Bảng giá đất Thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam
Bảng giá đất Thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam mới nhất theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
-Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
Cách xác định vị trí 1, 2, 3, 4 được quy định chi tiết tại Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
3.2. Bảng giá đất Thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (địa phận thành phố) - đến đường Phan Huy Ích (ĐH01) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.720.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng) | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú | 16.000.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa (đường Lê Thánh Tông) | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) | Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493 - Xã Tiên Hải | - | 1.500.000 | 900.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu | 25.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi (Ngã ba) | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 491 - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 491 - Xã Đinh Xá | Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An (Bình Lục) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu | 16.000.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính | Đoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị | 28.000.000 | 16.800.000 | 11.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Châu Cầu | Từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 3 tháng 7 (đường D2) | Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 3 tháng 7 (đường D2) | Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1) | Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2 | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B) | Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình) | Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Phú | Từ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn | 15.500.000 | 9.300.000 | 6.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn) | 13.000.000 | 7.800.000 | 5.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành Phố Phủ Lý | Quốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về) | - | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông | 9.100.000 | 5.460.000 | 3.640.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 24 tháng 8 | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 24 tháng 8 | Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hoàng Văn Thụ | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hoàng Văn Thụ | Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5) | Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Chân | Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á | 9.100.000 | 5.460.000 | 3.640.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Chân | Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn (mới) | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình) | Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế | 1.300.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá) | Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Hiệp | Từ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân | Đoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27) | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân | Đoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Đinh Xá | Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tiết | Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Phường Liêm Chính | Từ đường Lê Duẩn (đường N6) - đến giáp xã Liêm Chung | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung | Đoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung | Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Tiết | Đoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành Phố Phủ Lý | Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Phường Thanh Tuyền | Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Võ Nguyên Giáp (đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
101 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (địa phận thành phố) - đến đường Phan Huy Ích (ĐH01) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.720.000 | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng) | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú | 16.000.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa (đường Lê Thánh Tông) | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) | Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493 - Xã Tiên Hải | - | 1.500.000 | 900.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu | 25.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi (Ngã ba) | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 491 - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 491 - Xã Đinh Xá | Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An (Bình Lục) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu | 16.000.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính | Đoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị | 28.000.000 | 16.800.000 | 11.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Châu Cầu | Từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà | 35.000.000 | 21.000.000 | 14.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 3 tháng 7 (đường D2) | Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 3 tháng 7 (đường D2) | Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1) | Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2 | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B) | Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình) | Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Phú | Từ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn | 15.500.000 | 9.300.000 | 6.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn) | 13.000.000 | 7.800.000 | 5.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành Phố Phủ Lý | Quốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về) | - | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông | 9.100.000 | 5.460.000 | 3.640.000 | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 24 tháng 8 | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 24 tháng 8 | Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hoàng Văn Thụ | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hoàng Văn Thụ | Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5) | Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Chân | Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á | 9.100.000 | 5.460.000 | 3.640.000 | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Chân | Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn (mới) | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình) | Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế | 1.300.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá) | Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Hiệp | Từ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân | Đoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27) | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân | Đoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Đinh Xá | Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tiết | Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Phường Liêm Chính | Từ đường Lê Duẩn (đường N6) - đến giáp xã Liêm Chung | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung | Đoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung | Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Tiết | Đoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành Phố Phủ Lý | Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Phường Thanh Tuyền | Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Võ Nguyên Giáp (đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
201 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Linh (đường 150m) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Khu đô thị Bắc Châu Giang | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Điện Biên Phủ (đường 68m) | Đoạn từ Cuối khu đô thị Liêm Chính - đến xã Tiên Hiệp | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đình Tràng (đường kè Bắc Châu Giang) | Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Liêm Chính | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến ngõ 17 đường Lê Lợi | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) | Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi - đến đường Trần Hưng Đạo | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn An Ninh (đường dẫn cầu Phù Vân) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thôn 2 Phù Vân (ngã tư quy hoạch) | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2) | Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á - đến hết trường Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2) | Đoạn từ Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội - đến đường ĐT 494B | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phan Huy ích | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phạm Văn Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá) | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến hết địa phận thành phố | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tuệ Tĩnh (đường 20,5m quanh BV Bạch Mai) | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến khu nhà ở cán bộ BV Bạch Mai | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phan Hưng (đường 30m phía Tây BV Việt Đức) | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến kè Nam sông Châu Giang | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hữu Trác (đường QH 44,5m phía Đông Nam bệnh viện Bạch Mai) | Đường Hà Huy Tập - đến đường QH 30m địa bàn Liêm Tuyền | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Khánh Dư (đường 30m địa bàn Liêm Tuyền) | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường 491 | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Xã Kim Bình | Đoạn từ giáp xã Văn Xá - đến giáp xã Thi Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ giáp xã Thi Sơn - đến đường Lê Chân (nhánh 2) | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường Lê Chân (nhánh 2) - đến giáp phường Châu Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Châu Sơn | Đoạn từ giáp phường Lê Hồng Phong - đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT499 - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Đinh Xá | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT499 - Xã Đinh Xá | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Trịnh xã | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT499 - Xã Đinh Xá | Đoạn từ giáp xã Trịnh xá - đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT499 - Xã Trịnh Xá | - | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hàng Chuối | Từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Kim Đồng | Từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phạm Tất Đắc | Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tân Khai | Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Tử Bình | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trường Chinh | 10.400.000 | 6.240.000 | 4.160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phạm Ngọc Thạch | Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Lợi | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phạm Ngọc Thạch | Từ đường Lê Lợi - đến phố Lý Tự Trọng | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lý Tự Trọng | Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Võ Thị Sáu | từ Phố Ngô Sỹ Liên - đến đường Trần Hưng Đạo | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bùi Văn Dị | từ đường Trường Chinh - đến đường Trần Hưng Đạo | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Quốc Toản | từ đường Bùi Văn Dị - đến đường Lê Công Thanh | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Khát Chân | từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Hồ Xuân Hương | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo | từ phố Phạm Ngũ Lão - đến phố Trần Khát Trân | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phạm Ngũ Lão (đường QH trong khu đô thị) | từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Yết Kiêu | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Quốc Hiệu (đường N2) | Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn | 9.100.000 | 5.460.000 | 3.640.000 | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hồ Xuân Hương | Đường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo - | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Yết Kiêu (đường D4) | từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Lê Duẩn | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Dã Tượng (đường D5) | Từ đường Lê Duẩn - đến phố Yết Kiêu | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Phúc Lai | Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn | 16.000.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Phúc Lai | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Lam | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Phúc Lai | Từ Nguyễn Lam - đến kênh chính Tây | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lương Văn Đài | từ đường bê tông (dốc lò mổ) - đến đường Lê Duẩn | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tô Hiệu | từ Trần Hưng Đạo - đến phố Lương Văn Đài | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trương Công Giai (đường N1 cũ) | từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Đặng Việt Châu (khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Đặng Việt Châu - đến Phố Trần Nguyên Hãn (khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tô Vĩnh Diện (đường N4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | từ phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trương Minh Lượng (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thị Định | từ đường Đinh Tiên Hoàng (Bưu điện Thanh Châu) - đến đường Lê Hoàn | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Nguyên Hãn | (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Nguyễn Thị Định (ĐCN Bắc Thanh Châu cũ) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Tô Vĩnh Diện | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Phố Tô Vĩnh Diện - đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phan Huy Chú | từ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Mạc Đĩnh Chi | từ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thiện | từ đường Trần Phú - đến đường Ngô Quyền | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đề Yêm | từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Ngô Gia Tự | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Võ Văn Tần (Đường đôi trước cửa ký tức xá Trường Cao đẳng sư phạm) | từ Phố Trần Văn Chuông - đến khu đô thị Vân Sơn | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tống Văn Trân (đường D2) | từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Lê Chân | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Ngô Gia Khảm (KĐT Tây đáy) | từ cầu Hồng Phú - đến cầu Châu Sơn | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Văn Chuông | từ đường Lý Thường Kiệt - đến Trường THPT Phủ Lý A | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lý Công Bình (đường QHĐM3) | từ phố Tống Văn Trân - đến ngõ dân cư | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Hữu Tiến | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến hết Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Quang Khải | Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Quang Khải | Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Hoàng Văn Thụ | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Nhật Duật | từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) | từ đường D5 - đến đường Đinh Công Tráng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Cù Chính Lan | từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ D) | từ Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) - đến Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Dương Văn Nội (đường QH-NLC2) | từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Đức Quý (đường QH-NLC3) | từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4) | từ đường Lê Chân - đến đường D5 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trịnh Đình Cửu (đường QH-ĐF) | từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Bình Trọng | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến cầu Đọ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Bình Trọng | Đoạn từ Cầu Đọ - đến đường Đinh Công Tráng | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Hữu Cầu (đường D6) | từ đường phố Đề Yêm - đến phố Trần Quang Khải | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thị Nhạ (ĐườngQH B1) | từ đường N1 - đến đường N5 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thị Vân Liệu (Đường B2) | từ đường N1 - đến đường N5 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hoàng Thế Thiện | Đoạn từ Cầu Châu Giang phường Lam Hạ - đến nút giao đường 68m | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lương Văn Can | Đoạn từ trường CĐ PT-TH (đoạn giao với đường Nguyễn Chí Thanh) - đến đường 68m | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thành Lê | Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến đường 68m | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hoàng Tùng | Đoạn từ phía Đông Sở Tài nguyên và Môi trường (đoạn giao đường 42m quy hoạch) - đến đường 27m | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hồ Xanh | Đoạn từ phía đông nhà in Báo Hà Nam (đoạn giao đường 42m quy hoạch) - đến tuyến 16 | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hồ Tùng Mậu | Đoạn từ phía Nam Sở Tài nguyên và Môi trường - đến đường 27m | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lương Đình Của | Đoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 14 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Ngô Thị Nhậm | Đoạn từ phố Hồ Tùng Mậu - đến tuyến kè hồ số 3 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Ngô Vi Liễn | Đoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 12 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Anh Xuân | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến phố Phạm Ngọc Thạch | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Du (đường xung quanh hồ Chùa Bầu) | Đoạn giao với đường Nguyễn Văn Trỗi (chùa Bầu) - | 8.600.000 | 5.160.000 | 3.440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hoàng Ngân | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến Nhà văn hoá Thá | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bùi Văn Quế | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường Lê Đức Thọ | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Bảng | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến nút giao đường quy hoạch 17,5m | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bùi Kỷ | Đoạn từ đường 16m - đến kè Nam sông Châu | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Doãn Mậu Khôi | Đoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hoàng Thuấn | Đoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
301 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Ngô Sỹ Liên (Khu đô thị Minh Khôi) | Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu - đến Phố Lý Tự Trọng | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Thai Mai | Đoạn từ phố Tô Hiệu vòng xung quanh khu đô thị Hồ A1 - | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
303 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bạch Trà | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (gần trường mầm non Liêm Chính) - đến đường Lê Duẩn | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Hồng Phong | Đoạn từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính - đến đường Lê Duẩn | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
305 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đào Tấn | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp khu dân cũ | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
306 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Huỳnh Thúc Kháng | Đoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến phố Nguyễn Lam | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
307 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Quý Đôn | Đoạn từ phía trước trường THPT chuyên Biên Hoà - đến đường Điện Biên Phủ | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
308 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Chu Văn An | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến phố Nguyễn Lam | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất ở đô thị |
309 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đào Văn Tập | Đoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai - đến đường Điện Biên Phủ | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Quốc Vượng | Đoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến đường Điện Biên Phủ | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Lam | từ đường Điện Biên Phủ - đến phố Nguyễn Phúc Lai | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
312 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hồ Đắc Di | Đoạn từ Hồ Vực Kiếu - đến đường 30m (quy hoạch) | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
313 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tôn Thất Tùng | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
314 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Thuỳ Trâm | Đoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% - đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
315 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Vũ Văn Lý | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
316 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Văn Ngữ | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
317 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Tư Lành | Đoạn từ phố Tôn Thất Tùng - đến đường Lê Duẩn | 4.600.000 | 2.760.000 | 1.840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bùi Đạt (đường dẫn vào Hồ Quang Trung) | Đoạn từ đường dẫn vào cầu Phù Vân - đến đường bê tông phường Quang Trung | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất ở đô thị |
319 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thượng Hiền (Khu đô thị Tài Tâm) | Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đỗ Huy Liêu | Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Bảo | Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến đường 3/7 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
322 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên - | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
323 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
324 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
325 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
326 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên - | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
328 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
329 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
330 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên - | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
331 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
332 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
333 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - | 1.500.000 | 900.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
334 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên - | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
335 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
336 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - | 1.500.000 | 900.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
337 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - | 1.000.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
338 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (địa phận thành phố) - đến đường Phan Huy Ích (ĐH01) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
339 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu | 5.440.000 | 3.264.000 | 2.176.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
340 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng) | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
341 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
342 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
343 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú | 12.800.000 | 7.680.000 | 5.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
344 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa (đường Lê Thánh Tông) | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
345 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
346 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
347 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) | Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
348 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493 - Xã Tiên Hải | - | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
349 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 28.000.000 | 16.800.000 | 11.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
350 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
351 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
352 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
353 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
354 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo | 11.200.000 | 6.720.000 | 4.480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
355 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh | 28.000.000 | 16.800.000 | 11.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
356 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi | 16.800.000 | 10.080.000 | 6.720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
357 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
358 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh | 14.400.000 | 8.640.000 | 5.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
359 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 16.000.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
360 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc | 14.400.000 | 8.640.000 | 5.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
361 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh | 14.400.000 | 8.640.000 | 5.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
362 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo | 16.000.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
363 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
364 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
365 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
366 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
367 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
368 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi (Ngã ba) | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
369 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
370 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
371 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 491 - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
372 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 491 - Xã Đinh Xá | Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An (Bình Lục) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
373 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
374 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
375 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
376 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
377 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc | 6.240.000 | 3.744.000 | 2.496.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
378 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
379 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm | 4.160.000 | 2.496.000 | 1.664.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
380 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu | 12.800.000 | 7.680.000 | 5.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
381 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính | Đoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền | 14.400.000 | 8.640.000 | 5.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
382 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu | 28.000.000 | 16.800.000 | 11.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
383 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng | 16.000.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
384 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
385 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà | 16.000.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
386 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 28.000.000 | 16.800.000 | 11.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
387 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị | 22.400.000 | 13.440.000 | 8.960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
388 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc | 16.000.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
389 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Châu Cầu | Từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu | 16.800.000 | 10.080.000 | 6.720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
390 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo | 16.800.000 | 10.080.000 | 6.720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
391 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà | 28.000.000 | 16.800.000 | 11.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
392 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi | 16.800.000 | 10.080.000 | 6.720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
393 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh | 11.200.000 | 6.720.000 | 4.480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
394 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp | 7.600.000 | 4.560.000 | 3.040.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
