Bảng giá đất thị xã Sông Cầu – tỉnh Phú Yên

0 5.536

Bảng giá đất Thị xã Sông Cầu – tỉnh Phú Yên mới nhất theo Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024) sửa đổi bởi Quyết định 01/2023/QĐ-UBND ngày 20/01/2023.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)

– Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)

– Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 06/7/2022, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022, Quyết định 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021, Quyết định 52/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021, Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020, Quyết định 30/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 và Quyết định 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021)

– Quyết định 01/2023/QĐ-UBND ngày 20/01/2023 sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất thị xã Sông Cầu – tỉnh Phú Yên

3. Bảng giá đất Thị xã Sông Cầu – tỉnh Phú Yên mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Xác định đường phố, vị trí đất ở trong đô thị

Mỗi đoạn, đường phố trong đô thị phân 4 vị trí đất được xác định theo tiêu thức:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường phố (Mặt tiền).

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ, hẻm từ 6m trở lên.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ hẻm từ 2m đến dưới 6m.

– Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ hẻm dưới 2m và các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2 và 3 nêu trên.

3.1.2. Xác định vùng đất, vị trí đất phi nông nghiệp tại nông thôn

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ), đường liên xã, đường thôn, liên thôn có mức giá thực tế cao nhất trong khu vực.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng từ 4m trở lên (Không thuộc vị trí 1 nêu trên).

– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng từ 2m đến dưới 4m (Không thuộc vị trí 1 nêu trên).

– Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng dưới 2m và các vị trí thuộc hẻm của các vị trí 2 và 3 nêu trên (Không thuộc vị trí 1).

3.1.3. Xác định vùng đất, vị trí đất nông nghiệp

Mỗi xã, phường, thị trấn được xác định 4 vị trí đất nông nghiệp như sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên, đồng thời tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên nhưng không tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn hoặc các thửa đất tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn nhưng không có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất không thuộc quy định vị trí 1, vị trí 2 nêu trên và không phải đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu.

– Vị trí 4: Áp dụng đối với đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu. Trường hợp các thửa đất có các yếu tố như ở vị trí 1, vị trí 2 nhưng đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu thì xác định là vị trí 4.

Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm hoặc đến đường giao thông (Giao thông đường bộ bao gồm Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính 500m.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.

3.2. Bảng giá đất Thị xã Sông Cầu – tỉnh Phú Yên

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giáp xã Xuân Phương - Đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương Đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ)2.500.0001.500.0001.000.000600.000-Đất ở đô thị
2Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ)4.000.0002.500.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
3Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) - Đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) Đến giáp chùa Long Quang cũ)2.500.0001.500.0001.000.000600.000-Đất ở đô thị
4Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ chùa Long Quang - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang Đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam))1.500.0001.000.000700.000400.000-Đất ở đô thị
5Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) - Đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến giáp Bắc cầu Huyện)1.600.0001.000.000700.000400.000-Đất ở đô thị
6Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ Nam cầu Huyện - Đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện Đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ)1.800.0001.200.000800.000500.000-Đất ở đô thị
7Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) - Đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt Đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ)1.500.0001.000.000700.000400.000-Đất ở đô thị
8Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 - Đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt Đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ)1.800.0001.200.000800.000500.000-Đất ở đô thị
9Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) - Đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ Đến giáp cổng3.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở đô thị
10Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh - Đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng Đi vào cầu gỗ) (Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)1.800.0001.200.000800.000500.000-Đất ở đô thị
11Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) - Đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)1.200.000800.000500.000300.000-Đất ở đô thị
12Thị xã Sông CầuĐường ĐT 642Đoạn giáp Quốc lộ 1 - Đến ngã ba trong1.000.000700.000500.000300.000-Đất ở đô thị
13Thị xã Sông CầuĐường ĐT 644Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp xã Xuân Lâm(Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A Đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ)3.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở đô thị
14Thị xã Sông CầuĐường 1 tháng 4-5.000.0003.000.0002.000.0001.000.000-Đất ở đô thị
15Thị xã Sông CầuĐường Bùi Thị Xuân-3.500.0002.000.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
16Thị xã Sông CầuĐường Đoàn Thị ĐiểmĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng Đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn4.500.0002.700.0001.800.0001.000.000-Đất ở đô thị
17Thị xã Sông CầuĐường Hai Bà TrưngĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Nguyễn Huệ6.500.0004.000.0002.500.0001.500.000-Đất ở đô thị
18Thị xã Sông CầuĐường Hai Bà TrưngĐoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp trụ sở Công an thị xã4.500.0002.700.0001.800.0001.000.000-Đất ở đô thị
19Thị xã Sông CầuĐường Hoàng Hoa Thám-3.500.0002.000.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
20Thị xã Sông CầuĐường Hùng Vương-4.000.0002.500.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
21Thị xã Sông CầuĐường Kim Đồng-3.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở đô thị
22Thị xã Sông CầuĐường Lê DuẩnĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B Đến cầu Tam Giang 2 cũ)3.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở đô thị
23Thị xã Sông CầuĐường Lê DuẩnĐoạn từ cầu Tam Giang 2 - Đến giáp đập Đá Vải1.800.0001.200.000800.000500.000-Đất ở đô thị
24Thị xã Sông CầuĐường Lê Hồng PhongĐoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám - Đến giáp đường gom Quốc lộ 13.500.000----Đất ở đô thị
25Thị xã Sông CầuĐường Lê Hồng PhongĐoạn còn lại -3.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở đô thị
26Thị xã Sông CầuĐường Lê LợiĐoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) - Đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A Đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu Đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ5.500.0003.200.0002.200.0001.200.000-Đất ở đô thị
27Thị xã Sông CầuĐường Lê LợiĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ)1.200.000800.000600.000400.000-Đất ở đô thị
28Thị xã Sông CầuĐường Lê Thành PhươngĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn)4.500.0002.700.0001.800.0001.000.000-Đất ở đô thị
29Thị xã Sông CầuĐường Lê Thành PhươngĐoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong - Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn)3.500.0002.000.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
30Thị xã Sông CầuĐường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn)-3.000.000----Đất ở đô thị
31Thị xã Sông CầuĐường Lương Văn Chánh-4.000.0002.500.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
32Thị xã Sông CầuĐường Lý Thường Kiệt-2.500.0001.700.0001.100.000700.000-Đất ở đô thị
33Thị xã Sông CầuĐường Ngô Quyền-4.000.0002.500.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
34Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Hồng SơnĐoạn giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến Lăng Bà5.000.0003.000.0002.000.0001.000.000-Đất ở đô thị
35Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Hồng SơnĐoạn từ Lăng Bà - Đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành)2.000.0001.500.0001.000.000600.000-Đất ở đô thị
36Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Hồng SơnĐoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) - Đến giáp quốc lộ 12.500.0001.700.0001.100.000700.000-Đất ở đô thị
37Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Huệ-5.500.0003.200.0002.200.0001.200.000-Đất ở đô thị
38Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp Quốc lộ 13.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở đô thị
39Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn giáp Quốc lộ 1 - Đến đập Đá Vải1.800.0001.200.000800.000500.000-Đất ở đô thị
40Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Viết Xuân-2.000.000----Đất ở đô thị
41Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) - Đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ cũ)6.500.0004.000.0002.500.0001.500.000-Đất ở đô thị
42Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ - Đến bắc cầu vượt5.000.0003.000.0002.000.0001.000.000-Đất ở đô thị
43Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ Nam cầu vượt - Đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt Đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ)3.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở đô thị
44Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) - Đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) Đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ)1.000.000700.000500.000300.000-Đất ở đô thị
45Thị xã Sông CầuĐường Phan Bội Châu-3.500.0002.000.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
46Thị xã Sông CầuĐường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch 6-2)-2.500.0001.700.0001.100.000700.000-Đất ở đô thị
47Thị xã Sông CầuĐường Phan Đình Phùng-3.500.0002.000.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
48Thị xã Sông CầuĐường Tô Hiến Thành-2.700.000----Đất ở đô thị
49Thị xã Sông CầuĐường Trần Bình Trọng-4.000.0002.500.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
50Thị xã Sông CầuĐường Trần Hưng Đạo-4.500.0002.700.0001.800.0001.000.000-Đất ở đô thị
51Thị xã Sông CầuĐường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch 6-3)-2.500.0001.700.0001.100.000700.000-Đất ở đô thị
52Thị xã Sông CầuĐường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch 6-1)-2.500.0001.700.0001.100.000700.000-Đất ở đô thị
53Thị xã Sông CầuĐường Võ Thị Sáu-5.500.0003.200.0002.200.0001.200.000-Đất ở đô thị
54Thị xã Sông CầuĐường Yết Kiêu-2.500.0001.700.0001.100.000700.000-Đất ở đô thị
55Thị xã Sông CầuĐiểm dân cư An Thạnh, phường Xuân ĐàiQuốc lộ 1 -3.000.000----Đất ở đô thị
56Thị xã Sông CầuĐiểm dân cư An Thạnh, phường Xuân ĐàiĐường quy hoạch rộng 12m -2.500.000----Đất ở đô thị
57Thị xã Sông CầuĐiểm dân cư An Thạnh, phường Xuân ĐàiĐường quy hoạch rộng 6m -1.500.000----Đất ở đô thị
58Thị xã Sông CầuÔ phố B - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 12 mét -2.000.000----Đất ở đô thị
59Thị xã Sông CầuÔ phố B - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 16 mét -2.500.000----Đất ở đô thị
60Thị xã Sông CầuÔ phố B - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 25 mét -3.000.000----Đất ở đô thị
61Thị xã Sông CầuÔ phố B - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Quốc lộ 1 -4.000.000----Đất ở đô thị
62Thị xã Sông CầuÔ phố J - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 6 mét -1.400.000----Đất ở đô thị
63Thị xã Sông CầuÔ phố J - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 12 mét -2.000.000----Đất ở đô thị
64Thị xã Sông CầuÔ phố J - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 16 mét -2.500.000----Đất ở đô thị
65Thị xã Sông CầuÔ phố I - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 12 mét -2.000.000----Đất ở đô thị
66Thị xã Sông CầuÔ phố I - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 16 mét -2.500.000----Đất ở đô thị
67Thị xã Sông CầuÔ phố I - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 25 mét -3.000.000----Đất ở đô thị
68Thị xã Sông CầuÔ phố I - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Quốc lộ 1 -4.000.000----Đất ở đô thị
69Thị xã Sông CầuÔ phố E - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 12 mét -2.000.000----Đất ở đô thị
70Thị xã Sông CầuÔ phố E - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 25 mét -3.000.000----Đất ở đô thị
71Thị xã Sông CầuÔ phố E - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Quốc lộ 1 -4.000.000----Đất ở đô thị
72Thị xã Sông CầuKhu dân cư Đồng Mặn, phường Xuân ĐàiĐường giao thông Sở Canh Nông-Chợ cá Triều Sơn (đoạn qua Khu dân cư Đồng Mặn); Các đường quy hoạch D1, D2, D3 (đoạn từ đường giao thông Sở Canh Nông-C -1.400.000----Đất ở đô thị
73Thị xã Sông CầuKhu dân cư Đồng Mặn, phường Xuân ĐàiCác đoạn đường còn lại -1.200.000----Đất ở đô thị
74Thị xã Sông CầuKhu dân cư đường nội thị dọc bờ biển (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ)Đường rộng 26,5m. -10.000.000----Đất ở đô thị
75Thị xã Sông CầuKhu dân cư đường nội thị dọc bờ biển (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ)Đường rộng 25 mét. -8.000.000----Đất ở đô thị
76Thị xã Sông CầuKhu dân cư đường nội thị dọc bờ biển (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ)Đường rộng 20 mét. -6.000.000----Đất ở đô thị
77Thị xã Sông CầuKhu dân cư đường nội thị dọc bờ biển (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ)Đường rộng 16 mét. -4.000.000----Đất ở đô thị
78Thị xã Sông CầuKhu dân cư đường nội thị dọc bờ biển (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ)Đường rộng 14 mét. -3.200.000----Đất ở đô thị
79Thị xã Sông CầuKhu dân cư đường nội thị dọc bờ biển (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ)Đường rộng 12 mét. -2.500.000----Đất ở đô thị
80Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Nguyễn Hồng SơnĐường rộng 6m -1.200.000----Đất ở đô thị
81Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Nguyễn Hồng SơnĐường rộng 3m -1.000.000----Đất ở đô thị
82Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Đông sân thể thao cơ bảnĐường rộng 12 mét -2.500.000----Đất ở đô thị
83Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Đông sân thể thao cơ bảnĐường rộng 8 mét -2.000.000----Đất ở đô thị
84Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Nam kè sông Tam Giang, Phường Xuân Phú: Đường quy hoạch rộng 16m-2.000.000----Đất ở đô thị
85Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân ĐàiĐường rộng 10m, khu A (từ lô A1 đến lô A6) -700.000----Đất ở đô thị
86Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân ĐàiĐường rộng 10m, khu A (các lô còn lại) -700.000----Đất ở đô thị
87Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân ĐàiĐường rộng 4m -500.000----Đất ở đô thị
88Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phước LýKhu D, C, E, G: Đường bê tông rộng 5 mét -1.400.000----Đất ở đô thị
89Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phước LýKhu A, B, C, D: Đường rộng 20 mét -2.200.000----Đất ở đô thị
90Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phước LýĐường nội bộ rộng 5 mét -1.100.000----Đất ở đô thị
91Thị xã Sông CầuĐường ven vịnh Xuân Đài - Khu dân cư Phương Lưu Đông, phường Xuân Đài(sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)Đoạn qua Khu dân cư Phương Lưu Đông -1.500.000----Đất ở đô thị
92Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phương Lưu Đông, phường Xuân Đài(sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)Đường quy hoạch rộng 10m -1.300.000----Đất ở đô thị
93Thị xã Sông CầuĐường Hồng Bàng - Đường rộng 14 mét - Khu dân cư Sân khấu lộ thiên-2.700.000----Đất ở đô thị
94Thị xã Sông CầuĐường Âu Cơ - Đường rộng 14 mét - Khu dân cư Sân khấu lộ thiên-2.700.000----Đất ở đô thị
95Thị xã Sông CầuĐường Lạc Long Quân - Đường rộng 14 mét - Khu dân cư Sân khấu lộ thiên-2.700.000----Đất ở đô thị
96Thị xã Sông CầuĐường Mạc Đĩnh Chi - Đường rộng 14 mét còn lại - Khu dân cư Sân khấu lộ thiênKhu E: từ lô E1 - Đến lô E142.700.000----Đất ở đô thị
97Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường rộng 16 mét - Khu dân cư Sân khấu lộ thiênKhu B: từ lô B1 đến lô B8, Khu D: từ lô D1 đến lô D5; Khu F: từ lô F15 đến lô F19 và khu E: từ lô E15 đến lô E17 -3.500.000----Đất ở đô thị
98Thị xã Sông CầuKhu dân cư Sở canh nông, phường Xuân Đài. Đường rộng 4 mét-450.000----Đất ở đô thị
99Thị xã Sông CầuKhu dân cư Tây Dân PhướcĐường rộng 3 mét (ô phố G) -1.000.000----Đất ở đô thị
100Thị xã Sông CầuKhu dân cư Tây Dân PhướcĐường rộng 3 mét -1.000.000----Đất ở đô thị
101Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giáp xã Xuân Phương - Đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương Đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ)2.500.0001.500.0001.000.000600.000-Đất ở đô thị
102Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ)4.000.0002.500.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
103Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) - Đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) Đến giáp chùa Long Quang cũ)2.500.0001.500.0001.000.000600.000-Đất ở đô thị
104Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ chùa Long Quang - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang Đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam))1.500.0001.000.000700.000400.000-Đất ở đô thị
105Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) - Đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến giáp Bắc cầu Huyện)1.600.0001.000.000700.000400.000-Đất ở đô thị
106Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ Nam cầu Huyện - Đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện Đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ)1.800.0001.200.000800.000500.000-Đất ở đô thị
107Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) - Đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt Đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ)1.500.0001.000.000700.000400.000-Đất ở đô thị
108Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 - Đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt Đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ)1.800.0001.200.000800.000500.000-Đất ở đô thị
109Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) - Đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ Đến giáp cổng3.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở đô thị
110Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh - Đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng Đi vào cầu gỗ) (Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)1.800.0001.200.000800.000500.000-Đất ở đô thị
111Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) - Đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)1.200.000800.000500.000300.000-Đất ở đô thị
112Thị xã Sông CầuĐường ĐT 642Đoạn giáp Quốc lộ 1 - Đến ngã ba trong1.000.000700.000500.000300.000-Đất ở đô thị
113Thị xã Sông CầuĐường ĐT 644Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp xã Xuân Lâm(Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A Đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ)3.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở đô thị
114Thị xã Sông CầuĐường 1 tháng 4-5.000.0003.000.0002.000.0001.000.000-Đất ở đô thị
115Thị xã Sông CầuĐường Bùi Thị Xuân-3.500.0002.000.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
116Thị xã Sông CầuĐường Đoàn Thị ĐiểmĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng Đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn4.500.0002.700.0001.800.0001.000.000-Đất ở đô thị
117Thị xã Sông CầuĐường Hai Bà TrưngĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Nguyễn Huệ6.500.0004.000.0002.500.0001.500.000-Đất ở đô thị
118Thị xã Sông CầuĐường Hai Bà TrưngĐoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp trụ sở Công an thị xã4.500.0002.700.0001.800.0001.000.000-Đất ở đô thị
119Thị xã Sông CầuĐường Hoàng Hoa Thám-3.500.0002.000.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
120Thị xã Sông CầuĐường Hùng Vương-4.000.0002.500.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
121Thị xã Sông CầuĐường Kim Đồng-3.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở đô thị
122Thị xã Sông CầuĐường Lê DuẩnĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B Đến cầu Tam Giang 2 cũ)3.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở đô thị
123Thị xã Sông CầuĐường Lê DuẩnĐoạn từ cầu Tam Giang 2 - Đến giáp đập Đá Vải1.800.0001.200.000800.000500.000-Đất ở đô thị
124Thị xã Sông CầuĐường Lê Hồng PhongĐoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám - Đến giáp đường gom Quốc lộ 13.500.000----Đất ở đô thị
125Thị xã Sông CầuĐường Lê Hồng PhongĐoạn còn lại -3.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở đô thị
126Thị xã Sông CầuĐường Lê LợiĐoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) - Đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A Đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu Đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ5.500.0003.200.0002.200.0001.200.000-Đất ở đô thị
127Thị xã Sông CầuĐường Lê LợiĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ)1.200.000800.000600.000400.000-Đất ở đô thị
128Thị xã Sông CầuĐường Lê Thành PhươngĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn)4.500.0002.700.0001.800.0001.000.000-Đất ở đô thị
129Thị xã Sông CầuĐường Lê Thành PhươngĐoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong - Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn)3.500.0002.000.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
130Thị xã Sông CầuĐường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn)-3.000.000----Đất ở đô thị
131Thị xã Sông CầuĐường Lương Văn Chánh-4.000.0002.500.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
132Thị xã Sông CầuĐường Lý Thường Kiệt-2.500.0001.700.0001.100.000700.000-Đất ở đô thị
133Thị xã Sông CầuĐường Ngô Quyền-4.000.0002.500.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
134Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Hồng SơnĐoạn giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến Lăng Bà5.000.0003.000.0002.000.0001.000.000-Đất ở đô thị
135Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Hồng SơnĐoạn từ Lăng Bà - Đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành)2.000.0001.500.0001.000.000600.000-Đất ở đô thị
136Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Hồng SơnĐoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) - Đến giáp quốc lộ 12.500.0001.700.0001.100.000700.000-Đất ở đô thị
137Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Huệ-5.500.0003.200.0002.200.0001.200.000-Đất ở đô thị
138Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp Quốc lộ 13.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở đô thị
139Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn giáp Quốc lộ 1 - Đến đập Đá Vải1.800.0001.200.000800.000500.000-Đất ở đô thị
140Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Viết Xuân-2.000.000----Đất ở đô thị
141Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) - Đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ cũ)6.500.0004.000.0002.500.0001.500.000-Đất ở đô thị
142Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ - Đến bắc cầu vượt5.000.0003.000.0002.000.0001.000.000-Đất ở đô thị
143Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ Nam cầu vượt - Đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt Đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ)3.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở đô thị
144Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) - Đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) Đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ)1.000.000700.000500.000300.000-Đất ở đô thị
145Thị xã Sông CầuĐường Phan Bội Châu-3.500.0002.000.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
146Thị xã Sông CầuĐường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch 6-2)-2.500.0001.700.0001.100.000700.000-Đất ở đô thị
147Thị xã Sông CầuĐường Phan Đình Phùng-3.500.0002.000.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
148Thị xã Sông CầuĐường Tô Hiến Thành-2.700.000----Đất ở đô thị
149Thị xã Sông CầuĐường Trần Bình Trọng-4.000.0002.500.0001.500.0001.000.000-Đất ở đô thị
150Thị xã Sông CầuĐường Trần Hưng Đạo-4.500.0002.700.0001.800.0001.000.000-Đất ở đô thị
151Thị xã Sông CầuĐường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch 6-3)-2.500.0001.700.0001.100.000700.000-Đất ở đô thị
152Thị xã Sông CầuĐường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch 6-1)-2.500.0001.700.0001.100.000700.000-Đất ở đô thị
153Thị xã Sông CầuĐường Võ Thị Sáu-5.500.0003.200.0002.200.0001.200.000-Đất ở đô thị
154Thị xã Sông CầuĐường Yết Kiêu-2.500.0001.700.0001.100.000700.000-Đất ở đô thị
155Thị xã Sông CầuĐiểm dân cư An Thạnh, phường Xuân ĐàiQuốc lộ 1 -3.000.000----Đất ở đô thị
156Thị xã Sông CầuĐiểm dân cư An Thạnh, phường Xuân ĐàiĐường quy hoạch rộng 12m -2.500.000----Đất ở đô thị
157Thị xã Sông CầuĐiểm dân cư An Thạnh, phường Xuân ĐàiĐường quy hoạch rộng 6m -1.500.000----Đất ở đô thị
158Thị xã Sông CầuÔ phố B - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 12 mét -2.000.000----Đất ở đô thị
159Thị xã Sông CầuÔ phố B - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 16 mét -2.500.000----Đất ở đô thị
160Thị xã Sông CầuÔ phố B - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 25 mét -3.000.000----Đất ở đô thị
161Thị xã Sông CầuÔ phố B - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Quốc lộ 1 -4.000.000----Đất ở đô thị
162Thị xã Sông CầuÔ phố J - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 6 mét -1.400.000----Đất ở đô thị
163Thị xã Sông CầuÔ phố J - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 12 mét -2.000.000----Đất ở đô thị
164Thị xã Sông CầuÔ phố J - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 16 mét -2.500.000----Đất ở đô thị
165Thị xã Sông CầuÔ phố I - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 12 mét -2.000.000----Đất ở đô thị
166Thị xã Sông CầuÔ phố I - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 16 mét -2.500.000----Đất ở đô thị
167Thị xã Sông CầuÔ phố I - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 25 mét -3.000.000----Đất ở đô thị
168Thị xã Sông CầuÔ phố I - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Quốc lộ 1 -4.000.000----Đất ở đô thị
169Thị xã Sông CầuÔ phố E - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 12 mét -2.000.000----Đất ở đô thị
170Thị xã Sông CầuÔ phố E - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Đường rộng 25 mét -3.000.000----Đất ở đô thị
171Thị xã Sông CầuÔ phố E - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật)Quốc lộ 1 -4.000.000----Đất ở đô thị
172Thị xã Sông CầuKhu dân cư Đồng Mặn, phường Xuân ĐàiĐường giao thông Sở Canh Nông-Chợ cá Triều Sơn (đoạn qua Khu dân cư Đồng Mặn); Các đường quy hoạch D1, D2, D3 (đoạn từ đường giao thông Sở Canh Nông-C -1.400.000----Đất ở đô thị
173Thị xã Sông CầuKhu dân cư Đồng Mặn, phường Xuân ĐàiCác đoạn đường còn lại -1.200.000----Đất ở đô thị
174Thị xã Sông CầuKhu dân cư đường nội thị dọc bờ biển (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ)Đường rộng 26,5m. -10.000.000----Đất ở đô thị
175Thị xã Sông CầuKhu dân cư đường nội thị dọc bờ biển (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ)Đường rộng 25 mét. -8.000.000----Đất ở đô thị
176Thị xã Sông CầuKhu dân cư đường nội thị dọc bờ biển (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ)Đường rộng 20 mét. -6.000.000----Đất ở đô thị
177Thị xã Sông CầuKhu dân cư đường nội thị dọc bờ biển (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ)Đường rộng 16 mét. -4.000.000----Đất ở đô thị
178Thị xã Sông CầuKhu dân cư đường nội thị dọc bờ biển (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ)Đường rộng 14 mét. -3.200.000----Đất ở đô thị
179Thị xã Sông CầuKhu dân cư đường nội thị dọc bờ biển (Khu A; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) (Khu A và Khu B; sau khi được đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt cũ)Đường rộng 12 mét. -2.500.000----Đất ở đô thị
180Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Nguyễn Hồng SơnĐường rộng 6m -1.200.000----Đất ở đô thị
181Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Nguyễn Hồng SơnĐường rộng 3m -1.000.000----Đất ở đô thị
182Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Đông sân thể thao cơ bảnĐường rộng 12 mét -2.500.000----Đất ở đô thị
183Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Đông sân thể thao cơ bảnĐường rộng 8 mét -2.000.000----Đất ở đô thị
184Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Nam kè sông Tam Giang, Phường Xuân Phú: Đường quy hoạch rộng 16m-2.000.000----Đất ở đô thị
185Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân ĐàiĐường rộng 10m, khu A (từ lô A1 đến lô A6) -700.000----Đất ở đô thị
186Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân ĐàiĐường rộng 10m, khu A (các lô còn lại) -700.000----Đất ở đô thị
187Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân ĐàiĐường rộng 4m -500.000----Đất ở đô thị
188Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phước LýKhu D, C, E, G: Đường bê tông rộng 5 mét -1.400.000----Đất ở đô thị
189Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phước LýKhu A, B, C, D: Đường rộng 20 mét -2.200.000----Đất ở đô thị
190Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phước LýĐường nội bộ rộng 5 mét -1.100.000----Đất ở đô thị
191Thị xã Sông CầuĐường ven vịnh Xuân Đài - Khu dân cư Phương Lưu Đông, phường Xuân Đài(sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)Đoạn qua Khu dân cư Phương Lưu Đông -1.500.000----Đất ở đô thị
192Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phương Lưu Đông, phường Xuân Đài(sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng)Đường quy hoạch rộng 10m -1.300.000----Đất ở đô thị
193Thị xã Sông CầuĐường Hồng Bàng - Đường rộng 14 mét - Khu dân cư Sân khấu lộ thiên-2.700.000----Đất ở đô thị
194Thị xã Sông CầuĐường Âu Cơ - Đường rộng 14 mét - Khu dân cư Sân khấu lộ thiên-2.700.000----Đất ở đô thị
195Thị xã Sông CầuĐường Lạc Long Quân - Đường rộng 14 mét - Khu dân cư Sân khấu lộ thiên-2.700.000----Đất ở đô thị
196Thị xã Sông CầuĐường Mạc Đĩnh Chi - Đường rộng 14 mét còn lại - Khu dân cư Sân khấu lộ thiênKhu E: từ lô E1 - Đến lô E142.700.000----Đất ở đô thị
197Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường rộng 16 mét - Khu dân cư Sân khấu lộ thiênKhu B: từ lô B1 đến lô B8, Khu D: từ lô D1 đến lô D5; Khu F: từ lô F15 đến lô F19 và khu E: từ lô E15 đến lô E17 -3.500.000----Đất ở đô thị
198Thị xã Sông CầuKhu dân cư Sở canh nông, phường Xuân Đài. Đường rộng 4 mét-450.000----Đất ở đô thị
199Thị xã Sông CầuKhu dân cư Tây Dân PhướcĐường rộng 3 mét (ô phố G) -1.000.000----Đất ở đô thị
200Thị xã Sông CầuKhu dân cư Tây Dân PhướcĐường rộng 3 mét -1.000.000----Đất ở đô thị
201Thị xã Sông CầuKhu dân cư Tây Dân PhướcĐường rộng 4 mét (ô phố G) -1.100.000----Đất ở đô thị
202Thị xã Sông CầuKhu dân cư Tây Dân PhướcĐường rộng 4 mét (ô phố C) -1.100.000----Đất ở đô thị
203Thị xã Sông CầuKhu dân cư Tây Dân PhướcĐường rộng 4 mét -1.100.000----Đất ở đô thị
204Thị xã Sông CầuKhu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn, phường Xuân Thành. Đường quy hoạch rộng 8m thuộc Khu đất phía sau trường Nguyễn Hồng Sơn-2.000.000----Đất ở đô thị
205Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Khoan Hậu, phường Xuân ĐàiĐường phía Tây rộng 8m -1.500.000----Đất ở đô thị
206Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Khoan Hậu, phường Xuân ĐàiĐường số 2, rộng 12m -1.200.000----Đất ở đô thị
207Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Khoan Hậu, phường Xuân ĐàiĐường số 01, số 11, rộng 8m và đường số 10, rộng 12m -900.000----Đất ở đô thị
208Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Lệ Uyên Đông, phường Xuân YênĐường số 1, rộng 16m -2.000.000----Đất ở đô thị
209Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Lệ Uyên Đông, phường Xuân YênĐường số 2, rộng 16m -1.500.000----Đất ở đô thị
210Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Cồn (đoạn từ Bắc đường Đài Loan - Việt Nam đến Lăng), phường Xuân ĐàiĐường rộng 16m -2.000.000----Đất ở đô thị
211Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Cồn (đoạn từ Bắc đường Đài Loan - Việt Nam đến Lăng), phường Xuân ĐàiĐường rộng 12m -1.200.000----Đất ở đô thị
212Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Mới, khu phố An Thạnh, phường Xuân ĐàiĐường N1, rộng 16m -2.500.000----Đất ở đô thị
213Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Mới, khu phố An Thạnh, phường Xuân ĐàiĐường D1, rộng 7,5m -1.500.000----Đất ở đô thị
214Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Xóm Mới, khu phố An Thạnh, phường Xuân ĐàiĐường N2, rộng 10m và đường D2, rộng 7,5m -1.000.000----Đất ở đô thị
215Thị xã Sông CầuĐường kè phía Nam sông Thị Thạcđoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường 1/44.000.000----Đất ở đô thị
216Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giáp xã Xuân Phương đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ) -1.300.000800.000500.000300.000-Đất TM-DV đô thị
217Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ)2.000.0001.300.000800.000500.000-Đất TM-DV đô thị
218Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng(phía Bắc) - Đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) Đến giáp chùa Long Quang cũ)1.300.000800.000500.000300.000-Đất TM-DV đô thị
219Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ chùa Long Quang - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang Đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam))800.000500.000350.000200.000-Đất TM-DV đô thị
220Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) - Đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến giáp Bắc cầu Huyện)800.000500.000350.000200.000-Đất TM-DV đô thị
221Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ Nam cầu Huyện - Đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện Đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ)900.000600.000400.000250.000-Đất TM-DV đô thị
222Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) - Đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt Đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ)800.000500.000350.000200.000-Đất TM-DV đô thị
223Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 - Đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt Đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ)900.000600.000400.000250.000-Đất TM-DV đô thị
224Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đ - Đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh cũ)1.500.000900.000600.000400.000-Đất TM-DV đô thị
225Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh - Đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng Đi vào cầu gỗ)(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)900.000600.000400.000250.000-Đất TM-DV đô thị
226Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) - Đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)600.000400.000250.000150.000-Đất TM-DV đô thị
227Thị xã Sông CầuĐường ĐT 642Đoạn giáp Quốc lộ 1 - Đến ngã ba trong500.000350.000250.000150.000-Đất TM-DV đô thị
228Thị xã Sông CầuĐường ĐT 644Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp xã Xuân Lâm (Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A Đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ)1.500.000900.000600.000400.000-Đất TM-DV đô thị
229Thị xã Sông CầuĐường 1 tháng 4-2.500.0001.500.0001.000.000500.000-Đất TM-DV đô thị
230Thị xã Sông CầuĐường Bùi Thị Xuân-1.800.0001.000.000800.000500.000-Đất TM-DV đô thị
231Thị xã Sông CầuĐường Đoàn Thị ĐiểmĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng Đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn2.300.0001.400.000900.000500.000-Đất TM-DV đô thị
232Thị xã Sông CầuĐường Hai Bà TrưngĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Nguyễn Huệ3.300.0002.000.0001.300.000800.000-Đất TM-DV đô thị
233Thị xã Sông CầuĐường Hai Bà TrưngĐoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp trụ sở Công an thị xã2.300.0001.400.000900.000500.000-Đất TM-DV đô thị
234Thị xã Sông CầuĐường Hoàng Hoa Thám-1.800.0001.000.000800.000500.000-Đất TM-DV đô thị
235Thị xã Sông CầuĐường Hùng Vương-2.000.0001.300.000800.000500.000-Đất TM-DV đô thị
236Thị xã Sông CầuĐường Kim Đồng-1.500.000900.000600.000400.000-Đất TM-DV đô thị
237Thị xã Sông CầuĐường Lê DuẩnĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B Đến cầu Tam Giang 2 cũ)1.500.000900.000600.000400.000-Đất TM-DV đô thị
238Thị xã Sông CầuĐường Lê DuẩnĐoạn từ cầu Tam Giang 2 - Đến giáp đập Đá Vải900.000600.000400.000250.000-Đất TM-DV đô thị
239Thị xã Sông CầuĐường Lê Hồng PhongĐoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám - Đến giáp đường gom Quốc lộ 11.800.000----Đất TM-DV đô thị
240Thị xã Sông CầuĐường Lê Hồng PhongĐoạn còn lại -1.500.000900.000600.000400.000-Đất TM-DV đô thị
241Thị xã Sông CầuĐường Lê LợiĐoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) - Đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A Đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu Đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ2.800.0001.600.0001.100.000600.000-Đất TM-DV đô thị
242Thị xã Sông CầuĐường Lê LợiĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ)600.000400.000300.000200.000-Đất TM-DV đô thị
243Thị xã Sông CầuĐường Lê Thành PhươngĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn)2.300.0001.400.000900.000500.000-Đất TM-DV đô thị
244Thị xã Sông CầuĐường Lê Thành PhươngĐoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong - Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn)1.800.0001.000.000800.000500.000-Đất TM-DV đô thị
245Thị xã Sông CầuĐường Lê Văn TámKhu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn -1.500.000----Đất TM-DV đô thị
246Thị xã Sông CầuĐường Lương Văn Chánh-2.000.0001.300.000800.000500.000-Đất TM-DV đô thị
247Thị xã Sông CầuĐường Lý Thường Kiệt-1.300.000900.000600.000350.000-Đất TM-DV đô thị
248Thị xã Sông CầuĐường Ngô Quyền-2.000.0001.300.000800.000500.000-Đất TM-DV đô thị
249Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Hồng SơnĐoạn giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến Lăng Bà2.500.0001.500.0001.000.000500.000-Đất TM-DV đô thị
250Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Hồng SơnĐoạn từ Lăng Bà - Đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành)1.000.000800.000500.000300.000-Đất TM-DV đô thị
251Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Hồng SơnĐoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) - Đến giáp Quốc lộ 11.300.000900.000600.000350.000-Đất TM-DV đô thị
252Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Huệ-2.800.0001.600.0001.100.000600.000-Đất TM-DV đô thị
253Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp Quốc lộ 11.500.000900.000600.000400.000-Đất TM-DV đô thị
254Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn giáp Quốc lộ 1 - Đến đập Đá Vải900.000600.000400.000250.000-Đất TM-DV đô thị
255Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Viết Xuân-1.000.000----Đất TM-DV đô thị
256Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) - Đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ cũ)3.300.0002.000.0001.300.000800.000-Đất TM-DV đô thị
257Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ - Đến bắc cầu vượt2.500.0001.500.0001.000.000500.000-Đất TM-DV đô thị
258Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ Nam cầu vượt - Đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt Đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ)1.500.000900.000600.000400.000-Đất TM-DV đô thị
259Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) - Đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) Đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ)500.000350.000250.000150.000-Đất TM-DV đô thị
260Thị xã Sông CầuĐường Phan Bội Châu-1.800.0001.000.000800.000500.000-Đất TM-DV đô thị
261Thị xã Sông CầuĐường Phan Chu TrinhĐường quy hoạch 6-2 -1.300.000900.000600.000350.000-Đất TM-DV đô thị
262Thị xã Sông CầuĐường Phan Đình Phùng-1.800.0001.000.000800.000500.000-Đất TM-DV đô thị
263Thị xã Sông CầuĐường Tô Hiến Thành-1.400.000----Đất TM-DV đô thị
264Thị xã Sông CầuĐường Trần Bình Trọng-2.000.0001.300.000800.000500.000-Đất TM-DV đô thị
265Thị xã Sông CầuĐường Trần Hưng Đạo-2.300.0001.400.000900.000500.000-Đất TM-DV đô thị
266Thị xã Sông CầuĐường Trần Quốc ToảnĐường quy hoạch 6-3 -1.300.000900.000600.000350.000-Đất TM-DV đô thị
267Thị xã Sông CầuĐường Triệu Thị TrinhĐường quy hoạch 6-1 -1.300.000900.000600.000350.000-Đất TM-DV đô thị
268Thị xã Sông CầuĐường Võ Thị Sáu-2.800.0001.600.0001.100.000600.000-Đất TM-DV đô thị
269Thị xã Sông CầuĐường Yết Kiêu-1.300.000900.000600.000350.000-Đất TM-DV đô thị
270Thị xã Sông CầuĐường kè phía Nam sông Thị Thạcđoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường 1/42.000.000----Đất TM-DV đô thị
271Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giáp xã Xuân Phương - Đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương Đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ)1.000.000600.000400.000240.000-Đất SX-KD đô thị
272Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ)1.600.0001.000.000600.000400.000-Đất SX-KD đô thị
273Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng(phía Bắc) - Đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) Đến giáp chùa Long Quang cũ)1.000.000600.000400.000240.000-Đất SX-KD đô thị
274Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ chùa Long Quang - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang Đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam))600.000400.000280.000160.000-Đất SX-KD đô thị
275Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) - Đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến giáp Bắc cầu Huyện)600.000400.000280.000160.000-Đất SX-KD đô thị
276Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ Nam cầu Huyện - Đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện Đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ)700.000500.000320.000200.000-Đất SX-KD đô thị
277Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) - Đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt Đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ)600.000400.000280.000160.000-Đất SX-KD đô thị
278Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 - Đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt Đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ)700.000500.000320.000200.000-Đất SX-KD đô thị
279Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) - Đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ Đến giáp cổng1.200.000700.000500.000320.000-Đất SX-KD đô thị
280Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh ) - Đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng Đi vào cầu gỗ)(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn700.000500.000320.000200.000-Đất SX-KD đô thị
281Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) - Đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn)500.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD đô thị
282Thị xã Sông CầuĐường ĐT 642Đoạn giáp Quốc lộ 1 g - Đến ngã ba tron400.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD đô thị
283Thị xã Sông CầuĐường ĐT 644Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp xã Xuân Lâm (Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A Đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ)1.200.000700.000500.000320.000-Đất SX-KD đô thị
284Thị xã Sông CầuĐường 1 tháng 4-2.000.0001.200.000800.000400.000-Đất SX-KD đô thị
285Thị xã Sông CầuĐường Bùi Thị Xuân-1.400.000800.000600.000400.000-Đất SX-KD đô thị
286Thị xã Sông CầuĐường Đoàn Thị ĐiểmĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng Đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn1.800.0001.100.000700.000400.000-Đất SX-KD đô thị
287Thị xã Sông CầuĐường Hai Bà TrưngĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Nguyễn Huệ2.600.0001.600.0001.000.000600.000-Đất SX-KD đô thị
288Thị xã Sông CầuĐường Hai Bà TrưngĐoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp trụ sở Công an thị xã1.800.0001.100.000700.000400.000-Đất SX-KD đô thị
289Thị xã Sông CầuĐường Hoàng Hoa Thám-1.400.000800.000600.000400.000-Đất SX-KD đô thị
290Thị xã Sông CầuĐường Hùng Vương-1.600.0001.000.000600.000400.000-Đất SX-KD đô thị
291Thị xã Sông CầuĐường Kim Đồng-1.200.000700.000500.000320.000-Đất SX-KD đô thị
292Thị xã Sông CầuĐường Lê DuẩnĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B Đến cầu Tam Giang 2 cũ)1.200.000700.000500.000320.000-Đất SX-KD đô thị
293Thị xã Sông CầuĐường Lê DuẩnĐoạn từ cầu Tam Giang 2 - Đến giáp đập Đá Vải700.000500.000320.000200.000-Đất SX-KD đô thị
294Thị xã Sông CầuĐường Lê Hồng PhongĐoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám - Đến giáp đường gom Quốc lộ 11.400.000----Đất SX-KD đô thị
295Thị xã Sông CầuĐường Lê Hồng PhongĐoạn còn lại -1.200.000700.000500.000320.000-Đất SX-KD đô thị
296Thị xã Sông CầuĐường Lê LợiĐoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) - Đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A Đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu Đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ2.200.0001.300.000900.000500.000-Đất SX-KD đô thị
297Thị xã Sông CầuĐường Lê LợiĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ)500.000320.000240.000160.000-Đất SX-KD đô thị
298Thị xã Sông CầuĐường Lê Thành PhươngĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn)1.800.0001.100.000700.000400.000-Đất SX-KD đô thị
299Thị xã Sông CầuĐường Lê Thành PhươngĐoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong - Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn)1.400.000800.000600.000400.000-Đất SX-KD đô thị
300Thị xã Sông CầuĐường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn)-1.200.000----Đất SX-KD đô thị
301Thị xã Sông CầuĐường Lương Văn Chánh-1.600.0001.000.000600.000400.000-Đất SX-KD đô thị
302Thị xã Sông CầuĐường Lý Thường Kiệt-1.000.000700.000400.000280.000-Đất SX-KD đô thị
303Thị xã Sông CầuĐường Ngô Quyền-1.600.0001.000.000600.000400.000-Đất SX-KD đô thị
304Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Hồng SơnĐoạn giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến Lăng Bà2.000.0001.200.000800.000400.000-Đất SX-KD đô thị
305Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Hồng SơnĐoạn từ Lăng Bà - Đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành)800.000600.000400.000240.000-Đất SX-KD đô thị
306Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Hồng SơnĐoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) - Đến giáp quốc lộ 11.000.000700.000400.000280.000-Đất SX-KD đô thị
307Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Huệ-2.200.0001.300.000900.000500.000-Đất SX-KD đô thị
308Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp Quốc lộ 11.200.000700.000500.000320.000-Đất SX-KD đô thị
309Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Văn LinhĐoạn giáp Quốc lộ 1 - Đến đập Đá Vải700.000500.000320.000200.000-Đất SX-KD đô thị
310Thị xã Sông CầuĐường Nguyễn Viết Xuân-800.000----Đất SX-KD đô thị
311Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) - Đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến phía Bắc cầu Tam Giang (cũ) cũ)2.600.0001.600.0001.000.000600.000-Đất SX-KD đô thị
312Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ - Đến bắc cầu vượt2.000.0001.200.000800.000400.000-Đất SX-KD đô thị
313Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ Nam cầu vượt - Đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt Đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ)1.200.000700.000500.000320.000-Đất SX-KD đô thị
314Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn ĐồngĐoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) - Đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) Đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ)400.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD đô thị
315Thị xã Sông CầuĐường Phan Bội Châu-1.400.000800.000600.000400.000-Đất SX-KD đô thị
316Thị xã Sông CầuĐường Phan Chu TrinhĐường quy hoạch 6-2 -1.000.000700.000400.000280.000-Đất SX-KD đô thị
317Thị xã Sông CầuĐường Phan Đình Phùng-1.400.000800.000600.000400.000-Đất SX-KD đô thị
318Thị xã Sông CầuĐường Tô Hiến Thành-1.100.000----Đất SX-KD đô thị
319Thị xã Sông CầuĐường Trần Bình Trọng-1.600.0001.000.000600.000400.000-Đất SX-KD đô thị
320Thị xã Sông CầuĐường Trần Hưng Đạo-1.800.0001.100.000700.000400.000-Đất SX-KD đô thị
321Thị xã Sông CầuĐường Trần Quốc ToảnĐường quy hoạch 6-3 -1.000.000700.000400.000280.000-Đất SX-KD đô thị
322Thị xã Sông CầuĐường Triệu Thị TrinhĐường quy hoạch 6-1 -1.000.000700.000400.000280.000-Đất SX-KD đô thị
323Thị xã Sông CầuĐường Võ Thị Sáu-2.200.0001.300.000900.000500.000-Đất SX-KD đô thị
324Thị xã Sông CầuĐường Yết Kiêu-1.000.000700.000400.000280.000-Đất SX-KD đô thị
325Thị xã Sông CầuĐường kè phía Nam sông Thị Thạcđoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường 1/41.600.000----Đất SX-KD đô thị
326Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định - Đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc800.000500.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
327Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc - Đến giáp ranh xã Xuân Bình1.300.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
328Thị xã Sông CầuĐường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đi qua chợ cũ - Đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường1.500.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
329Thị xã Sông CầuĐường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1 (ngã ba Hà Dom) - Đến giáp đầm Cù Mông (Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom) Đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường, Đoạn từ ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường Đ1.000.000700.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
330Thị xã Sông CầuĐường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 - Đến lô số 1 QHPL khu dân cư600.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
331Thị xã Sông CầuĐường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư - Đến giáp ranh xã Xuân Bình500.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
332Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - Đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố1.200.000700.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
333Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ phía Bắc của nhà ông Trần Đình Phố - Đến giáp xã Xuân Bình1.500.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
334Thị xã Sông CầuKhu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Khu D và khu E -4.700.000----Đất ở nông thôn
335Thị xã Sông CầuKhu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Khu F -4.000.000----Đất ở nông thôn
336Thị xã Sông CầuKhu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10 -4.000.000----Đất ở nông thôn
337Thị xã Sông CầuKhu tái định cư thôn Long Thạnh - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường gom dân sinh quy hoạch rộng 8m -600.000----Đất ở nông thôn
338Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Nam đèo Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường quy hoạch rộng 8m -600.000----Đất ở nông thôn
339Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường quy hoạch số 2 -650.000----Đất ở nông thôn
340Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 1) -600.000----Đất ở nông thôn
341Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 2) -500.000----Đất ở nông thôn
342Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Khu vực 1 -500.000350.000250.000150.000-Đất ở nông thôn
343Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Khu vực 2 -450.000300.000200.000140.000-Đất ở nông thôn
344Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc - Đến hết Trường Tiểu học xã Xuân Bình1.200.000700.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
345Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp Trường tiểu học xã Xuân Bình - Đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ)800.000500.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
346Thị xã Sông CầuĐường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải800.000500.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
347Thị xã Sông CầuĐường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A - Giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh, Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh Đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân Đến ngã tư đường Xuân Bìn1.000.000700.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
348Thị xã Sông CầuĐường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 - Đến hết khu quy hoạch phân lô khu dân cư600.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
349Thị xã Sông CầuĐường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn giáp khu quy hoạch - Đến hồ Xuân Bình500.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
350Thị xã Sông CầuĐường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn bê tông hóa -600.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
351Thị xã Sông CầuĐường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn còn lại -500.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
352Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải1.500.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
353Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải - Đến giáp Quốc lộ 11.000.000700.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
354Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Khu vực 1 -500.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
355Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Khu vực 2 -450.000350.000250.000150.000-Đất ở nông thôn
356Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định - Đến giáp cây xăng Khổng Lang (Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định Đến giáp Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) cũ)1.300.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
357Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp cây xăng Khổng Lang - Đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu Điện văn hóa xã Xuân Hải) trừ đoạn qua KDC Xuân Hải và KDC chợ Xuân Hải (Đoan từ Trạm cấp nư2.200.0001.100.000700.000500.000-Đất ở nông thôn
358Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) - Đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ)1.300.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
359Thị xã Sông CầuĐường bê tông GTNT xã Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ thôn 1 - Đến giáp thôn 5 (từ nhà ông Trần Quí Dạn Đến nhà ông Nguyễn Văn Đê)600.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
360Thị xã Sông CầuĐường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp QL 1D - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải800.000500.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
361Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh - Đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải1.500.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
362Thị xã Sông CầuKhu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D -3.000.000----Đất ở nông thôn
363Thị xã Sông CầuKhu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đường rộng 20 mét -2.500.000----Đất ở nông thôn
364Thị xã Sông CầuKhu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đường rộng 10 mét -1.000.000----Đất ở nông thôn
365Thị xã Sông CầuKhu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D -3.000.000----Đất ở nông thôn
366Thị xã Sông CầuKhu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đường rộng 20m -2.500.000----Đất ở nông thôn
367Thị xã Sông CầuKhu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đường rộng 10m -1.500.000----Đất ở nông thôn
368Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Khu vực 1 -500.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
369Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Khu vực 2 -450.000350.000250.000150.000-Đất ở nông thôn
370Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Hải - Đến giáp UBND xã Xuân Cảnh (phía Bắc) (đoạn còn lại cũ)1.200.000700.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
371Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ UBND xã Xuân Cảnh (phía Bắc) - Đến giáp cầu Bình Phú (Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa Đến giáp đầu cầu Bình Phú cũ)1.300.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
372Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ Quốc lộ 1D - Đến trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan1.200.000700.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
373Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan - Đến ngã ba đường ra biển Hòa An1.000.000700.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
374Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ ngã ba đường ra biển Hòa An - Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng1.500.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
375Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)-1.800.000900.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
376Thị xã Sông CầuĐường giao thông nông thôn - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa - Đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh800.000500.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
377Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Khu A, đường rộng 10 mét -1.000.000----Đất ở nông thôn
378Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã) -600.000----Đất ở nông thôn
379Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên đị -600.000----Đất ở nông thôn
380Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 10 mét còn lại (khu B) -700.000----Đất ở nông thôn
381Thị xã Sông CầuKDC Bắc Hòa Phú - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 3,5m -700.000----Đất ở nông thôn
382Thị xã Sông CầuCông trình Khép kín KDC Chợ Hòa An - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 3,5m -1.500.000----Đất ở nông thôn
383Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Khu vực 1 -500.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
384Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Khu vực 2 -450.000350.000250.000150.000-Đất ở nông thôn
385Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Bình - Đến giáp xã Xuân Thịnh1.300.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
386Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)-1.300.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
387Thị xã Sông CầuĐường giao thông nông thôn - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa - Đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh800.000500.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
388Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, đồng ông Nhó - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 10m -800.000----Đất ở nông thôn
389Thị xã Sông CầuKDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 8m -1.000.000----Đất ở nông thôn
390Thị xã Sông CầuKDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 12m -1.200.000----Đất ở nông thôn
391Thị xã Sông CầuKDC thôn Hòa Thạnh (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 12m -2.000.000----Đất ở nông thôn
392Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Khu vực 1 -500.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
393Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Khu vực 2 -450.000350.000250.000150.000-Đất ở nông thôn
394Thị xã Sông CầuĐiểm dân cư Bãi Chỏ, thôn Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 16 mét -2.000.000----Đất ở nông thôn
395Thị xã Sông CầuĐiểm dân cư Bãi Chỏ, thôn Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 12 mét -1.200.000----Đất ở nông thôn
396Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh - Đến giáp xã Xuân Phương (Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh Đến giáp ranh xã Xuân Phương cũ)1.200.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
397Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Hiệp - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ Quốc lộ 1 (Nhà Ông Nguyễn Văn Phú) - Đến giao đường GTNT Hòa Hiệp – Từ Nham.1.000.000700.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
398Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến nhà ông Thơ800.000500.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
399Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ nhà ông Thơ - Đến cuối thôn Từ Nham1.000.000700.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
400Thị xã Sông CầuĐường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ ngã ba Phú Dương - Đến cuối thôn Vịnh Hòa1.200.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
401Thị xã Sông CầuĐường từ ngã ba Hòa Lạc đến ngã ba đường GTNT Phú Dương – Vịnh Hòa - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đường từ đèo ông Két - Đến chợ trung tâm xã Xuân Thịnh cũ1.000.000700.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
402Thị xã Sông CầuKhu dân cư Từ Nham (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Khu L1 và L3: Trục đường Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham -800.000----Đất ở nông thôn
403Thị xã Sông CầuKhu dân cư Từ Nham (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) -600.000----Đất ở nông thôn
404Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, thôn Hòa Hiệp - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đường rộng 10m -600.000----Đất ở nông thôn
405Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã. - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Khu vực 1 -500.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
406Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã. - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Khu vực 2 -450.000350.000250.000150.000-Đất ở nông thôn
407Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh - Đến giáp Phường Xuân Yên1.500.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
408Thị xã Sông CầuĐường GTNT Trung Trinh - Vũng La - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng-900.000600.000400.000200.000-Đất ở nông thôn
409Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Mỹ - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngĐường Trung Trinh - Vũng La -900.000----Đất ở nông thôn
410Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Mỹ - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngĐường rộng 6m -600.000----Đất ở nông thôn
411Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Mỹ - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngĐường rộng 4,5m -550.000----Đất ở nông thôn
412Thị xã Sông CầuĐường Lệ Uyên - Bình Thạnh - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng)-600.000----Đất ở nông thôn
413Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngKhu vực 1 -500.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
414Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngKhu vực 2 -450.000350.000250.000150.000-Đất ở nông thôn
415Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp Bắc cầu Huyện (Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến giáp Bắc cầu Huyện cũ)1.600.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
416Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ Nam cầu Huyện - Đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện Đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ – tách đoạn)1.800.000900.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
417Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) - Đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt Đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ – tách đoạn)1.500.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
418Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1, Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) - Đến nhà ông Trịnh Minh Hoài3.000.0001.800.0001.200.000800.000-Đất ở nông thôn
419Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1, Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ nhà ông Trịnh Minh hoài - Đến giáp Quốc lộ 11.000.000700.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
420Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đường N2 -1.000.000----Đất ở nông thôn
421Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đường N1 -850.000----Đất ở nông thôn
422Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đường N3, N4, N5, N6 -600.000----Đất ở nông thôn
423Thị xã Sông CầuĐường từ Quốc lộ 1 vào KDC thôn Phương Lưu, đoạn qua khu dân cư - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)-800.000----Đất ở nông thôn
424Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Khu vực 1 -500.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
425Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Khu vực 2 -450.000350.000250.000150.000-Đất ở nông thôn
426Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Đoạn qua địa bàn xã Xuân Thọ 1 - Đến giáp ngã ba Triều Sơn (Quốc lộ 1: Đoạn từ cột mốc ranh giới Xuân Thọ 1 Đến giáp ngã ba Triều Sơn cũ)1.800.0001.200.000800.000500.000-Đất ở nông thôn
427Thị xã Sông CầuĐường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp cầu suối Đá1.000.000700.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
428Thị xã Sông CầuĐường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Đoạn từ cầu suối Đá - Đến giáp cầu suối tre700.000500.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
429Thị xã Sông CầuĐường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Đoạn từ cầu suối tre - Đến giáp huyện Đồng Xuân500.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
430Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Khu vực 1 -500.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
431Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Khu vực 2 -450.000350.000250.000150.000-Đất ở nông thôn
432Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn Đồng - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Đoạn từ Nam cầu vượt - Đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong)3.000.0001.700.000900.000600.000-Đất ở nông thôn
433Thị xã Sông CầuĐường GTNT Cao Phong - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)-600.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
434Thị xã Sông CầuĐường GTNT Long Phước - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)-600.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
435Thị xã Sông CầuĐường giao thông đến Trung tâm xã - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Đoạn từ giáp Nam cầu Tam Giang mới - Đến giáp suối Hàn600.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
436Thị xã Sông CầuĐường ĐT 644 - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Đoạn từ giáp phường Xuân Phú - Đến Bãi tràn thôn Bình Nông1.500.000800.000500.000300.000-Đất ở nông thôn
437Thị xã Sông CầuĐường ĐT 644 - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông - Đến giáp ranh huyện Đồng Xuân600.000400.000300.000200.000-Đất ở nông thôn
438Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Khu vực 1 -450.000350.000250.000150.000-Đất ở nông thôn
439Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Khu vực 2 -400.000300.000200.000140.000-Đất ở nông thôn
440Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định - Đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc320.000200.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
441Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc - Đến giáp ranh xã Xuân Bình520.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
442Thị xã Sông CầuĐường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đi qua chợ cũ - Đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường600.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
443Thị xã Sông CầuĐường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1 (ngã ba Hà Dom) - Đến giáp đầm Cù Mông (Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom) Đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường, Đoạn từ ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường Đ400.000280.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
444Thị xã Sông CầuĐường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 - Đến lô số 1 QHPL khu dân cư240.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
445Thị xã Sông CầuĐường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư - Đến giáp ranh xã Xuân Bình200.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
446Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - Đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố480.000280.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
447Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ phía Bắc của nhà ông Trần Đình Phố - Đến giáp xã Xuân Bình600.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
448Thị xã Sông CầuKhu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Khu D và khu E -1.880.000----Đất TM-DV nông thôn
449Thị xã Sông CầuKhu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Khu F -1.600.000----Đất TM-DV nông thôn
450Thị xã Sông CầuKhu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10 -1.600.000----Đất TM-DV nông thôn
451Thị xã Sông CầuKhu tái định cư thôn Long Thạnh - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường gom dân sinh quy hoạch rộng 8m -240.000----Đất TM-DV nông thôn
452Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Nam đèo Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường quy hoạch rộng 8m -240.000----Đất TM-DV nông thôn
453Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường quy hoạch số 2 -260.000----Đất TM-DV nông thôn
454Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 1) -240.000----Đất TM-DV nông thôn
455Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 2) -200.000----Đất TM-DV nông thôn
456Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000140.000100.00060.000-Đất TM-DV nông thôn
457Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000120.00080.00056.000-Đất TM-DV nông thôn
458Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc - Đến hết Trường Tiểu học xã Xuân Bình480.000280.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
459Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp Trường tiểu học xã Xuân Bình - Đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ)320.000200.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
460Thị xã Sông CầuĐường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải320.000200.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
461Thị xã Sông CầuĐường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A - Giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh, Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh Đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân Đến ngã tư đường Xuân Bìn400.000280.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
462Thị xã Sông CầuĐường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 - Đến hết khu quy hoạch phân lô khu dân cư240.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
463Thị xã Sông CầuĐường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn giáp khu quy hoạch - Đến hồ Xuân Bình200.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
464Thị xã Sông CầuĐường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn bê tông hóa -240.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
465Thị xã Sông CầuĐường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn còn lại -200.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
466Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải600.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
467Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải - Đến giáp Quốc lộ 1400.000280.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
468Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
469Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất TM-DV nông thôn
470Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định - Đến giáp cây xăng Khổng Lang (Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định Đến giáp Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) cũ)520.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
471Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp cây xăng Khổng Lang - Đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu Điện văn hóa xã Xuân Hải) trừ đoạn qua KDC Xuân Hải và KDC chợ Xuân Hải (Đoan từ Trạm cấp nư880.000440.000280.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
472Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) - Đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ)520.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
473Thị xã Sông CầuĐường bê tông GTNT xã Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ thôn 1 - Đến giáp thôn 5 (từ nhà ông Trần Quí Dạn Đến nhà ông Nguyễn Văn Đê)240.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
474Thị xã Sông CầuĐường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp QL 1D - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải320.000200.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
475Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh - Đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải600.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
476Thị xã Sông CầuKhu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D -1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
477Thị xã Sông CầuKhu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đường rộng 20 mét -1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
478Thị xã Sông CầuKhu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đường rộng 10 mét -400.000----Đất TM-DV nông thôn
479Thị xã Sông CầuKhu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D -1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
480Thị xã Sông CầuKhu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đường rộng 20m -1.000.000----Đất TM-DV nông thôn
481Thị xã Sông CầuKhu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đường rộng 10m -600.000----Đất TM-DV nông thôn
482Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
483Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất TM-DV nông thôn
484Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Hải - Đến giáp UBND xã Xuân Cảnh (phía Bắc) (đoạn còn lại cũ)480.000280.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
485Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ UBND xã Xuân Cảnh (phía Bắc) - Đến giáp cầu Bình Phú (Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa Đến giáp đầu cầu Bình Phú cũ)520.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
486Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đoạn từ Quốc lộ 1D - Đến trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan480.000280.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
487Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đoạn từ trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan - Đến ngã ba đường ra biển Hòa An400.000280.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
488Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đoạn từ ngã ba đường ra biển Hòa An - Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng600.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
489Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)-720.000360.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
490Thị xã Sông CầuĐường giao thông nông thôn - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa - Đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh320.000200.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
491Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Khu A, đường rộng 10 mét -400.000----Đất TM-DV nông thôn
492Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã) -240.000----Đất TM-DV nông thôn
493Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên đị -240.000----Đất TM-DV nông thôn
494Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đường rộng 10 mét còn lại (khu B) -280.000----Đất TM-DV nông thôn
495Thị xã Sông CầuKDC Bắc Hòa Phú - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đường rộng 3,5m -280.000----Đất TM-DV nông thôn
496Thị xã Sông CầuCông trình Khép kín KDC Chợ Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đường rộng 3,5m -600.000----Đất TM-DV nông thôn
497Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
498Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất TM-DV nông thôn
499Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Bình - Đến giáp xã Xuân Thịnh520.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
500Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)-520.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
501Thị xã Sông CầuĐường giao thông nông thôn - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa - Đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh320.000200.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
502Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, đồng ông Nhó - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 10m -320.000----Đất TM-DV nông thôn
503Thị xã Sông CầuKDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 8m -400.000----Đất TM-DV nông thôn
504Thị xã Sông CầuKDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 12m -480.000----Đất TM-DV nông thôn
505Thị xã Sông CầuKDC thôn Hòa Thạnh (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 12m -800.000----Đất TM-DV nông thôn
506Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
507Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất TM-DV nông thôn
508Thị xã Sông CầuĐiểm dân cư Bãi Chỏ, thôn Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 16 mét -800.000----Đất TM-DV nông thôn
509Thị xã Sông CầuĐiểm dân cư Bãi Chỏ, thôn Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 12 mét -480.000----Đất TM-DV nông thôn
510Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh - Đến giáp xã Xuân Phương (Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh Đến giáp ranh xã Xuân Phương cũ)480.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
511Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Hiệp - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ Quốc lộ 1 (Nhà Ông Nguyễn Văn Phú) - Đến giao đường GTNT Hòa Hiệp – Từ Nham.400.000280.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
512Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến nhà ông Thơ320.000200.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
513Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ nhà ông Thơ - Đến cuối thôn Từ Nham400.000280.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
514Thị xã Sông CầuĐường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ ngã ba Phú Dương - Đến cuối thôn Vịnh Hòa480.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
515Thị xã Sông CầuĐường từ ngã ba Hòa Lạc đến ngã ba đường GTNT Phú Dương – Vịnh Hòa - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đường từ đèo ông Két - Đến chợ trung tâm xã Xuân Thịnh cũ400.000280.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
516Thị xã Sông CầuKhu dân cư Từ Nham (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Khu L1 và L3: Trục đường Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham -320.000----Đất TM-DV nông thôn
517Thị xã Sông CầuKhu dân cư Từ Nham (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) -240.000----Đất TM-DV nông thôn
518Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, thôn Hòa Hiệp - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đường rộng 10m -240.000----Đất TM-DV nông thôn
519Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã. - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
520Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã. - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất TM-DV nông thôn
521Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh - Đến giáp Phường Xuân Yên600.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
522Thị xã Sông CầuĐường GTNT Trung Trinh - Vũng La - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng-360.000240.000160.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
523Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Mỹ - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngĐường Trung Trinh - Vũng La -360.000----Đất TM-DV nông thôn
524Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Mỹ - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngĐường rộng 6m -240.000----Đất TM-DV nông thôn
525Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Mỹ - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngĐường rộng 4,5m -220.000----Đất TM-DV nông thôn
526Thị xã Sông CầuĐường Lệ Uyên - Bình Thạnh - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng)-240.000----Đất TM-DV nông thôn
527Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngKhu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
528Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngKhu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất TM-DV nông thôn
529Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp Bắc cầu Huyện (Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến giáp Bắc cầu Huyện cũ)640.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
530Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ Nam cầu Huyện - Đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện Đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ – tách đoạn)720.000360.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
531Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) - Đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt Đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ – tách đoạn)600.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
532Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1, Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) - Đến nhà ông Trịnh Minh Hoài1.200.000720.000480.000320.000-Đất TM-DV nông thôn
533Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1, Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ nhà ông Trịnh Minh hoài - Đến giáp Quốc lộ 1400.000280.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
534Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đường N2 -400.000----Đất TM-DV nông thôn
535Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đường N1 -340.000----Đất TM-DV nông thôn
536Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đường N3, N4, N5, N6 -240.000----Đất TM-DV nông thôn
537Thị xã Sông CầuĐường từ Quốc lộ 1 vào KDC thôn Phương Lưu, đoạn qua khu dân cư - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)-320.000----Đất TM-DV nông thôn
538Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
539Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất TM-DV nông thôn
540Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Đoạn qua địa bàn xã Xuân Thọ 1 - Đến giáp ngã ba Triều Sơn (Quốc lộ 1: Đoạn từ cột mốc ranh giới Xuân Thọ 1 Đến giáp ngã ba Triều Sơn cũ)720.000480.000320.000200.000-Đất TM-DV nông thôn
541Thị xã Sông CầuĐường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp cầu suối Đá400.000280.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
542Thị xã Sông CầuĐường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Đoạn từ cầu suối Đá - Đến giáp cầu suối tre280.000200.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
543Thị xã Sông CầuĐường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Đoạn từ cầu suối tre - Đến giáp huyện Đồng Xuân200.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
544Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
545Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất TM-DV nông thôn
546Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn Đồng - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Đoạn từ Nam cầu vượt - Đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong)1.200.000680.000360.000240.000-Đất TM-DV nông thôn
547Thị xã Sông CầuĐường GTNT Cao Phong - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)-240.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
548Thị xã Sông CầuĐường GTNT Long Phước - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)-240.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
549Thị xã Sông CầuĐường giao thông đến Trung tâm xã - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Đoạn từ giáp Nam cầu Tam Giang mới - Đến giáp suối Hàn240.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
550Thị xã Sông CầuĐường ĐT 644 - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Đoạn từ giáp phường Xuân Phú - Đến Bãi tràn thôn Bình Nông600.000320.000200.000120.000-Đất TM-DV nông thôn
551Thị xã Sông CầuĐường ĐT 644 - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông - Đến giáp ranh huyện Đồng Xuân240.000160.000120.00080.000-Đất TM-DV nông thôn
552Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Khu vực 1 -180.000140.000100.00060.000-Đất TM-DV nông thôn
553Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Khu vực 2 -160.000120.00080.00056.000-Đất TM-DV nông thôn
554Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định - Đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc320.000200.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
555Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc - Đến giáp ranh xã Xuân Bình520.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
556Thị xã Sông CầuĐường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đi qua chợ cũ - Đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường600.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
557Thị xã Sông CầuĐường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1 (ngã ba Hà Dom) - Đến giáp đầm Cù Mông (Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom) Đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường, Đoạn từ ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường Đ400.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
558Thị xã Sông CầuĐường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 - Đến lô số 1 QHPL khu dân cư240.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
559Thị xã Sông CầuĐường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư - Đến giáp ranh xã Xuân Bình200.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
560Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - Đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố480.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
561Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đoạn từ phía Bắc của nhà ông Trần Đình Phố - Đến giáp xã Xuân Bình600.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
562Thị xã Sông CầuKhu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Khu D và khu E -1.880.000----Đất SX-KD nông thôn
563Thị xã Sông CầuKhu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Khu F -1.600.000----Đất SX-KD nông thôn
564Thị xã Sông CầuKhu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10 -1.600.000----Đất SX-KD nông thôn
565Thị xã Sông CầuKhu tái định cư thôn Long Thạnh - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường gom dân sinh quy hoạch rộng 8m -240.000----Đất SX-KD nông thôn
566Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Nam đèo Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường quy hoạch rộng 8m -240.000----Đất SX-KD nông thôn
567Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường quy hoạch số 2 -260.000----Đất SX-KD nông thôn
568Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 1) -240.000----Đất SX-KD nông thôn
569Thị xã Sông CầuKhu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 2) -200.000----Đất SX-KD nông thôn
570Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000140.000100.00060.000-Đất SX-KD nông thôn
571Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000120.00080.00056.000-Đất SX-KD nông thôn
572Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc - Đến hết Trường Tiểu học xã Xuân Bình480.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
573Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp Trường tiểu học xã Xuân Bình - Đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ)320.000200.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
574Thị xã Sông CầuĐường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải320.000200.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
575Thị xã Sông CầuĐường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A - Giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh, Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh Đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân Đến ngã tư đường Xuân Bìn400.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
576Thị xã Sông CầuĐường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 - Đến hết khu quy hoạch phân lô khu dân cư240.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
577Thị xã Sông CầuĐường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn giáp khu quy hoạch - Đến hồ Xuân Bình200.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
578Thị xã Sông CầuĐường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn bê tông hóa -240.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
579Thị xã Sông CầuĐường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn còn lại -200.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
580Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải600.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
581Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải - Đến giáp Quốc lộ 1400.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
582Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
583Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất SX-KD nông thôn
584Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định - Đến giáp cây xăng Khổng Lang (Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định Đến giáp Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) cũ)520.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
585Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp cây xăng Khổng Lang - Đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu Điện văn hóa xã Xuân Hải) trừ đoạn qua KDC Xuân Hải và KDC chợ Xuân Hải (Đoan từ Trạm cấp nư880.000440.000280.000200.000-Đất SX-KD nông thôn
586Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) - Đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ)520.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
587Thị xã Sông CầuĐường bê tông GTNT xã Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ thôn 1 - Đến giáp thôn 5 (từ nhà ông Trần Quí Dạn Đến nhà ông Nguyễn Văn Đê)240.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
588Thị xã Sông CầuĐường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp QL 1D - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải320.000200.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
589Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh - Đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải600.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
590Thị xã Sông CầuKhu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D -1.200.000----Đất SX-KD nông thôn
591Thị xã Sông CầuKhu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đường rộng 20 mét -1.000.000----Đất SX-KD nông thôn
592Thị xã Sông CầuKhu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đường rộng 10 mét -400.000----Đất SX-KD nông thôn
593Thị xã Sông CầuKhu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D -1.200.000----Đất SX-KD nông thôn
594Thị xã Sông CầuKhu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đường rộng 20m -1.000.000----Đất SX-KD nông thôn
595Thị xã Sông CầuKhu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Đường rộng 10m -600.000----Đất SX-KD nông thôn
596Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
597Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất SX-KD nông thôn
598Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Hải - Đến giáp UBND xã Xuân Cảnh (phía Bắc) (đoạn còn lại cũ)480.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
599Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1D - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ UBND xã Xuân Cảnh (phía Bắc) - Đến giáp cầu Bình Phú (Đoạn từ UBND xã Xuân Hòa Đến giáp đầu cầu Bình Phú cũ)520.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
600Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đoạn từ Quốc lộ 1D - Đến trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan480.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
601Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đoạn từ trường tiểu học và trung học cơ sở Cù Chính Lan - Đến ngã ba đường ra biển Hòa An400.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
602Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đoạn từ ngã ba đường ra biển Hòa An - Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng600.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
603Thị xã Sông CầuĐường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)-720.000360.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
604Thị xã Sông CầuĐường giao thông nông thôn - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa - Đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh320.000200.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
605Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Khu A, đường rộng 10 mét -400.000----Đất SX-KD nông thôn
606Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Khu C (không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên địa bàn xã) -240.000----Đất SX-KD nông thôn
607Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đường rộng 10 mét thuộc khu B từ lô số 31 đến lô số 47, không tổ chức đấu giá, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường trên đị -240.000----Đất SX-KD nông thôn
608Thị xã Sông CầuKhu dân cư Nam Hòa Phú - Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đường rộng 10 mét còn lại (khu B) -280.000----Đất SX-KD nông thôn
609Thị xã Sông CầuKDC Bắc Hòa Phú - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đường rộng 3,5m -280.000----Đất SX-KD nông thôn
610Thị xã Sông CầuCông trình Khép kín KDC Chợ Hòa An - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Đường rộng 3,5m -600.000----Đất SX-KD nông thôn
611Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
612Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hòa (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất SX-KD nông thôn
613Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Bình - Đến giáp xã Xuân Thịnh520.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
614Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)-520.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
615Thị xã Sông CầuĐường giao thông nông thôn - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đoạn từ đường GTNT Hòa Phú-Hòa An, xã Xuân Hòa - Đến đường GTNT Hòa Mỹ - Hòa Hội - Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh320.000200.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
616Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, đồng ông Nhó - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 10m -320.000----Đất SX-KD nông thôn
617Thị xã Sông CầuKDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 8m -400.000----Đất SX-KD nông thôn
618Thị xã Sông CầuKDC thôn Hòa Lợi (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 12m -480.000----Đất SX-KD nông thôn
619Thị xã Sông CầuKDC thôn Hòa Thạnh (Công trình khép kín) - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 12m -800.000----Đất SX-KD nông thôn
620Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
621Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất SX-KD nông thôn
622Thị xã Sông CầuĐiểm dân cư Bãi Chỏ, thôn Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 16 mét -800.000----Đất SX-KD nông thôn
623Thị xã Sông CầuĐiểm dân cư Bãi Chỏ, thôn Hòa Lợi - Xã Xuân Cảnh (xã đồng bằng)Đường rộng 12 mét -480.000----Đất SX-KD nông thôn
624Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh - Đến giáp xã Xuân Phương (Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh Đến giáp ranh xã Xuân Phương cũ)480.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
625Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Hiệp - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ Quốc lộ 1 (Nhà Ông Nguyễn Văn Phú) - Đến giao đường GTNT Hòa Hiệp – Từ Nham.400.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
626Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ quốc lộ 1 - Đến nhà ông Thơ320.000200.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
627Thị xã Sông CầuĐường GTNT Hòa Hiệp - Từ Nham - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ nhà ông Thơ - Đến cuối thôn Từ Nham400.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
628Thị xã Sông CầuĐường GTNT Phú Dương - Vịnh Hòa - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đoạn từ ngã ba Phú Dương - Đến cuối thôn Vịnh Hòa480.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
629Thị xã Sông CầuĐường từ ngã ba Hòa Lạc đến ngã ba đường GTNT Phú Dương – Vịnh Hòa - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đường từ đèo ông Két - Đến chợ trung tâm xã Xuân Thịnh cũ400.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
630Thị xã Sông CầuKhu dân cư Từ Nham (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Khu L1 và L3: Trục đường Liên thôn Vũng Chào - Từ Nham -320.000----Đất SX-KD nông thôn
631Thị xã Sông CầuKhu dân cư Từ Nham (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Khu L2 và L4: Trục đường rộng 10 mét (không tổ chức đấu giá, giao đất, thu tiền sử dụng đất theo giá sàn cho các hộ dân bị triều cường) -240.000----Đất SX-KD nông thôn
632Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, thôn Hòa Hiệp - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Đường rộng 10m -240.000----Đất SX-KD nông thôn
633Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã. - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
634Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã. - Xã Xuân Thịnh (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất SX-KD nông thôn
635Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng)Đoạn từ giáp xã Xuân Thịnh - Đến giáp Phường Xuân Yên600.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
636Thị xã Sông CầuĐường GTNT Trung Trinh - Vũng La - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng-360.000240.000160.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
637Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Mỹ - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngĐường Trung Trinh - Vũng La -360.000----Đất SX-KD nông thôn
638Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Mỹ - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngĐường rộng 6m -240.000----Đất SX-KD nông thôn
639Thị xã Sông CầuKhu dân cư Phú Mỹ - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngĐường rộng 4,5m -220.000----Đất SX-KD nông thôn
640Thị xã Sông CầuĐường Lệ Uyên - Bình Thạnh - Xã Xuân Phương (xã đồng bằng)-240.000----Đất SX-KD nông thôn
641Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngKhu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
642Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Phương (xã đồng bằngKhu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất SX-KD nông thôn
643Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp Bắc cầu Huyện (Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến giáp Bắc cầu Huyện cũ)640.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
644Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ Nam cầu Huyện - Đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện Đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ – tách đoạn)720.000360.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
645Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) - Đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt Đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ – tách đoạn)600.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
646Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1, Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) - Đến nhà ông Trịnh Minh Hoài1.200.000720.000480.000320.000-Đất SX-KD nông thôn
647Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1, Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đoạn từ nhà ông Trịnh Minh hoài - Đến giáp Quốc lộ 1400.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
648Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đường N2 -400.000----Đất SX-KD nông thôn
649Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đường N1 -340.000----Đất SX-KD nông thôn
650Thị xã Sông CầuKhu tái định cư quốc lộ 1, Chánh Nam - Nhiêu Hậu - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Đường N3, N4, N5, N6 -240.000----Đất SX-KD nông thôn
651Thị xã Sông CầuĐường từ Quốc lộ 1 vào KDC thôn Phương Lưu, đoạn qua khu dân cư - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)-320.000----Đất SX-KD nông thôn
652Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
653Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 1 (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất SX-KD nông thôn
654Thị xã Sông CầuQuốc lộ 1 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Đoạn qua địa bàn xã Xuân Thọ 1 - Đến giáp ngã ba Triều Sơn (Quốc lộ 1: Đoạn từ cột mốc ranh giới Xuân Thọ 1 Đến giáp ngã ba Triều Sơn cũ)720.000480.000320.000200.000-Đất SX-KD nông thôn
655Thị xã Sông CầuĐường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp cầu suối Đá400.000280.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
656Thị xã Sông CầuĐường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Đoạn từ cầu suối Đá - Đến giáp cầu suối tre280.000200.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
657Thị xã Sông CầuĐường ĐT 642 - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Đoạn từ cầu suối tre - Đến giáp huyện Đồng Xuân200.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
658Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Khu vực 1 -200.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
659Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Thọ 2 (xã đồng bằng)Khu vực 2 -180.000140.000100.00060.000-Đất SX-KD nông thôn
660Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn Đồng - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Đoạn từ Nam cầu vượt - Đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong)1.200.000680.000360.000240.000-Đất SX-KD nông thôn
661Thị xã Sông CầuĐường GTNT Cao Phong - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)-240.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
662Thị xã Sông CầuĐường GTNT Long Phước - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)-240.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
663Thị xã Sông CầuĐường giao thông đến Trung tâm xã - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Đoạn từ giáp Nam cầu Tam Giang mới - Đến giáp suối Hàn240.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
664Thị xã Sông CầuĐường ĐT 644 - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Đoạn từ giáp phường Xuân Phú - Đến Bãi tràn thôn Bình Nông600.000320.000200.000120.000-Đất SX-KD nông thôn
665Thị xã Sông CầuĐường ĐT 644 - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Đoạn từ Bãi tràn thôn Bình Nông - Đến giáp ranh huyện Đồng Xuân240.000160.000120.00080.000-Đất SX-KD nông thôn
666Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Khu vực 1 -180.000140.000100.00060.000-Đất SX-KD nông thôn
667Thị xã Sông CầuCác đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lâm (xã miền núi)Khu vực 2 -160.000120.00080.00056.000-Đất SX-KD nông thôn
668Thị xã Sông CầuĐất trồng lúa nước 2 vụ - Các phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng-40.00037.00034.00032.000-Đất trồng lúa
669Thị xã Sông CầuĐất trồng lúa nước 2 vụ - Các thửa đất tiếp giáp đường tuyến tránh quốc lộ 1 - xã Xuân Lâm (xã miền núi) (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)Đoạn từ cầu Tam Giang mới - đến cầu vượt40.000----Đất trồng lúa
670Thị xã Sông CầuĐất trồng lúa nước 2 vụ - Các thửa đất còn lại - xã Xuân Lâm (xã miền núi) (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-30.00025.00020.00015.000-Đất trồng lúa
671Thị xã Sông CầuCác phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-40.00037.00034.00032.000-Đất trồng cây hàng năm
672Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn Đồng - xã Xuân Lâm (xã miền núi) (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)Các thửa đất tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng -40.000----Đất trồng cây hàng năm
673Thị xã Sông CầuCác thửa đất tiếp giáp đường tuyến tránh quốc lộ 1 - xã Xuân Lâm (xã miền núi) (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)Đoạn từ cầu Tam Giang mới - đến cầu vượt40.000----Đất trồng cây hàng năm
674Thị xã Sông CầuCác thửa đất còn lại - xã Xuân Lâm (xã miền núi) (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-30.00025.00020.00015.000-Đất trồng cây hàng năm
675Thị xã Sông CầuCù lao Ông Xá, phường Xuân Đài (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-9.000----Đất trồng cây hàng năm
676Thị xã Sông CầuNhất Tự Sơn (hòn Còng), Phường Xuân Thành (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-9.000----Đất trồng cây hàng năm
677Thị xã Sông CầuHòn Một, xã Xuân Phương (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-9.000----Đất trồng cây hàng năm
678Thị xã Sông CầuHòn Nần, xã Xuân Cảnh (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-9.000----Đất trồng cây hàng năm
679Thị xã Sông CầuCác phường thuộc thị xã (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-70.00067.00058.00056.000-Đất trồng cây lâu năm
680Thị xã Sông CầuCác thửa đất tiếp giáp với quốc lộ 1A (các xã đồng bằng) (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)Đoạn từ Bắc cầu Tam Giang mới - đến giáp ngã 3 Triều Sơn70.000----Đất trồng cây lâu năm
681Thị xã Sông CầuCác thửa đất tiếp giáp với đường ĐT 642 (các xã đồng bằng) (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)Đoạn từ ngã ba Triều Sơn - đến giáp ngã ba trong70.000----Đất trồng cây lâu năm
682Thị xã Sông CầuCác thửa đất còn lại tại các xã đồng bằng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-45.00042.00038.00036.000-Đất trồng cây lâu năm
683Thị xã Sông CầuĐường Phạm Văn Đồng - Xã Xuân Lâm (xã miền núi) (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)Các thửa đất tiếp giáp với đường Phạm Văn Đồng -70.000----Đất trồng cây lâu năm
684Thị xã Sông CầuCác thửa đất tiếp giáp với đường tuyến tránh quốc lộ 1 - Xã Xuân Lâm (xã miền núi) (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)Đoạn từ cầu Tam Giang mới - đến cầu vượt70.000----Đất trồng cây lâu năm
685Thị xã Sông CầuCác thửa đất còn lại - Xã Xuân Lâm (xã miền núi) (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-35.00030.00025.00020.000-Đất trồng cây lâu năm
686Thị xã Sông CầuCù lao Ông Xá, phường Xuân Đài (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-8.000----Đất trồng cây lâu năm
687Thị xã Sông CầuNhất Tự Sơn (hòn Còng), Phường Xuân Thành (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-8.000----Đất trồng cây lâu năm
688Thị xã Sông CầuHòn Một, xã Xuân Phương (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-8.000----Đất trồng cây lâu năm
689Thị xã Sông CầuHòn Nần, xã Xuân Cảnh (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-8.000----Đất trồng cây lâu năm
690Thị xã Sông CầuCác phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-15.00013.00012.00011.000-Đất rừng sản xuất
691Thị xã Sông CầuXã miền núi: xã Xuân Lâm (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-15.00013.00011.0009.000-Đất rừng sản xuất
692Thị xã Sông CầuCù lao Ông Xá, phường Xuân Đài (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-7.000----Đất rừng sản xuất
693Thị xã Sông CầuNhất Tự Sơn (hòn Còng), Phường Xuân Thành (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-7.000----Đất rừng sản xuất
694Thị xã Sông CầuHòn Một, xã Xuân Phương (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-7.000----Đất rừng sản xuất
695Thị xã Sông CầuHòn Nần, xã Xuân Cảnh (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-7.000----Đất rừng sản xuất
696Thị xã Sông CầuCác phường thuộc thị xã và các xã đồng bằng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-7.5006.5006.0005.500-Đất rừng đặc dụng
697Thị xã Sông CầuXã miền núi: xã Xuân Lâm (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-7.5006.5005.5004.500-Đất rừng đặc dụng
698Thị xã Sông CầuCù lao Ông Xá, phường Xuân Đài (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-3.500----Đất rừng đặc dụng
699Thị xã Sông CầuNhất Tự Sơn (hòn Còng), Phường Xuân Thành (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-3.500----Đất rừng đặc dụng
700Thị xã Sông CầuHòn Một, xã Xuân Phương (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi)-3.500----Đất rừng đặc dụng

4.9/5 - (98 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap