Mã ngành 4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nữa) và động vật sống mới nhất theo Quyết định 36/2025/QĐ-TTg. Để tìm hiểu kỹ hơn về chi tiết mã ngành 4620, mời các bạn tham khảo bài viết này của VN Law Firm nhé!
1. Mã ngành nghề kinh doanh là gì?
Mã ngành nghề kinh doanh là 1 dãy số được mã hóa để thể hiện 1 ngành nghề kinh doanh cụ thể. Các tổ chức, cá nhân khi soạn hồ sơ đăng ký kinh doanh, phải sử dụng bảng mã ngành nghề kinh doanh này để đăng ký. Mã ngành cấp 4 (có 4 số) là mã ngành được được sử dụng để đăng ký kinh doanh.
Hệ thống mã ngành kinh tế Việt Nam (VSIC), được ban hành theo Quyết định 36/2025/QĐ-TTg, có cấu trúc phân cấp gồm 5 cấp độ, từ tổng quát đến chi tiết:
Cấp độ | Tên gọi | Mã hóa | Số lượng |
---|---|---|---|
Cấp 1 | Ngành kinh tế cấp 1 | 1 chữ cái (từ A đến V) | 22 ngành |
Cấp 2 | Ngành kinh tế cấp 2 | 2 chữ số (theo cấp 1) | 87 ngành |
Cấp 3 | Ngành kinh tế cấp 3 | 3 chữ số (theo cấp 2) | 259 ngành |
Cấp 4 | Ngành kinh tế cấp 4 | 4 chữ số (theo cấp 3) | 495 ngành |
Cấp 5 | Ngành kinh tế cấp 5 | 5 chữ số (theo cấp 4) | 743 ngành |
Ví dụ về cấu trúc mã ngành: Lấy ví dụ về ngành Sản xuất thực phẩm:
- Cấp 1: C (Công nghiệp chế biến, chế tạo)
- Cấp 2: 10 (Sản xuất chế biến thực phẩm)
- Cấp 3: 107 (Sản xuất các sản phẩm thực phẩm khác)
- Cấp 4: 1075 (Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn)
- Cấp 5: 10751 (Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt)
2. Quy định về Mã ngành 4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nữa) và động vật sống
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nữa) và động vật sống |
46201 | Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác |
46202 | Bán buôn hoa và cây |
46203 | Bán buôn động vật sống |
46204 | Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản |
46209 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa) |
Nhóm này gồm:
– Bán buôn thóc, lúa mỳ, ngô, hạt ngũ cốc khác và hạt giống để trồng trọt;
– Bán buôn hạt, quả có dầu;
– Bán buôn hoa và cây;
– Bán buôn lá thuốc lá chưa chế biến;
– Bán buôn động vật sống, bao gồm vật nuôi;
– Bán buôn da sống và bì sống;
– Bán buôn da thuộc;
– Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác, phế liệu, phế thải và sản phẩm phụ được sử dụng cho chăn nuôi động vật.
Loại trừ:
– Hoạt động của người bán buôn không có quyền sở hữu hàng hóa mà họ kinh doanh được phân vào nhóm 4610 (Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa);
– Bán buôn thức ăn cho động vật cảnh, vật nuôi được phân vào nhóm 46329 (Bán buôn thực phẩm khác);
– Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt được phân vào nhóm 46795 (Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt).
46201: Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác
Nhóm này gồm: Bán buôn thóc, lúa mỳ, ngô, hạt ngũ cốc khác, kể cả loại dùng để làm giống.
46202: Bán buôn hoa và cây
Nhóm này gồm: Bán buôn các loại hoa và cây trồng, kể cả cây cảnh và các loại dùng để làm giống.
46203: Bán buôn động vật sống
Nhóm này gồm: Bán buôn các loại gia súc, gia cầm sống, vật nuôi kể cả loại dùng để nhân giống (bao gồm cả giống thủy sản).
46204: Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản
Nhóm này gồm:
– Bán buôn thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản;
– Bán buôn bán thành phẩm, phế liệu, phế thải từ các sản phẩm nông nghiệp dùng để chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản.
– Bán buôn nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản.
Loại trừ: Bán buôn thức ăn cho động vật cảnh, vật nuôi được phân vào nhóm 46329 (Bán buôn thực phẩm khác).
46209: Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa)
Nhóm này gồm:
– Bán buôn hạt, quả có dầu;
– Bán buôn lá thuốc lá chưa chế biến;
– Bán buôn da sống và bì sống;
– Bán buôn da thuộc;
– Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác chưa được phân vào đâu.
Loại trừ:
– Bán buôn gỗ, tre, nứa được phân vào nhóm 46731 (Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến);
– Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt được phân vào nhóm 46795 (Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt).
3. Gợi ý cách ghi Mã ngành 4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nữa) và động vật sống
– Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, khi thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh hoặc khi đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, người thành lập doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp lựa chọn ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam để ghi ngành, nghề kinh doanh trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Cơ quan đăng ký kinh doanh hướng dẫn, đối chiếu và ghi nhận ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
– Đối với những ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành, nghề kinh doanh được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó.
Gợi ý cách ghi Mã ngành 4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nữa) và động vật sống:
Trường hợp 1: Tổng hợp
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nữa) và động vật sống |
Trường hợp 2: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn nông sản (đối với hạt điều, bông vải phải thực hiện theo Quyết định 80/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ). |
Trường hợp 3: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (không hoạt động tại trụ sở) |
Trường hợp 4: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn cà phê, hạt tiêu và các loại nông lâm sản |
Trường hợp 5: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (trừ các loại thực vật, động vật hoang dã, gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến, thuộc Danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định và các loại thực vật, động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm khai thác, sử dụng) |
Trường hợp 6: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (Trừ loại Nhà nước cấm) |
Trường hợp 5: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (trừ lâm sản và động vật pháp luật cấm kinh doanh) |
Lưu ý: Tùy thuộc vào từng mã ngành, nghề kinh doanh cụ thể cũng như quy định riêng ở từng địa phương mà có thể phải ghi chi tiết cho mã ngành cấp 4 hoặc cam kết hoạt động theo quy định.
4. Dịch vụ thay đổi ngành nghề kinh doanh cho công ty, doanh nghiệp tại VN Law Firm
Dịch vụ thay đổi ngành nghề kinh doanh cho công ty, doanh nghiệp tại VN Law Firm giúp quý khách hàng giảm khá nhiều thời gian và công sức. Đến với VN Law Firm bạn sẽ được cung cấp dịch vụ thay đổi ngành nghề kinh doanh cho công ty, doanh nghiệp bao gồm:
- Tư vấn quy trình, thủ tục thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh;
- Tư vấn khách hàng chuẩn bị tài liệu cần thiết;
- Soạn thảo và thay mặt khách hàng nộp hồ sơ thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của công ty, doanh nghiệp tại Phòng đăng ký kinh doanh;
- Theo dõi hồ sơ, bổ sung hoặc sửa chữa hồ sơ (nếu có) theo yêu cầu của chuyên viên;
- Thực hiện thủ tục công bố thông tin đăng ký doanh nghiệp lên Cổng thông tin;
- Bàn giao giấy xác nhận về việc thay đổi ngành nghề kinh doanh;
- Hướng dẫn các thủ tục cần lưu ý sau khi thay đổi ngành, nghề kinh doanh cho khách hàng…
Lĩnh vực: Doanh nghiệp | Hotline: 0782244468 |
Website: LawFirm.Vn | Email: info@lawfirm.vn |
Facebook: VN Law Firm | Zalo: 0782244468 |