1. Bảo hiểm xã hội cơ sở là gì?
Bảo hiểm xã hội cơ sở là đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, có chức năng thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn một số xã, phường, đặc khu.
Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở có tư cách pháp nhân, con dấu và tài khoản riêng theo quy định của pháp luật.
Số lượng Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở không quá 350 đơn vị. Bảo hiểm xã hội cấp cơ sở không tổ chức bộ máy bên trong.

2. Danh sách 26 bảo hiểm xã hội cơ sở tại TP. Hải Phòng
Danh sách 26 bảo hiểm xã hội cơ sở tại TP. Hải Phòng ban hành kèm theo Công văn 1521/BHXH-TCCB năm 2025 thực hiện Quyết định 2286/QĐ-BTC, cụ thể:
STT | Tên BHXH cấp huyện, liên huyện (Trước khi thay đổi tên gọi) | Tên BHXH cơ sở (sau khi thay đổi) | Địa chỉ trụ sở chính của BHXH cơ sở | Địa bàn quản lý theo ĐVHC cấp xã | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BHXH quận An Dương | BHXH Cơ sở An Dương | Số 16 đường 351 phường An Dương, thành phố Hải Phòng | Phường An Dương | |
Phường An Hải | |||||
Phường An Phong | |||||
2 | BHXH quận Dương Kinh | BHXH Cơ sở Dương Kinh | Trung tâm hành chính phường Hưng Đạo, thành phố Hải Phòng | Phường Hưng Đạo | |
Phường Dương Kinh | |||||
3 | BHXH quận Đồ Sơn | BHXH Cơ sở Đồ Sơn | số 231 Lý Thánh Tông, Phường Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Phường Nam Đồ Sơn | |
Phường Đồ Sơn | |||||
4 | BHXH quận Hải An | BHXH Cơ sở Hải An | tổ 7, phố Hạ Lũng, phường Hải An, thành phố Hải Phòng | Phường Hải An | |
Phường Đông Hải | |||||
5 | BHXH quận Hồng Bàng | BHXH Cơ sở Hồng Bàng | số 6 phố Hồng Bàng, phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Phường Hồng Bàng | |
Phường Hồng An | |||||
6 | BHXH quận Kiến An | BHXH Cơ sở Kiến An | Số 131 Trần Thành Ngọ, phường Kiến An, thành phố Hải Phòng | Phường Kiến An | |
Phường Phù Liễn | |||||
7 | BHXH quận Lê Chân | BHXH Cơ sở Lê Chân | Số 169 Trần Nguyên Hãn, Phường Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Phường Lê Chân | |
Phường An Biên | |||||
8 | BHXH quận Ngô Quyền | BHXH Cơ sở Ngô Quyền | Lô 20B Khu đô thị mới Ngã Năm, Sân bay Cát Bi, phường Gia Viên, thành phố Hải Phòng | Phường Ngô Quyền | |
Phường Gia Viên | |||||
9 | BHXH thành phố Chí Linh | BHXH Cơ sở Chí Linh | Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Phòng | Phường Chu Văn An | |
Phường Chí Linh | |||||
Phường Trần Hưng Đạo | |||||
Phường Nguyễn Trãi | |||||
Phường Trần Nhân Tông | |||||
Phường Lê Đại Hành | |||||
10 | BHXH thành phố Thủy Nguyên | BHXH Cơ sở Thủy Nguyên | Tổ dân phố số 5, phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. | Xã Việt Khê | |
Phường Thủy Nguyên | |||||
Phường Thiên Hương | |||||
Phường Hòa Bình | |||||
Phường Nam Triệu | |||||
Phường Bạch Đằng | |||||
Phường Lưu Kiếm | |||||
Phường Lê Ích Mộc | |||||
11 | BHXH huyện An Lão | BHXH Cơ sở An Lão | đường Ngô Quyền, xã An Lão, thành phố Hải Phòng | Xã An Hưng | |
Xã An Khánh | |||||
Xã An Quang | |||||
Xã An Trường | |||||
Xã An Lão | |||||
12 | BHXH huyện Bạch Long Vỹ | BHXH Cơ sở Bạch Long Vỹ | Khu dân cư số 1, đặc khu Bạch Long Vỹ, thành phố Hải Phòng | Đặc khu Bạch Long Vỹ | |
13 | BHXH huyện Bình Giang | BHXH Cơ sở Bình Giang | Đường Đinh Tiên Hoàng, xã Kẻ Sặt, thành phố Hải Phòng | Xã Kẻ Sặt | |
Xã Bình Giang | |||||
Xã Đường An | |||||
Xã Thượng Hồng | |||||
14 | BHXH huyện Cẩm Giàng | BHXH Cơ sở Cẩm Giàng | Số 126 Mạc Đĩnh Chi, Phường Tứ Minh, thành phố Hải Phòng | Xã Cẩm Giang | |
Xã Tuệ Tĩnh | |||||
Xã Mao Điền | |||||
Xã Cẩm Giàng | |||||
Phường Hải Dương | |||||
Phường Lê Thanh Nghị | |||||
Phường Việt Hòa | |||||
Phường Thành Đông | |||||
Phường Nam Đồng | |||||
Phường Tân Hưng | |||||
Phường Thạch Khôi | |||||
Phường Tứ Minh | |||||
Phường Ái Quốc | |||||
15 | BHXH huyện Cát Hải | BHXH Cơ sở Cát Hải | Số 10 đường Núi Ngọc, đặc khu Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Đặc khu Cát Hải | |
16 | BHXH huyện Gia Lộc | BHXH Cơ sở Gia Lộc | Số 03, Phố Phạm Trấn, Khu 4 xã Gia Lộc, thành phố Hải Phòng | Xã Gia Lộc | |
Xã Yết Kiêu | |||||
Xã Gia Phúc | |||||
Xã Trường Tân | |||||
17 | BHXH huyện Kim Thành | BHXH Cơ sở Kim Thành | số 1A đường Bình Minh, xã Phú Thái, thành phố Hải Phòng | Xã Phú Thái | |
Xã Lai Khê | |||||
Xã An Thành | |||||
Xã Kim Thành | |||||
18 | BHXH thị xã Kinh Môn | BHXH Cơ sở Kinh Môn | 79 đường Bạch Đằng, phường Kinh Môn, thành phố Hải Phòng | Phường Kinh Môn | |
Phường Nguyễn Đại Năng | |||||
Phường Trần Liễu | |||||
Phường Bắc An Phụ | |||||
Phường Phạm Sư Mạnh | |||||
Phường Nhị Chiểu | |||||
Xã Nam An Phụ | |||||
19 | BHXH huyện Kiến Thụy | BHXH Cơ sở Kiến Thụy | số 2 cẩm xuân, Xã Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Xã Kiến Thụy | |
Xã Kiến Minh | |||||
Xã Kiến Hải | |||||
Xã Kiến Hưng | |||||
Xã Nghi Dương | |||||
20 | BHXH huyện Nam Sách | BHXH Cơ sở Nam Sách | Khu dân cư phía Tây, xã Nam Sách, thành phố Hải Phòng | Xã Nam Sách | |
Xã Thái Tân | |||||
Xã Hợp Tiến | |||||
Xã Trần Phú | |||||
Xã An Phú | |||||
21 | BHXH huyện Ninh Giang | BHXH Cơ sở Ninh Giang | Đường Khúc Thừa Dụ, xã Ninh Giang, thành phố Hải Phòng | Xã Ninh Giang | |
Xã Vĩnh Lại | |||||
Xã Khúc Thừa Dụ | |||||
Xã Tân An | |||||
Xã Hồng Châu | |||||
22 | BHXH huyện Thanh Hà | BHXH Cơ sở Thanh Hà | xã Hà Tây, thành phố Hải Phòng | Xã Thanh Hà | |
Xã Hà Tây | |||||
Xã Hà Bắc | |||||
Xã Hà Nam | |||||
Xã Hà Đông | |||||
23 | BHXH huyện Thanh Miện | BHXH Cơ sở Thanh Miện | Đường Nguyễn Lương Bằng, xã Thanh Miện, thành phố Hải Phòng | Xã Thanh Miện | |
Xã Bắc Thanh Miện | |||||
Xã Hải Hưng | |||||
Xã Nguyễn Lương Bằng | |||||
Xã Nam Thanh Miện | |||||
24 | BHXH huyện Tiên Lãng | BHXH Cơ sở Tiên Lãng | Khu 7, xã Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | Xã Quyết Thắng | |
Xã Tiên Lãng | |||||
Xã Tân Minh | |||||
Xã Tiên Minh | |||||
Xã Chấn Hưng | |||||
Xã Hùng Thắng | |||||
25 | BHXH huyện Tứ Kỳ | BHXH Cơ sở Tứ Kỳ | Khu An Nhân Đông, xã Tứ Kỳ, thành phố Hải Phòng | Xã Tứ Kỳ | |
Xã Tân Kỳ | |||||
Xã Đại Sơn | |||||
Xã Chí Minh | |||||
Xã Lạc Phượng | |||||
Xã Nguyên Giáp | |||||
26 | BHXH huyện Vĩnh Bảo | BHXH Cơ sở Vĩnh Bảo | Đường Hoa Duy Thành, Khu dân cư Tiền Hải xã Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | Xã Vĩnh Bảo | |
Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm | |||||
Xã Vĩnh Am | |||||
Xã Vĩnh Hải | |||||
Xã Vĩnh Hòa | |||||
Xã Vĩnh Thịnh | |||||
Xã Vĩnh Thuận |