• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Quốc Oai, Hà Nội 2025

LawFirm.Vn bởi LawFirm.Vn
11/02/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Quốc Oai, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.2. Bảng giá đất huyện Quốc Oai, Hà Nội mới nhất

Bảng giá đất huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);

– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Quốc Oai – Hà Nội

3. Bảng giá đất huyện Quốc Oai, Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất huyện Quốc Oai, Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Quốc OaiĐại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai-21.175.00014.823.00011.550.00010.588.000-Đất ở
2Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai -19.924.00014.345.0009.962.0008.875.000-Đất ở
3Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ16.129.00011.935.0009.384.0008.651.000-Đất ở
4Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai15.400.00011.242.0008.820.0008.120.000-Đất ở
5Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐường 419 - Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất18.975.00013.662.00010.695.0009.833.000-Đất ở
6Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐường 421A, đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn16.500.00011.880.0009.300.0008.550.000-Đất ở
7Huyện Quốc OaiĐường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai-20.873.00014.819.00011.575.00010.626.000-Đất ở
8Huyện Quốc OaiPhố Huyện - thị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp xã Đồng Quang - đến Cống Cầu Hà20.873.00014.819.00011.575.00010.626.000-Đất ở
9Huyện Quốc OaiPhố Huyện - thị trấn Quốc OaiĐoạn từ Cống Cầu Hà - đến giáp Đại Lộ Thăng Long17.710.00012.928.00010.143.0009.338.000-Đất ở
10Huyện Quốc OaiTỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - thị trấn Quốc Oai-18.343.00013.207.00010.339.0009.505.000-Đất ở
11Huyện Quốc OaiĐại Lộ Thăng LongĐoạn giáp Hoài Đức - đến giáp Thị trấn Quốc Oai20.570.00014.605.00011.407.00010.472.000-Đất ở
12Huyện Quốc OaiĐại Lộ Thăng LongĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến hết địa phận Quốc Oai16.638.00012.145.0009.529.0008.773.000-Đất ở
13Huyện Quốc OaiĐường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh)đoạn giáp Thạch Thất - đến hết địa phận Quốc Oai12.966.0009.854.0007.780.0007.190.000-Đất ở
14Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Tân Hòa - đến hết địa phận Quốc Oai6.958.0005.496.0004.364.0004.048.000-Đất ở
15Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên10.472.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
16Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm10.472.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
17Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát7.563.0005.974.0004.744.0004.400.000-Đất ở
18Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) - đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu10.472.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
19Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu - đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)7.865.0006.213.0004.934.0004.576.000-Đất ở
20Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát12.403.0009.426.0007.442.0006.878.000-Đất ở
21Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ giáp 421B - đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai16.940.00012.366.0009.702.0008.932.000-Đất ở
22Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ giáp đường 421B - đến Công an huyện Quốc Oai16.638.00012.145.0009.529.0008.773.000-Đất ở
23Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B - đến đường Quốc Oai - Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ)10.780.0008.301.0006.566.0006.076.000-Đất ở
24Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai - đến giáp xã Tiên Phương13.860.00010.395.0008.190.0007.560.000-Đất ở
25Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đường trong đê -12.628.0009.597.0007.577.0007.003.000-Đất ở
26Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đường ngoài đê -11.275.0008.569.0006.765.0006.253.000-Đất ở
27Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đường trong đê -12.628.0009.597.0007.577.0007.003.000-Đất ở
28Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đường ngoài đê -11.275.0008.569.0006.765.0006.253.000-Đất ở
29Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán - đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai16.500.00012.045.0009.450.0008.700.000-Đất ở
30Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến cầu Thạch Thán (Máng 7)12.628.0009.597.0007.577.0007.003.000-Đất ở
31Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ Cầu Thạch Thán - đến Ngã 3 Cầu Muống10.780.0008.301.0006.566.0006.076.000-Đất ở
32Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ Ngã 3 Cầu Muống - đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng)8.932.0006.967.0005.522.0005.116.000-Đất ở
33Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ Đê Tả Tích - đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai)6.776.0005.421.0004.312.0004.004.000-Đất ở
34Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến Cây xăng Sài Khê8.932.0006.967.0005.522.0005.116.000-Đất ở
35Huyện Quốc OaiĐường 422 (đường 79 cũ)Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) - đến hết địa phận huyện Quốc Oai7.700.0006.083.0004.830.0004.480.000-Đất ở
36Huyện Quốc OaiĐường 423Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) - đến hết địa phận Huyện Quốc Oai10.472.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
37Huyện Quốc OaiĐường 446Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm)7.084.0005.596.0004.444.0004.122.000-Đất ở
38Huyện Quốc OaiĐường 446Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp - đến hết địa phận huyện Quốc Oai6.160.0004.928.0003.920.0003.640.000-Đất ở
39Huyện Quốc OaiĐường Bắc - Namtừ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu16.500.00012.045.0009.450.0008.700.000-Đất ở
40Huyện Quốc OaiĐường Chùa Thầy (Đường 421B cũ)Đoạn giáp cây xăng Sài Khê - đến dốc Phúc Đức B)10.780.0008.301.0006.566.0006.076.000-Đất ở
41Huyện Quốc OaiĐường Phủ Quốc-18.150.00013.068.00010.230.0009.405.000-Đất ở
42Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú - đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch10.472.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
43Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến ngã 3 Trầm Nứa10.472.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
44Huyện Quốc OaiĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San UâyĐoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú - đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu10.472.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
45Huyện Quốc OaiĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San UâyĐoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu - đến mỏ đá San Uây10.472.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
46Huyện Quốc OaiĐường Vành đai khu công nghệ cao Hòa LạcĐoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát12.966.0009.854.0007.780.0007.190.000-Đất ở
47Huyện Quốc OaiĐường vành đai du lịch chùa ThầyTừ ngã 3 Sài Khê - đến ngã 3 thôn Thụy Khuê)10.780.0008.301.0006.566.0006.076.000-Đất ở
48Huyện Quốc OaiĐường 17 tháng 8(Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai)20.873.00014.820.00011.575.00010.625.000-Đất ở
49Huyện Quốc OaiĐường Kiều Phú(Từ Cổng Ngã Tư, thuộc địa phận xóm 6, thôn Đồng Bụt, xã Ngọc Liệp (cạnh Dự án Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam) - đến ngã ba giao cắt đường đê tả Tích tại thôn Đĩnh Tú xã Cấn Hữu)10.472.0008.063.0006.378.0005.902.000-Đất ở
50Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Cấn Hữu-2.320.000----Đất ở
51Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Cộng Hòa-2.320.000----Đất ở
52Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Đại Thành-1.815.000----Đất ở
53Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Quang-2.499.000----Đất ở
54Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Đông Xuân-1.815.000----Đất ở
55Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Đông Yên-1.815.000----Đất ở
56Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Thạch-1.815.000----Đất ở
57Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Liệp Tuyết-1.815.000----Đất ở
58Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Nghĩa Hương-2.320.000----Đất ở
59Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Liệp-2.499.000----Đất ở
60Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Mỹ-2.499.000----Đất ở
61Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Phú Cát-1.815.000----Đất ở
62Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Phú Mãn-1.815.000----Đất ở
63Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Phượng Cách-2.499.000----Đất ở
64Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Sài Sơn-2.499.000----Đất ở
65Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Tân Hòa-1.815.000----Đất ở
66Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Tân Phú-1.815.000----Đất ở
67Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Thạch Thán-2.499.000----Đất ở
68Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Tuyết Nghĩa-1.815.000----Đất ở
69Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Yên Sơn-2.499.000----Đất ở
70Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 20,5m - 24m23.623.00017.570.000---Đất ở
71Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 13,5m -20.873.00014.819.000---Đất ở
72Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 10,25m - 11,5m19.608.00014.117.000---Đất ở
73Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 8,5m - 9m18.343.00013.207.000---Đất ở
74Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 5,75m -16.129.00011.935.000---Đất ở
75Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 42m -23.623.00017.569.000---Đất ở
76Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 20,5m -20.873.00014.819.000---Đất ở
77Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 11,5m - 15,5m18.343.00013.207.000---Đất ở
78Huyện Quốc OaiĐại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai-8.813.0006.284.0004.753.0004.162.000-Đất TM-DV
79Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai -7.952.0005.806.0004.312.0003.772.000-Đất TM-DV
80Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ6.492.0004.901.0003.918.0003.497.000-Đất TM-DV
81Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai6.132.0004.558.0003.471.0003.054.000-Đất TM-DV
82Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐường 419 - Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất7.573.0005.529.0004.107.0003.591.000-Đất TM-DV
83Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐường 421A, đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn6.586.0004.808.0003.571.0003.123.000-Đất TM-DV
84Huyện Quốc OaiĐường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai-8.114.0006.005.0004.144.0003.693.000-Đất TM-DV
85Huyện Quốc OaiPhố Huyện - thị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp xã Đồng Quang - đến Cống Cầu Hà8.114.0006.005.0004.144.0003.693.000-Đất TM-DV
86Huyện Quốc OaiPhố Huyện - thị trấn Quốc OaiĐoạn từ Cống Cầu Hà - đến giáp Đại Lộ Thăng Long7.052.0005.242.0003.992.0003.512.000-Đất TM-DV
87Huyện Quốc OaiTỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - thị trấn Quốc Oai-7.303.0005.355.0004.069.0003.527.000-Đất TM-DV
88Huyện Quốc OaiĐại Lộ Thăng LongĐoạn giáp Hoài Đức - đến giáp Thị trấn Quốc Oai7.503.0005.478.0004.390.0004.041.000-Đất TM-DV
89Huyện Quốc OaiĐại Lộ Thăng LongĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến hết địa phận Quốc Oai5.951.0004.463.0003.592.0003.315.000-Đất TM-DV
90Huyện Quốc OaiĐường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh)đoạn giáp Thạch Thất - đến hết địa phận Quốc Oai5.139.0003.920.0003.102.0002.863.000-Đất TM-DV
91Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Tân Hòa - đến hết địa phận Quốc Oai2.717.0002.211.0001.640.0001.539.000-Đất TM-DV
92Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên4.209.0003.428.0002.542.0002.385.000-Đất TM-DV
93Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm4.209.0003.428.0002.542.0002.385.000-Đất TM-DV
94Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát2.954.0002.404.0001.783.0001.673.000-Đất TM-DV
95Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) - đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu4.209.0003.428.0002.542.0002.385.000-Đất TM-DV
96Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu - đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)3.105.0002.484.0001.873.0001.759.000-Đất TM-DV
97Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát4.916.0003.750.0002.967.0002.738.000-Đất TM-DV
98Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ giáp 421B - đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai6.745.0005.014.0003.818.0003.359.000-Đất TM-DV
99Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ giáp đường 421B - đến Công an huyện Quốc Oai5.951.0004.463.0003.592.0003.315.000-Đất TM-DV
100Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B - đến đường Quốc Oai - Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ)4.215.0003.238.0002.544.0002.349.000-Đất TM-DV
101Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai - đến giáp xã Tiên Phương5.493.0004.135.0003.266.0003.011.000-Đất TM-DV
102Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đường trong đê -5.005.0003.818.0003.021.0002.788.000-Đất TM-DV
103Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đường ngoài đê -4.469.0003.409.0002.698.0002.490.000-Đất TM-DV
104Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đường trong đê -5.005.0003.818.0003.021.0002.788.000-Đất TM-DV
105Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đường ngoài đê -4.469.0003.409.0002.698.0002.490.000-Đất TM-DV
106Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán - đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai5.901.0004.426.0003.562.0003.287.000-Đất TM-DV
107Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến cầu Thạch Thán (Máng 7)5.005.0003.818.0003.021.0002.788.000-Đất TM-DV
108Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ Cầu Thạch Thán - đến Ngã 3 Cầu Muống4.215.0003.238.0002.544.0002.349.000-Đất TM-DV
109Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ Ngã 3 Cầu Muống - đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng)3.556.0002.738.0002.148.0002.015.000-Đất TM-DV
110Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ Đê Tả Tích - đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai)2.634.0002.054.0001.663.0001.540.000-Đất TM-DV
111Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến Cây xăng Sài Khê3.556.0002.738.0002.148.0002.015.000-Đất TM-DV
112Huyện Quốc OaiĐường 422 (đường 79 cũ)Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) - đến hết địa phận huyện Quốc Oai3.007.0002.448.0001.816.0001.704.000-Đất TM-DV
113Huyện Quốc OaiĐường 423Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) - đến hết địa phận Huyện Quốc Oai4.209.0003.428.0002.542.0002.385.000-Đất TM-DV
114Huyện Quốc OaiĐường 446Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm)2.766.0002.252.0001.670.0001.567.000-Đất TM-DV
115Huyện Quốc OaiĐường 446Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp - đến hết địa phận huyện Quốc Oai2.371.0001.936.0001.497.0001.395.000-Đất TM-DV
116Huyện Quốc OaiĐường Bắc - Namtừ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu5.901.0004.426.0003.562.0003.287.000-Đất TM-DV
117Huyện Quốc OaiĐường Chùa Thầy (Đường 421B cũ)Đoạn giáp cây xăng Sài Khê - đến dốc Phúc Đức B)4.215.0003.238.0002.544.0002.349.000-Đất TM-DV
118Huyện Quốc OaiĐường Phủ Quốc-7.244.0005.288.0003.928.0003.435.000-Đất TM-DV
119Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú - đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch4.209.0003.428.0002.542.0002.385.000-Đất TM-DV
120Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến ngã 3 Trầm Nứa4.209.0003.428.0002.542.0002.385.000-Đất TM-DV
121Huyện Quốc OaiĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San UâyĐoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú - đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu4.209.0003.428.0002.542.0002.385.000-Đất TM-DV
122Huyện Quốc OaiĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San UâyĐoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu - đến mỏ đá San Uây4.209.0003.428.0002.542.0002.385.000-Đất TM-DV
123Huyện Quốc OaiĐường Vành đai khu công nghệ cao Hòa LạcĐoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát5.139.0003.920.0003.102.0002.863.000-Đất TM-DV
124Huyện Quốc OaiĐường vành đai du lịch chùa ThầyTừ ngã 3 Sài Khê - đến ngã 3 thôn Thụy Khuê)4.215.0003.238.0002.544.0002.349.000-Đất TM-DV
125Huyện Quốc OaiĐường 17 tháng 8(Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai)8.114.0006.006.0004.144.0003.693.000-Đất TM-DV
126Huyện Quốc OaiĐường Kiều Phú(Từ Cổng Ngã Tư, thuộc địa phận xóm 6, thôn Đồng Bụt, xã Ngọc Liệp (cạnh Dự án Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam) - đến ngã ba giao cắt đường đê tả Tích tại thôn Đĩnh Tú xã Cấn Hữu)4.209.0003.428.0002.542.0002.385.000-Đất TM-DV
127Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Cấn Hữu-776.000----Đất TM-DV
128Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Cộng Hòa-776.000----Đất TM-DV
129Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Đại Thành-621.000----Đất TM-DV
130Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Quang-1.009.000----Đất TM-DV
131Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Đông Xuân-621.000----Đất TM-DV
132Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Đông Yên-621.000----Đất TM-DV
133Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Thạch-621.000----Đất TM-DV
134Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Liệp Tuyết-621.000----Đất TM-DV
135Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Nghĩa Hương-776.000----Đất TM-DV
136Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Liệp-1.009.000----Đất TM-DV
137Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Mỹ-1.009.000----Đất TM-DV
138Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Phú Cát-621.000----Đất TM-DV
139Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Phú Mãn-621.000----Đất TM-DV
140Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Phượng Cách-1.009.000----Đất TM-DV
141Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Sài Sơn-1.009.000----Đất TM-DV
142Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Tân Hòa-621.000----Đất TM-DV
143Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Tân Phú-621.000----Đất TM-DV
144Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Thạch Thán-1.009.000----Đất TM-DV
145Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Tuyết Nghĩa-621.000----Đất TM-DV
146Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Yên Sơn-1.009.000----Đất TM-DV
147Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 20,5m - 24m9.514.0007.405.000---Đất TM-DV
148Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 13,5m -8.114.0006.005.000---Đất TM-DV
149Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 10,25m - 11,5m7.623.0005.641.000---Đất TM-DV
150Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 8,5m - 9m7.131.0005.278.000---Đất TM-DV
151Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 5,75m -5.564.0003.951.000---Đất TM-DV
152Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 42m -9.514.0007.405.000---Đất TM-DV
153Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 20,5m -8.114.0006.005.000---Đất TM-DV
154Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 11,5m - 15,5m7.131.0005.352.000---Đất TM-DV
155Huyện Quốc OaiKhu công nghệ cao Hòa LạcTừ 50m trở lên -4.186.000----Đất TM-DV
156Huyện Quốc OaiKhu công nghệ cao Hòa LạcTừ 42m - đến dưới 50m4.046.000----Đất TM-DV
157Huyện Quốc OaiKhu công nghệ cao Hòa LạcTừ 34m - đến dưới 42m3.906.000----Đất TM-DV
158Huyện Quốc OaiKhu công nghệ cao Hòa LạcTừ 29m - đến dưới 34m3.766.000----Đất TM-DV
159Huyện Quốc OaiKhu công nghệ cao Hòa LạcTừ 21,5m - đến dưới 29m3.626.000----Đất TM-DV
160Huyện Quốc OaiKhu công nghệ cao Hòa LạcDưới 21,5m -3.486.000----Đất TM-DV
161Huyện Quốc OaiĐại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai-5.703.0004.066.0003.179.0002.784.000-Đất SX-KD
162Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai -5.145.0003.756.0002.884.0002.522.000-Đất SX-KD
163Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ4.200.0003.171.0002.621.0002.339.000-Đất SX-KD
164Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai4.563.0003.393.0002.670.0002.350.000-Đất SX-KD
165Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐường 419 - Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất4.900.0003.578.0002.747.0002.402.000-Đất SX-KD
166Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐường 421A, đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn4.900.0003.578.0002.747.0002.402.000-Đất SX-KD
167Huyện Quốc OaiĐường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai-5.250.0003.885.0002.772.0002.470.000-Đất SX-KD
168Huyện Quốc OaiPhố Huyện - thị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp xã Đồng Quang - đến Cống Cầu Hà5.250.0003.885.0002.772.0002.470.000-Đất SX-KD
169Huyện Quốc OaiPhố Huyện - thị trấn Quốc OaiĐoạn từ Cống Cầu Hà - đến giáp Đại Lộ Thăng Long4.563.0003.393.0002.670.0002.350.000-Đất SX-KD
170Huyện Quốc OaiTỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - thị trấn Quốc Oai-4.725.0003.465.0002.722.0002.359.000-Đất SX-KD
171Huyện Quốc OaiĐại Lộ Thăng LongĐoạn giáp Hoài Đức - đến giáp Thị trấn Quốc Oai5.075.0003.705.0003.070.0002.826.000-Đất SX-KD
172Huyện Quốc OaiĐại Lộ Thăng LongĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến hết địa phận Quốc Oai4.025.0003.019.0002.512.0002.318.000-Đất SX-KD
173Huyện Quốc OaiĐường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh)đoạn giáp Thạch Thất - đến hết địa phận Quốc Oai3.325.0002.536.0002.075.0001.915.000-Đất SX-KD
174Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Tân Hòa - đến hết địa phận Quốc Oai1.838.0001.496.0001.147.0001.076.000-Đất SX-KD
175Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên2.796.0002.278.0001.746.0001.638.000-Đất SX-KD
176Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm2.796.0002.278.0001.746.0001.638.000-Đất SX-KD
177Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát1.998.0001.626.0001.247.0001.170.000-Đất SX-KD
178Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) - đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu2.796.0002.278.0001.746.0001.638.000-Đất SX-KD
179Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu - đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)2.100.0001.680.0001.310.0001.230.000-Đất SX-KD
180Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát3.325.0002.536.0002.075.0001.915.000-Đất SX-KD
181Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ giáp 421B - đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai4.563.0003.393.0002.670.0002.350.000-Đất SX-KD
182Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ giáp đường 421B - đến Công an huyện Quốc Oai4.025.0003.019.0002.512.0002.318.000-Đất SX-KD
183Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B - đến đường Quốc Oai - Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ)2.800.0002.151.0001.747.0001.613.000-Đất SX-KD
184Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai - đến giáp xã Tiên Phương3.650.0002.748.0002.243.0002.068.000-Đất SX-KD
185Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đường trong đê -3.724.0002.841.0002.324.0002.145.000-Đất SX-KD
186Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đường ngoài đê -3.325.0002.536.0002.075.0001.915.000-Đất SX-KD
187Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đường trong đê -3.724.0002.841.0002.324.0002.145.000-Đất SX-KD
188Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Đại Lộ Thăng Long đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đường ngoài đê -3.325.0002.536.0002.075.0001.915.000-Đất SX-KD
189Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán - đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai3.992.0002.994.0002.491.0002.299.000-Đất SX-KD
190Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến cầu Thạch Thán (Máng 7)3.325.0002.536.0002.075.0001.915.000-Đất SX-KD
191Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ Cầu Thạch Thán - đến Ngã 3 Cầu Muống2.800.0002.151.0001.747.0001.613.000-Đất SX-KD
192Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ Ngã 3 Cầu Muống - đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng)2.363.0001.819.0001.475.0001.384.000-Đất SX-KD
193Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 - ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ Đê Tả Tích - đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai)1.750.0001.365.0001.142.0001.058.000-Đất SX-KD
194Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến Cây xăng Sài Khê2.363.0001.819.0001.475.0001.384.000-Đất SX-KD
195Huyện Quốc OaiĐường 422 (đường 79 cũ)Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) - đến hết địa phận huyện Quốc Oai1.998.0001.626.0001.247.0001.170.000-Đất SX-KD
196Huyện Quốc OaiĐường 423Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) - đến hết địa phận Huyện Quốc Oai2.796.0002.278.0001.746.0001.638.000-Đất SX-KD
197Huyện Quốc OaiĐường 446Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm)1.838.0001.496.0001.147.0001.076.000-Đất SX-KD
198Huyện Quốc OaiĐường 446Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp - đến hết địa phận huyện Quốc Oai1.575.0001.286.0001.028.000958.000-Đất SX-KD
199Huyện Quốc OaiĐường Bắc - Namtừ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu3.992.0002.994.0002.491.0002.299.000-Đất SX-KD
200Huyện Quốc OaiĐường Chùa Thầy (Đường 421B cũ)Đoạn giáp cây xăng Sài Khê - đến dốc Phúc Đức B)2.800.0002.151.0001.747.0001.613.000-Đất SX-KD
201Huyện Quốc OaiĐường Phủ Quốc-4.900.0003.578.0002.747.0002.402.000-Đất SX-KD
202Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú - đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch2.796.0002.278.0001.746.0001.638.000-Đất SX-KD
203Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến ngã 3 Trầm Nứa2.796.0002.278.0001.746.0001.638.000-Đất SX-KD
204Huyện Quốc OaiĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San UâyĐoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú - đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu2.796.0002.278.0001.746.0001.638.000-Đất SX-KD
205Huyện Quốc OaiĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San UâyĐoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu - đến mỏ đá San Uây2.796.0002.278.0001.746.0001.638.000-Đất SX-KD
206Huyện Quốc OaiĐường Vành đai khu công nghệ cao Hòa LạcĐoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát3.325.0002.536.0002.075.0001.915.000-Đất SX-KD
207Huyện Quốc OaiĐường vành đai du lịch chùa ThầyTừ ngã 3 Sài Khê - đến ngã 3 thôn Thụy Khuê)2.800.0002.151.0001.747.0001.613.000-Đất SX-KD
208Huyện Quốc OaiĐường 17 tháng 8(Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai)5.250.0003.885.0002.772.0002.470.000-Đất SX-KD
209Huyện Quốc OaiĐường Kiều Phú(Từ Cổng Ngã Tư, thuộc địa phận xóm 6, thôn Đồng Bụt, xã Ngọc Liệp (cạnh Dự án Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam) - đến ngã ba giao cắt đường đê tả Tích tại thôn Đĩnh Tú xã Cấn Hữu)2.796.0002.278.0001.746.0001.638.000-Đất SX-KD
210Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Cấn Hữu-525.000----Đất SX-KD
211Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Cộng Hòa-525.000----Đất SX-KD
212Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Đại Thành-420.000----Đất SX-KD
213Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Đồng Quang-683.000----Đất SX-KD
214Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Đông Xuân-420.000----Đất SX-KD
215Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Đông Yên-420.000----Đất SX-KD
216Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Hòa Thạch-420.000----Đất SX-KD
217Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Liệp Tuyết-420.000----Đất SX-KD
218Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Nghĩa Hương-525.000----Đất SX-KD
219Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Liệp-683.000----Đất SX-KD
220Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Mỹ-683.000----Đất SX-KD
221Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Phú Cát-420.000----Đất SX-KD
222Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Phú Mãn-420.000----Đất SX-KD
223Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Phượng Cách-683.000----Đất SX-KD
224Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Sài Sơn-683.000----Đất SX-KD
225Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Tân Hòa-420.000----Đất SX-KD
226Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Tân Phú-420.000----Đất SX-KD
227Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Thạch Thán-683.000----Đất SX-KD
228Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Tuyết Nghĩa-420.000----Đất SX-KD
229Huyện Quốc OaiKhu dân cư nông thôn - Xã Yên Sơn-683.000----Đất SX-KD
230Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 20,5m - 24m6.500.0005.135.000---Đất SX-KD
231Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 13,5m -5.250.0003.885.000---Đất SX-KD
232Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 10,25m - 11,5m4.931.0003.650.000---Đất SX-KD
233Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 8,5m - 9m4.614.0003.414.000---Đất SX-KD
234Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 5,75m -3.600.0002.556.000---Đất SX-KD
235Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 42m -6.500.0005.135.000---Đất SX-KD
236Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 20,5m -5.250.0003.885.000---Đất SX-KD
237Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 11,5m - 15,5m4.614.0003.463.000---Đất SX-KD
238Huyện Quốc OaiKhu công nghệ cao Hòa LạcTừ 50m trở lên -3.113.000----Đất SX-KD
239Huyện Quốc OaiKhu công nghệ cao Hòa LạcTừ 42m - đến dưới 50m2.988.000----Đất SX-KD
240Huyện Quốc OaiKhu công nghệ cao Hòa LạcTừ 34m - đến dưới 42m2.863.000----Đất SX-KD
241Huyện Quốc OaiKhu công nghệ cao Hòa LạcTừ 29m - đến dưới 34m2.738.000----Đất SX-KD
242Huyện Quốc OaiKhu công nghệ cao Hòa LạcTừ 21,5m - đến dưới 29m2.613.000----Đất SX-KD
243Huyện Quốc OaiKhu công nghệ cao Hòa LạcDưới 21,5m -2.488.000----Đất SX-KD
244Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiĐồng bằng -155.000----Đất trông lúa nước
245Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiĐồng bằng -155.000----Đất trồng cây hàng năm
246Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiTrung du -121.000----Đất trông lúa nước
247Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiTrung du -121.000----Đất trồng cây hàng năm
248Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiMiền núi -82.000----Đất trông lúa nước
249Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiMiền núi -82.000----Đất trồng cây hàng năm
250Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiĐồng bằng -182.000----Đất trồng cây lâu năm
251Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiTrung du -113.000----Đất trồng cây lâu năm
252Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiMiền núi -78.000----Đất trồng cây lâu năm
253Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiĐồng bằng -155.000----Đất nuôi trồng thủy sản
254Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiTrung du -97.000----Đất nuôi trồng thủy sản
255Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiMiền núi -50.000----Đất nuôi trồng thủy sản
256Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiĐồng bằng -69.000----Đất rừng phòng hộ
257Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiTrung du -52.000----Đất rừng phòng hộ
258Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiMiền núi -41.000----Đất rừng phòng hộ
259Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiĐồng bằng -69.000----Đất rừng đặc dụng
260Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiTrung du -52.000----Đất rừng đặc dụng
261Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiMiền núi -41.000----Đất rừng đặc dụng
262Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiĐồng bằng -69.000----Đất rừng sản xuất
263Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiTrung du -52.000----Đất rừng sản xuất
264Huyện Quốc OaiHuyện Quốc OaiMiền núi -41.000----Đất rừng sản xuất
4.8/5 - (997 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất
Tin Pháp Luật

Tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh, thành phố mới nhất

25/03/2025
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất 2025

19/02/2025
Bảng giá đất huyện Vân Đồn - tỉnh Quảng Ninh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh 2025

12/02/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

LAWFIRM VIỆT NAM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Gọi điện Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.