395 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
396 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 3 tháng 7 (đường D2) | Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.024.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
397 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 3 tháng 7 (đường D2) | Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
398 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1) | Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2 | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
399 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B) | Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
400 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình) | Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
401 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
402 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
403 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
404 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Phú | Từ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn | 12.400.000 | 7.440.000 | 4.960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
405 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn) | 10.400.000 | 6.240.000 | 4.160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
406 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự | 6.240.000 | 3.744.000 | 2.496.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
407 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
408 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn | 4.160.000 | 2.496.000 | 1.664.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
409 | Thành Phố Phủ Lý | Quốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về) | - | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
410 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông | 7.280.000 | 4.368.000 | 2.912.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
411 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân | 5.760.000 | 3.456.000 | 2.304.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
412 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng | 4.160.000 | 2.496.000 | 1.664.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
413 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 24 tháng 8 | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
414 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 24 tháng 8 | Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
415 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hoàng Văn Thụ | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
416 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hoàng Văn Thụ | Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
417 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5) | Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt | 5.760.000 | 3.456.000 | 2.304.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
418 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Chân | Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á | 7.280.000 | 4.368.000 | 2.912.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
419 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Chân | Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
420 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
421 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn (mới) | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
422 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý | 2.640.000 | 1.584.000 | 1.056.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
423 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình) | Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế | 1.040.000 | 640.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
424 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá) | Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
425 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Hiệp | Từ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
426 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân | Đoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27) | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
427 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân | Đoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp | 2.640.000 | 1.584.000 | 1.056.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
428 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
429 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
430 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Đinh Xá | Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
431 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tiết | Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
432 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Phường Liêm Chính | Từ đường Lê Duẩn (đường N6) - đến giáp xã Liêm Chung | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
433 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung | Đoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
434 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung | Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
435 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Tiết | Đoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
436 | Thành Phố Phủ Lý | Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Phường Thanh Tuyền | Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.152.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
437 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Võ Nguyên Giáp (đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
438 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Linh (đường 150m) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Khu đô thị Bắc Châu Giang | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
439 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Điện Biên Phủ (đường 68m) | Đoạn từ Cuối khu đô thị Liêm Chính - đến xã Tiên Hiệp | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
440 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đình Tràng (đường kè Bắc Châu Giang) | Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Liêm Chính | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
441 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến ngõ 17 đường Lê Lợi | 5.040.000 | 3.024.000 | 2.016.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
442 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) | Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi - đến đường Trần Hưng Đạo | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.024.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
443 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn An Ninh (đường dẫn cầu Phù Vân) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thôn 2 Phù Vân (ngã tư quy hoạch) | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
444 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2) | Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á - đến hết trường Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
445 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2) | Đoạn từ Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội - đến đường ĐT 494B | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
446 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phan Huy ích | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
447 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phạm Văn Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá) | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến hết địa phận thành phố | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
448 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tuệ Tĩnh (đường 20,5m quanh BV Bạch Mai) | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến khu nhà ở cán bộ BV Bạch Mai | 4.160.000 | 2.496.000 | 1.664.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
449 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phan Hưng (đường 30m phía Tây BV Việt Đức) | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến kè Nam sông Châu Giang | 4.160.000 | 2.496.000 | 1.664.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
450 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hữu Trác (đường QH 44,5m phía Đông Nam bệnh viện Bạch Mai) | Đường Hà Huy Tập - đến đường QH 30m địa bàn Liêm Tuyền | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
451 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Khánh Dư (đường 30m địa bàn Liêm Tuyền) | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường 491 | 4.160.000 | 2.496.000 | 1.664.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
452 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Xã Kim Bình | Đoạn từ giáp xã Văn Xá - đến giáp xã Thi Sơn | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
453 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ giáp xã Thi Sơn - đến đường Lê Chân (nhánh 2) | 1.960.000 | 1.176.000 | 784.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
454 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường Lê Chân (nhánh 2) - đến giáp phường Châu Sơn | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
455 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Châu Sơn | Đoạn từ giáp phường Lê Hồng Phong - đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
456 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT499 - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Đinh Xá | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
457 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT499 - Xã Đinh Xá | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Trịnh xã | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
458 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT499 - Xã Đinh Xá | Đoạn từ giáp xã Trịnh xá - đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
459 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT499 - Xã Trịnh Xá | - | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
460 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hàng Chuối | Từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
461 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Kim Đồng | Từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
462 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phạm Tất Đắc | Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
463 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tân Khai | Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
464 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Tử Bình | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trường Chinh | 8.320.000 | 4.992.000 | 3.328.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
465 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phạm Ngọc Thạch | Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Lợi | 14.400.000 | 8.640.000 | 5.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
466 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phạm Ngọc Thạch | Từ đường Lê Lợi - đến phố Lý Tự Trọng | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
467 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lý Tự Trọng | Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
468 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Võ Thị Sáu | từ Phố Ngô Sỹ Liên - đến đường Trần Hưng Đạo | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
469 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bùi Văn Dị | từ đường Trường Chinh - đến đường Trần Hưng Đạo | 16.800.000 | 10.080.000 | 6.720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
470 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Quốc Toản | từ đường Bùi Văn Dị - đến đường Lê Công Thanh | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
471 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Khát Chân | từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Hồ Xuân Hương | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
472 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo | từ phố Phạm Ngũ Lão - đến phố Trần Khát Trân | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
473 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phạm Ngũ Lão (đường QH trong khu đô thị) | từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Yết Kiêu | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
474 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Quốc Hiệu (đường N2) | Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn | 7.280.000 | 4.368.000 | 2.912.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
475 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hồ Xuân Hương | Đường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo - | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
476 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Yết Kiêu (đường D4) | từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Lê Duẩn | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
477 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Dã Tượng (đường D5) | Từ đường Lê Duẩn - đến phố Yết Kiêu | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
478 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Phúc Lai | Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn | 12.800.000 | 7.680.000 | 5.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
479 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Phúc Lai | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Lam | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
480 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Phúc Lai | Từ Nguyễn Lam - đến kênh chính Tây | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
481 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lương Văn Đài | từ đường bê tông (dốc lò mổ) - đến đường Lê Duẩn | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
482 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tô Hiệu | từ Trần Hưng Đạo - đến phố Lương Văn Đài | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
483 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trương Công Giai (đường N1 cũ) | từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Nguyễn Thị Định | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
484 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Đặng Việt Châu (khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
485 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Đặng Việt Châu - đến Phố Trần Nguyên Hãn (khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
486 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tô Vĩnh Diện (đường N4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | từ phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
487 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trương Minh Lượng (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
488 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thị Định | từ đường Đinh Tiên Hoàng (Bưu điện Thanh Châu) - đến đường Lê Hoàn | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
