1. Giới thiệu về An Giang
Sau khi Kiên Giang sáp nhập vào An Giang theo đề án đã được thống nhất, tỉnh mới sẽ có tên gọi là tỉnh An Giang. Trung tâm chính trị và hành chính của tỉnh này sẽ được đặt tại thành phố Rạch Giá, hiện là trung tâm hành chính của tỉnh Kiên Giang.
Về vị trí địa lý, tỉnh An Giang mới sẽ nằm ở khu vực phía Tây Nam của Việt Nam, giáp các tỉnh Cà Mau, Đồng Tháp, TP Cần Thơ và biên giới quốc tế với Vương quốc Campuchia. Diện tích của tỉnh sau sáp nhập sẽ khoảng hơn 9.888 km², lớn hơn nhiều so với diện tích của tỉnh An Giang cũ, và quy mô dân số sẽ gần 5 triệu người, tạo thành một trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Tây Nam Bộ.
Về đặc điểm địa lý, tỉnh mới có sự kết hợp đa dạng về tự nhiên, gồm các vùng ven biển, đồng bằng phù sa, các khu vực nông nghiệp, thương mại biên giới và du lịch. Các khu vực đô thị tập trung đông đúc, thuận lợi cho phát triển kinh tế, giao thương và các hoạt động hành chính.
Về đặc sản, An Giang nổi tiếng với các món đặc sản như bánh hỏi, bún cá, khô cá, và các loại trái cây đặc trưng của vùng phù sa. Trong khi đó, Kiên Giang nổi bật với các đặc sản như hải sản tươi sống, rượu sim, và các món ăn từ biển như ghẹ, sò điệp, và các loại hải sản khác.
Tổng thể, sự sáp nhập này nhằm mục tiêu phát triển kinh tế, mở rộng quy mô, khai thác tối đa tiềm năng về vị trí địa lý, đồng thời giữ gìn và phát huy các giá trị văn hóa, lịch sử của hai địa phương.

2. Tỉnh An Giang có bao nhiêu xã, phường?
Hiện nay, tỉnh An Giang có tổng cộng 102 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm: 85 xã, 14 phường và 3 đặc khu, cụ thể:
STT | Xã/Phường/Đặc khu | Ghi chú (Thông tin xã, phường trước sáp nhập) |
---|---|---|
1 | Xã An Phú | Sắp xếp từ: Thị trấn An Phú, xã Vĩnh Hội Đông, một phần xã Phú Hội, xã Phước Hưng. |
2 | Xã Vĩnh Hậu | Sắp xếp từ: Thị trấn Đa Phước, xã Vĩnh Trường, xã Vĩnh Hậu. |
3 | Xã Nhơn Hội | Sắp xếp từ: Xã Quốc Thái, xã Nhơn Hội, một phần xã Phước Hưng, phần còn lại của xã Phú Hội. |
4 | Xã Khánh Bình | Sắp xếp từ: Thị trấn Long Bình, xã Khánh An, xã Khánh Bình. |
5 | Xã Phú Hữu | Sắp xếp từ: Xã Phú Hữu, xã Vĩnh Lộc, phần còn lại của xã Phước Hưng. |
6 | Xã Tân An | Sắp xếp từ: Xã Tân An, xã Tân Thạnh (thị xã Tân Châu), xã Long An. |
7 | Xã Châu Phong | Sắp xếp từ: Xã Phú Vĩnh, Lê Chánh, Châu Phong. |
8 | Xã Vĩnh Xương | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Hòa (thị xã Tân Châu), Phú Lộc, Vĩnh Xương. |
9 | Xã Phú Tân | Sắp xếp từ: Thị trấn Phú Mỹ, xã Tân Hòa (huyện Phú Tân), Tân Trung, Phú Hưng. |
10 | Xã Phú An | Sắp xếp từ: Xã Phú Thọ, Phú Xuân, Phú An. |
11 | Xã Bình Thạnh Đông | Sắp xếp từ: Xã Hiệp Xương, Phú Bình, Bình Thạnh Đông. |
12 | Xã Chợ Vàm | Sắp xếp từ: Thị trấn Chợ Vàm, xã Phú Thạnh, xã Phú Thành. |
13 | Xã Hòa Lạc | Sắp xếp từ: Xã Phú Hiệp, xã Hòa Lạc. |
14 | Xã Phú Lâm | Sắp xếp từ: Xã Long Hòa, Phú Long, Phú Lâm. |
15 | Xã Châu Phú | Sắp xếp từ: Thị trấn Cái Dầu, xã Bình Long, xã Bình Phú. |
16 | Xã Mỹ Đức | Sắp xếp từ: Xã Khánh Hòa, xã Mỹ Đức. |
17 | Xã Vĩnh Thạnh Trung | Sắp xếp từ: Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung, xã Mỹ Phú. |
18 | Xã Bình Mỹ | Sắp xếp từ: Xã Bình Thủy, Bình Chánh, Bình Mỹ. |
19 | Xã Thạnh Mỹ Tây | Sắp xếp từ: Xã Đào Hữu Cảnh, Ô Long Vĩ, Thạnh Mỹ Tây. |
20 | Xã An Cư | Sắp xếp từ: Xã Văn Giáo, Vĩnh Trung, An Cư. |
21 | Xã Núi Cấm | Sắp xếp từ: Xã Tân Lập, xã An Hảo. |
22 | Xã Ba Chúc | Sắp xếp từ: Thị trấn Ba Chúc, xã Lạc Quới, xã Lê Trì. |
23 | Xã Tri Tôn | Sắp xếp từ: Thị trấn Tri Tôn, xã Núi Tô, xã Châu Lăng. |
24 | Xã Ô Lâm | Sắp xếp từ: Xã An Tức, Lương Phi, Ô Lâm. |
25 | Xã Cô Tô | Sắp xếp từ: Thị trấn Cô Tô, xã Tà Đảnh, xã Tân Tuyến. |
26 | Xã Vĩnh Gia | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Phước, Lương An Trà, Vĩnh Gia. |
27 | Xã An Châu | Sắp xếp từ: Thị trấn An Châu, xã Hòa Bình Thạnh, xã Vĩnh Thành. |
28 | Xã Bình Hòa | Sắp xếp từ: Xã Bình Thạnh, An Hòa, Bình Hòa. |
29 | Xã Cần Đăng | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Lợi, xã Cần Đăng. |
30 | Xã Vĩnh Hanh | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Nhuận, xã Vĩnh Hanh. |
31 | Xã Vĩnh An | Sắp xếp từ: Thị trấn Vĩnh Bình, xã Tân Phú, xã Vĩnh An. |
32 | Xã Chợ Mới | Sắp xếp từ: Thị trấn Chợ Mới, xã Kiến An, xã Kiến Thành. |
33 | Xã Cù Lao Giêng | Sắp xếp từ: Xã Tấn Mỹ, Mỹ Hiệp, Bình Phước Xuân. |
34 | Xã Hội An | Sắp xếp từ: Thị trấn Hội An, xã Hòa An (huyện Chợ Mới), xã Hòa Bình. |
35 | Xã Long Điền | Sắp xếp từ: Thị trấn Mỹ Luông, xã Long Điền A, xã Long Điền B. |
36 | Xã Nhơn Mỹ | Sắp xếp từ: Xã Mỹ Hội Đông, Long Giang, Nhơn Mỹ. |
37 | Xã Long Kiến | Sắp xếp từ: Xã An Thạnh Trung, Mỹ An, Long Kiến. |
38 | Xã Thoại Sơn | Sắp xếp từ: Thị trấn Núi Sập, xã Thoại Giang, xã Bình Thành. |
39 | Xã Óc Eo | Sắp xếp từ: Thị trấn Óc Eo, xã Vọng Thê, xã Vọng Đông. |
40 | Xã Định Mỹ | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Phú (huyện Thoại Sơn), Định Thành, Định Mỹ. |
41 | Xã Phú Hòa | Sắp xếp từ: Thị trấn Phú Hòa, xã Phú Thuận, xã Vĩnh Chánh. |
42 | Xã Vĩnh Trạch | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Khánh, xã Vĩnh Trạch. |
43 | Xã Tây Phú | Sắp xếp từ: Xã An Bình, Mỹ Phú Đông, Tây Phú. |
44 | Xã Vĩnh Bình | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Bình Bắc, Vĩnh Bình Nam, Bình Minh. |
45 | Xã Vĩnh Thuận | Sắp xếp từ: Xã Tân Thuận, xã Vĩnh Thuận. |
46 | Xã Vĩnh Phong | Sắp xếp từ: Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Phong Đông, xã Vĩnh Phong. |
47 | Xã Vĩnh Hòa | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Hòa (huyện U Minh Thượng), Thạnh Yên A, Hòa Chánh, Thạnh Yên. |
48 | Xã U Minh Thượng | Sắp xếp từ: Xã An Minh Bắc, xã Minh Thuận. |
49 | Xã Đông Hòa | Sắp xếp từ: Xã Đông Thạnh, xã Đông Hòa. |
50 | Xã Tân Thạnh | Sắp xếp từ: Xã Tân Thạnh (huyện An Minh), xã Thuận Hòa. |
51 | Xã Đông Hưng | Sắp xếp từ: Xã Vân Khánh Đông, xã Đông Hưng A. |
52 | Xã An Minh | Sắp xếp từ: Thị trấn Thứ Mười Một, xã Đông Hưng, xã Đông Hưng B. |
53 | Xã Vân Khánh | Sắp xếp từ: Xã Vân Khánh Tây, xã Vân Khánh. |
54 | Xã Tây Yên | Sắp xếp từ: Xã Tây Yên A, Nam Yên, Tây Yên. |
55 | Xã Đông Thái | Sắp xếp từ: Xã Nam Thái, Nam Thái A, Đông Thái. |
56 | Xã An Biên | Sắp xếp từ: Thị trấn Thứ Ba, xã Đông Yên, xã Hưng Yên. |
57 | Xã Định Hòa | Sắp xếp từ: Xã Thới Quản, Thủy Liễu, Định Hòa. |
58 | Xã Gò Quao | Sắp xếp từ: Thị trấn Gò Quao, xã Vĩnh Phước B, xã Định An. |
59 | Xã Vĩnh Hòa Hưng | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam. |
60 | Xã Vĩnh Tuy | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Thắng, Vĩnh Phước A, Vĩnh Tuy. |
61 | Xã Giồng Riềng | Sắp xếp từ: Thị trấn Giồng Riềng, xã Bàn Tân Định, Thạnh Hòa, Bàn Thạch, Thạnh Bình. |
62 | Xã Thạnh Hưng | Sắp xếp từ: Xã Thạnh Lộc (huyện Giồng Riềng), Thạnh Phước, Thạnh Hưng. |
63 | Xã Long Thạnh | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Phú (huyện Giồng Riềng), Vĩnh Thạnh, Long Thạnh. |
64 | Xã Hòa Hưng | Sắp xếp từ: Xã Hòa An (huyện Giồng Riềng), Hòa Lợi, Hòa Hưng. |
65 | Xã Ngọc Chúc | Sắp xếp từ: Xã Ngọc Thuận, Ngọc Thành, Ngọc Chúc. |
66 | Xã Hòa Thuận | Sắp xếp từ: Xã Ngọc Hòa, xã Hòa Thuận. |
67 | Xã Tân Hội | Sắp xếp từ: Xã Tân Hòa, xã Tân An (huyện Tân Hiệp), xã Tân Thành, xã Tân Hội. |
68 | Xã Tân Hiệp | Sắp xếp từ: Thị trấn Tân Hiệp, xã Tân Hiệp B, Thạnh Đông B, Thạnh Đông. |
69 | Xã Thạnh Đông | Sắp xếp từ: Xã Tân Hiệp A, Thạnh Trị, Thạnh Đông A. |
70 | Xã Thạnh Lộc | Sắp xếp từ: Xã Thạnh Lộc (huyện Châu Thành), Mong Thọ, Mong Thọ A, Mong Thọ B. |
71 | Xã Châu Thành | Sắp xếp từ: Thị trấn Minh Lương, xã Minh Hòa, xã Giục Tượng. |
72 | Xã Bình An | Sắp xếp từ: Xã Bình An (huyện Châu Thành), Vĩnh Hòa Hiệp, Vĩnh Hòa Phú. |
73 | Xã Hòn Đất | Sắp xếp từ: Thị trấn Hòn Đất, xã Lình Huỳnh, Thổ Sơn, Nam Thái Sơn. |
74 | Xã Sơn Kiên | Sắp xếp từ: Xã Sơn Bình, Mỹ Thái, Sơn Kiên. |
75 | Xã Mỹ Thuận | Sắp xếp từ: Thị trấn Sóc Sơn, xã Mỹ Hiệp Sơn, Mỹ Phước, Mỹ Thuận. |
76 | Xã Hòa Điền | Sắp xếp từ: Xã Kiên Bình, xã Hòa Điền. |
77 | Xã Kiên Lương | Sắp xếp từ: Thị trấn Kiên Lương, xã Bình An (huyện Kiên Lương), xã Bình Trị. |
78 | Xã Giang Thành | Sắp xếp từ: Xã Tân Khánh Hòa, Phú Lợi, Phú Mỹ. |
79 | Xã Vĩnh Điều | Sắp xếp từ: Xã Vĩnh Phú (huyện Giang Thành), xã Vĩnh Điều. |
80 | Phường Long Xuyên | Sắp xếp từ: Phường Mỹ Bình, Mỹ Long, Mỹ Xuyên, Mỹ Phước, Mỹ Quý, Mỹ Hòa. |
81 | Phường Bình Đức | Sắp xếp từ: Phường Bình Khánh, phường Bình Đức, xã Mỹ Khánh. |
82 | Phường Mỹ Thới | Sắp xếp từ: Phường Mỹ Thạnh, phường Mỹ Thới. |
83 | Phường Châu Đốc | Sắp xếp từ: Phường Vĩnh Nguơn, Châu Phú A, Châu Phú B, Vĩnh Mỹ, một phần xã Vĩnh Châu. |
84 | Phường Vĩnh Tế | Sắp xếp từ: Phường Núi Sam, xã Vĩnh Tế, phần còn lại của xã Vĩnh Châu. |
85 | Phường Tân Châu | Sắp xếp từ: Phường Long Thạnh, phường Long Sơn. |
86 | Phường Long Phú | Sắp xếp từ: Phường Long Hưng, Long Châu, Long Phú. |
87 | Phường Tịnh Biên | Sắp xếp từ: Phường An Phú, phường Tịnh Biên, xã An Nông. |
88 | Phường Thới Sơn | Sắp xếp từ: Phường Nhơn Hưng, Nhà Bàng, Thới Sơn. |
89 | Phường Chi Lăng | Sắp xếp từ: Phường Núi Voi, phường Chi Lăng, xã Tân Lợi. |
90 | Phường Vĩnh Thông | Sắp xếp từ: Phường Vĩnh Thông, xã Phi Thông, xã Mỹ Lâm. |
91 | Phường Rạch Giá | Sắp xếp từ: Phường Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Lạc, An Hòa, Vĩnh Hiệp, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi. |
92 | Phường Hà Tiên | Sắp xếp từ: Phường Pháo Đài, Bình San, Mỹ Đức, Đông Hồ. |
93 | Phường Tô Châu | Sắp xếp từ: Phường Tô Châu, xã Thuận Yên, xã Dương Hòa. |
94 | Đặc khu Kiên Hải | Sắp xếp từ: Huyện Kiên Hải. |
95 | Đặc khu Phú Quốc | Sắp xếp từ: Phường Dương Đông, phường An Thới, các xã Dương Tơ, Hàm Ninh, Cửa Dương, Bãi Thơm, Gành Dầu, Cửa Cạn. |
96 | Đặc khu Thổ Châu | Sắp xếp từ: Xã Thổ Châu. |
97 | Xã Mỹ Hòa Hưng | Không sắp xếp |
98 | Xã Bình Giang | Không sắp xếp |
99 | Xã Bình Sơn | Không sắp xếp |
100 | Xã Hòn Nghệ | Không sắp xếp |
101 | Xã Sơn Hải | Không sắp xếp |
102 | Xã Tiên Hải | Không sắp xếp |
Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 1654/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh An Giang năm 2025