Bảng giá đất Thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam

0
Nội dung

    Bảng giá đất Thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam mới nhất theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.


    1. Căn cứ pháp lý 

    – Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam


    2. Bảng giá đất là gì?

    Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

    Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

    -Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

    -Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

    -Tính thuế sử dụng đất;

    – Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

    – Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

    – Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

    – Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

    – Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

    – Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

    – Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

    – Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

    Hình minh họa. Bảng giá đất Thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam

    3. Bảng giá đất Thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam mới nhất

    3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

    Cách xác định vị trí 1, 2, 3, 4 được quy định chi tiết tại Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam

    3.2. Bảng giá đất Thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam

    STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại
    1Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (địa phận thành phố) - đến đường Phan Huy Ích (ĐH01)6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị
    2Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu6.800.0004.080.0002.720.000--Đất ở đô thị
    3Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng)6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    4Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị
    5Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị
    6Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú16.000.0009.600.0006.400.000--Đất ở đô thị
    7Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa (đường Lê Thánh Tông)9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị
    8Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    9Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493)Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị
    10Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493)Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị
    11Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493 - Xã Tiên Hải-1.500.000900.000800.000--Đất ở đô thị
    12Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị
    13Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu25.000.00015.000.00010.000.000--Đất ở đô thị
    14Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị
    15Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị
    16Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị
    17Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo14.000.0008.400.0005.600.000--Đất ở đô thị
    18Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị
    19Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị
    20Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị
    21Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị
    22Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị
    23Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị
    24Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị
    25Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị
    26Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị
    27Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    28Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ)6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị
    29Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị
    30Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc7.500.0004.500.0003.000.000--Đất ở đô thị
    31Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi (Ngã ba)12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị
    32Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị
    33Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    34Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    35Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An (Bình Lục)3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    36Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị
    37Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn3.500.0002.100.0001.400.000--Đất ở đô thị
    38Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    39Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    40Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc7.800.0004.680.0003.120.000--Đất ở đô thị
    41Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    42Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị
    43Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu16.000.0009.600.0006.400.000--Đất ở đô thị
    44Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị
    45Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị
    46Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị
    47Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị
    48Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị
    49Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị
    50Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị28.000.00016.800.00011.200.000--Đất ở đô thị
    51Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị
    52Thành Phố Phủ LýĐường Châu CầuTừ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị
    53Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị
    54Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị
    55Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị
    56Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh14.000.0008.400.0005.600.000--Đất ở đô thị
    57Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp9.500.0005.700.0003.800.000--Đất ở đô thị
    58Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    59Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 (đường D2)Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm3.200.0001.920.0001.280.000--Đất ở đô thị
    60Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 (đường D2)Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị
    61Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1)Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 23.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị
    62Thành Phố Phủ LýĐường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B)Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị
    63Thành Phố Phủ LýĐường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình)Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    64Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu7.500.0004.500.0003.000.000--Đất ở đô thị
    65Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    66Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn7.500.0004.500.0003.000.000--Đất ở đô thị
    67Thành Phố Phủ LýĐường Trần PhúTừ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn15.500.0009.300.0006.200.000--Đất ở đô thị
    68Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn)13.000.0007.800.0005.200.000--Đất ở đô thị
    69Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự7.800.0004.680.0003.120.000--Đất ở đô thị
    70Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân10.500.0006.300.0004.200.000--Đất ở đô thị
    71Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị
    72Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về)-4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị
    73Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông9.100.0005.460.0003.640.000--Đất ở đô thị
    74Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân7.200.0004.320.0002.880.000--Đất ở đô thị
    75Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị
    76Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    77Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị
    78Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    79Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị
    80Thành Phố Phủ LýĐường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5)Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt7.200.0004.320.0002.880.000--Đất ở đô thị
    81Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á9.100.0005.460.0003.640.000--Đất ở đô thị
    82Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị
    83Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    84Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn (mới)3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị
    85Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý3.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị
    86Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình)Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế1.300.000800.000800.000--Đất ở đô thị
    87Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá)Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá2.300.0001.380.000920.000--Đất ở đô thị
    88Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên HiệpTừ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    89Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27)3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị
    90Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp3.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị
    91Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị
    92Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    93Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    94Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm TiếtĐoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    95Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Phường Liêm ChínhTừ đường Lê Duẩn (đường N6) - đến giáp xã Liêm Chung9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị
    96Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị
    97Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà7.000.0004.200.0002.800.000--Đất ở đô thị
    98Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm TiếtĐoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung7.000.0004.200.0002.800.000--Đất ở đô thị
    99Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Phường Thanh TuyềnĐoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A3.600.0002.160.0001.440.000--Đất ở đô thị
    100Thành Phố Phủ LýĐường Võ Nguyên Giáp (đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng)Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    101Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (địa phận thành phố) - đến đường Phan Huy Ích (ĐH01)6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị
    102Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu6.800.0004.080.0002.720.000--Đất ở đô thị
    103Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng)6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    104Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị
    105Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị
    106Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú16.000.0009.600.0006.400.000--Đất ở đô thị
    107Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa (đường Lê Thánh Tông)9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị
    108Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    109Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493)Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị
    110Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493)Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị
    111Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493 - Xã Tiên Hải-1.500.000900.000800.000--Đất ở đô thị
    112Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị
    113Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu25.000.00015.000.00010.000.000--Đất ở đô thị
    114Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị
    115Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị
    116Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị
    117Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo14.000.0008.400.0005.600.000--Đất ở đô thị
    118Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị
    119Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị
    120Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị
    121Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị
    122Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị
    123Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị
    124Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị
    125Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị
    126Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị
    127Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    128Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ)6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị
    129Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị
    130Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc7.500.0004.500.0003.000.000--Đất ở đô thị
    131Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi (Ngã ba)12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị
    132Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị
    133Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    134Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    135Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An (Bình Lục)3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    136Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị
    137Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn3.500.0002.100.0001.400.000--Đất ở đô thị
    138Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    139Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    140Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc7.800.0004.680.0003.120.000--Đất ở đô thị
    141Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    142Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị
    143Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu16.000.0009.600.0006.400.000--Đất ở đô thị
    144Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị
    145Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị
    146Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị
    147Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị
    148Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị
    149Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị
    150Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị28.000.00016.800.00011.200.000--Đất ở đô thị
    151Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc20.000.00012.000.0008.000.000--Đất ở đô thị
    152Thành Phố Phủ LýĐường Châu CầuTừ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị
    153Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị
    154Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà35.000.00021.000.00014.000.000--Đất ở đô thị
    155Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị
    156Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh14.000.0008.400.0005.600.000--Đất ở đô thị
    157Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp9.500.0005.700.0003.800.000--Đất ở đô thị
    158Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    159Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 (đường D2)Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm3.200.0001.920.0001.280.000--Đất ở đô thị
    160Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 (đường D2)Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị
    161Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1)Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 23.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị
    162Thành Phố Phủ LýĐường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B)Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị
    163Thành Phố Phủ LýĐường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình)Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    164Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu7.500.0004.500.0003.000.000--Đất ở đô thị
    165Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    166Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn7.500.0004.500.0003.000.000--Đất ở đô thị
    167Thành Phố Phủ LýĐường Trần PhúTừ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn15.500.0009.300.0006.200.000--Đất ở đô thị
    168Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn)13.000.0007.800.0005.200.000--Đất ở đô thị
    169Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự7.800.0004.680.0003.120.000--Đất ở đô thị
    170Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân10.500.0006.300.0004.200.000--Đất ở đô thị
    171Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị
    172Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về)-4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị
    173Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông9.100.0005.460.0003.640.000--Đất ở đô thị
    174Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân7.200.0004.320.0002.880.000--Đất ở đô thị
    175Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị
    176Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    177Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị
    178Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    179Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị
    180Thành Phố Phủ LýĐường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5)Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt7.200.0004.320.0002.880.000--Đất ở đô thị
    181Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á9.100.0005.460.0003.640.000--Đất ở đô thị
    182Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị
    183Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    184Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn (mới)3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị
    185Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý3.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị
    186Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình)Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế1.300.000800.000800.000--Đất ở đô thị
    187Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá)Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá2.300.0001.380.000920.000--Đất ở đô thị
    188Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên HiệpTừ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    189Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27)3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị
    190Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp3.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị
    191Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị
    192Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    193Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    194Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm TiếtĐoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    195Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Phường Liêm ChínhTừ đường Lê Duẩn (đường N6) - đến giáp xã Liêm Chung9.000.0005.400.0003.600.000--Đất ở đô thị
    196Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị
    197Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà7.000.0004.200.0002.800.000--Đất ở đô thị
    198Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm TiếtĐoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung7.000.0004.200.0002.800.000--Đất ở đô thị
    199Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Phường Thanh TuyềnĐoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A3.600.0002.160.0001.440.000--Đất ở đô thị
    200Thành Phố Phủ LýĐường Võ Nguyên Giáp (đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng)Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    201Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Linh (đường 150m)Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Khu đô thị Bắc Châu Giang8.500.0005.100.0003.400.000--Đất ở đô thị
    202Thành Phố Phủ LýĐường Điện Biên Phủ (đường 68m)Đoạn từ Cuối khu đô thị Liêm Chính - đến xã Tiên Hiệp8.500.0005.100.0003.400.000--Đất ở đô thị
    203Thành Phố Phủ LýĐường Đình Tràng (đường kè Bắc Châu Giang)Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Liêm Chính3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị
    204Thành Phố Phủ LýĐường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang)Đoạn từ đường Lê Lợi - đến ngõ 17 đường Lê Lợi6.300.0003.780.0002.520.000--Đất ở đô thị
    205Thành Phố Phủ LýĐường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang)Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi - đến đường Trần Hưng Đạo3.200.0001.920.0001.280.000--Đất ở đô thị
    206Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn An Ninh (đường dẫn cầu Phù Vân)Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thôn 2 Phù Vân (ngã tư quy hoạch)5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    207Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2)Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á - đến hết trường Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    208Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2)Đoạn từ Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội - đến đường ĐT 494B3.900.0002.340.0001.560.000--Đất ở đô thị
    209Thành Phố Phủ LýĐường Phan Huy íchĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    210Thành Phố Phủ LýĐường Phạm Văn Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá)Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến hết địa phận thành phố2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    211Thành Phố Phủ LýĐường Tuệ Tĩnh (đường 20,5m quanh BV Bạch Mai)Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến khu nhà ở cán bộ BV Bạch Mai5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị
    212Thành Phố Phủ LýĐường Phan Hưng (đường 30m phía Tây BV Việt Đức)Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến kè Nam sông Châu Giang5.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị
    213Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hữu Trác (đường QH 44,5m phía Đông Nam bệnh viện Bạch Mai)Đường Hà Huy Tập - đến đường QH 30m địa bàn Liêm Tuyền6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    214Thành Phố Phủ LýĐường Trần Khánh Dư (đường 30m địa bàn Liêm Tuyền)Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường 4915.200.0003.120.0002.080.000--Đất ở đô thị
    215Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Xã Kim BìnhĐoạn từ giáp xã Văn Xá - đến giáp xã Thi Sơn1.500.000900.000800.000--Đất ở đô thị
    216Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ giáp xã Thi Sơn - đến đường Lê Chân (nhánh 2)2.450.0001.470.000980.000--Đất ở đô thị
    217Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ đường Lê Chân (nhánh 2) - đến giáp phường Châu Sơn2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    218Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Châu SơnĐoạn từ giáp phường Lê Hồng Phong - đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    219Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Đinh Xá5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị
    220Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Đinh XáĐoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Trịnh xã4.000.0002.400.0001.600.000--Đất ở đô thị
    221Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Trịnh xá - đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục)3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    222Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Trịnh Xá-3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    223Thành Phố Phủ LýPhố Hàng ChuốiTừ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị
    224Thành Phố Phủ LýPhố Kim ĐồngTừ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị
    225Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Tất ĐắcTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị
    226Thành Phố Phủ LýPhố Tân KhaiTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu10.000.0006.000.0004.000.000--Đất ở đô thị
    227Thành Phố Phủ LýPhố Trần Tử BìnhTừ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trường Chinh10.400.0006.240.0004.160.000--Đất ở đô thị
    228Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngọc ThạchTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Lợi18.000.00010.800.0007.200.000--Đất ở đô thị
    229Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngọc ThạchTừ đường Lê Lợi - đến phố Lý Tự Trọng8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị
    230Thành Phố Phủ LýPhố Lý Tự TrọngTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang)8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị
    231Thành Phố Phủ LýPhố Võ Thị Sáutừ Phố Ngô Sỹ Liên - đến đường Trần Hưng Đạo6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị
    232Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Văn Dịtừ đường Trường Chinh - đến đường Trần Hưng Đạo21.000.00012.600.0008.400.000--Đất ở đô thị
    233Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quốc Toảntừ đường Bùi Văn Dị - đến đường Lê Công Thanh6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị
    234Thành Phố Phủ LýPhố Trần Khát Chântừ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Hồ Xuân Hương6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị
    235Thành Phố Phủ LýĐường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng Đạotừ phố Phạm Ngũ Lão - đến phố Trần Khát Trân6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị
    236Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngũ Lão (đường QH trong khu đô thị)từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Yết Kiêu5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị
    237Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Quốc Hiệu (đường N2)Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn9.100.0005.460.0003.640.000--Đất ở đô thị
    238Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Xuân HươngĐường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo -6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị
    239Thành Phố Phủ LýPhố Yết Kiêu (đường D4)từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Lê Duẩn5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    240Thành Phố Phủ LýPhố Dã Tượng (đường D5)Từ đường Lê Duẩn - đến phố Yết Kiêu6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị
    241Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn16.000.0009.600.0006.400.000--Đất ở đô thị
    242Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Lam12.000.0007.200.0004.800.000--Đất ở đô thị
    243Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ Nguyễn Lam - đến kênh chính Tây8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị
    244Thành Phố Phủ LýPhố Lương Văn Đàitừ đường bê tông (dốc lò mổ) - đến đường Lê Duẩn5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị
    245Thành Phố Phủ LýPhố Tô Hiệutừ Trần Hưng Đạo - đến phố Lương Văn Đài4.000.0002.400.0001.600.000--Đất ở đô thị
    246Thành Phố Phủ LýPhố Trương Công Giai (đường N1 cũ)từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Nguyễn Thị Định3.500.0002.100.0001.400.000--Đất ở đô thị
    247Thành Phố Phủ LýPhố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Đặng Việt Châu (khu đô thị Bắc Thanh Châu)2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị
    248Thành Phố Phủ LýPhố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Đặng Việt Châu - đến Phố Trần Nguyên Hãn (khu đô thị Bắc Thanh Châu)3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    249Thành Phố Phủ LýPhố Tô Vĩnh Diện (đường N4 khu đô thị Bắc Thanh Châu)từ phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    250Thành Phố Phủ LýPhố Trương Minh Lượng (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    251Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Địnhtừ đường Đinh Tiên Hoàng (Bưu điện Thanh Châu) - đến đường Lê Hoàn5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị
    252Thành Phố Phủ LýPhố Trần Nguyên Hãn(đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Nguyễn Thị Định (ĐCN Bắc Thanh Châu cũ)3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    253Thành Phố Phủ LýPhố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị
    254Thành Phố Phủ LýPhố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    255Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Tô Vĩnh Diện2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị
    256Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Phố Tô Vĩnh Diện - đến Phố Nguyễn Thị Định3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    257Thành Phố Phủ LýPhố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị
    258Thành Phố Phủ LýPhố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    259Thành Phố Phủ LýPhố Phan Huy Chútừ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị
    260Thành Phố Phủ LýPhố Mạc Đĩnh Chitừ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền4.500.0002.700.0001.800.000--Đất ở đô thị
    261Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thiệntừ đường Trần Phú - đến đường Ngô Quyền6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị
    262Thành Phố Phủ LýPhố Đề Yêmtừ đường Lý Thái Tổ - đến đường Ngô Gia Tự6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị
    263Thành Phố Phủ LýPhố Võ Văn Tần (Đường đôi trước cửa ký tức xá Trường Cao đẳng sư phạm)từ Phố Trần Văn Chuông - đến khu đô thị Vân Sơn5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị
    264Thành Phố Phủ LýPhố Tống Văn Trân (đường D2)từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Lê Chân3.500.0002.100.0001.400.000--Đất ở đô thị
    265Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Gia Khảm (KĐT Tây đáy)từ cầu Hồng Phú - đến cầu Châu Sơn5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    266Thành Phố Phủ LýPhố Trần Văn Chuôngtừ đường Lý Thường Kiệt - đến Trường THPT Phủ Lý A5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị
    267Thành Phố Phủ LýPhố Lý Công Bình (đường QHĐM3)từ phố Tống Văn Trân - đến ngõ dân cư5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị
    268Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Hữu TiếnĐoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến hết Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị
    269Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quang KhảiTừ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị
    270Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quang KhảiTừ đường Lý Thái Tổ - đến đường Hoàng Văn Thụ4.000.0002.400.0001.600.000--Đất ở đô thị
    271Thành Phố Phủ LýPhố Trần Nhật Duậttừ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị
    272Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1)từ đường D5 - đến đường Đinh Công Tráng3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    273Thành Phố Phủ LýPhố Cù Chính Lantừ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng4.000.0002.400.0001.600.000--Đất ở đô thị
    274Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ D)từ Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) - đến Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4)3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    275Thành Phố Phủ LýPhố Dương Văn Nội (đường QH-NLC2)từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ)3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    276Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Đức Quý (đường QH-NLC3)từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    277Thành Phố Phủ LýPhố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4)từ đường Lê Chân - đến đường D53.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    278Thành Phố Phủ LýPhố Trịnh Đình Cửu (đường QH-ĐF)từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng3.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    279Thành Phố Phủ LýPhố Trần Bình TrọngĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến cầu Đọ3.500.0002.100.0001.400.000--Đất ở đô thị
    280Thành Phố Phủ LýPhố Trần Bình TrọngĐoạn từ Cầu Đọ - đến đường Đinh Công Tráng2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị
    281Thành Phố Phủ LýPhố Lê Hữu Cầu (đường D6)từ đường phố Đề Yêm - đến phố Trần Quang Khải3.500.0002.100.0001.400.000--Đất ở đô thị
    282Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Nhạ (ĐườngQH B1)từ đường N1 - đến đường N53.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    283Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Vân Liệu (Đường B2)từ đường N1 - đến đường N53.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    284Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng Thế ThiệnĐoạn từ Cầu Châu Giang phường Lam Hạ - đến nút giao đường 68m7.200.0004.320.0002.880.000--Đất ở đô thị
    285Thành Phố Phủ LýPhố Lương Văn CanĐoạn từ trường CĐ PT-TH (đoạn giao với đường Nguyễn Chí Thanh) - đến đường 68m5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    286Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thành LêĐoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến đường 68m5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    287Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng TùngĐoạn từ phía Đông Sở Tài nguyên và Môi trường (đoạn giao đường 42m quy hoạch) - đến đường 27m2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị
    288Thành Phố Phủ LýPhố Hồ XanhĐoạn từ phía đông nhà in Báo Hà Nam (đoạn giao đường 42m quy hoạch) - đến tuyến 165.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    289Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Tùng MậuĐoạn từ phía Nam Sở Tài nguyên và Môi trường - đến đường 27m3.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị
    290Thành Phố Phủ LýPhố Lương Đình CủaĐoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 143.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị
    291Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Thị NhậmĐoạn từ phố Hồ Tùng Mậu - đến tuyến kè hồ số 33.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị
    292Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Vi LiễnĐoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 123.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị
    293Thành Phố Phủ LýPhố Lê Anh XuânĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến phố Phạm Ngọc Thạch7.000.0004.200.0002.800.000--Đất ở đô thị
    294Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Du (đường xung quanh hồ Chùa Bầu)Đoạn giao với đường Nguyễn Văn Trỗi (chùa Bầu) -8.600.0005.160.0003.440.000--Đất ở đô thị
    295Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng NgânĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến Nhà văn hoá Thá4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị
    296Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Văn QuếĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường Lê Đức Thọ7.200.0004.320.0002.880.000--Đất ở đô thị
    297Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn BảngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến nút giao đường quy hoạch 17,5m4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị
    298Thành Phố Phủ LýPhố Bùi KỷĐoạn từ đường 16m - đến kè Nam sông Châu4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị
    299Thành Phố Phủ LýPhố Doãn Mậu KhôiĐoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị
    300Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng ThuấnĐoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị
    301Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Sỹ Liên (Khu đô thị Minh Khôi)Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu - đến Phố Lý Tự Trọng6.000.0003.600.0002.400.000--Đất ở đô thị
    302Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Thai MaiĐoạn từ phố Tô Hiệu vòng xung quanh khu đô thị Hồ A1 -4.000.0002.400.0001.600.000--Đất ở đô thị
    303Thành Phố Phủ LýPhố Bạch TràĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo (gần trường mầm non Liêm Chính) - đến đường Lê Duẩn4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị
    304Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Hồng PhongĐoạn từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính - đến đường Lê Duẩn5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    305Thành Phố Phủ LýPhố Đào TấnĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp khu dân cũ5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    306Thành Phố Phủ LýPhố Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến phố Nguyễn Lam4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị
    307Thành Phố Phủ LýPhố Lê Quý ĐônĐoạn từ phía trước trường THPT chuyên Biên Hoà - đến đường Điện Biên Phủ5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    308Thành Phố Phủ LýPhố Chu Văn AnĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến phố Nguyễn Lam7.200.0004.320.0002.880.000--Đất ở đô thị
    309Thành Phố Phủ LýPhố Đào Văn TậpĐoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai - đến đường Điện Biên Phủ5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    310Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quốc VượngĐoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến đường Điện Biên Phủ4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị
    311Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Lamtừ đường Điện Biên Phủ - đến phố Nguyễn Phúc Lai8.000.0004.800.0003.200.000--Đất ở đô thị
    312Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Đắc DiĐoạn từ Hồ Vực Kiếu - đến đường 30m (quy hoạch)4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị
    313Thành Phố Phủ LýPhố Tôn Thất TùngĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị
    314Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Thuỳ TrâmĐoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% - đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị
    315Thành Phố Phủ LýPhố Vũ Văn LýĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị
    316Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Văn NgữĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị
    317Thành Phố Phủ LýPhố Lê Tư LànhĐoạn từ phố Tôn Thất Tùng - đến đường Lê Duẩn4.600.0002.760.0001.840.000--Đất ở đô thị
    318Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Đạt (đường dẫn vào Hồ Quang Trung)Đoạn từ đường dẫn vào cầu Phù Vân - đến đường bê tông phường Quang Trung3.300.0001.980.0001.320.000--Đất ở đô thị
    319Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thượng Hiền (Khu đô thị Tài Tâm)Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    320Thành Phố Phủ LýPhố Đỗ Huy LiêuĐoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    321Thành Phố Phủ LýPhố Trần BảoĐoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến đường 3/73.000.0001.800.0001.200.000--Đất ở đô thị
    322Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -6.500.0003.900.0002.600.000--Đất ở đô thị
    323Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét5.500.0003.300.0002.200.000--Đất ở đô thị
    324Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét3.500.0002.100.0001.400.000--Đất ở đô thị
    325Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét2.500.0001.500.0001.000.000--Đất ở đô thị
    326Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -5.000.0003.000.0002.000.000--Đất ở đô thị
    327Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -4.000.0002.400.0001.600.000--Đất ở đô thị
    328Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -2.800.0001.680.0001.120.000--Đất ở đô thị
    329Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    330Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -4.000.0002.400.0001.600.000--Đất ở đô thị
    331Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -2.800.0001.680.0001.120.000--Đất ở đô thị
    332Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    333Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -1.500.000900.000800.000--Đất ở đô thị
    334Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -2.800.0001.680.0001.120.000--Đất ở đô thị
    335Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -2.000.0001.200.000800.000--Đất ở đô thị
    336Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -1.500.000900.000800.000--Đất ở đô thị
    337Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -1.000.000800.000800.000--Đất ở đô thị
    338Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (địa phận thành phố) - đến đường Phan Huy Ích (ĐH01)4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị
    339Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu5.440.0003.264.0002.176.000--Đất TM-DV đô thị
    340Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng)5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    341Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định7.200.0004.320.0002.880.000--Đất TM-DV đô thị
    342Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng9.600.0005.760.0003.840.000--Đất TM-DV đô thị
    343Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú12.800.0007.680.0005.120.000--Đất TM-DV đô thị
    344Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa (đường Lê Thánh Tông)7.200.0004.320.0002.880.000--Đất TM-DV đô thị
    345Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    346Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493)Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ3.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị
    347Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493)Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị
    348Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493 - Xã Tiên Hải-1.200.000720.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    349Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi28.000.00016.800.00011.200.000--Đất TM-DV đô thị
    350Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu20.000.00012.000.0008.000.000--Đất TM-DV đô thị
    351Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh9.600.0005.760.0003.840.000--Đất TM-DV đô thị
    352Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà7.200.0004.320.0002.880.000--Đất TM-DV đô thị
    353Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu7.200.0004.320.0002.880.000--Đất TM-DV đô thị
    354Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo11.200.0006.720.0004.480.000--Đất TM-DV đô thị
    355Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh28.000.00016.800.00011.200.000--Đất TM-DV đô thị
    356Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi16.800.00010.080.0006.720.000--Đất TM-DV đô thị
    357Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị
    358Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh14.400.0008.640.0005.760.000--Đất TM-DV đô thị
    359Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi16.000.0009.600.0006.400.000--Đất TM-DV đô thị
    360Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc14.400.0008.640.0005.760.000--Đất TM-DV đô thị
    361Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh14.400.0008.640.0005.760.000--Đất TM-DV đô thị
    362Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo16.000.0009.600.0006.400.000--Đất TM-DV đô thị
    363Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị
    364Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    365Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ)4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị
    366Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị
    367Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc6.000.0003.600.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
    368Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi (Ngã ba)9.600.0005.760.0003.840.000--Đất TM-DV đô thị
    369Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị
    370Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị
    371Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị
    372Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An (Bình Lục)2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    373Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh3.600.0002.160.0001.440.000--Đất TM-DV đô thị
    374Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn2.800.0001.680.0001.120.000--Đất TM-DV đô thị
    375Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    376Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    377Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc6.240.0003.744.0002.496.000--Đất TM-DV đô thị
    378Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    379Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm4.160.0002.496.0001.664.000--Đất TM-DV đô thị
    380Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu12.800.0007.680.0005.120.000--Đất TM-DV đô thị
    381Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền14.400.0008.640.0005.760.000--Đất TM-DV đô thị
    382Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu28.000.00016.800.00011.200.000--Đất TM-DV đô thị
    383Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng16.000.0009.600.0006.400.000--Đất TM-DV đô thị
    384Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc9.600.0005.760.0003.840.000--Đất TM-DV đô thị
    385Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà16.000.0009.600.0006.400.000--Đất TM-DV đô thị
    386Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu28.000.00016.800.00011.200.000--Đất TM-DV đô thị
    387Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị22.400.00013.440.0008.960.000--Đất TM-DV đô thị
    388Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc16.000.0009.600.0006.400.000--Đất TM-DV đô thị
    389Thành Phố Phủ LýĐường Châu CầuTừ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu16.800.00010.080.0006.720.000--Đất TM-DV đô thị
    390Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo16.800.00010.080.0006.720.000--Đất TM-DV đô thị
    391Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà28.000.00016.800.00011.200.000--Đất TM-DV đô thị
    392Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi16.800.00010.080.0006.720.000--Đất TM-DV đô thị
    393Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh11.200.0006.720.0004.480.000--Đất TM-DV đô thị
    394Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp7.600.0004.560.0003.040.000--Đất TM-DV đô thị
    395Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    396Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 (đường D2)Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm2.560.0001.536.0001.024.000--Đất TM-DV đô thị
    397Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 (đường D2)Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng3.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị
    398Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1)Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 23.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị
    399Thành Phố Phủ LýĐường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B)Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình3.600.0002.160.0001.440.000--Đất TM-DV đô thị
    400Thành Phố Phủ LýĐường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình)Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    401Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu6.000.0003.600.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
    402Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị
    403Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn6.000.0003.600.0002.400.000--Đất TM-DV đô thị
    404Thành Phố Phủ LýĐường Trần PhúTừ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn12.400.0007.440.0004.960.000--Đất TM-DV đô thị
    405Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn)10.400.0006.240.0004.160.000--Đất TM-DV đô thị
    406Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự6.240.0003.744.0002.496.000--Đất TM-DV đô thị
    407Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân8.400.0005.040.0003.360.000--Đất TM-DV đô thị
    408Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn4.160.0002.496.0001.664.000--Đất TM-DV đô thị
    409Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về)-3.600.0002.160.0001.440.000--Đất TM-DV đô thị
    410Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông7.280.0004.368.0002.912.000--Đất TM-DV đô thị
    411Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân5.760.0003.456.0002.304.000--Đất TM-DV đô thị
    412Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng4.160.0002.496.0001.664.000--Đất TM-DV đô thị
    413Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    414Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ3.600.0002.160.0001.440.000--Đất TM-DV đô thị
    415Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    416Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân3.600.0002.160.0001.440.000--Đất TM-DV đô thị
    417Thành Phố Phủ LýĐường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5)Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt5.760.0003.456.0002.304.000--Đất TM-DV đô thị
    418Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á7.280.0004.368.0002.912.000--Đất TM-DV đô thị
    419Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn3.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị
    420Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    421Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn (mới)3.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị
    422Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý2.640.0001.584.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị
    423Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình)Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế1.040.000640.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    424Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá)Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá1.840.0001.104.000736.000--Đất TM-DV đô thị
    425Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên HiệpTừ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    426Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27)3.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị
    427Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp2.640.0001.584.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị
    428Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc9.600.0005.760.0003.840.000--Đất TM-DV đô thị
    429Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    430Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    431Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm TiếtĐoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    432Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Phường Liêm ChínhTừ đường Lê Duẩn (đường N6) - đến giáp xã Liêm Chung7.200.0004.320.0002.880.000--Đất TM-DV đô thị
    433Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị
    434Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà5.600.0003.360.0002.240.000--Đất TM-DV đô thị
    435Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm TiếtĐoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung5.600.0003.360.0002.240.000--Đất TM-DV đô thị
    436Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Phường Thanh TuyềnĐoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A2.880.0001.728.0001.152.000--Đất TM-DV đô thị
    437Thành Phố Phủ LýĐường Võ Nguyên Giáp (đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng)Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    438Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Linh (đường 150m)Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Khu đô thị Bắc Châu Giang6.800.0004.080.0002.720.000--Đất TM-DV đô thị
    439Thành Phố Phủ LýĐường Điện Biên Phủ (đường 68m)Đoạn từ Cuối khu đô thị Liêm Chính - đến xã Tiên Hiệp6.800.0004.080.0002.720.000--Đất TM-DV đô thị
    440Thành Phố Phủ LýĐường Đình Tràng (đường kè Bắc Châu Giang)Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Liêm Chính3.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị
    441Thành Phố Phủ LýĐường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang)Đoạn từ đường Lê Lợi - đến ngõ 17 đường Lê Lợi5.040.0003.024.0002.016.000--Đất TM-DV đô thị
    442Thành Phố Phủ LýĐường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang)Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi - đến đường Trần Hưng Đạo2.560.0001.536.0001.024.000--Đất TM-DV đô thị
    443Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn An Ninh (đường dẫn cầu Phù Vân)Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thôn 2 Phù Vân (ngã tư quy hoạch)4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị
    444Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2)Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á - đến hết trường Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    445Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2)Đoạn từ Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội - đến đường ĐT 494B3.120.0001.872.0001.248.000--Đất TM-DV đô thị
    446Thành Phố Phủ LýĐường Phan Huy íchĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    447Thành Phố Phủ LýĐường Phạm Văn Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá)Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến hết địa phận thành phố1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    448Thành Phố Phủ LýĐường Tuệ Tĩnh (đường 20,5m quanh BV Bạch Mai)Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến khu nhà ở cán bộ BV Bạch Mai4.160.0002.496.0001.664.000--Đất TM-DV đô thị
    449Thành Phố Phủ LýĐường Phan Hưng (đường 30m phía Tây BV Việt Đức)Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến kè Nam sông Châu Giang4.160.0002.496.0001.664.000--Đất TM-DV đô thị
    450Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hữu Trác (đường QH 44,5m phía Đông Nam bệnh viện Bạch Mai)Đường Hà Huy Tập - đến đường QH 30m địa bàn Liêm Tuyền5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    451Thành Phố Phủ LýĐường Trần Khánh Dư (đường 30m địa bàn Liêm Tuyền)Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường 4914.160.0002.496.0001.664.000--Đất TM-DV đô thị
    452Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Xã Kim BìnhĐoạn từ giáp xã Văn Xá - đến giáp xã Thi Sơn1.200.000720.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    453Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ giáp xã Thi Sơn - đến đường Lê Chân (nhánh 2)1.960.0001.176.000784.000--Đất TM-DV đô thị
    454Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ đường Lê Chân (nhánh 2) - đến giáp phường Châu Sơn1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    455Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Châu SơnĐoạn từ giáp phường Lê Hồng Phong - đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    456Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Đinh Xá4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
    457Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Đinh XáĐoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Trịnh xã3.200.0001.920.0001.280.000--Đất TM-DV đô thị
    458Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Trịnh xá - đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục)2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    459Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Trịnh Xá-2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    460Thành Phố Phủ LýPhố Hàng ChuốiTừ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị
    461Thành Phố Phủ LýPhố Kim ĐồngTừ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
    462Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Tất ĐắcTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
    463Thành Phố Phủ LýPhố Tân KhaiTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu8.000.0004.800.0003.200.000--Đất TM-DV đô thị
    464Thành Phố Phủ LýPhố Trần Tử BìnhTừ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trường Chinh8.320.0004.992.0003.328.000--Đất TM-DV đô thị
    465Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngọc ThạchTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Lợi14.400.0008.640.0005.760.000--Đất TM-DV đô thị
    466Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngọc ThạchTừ đường Lê Lợi - đến phố Lý Tự Trọng6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị
    467Thành Phố Phủ LýPhố Lý Tự TrọngTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang)6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị
    468Thành Phố Phủ LýPhố Võ Thị Sáutừ Phố Ngô Sỹ Liên - đến đường Trần Hưng Đạo4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị
    469Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Văn Dịtừ đường Trường Chinh - đến đường Trần Hưng Đạo16.800.00010.080.0006.720.000--Đất TM-DV đô thị
    470Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quốc Toảntừ đường Bùi Văn Dị - đến đường Lê Công Thanh4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị
    471Thành Phố Phủ LýPhố Trần Khát Chântừ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Hồ Xuân Hương4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị
    472Thành Phố Phủ LýĐường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng Đạotừ phố Phạm Ngũ Lão - đến phố Trần Khát Trân4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị
    473Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngũ Lão (đường QH trong khu đô thị)từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Yết Kiêu4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
    474Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Quốc Hiệu (đường N2)Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn7.280.0004.368.0002.912.000--Đất TM-DV đô thị
    475Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Xuân HươngĐường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo -4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị
    476Thành Phố Phủ LýPhố Yết Kiêu (đường D4)từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Lê Duẩn4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị
    477Thành Phố Phủ LýPhố Dã Tượng (đường D5)Từ đường Lê Duẩn - đến phố Yết Kiêu4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị
    478Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn12.800.0007.680.0005.120.000--Đất TM-DV đô thị
    479Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Lam9.600.0005.760.0003.840.000--Đất TM-DV đô thị
    480Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ Nguyễn Lam - đến kênh chính Tây6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị
    481Thành Phố Phủ LýPhố Lương Văn Đàitừ đường bê tông (dốc lò mổ) - đến đường Lê Duẩn4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
    482Thành Phố Phủ LýPhố Tô Hiệutừ Trần Hưng Đạo - đến phố Lương Văn Đài3.200.0001.920.0001.280.000--Đất TM-DV đô thị
    483Thành Phố Phủ LýPhố Trương Công Giai (đường N1 cũ)từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Nguyễn Thị Định2.800.0001.680.0001.120.000--Đất TM-DV đô thị
    484Thành Phố Phủ LýPhố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Đặng Việt Châu (khu đô thị Bắc Thanh Châu)2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị
    485Thành Phố Phủ LýPhố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Đặng Việt Châu - đến Phố Trần Nguyên Hãn (khu đô thị Bắc Thanh Châu)2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    486Thành Phố Phủ LýPhố Tô Vĩnh Diện (đường N4 khu đô thị Bắc Thanh Châu)từ phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    487Thành Phố Phủ LýPhố Trương Minh Lượng (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    488Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Địnhtừ đường Đinh Tiên Hoàng (Bưu điện Thanh Châu) - đến đường Lê Hoàn4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
    489Thành Phố Phủ LýPhố Trần Nguyên Hãn(đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Nguyễn Thị Định (ĐCN Bắc Thanh Châu cũ)2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    490Thành Phố Phủ LýPhố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị
    491Thành Phố Phủ LýPhố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    492Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Tô Vĩnh Diện2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị
    493Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Phố Tô Vĩnh Diện - đến Phố Nguyễn Thị Định2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    494Thành Phố Phủ LýPhố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị
    495Thành Phố Phủ LýPhố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    496Thành Phố Phủ LýPhố Phan Huy Chútừ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền3.600.0002.160.0001.440.000--Đất TM-DV đô thị
    497Thành Phố Phủ LýPhố Mạc Đĩnh Chitừ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền3.600.0002.160.0001.440.000--Đất TM-DV đô thị
    498Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thiệntừ đường Trần Phú - đến đường Ngô Quyền4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị
    499Thành Phố Phủ LýPhố Đề Yêmtừ đường Lý Thái Tổ - đến đường Ngô Gia Tự4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị
    500Thành Phố Phủ LýPhố Võ Văn Tần (Đường đôi trước cửa ký tức xá Trường Cao đẳng sư phạm)từ Phố Trần Văn Chuông - đến khu đô thị Vân Sơn4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
    501Thành Phố Phủ LýPhố Tống Văn Trân (đường D2)từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Lê Chân2.800.0001.680.0001.120.000--Đất TM-DV đô thị
    502Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Gia Khảm (KĐT Tây đáy)từ cầu Hồng Phú - đến cầu Châu Sơn4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị
    503Thành Phố Phủ LýPhố Trần Văn Chuôngtừ đường Lý Thường Kiệt - đến Trường THPT Phủ Lý A4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
    504Thành Phố Phủ LýPhố Lý Công Bình (đường QHĐM3)từ phố Tống Văn Trân - đến ngõ dân cư4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
    505Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Hữu TiếnĐoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến hết Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
    506Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quang KhảiTừ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
    507Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quang KhảiTừ đường Lý Thái Tổ - đến đường Hoàng Văn Thụ3.200.0001.920.0001.280.000--Đất TM-DV đô thị
    508Thành Phố Phủ LýPhố Trần Nhật Duậttừ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
    509Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1)từ đường D5 - đến đường Đinh Công Tráng2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    510Thành Phố Phủ LýPhố Cù Chính Lantừ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng3.200.0001.920.0001.280.000--Đất TM-DV đô thị
    511Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ D)từ Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) - đến Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4)2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    512Thành Phố Phủ LýPhố Dương Văn Nội (đường QH-NLC2)từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ)2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    513Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Đức Quý (đường QH-NLC3)từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    514Thành Phố Phủ LýPhố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4)từ đường Lê Chân - đến đường D52.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    515Thành Phố Phủ LýPhố Trịnh Đình Cửu (đường QH-ĐF)từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng2.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    516Thành Phố Phủ LýPhố Trần Bình TrọngĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến cầu Đọ2.800.0001.680.0001.120.000--Đất TM-DV đô thị
    517Thành Phố Phủ LýPhố Trần Bình TrọngĐoạn từ Cầu Đọ - đến đường Đinh Công Tráng2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị
    518Thành Phố Phủ LýPhố Lê Hữu Cầu (đường D6)từ đường phố Đề Yêm - đến phố Trần Quang Khải2.800.0001.680.0001.120.000--Đất TM-DV đô thị
    519Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Nhạ (ĐườngQH B1)từ đường N1 - đến đường N52.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    520Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Vân Liệu (Đường B2)từ đường N1 - đến đường N52.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    521Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng Thế ThiệnĐoạn từ Cầu Châu Giang phường Lam Hạ - đến nút giao đường 68m5.760.0003.456.0002.304.000--Đất TM-DV đô thị
    522Thành Phố Phủ LýPhố Lương Văn CanĐoạn từ trường CĐ PT-TH (đoạn giao với đường Nguyễn Chí Thanh) - đến đường 68m4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị
    523Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thành LêĐoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến đường 68m4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị
    524Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng TùngĐoạn từ phía Đông Sở Tài nguyên và Môi trường (đoạn giao đường 42m quy hoạch) - đến đường 27m2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị
    525Thành Phố Phủ LýPhố Hồ XanhĐoạn từ phía đông nhà in Báo Hà Nam (đoạn giao đường 42m quy hoạch) - đến tuyến 164.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị
    526Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Tùng MậuĐoạn từ phía Nam Sở Tài nguyên và Môi trường - đến đường 27m2.640.0001.584.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị
    527Thành Phố Phủ LýPhố Lương Đình CủaĐoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 142.640.0001.584.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị
    528Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Thị NhậmĐoạn từ phố Hồ Tùng Mậu - đến tuyến kè hồ số 32.640.0001.584.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị
    529Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Vi LiễnĐoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 122.640.0001.584.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị
    530Thành Phố Phủ LýPhố Lê Anh XuânĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến phố Phạm Ngọc Thạch5.600.0003.360.0002.240.000--Đất TM-DV đô thị
    531Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Du (đường xung quanh hồ Chùa Bầu)Đoạn giao với đường Nguyễn Văn Trỗi (chùa Bầu) -6.880.0004.128.0002.752.000--Đất TM-DV đô thị
    532Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng NgânĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến Nhà văn hoá Thá3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị
    533Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Văn QuếĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường Lê Đức Thọ5.760.0003.456.0002.304.000--Đất TM-DV đô thị
    534Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn BảngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến nút giao đường quy hoạch 17,5m3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị
    535Thành Phố Phủ LýPhố Bùi KỷĐoạn từ đường 16m - đến kè Nam sông Châu3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị
    536Thành Phố Phủ LýPhố Doãn Mậu KhôiĐoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị
    537Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng ThuấnĐoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị
    538Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Sỹ Liên (Khu đô thị Minh Khôi)Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu - đến Phố Lý Tự Trọng4.800.0002.880.0001.920.000--Đất TM-DV đô thị
    539Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Thai MaiĐoạn từ phố Tô Hiệu vòng xung quanh khu đô thị Hồ A1 -3.200.0001.920.0001.280.000--Đất TM-DV đô thị
    540Thành Phố Phủ LýPhố Bạch TràĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo (gần trường mầm non Liêm Chính) - đến đường Lê Duẩn3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị
    541Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Hồng PhongĐoạn từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính - đến đường Lê Duẩn4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị
    542Thành Phố Phủ LýPhố Đào TấnĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp khu dân cũ4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị
    543Thành Phố Phủ LýPhố Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến phố Nguyễn Lam3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị
    544Thành Phố Phủ LýPhố Lê Quý ĐônĐoạn từ phía trước trường THPT chuyên Biên Hoà - đến đường Điện Biên Phủ4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị
    545Thành Phố Phủ LýPhố Chu Văn AnĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến phố Nguyễn Lam5.760.0003.456.0002.304.000--Đất TM-DV đô thị
    546Thành Phố Phủ LýPhố Đào Văn TậpĐoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai - đến đường Điện Biên Phủ4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị
    547Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quốc VượngĐoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến đường Điện Biên Phủ3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị
    548Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Lamtừ đường Điện Biên Phủ - đến phố Nguyễn Phúc Lai6.400.0003.840.0002.560.000--Đất TM-DV đô thị
    549Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Đắc DiĐoạn từ Hồ Vực Kiếu - đến đường 30m (quy hoạch)3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị
    550Thành Phố Phủ LýPhố Tôn Thất TùngĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị
    551Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Thuỳ TrâmĐoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% - đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị
    552Thành Phố Phủ LýPhố Vũ Văn LýĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị
    553Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Văn NgữĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị
    554Thành Phố Phủ LýPhố Lê Tư LànhĐoạn từ phố Tôn Thất Tùng - đến đường Lê Duẩn3.680.0002.208.0001.472.000--Đất TM-DV đô thị
    555Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Đạt (đường dẫn vào Hồ Quang Trung)Đoạn từ đường dẫn vào cầu Phù Vân - đến đường bê tông phường Quang Trung2.640.0001.584.0001.056.000--Đất TM-DV đô thị
    556Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thượng Hiền (Khu đô thị Tài Tâm)Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    557Thành Phố Phủ LýPhố Đỗ Huy LiêuĐoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    558Thành Phố Phủ LýPhố Trần BảoĐoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến đường 3/72.400.0001.440.000960.000--Đất TM-DV đô thị
    559Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -5.200.0003.120.0002.080.000--Đất TM-DV đô thị
    560Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét4.400.0002.640.0001.760.000--Đất TM-DV đô thị
    561Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét2.800.0001.680.0001.120.000--Đất TM-DV đô thị
    562Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét2.000.0001.200.000800.000--Đất TM-DV đô thị
    563Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -4.000.0002.400.0001.600.000--Đất TM-DV đô thị
    564Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -3.200.0001.920.0001.280.000--Đất TM-DV đô thị
    565Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -2.240.0001.344.000896.000--Đất TM-DV đô thị
    566Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    567Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -3.200.0001.920.0001.280.000--Đất TM-DV đô thị
    568Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -2.240.0001.344.000896.000--Đất TM-DV đô thị
    569Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    570Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -1.200.000720.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    571Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -2.240.0001.344.000896.000--Đất TM-DV đô thị
    572Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -1.600.000960.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    573Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -1.200.000720.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    574Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -800.000640.000640.000--Đất TM-DV đô thị
    575Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm (địa phận thành phố) - đến đường Phan Huy Ích (ĐH01)3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị
    576Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ đường Phan Huy Ích - đến đường Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Châu4.080.0002.448.0001.632.000--Đất SX-KD đô thị
    577Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ Phạm Công Trứ giáp phường Thanh Tuyền - đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng)3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    578Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ ngã ba Đọ Xá - đến đường phố Nguyễn Thị Định5.400.0003.240.0002.160.000--Đất SX-KD đô thị
    579Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến Đinh Tiên Hoàng7.200.0004.320.0002.880.000--Đất SX-KD đô thị
    580Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Phú9.600.0005.760.0003.840.000--Đất SX-KD đô thị
    581Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ đường Trần Phú - đến cầu Ba Đa (đường Lê Thánh Tông)5.400.0003.240.0002.160.000--Đất SX-KD đô thị
    582Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A)Đoạn từ cầu Ba Đa - đến giáp thị xã Duy Tiên3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    583Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493)Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến UBND xã Lam Hạ2.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị
    584Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493)Đoạn từ UBND xã Lam Hạ - đến hết địa phận xã Lam Hạ1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị
    585Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493 - Xã Tiên Hải-900.000540.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    586Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Nguyễn Văn Trỗi21.000.00012.600.0008.400.000--Đất SX-KD đô thị
    587Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Châu Cầu15.000.0009.000.0006.000.000--Đất SX-KD đô thị
    588Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh7.200.0004.320.0002.880.000--Đất SX-KD đô thị
    589Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Biên Hoà5.400.0003.240.0002.160.000--Đất SX-KD đô thị
    590Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu5.400.0003.240.0002.160.000--Đất SX-KD đô thị
    591Thành Phố Phủ LýĐường Lê LợiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo8.400.0005.040.0003.360.000--Đất SX-KD đô thị
    592Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến đường Lê Công Thanh21.000.00012.600.0008.400.000--Đất SX-KD đô thị
    593Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Lê Lợi12.600.0007.560.0005.040.000--Đất SX-KD đô thị
    594Thành Phố Phủ LýĐường Biên HòaĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đầu thửa đất số 36 và thửa đất số 31, tờ bản đồ PL3 phường Liêm Chính4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị
    595Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Lê Công Thanh10.800.0006.480.0004.320.000--Đất SX-KD đô thị
    596Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi12.000.0007.200.0004.800.000--Đất SX-KD đô thị
    597Thành Phố Phủ LýĐường Quy LưuĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trần Thị Phúc10.800.0006.480.0004.320.000--Đất SX-KD đô thị
    598Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Lê Công Thanh10.800.0006.480.0004.320.000--Đất SX-KD đô thị
    599Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Viết XuânĐoạn từ đường Lê Công Thanh - đến Trần Hưng Đạo12.000.0007.200.0004.800.000--Đất SX-KD đô thị
    600Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị
    601Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    602Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ đường Quy Lưu - đến đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ)3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị
    603Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ - đến đường Đinh Tiên Hoàng4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị
    604Thành Phố Phủ LýĐường Trần Thị PhúcĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết đường Trần Thị Phúc4.500.0002.700.0001.800.000--Đất SX-KD đô thị
    605Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ Trần Thị Phúc - đến đường Lê Lợi (Ngã ba)7.200.0004.320.0002.880.000--Đất SX-KD đô thị
    606Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường vào UBND phường Liêm Chính4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị
    607Thành Phố Phủ LýĐường Trần Hưng ĐạoĐoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính - đến cầu vượt cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị
    608Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ phường Liêm Chính - đến hết địa phận xã Liêm Tuyền3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị
    609Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 491 - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Tràng An (Bình Lục)1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    610Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ Quốc lộ 21A - đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh2.700.0001.620.0001.080.000--Đất SX-KD đô thị
    611Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh - đến Nhà văn hoá xã Thanh Sơn2.100.0001.260.000840.000--Đất SX-KD đô thị
    612Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn - đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    613Thành Phố Phủ LýĐường Bê tông chuyên dùng (ĐT 494B cũ -Địa bàn phường Lê Hồng Phong)Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thuỵ - đến hết địa phận thành phố1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    614Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc4.680.0002.808.0001.872.000--Đất SX-KD đô thị
    615Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc - đến đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    616Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Tiên HoàngĐoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ - đến giáp huyện Thanh Liêm3.120.0001.872.0001.248.000--Đất SX-KD đô thị
    617Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Yết Kiêu9.600.0005.760.0003.840.000--Đất SX-KD đô thị
    618Thành Phố Phủ LýĐường Lê Duẩn - Đường N6 khu đô thị Liêm ChínhĐoạn từ Phố Yết Kiêu - đến nút giao Liêm Tuyền10.800.0006.480.0004.320.000--Đất SX-KD đô thị
    619Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu21.000.00012.600.0008.400.000--Đất SX-KD đô thị
    620Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ đường Quy Lưu - đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng12.000.0007.200.0004.800.000--Đất SX-KD đô thị
    621Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn TrỗiĐoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng - đến đường Trần Thị Phúc7.200.0004.320.0002.880.000--Đất SX-KD đô thị
    622Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà12.000.0007.200.0004.800.000--Đất SX-KD đô thị
    623Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Quy Lưu21.000.00012.600.0008.400.000--Đất SX-KD đô thị
    624Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ Quy Lưu - đến ngã ba phố Bùi Văn Dị16.800.00010.080.0006.720.000--Đất SX-KD đô thị
    625Thành Phố Phủ LýĐường Trường ChinhĐoạn từ phố Bùi Văn Dị - đến đường Trần Thị Phúc12.000.0007.200.0004.800.000--Đất SX-KD đô thị
    626Thành Phố Phủ LýĐường Châu CầuTừ đường Lê Lợi - đến đường Quy Lưu12.600.0007.560.0005.040.000--Đất SX-KD đô thị
    627Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Trần Hưng Đạo12.600.0007.560.0005.040.000--Đất SX-KD đô thị
    628Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Biên Hoà21.000.00012.600.0008.400.000--Đất SX-KD đô thị
    629Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Biên Hoà - đến đường Lê Lợi12.600.0007.560.0005.040.000--Đất SX-KD đô thị
    630Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đầu Cầu Châu Giang - đến đường Nguyễn Chí Thanh8.400.0005.040.0003.360.000--Đất SX-KD đô thị
    631Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Võ Nguyên Giáp5.700.0003.420.0002.280.000--Đất SX-KD đô thị
    632Thành Phố Phủ LýĐường Lê Công ThanhĐoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp thị xã Duy Tiên3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    633Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 (đường D2)Đoạn từ phố Trương Công Giai - đến phố Lê Thị Hồng Gấm1.920.0001.152.000768.000--Đất SX-KD đô thị
    634Thành Phố Phủ LýĐường 3 tháng 7 (đường D2)Đoạn từ phố phố Lê Thị Hồng Gấm - đến phố Trương Minh Lượng2.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị
    635Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1)Từ phố Trương Công Giai - đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 22.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị
    636Thành Phố Phủ LýĐường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B)Từ đường Lê Hoàn - đến xã Kim Bình2.700.0001.620.0001.080.000--Đất SX-KD đô thị
    637Thành Phố Phủ LýĐường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình)Đoạn từ giáp phường Quang Trung - đến giáp Thị trấn Quế1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    638Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cầu Hồng Phú - đến Cống Xì Dầu4.500.0002.700.0001.800.000--Đất SX-KD đô thị
    639Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ Cống Xì Dầu - đến đường Lê Hoàn3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị
    640Thành Phố Phủ LýĐường Ngô QuyềnĐoạn từ cầu Hồng Phú - đến Cầu Châu Sơn4.500.0002.700.0001.800.000--Đất SX-KD đô thị
    641Thành Phố Phủ LýĐường Trần PhúTừ Bưu điện tỉnh - đến đường Lê Hoàn9.300.0005.580.0003.720.000--Đất SX-KD đô thị
    642Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn)7.800.0004.680.0003.120.000--Đất SX-KD đô thị
    643Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường 24 tháng 8 - đến đường Ngô Gia Tự4.680.0002.808.0001.872.000--Đất SX-KD đô thị
    644Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú - đến đường Lê Chân6.300.0003.780.0002.520.000--Đất SX-KD đô thị
    645Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thường KiệtĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến ngã 3 Thanh Sơn3.120.0001.872.0001.248.000--Đất SX-KD đô thị
    646Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21A - Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về)-2.700.0001.620.0001.080.000--Đất SX-KD đô thị
    647Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Trần Văn Chuông5.460.0003.276.0002.184.000--Đất SX-KD đô thị
    648Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân4.320.0002.592.0001.728.000--Đất SX-KD đô thị
    649Thành Phố Phủ LýĐường Lý Thái TổĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng3.120.0001.872.0001.248.000--Đất SX-KD đô thị
    650Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến phố Đề Yêm3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    651Thành Phố Phủ LýĐường 24 tháng 8Đoạn từ phố Đề Yêm - đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ2.700.0001.620.0001.080.000--Đất SX-KD đô thị
    652Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ đường Ngô Gia Tự - đến phố Trần Văn Chuông3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    653Thành Phố Phủ LýĐường Hoàng Văn ThụĐoạn từ phố Trần Văn Chuông - đến đường Lê Chân2.700.0001.620.0001.080.000--Đất SX-KD đô thị
    654Thành Phố Phủ LýĐường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5)Từ đường Lê Chân - đến đường Lý Thường Kiệt4.320.0002.592.0001.728.000--Đất SX-KD đô thị
    655Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Cầu Châu Sơn - đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á5.460.0003.276.0002.184.000--Đất SX-KD đô thị
    656Thành Phố Phủ LýĐường Lê ChânĐoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố - đến ngã tư đường vào nhà máy xi măng Bút Sơn2.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị
    657Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ đường Lê Chân - đến đường phố Trần Bình Trọng3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    658Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ phố Trần Bình Trọng - đến UBND phường Châu Sơn (mới)2.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị
    659Thành Phố Phủ LýĐường Đinh Công TrángĐoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) - đến hết địa phận thành phố Phủ Lý1.980.0001.188.000792.000--Đất SX-KD đô thị
    660Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình)Đoạn từ Quốc lộ 21B - đến giáp thị trấn Quế780.000480.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    661Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá)Đoạn từ xã Tràng An - đến giáp xã Đồn Xá1.380.000828.000552.000--Đất SX-KD đô thị
    662Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên HiệpTừ giáp xã Đọi Sơn - đến hết giáp xã Tiên Tân1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    663Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ đường sắt - đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27)2.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị
    664Thành Phố Phủ LýĐường ĐT 493B - Xã Tiên TânĐoạn từ Trạm Y tế xã - đến giáp xã Tiên Hiệp1.980.0001.188.000792.000--Đất SX-KD đô thị
    665Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao Liêm Tuyền - đến nút giao 2 cao tốc7.200.0004.320.0002.880.000--Đất SX-KD đô thị
    666Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ nút giao hai cao tốc - đến giáp xã Đinh Xá3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    667Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Liêm Tuyền - đến giáp xã Liêm Tiết3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    668Thành Phố Phủ LýĐường Hà Huy Tập (QL 21B Phủ Lý - Mỹ Lộc) - Xã Liêm TiếtĐoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Phong3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    669Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Phường Liêm ChínhTừ đường Lê Duẩn (đường N6) - đến giáp xã Liêm Chung5.400.0003.240.0002.160.000--Đất SX-KD đô thị
    670Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp phường Liêm Chính - đến giáp xã Liêm Tiết4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị
    671Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm ChungĐoạn từ giáp xã Liêm Tiết - đến giáp xã Thanh Hà4.200.0002.520.0001.680.000--Đất SX-KD đô thị
    672Thành Phố Phủ LýĐường Lê Đức Thọ (ĐT494 cũ) - Xã Liêm TiếtĐoạn từ đường Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Chung4.200.0002.520.0001.680.000--Đất SX-KD đô thị
    673Thành Phố Phủ LýQuốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) - Phường Thanh TuyềnĐoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê - đến Quốc lộ 1A2.160.0001.296.000864.000--Đất SX-KD đô thị
    674Thành Phố Phủ LýĐường Võ Nguyên Giáp (đường ĐT01 đường vào nhà thi đấu đa năng)Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Trạm dừng nghỉ cao tốc3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    675Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Linh (đường 150m)Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến Khu đô thị Bắc Châu Giang5.100.0003.060.0002.040.000--Đất SX-KD đô thị
    676Thành Phố Phủ LýĐường Điện Biên Phủ (đường 68m)Đoạn từ Cuối khu đô thị Liêm Chính - đến xã Tiên Hiệp5.100.0003.060.0002.040.000--Đất SX-KD đô thị
    677Thành Phố Phủ LýĐường Đình Tràng (đường kè Bắc Châu Giang)Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến Cầu Liêm Chính2.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị
    678Thành Phố Phủ LýĐường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang)Đoạn từ đường Lê Lợi - đến ngõ 17 đường Lê Lợi3.780.0002.268.0001.512.000--Đất SX-KD đô thị
    679Thành Phố Phủ LýĐường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang)Đoạn từ ngõ 17 đường Lê Lợi - đến đường Trần Hưng Đạo1.920.0001.152.000768.000--Đất SX-KD đô thị
    680Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn An Ninh (đường dẫn cầu Phù Vân)Đoạn từ đường Lê Hoàn - đến thôn 2 Phù Vân (ngã tư quy hoạch)3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị
    681Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2)Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á - đến hết trường Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    682Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Văn Cừ (đường Lê Chân Nhánh 2)Đoạn từ Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội - đến đường ĐT 494B2.340.0001.404.000936.000--Đất SX-KD đô thị
    683Thành Phố Phủ LýĐường Phan Huy íchĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    684Thành Phố Phủ LýĐường Phạm Văn Đồng (đường nối 2 cao tốc Liêm Tuyền + Đinh Xá + Trịnh Xá)Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến hết địa phận thành phố1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    685Thành Phố Phủ LýĐường Tuệ Tĩnh (đường 20,5m quanh BV Bạch Mai)Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến khu nhà ở cán bộ BV Bạch Mai3.120.0001.872.0001.248.000--Đất SX-KD đô thị
    686Thành Phố Phủ LýĐường Phan Hưng (đường 30m phía Tây BV Việt Đức)Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến kè Nam sông Châu Giang3.120.0001.872.0001.248.000--Đất SX-KD đô thị
    687Thành Phố Phủ LýĐường Lê Hữu Trác (đường QH 44,5m phía Đông Nam bệnh viện Bạch Mai)Đường Hà Huy Tập - đến đường QH 30m địa bàn Liêm Tuyền3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    688Thành Phố Phủ LýĐường Trần Khánh Dư (đường 30m địa bàn Liêm Tuyền)Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến đường 4913.120.0001.872.0001.248.000--Đất SX-KD đô thị
    689Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Xã Kim BìnhĐoạn từ giáp xã Văn Xá - đến giáp xã Thi Sơn900.000540.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    690Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ giáp xã Thi Sơn - đến đường Lê Chân (nhánh 2)1.470.000882.000588.000--Đất SX-KD đô thị
    691Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ đường Lê Chân (nhánh 2) - đến giáp phường Châu Sơn1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    692Thành Phố Phủ LýĐường Tránh TP Phủ Lý (tránh Quốc lộ 1A) - Phường Châu SơnĐoạn từ giáp phường Lê Hồng Phong - đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    693Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Đinh Xá3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
    694Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Đinh XáĐoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp xã Trịnh xã2.400.0001.440.000960.000--Đất SX-KD đô thị
    695Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Đinh XáĐoạn từ giáp xã Trịnh xá - đến giáp xã Tràng An (huyện Bình Lục)1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    696Thành Phố Phủ LýĐường ĐT499 - Xã Trịnh Xá-1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    697Thành Phố Phủ LýPhố Hàng ChuốiTừ đường Lê Lợi - đến đường Biên Hoà3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị
    698Thành Phố Phủ LýPhố Kim ĐồngTừ đường Châu Cầu - đến đường Trường Chinh3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
    699Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Tất ĐắcTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
    700Thành Phố Phủ LýPhố Tân KhaiTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu6.000.0003.600.0002.400.000--Đất SX-KD đô thị
    701Thành Phố Phủ LýPhố Trần Tử BìnhTừ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Trường Chinh6.240.0003.744.0002.496.000--Đất SX-KD đô thị
    702Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngọc ThạchTừ đường Trường Chinh - đến đường Lê Lợi10.800.0006.480.0004.320.000--Đất SX-KD đô thị
    703Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngọc ThạchTừ đường Lê Lợi - đến phố Lý Tự Trọng4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị
    704Thành Phố Phủ LýPhố Lý Tự TrọngTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Xuân Diệu (đường kè Nam Châu Giang)4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị
    705Thành Phố Phủ LýPhố Võ Thị Sáutừ Phố Ngô Sỹ Liên - đến đường Trần Hưng Đạo3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị
    706Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Văn Dịtừ đường Trường Chinh - đến đường Trần Hưng Đạo12.600.0007.560.0005.040.000--Đất SX-KD đô thị
    707Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quốc Toảntừ đường Bùi Văn Dị - đến đường Lê Công Thanh3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị
    708Thành Phố Phủ LýPhố Trần Khát Chântừ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Hồ Xuân Hương3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị
    709Thành Phố Phủ LýĐường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng Đạotừ phố Phạm Ngũ Lão - đến phố Trần Khát Trân3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị
    710Thành Phố Phủ LýPhố Phạm Ngũ Lão (đường QH trong khu đô thị)từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến phố Yết Kiêu3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
    711Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Quốc Hiệu (đường N2)Từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn5.460.0003.276.0002.184.000--Đất SX-KD đô thị
    712Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Xuân HươngĐường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo -3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị
    713Thành Phố Phủ LýPhố Yết Kiêu (đường D4)từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Lê Duẩn3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị
    714Thành Phố Phủ LýPhố Dã Tượng (đường D5)Từ đường Lê Duẩn - đến phố Yết Kiêu3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị
    715Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn9.600.0005.760.0003.840.000--Đất SX-KD đô thị
    716Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Lam7.200.0004.320.0002.880.000--Đất SX-KD đô thị
    717Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Phúc LaiTừ Nguyễn Lam - đến kênh chính Tây4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị
    718Thành Phố Phủ LýPhố Lương Văn Đàitừ đường bê tông (dốc lò mổ) - đến đường Lê Duẩn3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
    719Thành Phố Phủ LýPhố Tô Hiệutừ Trần Hưng Đạo - đến phố Lương Văn Đài2.400.0001.440.000960.000--Đất SX-KD đô thị
    720Thành Phố Phủ LýPhố Trương Công Giai (đường N1 cũ)từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến Phố Nguyễn Thị Định2.100.0001.260.000840.000--Đất SX-KD đô thị
    721Thành Phố Phủ LýPhố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Đặng Việt Châu (khu đô thị Bắc Thanh Châu)1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị
    722Thành Phố Phủ LýPhố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Đặng Việt Châu - đến Phố Trần Nguyên Hãn (khu đô thị Bắc Thanh Châu)1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    723Thành Phố Phủ LýPhố Tô Vĩnh Diện (đường N4 khu đô thị Bắc Thanh Châu)từ phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    724Thành Phố Phủ LýPhố Trương Minh Lượng (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)từ Phố Lý Trần Thản - đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    725Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Địnhtừ đường Đinh Tiên Hoàng (Bưu điện Thanh Châu) - đến đường Lê Hoàn3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
    726Thành Phố Phủ LýPhố Trần Nguyên Hãn(đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu)từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Nguyễn Thị Định (ĐCN Bắc Thanh Châu cũ)1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    727Thành Phố Phủ LýPhố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị
    728Thành Phố Phủ LýPhố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    729Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Trương Công Giai (ĐN1 cũ) - đến Phố Tô Vĩnh Diện1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị
    730Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Phố Tô Vĩnh Diện - đến Phố Nguyễn Thị Định1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    731Thành Phố Phủ LýPhố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Trương Công Giai - đến Phố Lê Thị Hồng Gấm1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị
    732Thành Phố Phủ LýPhố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu)Đoạn từ Phố Phố Lê Thị Hồng Gấm - đến Phố Nguyễn Thị Định1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    733Thành Phố Phủ LýPhố Phan Huy Chútừ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền2.700.0001.620.0001.080.000--Đất SX-KD đô thị
    734Thành Phố Phủ LýPhố Mạc Đĩnh Chitừ đường Lê Hoàn - đến đường Ngô Quyền2.700.0001.620.0001.080.000--Đất SX-KD đô thị
    735Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thiệntừ đường Trần Phú - đến đường Ngô Quyền3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị
    736Thành Phố Phủ LýPhố Đề Yêmtừ đường Lý Thái Tổ - đến đường Ngô Gia Tự3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị
    737Thành Phố Phủ LýPhố Võ Văn Tần (Đường đôi trước cửa ký tức xá Trường Cao đẳng sư phạm)từ Phố Trần Văn Chuông - đến khu đô thị Vân Sơn3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
    738Thành Phố Phủ LýPhố Tống Văn Trân (đường D2)từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Lê Chân2.100.0001.260.000840.000--Đất SX-KD đô thị
    739Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Gia Khảm (KĐT Tây đáy)từ cầu Hồng Phú - đến cầu Châu Sơn3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị
    740Thành Phố Phủ LýPhố Trần Văn Chuôngtừ đường Lý Thường Kiệt - đến Trường THPT Phủ Lý A3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
    741Thành Phố Phủ LýPhố Lý Công Bình (đường QHĐM3)từ phố Tống Văn Trân - đến ngõ dân cư3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
    742Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Hữu TiếnĐoạn từ đường Hoàng Văn Thụ - đến hết Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
    743Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quang KhảiTừ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
    744Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quang KhảiTừ đường Lý Thái Tổ - đến đường Hoàng Văn Thụ2.400.0001.440.000960.000--Đất SX-KD đô thị
    745Thành Phố Phủ LýPhố Trần Nhật Duậttừ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lý Thái Tổ3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
    746Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1)từ đường D5 - đến đường Đinh Công Tráng1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    747Thành Phố Phủ LýPhố Cù Chính Lantừ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng2.400.0001.440.000960.000--Đất SX-KD đô thị
    748Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ D)từ Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1) - đến Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4)1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    749Thành Phố Phủ LýPhố Dương Văn Nội (đường QH-NLC2)từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ)1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    750Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Đức Quý (đường QH-NLC3)từ đường D5 - đến đường Lý Thái Tổ1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    751Thành Phố Phủ LýPhố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4)từ đường Lê Chân - đến đường D51.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    752Thành Phố Phủ LýPhố Trịnh Đình Cửu (đường QH-ĐF)từ đường Lê Chân - đến đường Đinh Công Tráng1.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    753Thành Phố Phủ LýPhố Trần Bình TrọngĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến cầu Đọ2.100.0001.260.000840.000--Đất SX-KD đô thị
    754Thành Phố Phủ LýPhố Trần Bình TrọngĐoạn từ Cầu Đọ - đến đường Đinh Công Tráng1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị
    755Thành Phố Phủ LýPhố Lê Hữu Cầu (đường D6)từ đường phố Đề Yêm - đến phố Trần Quang Khải2.100.0001.260.000840.000--Đất SX-KD đô thị
    756Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Nhạ (ĐườngQH B1)từ đường N1 - đến đường N51.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    757Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thị Vân Liệu (Đường B2)từ đường N1 - đến đường N51.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    758Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng Thế ThiệnĐoạn từ Cầu Châu Giang phường Lam Hạ - đến nút giao đường 68m4.320.0002.592.0001.728.000--Đất SX-KD đô thị
    759Thành Phố Phủ LýPhố Lương Văn CanĐoạn từ trường CĐ PT-TH (đoạn giao với đường Nguyễn Chí Thanh) - đến đường 68m3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị
    760Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thành LêĐoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến đường 68m3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị
    761Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng TùngĐoạn từ phía Đông Sở Tài nguyên và Môi trường (đoạn giao đường 42m quy hoạch) - đến đường 27m1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị
    762Thành Phố Phủ LýPhố Hồ XanhĐoạn từ phía đông nhà in Báo Hà Nam (đoạn giao đường 42m quy hoạch) - đến tuyến 163.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị
    763Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Tùng MậuĐoạn từ phía Nam Sở Tài nguyên và Môi trường - đến đường 27m1.980.0001.188.000792.000--Đất SX-KD đô thị
    764Thành Phố Phủ LýPhố Lương Đình CủaĐoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 141.980.0001.188.000792.000--Đất SX-KD đô thị
    765Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Thị NhậmĐoạn từ phố Hồ Tùng Mậu - đến tuyến kè hồ số 31.980.0001.188.000792.000--Đất SX-KD đô thị
    766Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Vi LiễnĐoạn từ phố Hoàng Tùng - đến tuyến 121.980.0001.188.000792.000--Đất SX-KD đô thị
    767Thành Phố Phủ LýPhố Lê Anh XuânĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến phố Phạm Ngọc Thạch4.200.0002.520.0001.680.000--Đất SX-KD đô thị
    768Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Du (đường xung quanh hồ Chùa Bầu)Đoạn giao với đường Nguyễn Văn Trỗi (chùa Bầu) -5.160.0003.096.0002.064.000--Đất SX-KD đô thị
    769Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng NgânĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến Nhà văn hoá Thá2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
    770Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Văn QuếĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường Lê Đức Thọ4.320.0002.592.0001.728.000--Đất SX-KD đô thị
    771Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn BảngĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến nút giao đường quy hoạch 17,5m2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
    772Thành Phố Phủ LýPhố Bùi KỷĐoạn từ đường 16m - đến kè Nam sông Châu2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
    773Thành Phố Phủ LýPhố Doãn Mậu KhôiĐoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
    774Thành Phố Phủ LýPhố Hoàng ThuấnĐoạn từ đường 17,5m - đến đường trục thôn Triệu Xá2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
    775Thành Phố Phủ LýPhố Ngô Sỹ Liên (Khu đô thị Minh Khôi)Đoạn từ nút giao đường Trần Hưng Đạo với phố Tô Hiệu - đến Phố Lý Tự Trọng3.600.0002.160.0001.440.000--Đất SX-KD đô thị
    776Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Thai MaiĐoạn từ phố Tô Hiệu vòng xung quanh khu đô thị Hồ A1 -2.400.0001.440.000960.000--Đất SX-KD đô thị
    777Thành Phố Phủ LýPhố Bạch TràĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo (gần trường mầm non Liêm Chính) - đến đường Lê Duẩn2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
    778Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Hồng PhongĐoạn từ phía Đông trường mầm non Liêm Chính - đến đường Lê Duẩn3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị
    779Thành Phố Phủ LýPhố Đào TấnĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp khu dân cũ3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị
    780Thành Phố Phủ LýPhố Huỳnh Thúc KhángĐoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến phố Nguyễn Lam2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
    781Thành Phố Phủ LýPhố Lê Quý ĐônĐoạn từ phía trước trường THPT chuyên Biên Hoà - đến đường Điện Biên Phủ3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị
    782Thành Phố Phủ LýPhố Chu Văn AnĐoạn từ đường Lê Duẩn - đến phố Nguyễn Lam4.320.0002.592.0001.728.000--Đất SX-KD đô thị
    783Thành Phố Phủ LýPhố Đào Văn TậpĐoạn từ phố Nguyễn Phúc Lai - đến đường Điện Biên Phủ3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị
    784Thành Phố Phủ LýPhố Trần Quốc VượngĐoạn từ phố Trần Quang Tặng - đến đường Điện Biên Phủ2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
    785Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Lamtừ đường Điện Biên Phủ - đến phố Nguyễn Phúc Lai4.800.0002.880.0001.920.000--Đất SX-KD đô thị
    786Thành Phố Phủ LýPhố Hồ Đắc DiĐoạn từ Hồ Vực Kiếu - đến đường 30m (quy hoạch)2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
    787Thành Phố Phủ LýPhố Tôn Thất TùngĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m cạnh bệnh viện Việt Đức2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
    788Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Thuỳ TrâmĐoạn từ nút giao khu CEO với khu đất 7% - đến đường 30m phía tây bệnh viện Việt Đức2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
    789Thành Phố Phủ LýPhố Vũ Văn LýĐoạn từ đường Điện Biên Phủ - đến đường 30m phía đông bệnh viện Việt Đức2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
    790Thành Phố Phủ LýPhố Đặng Văn NgữĐoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Lê Duẩn2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
    791Thành Phố Phủ LýPhố Lê Tư LànhĐoạn từ phố Tôn Thất Tùng - đến đường Lê Duẩn2.760.0001.656.0001.104.000--Đất SX-KD đô thị
    792Thành Phố Phủ LýPhố Bùi Đạt (đường dẫn vào Hồ Quang Trung)Đoạn từ đường dẫn vào cầu Phù Vân - đến đường bê tông phường Quang Trung1.980.0001.188.000792.000--Đất SX-KD đô thị
    793Thành Phố Phủ LýPhố Nguyễn Thượng Hiền (Khu đô thị Tài Tâm)Đoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    794Thành Phố Phủ LýPhố Đỗ Huy LiêuĐoạn từ Cầu Châu Sơn - đến đường vào tổ tổ dân phố Đọ Xá - phường Thanh Châu1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    795Thành Phố Phủ LýPhố Trần BảoĐoạn từ phố Nguyễn Thị Định - đến đường 3/71.800.0001.080.000720.000--Đất SX-KD đô thị
    796Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -3.900.0002.340.0001.560.000--Đất SX-KD đô thị
    797Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét - đến dưới 32 mét3.300.0001.980.0001.320.000--Đất SX-KD đô thị
    798Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét - đến dưới 20 mét2.100.0001.260.000840.000--Đất SX-KD đô thị
    799Thành Phố Phủ LýCác phường Liêm Chính, Lam Hạ, Quang Trung, Liêm Tuyền, Thanh Châu (khu vực phía bắc đường 21A), các xã Liêm Tiết (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập đến kênh chính tây), Liêm Chung, Đinh Xá (khu vực phía tây nam đường Hà Huy Tập)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét - đến dưới 15 mét1.500.000900.000600.000--Đất SX-KD đô thị
    800Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -3.000.0001.800.0001.200.000--Đất SX-KD đô thị
    801Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -2.400.0001.440.000960.000--Đất SX-KD đô thị
    802Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -1.680.0001.008.000672.000--Đất SX-KD đô thị
    803Thành Phố Phủ LýCác phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Tiên Tân, Tiên Hiệp, Liêm Tiết (các vị trí còn lại), Đinh Xá (khu vực phía Đông Bắc đường Hà Huy Tập đến đường ĐH03)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    804Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -2.400.0001.440.000960.000--Đất SX-KD đô thị
    805Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -1.680.0001.008.000672.000--Đất SX-KD đô thị
    806Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    807Thành Phố Phủ LýCác phường Thanh Tuyền, Thanh Châu (các vị trí còn lại), các xã Phù Vân và Đinh Xá (các vị trí còn lại)Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -900.000540.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    808Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên -1.680.0001.008.000672.000--Đất SX-KD đô thị
    809Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét -1.200.000720.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    810Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét -900.000540.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    811Thành Phố Phủ LýCác xã Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên HảiCác tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét -600.000480.000480.000--Đất SX-KD đô thị
    812Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhĐường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS)3.000.000----Đất ở nông thôn
    813Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhĐường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ)1.500.000----Đất ở nông thôn
    814Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhCác trục đường liên thôn, liên xóm -1.300.000----Đất ở nông thôn
    815Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -1.000.000----Đất ở nông thôn
    816Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -1.700.000----Đất ở nông thôn
    817Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại -1.300.000----Đất ở nông thôn
    818Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -1.300.000----Đất ở nông thôn
    819Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -900.000----Đất ở nông thôn
    820Thành Phố Phủ LýPhường Châu SơnĐường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá)1.300.000----Đất ở nông thôn
    821Thành Phố Phủ LýPhường Châu SơnCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -900.000----Đất ở nông thôn
    822Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân)2.000.000----Đất ở nông thôn
    823Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) - đến đường Lê Công Thanh kéo dài2.000.000----Đất ở nông thôn
    824Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ)2.000.000----Đất ở nông thôn
    825Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -1.300.000----Đất ở nông thôn
    826Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -1.000.000----Đất ở nông thôn
    827Thành Phố Phủ LýĐường đê sông Nhuệ - Phường Quang TrungTừ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 112.100.000----Đất ở nông thôn
    828Thành Phố Phủ LýĐường trục cống Ba Đa - Phường Quang TrungTừ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 11.500.000----Đất ở nông thôn
    829Thành Phố Phủ LýĐường cầu Phù Vân (Phía bắc đường) - Phường Quang TrungTừ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 61.400.000----Đất ở nông thôn
    830Thành Phố Phủ LýĐường cầu Phù Vân (Phía nam đường) - Phường Quang TrungTừ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 131.600.000----Đất ở nông thôn
    831Thành Phố Phủ LýPhường Quang TrungCác trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố -1.500.000----Đất ở nông thôn
    832Thành Phố Phủ LýPhường Quang TrungCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -1.300.000----Đất ở nông thôn
    833Thành Phố Phủ LýĐường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08) - Phường Thanh TuyềnĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm1.000.000----Đất ở nông thôn
    834Thành Phố Phủ LýPhường Thanh TuyềnĐường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy (ĐH08)900.000----Đất ở nông thôn
    835Thành Phố Phủ LýPhường Thanh TuyềnCác đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -800.000----Đất ở nông thôn
    836Thành Phố Phủ LýĐường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ)800.000----Đất ở nông thôn
    837Thành Phố Phủ LýĐường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài)800.000----Đất ở nông thôn
    838Thành Phố Phủ LýĐường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn800.000----Đất ở nông thôn
    839Thành Phố Phủ LýPhường Lê Hồng PhongCác trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn -800.000----Đất ở nông thôn
    840Thành Phố Phủ LýPhường Lê Hồng PhongCác đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại -800.000----Đất ở nông thôn
    841Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungĐường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) - đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội)3.000.000----Đất ở nông thôn
    842Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungĐường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung2.000.000----Đất ở nông thôn
    843Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungCác trục đường liên thôn, liên xóm -1.500.000----Đất ở nông thôn
    844Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -1.200.000----Đất ở nông thôn
    845Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vânđiểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình3.000.000----Đất ở nông thôn
    846Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânĐoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 52.000.000----Đất ở nông thôn
    847Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânĐoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 42.000.000----Đất ở nông thôn
    848Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânTừ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 411.300.000----Đất ở nông thôn
    849Thành Phố Phủ LýXã Phù VânCác trục đường liên thôn, liên xóm -1.300.000----Đất ở nông thôn
    850Thành Phố Phủ LýXã Phù VânCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -900.000----Đất ở nông thôn
    851Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá4.000.000----Đất ở nông thôn
    852Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnĐường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7;2.000.000----Đất ở nông thôn
    853Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnĐường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì -2.000.000----Đất ở nông thôn
    854Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -1.500.000----Đất ở nông thôn
    855Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Liêm TiếtĐoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần3.500.000----Đất ở nông thôn
    856Thành Phố Phủ LýĐường ĐH04 - Xã Liêm TiếtTừ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong1.500.000----Đất ở nông thôn
    857Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtĐường trục thôn Văn Lâm -1.000.000----Đất ở nông thôn
    858Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtĐường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội700.000----Đất ở nông thôn
    859Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtCác đường thôn và vị trí còn lại -600.000----Đất ở nông thôn
    860Thành Phố Phủ LýĐê sông Nhuệ - Xã Tiên TânTừ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 1051.000.000----Đất ở nông thôn
    861Thành Phố Phủ LýĐường gom đường sắt (phía đông đường sắt) - Xã Tiên Tântừ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 251.500.000----Đất ở nông thôn
    862Thành Phố Phủ LýĐường ĐH 06 - Xã Tiên TânTừ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội1.500.000----Đất ở nông thôn
    863Thành Phố Phủ LýĐường đi thôn Kiều - Xã Tiên TânTừ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều1.000.000----Đất ở nông thôn
    864Thành Phố Phủ LýXã Tiên TânCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -800.000----Đất ở nông thôn
    865Thành Phố Phủ LýĐường cầu vượt - Xã Tiên HiệpTừ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) - đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69)1.500.000----Đất ở nông thôn
    866Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Tiên HiệpTừ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) - đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7)1.000.000----Đất ở nông thôn
    867Thành Phố Phủ LýXã Tiên HiệpCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -500.000----Đất ở nông thôn
    868Thành Phố Phủ LýXã Tiên HảiĐường trục xã và trục đường khu tái định cư -850.000----Đất ở nông thôn
    869Thành Phố Phủ LýXã Tiên HảiCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -550.000----Đất ở nông thôn
    870Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Đinh XáĐường ĐH03 Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần3.500.000----Đất ở nông thôn
    871Thành Phố Phủ LýXã Đinh XáCác trục đường liên xã -800.000----Đất ở nông thôn
    872Thành Phố Phủ LýXã Đinh XáCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -650.000----Đất ở nông thôn
    873Thành Phố Phủ LýĐường ĐH06 - Xã Trịnh XáĐường ĐH06 -700.000----Đất ở nông thôn
    874Thành Phố Phủ LýXã Trịnh XáCác đường trục xã -600.000----Đất ở nông thôn
    875Thành Phố Phủ LýXã Trịnh XáCác trục đường thôn, xóm -500.000----Đất ở nông thôn
    876Thành Phố Phủ LýXã Trịnh XáCác đường còn lại của các thôn Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn -400.000----Đất ở nông thôn
    877Thành Phố Phủ LýXã Kim BìnhThôn Phù Lão (đường liên xã) Từ Quốc Lộ 21B - đến cống Ba Đa1.000.000----Đất ở nông thôn
    878Thành Phố Phủ LýXã Kim BìnhThôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão -900.000----Đất ở nông thôn
    879Thành Phố Phủ LýXã Kim BìnhCác đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại -500.000----Đất ở nông thôn
    880Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhĐường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS)2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
    881Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhĐường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ)1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
    882Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhCác trục đường liên thôn, liên xóm -1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
    883Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -800.000----Đất TM-DV nông thôn
    884Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -1.360.000----Đất TM-DV nông thôn
    885Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại -1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
    886Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
    887Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -720.000----Đất TM-DV nông thôn
    888Thành Phố Phủ LýPhường Châu SơnĐường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá)1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
    889Thành Phố Phủ LýPhường Châu SơnCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -720.000----Đất TM-DV nông thôn
    890Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân)1.600.000----Đất TM-DV nông thôn
    891Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) - đến đường Lê Công Thanh kéo dài1.600.000----Đất TM-DV nông thôn
    892Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ)1.600.000----Đất TM-DV nông thôn
    893Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
    894Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -800.000----Đất TM-DV nông thôn
    895Thành Phố Phủ LýĐường đê sông Nhuệ - Phường Quang TrungTừ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 111.680.000----Đất TM-DV nông thôn
    896Thành Phố Phủ LýĐường trục cống Ba Đa - Phường Quang TrungTừ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 11.200.000----Đất TM-DV nông thôn
    897Thành Phố Phủ LýĐường cầu Phù Vân (Phía bắc đường) - Phường Quang TrungTừ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 61.120.000----Đất TM-DV nông thôn
    898Thành Phố Phủ LýĐường cầu Phù Vân (Phía nam đường) - Phường Quang TrungTừ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 131.280.000----Đất TM-DV nông thôn
    899Thành Phố Phủ LýPhường Quang TrungCác trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố -1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
    900Thành Phố Phủ LýPhường Quang TrungCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
    901Thành Phố Phủ LýĐường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08) - Phường Thanh TuyềnĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm800.000----Đất TM-DV nông thôn
    902Thành Phố Phủ LýPhường Thanh TuyềnĐường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy (ĐH08)720.000----Đất TM-DV nông thôn
    903Thành Phố Phủ LýPhường Thanh TuyềnCác đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -640.000----Đất TM-DV nông thôn
    904Thành Phố Phủ LýĐường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ)640.000----Đất TM-DV nông thôn
    905Thành Phố Phủ LýĐường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài)640.000----Đất TM-DV nông thôn
    906Thành Phố Phủ LýĐường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn640.000----Đất TM-DV nông thôn
    907Thành Phố Phủ LýPhường Lê Hồng PhongCác trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn -640.000----Đất TM-DV nông thôn
    908Thành Phố Phủ LýPhường Lê Hồng PhongCác đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại -640.000----Đất TM-DV nông thôn
    909Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungĐường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) - đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội)2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
    910Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungĐường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung1.600.000----Đất TM-DV nông thôn
    911Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungCác trục đường liên thôn, liên xóm -1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
    912Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -960.000----Đất TM-DV nông thôn
    913Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vânđiểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình2.400.000----Đất TM-DV nông thôn
    914Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânĐoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 51.600.000----Đất TM-DV nông thôn
    915Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânĐoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 41.600.000----Đất TM-DV nông thôn
    916Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânTừ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 411.040.000----Đất TM-DV nông thôn
    917Thành Phố Phủ LýXã Phù VânCác trục đường liên thôn, liên xóm -1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
    918Thành Phố Phủ LýXã Phù VânCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -720.000----Đất TM-DV nông thôn
    919Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá3.200.000----Đất TM-DV nông thôn
    920Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnĐường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7;1.600.000----Đất TM-DV nông thôn
    921Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnĐường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì -1.600.000----Đất TM-DV nông thôn
    922Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
    923Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Liêm TiếtĐoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần2.800.000----Đất TM-DV nông thôn
    924Thành Phố Phủ LýĐường ĐH04 - Xã Liêm TiếtTừ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
    925Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtĐường trục thôn Văn Lâm -800.000----Đất TM-DV nông thôn
    926Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtĐường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội560.000----Đất TM-DV nông thôn
    927Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtCác đường thôn và vị trí còn lại -480.000----Đất TM-DV nông thôn
    928Thành Phố Phủ LýĐê sông Nhuệ - Xã Tiên TânTừ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105800.000----Đất TM-DV nông thôn
    929Thành Phố Phủ LýĐường gom đường sắt (phía đông đường sắt) - Xã Tiên Tântừ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 251.200.000----Đất TM-DV nông thôn
    930Thành Phố Phủ LýĐường ĐH 06 - Xã Tiên TânTừ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
    931Thành Phố Phủ LýĐường đi thôn Kiều - Xã Tiên TânTừ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều800.000----Đất TM-DV nông thôn
    932Thành Phố Phủ LýXã Tiên TânCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -640.000----Đất TM-DV nông thôn
    933Thành Phố Phủ LýĐường cầu vượt - Xã Tiên HiệpTừ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) - đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69)1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
    934Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Tiên HiệpTừ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) - đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7)800.000----Đất TM-DV nông thôn
    935Thành Phố Phủ LýXã Tiên HiệpCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -400.000----Đất TM-DV nông thôn
    936Thành Phố Phủ LýXã Tiên HảiĐường trục xã và trục đường khu tái định cư -680.000----Đất TM-DV nông thôn
    937Thành Phố Phủ LýXã Tiên HảiCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -440.000----Đất TM-DV nông thôn
    938Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Đinh XáĐường ĐH03 Đoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần2.800.000----Đất TM-DV nông thôn
    939Thành Phố Phủ LýXã Đinh XáCác trục đường liên xã -640.000----Đất TM-DV nông thôn
    940Thành Phố Phủ LýXã Đinh XáCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -520.000----Đất TM-DV nông thôn
    941Thành Phố Phủ LýĐường ĐH06 - Xã Trịnh XáĐường ĐH06 -560.000----Đất TM-DV nông thôn
    942Thành Phố Phủ LýXã Trịnh XáCác đường trục xã -480.000----Đất TM-DV nông thôn
    943Thành Phố Phủ LýXã Trịnh XáCác trục đường thôn, xóm -400.000----Đất TM-DV nông thôn
    944Thành Phố Phủ LýXã Trịnh XáCác đường còn lại của các thôn Tràng, Thượng, An Hoàng, Bùi Nguyễn, Đôn -320.000----Đất TM-DV nông thôn
    945Thành Phố Phủ LýXã Kim BìnhThôn Phù Lão (đường liên xã) Từ Quốc Lộ 21B - đến cống Ba Đa800.000----Đất TM-DV nông thôn
    946Thành Phố Phủ LýXã Kim BìnhThôn Kim Thanh và các trục đường thôn Kim Thượng, Đồng Tiến, Phù Lão -720.000----Đất TM-DV nông thôn
    947Thành Phố Phủ LýXã Kim BìnhCác đường liên xã, liên thôn Mạnh Tiến và An Lạc và vị trí còn lại -400.000----Đất TM-DV nông thôn
    948Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhĐường từ lối rẽ vào UBND xã - đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS)1.800.000----Đất SX-KD nông thôn
    949Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhĐường từ ngã ba thôn Thá - đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ)900.000----Đất SX-KD nông thôn
    950Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhCác trục đường liên thôn, liên xóm -780.000----Đất SX-KD nông thôn
    951Thành Phố Phủ LýPhường Liêm ChínhCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -600.000----Đất SX-KD nông thôn
    952Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -1.020.000----Đất SX-KD nông thôn
    953Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bầu Cừu, Hồng Phú và phần phía Bắc đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác đường thôn, xóm , tổ dân phố và vị trí còn lại -780.000----Đất SX-KD nông thôn
    954Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -780.000----Đất SX-KD nông thôn
    955Thành Phố Phủ LýTổ dân phố Bảo Lộc 1, Bảo Lộc 2 và phần phía Nam đường tàu của tổ dân phố Thượng Tổ - Phường Thanh ChâuCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -540.000----Đất SX-KD nông thôn
    956Thành Phố Phủ LýPhường Châu SơnĐường từ Chợ mỏ - đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá)780.000----Đất SX-KD nông thôn
    957Thành Phố Phủ LýPhường Châu SơnCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -540.000----Đất SX-KD nông thôn
    958Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân)1.200.000----Đất SX-KD nông thôn
    959Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) - đến đường Lê Công Thanh kéo dài1.200.000----Đất SX-KD nông thôn
    960Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạĐường từ đường Lê Công Thanh kéo dài - đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ)1.200.000----Đất SX-KD nông thôn
    961Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạCác trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố -780.000----Đất SX-KD nông thôn
    962Thành Phố Phủ LýPhường Lam HạCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -600.000----Đất SX-KD nông thôn
    963Thành Phố Phủ LýĐường đê sông Nhuệ - Phường Quang TrungTừ PL2, thửa 13, - đến PL12, thửa 111.260.000----Đất SX-KD nông thôn
    964Thành Phố Phủ LýĐường trục cống Ba Đa - Phường Quang TrungTừ PL8, thửa số 45 - đến PL8, thửa 1900.000----Đất SX-KD nông thôn
    965Thành Phố Phủ LýĐường cầu Phù Vân (Phía bắc đường) - Phường Quang TrungTừ PL26, thửa 58 - đến PL28, thửa 6840.000----Đất SX-KD nông thôn
    966Thành Phố Phủ LýĐường cầu Phù Vân (Phía nam đường) - Phường Quang TrungTừ PL26, thửa 63 - đến PL28, thửa 13960.000----Đất SX-KD nông thôn
    967Thành Phố Phủ LýPhường Quang TrungCác trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố -900.000----Đất SX-KD nông thôn
    968Thành Phố Phủ LýPhường Quang TrungCác đường thôn, xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -780.000----Đất SX-KD nông thôn
    969Thành Phố Phủ LýĐường Phạm Công Trứ (đường ĐH 08) - Phường Thanh TuyềnĐoạn từ đường Lê Hoàn - đến thị trấn Kiện Khê huyện Thanh Liêm600.000----Đất SX-KD nông thôn
    970Thành Phố Phủ LýPhường Thanh TuyềnĐường từ đường ĐH01 - đến đê sông Đáy (ĐH08)540.000----Đất SX-KD nông thôn
    971Thành Phố Phủ LýPhường Thanh TuyềnCác đường xóm, tổ dân phố và vị trí còn lại -480.000----Đất SX-KD nông thôn
    972Thành Phố Phủ LýĐường Phú Viên (đường liên tổ Phú Viên) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ đường Lý Thường Kiệt - đến nút giao Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B cũ)480.000----Đất SX-KD nông thôn
    973Thành Phố Phủ LýĐường Lạt Sơn (đường liên tổ Lạt Sơn) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ Chùa Lạt Sơn - đến ngã tư đi NMXM Bút Sơn (đường Lê Chân kéo dài)480.000----Đất SX-KD nông thôn
    974Thành Phố Phủ LýĐường Phú Cường (đường liên tổ Phú Cường) - Phường Lê Hồng PhongĐoạn từ nút giao ĐT 494B (cũ) với đường Ngô Gia Tự - đến Chùa Lạt Sơn480.000----Đất SX-KD nông thôn
    975Thành Phố Phủ LýPhường Lê Hồng PhongCác trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn -480.000----Đất SX-KD nông thôn
    976Thành Phố Phủ LýPhường Lê Hồng PhongCác đường thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên, Lạt Sơn và vị trí còn lại -480.000----Đất SX-KD nông thôn
    977Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungĐường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) - đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội)1.800.000----Đất SX-KD nông thôn
    978Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungĐường từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến hết xã Liêm Chung1.200.000----Đất SX-KD nông thôn
    979Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungCác trục đường liên thôn, liên xóm -900.000----Đất SX-KD nông thôn
    980Thành Phố Phủ LýXã Liêm ChungCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -720.000----Đất SX-KD nông thôn
    981Thành Phố Phủ LýĐường Nguyễn Thiện kéo dài - Xã Phù Vânđiểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi - đến đê Kim Bình1.800.000----Đất SX-KD nông thôn
    982Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânĐoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài - đến hết địa phần thôn 4, thôn 51.200.000----Đất SX-KD nông thôn
    983Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânĐoạn từ PL12,thửa 256 - đến PL4 , thửa 41.200.000----Đất SX-KD nông thôn
    984Thành Phố Phủ LýĐường trục xã - Xã Phù VânTừ PL1, thửa 292 - đến PL7, thửa 41780.000----Đất SX-KD nông thôn
    985Thành Phố Phủ LýXã Phù VânCác trục đường liên thôn, liên xóm -780.000----Đất SX-KD nông thôn
    986Thành Phố Phủ LýXã Phù VânCác đường thôn, xóm và vị trí còn lại -540.000----Đất SX-KD nông thôn
    987Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Liêm TuyềnĐoạn từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Đinh Xá2.400.000----Đất SX-KD nông thôn
    988Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnĐường trục chính xã từ giáp vị trí 3 đường ĐT491 - đến hết địa phận xóm 7;1.200.000----Đất SX-KD nông thôn
    989Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnĐường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì -1.200.000----Đất SX-KD nông thôn
    990Thành Phố Phủ LýXã Liêm TuyềnCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -900.000----Đất SX-KD nông thôn
    991Thành Phố Phủ LýĐường ĐH03 - Xã Liêm TiếtĐoạn từ giáp xã Đinh Xá - đến giáp xã Liêm Cần2.100.000----Đất SX-KD nông thôn
    992Thành Phố Phủ LýĐường ĐH04 - Xã Liêm TiếtTừ Quốc lộ 21A - đến giáp xã Liêm Phong900.000----Đất SX-KD nông thôn
    993Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtĐường trục thôn Văn Lâm -600.000----Đất SX-KD nông thôn
    994Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtĐường từ ngã ba thôn Văn Lâm - đến Trung tâm Bảo trợ xã hội420.000----Đất SX-KD nông thôn
    995Thành Phố Phủ LýXã Liêm TiếtCác đường thôn và vị trí còn lại -360.000----Đất SX-KD nông thôn
    996Thành Phố Phủ LýĐê sông Nhuệ - Xã Tiên TânTừ PL1, thửa 1 và thửa 7 - đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105600.000----Đất SX-KD nông thôn
    997Thành Phố Phủ LýĐường gom đường sắt (phía đông đường sắt) - Xã Tiên Tântừ PL1, thửa 1 - đến PL8, thửa 25900.000----Đất SX-KD nông thôn
    998Thành Phố Phủ LýĐường ĐH 06 - Xã Tiên TânTừ đường Sắt - đến giáp xã Tiên Nội900.000----Đất SX-KD nông thôn
    999Thành Phố Phủ LýĐường đi thôn Kiều - Xã Tiên TânTừ đường Sắt - đến thửa 52, PL8 thôn Kiều600.000----Đất SX-KD nông thôn
    1000Thành Phố Phủ LýXã Tiên TânCác đường xã, thôn và vị trí còn lại -480.000----Đất SX-KD nông thôn
    4.7/5 - (98 bình chọn)

     
    ® 2024 LawFirm.Vn - Thông tin do LawFirm.Vn cung cấp không thay thế cho tư vấn pháp lý. Nếu bạn yêu cầu bất kỳ thông tin nào, bạn có thể nhận được cuộc gọi điện thoại hoặc email từ một trong những Quản lý của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem chính sách bảo mật, điều khoản sử dụng, chính sách cookie và tuyên bố miễn trừ trách nhiệm của chúng tôi.
    Có thể bạn quan tâm
    Để lại câu trả lời

    Trường "Địa chỉ email" của bạn sẽ không được công khai.

    ZaloFacebookMail