Bảng giá đất tại huyện Quốc Oai – Hà Nội
Bảng giá đất Huyện Quốc Oai – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
-Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Huyện Quốc Oai – Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất Huyện Quốc Oai – Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quốc Oai | Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai | - | 7.700.000.000 | 5.390.000.000 | 4.620.000.000 | 4.235.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai - | 7.245.000.000 | 5.216.000.000 | 3.985.000.000 | 3.550.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ | 5.865.000.000 | 4.340.000.000 | 3.754.000.000 | 3.460.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai | 5.600.000.000 | 4.088.000.000 | 3.528.000.000 | 3.248.000.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Quốc Oai | Đường 419 | Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất | 6.900.000.000 | 4.968.000.000 | 4.278.000.000 | 3.933.000.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Quốc Oai | Đường 421A | Đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn | 6.000.000.000 | 4.320.000.000 | 3.720.000.000 | 3.420.000.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Quốc Oai | Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai | - | 7.590.000.000 | 5.389.000.000 | 4.630.000.000 | 4.250.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Quốc Oai | Phố huyện - Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà - | 7.590.000.000 | 5.389.000.000 | 4.630.000.000 | 4.250.000.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Quốc Oai | Phố huyện | Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long - | 6.440.000.000 | 4.701.000.000 | 4.057.000.000 | 3.735.000.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Quốc Oai | Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai | - | 6.670.000.000 | 4.802.000.000 | 4.135.000.000 | 3.802.000.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Quốc Oai | Đường 17 tháng 8 | Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai | 7.590.000.000 | 5.389.000.000 | 4.630.000.000 | 4.250.000.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 20,5m-24m - | 8.590.000.000 | 6.389.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 13,5m - | 7.590.000.000 | 5.389.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 10,25m-11,5m - | 7.130.000.000 | 5.134.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 8,5m-9m - | 6.670.000.000 | 4.802.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 5,75m - | 5.865.000.000 | 4.340.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 42m - | 8.590.000.000 | 6.389.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 20,5m - | 7.590.000.000 | 5.389.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 11,5m-15,5m - | 6.670.000.000 | 4.802.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Quốc Oai | Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai | - | 6.295.000.000 | 4.488.000.000 | 3.656.000.000 | 3.202.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai - | 5.680.000.000 | 4.147.000.000 | 3.317.000.000 | 2.901.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ | 4.637.000.000 | 3.501.000.000 | 3.014.000.000 | 2.690.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai | 4.380.000.000 | 3.256.000.000 | 2.670.000.000 | 2.349.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Quốc Oai | Đường 419 | Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất | 5.410.000.000 | 3.949.000.000 | 3.159.000.000 | 2.762.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Quốc Oai | Đường 421A | Đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn | 4.704.000.000 | 3.434.000.000 | 2.747.000.000 | 2.402.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Quốc Oai | Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai | - | 5.796.000.000 | 4.290.000.000 | 3.188.000.000 | 2.841.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Quốc Oai | Phố huyện - Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà - | 5.796.000.000 | 4.290.000.000 | 3.188.000.000 | 2.841.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Quốc Oai | Phố huyện | Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long - | 5.037.000.000 | 3.744.000.000 | 3.071.000.000 | 2.701.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Quốc Oai | Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai | - | 5.216.000.000 | 3.825.000.000 | 3.130.000.000 | 2.713.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Quốc Oai | Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai | - | 6.670.000.000 | 4.802.000.000 | 4.135.000.000 | 3.802.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Quốc Oai | Đường 17 tháng 8 | Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai | 5.796.000.000 | 4.290.000.000 | 3.188.000.000 | 2.841.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 20,5m-24m - | 6.796.000.000 | 5.290.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 13,5m - | 5.796.000.000 | 4.290.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 10,25m-11,5m - | 5.445.000.000 | 4.030.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 8,5m-9m - | 5.093.000.000 | 3.770.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 5,75m - | 3.974.000.000 | 2.822.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 42m - | 6.796.000.000 | 5.290.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 20,5m - | 5.796.000.000 | 4.290.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 11,5m-15,5m - | 5.093.000.000 | 3.823.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Quốc Oai | Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai | - | 4.562.000.000 | 3.253.000.000 | 2.649.000.000 | 2.320.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai - | 4.116.000.000 | 3.005.000.000 | 2.403.000.000 | 2.102.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ | 3.360.000.000 | 2.537.000.000 | 2.184.000.000 | 1.949.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai | 3.650.000.000 | 2.714.000.000 | 2.225.000.000 | 1.958.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Quốc Oai | Đường 419 | Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất | 3.920.000.000 | 2.862.000.000 | 2.289.000.000 | 2.002.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Quốc Oai | Đường 421A | Đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn | 3.920.000.000 | 2.862.000.000 | 2.289.000.000 | 2.002.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Quốc Oai | Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai | - | 4.200.000.000 | 3.108.000.000 | 2.310.000.000 | 2.058.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Quốc Oai | Phố huyện - Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà - | 4.200.000.000 | 3.108.000.000 | 2.310.000.000 | 2.058.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Quốc Oai | Phố huyện | Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long - | 3.650.000.000 | 2.714.000.000 | 2.225.000.000 | 1.958.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Quốc Oai | Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai | - | 3.780.000.000 | 2.772.000.000 | 2.268.000.000 | 1.966.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Quốc Oai | Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai | - | 6.670.000.000 | 4.802.000.000 | 4.135.000.000 | 3.802.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Quốc Oai | Đường 17 tháng 8 | Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai | 4.200.000 | 3.108.000 | 2.310.000 | 2.058.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 20,5m-24m - | 5.200.000 | 4.108.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 13,5m - | 4.200.000 | 3.108.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 10,25m-11,5m - | 3.945.000 | 2.920.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 8,5m-9m - | 3.691.000 | 2.731.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 5,75m - | 2.880.000 | 2.045.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 42m - | 5.200.000 | 4.108.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 20,5m - | 4.200.000 | 3.108.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 11,5m-15,5m - | 3.691.000 | 2.770.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Quốc Oai | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn giáp Hoài Đức - đến giáp Thị trấn Quốc Oai | 7.480.000.000 | 5.311.000.000 | 4.563.000.000 | 4.189.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Quốc Oai | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến hết địa phận Quốc Oai | 6.050.000.000 | 4.417.000.000 | 3.812.000.000 | 3.509.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Quốc Oai | Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) | Đoạn giáp Thạch Thất - đến hết địa phận Quốc Oai | 4.715.000.000 | 3.583.000.000 | 3.112.000.000 | 2.876.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa - đến hết địa phận Quốc Oai | 2.530.000.000 | 1.999.000.000 | 1.746.000.000 | 1.619.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên | 2.530.000.000 | 1.999.000.000 | 1.746.000.000 | 1.619.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm | 3.520.000.000 | 2.746.000.000 | 2.394.000.000 | 2.218.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương | Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát | 2.750.000.000 | 2.173.000.000 | 1.898.000.000 | 1.760.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phương | Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) - đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu | 2.530.000.000 | 1.999.000.000 | 1.746.000.000 | 1.619.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phương | Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu - đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán) | 2.860.000.000 | 2.259.000.000 | 1.973.000.000 | 1.830.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát | 4.510.000.000 | 3.428.000.000 | 2.977.000.000 | 2.751.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn từ giáp 421B - đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai | 6.160.000.000 | 4.497.000.000 | 3.881.000.000 | 3.573.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn từ giáp đường 421B - đến Công an huyện Quốc Oai | 6.050.000.000 | 4.417.000.000 | 3.812.000.000 | 3.509.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai - đến giáp xã Tiên Phương | 5.040.000.000 | 3.780.000.000 | 3.276.000.000 | 3.024.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Quốc Oai | Đường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) | 4.592.000.000 | 3.490.000.000 | 3.031.000.000 | 2.801.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Quốc Oai | Đường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) | 4.100.000.000 | 3.116.000.000 | 2.706.000.000 | 2.501.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Quốc Oai | Đường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) | 4.592.000.000 | 3.490.000.000 | 3.031.000.000 | 2.801.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Quốc Oai | Đường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) | 4.100.000.000 | 3.116.000.000 | 2.706.000.000 | 2.501.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán - đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai | 6.000.000.000 | 4.380.000.000 | 3.780.000.000 | 3.480.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến cầu Thạch Thán (Máng 7) | 4.592.000.000 | 3.490.000.000 | 3.031.000.000 | 2.801.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn từ Cầu Thạch Thán - đến Ngã 3 Cầu Muống | 3.920.000.000 | 3.018.000.000 | 2.626.000.000 | 2.430.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống - đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng) | 3.248.000.000 | 2.533.000.000 | 2.209.000.000 | 2.046.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn từ Đê Tả Tích - đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai) | 2.464.000.000 | 1.971.000.000 | 1.725.000.000 | 1.602.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) - đến Cây xăng Sài Khê | 3.248.000.000 | 2.533.000.000 | 2.209.000.000 | 2.046.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn giáp cây xăng Sài Khê - đến dốc Phúc Đức B" thành "đường Chùa Thầy" | 3.920.000.000 | 3.018.000.000 | 2.626.000.000 | 2.430.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Quốc Oai | Đường 422 (đường 79 cũ) | Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) - đến hết địa phận huyện Quốc Oai | 2.800.000.000 | 2.212.000.000 | 1.932.000.000 | 1.792.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Quốc Oai | Đường 423 | Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) - đến hết địa phận Huyện Quốc Oai | 3.808.000.000 | 2.932.000.000 | 2.551.000.000 | 2.361.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Quốc Oai | Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm) | 2.576.000.000 | 2.035.000.000 | 1.777.000.000 | 1.649.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Quốc Oai | Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai | Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp - đến hết địa phận huyện Quốc Oai | 2.240.000.000 | 1.792.000.000 | 1.568.000.000 | 1.456.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Quốc Oai | Đường Bắc - Nam | Từ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu | 6.000.000.000 | 4.380.000.000 | 3.780.000.000 | 3.480.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Quốc Oai | Đường Phú Quốc | - | 6.600.000.000 | 4.752.000.000 | 4.092.000.000 | 3.762.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú - đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch | 2.530.000.000 | 1.999.000.000 | 1.746.000.000 | 1.619.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến ngã 3 Trầm Nứa | 2.530.000.000 | 1.999.000.000 | 1.746.000.000 | 1.619.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Quốc Oai | Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây | Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú - đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu | 2.530.000.000 | 1.999.000.000 | 1.746.000.000 | 1.619.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Quốc Oai | Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây | Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu - đến mỏ đá San Uây | 2.090.000.000 | 1.672.000.000 | 1.463.000.000 | 1.359.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Quốc Oai | Đường Vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc | Đoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát | 4.715.000.000 | 3.583.000.000 | 3.112.000.000 | 2.876.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Quốc Oai | Đoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B đến đường Quốc Oai - Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ) | - | 3.920.000.000 | 3.018.000.000 | 2.626.000.000 | 2.430.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Quốc Oai | Đường vành đai du lịch chùa Thầy | Từ ngã 3 Sài Khê - đến ngã 3 thôn Thụy Khuê | 3.920.000.000 | 3.018.000.000 | 2.626.000.000 | 2.430.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cấn Hữu | - | 844.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cộng Hòa | - | 844.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Thành | - | 660.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Quang | - | 909.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
101 | Huyện Quốc Oai | Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai | - | 7.700.000.000 | 5.390.000.000 | 4.620.000.000 | 4.235.000.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai - | 7.245.000.000 | 5.216.000.000 | 3.985.000.000 | 3.550.000.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ | 5.865.000.000 | 4.340.000.000 | 3.754.000.000 | 3.460.000.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai | 5.600.000.000 | 4.088.000.000 | 3.528.000.000 | 3.248.000.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Quốc Oai | Đường 419 | Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất | 6.900.000.000 | 4.968.000.000 | 4.278.000.000 | 3.933.000.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Quốc Oai | Đường 421A | Đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn | 6.000.000.000 | 4.320.000.000 | 3.720.000.000 | 3.420.000.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Quốc Oai | Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai | - | 7.590.000.000 | 5.389.000.000 | 4.630.000.000 | 4.250.000.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Quốc Oai | Phố huyện - Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà - | 7.590.000.000 | 5.389.000.000 | 4.630.000.000 | 4.250.000.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Quốc Oai | Phố huyện | Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long - | 6.440.000.000 | 4.701.000.000 | 4.057.000.000 | 3.735.000.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Quốc Oai | Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai | - | 6.670.000.000 | 4.802.000.000 | 4.135.000.000 | 3.802.000.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Quốc Oai | Đường 17 tháng 8 | Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai | 7.590.000.000 | 5.389.000.000 | 4.630.000.000 | 4.250.000.000 | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 20,5m-24m - | 8.590.000.000 | 6.389.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 13,5m - | 7.590.000.000 | 5.389.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 10,25m-11,5m - | 7.130.000.000 | 5.134.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 8,5m-9m - | 6.670.000.000 | 4.802.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 5,75m - | 5.865.000.000 | 4.340.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 42m - | 8.590.000.000 | 6.389.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 20,5m - | 7.590.000.000 | 5.389.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 11,5m-15,5m - | 6.670.000.000 | 4.802.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Quốc Oai | Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai | - | 6.295.000.000 | 4.488.000.000 | 3.656.000.000 | 3.202.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai - | 5.680.000.000 | 4.147.000.000 | 3.317.000.000 | 2.901.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ | 4.637.000.000 | 3.501.000.000 | 3.014.000.000 | 2.690.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai | 4.380.000.000 | 3.256.000.000 | 2.670.000.000 | 2.349.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Quốc Oai | Đường 419 | Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất | 5.410.000.000 | 3.949.000.000 | 3.159.000.000 | 2.762.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Quốc Oai | Đường 421A | Đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn | 4.704.000.000 | 3.434.000.000 | 2.747.000.000 | 2.402.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Quốc Oai | Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai | - | 5.796.000.000 | 4.290.000.000 | 3.188.000.000 | 2.841.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Quốc Oai | Phố huyện - Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà - | 5.796.000.000 | 4.290.000.000 | 3.188.000.000 | 2.841.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Quốc Oai | Phố huyện | Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long - | 5.037.000.000 | 3.744.000.000 | 3.071.000.000 | 2.701.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Quốc Oai | Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai | - | 5.216.000.000 | 3.825.000.000 | 3.130.000.000 | 2.713.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Quốc Oai | Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai | - | 6.670.000.000 | 4.802.000.000 | 4.135.000.000 | 3.802.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Quốc Oai | Đường 17 tháng 8 | Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai | 5.796.000.000 | 4.290.000.000 | 3.188.000.000 | 2.841.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 20,5m-24m - | 6.796.000.000 | 5.290.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 13,5m - | 5.796.000.000 | 4.290.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 10,25m-11,5m - | 5.445.000.000 | 4.030.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 8,5m-9m - | 5.093.000.000 | 3.770.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 5,75m - | 3.974.000.000 | 2.822.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 42m - | 6.796.000.000 | 5.290.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 20,5m - | 5.796.000.000 | 4.290.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 11,5m-15,5m - | 5.093.000.000 | 3.823.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Quốc Oai | Đại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai | - | 4.562.000.000 | 3.253.000.000 | 2.649.000.000 | 2.320.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai - | 4.116.000.000 | 3.005.000.000 | 2.403.000.000 | 2.102.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ | 3.360.000.000 | 2.537.000.000 | 2.184.000.000 | 1.949.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai | 3.650.000.000 | 2.714.000.000 | 2.225.000.000 | 1.958.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Quốc Oai | Đường 419 | Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất | 3.920.000.000 | 2.862.000.000 | 2.289.000.000 | 2.002.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Quốc Oai | Đường 421A | Đoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn | 3.920.000.000 | 2.862.000.000 | 2.289.000.000 | 2.002.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Quốc Oai | Đường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai | - | 4.200.000.000 | 3.108.000.000 | 2.310.000.000 | 2.058.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Quốc Oai | Phố huyện - Thị trấn Quốc Oai | Đoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà - | 4.200.000.000 | 3.108.000.000 | 2.310.000.000 | 2.058.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Quốc Oai | Phố huyện | Đoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long - | 3.650.000.000 | 2.714.000.000 | 2.225.000.000 | 1.958.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Quốc Oai | Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai | - | 3.780.000.000 | 2.772.000.000 | 2.268.000.000 | 1.966.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Quốc Oai | Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai | - | 6.670.000.000 | 4.802.000.000 | 4.135.000.000 | 3.802.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Quốc Oai | Đường 17 tháng 8 | Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai | 4.200.000 | 3.108.000 | 2.310.000 | 2.058.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 20,5m-24m - | 5.200.000 | 4.108.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 13,5m - | 4.200.000 | 3.108.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 10,25m-11,5m - | 3.945.000 | 2.920.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 8,5m-9m - | 3.691.000 | 2.731.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị Ngôi Nhà Mới | Đường 5,75m - | 2.880.000 | 2.045.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 42m - | 5.200.000 | 4.108.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 20,5m - | 4.200.000 | 3.108.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Quốc Oai | Khu đô thị CEO - xã Sài Sơn | Đường 11,5m-15,5m - | 3.691.000 | 2.770.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Quốc Oai | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn giáp Hoài Đức - đến giáp Thị trấn Quốc Oai | 7.480.000.000 | 5.311.000.000 | 4.563.000.000 | 4.189.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Quốc Oai | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến hết địa phận Quốc Oai | 6.050.000.000 | 4.417.000.000 | 3.812.000.000 | 3.509.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Quốc Oai | Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) | Đoạn giáp Thạch Thất - đến hết địa phận Quốc Oai | 4.715.000.000 | 3.583.000.000 | 3.112.000.000 | 2.876.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa - đến hết địa phận Quốc Oai | 2.530.000.000 | 1.999.000.000 | 1.746.000.000 | 1.619.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên | 2.530.000.000 | 1.999.000.000 | 1.746.000.000 | 1.619.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm | 3.520.000.000 | 2.746.000.000 | 2.394.000.000 | 2.218.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương | Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát | 2.750.000.000 | 2.173.000.000 | 1.898.000.000 | 1.760.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phương | Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) - đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu | 2.530.000.000 | 1.999.000.000 | 1.746.000.000 | 1.619.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phương | Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu - đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán) | 2.860.000.000 | 2.259.000.000 | 1.973.000.000 | 1.830.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát | 4.510.000.000 | 3.428.000.000 | 2.977.000.000 | 2.751.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn từ giáp 421B - đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai | 6.160.000.000 | 4.497.000.000 | 3.881.000.000 | 3.573.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn từ giáp đường 421B - đến Công an huyện Quốc Oai | 6.050.000.000 | 4.417.000.000 | 3.812.000.000 | 3.509.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai - đến giáp xã Tiên Phương | 5.040.000.000 | 3.780.000.000 | 3.276.000.000 | 3.024.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Quốc Oai | Đường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) | 4.592.000.000 | 3.490.000.000 | 3.031.000.000 | 2.801.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Quốc Oai | Đường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) | 4.100.000.000 | 3.116.000.000 | 2.706.000.000 | 2.501.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Quốc Oai | Đường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) | 4.592.000.000 | 3.490.000.000 | 3.031.000.000 | 2.801.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Quốc Oai | Đường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) | 4.100.000.000 | 3.116.000.000 | 2.706.000.000 | 2.501.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán - đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai | 6.000.000.000 | 4.380.000.000 | 3.780.000.000 | 3.480.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến cầu Thạch Thán (Máng 7) | 4.592.000.000 | 3.490.000.000 | 3.031.000.000 | 2.801.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn từ Cầu Thạch Thán - đến Ngã 3 Cầu Muống | 3.920.000.000 | 3.018.000.000 | 2.626.000.000 | 2.430.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống - đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng) | 3.248.000.000 | 2.533.000.000 | 2.209.000.000 | 2.046.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn từ Đê Tả Tích - đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai) | 2.464.000.000 | 1.971.000.000 | 1.725.000.000 | 1.602.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) - đến Cây xăng Sài Khê | 3.248.000.000 | 2.533.000.000 | 2.209.000.000 | 2.046.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn giáp cây xăng Sài Khê - đến dốc Phúc Đức B" thành "đường Chùa Thầy" | 3.920.000.000 | 3.018.000.000 | 2.626.000.000 | 2.430.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Quốc Oai | Đường 422 (đường 79 cũ) | Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) - đến hết địa phận huyện Quốc Oai | 2.800.000.000 | 2.212.000.000 | 1.932.000.000 | 1.792.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Quốc Oai | Đường 423 | Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) - đến hết địa phận Huyện Quốc Oai | 3.808.000.000 | 2.932.000.000 | 2.551.000.000 | 2.361.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Quốc Oai | Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm) | 2.576.000.000 | 2.035.000.000 | 1.777.000.000 | 1.649.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Quốc Oai | Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai | Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp - đến hết địa phận huyện Quốc Oai | 2.240.000.000 | 1.792.000.000 | 1.568.000.000 | 1.456.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Quốc Oai | Đường Bắc - Nam | Từ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu | 6.000.000.000 | 4.380.000.000 | 3.780.000.000 | 3.480.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Quốc Oai | Đường Phú Quốc | - | 6.600.000.000 | 4.752.000.000 | 4.092.000.000 | 3.762.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú - đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch | 2.530.000.000 | 1.999.000.000 | 1.746.000.000 | 1.619.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến ngã 3 Trầm Nứa | 2.530.000.000 | 1.999.000.000 | 1.746.000.000 | 1.619.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Quốc Oai | Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây | Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú - đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu | 2.530.000.000 | 1.999.000.000 | 1.746.000.000 | 1.619.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Quốc Oai | Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây | Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu - đến mỏ đá San Uây | 2.090.000.000 | 1.672.000.000 | 1.463.000.000 | 1.359.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Quốc Oai | Đường Vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc | Đoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát | 4.715.000.000 | 3.583.000.000 | 3.112.000.000 | 2.876.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Quốc Oai | Đoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B đến đường Quốc Oai - Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ) | - | 3.920.000.000 | 3.018.000.000 | 2.626.000.000 | 2.430.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Quốc Oai | Đường vành đai du lịch chùa Thầy | Từ ngã 3 Sài Khê - đến ngã 3 thôn Thụy Khuê | 3.920.000.000 | 3.018.000.000 | 2.626.000.000 | 2.430.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cấn Hữu | - | 844.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cộng Hòa | - | 844.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Thành | - | 660.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Quang | - | 909.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
201 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Xuân (Miền núi) | - | 660.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Yên (Trung du) | - | 660.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Thạch (Trung du) | - | 660.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liệp Tuyết | - | 660.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Nghĩa Hương | - | 844.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Liệp | - | 909.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Mỹ | - | 909.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cát (Trung du) | - | 660.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Mãn (Miền núi) | - | 660.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phượng Cách | - | 909.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Sài Sơn | - | 909.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Hòa | - | 660.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Phú | - | 660.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Thán | - | 909.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tuyết Nghĩa | - | 660.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Sơn | - | 909.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Quốc Oai | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn giáp Hoài Đức - đến giáp Thị trấn Quốc Oai | 5.359.000.000 | 3.913.000.000 | 3.377.000.000 | 3.109.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
218 | Huyện Quốc Oai | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến hết địa phận Quốc Oai | 4.250.000.000 | 3.188.000.000 | 2.763.000.000 | 2.550.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện Quốc Oai | Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) | Đoạn giáp Thạch Thất - đến hết địa phận Quốc Oai | 3.671.000.000 | 2.800.000.000 | 2.386.000.000 | 2.202.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
220 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa - đến hết địa phận Quốc Oai | 1.940.000.000 | 1.580.000.000 | 1.262.000.000 | 1.184.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
221 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên | 1.940.000.000 | 1.580.000.000 | 1.262.000.000 | 1.184.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm | 2.753.000.000 | 2.120.000.000 | 1.790.000.000 | 1.680.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
223 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương | Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát | 2.110.000.000 | 1.717.000.000 | 1.372.000.000 | 1.287.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phương | Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) - đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu | 1.940.000.000 | 1.580.000.000 | 1.262.000.000 | 1.184.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phương | Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu - đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán) | 2.218.000.000 | 1.774.000.000 | 1.441.000.000 | 1.353.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
226 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát | 3.511.000.000 | 2.679.000.000 | 2.283.000.000 | 2.107.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
227 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn từ giáp 421B - đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai | 4.818.000.000 | 3.582.000.000 | 2.937.000.000 | 2.584.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn từ giáp đường 421B - đến Công an huyện Quốc Oai | 4.250.000.000 | 3.188.000.000 | 2.763.000.000 | 2.550.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
229 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai - đến giáp xã Tiên Phương | 3.923.000.000 | 2.953.000.000 | 2.512.000.000 | 2.316.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Quốc Oai | Đường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) | 3.575.000.000 | 2.727.000.000 | 2.324.000.000 | 2.145.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Quốc Oai | Đường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) | 3.192.000.000 | 2.435.000.000 | 2.075.000.000 | 1.915.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
232 | Huyện Quốc Oai | Đường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) | 3.575.000.000 | 2.727.000.000 | 2.324.000.000 | 2.145.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Quốc Oai | Đường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) | 3.192.000.000 | 2.435.000.000 | 2.075.000.000 | 1.915.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán - đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai | 4.215.000.000 | 3.161.000.000 | 2.740.000.000 | 2.529.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
235 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến cầu Thạch Thán (Máng 7) | 3.575.000.000 | 2.727.000.000 | 2.324.000.000 | 2.145.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
236 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn từ Cầu Thạch Thán - đến Ngã 3 Cầu Muống | 3.011.000.000 | 2.313.000.000 | 1.957.000.000 | 1.807.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống - đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng) | 2.540.000.000 | 1.956.000.000 | 1.652.000.000 | 1.550.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
238 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn từ Đê Tả Tích - đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai) | 1.882.000.000 | 1.467.000.000 | 1.279.000.000 | 1.185.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
239 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) - đến Cây xăng Sài Khê | 2.540.000.000 | 1.956.000.000 | 1.652.000.000 | 1.550.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn giáp cây xăng Sài Khê - đến dốc Phúc Đức B" thành "đường Chùa Thầy" | 3.011.000.000 | 2.313.000.000 | 1.957.000.000 | 1.807.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
241 | Huyện Quốc Oai | Đường 422 (đường 79 cũ) | Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) - đến hết địa phận huyện Quốc Oai | 2.148.000.000 | 1.748.000.000 | 1.397.000.000 | 1.310.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Huyện Quốc Oai | Đường 423 | Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) - đến hết địa phận Huyện Quốc Oai | 3.006.000.000 | 2.448.000.000 | 1.956.000.000 | 1.835.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Quốc Oai | Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm) | 1.976.000.000 | 1.608.000.000 | 1.285.000.000 | 1.205.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
244 | Huyện Quốc Oai | Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai | Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp - đến hết địa phận huyện Quốc Oai | 1.693.000.000 | 1.383.000.000 | 1.151.000.000 | 1.073.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
245 | Huyện Quốc Oai | Đường Bắc - Nam | Từ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu | 4.215.000.000 | 3.161.000.000 | 2.740.000.000 | 2.529.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Quốc Oai | Đường Phú Quốc | - | 5.174.000.000 | 3.777.000.000 | 3.022.000.000 | 2.642.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú - đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch | 1.940.000.000 | 1.580.000.000 | 1.262.000.000 | 1.184.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
248 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến ngã 3 Trầm Nứa | 1.940.000.000 | 1.580.000.000 | 1.262.000.000 | 1.184.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Quốc Oai | Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây | Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú - đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu | 1.940.000.000 | 1.580.000.000 | 1.262.000.000 | 1.184.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Quốc Oai | Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây | Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu - đến mỏ đá San Uây | 1.109.000.000 | 998.000.000 | 887.000.000 | 832.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Quốc Oai | Đường Vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc | Đoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát | 3.671.000.000 | 2.800.000.000 | 2.386.000.000 | 2.202.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Quốc Oai | Đoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B đến đường Quốc Oai - Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ) | - | 3.011.000.000 | 2.313.000.000 | 1.957.000.000 | 1.807.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Quốc Oai | Đường vành đai du lịch chùa Thầy | - | 3.011.000.000 | 2.313.000.000 | 1.957.000.000 | 1.807.000.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
254 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cấn Hữu | - | 554.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Cộng Hòa | - | 554.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Thành | - | 443.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Quang | - | 721.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Xuân (Miền núi) | - | 443.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Yên (Trung du) | - | 443.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Thạch (Trung du) | - | 443.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Liệp Tuyết | - | 443.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Nghĩa Hương | - | 554.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Liệp | - | 721.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Mỹ | - | 721.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cát (Trung du) | - | 443.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Mãn (Miền núi) | - | 443.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Phượng Cách | - | 721.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Sài Sơn | - | 721.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Hòa | - | 443.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Phú | - | 443.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Thán | - | 721.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Tuyết Nghĩa | - | 443.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Quốc Oai | Đất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Sơn | - | 721.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Quốc Oai | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn giáp Hoài Đức - đến giáp Thị trấn Quốc Oai | 4.060.000.000 | 2.964.000.000 | 2.558.000.000 | 2.355.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện Quốc Oai | Đại Lộ Thăng Long | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến hết địa phận Quốc Oai | 3.220.000.000 | 2.415.000.000 | 2.093.000.000 | 1.932.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
276 | Huyện Quốc Oai | Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) | Đoạn giáp Thạch Thất - đến hết địa phận Quốc Oai | 2.660.000.000 | 2.029.000.000 | 1.729.000.000 | 1.596.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
277 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa - đến hết địa phận Quốc Oai | 1.470.000.000 | 1.197.000.000 | 956.000.000 | 897.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên | 1.470.000.000 | 1.197.000.000 | 956.000.000 | 897.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
279 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm | 2.086.000.000 | 1.606.000.000 | 1.356.000.000 | 1.272.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
280 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phương | Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát | 1.598.000.000 | 1.301.000.000 | 1.039.000.000 | 975.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
281 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phương | Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) - đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu | 1.470.000.000 | 1.197.000.000 | 956.000.000 | 897.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
282 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phương | Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu - đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán) | 1.680.000.000 | 1.344.000.000 | 1.092.000.000 | 1.025.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
283 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát | 2.660.000.000 | 2.029.000.000 | 1.729.000.000 | 1.596.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
284 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn từ giáp 421B - đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai | 3.650.000.000 | 2.714.000.000 | 2.225.000.000 | 1.958.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
285 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đoạn từ giáp đường 421B - đến Công an huyện Quốc Oai | 3.220.000.000 | 2.415.000.000 | 2.093.000.000 | 1.932.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
286 | Huyện Quốc Oai | Đường địa phương | Đường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai - đến giáp xã Tiên Phương | 2.920.000.000 | 2.198.000.000 | 1.869.000.000 | 1.723.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Quốc Oai | Đường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) | 2.979.000.000 | 2.272.000.000 | 1.936.000.000 | 1.788.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
288 | Huyện Quốc Oai | Đường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp) | 2.660.000.000 | 2.029.000.000 | 1.729.000.000 | 1.596.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
289 | Huyện Quốc Oai | Đường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) | 2.979.000.000 | 2.272.000.000 | 1.936.000.000 | 1.788.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Quốc Oai | Đường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ) | Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) | 2.660.000.000 | 2.029.000.000 | 1.729.000.000 | 1.596.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
291 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán - đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai | 3.193.000.000 | 2.395.000.000 | 2.076.000.000 | 1.916.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
292 | Huyện Quốc Oai | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến cầu Thạch Thán (Máng 7) | 2.660.000.000 | 2.029.000.000 | 1.729.000.000 | 1.596.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn từ Cầu Thạch Thán - đến Ngã 3 Cầu Muống | 2.240.000.000 | 1.721.000.000 | 1.456.000.000 | 1.344.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
294 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống - đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng) | 1.890.000.000 | 1.455.000.000 | 1.229.000.000 | 1.153.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
295 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn từ Đê Tả Tích - đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai) | 1.400.000.000 | 1.092.000.000 | 952.000.000 | 882.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) - đến Cây xăng Sài Khê | 1.890.000.000 | 1.455.000.000 | 1.229.000.000 | 1.153.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
297 | Huyện Quốc Oai | Đường 421B (đường 81 cũ) | Đoạn giáp cây xăng Sài Khê - đến dốc Phúc Đức B" thành "đường Chùa Thầy" | 2.240.000.000 | 1.721.000.000 | 1.456.000.000 | 1.344.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
298 | Huyện Quốc Oai | Đường 422 (đường 79 cũ) | Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) - đến hết địa phận huyện Quốc Oai | 1.598.000.000 | 1.301.000.000 | 1.039.000.000 | 975.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Quốc Oai | Đường 423 | Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) - đến hết địa phận Huyện Quốc Oai | 2.237.000.000 | 1.822.000.000 | 1.455.000.000 | 1.365.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
300 | Huyện Quốc Oai | Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai | Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm) | 1.470.000.000 | 1.197.000.000 | 956.000.000 | 897.000.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |