Mã ngành 2030 Sản xuất sợi nhân tạo mới nhất theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg. Để tìm hiểu kỹ hơn về chi tiết mã ngành 2030, mời các bạn tham khảo bài viết “Mã ngành nghề sản xuất sợi nhân tạo” của LawFirm.Vn để hiểu rõ hơn.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
Xem thêm: Mã ngành nghề kinh doanh theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg
2. Quy định về Mã ngành 2030 Sản xuất sợi nhân tạo
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
2030 | Sản xuất sợi nhân tạo |
Nhóm này gồm:
– Sản xuất tơ, lanh nhân tạo hoặc tổng hợp;
– Sản xuất sợi nhân tạo hoặc tổng hợp chưa được chải hoặc chế biến khác cho quá trình quay sợi;
– Sản xuất chỉ, tơ nhân tạo hoặc tổng hợp, bao gồm chỉ có độ dai cao;
– Sản xuất đa sợi tổng hợp hoặc nhân tạo.
Loại trừ:
– Quay sợi tổng hợp hoặc nhân tạo được phân vào nhóm 13110 (Sản xuất sợi);
– Sản xuất chỉ từ sợi nhân tạo được phân vào nhóm 13110 (Sản xuất sợi).
3. Gợi ý cách ghi Mã ngành 2030 Sản xuất sợi nhân tạo
Trường hợp 1: Tổng hợp
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
2030 | Sản xuất sợi nhân tạo |
Trường hợp 2: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
2030 | Sản xuất sợi nhân tạo chi tiết: Sản xuất chỉ, sợi (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt tại trụ sở). Gia công chỉ, sợi (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng). |
Trường hợp 3: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
2030 | Sản xuất sợi nhân tạo Chi tiết: Sản xuất sợi nhân tạo; sản xuất sợi (không hoạt động tại trụ sở). |
Trường hợp 4: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
2030 | Sản xuất sợi nhân tạo (trừ tái chế phế thải, thuộc da, tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, đan và gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở) |
Lưu ý: Tùy thuộc vào từng mã ngành, nghề kinh doanh cụ thể cũng như quy định riêng ở từng địa phương mà có thể phải ghi chi tiết cho mã ngành cấp 4 hoặc cam kết hoạt động theo quy định.
4. Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp của LawFirm.Vn
Nội dung | Dịch vụ pháp lý |
---|---|
Thành lập doanh nghiệp | – Doanh nghiệp tư nhân; – Công ty TNHH một thành viên; – Công ty TNHH hai thành viên trở lên; – Công ty cổ phần; – Công ty hợp danh; Xem thêm: Trình tự, thủ tục thành lập công ty, doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi | – Thay đổi địa chỉ trụ sở chính; – Thay đổi người đại diện theo pháp luật; – Thay đổi tên doanh nghiệp; – Thay đổi vốn điều lệ (tăng vốn, giảm vốn); – Thay đổi chủ sở hữu/thành viên/cổ đông; – Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; |
Thông báo thay đổi | – Thay đổi ngành, nghề kinh doanh; – Thay đổi nội dung đăng ký thuế; – Thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu là tổ chức; |
Tạm ngừng kinh doanh – tiếp tục kinh doanh trước thời hạn | – Thông báo tạm ngừng kinh doanh; – Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo; |
Thành lập đơn vị phụ thuộc | – Thành lập chi nhánh; – Thành lập văn phòng đại diện; – Thành lập địa điểm kinh doanh; |
Giải thể | – Giải thể doanh nghiệp; – Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc |