• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên 2025

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Bảng giá đất huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên mới nhất theo Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020);

– Quyết định 42/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen an thi tinh hung yen
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Ân Thi – tỉnh Hưng Yên

3. Bảng giá đất huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Nguyên tắc xác định vị trí đất được áp dụng theo quy định tại Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 (đính chính tại Quyết định 1995/QĐ-UBND ngày 27/8/2020)

3.2. Bảng giá đất huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Ân ThiQuốc lộ 38 - Thị trấn Ân ThiĐầu cầu Ngói - Giáp xã Quang Vinh5.000.000----Đất ở đô thị
2Huyện Ân ThiQuốc lộ 38 - Thị trấn Ân ThiĐầu cầu Ngói - Phố Phạm Huy Thông3.700.000----Đất ở đô thị
3Huyện Ân ThiQuốc lộ 38 - Thị trấn Ân ThiĐoạn còn lại -4.300.000----Đất ở đô thị
4Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Thị trấn Ân ThiGiáp xã Quang Vinh - Cầu Bình Trì3.100.000----Đất ở đô thị
5Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 (đường 200 cũ) - Thị trấn Ân ThiCầu Bình Trì - Giáp xã Nguyễn Trãi2.700.000----Đất ở đô thị
6Huyện Ân ThiĐường tỉnh lộ 386 - Thị trấn Ân Thi-2.700.000----Đất ở đô thị
7Huyện Ân ThiĐường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Ân Thi-2.700.000----Đất ở đô thị
8Huyện Ân ThiĐường huyện 60 - Thị trấn Ân Thi-2.700.000----Đất ở đô thị
9Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Ân Thi-5.600.000----Đất ở đô thị
10Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Ân Thi-4.300.000----Đất ở đô thị
11Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Ân Thi-3.100.000----Đất ở đô thị
12Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Ân Thi-1.800.000----Đất ở đô thị
13Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Ân Thi-1.500.000----Đất ở đô thị
14Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt < 2,5m - Thị trấn Ân Thi-700.000----Đất ở đô thị
15Huyện Ân ThiQuốc lộ 38 - Thị trấn Ân Thi-1.900.000----Đất TM-DV đô thị
16Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Thị trấn Ân Thi-1.500.000----Đất TM-DV đô thị
17Huyện Ân ThiĐường tỉnh lộ 386 - Thị trấn Ân Thi-1.500.000----Đất TM-DV đô thị
18Huyện Ân ThiĐường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Ân Thi-1.300.000----Đất TM-DV đô thị
19Huyện Ân ThiĐường huyện 60 - Thị trấn Ân Thi-1.300.000----Đất TM-DV đô thị
20Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Ân Thi-1.300.000----Đất TM-DV đô thị
21Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Ân Thi-1.100.000----Đất TM-DV đô thị
22Huyện Ân ThiCác vị trí còn lại - Thị trấn Ân Thi-1.000.000----Đất TM-DV đô thị
23Huyện Ân ThiVen quốc lộ-1.800.000----Đất SX-KD đô thị
24Huyện Ân ThiVen đường tỉnh-1.500.000----Đất SX-KD đô thị
25Huyện Ân ThiVen đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m-1.200.000----Đất SX-KD đô thị
26Huyện Ân ThiCác vị trí còn lại - Thị trấn Ân Thi-1.000.000----Đất SX-KD đô thị
27Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Hồng QuangGiao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi) - Giáp xã Hồng Vân3.000.000----Đất ở nông thôn
28Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Hồng QuangĐoạn còn lại -2.400.000----Đất ở nông thôn
29Huyện Ân ThiĐường tỉnh 377 - Xã Hồng Quang-1.800.000----Đất ở nông thôn
30Huyện Ân ThiĐường huyện 63 - Xã Hồng Quang-900.000----Đất ở nông thôn
31Huyện Ân ThiĐường huyện 64 - Xã Hồng Quang-900.000----Đất ở nông thôn
32Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Quang-3.000.000----Đất ở nông thôn
33Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Quang-2.400.000----Đất ở nông thôn
34Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồng Quang-900.000----Đất ở nông thôn
35Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồng Quang-700.000----Đất ở nông thôn
36Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồng Quang-600.000----Đất ở nông thôn
37Huyện Ân ThiĐường huyện 64 - Xã Hạ Lễ-1.500.000----Đất ở nông thôn
38Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hạ Lễ-2.400.000----Đất ở nông thôn
39Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hạ Lễ-1.800.000----Đất ở nông thôn
40Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hạ Lễ-1.000.000----Đất ở nông thôn
41Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hạ Lễ-700.000----Đất ở nông thôn
42Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hạ Lễ-600.000----Đất ở nông thôn
43Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Hồng VânNghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân - Giáp xã Hồ Tùng Mậu2.400.000----Đất ở nông thôn
44Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Hồng VânĐoạn còn lại -2.400.000----Đất ở nông thôn
45Huyện Ân ThiĐường huyện 63 - Xã Hồng Vân-900.000----Đất ở nông thôn
46Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Vân-2.400.000----Đất ở nông thôn
47Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Vân-1.800.000----Đất ở nông thôn
48Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồng Vân-900.000----Đất ở nông thôn
49Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồng Vân-700.000----Đất ở nông thôn
50Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồng Vân-600.000----Đất ở nông thôn
51Huyện Ân ThiĐường huyện 63 - Xã Tiền PhongTrạm Bơm thôn Bích Tràng - Nghĩa trang liệt sỹ1.200.000----Đất ở nông thôn
52Huyện Ân ThiĐường huyện 63 - Xã Tiền PhongĐoạn còn lại -1.000.000----Đất ở nông thôn
53Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tiền Phong-1.800.000----Đất ở nông thôn
54Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tiền Phong-1.500.000----Đất ở nông thôn
55Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tiền Phong-900.000----Đất ở nông thôn
56Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tiền Phong-700.000----Đất ở nông thôn
57Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tiền Phong-600.000----Đất ở nông thôn
58Huyện Ân ThiĐường tỉnh 386 - Xã Đa Lộc-1.800.000----Đất ở nông thôn
59Huyện Ân ThiĐường huyện 63 - Xã Đa Lộc-1.800.000----Đất ở nông thôn
60Huyện Ân ThiĐường huyện 66 - Xã Đa Lộc-1.200.000----Đất ở nông thôn
61Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đa Lộc-2.400.000----Đất ở nông thôn
62Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đa Lộc-1.800.000----Đất ở nông thôn
63Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đa Lộc-1.200.000----Đất ở nông thôn
64Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đa Lộc-900.000----Đất ở nông thôn
65Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đa Lộc-750.000----Đất ở nông thôn
66Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Hồ Tùng MậuGiáp xã Nguyễn Trãi - Ngã ba vào thôn Mão Cầu2.500.000----Đất ở nông thôn
67Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Hồ Tùng MậuĐoạn còn lại -1.900.000----Đất ở nông thôn
68Huyện Ân ThiĐường huyện 66 - Xã Hồ Tùng Mậu-1.200.000----Đất ở nông thôn
69Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồ Tùng Mậu-2.400.000----Đất ở nông thôn
70Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồ Tùng Mậu-1.800.000----Đất ở nông thôn
71Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồ Tùng Mậu-1.200.000----Đất ở nông thôn
72Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồ Tùng Mậu-1.000.000----Đất ở nông thôn
73Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồ Tùng Mậu-750.000----Đất ở nông thôn
74Huyện Ân ThiĐường tỉnh lộ 386 - Xã Văn Nhuệ-1.200.000----Đất ở nông thôn
75Huyện Ân ThiĐường huyện 65 - Xã Văn Nhuệ-1.200.000----Đất ở nông thôn
76Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Văn Nhuệ-2.400.000----Đất ở nông thôn
77Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Văn Nhuệ-1.800.000----Đất ở nông thôn
78Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Văn Nhuệ-900.000----Đất ở nông thôn
79Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Văn Nhuệ-700.000----Đất ở nông thôn
80Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Văn Nhuệ-600.000----Đất ở nông thôn
81Huyện Ân ThiĐường huyện 61 - Xã Hoàng Hoa Thám-900.000----Đất ở nông thôn
82Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hoàng Hoa Thám-2.400.000----Đất ở nông thôn
83Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hoàng Hoa Thám-1.800.000----Đất ở nông thôn
84Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hoàng Hoa Thám-900.000----Đất ở nông thôn
85Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hoàng Hoa Thám-700.000----Đất ở nông thôn
86Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hoàng Hoa Thám-600.000----Đất ở nông thôn
87Huyện Ân ThiĐường tỉnh 384 - Xã Xuân Trúc-1.200.000----Đất ở nông thôn
88Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Xuân Trúc-1.800.000----Đất ở nông thôn
89Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Xuân Trúc-1.500.000----Đất ở nông thôn
90Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Xuân Trúc-900.000----Đất ở nông thôn
91Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Xuân Trúc-750.000----Đất ở nông thôn
92Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Xuân Trúc-600.000----Đất ở nông thôn
93Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Vân Du-2.500.000----Đất ở nông thôn
94Huyện Ân ThiĐường tỉnh lộ 384 - Xã Vân Du-1.200.000----Đất ở nông thôn
95Huyện Ân ThiĐường tỉnh 382B - Xã Vân Du-1.200.000----Đất ở nông thôn
96Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Vân Du-2.700.000----Đất ở nông thôn
97Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Vân Du-2.100.000----Đất ở nông thôn
98Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Vân Du-900.000----Đất ở nông thôn
99Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Vân Du-700.000----Đất ở nông thôn
100Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Vân Du-600.000----Đất ở nông thôn
101Huyện Ân ThiQuốc lộ 38 - Thị trấn Ân ThiĐầu cầu Ngói - Giáp xã Quang Vinh5.000.000----Đất ở đô thị
102Huyện Ân ThiQuốc lộ 38 - Thị trấn Ân ThiĐầu cầu Ngói - Phố Phạm Huy Thông3.700.000----Đất ở đô thị
103Huyện Ân ThiQuốc lộ 38 - Thị trấn Ân ThiĐoạn còn lại -4.300.000----Đất ở đô thị
104Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Thị trấn Ân ThiGiáp xã Quang Vinh - Cầu Bình Trì3.100.000----Đất ở đô thị
105Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 (đường 200 cũ) - Thị trấn Ân ThiCầu Bình Trì - Giáp xã Nguyễn Trãi2.700.000----Đất ở đô thị
106Huyện Ân ThiĐường tỉnh lộ 386 - Thị trấn Ân Thi-2.700.000----Đất ở đô thị
107Huyện Ân ThiĐường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Ân Thi-2.700.000----Đất ở đô thị
108Huyện Ân ThiĐường huyện 60 - Thị trấn Ân Thi-2.700.000----Đất ở đô thị
109Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Ân Thi-5.600.000----Đất ở đô thị
110Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Ân Thi-4.300.000----Đất ở đô thị
111Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Ân Thi-3.100.000----Đất ở đô thị
112Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Ân Thi-1.800.000----Đất ở đô thị
113Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Ân Thi-1.500.000----Đất ở đô thị
114Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt < 2,5m - Thị trấn Ân Thi-700.000----Đất ở đô thị
115Huyện Ân ThiQuốc lộ 38 - Thị trấn Ân Thi-1.900.000----Đất TM-DV đô thị
116Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Thị trấn Ân Thi-1.500.000----Đất TM-DV đô thị
117Huyện Ân ThiĐường tỉnh lộ 386 - Thị trấn Ân Thi-1.500.000----Đất TM-DV đô thị
118Huyện Ân ThiĐường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Ân Thi-1.300.000----Đất TM-DV đô thị
119Huyện Ân ThiĐường huyện 60 - Thị trấn Ân Thi-1.300.000----Đất TM-DV đô thị
120Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Ân Thi-1.300.000----Đất TM-DV đô thị
121Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Ân Thi-1.100.000----Đất TM-DV đô thị
122Huyện Ân ThiCác vị trí còn lại - Thị trấn Ân Thi-1.000.000----Đất TM-DV đô thị
123Huyện Ân ThiVen quốc lộ-1.800.000----Đất SX-KD đô thị
124Huyện Ân ThiVen đường tỉnh-1.500.000----Đất SX-KD đô thị
125Huyện Ân ThiVen đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m-1.200.000----Đất SX-KD đô thị
126Huyện Ân ThiCác vị trí còn lại - Thị trấn Ân Thi-1.000.000----Đất SX-KD đô thị
127Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Hồng QuangGiao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi) - Giáp xã Hồng Vân3.000.000----Đất ở nông thôn
128Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Hồng QuangĐoạn còn lại -2.400.000----Đất ở nông thôn
129Huyện Ân ThiĐường tỉnh 377 - Xã Hồng Quang-1.800.000----Đất ở nông thôn
130Huyện Ân ThiĐường huyện 63 - Xã Hồng Quang-900.000----Đất ở nông thôn
131Huyện Ân ThiĐường huyện 64 - Xã Hồng Quang-900.000----Đất ở nông thôn
132Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Quang-3.000.000----Đất ở nông thôn
133Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Quang-2.400.000----Đất ở nông thôn
134Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồng Quang-900.000----Đất ở nông thôn
135Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồng Quang-700.000----Đất ở nông thôn
136Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồng Quang-600.000----Đất ở nông thôn
137Huyện Ân ThiĐường huyện 64 - Xã Hạ Lễ-1.500.000----Đất ở nông thôn
138Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hạ Lễ-2.400.000----Đất ở nông thôn
139Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hạ Lễ-1.800.000----Đất ở nông thôn
140Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hạ Lễ-1.000.000----Đất ở nông thôn
141Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hạ Lễ-700.000----Đất ở nông thôn
142Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hạ Lễ-600.000----Đất ở nông thôn
143Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Hồng VânNghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân - Giáp xã Hồ Tùng Mậu2.400.000----Đất ở nông thôn
144Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Hồng VânĐoạn còn lại -2.400.000----Đất ở nông thôn
145Huyện Ân ThiĐường huyện 63 - Xã Hồng Vân-900.000----Đất ở nông thôn
146Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Vân-2.400.000----Đất ở nông thôn
147Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Vân-1.800.000----Đất ở nông thôn
148Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồng Vân-900.000----Đất ở nông thôn
149Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồng Vân-700.000----Đất ở nông thôn
150Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồng Vân-600.000----Đất ở nông thôn
151Huyện Ân ThiĐường huyện 63 - Xã Tiền PhongTrạm Bơm thôn Bích Tràng - Nghĩa trang liệt sỹ1.200.000----Đất ở nông thôn
152Huyện Ân ThiĐường huyện 63 - Xã Tiền PhongĐoạn còn lại -1.000.000----Đất ở nông thôn
153Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tiền Phong-1.800.000----Đất ở nông thôn
154Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tiền Phong-1.500.000----Đất ở nông thôn
155Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tiền Phong-900.000----Đất ở nông thôn
156Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tiền Phong-700.000----Đất ở nông thôn
157Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tiền Phong-600.000----Đất ở nông thôn
158Huyện Ân ThiĐường tỉnh 386 - Xã Đa Lộc-1.800.000----Đất ở nông thôn
159Huyện Ân ThiĐường huyện 63 - Xã Đa Lộc-1.800.000----Đất ở nông thôn
160Huyện Ân ThiĐường huyện 66 - Xã Đa Lộc-1.200.000----Đất ở nông thôn
161Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đa Lộc-2.400.000----Đất ở nông thôn
162Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đa Lộc-1.800.000----Đất ở nông thôn
163Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đa Lộc-1.200.000----Đất ở nông thôn
164Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đa Lộc-900.000----Đất ở nông thôn
165Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đa Lộc-750.000----Đất ở nông thôn
166Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Hồ Tùng MậuGiáp xã Nguyễn Trãi - Ngã ba vào thôn Mão Cầu2.500.000----Đất ở nông thôn
167Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Hồ Tùng MậuĐoạn còn lại -1.900.000----Đất ở nông thôn
168Huyện Ân ThiĐường huyện 66 - Xã Hồ Tùng Mậu-1.200.000----Đất ở nông thôn
169Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồ Tùng Mậu-2.400.000----Đất ở nông thôn
170Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồ Tùng Mậu-1.800.000----Đất ở nông thôn
171Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồ Tùng Mậu-1.200.000----Đất ở nông thôn
172Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồ Tùng Mậu-1.000.000----Đất ở nông thôn
173Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồ Tùng Mậu-750.000----Đất ở nông thôn
174Huyện Ân ThiĐường tỉnh lộ 386 - Xã Văn Nhuệ-1.200.000----Đất ở nông thôn
175Huyện Ân ThiĐường huyện 65 - Xã Văn Nhuệ-1.200.000----Đất ở nông thôn
176Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Văn Nhuệ-2.400.000----Đất ở nông thôn
177Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Văn Nhuệ-1.800.000----Đất ở nông thôn
178Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Văn Nhuệ-900.000----Đất ở nông thôn
179Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Văn Nhuệ-700.000----Đất ở nông thôn
180Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Văn Nhuệ-600.000----Đất ở nông thôn
181Huyện Ân ThiĐường huyện 61 - Xã Hoàng Hoa Thám-900.000----Đất ở nông thôn
182Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hoàng Hoa Thám-2.400.000----Đất ở nông thôn
183Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hoàng Hoa Thám-1.800.000----Đất ở nông thôn
184Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hoàng Hoa Thám-900.000----Đất ở nông thôn
185Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hoàng Hoa Thám-700.000----Đất ở nông thôn
186Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hoàng Hoa Thám-600.000----Đất ở nông thôn
187Huyện Ân ThiĐường tỉnh 384 - Xã Xuân Trúc-1.200.000----Đất ở nông thôn
188Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Xuân Trúc-1.800.000----Đất ở nông thôn
189Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Xuân Trúc-1.500.000----Đất ở nông thôn
190Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Xuân Trúc-900.000----Đất ở nông thôn
191Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Xuân Trúc-750.000----Đất ở nông thôn
192Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Xuân Trúc-600.000----Đất ở nông thôn
193Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Vân Du-2.500.000----Đất ở nông thôn
194Huyện Ân ThiĐường tỉnh lộ 384 - Xã Vân Du-1.200.000----Đất ở nông thôn
195Huyện Ân ThiĐường tỉnh 382B - Xã Vân Du-1.200.000----Đất ở nông thôn
196Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Vân Du-2.700.000----Đất ở nông thôn
197Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Vân Du-2.100.000----Đất ở nông thôn
198Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Vân Du-900.000----Đất ở nông thôn
199Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Vân Du-700.000----Đất ở nông thôn
200Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Vân Du-600.000----Đất ở nông thôn
201Huyện Ân ThiQuốc lộ 38 - Xã Đặng Lễ-2.400.000----Đất ở nông thôn
202Huyện Ân ThiĐường huyện 60 - Xã Đặng LễGiáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa) - Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)1.800.000----Đất ở nông thôn
203Huyện Ân ThiĐường huyện 60 - Xã Đặng LễĐoạn còn lại -1.500.000----Đất ở nông thôn
204Huyện Ân ThiĐường huyện 65 - Xã Đặng Lễ-1.200.000----Đất ở nông thôn
205Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đặng Lễ-2.400.000----Đất ở nông thôn
206Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đặng Lễ-1.800.000----Đất ở nông thôn
207Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đặng Lễ-1.200.000----Đất ở nông thôn
208Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đặng Lễ-900.000----Đất ở nông thôn
209Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đặng Lễ-750.000----Đất ở nông thôn
210Huyện Ân ThiQuốc lộ 38 - Xã Quảng Lãng-1.800.000----Đất ở nông thôn
211Huyện Ân ThiĐường huyện 62 - Xã Quảng Lãng-1.100.000----Đất ở nông thôn
212Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Quảng Lãng-2.400.000----Đất ở nông thôn
213Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Quảng Lãng-1.800.000----Đất ở nông thôn
214Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Quảng Lãng-900.000----Đất ở nông thôn
215Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Quảng Lãng-700.000----Đất ở nông thôn
216Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Quảng Lãng-600.000----Đất ở nông thôn
217Huyện Ân ThiĐường tỉnh 384 - Xã Đào Dương-1.200.000----Đất ở nông thôn
218Huyện Ân ThiĐường tỉnh 382 - Xã Đào Dương-1.200.000----Đất ở nông thôn
219Huyện Ân ThiĐường tỉnh 382B - Xã Đào Dương-1.200.000----Đất ở nông thôn
220Huyện Ân ThiĐường huyện 61 - Xã Đào Dương-1.000.000----Đất ở nông thôn
221Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đào Dương-2.700.000----Đất ở nông thôn
222Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đào Dương-2.100.000----Đất ở nông thôn
223Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đào Dương-900.000----Đất ở nông thôn
224Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đào Dương-700.000----Đất ở nông thôn
225Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đào Dương-600.000----Đất ở nông thôn
226Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Cẩm Ninh-1.800.000----Đất ở nông thôn
227Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Cẩm Ninh-1.500.000----Đất ở nông thôn
228Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Cẩm Ninh-900.000----Đất ở nông thôn
229Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Cẩm Ninh-750.000----Đất ở nông thôn
230Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Cẩm Ninh-600.000----Đất ở nông thôn
231Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Nguyễn TrãiTừ cống Ông Cò (Ông Lô) - Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ1.900.000----Đất ở nông thôn
232Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Nguyễn TrãiĐoạn còn lại -1.500.000----Đất ở nông thôn
233Huyện Ân ThiĐường huyện 65 - Xã Nguyễn Trãi-900.000----Đất ở nông thôn
234Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nguyễn Trãi-2.200.000----Đất ở nông thôn
235Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nguyễn Trãi-1.800.000----Đất ở nông thôn
236Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Nguyễn Trãi-900.000----Đất ở nông thôn
237Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Nguyễn Trãi-700.000----Đất ở nông thôn
238Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Nguyễn Trãi-600.000----Đất ở nông thôn
239Huyện Ân ThiQuốc lộ 38 - Xã Tân Phúc-3.700.000----Đất ở nông thôn
240Huyện Ân ThiĐường tỉnh 384 - Xã Tân Phúc-2.200.000----Đất ở nông thôn
241Huyện Ân ThiĐường tỉnh 382B - Xã Tân Phúc-2.200.000----Đất ở nông thôn
242Huyện Ân ThiĐường huyện 61 - Xã Tân Phúc-1.500.000----Đất ở nông thôn
243Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Phúc-2.400.000----Đất ở nông thôn
244Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Phúc-1.800.000----Đất ở nông thôn
245Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tân Phúc-900.000----Đất ở nông thôn
246Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tân Phúc-700.000----Đất ở nông thôn
247Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tân Phúc-600.000----Đất ở nông thôn
248Huyện Ân ThiQuốc lộ 38 - Xã Bãi Sậy-3.700.000----Đất ở nông thôn
249Huyện Ân ThiĐường tỉnh 387 - Xã Bãi Sậy-2.200.000----Đất ở nông thôn
250Huyện Ân ThiĐường tỉnh 382B - Xã Bãi Sậy-2.200.000----Đất ở nông thôn
251Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bãi Sậy-2.400.000----Đất ở nông thôn
252Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bãi Sậy-1.800.000----Đất ở nông thôn
253Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Bãi Sậy-1.500.000----Đất ở nông thôn
254Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Bãi Sậy-900.000----Đất ở nông thôn
255Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Bãi Sậy-750.000----Đất ở nông thôn
256Huyện Ân ThiQuốc lộ 38 - Xã Phù Ủng-3.100.000----Đất ở nông thôn
257Huyện Ân ThiĐường tỉnh 382 - Xã Phù Ủng-1.500.000----Đất ở nông thôn
258Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phù Ủng-2.500.000----Đất ở nông thôn
259Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phù Ủng-1.800.000----Đất ở nông thôn
260Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Phù Ủng-900.000----Đất ở nông thôn
261Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Phù Ủng-700.000----Đất ở nông thôn
262Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Phù Ủng-600.000----Đất ở nông thôn
263Huyện Ân ThiQuốc lộ 38 - Xã Quang Vinh-1.800.000----Đất ở nông thôn
264Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Quang Vinh-1.100.000----Đất ở nông thôn
265Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Quang Vinh-2.400.000----Đất ở nông thôn
266Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Quang Vinh-1.800.000----Đất ở nông thôn
267Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Quang Vinh-900.000----Đất ở nông thôn
268Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Quang Vinh-700.000----Đất ở nông thôn
269Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Quang Vinh-600.000----Đất ở nông thôn
270Huyện Ân ThiĐường tỉnh 382 - Xã Bắc Sơn-1.500.000----Đất ở nông thôn
271Huyện Ân ThiĐường tỉnh 387 - Xã Bắc Sơn-1.400.000----Đất ở nông thôn
272Huyện Ân ThiĐường huyện 61 - Xã Bắc Sơn-1.100.000----Đất ở nông thôn
273Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bắc Sơn-2.400.000----Đất ở nông thôn
274Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bắc Sơn-1.800.000----Đất ở nông thôn
275Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Bắc Sơn-1.000.000----Đất ở nông thôn
276Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Bắc Sơn-750.000----Đất ở nông thôn
277Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Bắc Sơn-600.000----Đất ở nông thôn
278Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Hồng Quang-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
279Huyện Ân ThiĐường tỉnh 377 - Xã Hồng Quang-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
280Huyện Ân ThiĐường huyện 63 - Xã Hồng Quang-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
281Huyện Ân ThiĐường huyện 64 - Xã Hồng Quang-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
282Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Quang-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
283Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Quang-900.000----Đất TM-DV nông thôn
284Huyện Ân ThiCác vị trí còn lại - Xã Hồng Quang-800.000----Đất TM-DV nông thôn
285Huyện Ân ThiĐường huyện 64 - Xã Hạ Lễ-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
286Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hạ Lễ-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
287Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hạ Lễ-900.000----Đất TM-DV nông thôn
288Huyện Ân ThiCác vị trí còn lại - Xã Hạ Lễ-800.000----Đất TM-DV nông thôn
289Huyện Ân ThiĐường tỉnh 376 - Xã Hồng Vân-1.500.000----Đất TM-DV nông thôn
290Huyện Ân ThiĐường huyện 63 - Xã Hồng Vân-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
291Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Vân-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
292Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Vân-900.000----Đất TM-DV nông thôn
293Huyện Ân ThiCác vị trí còn lại - Xã Hồng Vân-800.000----Đất TM-DV nông thôn
294Huyện Ân ThiĐường huyện 63 (đường 200C cũ) - Xã Tiền PhongTrạm Bơm thôn Bích Tràng - Nghĩa trang liệt sỹ1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
295Huyện Ân ThiĐường huyện 63 (đường 200C cũ) - Xã Tiền PhongĐoạn còn lại -1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
296Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tiền Phong-1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
297Huyện Ân ThiCác trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tiền Phong-900.000----Đất TM-DV nông thôn
298Huyện Ân ThiCác vị trí còn lại - Xã Tiền Phong-800.000----Đất TM-DV nông thôn
299Huyện Ân ThiĐường tỉnh 386 - Xã Đa Lộc-1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
300Huyện Ân ThiĐường huyện 63 - Xã Đa Lộc-1.100.000----Đất TM-DV nông thôn
4.9/5 - (977 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

26/07/2025
No Result
View All Result
  • ✅ 34 tỉnh, thành phố
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Tax Code: 0318888888

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.