489 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Nguyên Hãn | (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Nguyễn Thị Định (ĐCN Bắc Thanh Châu cũ) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
490 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
491 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
492 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Tô Vĩnh Diện | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
493 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Phố Tô Vĩnh Diện - đến Phố Nguyễn Thị Định | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
494 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
495 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
496 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phan Huy Chú | từ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
497 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Mạc Đĩnh Chi | từ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
498 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thiện | từ đường Trần Phú - đến đường Ngô Quyền | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
499 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đề Yêm | từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Ngô Gia Tự | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
500 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Võ Văn Tần (Đường đôi trước cửa ký tức xá Trường Cao đẳng sư phạm) | từ Phố Trần Văn Chuông - đến khu đô thị Vân Sơn | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
501 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tống Văn Trân (đường D2) | từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Lê Chân | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
502 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Ngô Gia Khảm (KĐT Tây đáy) | từ cầu Hồng Phú - đến cầu Châu Sơn | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
503 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Văn Chuông | từ đường Lý Thường Kiệt - đến Trường THPT Phủ Lý A | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
504 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lý Công Bình (đường QHĐM3) | từ phố Tống Văn Trân - đến ngõ dân cư | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
505 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Hữu Tiến | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến hết Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
506 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Quang Khải | Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
507 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Quang Khải | Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Hoàng Văn Thụ | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
508 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Nhật Duật | từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
509 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) | từ đường D5 - đến đường Đinh Công Tráng | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
510 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Cù Chính Lan | từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
511 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ D) | từ Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) - đến Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
512 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Dương Văn Nội (đường QH-NLC2) | từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
513 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Đức Quý (đường QH-NLC3) | từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
514 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4) | từ đường Lê Chân - đến đường D5 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
515 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trịnh Đình Cửu (đường QH-ĐF) | từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
516 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Bình Trọng | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến cầu Đọ | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
517 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Bình Trọng | Đoạn từ Cầu Đọ - đến đường Đinh Công Tráng | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
518 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Hữu Cầu (đường D6) | từ đường phố Đề Yêm - đến phố Trần Quang Khải | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
519 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thị Nhạ (ĐườngQH B1) | từ đường N1 - đến đường N5 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
520 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thị Vân Liệu (Đường B2) | từ đường N1 - đến đường N5 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
521 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hoàng Thế Thiện | Đoạn từ Cầu Châu Giang phường Lam Hạ - đến nút giao đường 68m | 5.760.000 | 3.456.000 | 2.304.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
522 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lương Văn Can | Đoạn từ trường CĐ PT-TH (đoạn giao với đường Nguyễn Chí Thanh) - đến đường 68m | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
523 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thành Lê | Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến đường 68m | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
524 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hoàng Tùng | Đoạn từ phía Đông Sở Tài nguyên và Môi trường (đoạn giao đường 42m quy hoạch) - đến đường 27m | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
525 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hồ Xanh | Đoạn từ phía đông nhà in Báo Hà Nam (đoạn giao đường 42m quy hoạch) - đến tuyến 16 | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
526 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hồ Tùng Mậu | Đoạn từ phía Nam Sở Tài nguyên và Môi trường - đến đường 27m | 2.640.000 | 1.584.000 | 1.056.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
527 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lương Đình Của | Đoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 14 | 2.640.000 | 1.584.000 | 1.056.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
528 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Ngô Thị Nhậm | Đoạn từ phố Hồ Tùng Mậu - đến tuyến kè hồ số 3 | 2.640.000 | 1.584.000 | 1.056.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
529 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Ngô Vi Liễn | Đoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 12 | 2.640.000 | 1.584.000 | 1.056.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
530 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Anh Xuân | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến phố Phạm Ngọc Thạch | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
531 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Du (đường xung quanh hồ Chùa Bầu) | Đoạn giao với đường Nguyễn Văn Trỗi (chùa Bầu) - | 6.880.000 | 4.128.000 | 2.752.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
532 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hoàng Ngân | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến Nhà văn hoá Thá | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.472.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
533 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bùi Văn Quế | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường Lê Đức Thọ | 5.760.000 | 3.456.000 | 2.304.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
534 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Bảng | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến nút giao đường quy hoạch 17,5m | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.472.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
535 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bùi Kỷ | Đoạn từ đường 16m - đến kè Nam sông Châu | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.472.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
536 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Doãn Mậu Khôi | Đoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.472.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
537 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hoàng Thuấn | Đoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.472.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
538 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Ngô Sỹ Liên (Khu đô thị Minh Khôi) | Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu - đến Phố Lý Tự Trọng | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
539 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Thai Mai | Đoạn từ phố Tô Hiệu vòng xung quanh khu đô thị Hồ A1 - | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
540 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bạch Trà | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (gần trường mầm non Liêm Chính) - đến đường Lê Duẩn | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.472.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
541 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Hồng Phong | Đoạn từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính - đến đường Lê Duẩn | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
542 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đào Tấn | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp khu dân cũ | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
543 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Huỳnh Thúc Kháng | Đoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến phố Nguyễn Lam | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.472.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
544 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Quý Đôn | Đoạn từ phía trước trường THPT chuyên Biên Hoà - đến đường Điện Biên Phủ | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
545 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Chu Văn An | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến phố Nguyễn Lam | 5.760.000 | 3.456.000 | 2.304.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
546 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đào Văn Tập | Đoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai - đến đường Điện Biên Phủ | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
547 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Quốc Vượng | Đoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến đường Điện Biên Phủ | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.472.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
548 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Lam | từ đường Điện Biên Phủ - đến phố Nguyễn Phúc Lai | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
549 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hồ Đắc Di | Đoạn từ Hồ Vực Kiếu - đến đường 30m (quy hoạch) | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.472.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
550 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tôn Thất Tùng | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.472.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
551 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Thuỳ Trâm | Đoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% - đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.472.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
552 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Vũ Văn Lý | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.472.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
553 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Văn Ngữ | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.472.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
554 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Tư Lành | Đoạn từ phố Tôn Thất Tùng - đến đường Lê Duẩn | 3.680.000 | 2.208.000 | 1.472.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
555 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bùi Đạt (đường dẫn vào Hồ Quang Trung) | Đoạn từ đường dẫn vào cầu Phù Vân - đến đường bê tông phường Quang Trung | 2.640.000 | 1.584.000 | 1.056.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
556 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thượng Hiền (Khu đô thị Tài Tâm) | Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
557 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đỗ Huy Liêu | Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
558 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Bảo | Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến đường 3/7 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
559 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên - | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
560 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
561 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
562 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
563 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên - | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
564 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
565 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
566 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
567 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên - | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
568 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
569 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
570 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
571 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên - | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
572 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
573 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
574 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - | 800.000 | 640.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
575 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (địa phận thành phố) - đến đường Phan Huy Ích (ĐH01) | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
576 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu | 4.080.000 | 2.448.000 | 1.632.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
577 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng) | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
578 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
579 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
580 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
581 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa (đường Lê Thánh Tông) | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
582 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) | Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
583 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ | 2.340.000 | 1.404.000 | 936.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
584 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) | Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
585 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493 - Xã Tiên Hải | - | 900.000 | 540.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
586 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
587 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu | 15.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
588 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
589 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
590 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
591 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Lợi | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
592 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
593 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi | 12.600.000 | 7.560.000 | 5.040.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
594 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Biên Hòa | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
595 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
596 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
597 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quy Lưu | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
598 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
599 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
600 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
601 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
602 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ) | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
603 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
604 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Thị Phúc | Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
605 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi (Ngã ba) | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
606 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
607 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
608 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 491 - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
609 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 491 - Xã Đinh Xá | Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An (Bình Lục) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
610 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
611 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
612 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
613 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong) | Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
614 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc | 4.680.000 | 2.808.000 | 1.872.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
615 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
616 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
617 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
618 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm Chính | Đoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
619 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
620 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
621 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
622 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
623 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
624 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị | 16.800.000 | 10.080.000 | 6.720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
625 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trường Chinh | Đoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
626 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Châu Cầu | Từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu | 12.600.000 | 7.560.000 | 5.040.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
627 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo | 12.600.000 | 7.560.000 | 5.040.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
628 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà | 21.000.000 | 12.600.000 | 8.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
629 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi | 12.600.000 | 7.560.000 | 5.040.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
630 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
631 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp | 5.700.000 | 3.420.000 | 2.280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
632 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Công Thanh | Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
633 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 3 tháng 7 (đường D2) | Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
634 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 3 tháng 7 (đường D2) | Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng | 2.340.000 | 1.404.000 | 936.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
635 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1) | Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2 | 2.340.000 | 1.404.000 | 936.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
636 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B) | Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
637 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình) | Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
638 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
639 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
640 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Quyền | Đoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
641 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Phú | Từ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn | 9.300.000 | 5.580.000 | 3.720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
642 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn) | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
643 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự | 4.680.000 | 2.808.000 | 1.872.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
644 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
645 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
646 | Thành Phố Phủ Lý | Quốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về) | - | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
647 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông | 5.460.000 | 3.276.000 | 2.184.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
648 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.728.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
649 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
650 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 24 tháng 8 | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
651 | Thành Phố Phủ Lý | Đường 24 tháng 8 | Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
652 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hoàng Văn Thụ | Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
653 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hoàng Văn Thụ | Đoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
654 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5) | Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.728.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
655 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Chân | Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á | 5.460.000 | 3.276.000 | 2.184.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
656 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Chân | Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn | 2.340.000 | 1.404.000 | 936.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
657 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
658 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn (mới) | 2.340.000 | 1.404.000 | 936.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
659 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đinh Công Tráng | Đoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý | 1.980.000 | 1.188.000 | 792.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
660 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình) | Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế | 780.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
661 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá) | Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá | 1.380.000 | 828.000 | 552.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
662 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Hiệp | Từ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
663 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân | Đoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27) | 2.340.000 | 1.404.000 | 936.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
664 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT 493B - Xã Tiên Tân | Đoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp | 1.980.000 | 1.188.000 | 792.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
665 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
666 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
667 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Đinh Xá | Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
668 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm Tiết | Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
669 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Phường Liêm Chính | Từ đường Lê Duẩn (đường N6) - đến giáp xã Liêm Chung | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
670 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung | Đoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
671 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Chung | Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
672 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm Tiết | Đoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
673 | Thành Phố Phủ Lý | Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Phường Thanh Tuyền | Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A | 2.160.000 | 1.296.000 | 864.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
674 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Võ Nguyên Giáp (đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
675 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Linh (đường 150m) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Khu đô thị Bắc Châu Giang | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
676 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Điện Biên Phủ (đường 68m) | Đoạn từ Cuối khu đô thị Liêm Chính - đến xã Tiên Hiệp | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
677 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Đình Tràng (đường kè Bắc Châu Giang) | Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Liêm Chính | 2.340.000 | 1.404.000 | 936.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
678 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) | Đoạn từ đường Lê Lợi - đến ngõ 17 đường Lê Lợi | 3.780.000 | 2.268.000 | 1.512.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
679 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) | Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi - đến đường Trần Hưng Đạo | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
680 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn An Ninh (đường dẫn cầu Phù Vân) | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thôn 2 Phù Vân (ngã tư quy hoạch) | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
681 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2) | Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á - đến hết trường Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
682 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2) | Đoạn từ Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội - đến đường ĐT 494B | 2.340.000 | 1.404.000 | 936.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
683 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phan Huy ích | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
684 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phạm Văn Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá) | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến hết địa phận thành phố | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
685 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tuệ Tĩnh (đường 20,5m quanh BV Bạch Mai) | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến khu nhà ở cán bộ BV Bạch Mai | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
686 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phan Hưng (đường 30m phía Tây BV Việt Đức) | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến kè Nam sông Châu Giang | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
687 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lê Hữu Trác (đường QH 44,5m phía Đông Nam bệnh viện Bạch Mai) | Đường Hà Huy Tập - đến đường QH 30m địa bàn Liêm Tuyền | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
688 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Trần Khánh Dư (đường 30m địa bàn Liêm Tuyền) | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường 491 | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
689 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Xã Kim Bình | Đoạn từ giáp xã Văn Xá - đến giáp xã Thi Sơn | 900.000 | 540.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
690 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ giáp xã Thi Sơn - đến đường Lê Chân (nhánh 2) | 1.470.000 | 882.000 | 588.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
691 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường Lê Chân (nhánh 2) - đến giáp phường Châu Sơn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
692 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Châu Sơn | Đoạn từ giáp phường Lê Hồng Phong - đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
693 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT499 - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Đinh Xá | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
694 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT499 - Xã Đinh Xá | Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Trịnh xã | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
695 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT499 - Xã Đinh Xá | Đoạn từ giáp xã Trịnh xá - đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
696 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐT499 - Xã Trịnh Xá | - | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
697 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hàng Chuối | Từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
698 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Kim Đồng | Từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
699 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phạm Tất Đắc | Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
700 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tân Khai | Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
701 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Tử Bình | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trường Chinh | 6.240.000 | 3.744.000 | 2.496.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
702 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phạm Ngọc Thạch | Từ đường Trường Chinh - đến đường Lê Lợi | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
703 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phạm Ngọc Thạch | Từ đường Lê Lợi - đến phố Lý Tự Trọng | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
704 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lý Tự Trọng | Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
705 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Võ Thị Sáu | từ Phố Ngô Sỹ Liên - đến đường Trần Hưng Đạo | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
706 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bùi Văn Dị | từ đường Trường Chinh - đến đường Trần Hưng Đạo | 12.600.000 | 7.560.000 | 5.040.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
707 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Quốc Toản | từ đường Bùi Văn Dị - đến đường Lê Công Thanh | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
708 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Khát Chân | từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Hồ Xuân Hương | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
709 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo | từ phố Phạm Ngũ Lão - đến phố Trần Khát Trân | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
710 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phạm Ngũ Lão (đường QH trong khu đô thị) | từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Yết Kiêu | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
711 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Quốc Hiệu (đường N2) | Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn | 5.460.000 | 3.276.000 | 2.184.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
712 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hồ Xuân Hương | Đường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo - | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
713 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Yết Kiêu (đường D4) | từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Lê Duẩn | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
714 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Dã Tượng (đường D5) | Từ đường Lê Duẩn - đến phố Yết Kiêu | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
715 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Phúc Lai | Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
716 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Phúc Lai | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Lam | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
717 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Phúc Lai | Từ Nguyễn Lam - đến kênh chính Tây | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
718 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lương Văn Đài | từ đường bê tông (dốc lò mổ) - đến đường Lê Duẩn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
719 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tô Hiệu | từ Trần Hưng Đạo - đến phố Lương Văn Đài | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
720 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trương Công Giai (đường N1 cũ) | từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Nguyễn Thị Định | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
721 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Đặng Việt Châu (khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
722 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Đặng Việt Châu - đến Phố Trần Nguyên Hãn (khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
723 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tô Vĩnh Diện (đường N4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | từ phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
724 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trương Minh Lượng (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
725 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thị Định | từ đường Đinh Tiên Hoàng (Bưu điện Thanh Châu) - đến đường Lê Hoàn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
726 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Nguyên Hãn | (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Nguyễn Thị Định (ĐCN Bắc Thanh Châu cũ) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
727 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
728 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
729 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Tô Vĩnh Diện | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
730 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Phố Tô Vĩnh Diện - đến Phố Nguyễn Thị Định | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
731 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
732 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
733 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Phan Huy Chú | từ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
734 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Mạc Đĩnh Chi | từ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
735 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thiện | từ đường Trần Phú - đến đường Ngô Quyền | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
736 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đề Yêm | từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Ngô Gia Tự | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
737 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Võ Văn Tần (Đường đôi trước cửa ký tức xá Trường Cao đẳng sư phạm) | từ Phố Trần Văn Chuông - đến khu đô thị Vân Sơn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
738 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tống Văn Trân (đường D2) | từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Lê Chân | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
739 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Ngô Gia Khảm (KĐT Tây đáy) | từ cầu Hồng Phú - đến cầu Châu Sơn | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
740 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Văn Chuông | từ đường Lý Thường Kiệt - đến Trường THPT Phủ Lý A | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
741 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lý Công Bình (đường QHĐM3) | từ phố Tống Văn Trân - đến ngõ dân cư | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
742 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Hữu Tiến | Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến hết Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
743 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Quang Khải | Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
744 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Quang Khải | Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Hoàng Văn Thụ | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
745 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Nhật Duật | từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
746 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) | từ đường D5 - đến đường Đinh Công Tráng | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
747 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Cù Chính Lan | từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
748 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ D) | từ Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) - đến Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
749 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Dương Văn Nội (đường QH-NLC2) | từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ) | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
750 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Đức Quý (đường QH-NLC3) | từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
751 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4) | từ đường Lê Chân - đến đường D5 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
752 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trịnh Đình Cửu (đường QH-ĐF) | từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
753 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Bình Trọng | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến cầu Đọ | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
754 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Bình Trọng | Đoạn từ Cầu Đọ - đến đường Đinh Công Tráng | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
755 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Hữu Cầu (đường D6) | từ đường phố Đề Yêm - đến phố Trần Quang Khải | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
756 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thị Nhạ (ĐườngQH B1) | từ đường N1 - đến đường N5 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
757 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thị Vân Liệu (Đường B2) | từ đường N1 - đến đường N5 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
758 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hoàng Thế Thiện | Đoạn từ Cầu Châu Giang phường Lam Hạ - đến nút giao đường 68m | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.728.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
759 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lương Văn Can | Đoạn từ trường CĐ PT-TH (đoạn giao với đường Nguyễn Chí Thanh) - đến đường 68m | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
760 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thành Lê | Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến đường 68m | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
761 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hoàng Tùng | Đoạn từ phía Đông Sở Tài nguyên và Môi trường (đoạn giao đường 42m quy hoạch) - đến đường 27m | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
762 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hồ Xanh | Đoạn từ phía đông nhà in Báo Hà Nam (đoạn giao đường 42m quy hoạch) - đến tuyến 16 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
763 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hồ Tùng Mậu | Đoạn từ phía Nam Sở Tài nguyên và Môi trường - đến đường 27m | 1.980.000 | 1.188.000 | 792.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
764 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lương Đình Của | Đoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 14 | 1.980.000 | 1.188.000 | 792.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
765 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Ngô Thị Nhậm | Đoạn từ phố Hồ Tùng Mậu - đến tuyến kè hồ số 3 | 1.980.000 | 1.188.000 | 792.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
766 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Ngô Vi Liễn | Đoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 12 | 1.980.000 | 1.188.000 | 792.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
767 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Anh Xuân | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến phố Phạm Ngọc Thạch | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
768 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Du (đường xung quanh hồ Chùa Bầu) | Đoạn giao với đường Nguyễn Văn Trỗi (chùa Bầu) - | 5.160.000 | 3.096.000 | 2.064.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
769 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hoàng Ngân | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến Nhà văn hoá Thá | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
770 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bùi Văn Quế | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường Lê Đức Thọ | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.728.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
771 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Bảng | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến nút giao đường quy hoạch 17,5m | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
772 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bùi Kỷ | Đoạn từ đường 16m - đến kè Nam sông Châu | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
773 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Doãn Mậu Khôi | Đoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
774 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hoàng Thuấn | Đoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
775 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Ngô Sỹ Liên (Khu đô thị Minh Khôi) | Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu - đến Phố Lý Tự Trọng | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
776 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Thai Mai | Đoạn từ phố Tô Hiệu vòng xung quanh khu đô thị Hồ A1 - | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
777 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bạch Trà | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (gần trường mầm non Liêm Chính) - đến đường Lê Duẩn | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
778 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Hồng Phong | Đoạn từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính - đến đường Lê Duẩn | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
779 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đào Tấn | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp khu dân cũ | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
780 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Huỳnh Thúc Kháng | Đoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến phố Nguyễn Lam | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
781 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Quý Đôn | Đoạn từ phía trước trường THPT chuyên Biên Hoà - đến đường Điện Biên Phủ | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
782 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Chu Văn An | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến phố Nguyễn Lam | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.728.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
783 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đào Văn Tập | Đoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai - đến đường Điện Biên Phủ | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
784 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Quốc Vượng | Đoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến đường Điện Biên Phủ | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
785 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Lam | từ đường Điện Biên Phủ - đến phố Nguyễn Phúc Lai | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
786 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Hồ Đắc Di | Đoạn từ Hồ Vực Kiếu - đến đường 30m (quy hoạch) | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
787 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Tôn Thất Tùng | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
788 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Thuỳ Trâm | Đoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% - đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
789 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Vũ Văn Lý | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
790 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đặng Văn Ngữ | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
791 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Lê Tư Lành | Đoạn từ phố Tôn Thất Tùng - đến đường Lê Duẩn | 2.760.000 | 1.656.000 | 1.104.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
792 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Bùi Đạt (đường dẫn vào Hồ Quang Trung) | Đoạn từ đường dẫn vào cầu Phù Vân - đến đường bê tông phường Quang Trung | 1.980.000 | 1.188.000 | 792.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
793 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Nguyễn Thượng Hiền (Khu đô thị Tài Tâm) | Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
794 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Đỗ Huy Liêu | Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
795 | Thành Phố Phủ Lý | Phố Trần Bảo | Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến đường 3/7 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
796 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên - | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
797 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
798 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
799 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
800 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên - | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
801 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
802 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
803 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
804 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên - | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
805 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
806 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
807 | Thành Phố Phủ Lý | Các phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại) | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - | 900.000 | 540.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
808 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên - | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
809 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
810 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - | 900.000 | 540.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
811 | Thành Phố Phủ Lý | Các xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - | 600.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
812 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Đường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
813 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Đường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
814 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Các trục đường liên thôn, liên xóm - | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
815 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
816 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố - | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
817 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại - | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
818 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố - | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
819 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
820 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Châu Sơn | Đường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
821 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Châu Sơn | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
822 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
823 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) - đến đường Lê Công Thanh kéo dài | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
824 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
825 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố - | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
826 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
827 | Thành Phố Phủ Lý | Đường đê sông Nhuệ - Phường Quang Trung | Từ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 11 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
828 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục cống Ba Đa - Phường Quang Trung | Từ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 1 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
829 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cầu Phù Vân (Phía bắc đường) - Phường Quang Trung | Từ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 6 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
830 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cầu Phù Vân (Phía nam đường) - Phường Quang Trung | Từ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 13 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
831 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Quang Trung | Các trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
832 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Quang Trung | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
833 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08) - Phường Thanh Tuyền | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
834 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Thanh Tuyền | Đường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy (ĐH08) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
835 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Thanh Tuyền | Các đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
836 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
837 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
838 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
839 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lê Hồng Phong | Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn - | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
840 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lê Hồng Phong | Các đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại - | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
841 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) - đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
842 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
843 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Các trục đường liên thôn, liên xóm - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
844 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
845 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vân | điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
846 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Phù Vân | Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 5 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
847 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Phù Vân | Đoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 4 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
848 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Phù Vân | Từ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 41 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
849 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Phù Vân | Các trục đường liên thôn, liên xóm - | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
850 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Phù Vân | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại - | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
851 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH03 - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
852 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tuyền | Đường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7; | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
853 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tuyền | Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì - | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
854 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tuyền | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại - | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
855 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH03 - Xã Liêm Tiết | Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
856 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH04 - Xã Liêm Tiết | Từ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
857 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tiết | Đường trục thôn Văn Lâm - | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
858 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tiết | Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
859 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tiết | Các đường thôn và vị trí còn lại - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
860 | Thành Phố Phủ Lý | Đê sông Nhuệ - Xã Tiên Tân | Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
861 | Thành Phố Phủ Lý | Đường gom đường sắt (phía đông đường sắt) - Xã Tiên Tân | từ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 25 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
862 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH 06 - Xã Tiên Tân | Từ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
863 | Thành Phố Phủ Lý | Đường đi thôn Kiều - Xã Tiên Tân | Từ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
864 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Tân | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại - | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
865 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cầu vượt - Xã Tiên Hiệp | Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) - đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
866 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Tiên Hiệp | Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) - đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
867 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Hiệp | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
868 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Hải | Đường trục xã và trục đường khu tái định cư - | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
869 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Hải | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại - | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
870 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH03 - Xã Đinh Xá | Đường ĐH03 Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
871 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Đinh Xá | Các trục đường liên xã - | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
872 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Đinh Xá | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại - | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
873 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH06 - Xã Trịnh Xá | Đường ĐH06 - | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
874 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Trịnh Xá | Các đường trục xã - | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
875 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Trịnh Xá | Các trục đường thôn, xóm - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
876 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Trịnh Xá | Các đường còn lại của các thôn Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn - | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
877 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Kim Bình | Thôn Phù Lão (đường liên xã) Từ Quốc Lộ 21B - đến cống Ba Đa | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
878 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Kim Bình | Thôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão - | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
879 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Kim Bình | Các đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại - | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
880 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Đường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
881 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Đường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
882 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Các trục đường liên thôn, liên xóm - | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
883 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại - | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
884 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố - | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
885 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại - | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
886 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố - | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
887 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
888 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Châu Sơn | Đường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
889 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Châu Sơn | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
890 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
891 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) - đến đường Lê Công Thanh kéo dài | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
892 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
893 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố - | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
894 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
895 | Thành Phố Phủ Lý | Đường đê sông Nhuệ - Phường Quang Trung | Từ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 11 | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
896 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục cống Ba Đa - Phường Quang Trung | Từ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 1 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
897 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cầu Phù Vân (Phía bắc đường) - Phường Quang Trung | Từ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 6 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
898 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cầu Phù Vân (Phía nam đường) - Phường Quang Trung | Từ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 13 | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
899 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Quang Trung | Các trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
900 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Quang Trung | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
901 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08) - Phường Thanh Tuyền | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
902 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Thanh Tuyền | Đường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy (ĐH08) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
903 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Thanh Tuyền | Các đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
904 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
905 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
906 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
907 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lê Hồng Phong | Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn - | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
908 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lê Hồng Phong | Các đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại - | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
909 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) - đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
910 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
911 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Các trục đường liên thôn, liên xóm - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
912 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại - | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
913 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vân | điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
914 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Phù Vân | Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 5 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
915 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Phù Vân | Đoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 4 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
916 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Phù Vân | Từ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 41 | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
917 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Phù Vân | Các trục đường liên thôn, liên xóm - | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
918 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Phù Vân | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại - | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
919 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH03 - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
920 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tuyền | Đường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7; | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
921 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tuyền | Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì - | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
922 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tuyền | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
923 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH03 - Xã Liêm Tiết | Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
924 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH04 - Xã Liêm Tiết | Từ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
925 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tiết | Đường trục thôn Văn Lâm - | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
926 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tiết | Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
927 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tiết | Các đường thôn và vị trí còn lại - | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
928 | Thành Phố Phủ Lý | Đê sông Nhuệ - Xã Tiên Tân | Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
929 | Thành Phố Phủ Lý | Đường gom đường sắt (phía đông đường sắt) - Xã Tiên Tân | từ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 25 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
930 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH 06 - Xã Tiên Tân | Từ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
931 | Thành Phố Phủ Lý | Đường đi thôn Kiều - Xã Tiên Tân | Từ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
932 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Tân | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại - | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
933 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cầu vượt - Xã Tiên Hiệp | Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) - đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
934 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Tiên Hiệp | Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) - đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
935 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Hiệp | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại - | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
936 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Hải | Đường trục xã và trục đường khu tái định cư - | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
937 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Hải | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại - | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
938 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH03 - Xã Đinh Xá | Đường ĐH03 Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
939 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Đinh Xá | Các trục đường liên xã - | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
940 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Đinh Xá | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại - | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
941 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH06 - Xã Trịnh Xá | Đường ĐH06 - | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
942 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Trịnh Xá | Các đường trục xã - | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
943 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Trịnh Xá | Các trục đường thôn, xóm - | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
944 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Trịnh Xá | Các đường còn lại của các thôn Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn - | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
945 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Kim Bình | Thôn Phù Lão (đường liên xã) Từ Quốc Lộ 21B - đến cống Ba Đa | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
946 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Kim Bình | Thôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão - | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
947 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Kim Bình | Các đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại - | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
948 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Đường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
949 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Đường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
950 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Các trục đường liên thôn, liên xóm - | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
951 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Liêm Chính | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại - | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
952 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố - | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
953 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại - | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
954 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố - | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
955 | Thành Phố Phủ Lý | Tổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh Châu | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
956 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Châu Sơn | Đường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá) | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
957 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Châu Sơn | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
958 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
959 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) - đến đường Lê Công Thanh kéo dài | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
960 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Đường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
961 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố - | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
962 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lam Hạ | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
963 | Thành Phố Phủ Lý | Đường đê sông Nhuệ - Phường Quang Trung | Từ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 11 | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
964 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục cống Ba Đa - Phường Quang Trung | Từ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 1 | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
965 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cầu Phù Vân (Phía bắc đường) - Phường Quang Trung | Từ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 6 | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
966 | Thành Phố Phủ Lý | Đường cầu Phù Vân (Phía nam đường) - Phường Quang Trung | Từ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 13 | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
967 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Quang Trung | Các trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố - | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
968 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Quang Trung | Các đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
969 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08) - Phường Thanh Tuyền | Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
970 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Thanh Tuyền | Đường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy (ĐH08) | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
971 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Thanh Tuyền | Các đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại - | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
972 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
973 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
974 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường) - Phường Lê Hồng Phong | Đoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
975 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lê Hồng Phong | Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn - | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
976 | Thành Phố Phủ Lý | Phường Lê Hồng Phong | Các đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại - | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
977 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) - đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
978 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
979 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Các trục đường liên thôn, liên xóm - | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
980 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Chung | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại - | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
981 | Thành Phố Phủ Lý | Đường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vân | điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
982 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Phù Vân | Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 5 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
983 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Phù Vân | Đoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 4 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
984 | Thành Phố Phủ Lý | Đường trục xã - Xã Phù Vân | Từ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 41 | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
985 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Phù Vân | Các trục đường liên thôn, liên xóm - | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
986 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Phù Vân | Các đường thôn, xóm và vị trí còn lại - | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
987 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH03 - Xã Liêm Tuyền | Đoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
988 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tuyền | Đường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7; | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
989 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tuyền | Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì - | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
990 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tuyền | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại - | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
991 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH03 - Xã Liêm Tiết | Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
992 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH04 - Xã Liêm Tiết | Từ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
993 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tiết | Đường trục thôn Văn Lâm - | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
994 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tiết | Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
995 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Liêm Tiết | Các đường thôn và vị trí còn lại - | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
996 | Thành Phố Phủ Lý | Đê sông Nhuệ - Xã Tiên Tân | Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
997 | Thành Phố Phủ Lý | Đường gom đường sắt (phía đông đường sắt) - Xã Tiên Tân | từ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 25 | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
998 | Thành Phố Phủ Lý | Đường ĐH 06 - Xã Tiên Tân | Từ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
999 | Thành Phố Phủ Lý | Đường đi thôn Kiều - Xã Tiên Tân | Từ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1000 | Thành Phố Phủ Lý | Xã Tiên Tân | Các đường xã, thôn và vị trí còn lại - | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |