Bảng giá đất tại huyện Quốc Oai – Hà Nội

0 4.279

Bảng giá đất Huyện Quốc Oai – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Quốc Oai – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Quốc Oai – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Quốc Oai – Hà Nội mới nhất

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
1Huyện Quốc OaiĐại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai-7.700.000.0005.390.000.0004.620.000.0004.235.000.000-Đất ở đô thị
2Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai -7.245.000.0005.216.000.0003.985.000.0003.550.000.000-Đất ở đô thị
3Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ5.865.000.0004.340.000.0003.754.000.0003.460.000.000-Đất ở đô thị
4Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai5.600.000.0004.088.000.0003.528.000.0003.248.000.000-Đất ở đô thị
5Huyện Quốc OaiĐường 419Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất6.900.000.0004.968.000.0004.278.000.0003.933.000.000-Đất ở đô thị
6Huyện Quốc OaiĐường 421AĐoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn6.000.000.0004.320.000.0003.720.000.0003.420.000.000-Đất ở đô thị
7Huyện Quốc OaiĐường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai-7.590.000.0005.389.000.0004.630.000.0004.250.000.000-Đất ở đô thị
8Huyện Quốc OaiPhố huyện - Thị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà -7.590.000.0005.389.000.0004.630.000.0004.250.000.000-Đất ở đô thị
9Huyện Quốc OaiPhố huyệnĐoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long -6.440.000.0004.701.000.0004.057.000.0003.735.000.000-Đất ở đô thị
10Huyện Quốc OaiTỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai-6.670.000.0004.802.000.0004.135.000.0003.802.000.000-Đất ở đô thị
11Huyện Quốc OaiĐường 17 tháng 8Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai7.590.000.0005.389.000.0004.630.000.0004.250.000.000-Đất ở đô thị
12Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 20,5m-24m -8.590.000.0006.389.000.000---Đất ở đô thị
13Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 13,5m -7.590.000.0005.389.000.000---Đất ở đô thị
14Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 10,25m-11,5m -7.130.000.0005.134.000.000---Đất ở đô thị
15Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 8,5m-9m -6.670.000.0004.802.000.000---Đất ở đô thị
16Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 5,75m -5.865.000.0004.340.000.000---Đất ở đô thị
17Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 42m -8.590.000.0006.389.000.000---Đất ở đô thị
18Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 20,5m -7.590.000.0005.389.000.000---Đất ở đô thị
19Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 11,5m-15,5m -6.670.000.0004.802.000.000---Đất ở đô thị
20Huyện Quốc OaiĐại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai-6.295.000.0004.488.000.0003.656.000.0003.202.000.000-Đất TM-DV đô thị
21Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai -5.680.000.0004.147.000.0003.317.000.0002.901.000.000-Đất TM-DV đô thị
22Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ4.637.000.0003.501.000.0003.014.000.0002.690.000.000-Đất TM-DV đô thị
23Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai4.380.000.0003.256.000.0002.670.000.0002.349.000.000-Đất TM-DV đô thị
24Huyện Quốc OaiĐường 419Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất5.410.000.0003.949.000.0003.159.000.0002.762.000.000-Đất TM-DV đô thị
25Huyện Quốc OaiĐường 421AĐoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn4.704.000.0003.434.000.0002.747.000.0002.402.000.000-Đất TM-DV đô thị
26Huyện Quốc OaiĐường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai-5.796.000.0004.290.000.0003.188.000.0002.841.000.000-Đất TM-DV đô thị
27Huyện Quốc OaiPhố huyện - Thị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà -5.796.000.0004.290.000.0003.188.000.0002.841.000.000-Đất TM-DV đô thị
28Huyện Quốc OaiPhố huyệnĐoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long -5.037.000.0003.744.000.0003.071.000.0002.701.000.000-Đất TM-DV đô thị
29Huyện Quốc OaiTỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai-5.216.000.0003.825.000.0003.130.000.0002.713.000.000-Đất TM-DV đô thị
30Huyện Quốc OaiTỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai-6.670.000.0004.802.000.0004.135.000.0003.802.000.000-Đất TM-DV đô thị
31Huyện Quốc OaiĐường 17 tháng 8Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai5.796.000.0004.290.000.0003.188.000.0002.841.000.000-Đất TM-DV đô thị
32Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 20,5m-24m -6.796.000.0005.290.000.000---Đất TM-DV đô thị
33Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 13,5m -5.796.000.0004.290.000.000---Đất TM-DV đô thị
34Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 10,25m-11,5m -5.445.000.0004.030.000.000---Đất TM-DV đô thị
35Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 8,5m-9m -5.093.000.0003.770.000.000---Đất TM-DV đô thị
36Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 5,75m -3.974.000.0002.822.000.000---Đất TM-DV đô thị
37Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 42m -6.796.000.0005.290.000.000---Đất TM-DV đô thị
38Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 20,5m -5.796.000.0004.290.000.000---Đất TM-DV đô thị
39Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 11,5m-15,5m -5.093.000.0003.823.000.000---Đất TM-DV đô thị
40Huyện Quốc OaiĐại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai-4.562.000.0003.253.000.0002.649.000.0002.320.000.000-Đất SX-KD đô thị
41Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai -4.116.000.0003.005.000.0002.403.000.0002.102.000.000-Đất SX-KD đô thị
42Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ3.360.000.0002.537.000.0002.184.000.0001.949.000.000-Đất SX-KD đô thị
43Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai3.650.000.0002.714.000.0002.225.000.0001.958.000.000-Đất SX-KD đô thị
44Huyện Quốc OaiĐường 419Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất3.920.000.0002.862.000.0002.289.000.0002.002.000.000-Đất SX-KD đô thị
45Huyện Quốc OaiĐường 421AĐoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn3.920.000.0002.862.000.0002.289.000.0002.002.000.000-Đất SX-KD đô thị
46Huyện Quốc OaiĐường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai-4.200.000.0003.108.000.0002.310.000.0002.058.000.000-Đất SX-KD đô thị
47Huyện Quốc OaiPhố huyện - Thị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà -4.200.000.0003.108.000.0002.310.000.0002.058.000.000-Đất SX-KD đô thị
48Huyện Quốc OaiPhố huyệnĐoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long -3.650.000.0002.714.000.0002.225.000.0001.958.000.000-Đất SX-KD đô thị
49Huyện Quốc OaiTỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai-3.780.000.0002.772.000.0002.268.000.0001.966.000.000-Đất SX-KD đô thị
50Huyện Quốc OaiTỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai-6.670.000.0004.802.000.0004.135.000.0003.802.000.000-Đất SX-KD đô thị
51Huyện Quốc OaiĐường 17 tháng 8Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai4.200.0003.108.0002.310.0002.058.000-Đất SX-KD đô thị
52Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 20,5m-24m -5.200.0004.108.000---Đất SX-KD đô thị
53Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 13,5m -4.200.0003.108.000---Đất SX-KD đô thị
54Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 10,25m-11,5m -3.945.0002.920.000---Đất SX-KD đô thị
55Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 8,5m-9m -3.691.0002.731.000---Đất SX-KD đô thị
56Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 5,75m -2.880.0002.045.000---Đất SX-KD đô thị
57Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 42m -5.200.0004.108.000---Đất SX-KD đô thị
58Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 20,5m -4.200.0003.108.000---Đất SX-KD đô thị
59Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 11,5m-15,5m -3.691.0002.770.000---Đất SX-KD đô thị
60Huyện Quốc OaiĐại Lộ Thăng LongĐoạn giáp Hoài Đức - đến giáp Thị trấn Quốc Oai7.480.000.0005.311.000.0004.563.000.0004.189.000.000-Đất ở nông thôn
61Huyện Quốc OaiĐại Lộ Thăng LongĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến hết địa phận Quốc Oai6.050.000.0004.417.000.0003.812.000.0003.509.000.000-Đất ở nông thôn
62Huyện Quốc OaiĐường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh)Đoạn giáp Thạch Thất - đến hết địa phận Quốc Oai4.715.000.0003.583.000.0003.112.000.0002.876.000.000-Đất ở nông thôn
63Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa - đến hết địa phận Quốc Oai2.530.000.0001.999.000.0001.746.000.0001.619.000.000-Đất ở nông thôn
64Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên2.530.000.0001.999.000.0001.746.000.0001.619.000.000-Đất ở nông thôn
65Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phươngĐoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm3.520.000.0002.746.000.0002.394.000.0002.218.000.000-Đất ở nông thôn
66Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phươngĐoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát2.750.000.0002.173.000.0001.898.000.0001.760.000.000-Đất ở nông thôn
67Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phươngĐoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) - đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu2.530.000.0001.999.000.0001.746.000.0001.619.000.000-Đất ở nông thôn
68Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phươngĐoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu - đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)2.860.000.0002.259.000.0001.973.000.0001.830.000.000-Đất ở nông thôn
69Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát4.510.000.0003.428.000.0002.977.000.0002.751.000.000-Đất ở nông thôn
70Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ giáp 421B - đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai6.160.000.0004.497.000.0003.881.000.0003.573.000.000-Đất ở nông thôn
71Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ giáp đường 421B - đến Công an huyện Quốc Oai6.050.000.0004.417.000.0003.812.000.0003.509.000.000-Đất ở nông thôn
72Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai - đến giáp xã Tiên Phương5.040.000.0003.780.000.0003.276.000.0003.024.000.000-Đất ở nông thôn
73Huyện Quốc OaiĐường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp)4.592.000.0003.490.000.0003.031.000.0002.801.000.000-Đất ở nông thôn
74Huyện Quốc OaiĐường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp)4.100.000.0003.116.000.0002.706.000.0002.501.000.000-Đất ở nông thôn
75Huyện Quốc OaiĐường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419)4.592.000.0003.490.000.0003.031.000.0002.801.000.000-Đất ở nông thôn
76Huyện Quốc OaiĐường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419)4.100.000.0003.116.000.0002.706.000.0002.501.000.000-Đất ở nông thôn
77Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ)Đoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán - đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai6.000.000.0004.380.000.0003.780.000.0003.480.000.000-Đất ở nông thôn
78Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ)Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến cầu Thạch Thán (Máng 7)4.592.000.0003.490.000.0003.031.000.0002.801.000.000-Đất ở nông thôn
79Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn từ Cầu Thạch Thán - đến Ngã 3 Cầu Muống3.920.000.0003.018.000.0002.626.000.0002.430.000.000-Đất ở nông thôn
80Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống - đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng)3.248.000.0002.533.000.0002.209.000.0002.046.000.000-Đất ở nông thôn
81Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn từ Đê Tả Tích - đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai)2.464.000.0001.971.000.0001.725.000.0001.602.000.000-Đất ở nông thôn
82Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) - đến Cây xăng Sài Khê3.248.000.0002.533.000.0002.209.000.0002.046.000.000-Đất ở nông thôn
83Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn giáp cây xăng Sài Khê - đến dốc Phúc Đức B" thành "đường Chùa Thầy"3.920.000.0003.018.000.0002.626.000.0002.430.000.000-Đất ở nông thôn
84Huyện Quốc OaiĐường 422 (đường 79 cũ)Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) - đến hết địa phận huyện Quốc Oai2.800.000.0002.212.000.0001.932.000.0001.792.000.000-Đất ở nông thôn
85Huyện Quốc OaiĐường 423Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) - đến hết địa phận Huyện Quốc Oai3.808.000.0002.932.000.0002.551.000.0002.361.000.000-Đất ở nông thôn
86Huyện Quốc OaiĐường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm)2.576.000.0002.035.000.0001.777.000.0001.649.000.000-Đất ở nông thôn
87Huyện Quốc OaiĐường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp - đến hết địa phận huyện Quốc Oai2.240.000.0001.792.000.0001.568.000.0001.456.000.000-Đất ở nông thôn
88Huyện Quốc OaiĐường Bắc - NamTừ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu6.000.000.0004.380.000.0003.780.000.0003.480.000.000-Đất ở nông thôn
89Huyện Quốc OaiĐường Phú Quốc-6.600.000.0004.752.000.0004.092.000.0003.762.000.000-Đất ở nông thôn
90Huyện Quốc OaiĐường địa phươngTừ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú - đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch2.530.000.0001.999.000.0001.746.000.0001.619.000.000-Đất ở nông thôn
91Huyện Quốc OaiĐường địa phươngTừ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến ngã 3 Trầm Nứa2.530.000.0001.999.000.0001.746.000.0001.619.000.000-Đất ở nông thôn
92Huyện Quốc OaiĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San UâyĐoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú - đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu2.530.000.0001.999.000.0001.746.000.0001.619.000.000-Đất ở nông thôn
93Huyện Quốc OaiĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San UâyĐoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu - đến mỏ đá San Uây2.090.000.0001.672.000.0001.463.000.0001.359.000.000-Đất ở nông thôn
94Huyện Quốc OaiĐường Vành đai khu công nghệ cao Hòa LạcĐoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát4.715.000.0003.583.000.0003.112.000.0002.876.000.000-Đất ở nông thôn
95Huyện Quốc OaiĐoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B đến đường Quốc Oai - Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ)-3.920.000.0003.018.000.0002.626.000.0002.430.000.000-Đất ở nông thôn
96Huyện Quốc OaiĐường vành đai du lịch chùa ThầyTừ ngã 3 Sài Khê - đến ngã 3 thôn Thụy Khuê3.920.000.0003.018.000.0002.626.000.0002.430.000.000-Đất ở nông thôn
97Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Cấn Hữu-844.000.000----Đất ở nông thôn
98Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Cộng Hòa-844.000.000----Đất ở nông thôn
99Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Thành-660.000.000----Đất ở nông thôn
100Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Quang-909.000.000----Đất ở nông thôn
101Huyện Quốc OaiĐại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai-7.700.000.0005.390.000.0004.620.000.0004.235.000.000-Đất ở đô thị
102Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai -7.245.000.0005.216.000.0003.985.000.0003.550.000.000-Đất ở đô thị
103Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ5.865.000.0004.340.000.0003.754.000.0003.460.000.000-Đất ở đô thị
104Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai5.600.000.0004.088.000.0003.528.000.0003.248.000.000-Đất ở đô thị
105Huyện Quốc OaiĐường 419Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất6.900.000.0004.968.000.0004.278.000.0003.933.000.000-Đất ở đô thị
106Huyện Quốc OaiĐường 421AĐoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn6.000.000.0004.320.000.0003.720.000.0003.420.000.000-Đất ở đô thị
107Huyện Quốc OaiĐường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai-7.590.000.0005.389.000.0004.630.000.0004.250.000.000-Đất ở đô thị
108Huyện Quốc OaiPhố huyện - Thị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà -7.590.000.0005.389.000.0004.630.000.0004.250.000.000-Đất ở đô thị
109Huyện Quốc OaiPhố huyệnĐoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long -6.440.000.0004.701.000.0004.057.000.0003.735.000.000-Đất ở đô thị
110Huyện Quốc OaiTỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai-6.670.000.0004.802.000.0004.135.000.0003.802.000.000-Đất ở đô thị
111Huyện Quốc OaiĐường 17 tháng 8Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai7.590.000.0005.389.000.0004.630.000.0004.250.000.000-Đất ở đô thị
112Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 20,5m-24m -8.590.000.0006.389.000.000---Đất ở đô thị
113Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 13,5m -7.590.000.0005.389.000.000---Đất ở đô thị
114Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 10,25m-11,5m -7.130.000.0005.134.000.000---Đất ở đô thị
115Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 8,5m-9m -6.670.000.0004.802.000.000---Đất ở đô thị
116Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 5,75m -5.865.000.0004.340.000.000---Đất ở đô thị
117Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 42m -8.590.000.0006.389.000.000---Đất ở đô thị
118Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 20,5m -7.590.000.0005.389.000.000---Đất ở đô thị
119Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 11,5m-15,5m -6.670.000.0004.802.000.000---Đất ở đô thị
120Huyện Quốc OaiĐại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai-6.295.000.0004.488.000.0003.656.000.0003.202.000.000-Đất TM-DV đô thị
121Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai -5.680.000.0004.147.000.0003.317.000.0002.901.000.000-Đất TM-DV đô thị
122Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ4.637.000.0003.501.000.0003.014.000.0002.690.000.000-Đất TM-DV đô thị
123Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai4.380.000.0003.256.000.0002.670.000.0002.349.000.000-Đất TM-DV đô thị
124Huyện Quốc OaiĐường 419Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất5.410.000.0003.949.000.0003.159.000.0002.762.000.000-Đất TM-DV đô thị
125Huyện Quốc OaiĐường 421AĐoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn4.704.000.0003.434.000.0002.747.000.0002.402.000.000-Đất TM-DV đô thị
126Huyện Quốc OaiĐường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai-5.796.000.0004.290.000.0003.188.000.0002.841.000.000-Đất TM-DV đô thị
127Huyện Quốc OaiPhố huyện - Thị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà -5.796.000.0004.290.000.0003.188.000.0002.841.000.000-Đất TM-DV đô thị
128Huyện Quốc OaiPhố huyệnĐoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long -5.037.000.0003.744.000.0003.071.000.0002.701.000.000-Đất TM-DV đô thị
129Huyện Quốc OaiTỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai-5.216.000.0003.825.000.0003.130.000.0002.713.000.000-Đất TM-DV đô thị
130Huyện Quốc OaiTỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai-6.670.000.0004.802.000.0004.135.000.0003.802.000.000-Đất TM-DV đô thị
131Huyện Quốc OaiĐường 17 tháng 8Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai5.796.000.0004.290.000.0003.188.000.0002.841.000.000-Đất TM-DV đô thị
132Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 20,5m-24m -6.796.000.0005.290.000.000---Đất TM-DV đô thị
133Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 13,5m -5.796.000.0004.290.000.000---Đất TM-DV đô thị
134Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 10,25m-11,5m -5.445.000.0004.030.000.000---Đất TM-DV đô thị
135Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 8,5m-9m -5.093.000.0003.770.000.000---Đất TM-DV đô thị
136Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 5,75m -3.974.000.0002.822.000.000---Đất TM-DV đô thị
137Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 42m -6.796.000.0005.290.000.000---Đất TM-DV đô thị
138Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 20,5m -5.796.000.0004.290.000.000---Đất TM-DV đô thị
139Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 11,5m-15,5m -5.093.000.0003.823.000.000---Đất TM-DV đô thị
140Huyện Quốc OaiĐại lộ Thăng Long thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai-4.562.000.0003.253.000.0002.649.000.0002.320.000.000-Đất SX-KD đô thị
141Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND huyện Quốc Oai -4.116.000.0003.005.000.0002.403.000.0002.102.000.000-Đất SX-KD đô thị
142Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421A - đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ3.360.000.0002.537.000.0002.184.000.0001.949.000.000-Đất SX-KD đô thị
143Huyện Quốc OaiThị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp đường 421B - đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai3.650.000.0002.714.000.0002.225.000.0001.958.000.000-Đất SX-KD đô thị
144Huyện Quốc OaiĐường 419Đại Lộ Thăng Long - đến giáp huyện Thạch Thất3.920.000.0002.862.000.0002.289.000.0002.002.000.000-Đất SX-KD đô thị
145Huyện Quốc OaiĐường 421AĐoạn từ giáp đường 419 (ngã 3 cây xăng) - đến giáp xã Yên Sơn3.920.000.0002.862.000.0002.289.000.0002.002.000.000-Đất SX-KD đô thị
146Huyện Quốc OaiĐường Bắc-Nam thị trấn Quốc Oai-4.200.000.0003.108.000.0002.310.000.0002.058.000.000-Đất SX-KD đô thị
147Huyện Quốc OaiPhố huyện - Thị trấn Quốc OaiĐoạn từ giáp xã Đồng Quang đến Cống Cầu Hà -4.200.000.0003.108.000.0002.310.000.0002.058.000.000-Đất SX-KD đô thị
148Huyện Quốc OaiPhố huyệnĐoạn từ Cống Cầu Hà đến giáp Đại Lộ Thăng Long -3.650.000.0002.714.000.0002.225.000.0001.958.000.000-Đất SX-KD đô thị
149Huyện Quốc OaiTỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai-3.780.000.0002.772.000.0002.268.000.0001.966.000.000-Đất SX-KD đô thị
150Huyện Quốc OaiTỉnh lộ 421B (đường 81 cũ) - Đường Hoàng Xá - Thị trấn Quốc Oai-6.670.000.0004.802.000.0004.135.000.0003.802.000.000-Đất SX-KD đô thị
151Huyện Quốc OaiĐường 17 tháng 8Từ ngã ba giao cắt đường Phủ Quốc tại trường THCS Thạch Thán - đến trụ sở Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Quốc Oai4.200.0003.108.0002.310.0002.058.000-Đất SX-KD đô thị
152Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 20,5m-24m -5.200.0004.108.000---Đất SX-KD đô thị
153Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 13,5m -4.200.0003.108.000---Đất SX-KD đô thị
154Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 10,25m-11,5m -3.945.0002.920.000---Đất SX-KD đô thị
155Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 8,5m-9m -3.691.0002.731.000---Đất SX-KD đô thị
156Huyện Quốc OaiKhu đô thị Ngôi Nhà MớiĐường 5,75m -2.880.0002.045.000---Đất SX-KD đô thị
157Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 42m -5.200.0004.108.000---Đất SX-KD đô thị
158Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 20,5m -4.200.0003.108.000---Đất SX-KD đô thị
159Huyện Quốc OaiKhu đô thị CEO - xã Sài SơnĐường 11,5m-15,5m -3.691.0002.770.000---Đất SX-KD đô thị
160Huyện Quốc OaiĐại Lộ Thăng LongĐoạn giáp Hoài Đức - đến giáp Thị trấn Quốc Oai7.480.000.0005.311.000.0004.563.000.0004.189.000.000-Đất ở nông thôn
161Huyện Quốc OaiĐại Lộ Thăng LongĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến hết địa phận Quốc Oai6.050.000.0004.417.000.0003.812.000.0003.509.000.000-Đất ở nông thôn
162Huyện Quốc OaiĐường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh)Đoạn giáp Thạch Thất - đến hết địa phận Quốc Oai4.715.000.0003.583.000.0003.112.000.0002.876.000.000-Đất ở nông thôn
163Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa - đến hết địa phận Quốc Oai2.530.000.0001.999.000.0001.746.000.0001.619.000.000-Đất ở nông thôn
164Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên2.530.000.0001.999.000.0001.746.000.0001.619.000.000-Đất ở nông thôn
165Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phươngĐoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm3.520.000.0002.746.000.0002.394.000.0002.218.000.000-Đất ở nông thôn
166Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phươngĐoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát2.750.000.0002.173.000.0001.898.000.0001.760.000.000-Đất ở nông thôn
167Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phươngĐoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) - đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu2.530.000.0001.999.000.0001.746.000.0001.619.000.000-Đất ở nông thôn
168Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phươngĐoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu - đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)2.860.000.0002.259.000.0001.973.000.0001.830.000.000-Đất ở nông thôn
169Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát4.510.000.0003.428.000.0002.977.000.0002.751.000.000-Đất ở nông thôn
170Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ giáp 421B - đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai6.160.000.0004.497.000.0003.881.000.0003.573.000.000-Đất ở nông thôn
171Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ giáp đường 421B - đến Công an huyện Quốc Oai6.050.000.0004.417.000.0003.812.000.0003.509.000.000-Đất ở nông thôn
172Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai - đến giáp xã Tiên Phương5.040.000.0003.780.000.0003.276.000.0003.024.000.000-Đất ở nông thôn
173Huyện Quốc OaiĐường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp)4.592.000.0003.490.000.0003.031.000.0002.801.000.000-Đất ở nông thôn
174Huyện Quốc OaiĐường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp)4.100.000.0003.116.000.0002.706.000.0002.501.000.000-Đất ở nông thôn
175Huyện Quốc OaiĐường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419)4.592.000.0003.490.000.0003.031.000.0002.801.000.000-Đất ở nông thôn
176Huyện Quốc OaiĐường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419)4.100.000.0003.116.000.0002.706.000.0002.501.000.000-Đất ở nông thôn
177Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ)Đoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán - đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai6.000.000.0004.380.000.0003.780.000.0003.480.000.000-Đất ở nông thôn
178Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ)Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến cầu Thạch Thán (Máng 7)4.592.000.0003.490.000.0003.031.000.0002.801.000.000-Đất ở nông thôn
179Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn từ Cầu Thạch Thán - đến Ngã 3 Cầu Muống3.920.000.0003.018.000.0002.626.000.0002.430.000.000-Đất ở nông thôn
180Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống - đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng)3.248.000.0002.533.000.0002.209.000.0002.046.000.000-Đất ở nông thôn
181Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn từ Đê Tả Tích - đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai)2.464.000.0001.971.000.0001.725.000.0001.602.000.000-Đất ở nông thôn
182Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) - đến Cây xăng Sài Khê3.248.000.0002.533.000.0002.209.000.0002.046.000.000-Đất ở nông thôn
183Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn giáp cây xăng Sài Khê - đến dốc Phúc Đức B" thành "đường Chùa Thầy"3.920.000.0003.018.000.0002.626.000.0002.430.000.000-Đất ở nông thôn
184Huyện Quốc OaiĐường 422 (đường 79 cũ)Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) - đến hết địa phận huyện Quốc Oai2.800.000.0002.212.000.0001.932.000.0001.792.000.000-Đất ở nông thôn
185Huyện Quốc OaiĐường 423Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) - đến hết địa phận Huyện Quốc Oai3.808.000.0002.932.000.0002.551.000.0002.361.000.000-Đất ở nông thôn
186Huyện Quốc OaiĐường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm)2.576.000.0002.035.000.0001.777.000.0001.649.000.000-Đất ở nông thôn
187Huyện Quốc OaiĐường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp - đến hết địa phận huyện Quốc Oai2.240.000.0001.792.000.0001.568.000.0001.456.000.000-Đất ở nông thôn
188Huyện Quốc OaiĐường Bắc - NamTừ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu6.000.000.0004.380.000.0003.780.000.0003.480.000.000-Đất ở nông thôn
189Huyện Quốc OaiĐường Phú Quốc-6.600.000.0004.752.000.0004.092.000.0003.762.000.000-Đất ở nông thôn
190Huyện Quốc OaiĐường địa phươngTừ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú - đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch2.530.000.0001.999.000.0001.746.000.0001.619.000.000-Đất ở nông thôn
191Huyện Quốc OaiĐường địa phươngTừ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến ngã 3 Trầm Nứa2.530.000.0001.999.000.0001.746.000.0001.619.000.000-Đất ở nông thôn
192Huyện Quốc OaiĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San UâyĐoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú - đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu2.530.000.0001.999.000.0001.746.000.0001.619.000.000-Đất ở nông thôn
193Huyện Quốc OaiĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San UâyĐoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu - đến mỏ đá San Uây2.090.000.0001.672.000.0001.463.000.0001.359.000.000-Đất ở nông thôn
194Huyện Quốc OaiĐường Vành đai khu công nghệ cao Hòa LạcĐoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát4.715.000.0003.583.000.0003.112.000.0002.876.000.000-Đất ở nông thôn
195Huyện Quốc OaiĐoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B đến đường Quốc Oai - Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ)-3.920.000.0003.018.000.0002.626.000.0002.430.000.000-Đất ở nông thôn
196Huyện Quốc OaiĐường vành đai du lịch chùa ThầyTừ ngã 3 Sài Khê - đến ngã 3 thôn Thụy Khuê3.920.000.0003.018.000.0002.626.000.0002.430.000.000-Đất ở nông thôn
197Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Cấn Hữu-844.000.000----Đất ở nông thôn
198Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Cộng Hòa-844.000.000----Đất ở nông thôn
199Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Thành-660.000.000----Đất ở nông thôn
200Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Quang-909.000.000----Đất ở nông thôn
201Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Xuân (Miền núi)-660.000.000----Đất ở nông thôn
202Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Yên (Trung du)-660.000.000----Đất ở nông thôn
203Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Thạch (Trung du)-660.000.000----Đất ở nông thôn
204Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Liệp Tuyết-660.000.000----Đất ở nông thôn
205Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Nghĩa Hương-844.000.000----Đất ở nông thôn
206Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Liệp-909.000.000----Đất ở nông thôn
207Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Mỹ-909.000.000----Đất ở nông thôn
208Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cát (Trung du)-660.000.000----Đất ở nông thôn
209Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Mãn (Miền núi)-660.000.000----Đất ở nông thôn
210Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phượng Cách-909.000.000----Đất ở nông thôn
211Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Sài Sơn-909.000.000----Đất ở nông thôn
212Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Hòa-660.000.000----Đất ở nông thôn
213Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Phú-660.000.000----Đất ở nông thôn
214Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Thán-909.000.000----Đất ở nông thôn
215Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Tuyết Nghĩa-660.000.000----Đất ở nông thôn
216Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Sơn-909.000.000----Đất ở nông thôn
217Huyện Quốc OaiĐại Lộ Thăng LongĐoạn giáp Hoài Đức - đến giáp Thị trấn Quốc Oai5.359.000.0003.913.000.0003.377.000.0003.109.000.000-Đất TM-DV nông thôn
218Huyện Quốc OaiĐại Lộ Thăng LongĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến hết địa phận Quốc Oai4.250.000.0003.188.000.0002.763.000.0002.550.000.000-Đất TM-DV nông thôn
219Huyện Quốc OaiĐường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh)Đoạn giáp Thạch Thất - đến hết địa phận Quốc Oai3.671.000.0002.800.000.0002.386.000.0002.202.000.000-Đất TM-DV nông thôn
220Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa - đến hết địa phận Quốc Oai1.940.000.0001.580.000.0001.262.000.0001.184.000.000-Đất TM-DV nông thôn
221Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên1.940.000.0001.580.000.0001.262.000.0001.184.000.000-Đất TM-DV nông thôn
222Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phươngĐoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm2.753.000.0002.120.000.0001.790.000.0001.680.000.000-Đất TM-DV nông thôn
223Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phươngĐoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát2.110.000.0001.717.000.0001.372.000.0001.287.000.000-Đất TM-DV nông thôn
224Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phươngĐoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) - đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu1.940.000.0001.580.000.0001.262.000.0001.184.000.000-Đất TM-DV nông thôn
225Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phươngĐoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu - đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)2.218.000.0001.774.000.0001.441.000.0001.353.000.000-Đất TM-DV nông thôn
226Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát3.511.000.0002.679.000.0002.283.000.0002.107.000.000-Đất TM-DV nông thôn
227Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ giáp 421B - đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai4.818.000.0003.582.000.0002.937.000.0002.584.000.000-Đất TM-DV nông thôn
228Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ giáp đường 421B - đến Công an huyện Quốc Oai4.250.000.0003.188.000.0002.763.000.0002.550.000.000-Đất TM-DV nông thôn
229Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai - đến giáp xã Tiên Phương3.923.000.0002.953.000.0002.512.000.0002.316.000.000-Đất TM-DV nông thôn
230Huyện Quốc OaiĐường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp)3.575.000.0002.727.000.0002.324.000.0002.145.000.000-Đất TM-DV nông thôn
231Huyện Quốc OaiĐường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp)3.192.000.0002.435.000.0002.075.000.0001.915.000.000-Đất TM-DV nông thôn
232Huyện Quốc OaiĐường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419)3.575.000.0002.727.000.0002.324.000.0002.145.000.000-Đất TM-DV nông thôn
233Huyện Quốc OaiĐường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419)3.192.000.0002.435.000.0002.075.000.0001.915.000.000-Đất TM-DV nông thôn
234Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ)Đoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán - đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai4.215.000.0003.161.000.0002.740.000.0002.529.000.000-Đất TM-DV nông thôn
235Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ)Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến cầu Thạch Thán (Máng 7)3.575.000.0002.727.000.0002.324.000.0002.145.000.000-Đất TM-DV nông thôn
236Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn từ Cầu Thạch Thán - đến Ngã 3 Cầu Muống3.011.000.0002.313.000.0001.957.000.0001.807.000.000-Đất TM-DV nông thôn
237Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống - đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng)2.540.000.0001.956.000.0001.652.000.0001.550.000.000-Đất TM-DV nông thôn
238Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn từ Đê Tả Tích - đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai)1.882.000.0001.467.000.0001.279.000.0001.185.000.000-Đất TM-DV nông thôn
239Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) - đến Cây xăng Sài Khê2.540.000.0001.956.000.0001.652.000.0001.550.000.000-Đất TM-DV nông thôn
240Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn giáp cây xăng Sài Khê - đến dốc Phúc Đức B" thành "đường Chùa Thầy"3.011.000.0002.313.000.0001.957.000.0001.807.000.000-Đất TM-DV nông thôn
241Huyện Quốc OaiĐường 422 (đường 79 cũ)Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) - đến hết địa phận huyện Quốc Oai2.148.000.0001.748.000.0001.397.000.0001.310.000.000-Đất TM-DV nông thôn
242Huyện Quốc OaiĐường 423Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) - đến hết địa phận Huyện Quốc Oai3.006.000.0002.448.000.0001.956.000.0001.835.000.000-Đất TM-DV nông thôn
243Huyện Quốc OaiĐường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm)1.976.000.0001.608.000.0001.285.000.0001.205.000.000-Đất TM-DV nông thôn
244Huyện Quốc OaiĐường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp - đến hết địa phận huyện Quốc Oai1.693.000.0001.383.000.0001.151.000.0001.073.000.000-Đất TM-DV nông thôn
245Huyện Quốc OaiĐường Bắc - NamTừ ngã 4 vòng xuyến (đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến đường 6 cây đi xã Cấn Hữu4.215.000.0003.161.000.0002.740.000.0002.529.000.000-Đất TM-DV nông thôn
246Huyện Quốc OaiĐường Phú Quốc-5.174.000.0003.777.000.0003.022.000.0002.642.000.000-Đất TM-DV nông thôn
247Huyện Quốc OaiĐường địa phươngTừ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 3 chè Long Phú - đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch1.940.000.0001.580.000.0001.262.000.0001.184.000.000-Đất TM-DV nông thôn
248Huyện Quốc OaiĐường địa phươngTừ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến ngã 3 Trầm Nứa1.940.000.0001.580.000.0001.262.000.0001.184.000.000-Đất TM-DV nông thôn
249Huyện Quốc OaiĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San UâyĐoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) ngã ba chè Long Phú - đến HTX nông nghiệp Thắng Đầu1.940.000.0001.580.000.0001.262.000.0001.184.000.000-Đất TM-DV nông thôn
250Huyện Quốc OaiĐường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San UâyĐoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu - đến mỏ đá San Uây1.109.000.000998.000.000887.000.000832.000.000-Đất TM-DV nông thôn
251Huyện Quốc OaiĐường Vành đai khu công nghệ cao Hòa LạcĐoạn từ Đại lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát3.671.000.0002.800.000.0002.386.000.0002.202.000.000-Đất TM-DV nông thôn
252Huyện Quốc OaiĐoạn ngã 3 giao tỉnh lộ 421B đến đường Quốc Oai - Hòa Thạch (Địa bàn xã Ngọc Mỹ)-3.011.000.0002.313.000.0001.957.000.0001.807.000.000-Đất TM-DV nông thôn
253Huyện Quốc OaiĐường vành đai du lịch chùa Thầy-3.011.000.0002.313.000.0001.957.000.0001.807.000.000-Đất TM-DV nông thôn
254Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Cấn Hữu-554.000.000----Đất TM-DV nông thôn
255Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Cộng Hòa-554.000.000----Đất TM-DV nông thôn
256Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đại Thành-443.000.000----Đất TM-DV nông thôn
257Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đồng Quang-721.000.000----Đất TM-DV nông thôn
258Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Xuân (Miền núi)-443.000.000----Đất TM-DV nông thôn
259Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Đông Yên (Trung du)-443.000.000----Đất TM-DV nông thôn
260Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Hòa Thạch (Trung du)-443.000.000----Đất TM-DV nông thôn
261Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Liệp Tuyết-443.000.000----Đất TM-DV nông thôn
262Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Nghĩa Hương-554.000.000----Đất TM-DV nông thôn
263Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Liệp-721.000.000----Đất TM-DV nông thôn
264Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Ngọc Mỹ-721.000.000----Đất TM-DV nông thôn
265Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Cát (Trung du)-443.000.000----Đất TM-DV nông thôn
266Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phú Mãn (Miền núi)-443.000.000----Đất TM-DV nông thôn
267Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Phượng Cách-721.000.000----Đất TM-DV nông thôn
268Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Sài Sơn-721.000.000----Đất TM-DV nông thôn
269Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Hòa-443.000.000----Đất TM-DV nông thôn
270Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Tân Phú-443.000.000----Đất TM-DV nông thôn
271Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Thạch Thán-721.000.000----Đất TM-DV nông thôn
272Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Tuyết Nghĩa-443.000.000----Đất TM-DV nông thôn
273Huyện Quốc OaiĐất khu dân cư nông thôn - Xã Yên Sơn-721.000.000----Đất TM-DV nông thôn
274Huyện Quốc OaiĐại Lộ Thăng LongĐoạn giáp Hoài Đức - đến giáp Thị trấn Quốc Oai4.060.000.0002.964.000.0002.558.000.0002.355.000.000-Đất SX-KD nông thôn
275Huyện Quốc OaiĐại Lộ Thăng LongĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai - đến hết địa phận Quốc Oai3.220.000.0002.415.000.0002.093.000.0001.932.000.000-Đất SX-KD nông thôn
276Huyện Quốc OaiĐường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh)Đoạn giáp Thạch Thất - đến hết địa phận Quốc Oai2.660.000.0002.029.000.0001.729.000.0001.596.000.000-Đất SX-KD nông thôn
277Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng hòa - đến hết địa phận Quốc Oai1.470.000.0001.197.000.000956.000.000897.000.000-Đất SX-KD nông thôn
278Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên1.470.000.0001.197.000.000956.000.000897.000.000-Đất SX-KD nông thôn
279Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phươngĐoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến cầu Làng Nông Lâm2.086.000.0001.606.000.0001.356.000.0001.272.000.000-Đất SX-KD nông thôn
280Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát - Đường địa phươngĐoạn giáp cầu Làng Nông Lâm - đến Trại cá Phú Cát1.598.000.0001.301.000.0001.039.000.000975.000.000-Đất SX-KD nông thôn
281Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phươngĐoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh) - đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu1.470.000.0001.197.000.000956.000.000897.000.000-Đất SX-KD nông thôn
282Huyện Quốc OaiĐoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 cầu Muống - xã Thạch Thán) - Đường địa phươngĐoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu - đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống - xã Thạch Thán)1.680.000.0001.344.000.0001.092.000.0001.025.000.000-Đất SX-KD nông thôn
283Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ Đại Lộ Thăng Long - đến cầu Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát2.660.000.0002.029.000.0001.729.000.0001.596.000.000-Đất SX-KD nông thôn
284Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ giáp 421B - đến hết xã Thạch Thán giáp thị trấn Quốc Oai3.650.000.0002.714.000.0002.225.000.0001.958.000.000-Đất SX-KD nông thôn
285Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐoạn từ giáp đường 421B - đến Công an huyện Quốc Oai3.220.000.0002.415.000.0002.093.000.0001.932.000.000-Đất SX-KD nông thôn
286Huyện Quốc OaiĐường địa phươngĐường 419 (đường 80 cũ) giáp thị trấn Quốc Oai - đến giáp xã Tiên Phương2.920.000.0002.198.000.0001.869.000.0001.723.000.000-Đất SX-KD nông thôn
287Huyện Quốc OaiĐường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp)2.979.000.0002.272.000.0001.936.000.0001.788.000.000-Đất SX-KD nông thôn
288Huyện Quốc OaiĐường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến Cống tiêu Tây Ninh (giáp xã Liên Hiệp)2.660.000.0002.029.000.0001.729.000.0001.596.000.000-Đất SX-KD nông thôn
289Huyện Quốc OaiĐường trong đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419)2.979.000.0002.272.000.0001.936.000.0001.788.000.000-Đất SX-KD nông thôn
290Huyện Quốc OaiĐường ngoài đê - Đường 421 A (đê 46 cũ)Đoạn giáp Đại Lộ Thăng Long - đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419)2.660.000.0002.029.000.0001.729.000.0001.596.000.000-Đất SX-KD nông thôn
291Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ)Đoạn đường Bắc - Nam từ ngã 4 hiệu sách Quốc Oai (giáp đường 419) thuộc địa bàn xã Thạch Thán - đến ngã 4 vòng xuyến - đối diện đường đi vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai3.193.000.0002.395.000.0002.076.000.0001.916.000.000-Đất SX-KD nông thôn
292Huyện Quốc OaiĐoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) - Đường 421B (đường 81 cũ)Đoạn đường từ ngã 4 vòng xuyến (đối diện đường vào Trụ sở UBND huyện Quốc Oai) - đến cầu Thạch Thán (Máng 7)2.660.000.0002.029.000.0001.729.000.0001.596.000.000-Đất SX-KD nông thôn
293Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn từ Cầu Thạch Thán - đến Ngã 3 Cầu Muống2.240.000.0001.721.000.0001.456.000.0001.344.000.000-Đất SX-KD nông thôn
294Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn từ Ngã 3 cầu Muống - đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng)1.890.000.0001.455.000.0001.229.000.0001.153.000.000-Đất SX-KD nông thôn
295Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn từ Đê Tả Tích - đến hết địa phận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai)1.400.000.0001.092.000.000952.000.000882.000.000-Đất SX-KD nông thôn
296Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) - đến Cây xăng Sài Khê1.890.000.0001.455.000.0001.229.000.0001.153.000.000-Đất SX-KD nông thôn
297Huyện Quốc OaiĐường 421B (đường 81 cũ)Đoạn giáp cây xăng Sài Khê - đến dốc Phúc Đức B" thành "đường Chùa Thầy"2.240.000.0001.721.000.0001.456.000.0001.344.000.000-Đất SX-KD nông thôn
298Huyện Quốc OaiĐường 422 (đường 79 cũ)Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) - đến hết địa phận huyện Quốc Oai1.598.000.0001.301.000.0001.039.000.000975.000.000-Đất SX-KD nông thôn
299Huyện Quốc OaiĐường 423Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) - đến hết địa phận Huyện Quốc Oai2.237.000.0001.822.000.0001.455.000.0001.365.000.000-Đất SX-KD nông thôn
300Huyện Quốc OaiĐường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - ngã 4 cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc OaiĐoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) - đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm)1.470.000.0001.197.000.000956.000.000897.000.000-Đất SX-KD nông thôn
5/5 - (95 bình chọn)

 
® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
Có thể bạn quan tâm
Để lại câu trả lời

Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

ZaloFacebookMailMap