1. Giới thiệu về Bắc Ninh
Sau khi Bắc Giang sáp nhập vào Bắc Ninh theo kế hoạch hợp nhất, tỉnh mới sẽ có tên gọi là Bắc Ninh, trung tâm hành chính đặt tại thành phố Bắc Giang. Vị trí địa lý của tỉnh này sẽ nằm trong khu vực trung tâm của vùng Đông Bắc Bộ, giáp các tỉnh Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, và thành phố Hà Nội.
Về diện tích, tỉnh mới sẽ có quy mô khoảng 4.718,60 km2, lớn hơn so với diện tích của Bắc Ninh cũ (822 km²), và dân số dự kiến sẽ tăng lên khoảng 2,5 triệu người, tạo thành một trung tâm phát triển kinh tế, văn hóa và hành chính lớn của khu vực phía Bắc.
Về đặc điểm tự nhiên, tỉnh mới sẽ có sự kết hợp giữa các vùng đồng bằng phù sa màu mỡ, các khu công nghiệp, làng nghề truyền thống và các khu đô thị mới. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế đa dạng, từ nông nghiệp, công nghiệp đến dịch vụ, du lịch.
Về đặc sản, Bắc Ninh nổi tiếng với các món ăn truyền thống như bánh hỏi, bún thang, nem lành, cùng các loại đặc sản từ làng nghề như tranh Đông Hồ, gốm Bát Tràng. Ngoài ra, vùng đất này còn nổi bật với các lễ hội truyền thống, các làn điệu dân ca quan họ – một di sản phi vật thể của UNESCO, góp phần thu hút du khách trong và ngoài nước.
Tổng thể, việc sáp nhập này nhằm mục tiêu phát huy tối đa tiềm năng của cả hai địa phương, thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội, giữ gìn và phát huy các giá trị văn hóa đặc sắc của vùng.

2. Tỉnh Bắc Ninh có bao nhiêu xã, phường?
Hiện tại, tỉnh Bắc Ninh có tổng cộng 99 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm: 66 xã và 33 phường, cụ thể:
STT | Xã/Phường/Đặc khu | Ghi chú (Thông tin xã, phường trước sáp nhập) |
---|---|---|
1 | Xã Chi Lăng | Sắp xếp từ: Xã Yên Giả, xã Chi Lăng. |
2 | Xã Phù Lãng | Sắp xếp từ: Xã Châu Phong, Đức Long, Phù Lãng. |
3 | Xã Yên Phong | Sắp xếp từ: Thị trấn Chờ, xã Trung Nghĩa, Long Châu, Đông Tiến. |
4 | Xã Văn Môn | Sắp xếp từ: Xã Yên Phụ, Đông Thọ, Văn Môn. |
5 | Xã Tam Giang | Sắp xếp từ: Xã Hòa Tiến, xã Tam Giang. |
6 | Xã Yên Trung | Sắp xếp từ: Xã Dũng Liệt, xã Yên Trung. |
7 | Xã Tam Đa | Sắp xếp từ: Xã Thụy Hòa, Đông Phong, Tam Đa. |
8 | Xã Tiên Du | Sắp xếp từ: Thị trấn Lim, xã Nội Duệ, xã Phú Lâm. |
9 | Xã Liên Bão | Sắp xếp từ: Xã Hiên Vân, Việt Đoàn, Liên Bão. |
10 | Xã Tân Chi | Sắp xếp từ: Xã Lạc Vệ, xã Tân Chi. |
11 | Xã Đại Đồng | Sắp xếp từ: Xã Tri Phương, Hoàn Sơn, Đại Đồng. |
12 | Xã Phật Tích | Sắp xếp từ: Xã Minh Đạo, Cảnh Hưng, Phật Tích. |
13 | Xã Gia Bình | Sắp xếp từ: Thị trấn Gia Bình, xã Xuân Lai, Quỳnh Phú, Đại Bái. |
14 | Xã Nhân Thắng | Sắp xếp từ: Thị trấn Nhân Thắng, xã Thái Bảo, xã Bình Dương. |
15 | Xã Đại Lai | Sắp xếp từ: Xã Song Giang, xã Đại Lai. |
16 | Xã Cao Đức | Sắp xếp từ: Xã Vạn Ninh, xã Cao Đức. |
17 | Xã Đông Cứu | Sắp xếp từ: Xã Giang Sơn, Lãng Ngâm, Đông Cứu. |
18 | Xã Lương Tài | Sắp xếp từ: Thị trấn Thứa, xã Phú Hòa, xã Tân Lãng. |
19 | Xã Lâm Thao | Sắp xếp từ: Xã Bình Định, Quảng Phú, Lâm Thao. |
20 | Xã Trung Chính | Sắp xếp từ: Xã Phú Lương, Quang Minh, Trung Chính. |
21 | Xã Trung Kênh | Sắp xếp từ: Xã An Thịnh, An Tập, Trung Kênh. |
22 | Xã Đại Sơn | Sắp xếp từ: Xã Giáo Liêm, Phúc Sơn, Đại Sơn. |
23 | Xã Sơn Động | Sắp xếp từ: Thị trấn An Châu, xã An Bá, xã Vĩnh An. |
24 | Xã Tây Yên Tử | Sắp xếp từ: Thị trấn Tây Yên Tử, xã Thanh Luận. |
25 | Xã Dương Hưu | Sắp xếp từ: Xã Long Sơn, xã Dương Hưu. |
26 | Xã Yên Định | Sắp xếp từ: Xã Cẩm Đàn, xã Yên Định. |
27 | Xã An Lạc | Sắp xếp từ: Xã Lệ Viễn, xã An Lạc. |
28 | Xã Vân Sơn | Sắp xếp từ: Xã Hữu Sản, xã Vân Sơn. |
29 | Xã Biển Động | Sắp xếp từ: Thị trấn Biển Động, xã Kim Sơn, xã Phú Nhuận. |
30 | Xã Lục Ngạn | Sắp xếp từ: Thị trấn Phì Điền, các xã Giáp Sơn, Đồng Cốc, Tân Hoa, Tân Quang. |
31 | Xã Đèo Gia | Sắp xếp từ: Xã Tân Lập, xã Đèo Gia. |
32 | Xã Sơn Hải | Sắp xếp từ: Xã Hộ Đáp, xã Sơn Hải. |
33 | Xã Tân Sơn | Sắp xếp từ: Xã Cấm Sơn, xã Tân Sơn. |
34 | Xã Biên Sơn | Sắp xếp từ: Xã Phong Vân, xã Biên Sơn, toàn bộ diện tích tự nhiên của Trường bắn TB1. |
35 | Xã Sa Lý | Sắp xếp từ: Xã Phong Minh, xã Sa Lý. |
36 | Xã Nam Dương | Sắp xếp từ: Xã Tân Mộc, xã Nam Dương. |
37 | Xã Kiên Lao | Sắp xếp từ: Xã Kiên Thành, xã Kiên Lao. |
38 | Xã Lục Sơn | Sắp xếp từ: Xã Bình Sơn, xã Lục Sơn. |
39 | Xã Trường Sơn | Sắp xếp từ: Xã Vô Tranh, xã Trường Sơn. |
40 | Xã Cẩm Lý | Sắp xếp từ: Xã Đan Hội, xã Cẩm Lý. |
41 | Xã Đông Phú | Sắp xếp từ: Xã Đông Hưng, xã Đông Phú. |
42 | Xã Nghĩa Phương | Sắp xếp từ: Xã Trường Giang, Huyền Sơn, Nghĩa Phương. |
43 | Xã Lục Nam | Sắp xếp từ: Thị trấn Phương Sơn, thị trấn Đồi Ngô, các xã Cương Sơn, Tiên Nha, Chu Điện. |
44 | Xã Bắc Lũng | Sắp xếp từ: Xã Yên Sơn, Lan Mẫu, Khám Lạng, Bắc Lũng. |
45 | Xã Bảo Đài | Sắp xếp từ: Xã Bảo Sơn, Thanh Lâm, Tam Dị, Bảo Đài. |
46 | Xã Lạng Giang | Sắp xếp từ: Thị trấn Vôi, các xã Xương Lâm, Hương Lạc, Tân Hưng. |
47 | Xã Mỹ Thái | Sắp xếp từ: Xã Xuân Hương, Dương Đức, Tân Thanh, Mỹ Thái. |
48 | Xã Kép | Sắp xếp từ: Thị trấn Kép, xã Quang Thịnh, xã Hương Sơn. |
49 | Xã Tân Dĩnh | Sắp xếp từ: Xã Tân Dĩnh, Thái Đào, Đại Lâm. |
50 | Xã Tiên Lục | Sắp xếp từ: Xã Đào Mỹ, Nghĩa Hòa, An Hà, Nghĩa Hưng, Tiên Lục. |
51 | Xã Yên Thế | Sắp xếp từ: Thị trấn Phồn Xương, các xã Đồng Lạc, Đồng Tâm, Tân Hiệp, Tân Sỏi. |
52 | Xã Bố Hạ | Sắp xếp từ: Thị trấn Bố Hạ, xã Đông Sơn, xã Hương Vĩ. |
53 | Xã Đồng Kỳ | Sắp xếp từ: Xã Đồng Hưu, Đồng Vương, Đồng Kỳ. |
54 | Xã Xuân Lương | Sắp xếp từ: Xã Đồng Tiến (huyện Yên Thế), Canh Nậu, Xuân Lương. |
55 | Xã Tam Tiến | Sắp xếp từ: Xã Tiến Thắng, An Thượng, Tam Tiến. |
56 | Xã Tân Yên | Sắp xếp từ: Thị trấn Cao Thượng, các xã Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Lý. |
57 | Xã Ngọc Thiện | Sắp xếp từ: Xã Song Vân, Ngọc Châu, Ngọc Vân, Việt Ngọc, Ngọc Thiện. |
58 | Xã Nhã Nam | Sắp xếp từ: Thị trấn Nhã Nam, các xã Tân Trung, Liên Sơn, An Dương. |
59 | Xã Phúc Hoà | Sắp xếp từ: Xã Hợp Đức, Liên Chung, Phúc Hòa. |
60 | Xã Quang Trung | Sắp xếp từ: Xã Lam Sơn, xã Quang Trung. |
61 | Xã Hợp Thịnh | Sắp xếp từ: Xã Thường Thắng, Mai Trung, Hùng Thái, Sơn Thịnh, Hợp Thịnh. |
62 | Xã Hiệp Hòa | Sắp xếp từ: Thị trấn Thắng, các xã Đông Lỗ, Đoan Bái, Danh Thắng, Lương Phong. |
63 | Xã Hoàng Vân | Sắp xếp từ: Xã Đồng Tiến (huyện Hiệp Hòa), Toàn Thắng, Ngọc Sơn, Hoàng Vân. |
64 | Xã Đồng Việt | Sắp xếp từ: Xã Đức Giang, Đồng Phúc, Đồng Việt. |
65 | Xã Xuân Cẩm | Sắp xếp từ: Thị trấn Bắc Lý, các xã Hương Lâm, Mai Đình, Châu Minh, Xuân Cẩm. |
66 | Phường Kinh Bắc | Sắp xếp từ: Phường Suối Hoa, Tiền Ninh Vệ, Vạn An, Hòa Long, Khúc Xuyên, Kinh Bắc. |
67 | Phường Võ Cường | Sắp xếp từ: Phường Đại Phúc, Phong Khê, Võ Cường. |
68 | Phường Vũ Ninh | Sắp xếp từ: Phường Kim Chân, Đáp Cầu, Thị Cầu, Vũ Ninh. |
69 | Phường Hạp Lĩnh | Sắp xếp từ: Phường Khắc Niệm, phường Hạp Lĩnh. |
70 | Phường Nam Sơn | Sắp xếp từ: Phường Vân Dương, phường Nam Sơn. |
71 | Phường Từ Sơn | Sắp xếp từ: Phường Đông Ngàn, Tân Hồng, Phù Chẩn, Đình Bảng. |
72 | Phường Tam Sơn | Sắp xếp từ: Phường Tương Giang, phường Tam Sơn. |
73 | Phường Đồng Nguyên | Sắp xếp từ: Phường Trang Hạ, Đồng Kỵ, Đồng Nguyên. |
74 | Phường Phù Khê | Sắp xếp từ: Phường Châu Khê, Hương Mạc, Phù Khê. |
75 | Phường Thuận Thành | Sắp xếp từ: Phường Hồ, Song Hồ, Gia Đông, xã Đại Đồng Thành. |
76 | Phường Mão Điền | Sắp xếp từ: Phường An Bình, xã Hoài Thượng, xã Mão Điền. |
77 | Phường Trạm Lộ | Sắp xếp từ: Phường Trạm Lộ, xã Nghĩa Đạo. |
78 | Phường Trí Quả | Sắp xếp từ: Phường Thanh Khương, phường Trí Quả, xã Đình Tổ. |
79 | Phường Song Liễu | Sắp xếp từ: Phường Xuân Lâm, phường Hà Mãn, xã Ngũ Thái, xã Song Liễu. |
80 | Phường Ninh Xá | Sắp xếp từ: Phường Ninh Xá, xã Nguyệt Đức. |
81 | Phường Quế Võ | Sắp xếp từ: Phường Phố Mới, Bằng An, Việt Hùng, Quế Tân. |
82 | Phường Phương Liễu | Sắp xếp từ: Phường Phượng Mao, phường Phương Liễu. |
83 | Phường Nhân Hòa | Sắp xếp từ: Phường Đại Xuân, phường Nhân Hòa, xã Việt Thống. |
84 | Phường Đào Viên | Sắp xếp từ: Phường Phù Lương, xã Ngọc Xá, xã Đào Viên. |
85 | Phường Bồng Lai | Sắp xếp từ: Phường Cách Bi, phường Bồng Lai, xã Mộ Đạo. |
86 | Phường Chũ | Sắp xếp từ: Phường Thanh Hải, Hồng Giang, Trù Hựu, Chũ. |
87 | Phường Phượng Sơn | Sắp xếp từ: Phường Phượng Sơn, xã Quý Sơn, xã Mỹ An. |
88 | Phường Tự Lạn | Sắp xếp từ: Phường Tự Lạn, các xã Việt Tiến, Thượng Lan, Hương Mai. |
89 | Phường Việt Yên | Sắp xếp từ: Phường Bích Động, phường Hồng Thái, xã Minh Đức, xã Nghĩa Trung. |
90 | Phường Nếnh | Sắp xếp từ: Phường Quang Châu, Vân Trung, Tăng Tiến, Nếnh. |
91 | Phường Vân Hà | Sắp xếp từ: Phường Ninh Sơn, phường Quảng Minh, các xã Tiên Sơn, Trung Sơn, Vân Hà. |
92 | Phường Bắc Giang | Sắp xếp từ: Phường Thọ Xương, Ngô Quyền, Xương Giang, Hoàng Văn Thụ, Trần Phú, Dĩnh Kế, Dĩnh Trì. |
93 | Phường Đa Mai | Sắp xếp từ: Phường Tân Mỹ, Mỹ Độ, Song Mai, Đa Mai, xã Quế Nham. |
94 | Phường Tiền Phong | Sắp xếp từ: Phường Nội Hoàng, Song Khê, Đồng Sơn, Tiền Phong. |
95 | Phường Tân An | Sắp xếp từ: Phường Tân An, các xã Quỳnh Sơn, Trí Yên, Lãng Sơn. |
96 | Phường Yên Dũng | Sắp xếp từ: Phường Tân Liễu, phường Nham Biền, xã Yên Lư. |
97 | Phường Tân Tiến | Sắp xếp từ: Phường Hương Gián, phường Tân Tiến, xã Xuân Phú. |
98 | Phường Cảnh Thụy | Sắp xếp từ: Phường Cảnh Thụy, xã Tiến Dũng, xã Tư Mại. |
99 | Xã Tuấn Đạo | Không sắp xếp |
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 1658/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Bắc Ninh năm 2025