Mã ngành 6499 Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vài đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) mới nhất theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg. Để tìm hiểu kỹ hơn về chi tiết mã ngành 6499 mời các bạn tham khảo bài viết “Mã ngành nghề Mã ngành 6499 Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vài đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)” của LawFirm.Vn để hiểu rõ hơn.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
Xem thêm: Mã ngành nghề kinh doanh theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg
2. Quy định về Mã ngành 6499 Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vài đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vài đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
Nhóm này gồm: Các trung gian tài chính chủ yếu khác phân phối ngân quỹ trừ cho vay, bao gồm các hoạt động sau đây:
– Hoạt động bao thanh toán;
– Viết các thỏa thuận trao đổi, lựa chọn và ràng buộc khác;
– Hoạt động của các công ty thanh toán…
Loại trừ:
– Cho thuê tài chính được phân vào nhóm 64910 (Hoạt động cho thuê tài chính);
– Buôn bán chứng khoán thay mặt người khác được phân vào nhóm 66120 (Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khoán);
– Buôn bán, thuê mua và vay mượn bất động sản được phân vào ngành 68 (Hoạt động kinh doanh bất động sản);
– Thu thập hối phiếu mà không mua toàn bộ nợ được phân vào nhóm 82910 (Dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng);
– Hoạt động trợ cấp bởi các tổ chức thành viên được phân vào nhóm 94990 (Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu).
3. Gợi ý cách ghi Mã ngành 6499 Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vài đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Trường hợp 1: Tổng hợp
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vài đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
Trường hợp 2: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) Chi tiết: Dịch vụ ủy thác: nhận ủy thác bằng máy móc, thiết bị để cho thuê tài chính đối với khách hàng – nhận ủy thác bằng tiền từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước để nhập máy móc, thiết bị thuê tài chính đối với khách hàng, các dịch vụ ủy thác khác liên quan đến hoạt động cho thuê tài chính. Thực hiện các dịch vụ quản lý tài sản liên quan cho thuê tài chính. Làm dịch vụ quản lý tài sản cho thuê tài chính của các Công ty cho thuê tài chính khác. Thực hiện các dịch vụ bảo lãnh liên quan đến cho thuê tài chính theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước; cho thuê vận hành. |
Trường hợp 3: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) Chi tiết: Thực hiện hoạt động bao thanh toán đối với bên thuê |
Trường hợp 4: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) Chi tiết: 1. Huy động vốn từ các nguồn sau: – Nhận tiền gửi của tổ chức – Vay vốn của các tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính trong nước và nước ngoài theo quy định của pháp luật; vay Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam – Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn của tổ chức 2. Thực hiện các nghiệp vụ sau theo quy định của Ngân hàng Nhà nước: Cung ứng dịch vụ tư vấn trong lĩnh vực ngân hàng, tài chính, đầu tư cho bên thuê tài chính 3. Hoạt động ngoại hối theo quy định của pháp luật; |
Trường hợp 5: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) Chi tiết: Tư vấn về nghiệp vụ cho thuê tài chính. Dịch vụ ủy thác: nhận ủy thác bằng máy móc thiết bị, bằng tiền ủy thác liên quan đến họat động cho thuê tài chính; Làm dịch vụ quản lý tài sản cho thuê tài chính của các công ty cho thuê tài chính khác; dịch vụ quản lý tài sản liên quan đến cho thuê tài chính; dịch vụ bảo lãnh liên quan đến cho thuê tài chính theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước. |
Trường hợp 6: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) Chi tiết: – Mở tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước; – Mở tài khoản thanh toán tại ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; – Tiếp nhận vốn ủy thác của Chính phủ, tổ chức, cá nhân để thực hiện hoạt động cho thuê tài chính, ủy thác cho thuê tài chính theo quy định của Ngân hàng Nhà nước; – Tham gia đấu thầu tín phiếu Kho bạc do Ngân hàng Nhà nước tổ chức; – Mua, bán trái phiếu chính phủ; – Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước trong phạm vi do Ngân hàng Nhà nước quy định. |
Trường hợp 7: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) Chi tiết: Thực hiện các dịch vụ uỷ thác và quản lý tài sản bằng ngoại tệ. |
Trường hợp 8: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) Chi tiết: Tư vấn về nghiệp vụ cho thuê tài chính. Dịch vụ ủy thác: nhận ủy thác bằng máy móc thiết bị, bằng tiền ủy thác liên quan đến họat động cho thuê tài chính; Làm dịch vụ quản lý tài sản cho thuê tài chính của các công ty cho thuê tài chính khác; dịch vụ quản lý tài sản liên quan đến cho thuê tài chính; dịch vụ bảo lãnh liên quan đến cho thuê tài chính theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước. |
Lưu ý: Tùy thuộc vào từng mã ngành, nghề kinh doanh cụ thể cũng như quy định riêng ở từng địa phương mà có thể phải ghi chi tiết cho mã ngành cấp 4 hoặc cam kết hoạt động theo quy định.
4. Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp của LawFirm.Vn
Nội dung | Dịch vụ pháp lý |
---|---|
Thành lập doanh nghiệp | – Doanh nghiệp tư nhân; – Công ty TNHH một thành viên; – Công ty TNHH hai thành viên trở lên; – Công ty cổ phần; – Công ty hợp danh; Xem thêm: Trình tự, thủ tục thành lập công ty, doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi | – Thay đổi địa chỉ trụ sở chính; – Thay đổi người đại diện theo pháp luật; – Thay đổi tên doanh nghiệp; – Thay đổi vốn điều lệ (tăng vốn, giảm vốn); – Thay đổi chủ sở hữu/thành viên/cổ đông; – Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; |
Thông báo thay đổi | – Thay đổi ngành, nghề kinh doanh; – Thay đổi nội dung đăng ký thuế; – Thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu là tổ chức; |
Tạm ngừng kinh doanh – tiếp tục kinh doanh trước thời hạn | – Thông báo tạm ngừng kinh doanh; – Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo; |
Thành lập đơn vị phụ thuộc | – Thành lập chi nhánh; – Thành lập văn phòng đại diện; – Thành lập địa điểm kinh doanh; |
Giải thể | – Giải thể doanh nghiệp; – Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc |