơnĐoạn đường Hoàng Quốc Việt - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 198, tờ bản đồ 146-a-IV (TK8)5.460.0003.234.0002.156.0001.428.000-Đất SX-KD đô thị
122Huyện Lương SơnCác trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn-5.460.0003.234.0002.156.0001.428.000-Đất SX-KD đô thị
123Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Mỏ, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn (đợt 1) - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn-5.460.0003.234.0002.156.0001.428.000-Đất SX-KD đô thị
124Huyện Lương SơnĐấu giá quyền sử dụng đất theo quy hoạch tại xóm Mỏ và tiểu khu 8, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Lương Sơn-5.460.0003.234.0002.156.0001.428.000-Đất SX-KD đô thị
125Huyện Lương SơnĐoạn đường La Văn Cầu - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ 146-c-I4.340.0002.604.0001.820.0001.232.000-Đất SX-KD đô thị
126Huyện Lương SơnĐường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ ngõ 41 (Kn 0+300) - đến Km1+390 (thửa đất số 79, tờ bản đồ 145-a4.340.0002.604.0001.820.0001.232.000-Đất SX-KD đô thị
127Huyện Lương SơnĐoạn đường Cù Chính Lan - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn4.340.0002.604.0001.820.0001.232.000-Đất SX-KD đô thị
128Huyện Lương SơnĐoạn đường Ngõ 446 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 104, tờ bản đồ 146-a-III (TK6)4.340.0002.604.0001.820.0001.232.000-Đất SX-KD đô thị
129Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 394 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 174, tờ bản đồ 145-b-IV (TK6)4.340.0002.604.0001.820.0001.232.000-Đất SX-KD đô thị
130Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 344 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ 145-b-IV (TK6)4.340.0002.604.0001.820.0001.232.000-Đất SX-KD đô thị
131Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 314 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 301, tờ b đồ 145-b-IV (TK6)4.340.0002.604.0001.820.0001.232.000-Đất SX-KD đô thị
132Huyện Lương SơnĐường phố Loại 5 - Thị trấn Lương SơnĐoạn Ngõ 676 đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 28, tờ bản đồ 146-a-IV (TK8)4.340.0002.604.0001.820.0001.232.000-Đất SX-KD đô thị
133Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 174 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất 51, tờ bản đồ 145-A-III (TK4)4.340.0002.604.0001.820.0001.232.000-Đất SX-KD đô thị
134Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 139 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến hết thửa đất số 106, tờ bản đồ 145-a-I (TK3)4.340.0002.604.0001.820.0001.232.000-Đất SX-KD đô thị
135Huyện Lương SơnĐoạn đường Nguyễn Thị Định - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Tô Vĩnh Diện - đến đường Trần Phú TK24.340.0002.604.0001.820.0001.232.000-Đất SX-KD đô thị
136Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 877 đường Trần Phú - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) - đến Công ty CP Việt Hương (thửa đất số 330, TBĐ 122-e, TK14)4.340.0002.604.0001.820.0001.232.000-Đất SX-KD đô thị
137Huyện Lương SơnCác trục đường nhánh khu đấu giá Tiểu khu 9 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơn-4.340.0002.604.0001.820.0001.232.000-Đất SX-KD đô thị
138Huyện Lương SơnĐường Võ Nguyễn Giáp - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Lương Sơnđoạn từ cổng Trung đoàn 36 - đến hết thửa đất số 152, tờ bản đồ 122-c4.340.0002.604.0001.820.0001.232.000-Đất SX-KD đô thị
139Huyện Lương SơnCác trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Lương Sơn-2.156.0001.330.000980.000707.000-Đất SX-KD đô thị
140Huyện Lương SơnĐoạn đường Võ Nguyên Giáp - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ thửa đất số 152, tờ bản đồ 122-c (hộ ông Nguyễn Đình Phan) - đến thửa đất số 413, tờ bản đồ 122-a (hộ ông Nguyễn Văn Trọng, TK Xóm Mòng)1.960.0001.232.000952.000651.000-Đất SX-KD đô thị
141Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 667 đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi - đến Nhà Văn hóa tiểu khu Đồng Bái1.960.0001.232.000952.000651.000-Đất SX-KD đô thị
142Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ 122-e (hộ ông Đinh Công Hiệp, TK Đồng Bái)1.960.0001.232.000952.000651.000-Đất SX-KD đô thị
143Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ từ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ 122-3 (hộ ông Đinh Công Hiệp, TK Đồng Bái)1.960.0001.232.000952.000651.000-Đất SX-KD đô thị
144Huyện Lương SơnĐoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Lương Sơntừ thửa đất số 278, tờ bản đồ 122-e (TK Đồng Bái) - đến hết thửa đất số 132, tờ bản đồ 122-e (hộ bà Hoàng Thị Sáng, TK Đồng Bái)1.960.0001.232.000952.000651.000-Đất SX-KD đô thị
145Huyện Lương SơnCác trục đường còn lại thuộc tiểu khu Mòng và tiểu khu Đồng Bái - Đường phố Loại 8 - Thị trấn Lương Sơn-1.330.000868.000728.000434.000-Đất SX-KD đô thị
146Huyện Lương SơnKhu công nghiệp Lương Sơn-1.400.000----Đất SX-KD
147Huyện Lương SơnKhu công nghiệp Nam Lương Sơn-1.105.000----Đất SX-KD
148Huyện Lương SơnKhu công nghiệp Nhuận Trạch-1.053.000----Đất SX-KD
149Huyện Lương SơnCCN Hòa Sơn-962.000----Đất SX-KD
150Huyện Lương SơnCCN Xóm Rụt-689.000----Đất SX-KD
151Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 1 -12.000.0009.600.0007.200.0003.600.0002.900.000Đất ở nông thôn
152Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 2 -4.800.0004.100.0002.440.0001.350.0001.080.000Đất ở nông thôn
153Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 3 -3.600.0003.400.0001.680.0001.140.000990.000Đất ở nông thôn
154Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 4 -3.400.0002.880.0001.440.0001.020.000870.000Đất ở nông thôn
155Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 5 -2.900.0002.320.0001.160.000870.000720.000Đất ở nông thôn
156Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 6 -2.320.0001.740.0001.020.000720.000630.000Đất ở nông thôn
157Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 1 -8.400.0005.880.0004.900.0002.940.0002.450.000Đất ở nông thôn
158Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 2 -4.480.0003.710.0002.940.0001.848.0001.680.000Đất ở nông thôn
159Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 3 -3.710.0002.800.0001.680.000840.000784.000Đất ở nông thôn
160Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 4 -1.820.0001.246.000798.000504.000448.000Đất ở nông thôn
161Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 5 -1.414.0001.064.000714.000448.000420.000Đất ở nông thôn
162Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 6 -1.064.000714.000560.000378.000294.000Đất ở nông thôn
163Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 1 -7.200.0005.160.0003.080.0002.320.0002.160.000Đất ở nông thôn
164Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 2 -6.000.0003.280.0002.480.0001.640.0001.520.000Đất ở nông thôn
165Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 3 -2.720.0002.280.0001.600.000680.000600.000Đất ở nông thôn
166Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 4 -2.280.0002.040.0001.440.000600.000560.000Đất ở nông thôn
167Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 5 -2.040.0001.800.0001.360.000480.000440.000Đất ở nông thôn
168Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 6 -1.800.0001.560.0001.240.000440.000400.000Đất ở nông thôn
169Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 1 -3.750.0002.700.0001.620.0001.215.0001.140.000Đất ở nông thôn
170Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 2 -1.290.000990.000930.000660.000600.000Đất ở nông thôn
171Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 3 -495.000465.000330.000225.000195.000Đất ở nông thôn
172Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 4 -465.000330.000225.000195.000150.000Đất ở nông thôn
173Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 5 -330.000225.000195.000150.000135.000Đất ở nông thôn
174Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 6 -225.000195.000150.000135.000120.000Đất ở nông thôn
175Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 1 -2.500.0001.625.0001.250.000925.000825.000Đất ở nông thôn
176Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 2 -1.000.000775.000725.000525.000475.000Đất ở nông thôn
177Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 3 -775.000725.000525.000350.000300.000Đất ở nông thôn
178Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 4 -725.000525.000350.000300.000250.000Đất ở nông thôn
179Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 5 -525.000350.000300.000250.000224.000Đất ở nông thôn
180Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 6 -280.000240.000200.000180.000160.000Đất ở nông thôn
181Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 1 -4.500.0003.300.0001.950.0001.455.0001.365.000Đất ở nông thôn
182Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 2 -2.340.0001.275.000960.000630.000600.000Đất ở nông thôn
183Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 3 -1.275.0001.065.000750.000330.000285.000Đất ở nông thôn
184Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 4 -1.065.000945.000690.000270.000255.000Đất ở nông thôn
185Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 5 -960.000840.000630.000225.000210.000Đất ở nông thôn
186Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 6 -810.000683.000555.000210.000188.000Đất ở nông thôn
187Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 1 -3.825.0002.640.0001.590.0001.185.0001.110.000Đất ở nông thôn
188Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 2 -2.145.0001.170.000870.000570.000540.000Đất ở nông thôn
189Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 3 -1.170.000975.000675.000300.000270.000Đất ở nông thôn
190Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 4 -1.020.000930.000660.000270.000210.000Đất ở nông thôn
191Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 5 -870.000780.000570.000210.000195.000Đất ở nông thôn
192Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 6 -780.000675.000540.000195.000180.000Đất ở nông thôn
193Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 1 -5.520.0004.320.0002.640.0001.580.0001.320.000Đất ở nông thôn
194Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 2 -4.320.0003.360.0002.240.0001.400.0001.260.000Đất ở nông thôn
195Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 3 -3.360.0002.880.0001.720.000860.000820.000Đất ở nông thôn
196Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 4 -2.880.0002.000.0001.300.000820.000720.000Đất ở nông thôn
197Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 5 -1.920.0001.440.000960.000600.000560.000Đất ở nông thôn
198Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 6 -1.440.000960.000760.000560.000500.000Đất ở nông thôn
199Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 1 -12.000.0009.600.0007.200.0003.600.0002.880.000Đất ở nông thôn
200Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 2 -5.500.0003.800.0002.420.0001.340.0001.020.000Đất ở nông thôn
201Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 3 -5.280.0003.360.0001.680.0001.140.000990.000Đất ở nông thôn
202Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 4 -2.800.0002.400.0001.200.000840.000720.000Đất ở nông thôn
203Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 5 -2.640.0002.120.0001.060.000800.000660.000Đất ở nông thôn
204Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 6 -2.120.0001.590.000930.000660.000580.000Đất ở nông thôn
205Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 1 -6.400.0005.120.0003.200.0001.920.0001.600.000Đất ở nông thôn
206Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 2 -5.120.0003.840.0002.560.0001.600.0001.440.000Đất ở nông thôn
207Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 3 -4.160.0003.200.0001.920.0001.120.000960.000Đất ở nông thôn
208Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 4 -3.520.0002.464.0001.600.000992.000896.000Đất ở nông thôn
209Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 5 -2.880.0002.176.0001.440.000896.000832.000Đất ở nông thôn
210Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 6 -2.176.0001.440.0001.152.000832.000768.000Đất ở nông thôn
211Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân VinhNhóm các thửa đất ở liền kề tiếp giáp đường thị trấn đi Cư Yên, mặt cắt đường QH rộng 30m - lòng đường 15m, vỉa hè mỗi bên 6m, dải phân cách cứng 3m -15.260.000----Đất ở nông thôn
212Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân VinhNhóm các thửa đất ở liền kề tiếp giáp đường xóm Cời đi xóm Đồng Tiến, mặt cắt đường QH rộng 16m - lòng đường 7m, vỉa hè mỗi bên 4,5m -11.320.000----Đất ở nông thôn
213Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân VinhNhóm các thửa đất ở liền kề tiếp giáp đường QH, mặt cắt đường 24m - lòng đường 12m, vỉa hè mỗi bên… -13.640.000----Đất ở nông thôn
214Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân VinhNhóm các thửa đất ở liền kề tiếp giáp đường QH, mặt cắt đường 15,5m - lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m -10.870.000----Đất ở nông thôn
215Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân VinhNhóm các thửa đất ở liền kề tiếp giáp đường QH, mặt cắt đường 13,5m - lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m -10.460.000----Đất ở nông thôn
216Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân VinhNhóm các thửa đất ở biệt thự tiếp giáp đường QH, mặt cắt đường 24m - lòng đường 12m, vỉa hè mỗi bên 4m, dải phân cách cứng 4m -15.550.000----Đất ở nông thôn
217Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân VinhNhóm các thửa đất ở biệt thự tiếp giáp đường QH, mặt cắt đường 15,5m - lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 4m -10.290.000----Đất ở nông thôn
218Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Cời và xóm Đồng Tiến, xã Tân VinhNhóm các thửa đất ở biệt thự tiếp giáp đường QH, mặt cắt đường 13,5m - lòng đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3m -10.700.000----Đất ở nông thôn
219Huyện Lương SơnNhóm các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch 23m - Khu nhà ở tại xã Hòa Sơn (Tân Hòa Garden)Các thửa đất ở liền kề -7.127.000----Đất ở nông thôn
220Huyện Lương SơnNhóm các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch 23m - Khu nhà ở tại xã Hòa Sơn (Tân Hòa Garden)Các thửa đất ở biệt thự -6.627.000----Đất ở nông thôn
221Huyện Lương SơnNhóm thửa đất tiếp giáp đường đi Đại học Phòng Cháy chữa cháy - Khu nhà ở tại xã Hòa Sơn (Tân Hòa Garden)-5.922.000----Đất ở nông thôn
222Huyện Lương SơnNhóm các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch 13m - Khu nhà ở tại xã Hòa Sơn (Tân Hòa Garden)Các thửa đất liền kề thường -4.908.000----Đất ở nông thôn
223Huyện Lương SơnNhóm các thửa đất tiếp giáp đường quy hoạch 13m - Khu nhà ở tại xã Hòa Sơn (Tân Hòa Garden)Các thửa đất ở biệt thự -4.408.000----Đất ở nông thôn
224Huyện Lương SơnKhu nhà ở bên bờ Sông Bùi (giai đoạn 2) tại xã Tân VinhNhóm các thửa đất ở liền kề tiếp giáp đường quy hoạch 14,5m -13.751.000----Đất ở nông thôn
225Huyện Lương SơnKhu nhà ở bên bờ Sông Bùi (giai đoạn 2) tại xã Tân VinhNhóm các thửa đất ở biệt thự tiếp giáp đường quy hoạch 14,5 m -12.495.000----Đất ở nông thôn
226Huyện Lương SơnKhu nhà ở bên bờ Sông Bùi (giai đoạn 2) tại xã Tân VinhNhóm các thửa đất ở SHOPHOUSE tiếp giáp đường quy hoạch 14,5m -12.619.000----Đất ở nông thôn
227Huyện Lương SơnKhu nhà ở bên bờ Sông Bùi (giai đoạn 2) tại xã Tân VinhNhóm các thửa đất ở SHOPHOUSE tiếp giáp đường quy hoạch 20m (giáp Sông Bùi) -14.019.000----Đất ở nông thôn
228Huyện Lương SơnKhu nhà ở bên bờ Sông Bùi (giai đoạn 2) tại xã Tân VinhNhóm các thửa đất ở SHOPHOUSE tiếp giáp đường quy hoạch 22m -14.159.000----Đất ở nông thôn
229Huyện Lương SơnKhu nhà ở bên bờ Sông Bùi (giai đoạn 2) tại xã Tân VinhNhóm các thửa đất ở SHOPHOUSE tiếp giáp đường quy hoạch 24m -15.054.000----Đất ở nông thôn
230Huyện Lương SơnKhu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình tại xã Nhuận TrạchLô biệt thự giáp đường 24m -10.996.000----Đất ở nông thôn
231Huyện Lương SơnKhu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình tại xã Nhuận TrạchLô biệt thự giáp đường 13,5m -9.507.000----Đất ở nông thôn
232Huyện Lương SơnKhu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình tại xã Nhuận TrạchLô biệt thự giáp đường 11,8m -8.299.000----Đất ở nông thôn
233Huyện Lương SơnKhu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình tại xã Nhuận TrạchLô biệt thự giáp đường 10,5m -8.235.000----Đất ở nông thôn
234Huyện Lương SơnKhu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình tại xã Nhuận TrạchLô biệt thự giáp đường 9m -8.395.000----Đất ở nông thôn
235Huyện Lương SơnKhu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình tại xã Nhuận TrạchLô biệt thự giáp đường 8,5m -8.659.000----Đất ở nông thôn
236Huyện Lương SơnKhu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình tại xã Nhuận TrạchLô biệt thự giáp đường 7m -7.436.000----Đất ở nông thôn
237Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Cầu Sơn và xóm Đồng Bưng, xã Nhuận TrạchNhóm thửa đất liền kề tiếp giáp đường quy hoạch 18m ngoại dự án (lòng đường 9m, vỉa hè 6m+3m) -12.097.000----Đất ở nông thôn
238Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Cầu Sơn và xóm Đồng Bưng, xã Nhuận TrạchNhóm thửa đất liền kề tiếp giáp đường quy hoạch 20m (lòng đường 5,5mx2, dải cây xanh ở giữa 2m, vỉa hè 4m+3m) -15.175.000----Đất ở nông thôn
239Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Cầu Sơn và xóm Đồng Bưng, xã Nhuận TrạchNhóm thửa đất liền kề tiếp giáp đường quy hoạch 22m ngoại dự án (lòng đường 13m, vỉa hè 4,5m x 2) -13.376.000----Đất ở nông thôn
240Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Cầu Sơn và xóm Đồng Bưng, xã Nhuận TrạchNhóm thửa đất biệt thự tiếp giáp đường quy hoạch 13m (lòng đường 7m, vỉa hè 3m x 2) -11.191.000----Đất ở nông thôn
241Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Cầu Sơn và xóm Đồng Bưng, xã Nhuận TrạchNhóm thửa đất biệt thự tiếp giáp đường quy hoạch 20m (lòng đường 5,5mx2, dải cây xanh ở giữa 2m, vỉa hè 4m+3m) -13.994.000----Đất ở nông thôn
242Huyện Lương SơnKhu nhà ở tại xóm Cầu Sơn và xóm Đồng Bưng, xã Nhuận TrạchNhóm thửa đất biệt thự tiếp giáp đường quy hoạch 21m (lòng đường 5,5mx2, dải cây xanh ở giữa 2m, vỉa hè 4mx 2) -12.388.000----Đất ở nông thôn
243Huyện Lương SơnKhu nghỉ ngơi, vui chơi giải trí Thung lũng Nữ Hoàng, xã Lâm SơnNhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường Quy hoạch mặt cắt 57 m (lòng đường 38m) -14.014.000----Đất ở nông thôn
244Huyện Lương SơnKhu nghỉ ngơi, vui chơi giải trí Thung lũng Nữ Hoàng, xã Lâm SơnNhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường Quy hoạch mặt cắt 15 m (lòng đường 7,5m) -7.541.000----Đất ở nông thôn
245Huyện Lương SơnKhu nghỉ ngơi, vui chơi giải trí Thung lũng Nữ Hoàng, xã Lâm SơnNhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường Quy hoạch mặt cắt 12,5 m (lòng đường 7,5m) -6.979.000----Đất ở nông thôn
246Huyện Lương SơnKhu nghỉ ngơi, vui chơi giải trí Thung lũng Nữ Hoàng, xã Lâm SơnNhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường Quy hoạch mặt cắt 9,5 m (lòng đường 5,5m) -6.549.000----Đất ở nông thôn
247Huyện Lương SơnKhu nghỉ ngơi, vui chơi giải trí Thung lũng Nữ Hoàng, xã Lâm SơnNhóm các thửa đất ở tiếp giáp đường Quy hoạch mặt cắt 8,5 m (lòng đường 5,5m) -6.455.000----Đất ở nông thôn
248Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 1 -6.240.0004.992.0003.744.0001.872.0001.508.000Đất TM-DV nông thôn
249Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 2 -2.496.0002.132.0001.274.000702.000572.000Đất TM-DV nông thôn
250Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 3 -1.872.0001.768.000878.000598.000520.000Đất TM-DV nông thôn
251Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 4 -1.768.0001.508.000754.000533.000455.000Đất TM-DV nông thôn
252Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 5 -1.508.0001.209.000611.000455.000377.000Đất TM-DV nông thôn
253Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 6 -1.209.000910.000533.000377.000338.000Đất TM-DV nông thôn
254Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 1 -5.280.0003.696.0003.080.0001.848.0001.540.000Đất TM-DV nông thôn
255Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 2 -2.816.0002.332.0001.848.0001.166.0001.056.000Đất TM-DV nông thôn
256Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 3 -2.332.0001.760.0001.056.000528.000495.000Đất TM-DV nông thôn
257Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 4 -1.144.000792.000506.000319.000286.000Đất TM-DV nông thôn
258Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 5 -891.000671.000451.000286.000264.000Đất TM-DV nông thôn
259Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 6 -671.000451.000352.000242.000187.000Đất TM-DV nông thôn
260Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 1 -3.744.0002.691.0001.606.0001.209.0001.131.000Đất TM-DV nông thôn
261Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 2 -3.120.0001.716.0001.294.000858.000793.000Đất TM-DV nông thôn
262Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 3 -1.430.0001.196.000832.000358.000312.000Đất TM-DV nông thôn
263Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 4 -1.196.0001.066.000754.000312.000299.000Đất TM-DV nông thôn
264Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 5 -1.066.000936.000709.000260.000234.000Đất TM-DV nông thôn
265Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 6 -936.000819.000650.000234.000208.000Đất TM-DV nông thôn
266Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 1 -2.600.0001.872.0001.131.000845.000793.000Đất TM-DV nông thôn
267Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 2 -897.000689.000650.000468.000416.000Đất TM-DV nông thôn
268Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 3 -351.000325.000234.000156.000137.000Đất TM-DV nông thôn
269Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 4 -325.000234.000156.000137.000104.000Đất TM-DV nông thôn
270Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 5 -234.000156.000137.000104.00098.000Đất TM-DV nông thôn
271Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 6 -156.000137.000104.00098.00085.000Đất TM-DV nông thôn
272Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 1 -1.040.000676.000520.000390.000351.000Đất TM-DV nông thôn
273Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 2 -455.000325.000306.000234.000202.000Đất TM-DV nông thôn
274Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 3 -325.000306.000234.000150.000130.000Đất TM-DV nông thôn
275Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 4 -306.000221.000150.000130.000104.000Đất TM-DV nông thôn
276Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 5 -221.000150.000130.000104.00098.000Đất TM-DV nông thôn
277Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 6 -150.000130.000104.00098.00085.000Đất TM-DV nông thôn
278Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 1 -3.120.0002.288.0001.352.0001.014.000949.000Đất TM-DV nông thôn
279Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 2 -1.625.000884.000676.000442.000416.000Đất TM-DV nông thôn
280Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 3 -884.000741.000520.000234.000202.000Đất TM-DV nông thôn
281Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 4 -741.000657.000481.000189.000182.000Đất TM-DV nông thôn
282Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 5 -670.000585.000442.000156.000150.000Đất TM-DV nông thôn
283Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 6 -566.000481.000390.000150.000130.000Đất TM-DV nông thôn
284Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 1 -2.652.0001.833.0001.105.000826.000774.000Đất TM-DV nông thôn
285Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 2 -1.495.000813.000605.000397.000377.000Đất TM-DV nông thôn
286Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 3 -813.000676.000468.000208.000189.000Đất TM-DV nông thôn
287Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 4 -709.000650.000462.000189.000150.000Đất TM-DV nông thôn
288Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 5 -605.000546.000397.000150.000137.000Đất TM-DV nông thôn
289Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 6 -546.000468.000377.000137.000130.000Đất TM-DV nông thôn
290Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 1 -2.873.0002.249.0001.378.000826.000689.000Đất TM-DV nông thôn
291Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 2 -2.249.0001.755.0001.170.000728.000657.000Đất TM-DV nông thôn
292Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 3 -1.755.0001.508.000897.000449.000429.000Đất TM-DV nông thôn
293Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 4 -1.508.0001.040.000676.000429.000377.000Đất TM-DV nông thôn
294Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 5 -1.001.000754.000501.000312.000293.000Đất TM-DV nông thôn
295Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 6 -754.000501.000397.000293.000260.000Đất TM-DV nông thôn
296Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 1 -6.240.0004.992.0003.744.0001.872.0001.508.000Đất TM-DV nông thôn
297Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 2 -2.860.0001.976.0001.261.000702.000533.000Đất TM-DV nông thôn
298Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 3 -2.756.0001.755.000878.000598.000520.000Đất TM-DV nông thôn
299Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 4 -1.456.0001.248.000624.000442.000377.000Đất TM-DV nông thôn
300Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 5 -1.378.0001.105.000553.000416.000345.000Đất TM-DV nông thôn
301Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 6 -1.105.000832.000488.000345.000306.000Đất TM-DV nông thôn
302Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 1 -4.160.0003.328.0002.080.0001.248.0001.040.000Đất TM-DV nông thôn
303Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 2 -3.328.0002.496.0001.664.0001.040.000936.000Đất TM-DV nông thôn
304Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 3 -2.704.0002.080.0001.248.000728.000624.000Đất TM-DV nông thôn
305Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 4 -2.288.0001.612.0001.040.000650.000585.000Đất TM-DV nông thôn
306Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 5 -1.872.0001.430.000936.000585.000546.000Đất TM-DV nông thôn
307Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 6 -1.430.000936.000754.000546.000501.000Đất TM-DV nông thôn
308Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 1 -5.460.0004.368.0003.276.0001.638.0001.320.000Đất SX-KD nông thôn
309Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 2 -2.184.0001.872.0001.118.000618.000494.000Đất SX-KD nông thôn
310Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 3 -1.638.0001.547.000767.000520.000455.000Đất SX-KD nông thôn
311Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 4 -1.547.0001.313.000657.000468.000397.000Đất SX-KD nông thôn
312Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 5 -1.320.0001.060.000533.000397.000332.000Đất SX-KD nông thôn
313Huyện Lương SơnXã Hòa SơnKhu vực 6 -1.060.000793.000468.000332.000293.000Đất SX-KD nông thôn
314Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 1 -4.620.0003.234.0002.695.0001.617.0001.353.000Đất SX-KD nông thôn
315Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 2 -2.464.0002.046.0001.617.0001.023.000924.000Đất SX-KD nông thôn
316Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 3 -2.041.0001.540.000924.000462.000435.000Đất SX-KD nông thôn
317Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 4 -1.001.000699.000440.000281.000248.000Đất SX-KD nông thôn
318Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 5 -781.000589.000396.000248.000231.000Đất SX-KD nông thôn
319Huyện Lương SơnXã Lâm SơnKhu vực 6 -589.000396.000308.000209.000165.000Đất SX-KD nông thôn
320Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 1 -3.289.0002.353.0001.404.0001.060.000988.000Đất SX-KD nông thôn
321Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 2 -2.730.0001.495.0001.131.000748.000696.000Đất SX-KD nông thôn
322Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 3 -1.242.0001.040.000728.000312.000273.000Đất SX-KD nông thôn
323Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 4 -1.040.000930.000657.000273.000260.000Đất SX-KD nông thôn
324Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 5 -930.000819.000624.000221.000202.000Đất SX-KD nông thôn
325Huyện Lương SơnXã Cư YênKhu vực 6 -819.000715.000566.000202.000182.000Đất SX-KD nông thôn
326Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 1 -2.275.0001.638.000988.000741.000696.000Đất SX-KD nông thôn
327Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 2 -787.000605.000566.000403.000364.000Đất SX-KD nông thôn
328Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 3 -306.000286.000234.000143.000124.000Đất SX-KD nông thôn
329Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 4 -286.000202.000143.000124.00091.000Đất SX-KD nông thôn
330Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 5 -202.000143.000124.00091.00085.000Đất SX-KD nông thôn
331Huyện Lương SơnXã Thanh SơnKhu vực 6 -143.000124.00091.00085.00078.000Đất SX-KD nông thôn
332Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 1 -910.000598.000455.000338.000306.000Đất SX-KD nông thôn
333Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 2 -455.000325.000267.000234.000176.000Đất SX-KD nông thôn
334Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 3 -325.000267.000234.000130.000111.000Đất SX-KD nông thôn
335Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 4 -267.000195.000130.000111.00091.000Đất SX-KD nông thôn
336Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 5 -195.000130.000111.00091.00085.000Đất SX-KD nông thôn
337Huyện Lương SơnXã Cao SơnKhu vực 6 -130.000111.00091.00085.00078.000Đất SX-KD nông thôn
338Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 1 -2.730.0002.002.0001.183.000884.000832.000Đất SX-KD nông thôn
339Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 2 -1.424.000780.000585.000384.000364.000Đất SX-KD nông thôn
340Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 3 -780.000650.000455.000202.000176.000Đất SX-KD nông thôn
341Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 4 -650.000579.000423.000169.000156.000Đất SX-KD nông thôn
342Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 5 -585.000514.000384.000143.000130.000Đất SX-KD nông thôn
343Huyện Lương SơnXã Thanh CaoKhu vực 6 -494.000416.000338.000130.000117.000Đất SX-KD nông thôn
344Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 1 -2.327.0001.612.000969.000722.000676.000Đất SX-KD nông thôn
345Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 2 -1.313.000715.000533.000351.000332.000Đất SX-KD nông thôn
346Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 3 -715.000598.000416.000182.000169.000Đất SX-KD nông thôn
347Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 4 -624.000566.000403.000169.000130.000Đất SX-KD nông thôn
348Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 5 -533.000475.000351.000130.000124.000Đất SX-KD nông thôn
349Huyện Lương SơnXã Cao DươngKhu vực 6 -475.000416.000332.000124.000111.000Đất SX-KD nông thôn
350Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 1 -2.522.0001.976.0001.203.000722.000605.000Đất SX-KD nông thôn
351Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 2 -1.976.0001.534.0001.021.000637.000579.000Đất SX-KD nông thôn
352Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 3 -1.534.0001.313.000787.000397.000377.000Đất SX-KD nông thôn
353Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 4 -1.313.000910.000598.000377.000332.000Đất SX-KD nông thôn
354Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 5 -878.000657.000442.000273.000260.000Đất SX-KD nông thôn
355Huyện Lương SơnXã Liên SơnKhu vực 6 -657.000442.000351.000260.000234.000Đất SX-KD nông thôn
356Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 1 -5.460.0004.368.0003.276.0001.638.0001.313.000Đất SX-KD nông thôn
357Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 2 -2.509.0001.729.0001.105.000611.000468.000Đất SX-KD nông thôn
358Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 3 -2.405.0001.534.000767.000520.000455.000Đất SX-KD nông thôn
359Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 4 -1.274.0001.092.000546.000384.000332.000Đất SX-KD nông thôn
360Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 5 -1.203.000969.000488.000364.000306.000Đất SX-KD nông thôn
361Huyện Lương SơnXã Nhuận TrạchKhu vực 6 -969.000728.000429.000306.000267.000Đất SX-KD nông thôn
362Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 1 -3.640.0002.912.0001.820.0001.092.000910.000Đất SX-KD nông thôn
363Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 2 -2.912.0002.184.0001.456.000910.000819.000Đất SX-KD nông thôn
364Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 3 -2.366.0001.820.0001.092.000637.000546.000Đất SX-KD nông thôn
365Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 4 -2.002.0001.404.000910.000566.000514.000Đất SX-KD nông thôn
366Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 5 -1.638.0001.242.000819.000514.000475.000Đất SX-KD nông thôn
367Huyện Lương SơnXã Tân VinhKhu vực 6 -1.242.000819.000657.000475.000442.000Đất SX-KD nông thôn
368Huyện Lương SơnThị trấn.Lương Sơn-65.00055.000---Đất trồng lúa
369Huyện Lương SơnXã Hòa Sơn-65.00055.000---Đất trồng lúa
370Huyện Lương SơnXã Lâm Sơn-65.00055.000---Đất trồng lúa
371Huyện Lương SơnXã Nhuận Trạch-65.00055.000---Đất trồng lúa
372Huyện Lương SơnXã Thanh Cao-65.00055.000---Đất trồng lúa
373Huyện Lương SơnXã Cao Dương-65.00055.000---Đất trồng lúa
374Huyện Lương SơnXã Tân Vinh-65.00055.000---Đất trồng lúa
375Huyện Lương SơnXã Liên Sơn-65.00055.000---Đất trồng lúa
376Huyện Lương SơnXã Cư Yên-65.00055.000---Đất trồng lúa
377Huyện Lương SơnXã Cao Sơn-65.00055.000---Đất trồng lúa
378Huyện Lương SơnXã Thanh Sơn-65.00055.000---Đất trồng lúa
379Huyện Lương SơnThị trấn.Lương Sơn-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
380Huyện Lương SơnXã Hòa Sơn-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
381Huyện Lương SơnXã Lâm Sơn-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
382Huyện Lương SơnXã Nhuận Trạch-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
383Huyện Lương SơnXã Thanh Cao-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
384Huyện Lương SơnXã Cao Dương-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
385Huyện Lương SơnXã Tân Vinh-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
386Huyện Lương SơnXã Liên Sơn-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
387Huyện Lương SơnXã Cư Yên-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
388Huyện Lương SơnXã Cao Sơn-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
389Huyện Lương SơnXã Thanh Sơn-55.00045.000---Đất trồng cây hàng năm
390Huyện Lương SơnThị trấn.Lương Sơn-60.000----Đất trồng cây lâu năm
391Huyện Lương SơnXã Hòa Sơn-60.000----Đất trồng cây lâu năm
392Huyện Lương SơnXã Lâm Sơn-60.000----Đất trồng cây lâu năm
393Huyện Lương SơnXã Nhuận Trạch-60.000----Đất trồng cây lâu năm
394Huyện Lương SơnXã Thanh Cao-60.000----Đất trồng cây lâu năm
395Huyện Lương SơnXã Cao Dương-60.000----Đất trồng cây lâu năm
396Huyện Lương SơnXã Tân Vinh-60.000----Đất trồng cây lâu năm
397Huyện Lương SơnXã Liên Sơn-60.000----Đất trồng cây lâu năm
398Huyện Lương SơnXã Cư Yên-60.000----Đất trồng cây lâu năm
399Huyện Lương SơnXã Cao Sơn-60.000----Đất trồng cây lâu năm
400Huyện Lương SơnXã Thanh Sơn-60.000----Đất trồng cây lâu năm
401Huyện Lương SơnThị trấn.Lương Sơn-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
402Huyện Lương SơnXã Hòa Sơn-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
403Huyện Lương SơnXã Lâm Sơn-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
404Huyện Lương SơnXã Nhuận Trạch-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
405Huyện Lương SơnXã Thanh Cao-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
406Huyện Lương SơnXã Cao Dương-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
407Huyện Lương SơnXã Tân Vinh-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
408Huyện Lương SơnXã Liên Sơn-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
409Huyện Lương SơnXã Cư Yên-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
410Huyện Lương SơnXã Cao Sơn-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
411Huyện Lương SơnXã Thanh Sơn-12.00010.000---Đất rừng sản xuất
412Huyện Lương SơnThị trấn.Lương Sơn-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
413Huyện Lương SơnXã Hòa Sơn-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
414Huyện Lương SơnXã Lâm Sơn-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
415Huyện Lương SơnXã Nhuận Trạch-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
416Huyện Lương SơnXã Thanh Cao-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
417Huyện Lương SơnXã Cao Dương-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
418Huyện Lương SơnXã Tân Vinh-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
419Huyện Lương SơnXã Liên Sơn-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
420Huyện Lương SơnXã Cư Yên-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
421Huyện Lương SơnXã Cao Sơn-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
422Huyện Lương SơnXã Thanh Sơn-12.00010.000---Đất rừng phòng hộ
423Huyện Lương SơnThị trấn.Lương Sơn-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
424Huyện Lương SơnXã Hòa Sơn-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
425Huyện Lương SơnXã Lâm Sơn-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
426Huyện Lương SơnXã Nhuận Trạch-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
427Huyện Lương SơnXã Thanh Cao-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
428Huyện Lương SơnXã Cao Dương-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
429Huyện Lương SơnXã Tân Vinh-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
430Huyện Lương SơnXã Liên Sơn-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
431Huyện Lương SơnXã Cư Yên-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
432Huyện Lương SơnXã Cao Sơn-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
433Huyện Lương SơnXã Thanh Sơn-50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
4.9/5 - (989 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net
  • ⚖️ Thông tin ĐKDN

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.