• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Phước Long, Thành phố Hồ Chí Minh

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
20/07/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Bảng giá đất là gì?
2. Bảng giá đất phường Phước Long, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
2.1.1. Đối với đất nông nghiệp
2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp
2.2. Bảng giá đất phường Phước Long, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
3. Căn cứ pháp lý

Bảng giá đất phường Phước Long, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.


1. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Bảng giá đất phường Phước Long, Thành phố Hồ Chí Minh
Hình minh họa. Bảng giá đất phường Phước Long, Thành phố Hồ Chí Minh

2. Bảng giá đất phường Phước Long, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

2.1.1. Đối với đất nông nghiệp

– Đối với đất trồng cây hàng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung; đất làm muối; đất nông nghiệp khác. Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở quy định tại Bảng 8 (Phụ lục 2 đính kèm Quyết định 79/2024/QĐ-UBND), áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) hiện hữu được quy định trong bảng giá đất.

– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.

– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.

– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

2.2. Bảng giá đất phường Phước Long, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Phường Phước Long được sáp nhập từ các phường Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B trước đây:

STT Xã/Phường/ Đặc khu Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Phường Phước Long ĐẠI LỘ 2, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 56.700.000 28.350.000 22.680.000 18.144.000 – Đất ở đô thị
2 Phường Phước Long ĐẠI LỘ 3, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 56.700.000 28.350.000 22.680.000 18.144.000 – Đất ở đô thị
3 Phường Phước Long ĐƯỜNG 1-20, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 50.100.000 25.050.000 20.040.000 16.032.000 – Đất ở đô thị
4 Phường Phước Long ĐƯỜNG 18A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG SỐ 6A – ĐƯỜNG SỐ 9 50.200.000 25.100.000 20.080.000 16.064.000 – Đất ở đô thị
5 Phường Phước Long ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐẠI LỘ 2 – ĐƯỜNG SỐ 6D 50.200.000 25.100.000 20.080.000 16.064.000 – Đất ở đô thị
6 Phường Phước Long ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 50.200.000 25.100.000 20.080.000 16.064.000 – Đất ở đô thị
7 Phường Phước Long ĐƯỜNG 22-25, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 50.200.000 25.100.000 20.080.000 16.064.000 – Đất ở đô thị
8 Phường Phước Long ĐƯỜNG 6A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG SỐ 18 – ĐƯỜNG 18B 50.200.000 25.100.000 20.080.000 16.064.000 – Đất ở đô thị
9 Phường Phước Long ĐƯỜNG 6B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 18A – ĐƯỜNG 18B 50.200.000 25.100.000 20.080.000 16.064.000 – Đất ở đô thị
10 Phường Phước Long ĐƯỜNG 6C, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 18A – ĐƯỜNG 18B 50.200.000 25.100.000 20.080.000 16.064.000 – Đất ở đô thị
11 Phường Phước Long ĐƯỜNG 6D, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 18A – ĐƯỜNG SỐ 21 50.200.000 25.100.000 20.080.000 16.064.000 – Đất ở đô thị
12 Phường Phước Long ĐẠI LỘ 2, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 39.700.000 19.850.000 15.880.000 12.704.000 – Đất TM – DV đô thị
13 Phường Phước Long ĐẠI LỘ 3, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 39.700.000 19.850.000 15.880.000 12.704.000 – Đất TM – DV đô thị
14 Phường Phước Long ĐƯỜNG 1-20, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 35.100.000 17.550.000 14.040.000 11.232.000 – Đất TM – DV đô thị
15 Phường Phước Long ĐƯỜNG 18A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG SỐ 6A – ĐƯỜNG SỐ 9 35.100.000 17.550.000 14.040.000 11.232.000 – Đất TM – DV đô thị
16 Phường Phước Long ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐẠI LỘ 2 – ĐƯỜNG SỐ 6D 35.100.000 17.550.000 14.040.000 11.232.000 – Đất TM – DV đô thị
17 Phường Phước Long ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 35.100.000 17.550.000 14.040.000 11.232.000 – Đất TM – DV đô thị
18 Phường Phước Long ĐƯỜNG 22-25, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 35.100.000 17.550.000 14.040.000 11.232.000 – Đất TM – DV đô thị
19 Phường Phước Long ĐƯỜNG 6A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG SỐ 18 – ĐƯỜNG 18B 35.100.000 17.550.000 14.040.000 11.232.000 – Đất TM – DV đô thị
20 Phường Phước Long ĐƯỜNG 6B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 18A – ĐƯỜNG 18B 35.100.000 17.550.000 14.040.000 11.232.000 – Đất TM – DV đô thị
21 Phường Phước Long ĐƯỜNG 6C, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 18A – ĐƯỜNG 18B 35.100.000 17.550.000 14.040.000 11.232.000 – Đất TM – DV đô thị
22 Phường Phước Long ĐƯỜNG 6D, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 18A – ĐƯỜNG SỐ 21 35.100.000 17.550.000 14.040.000 11.232.000 – Đất TM – DV đô thị
23 Phường Phước Long ĐẠI LỘ 2, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 28.400.000 14.200.000 11.360.000 9.088.000 – Đất SX – KD đô thị
24 Phường Phước Long ĐẠI LỘ 3, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 28.400.000 14.200.000 11.360.000 9.088.000 – Đất SX – KD đô thị
25 Phường Phước Long ĐƯỜNG 1-20, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.100.000 12.550.000 10.040.000 8.032.000 – Đất SX – KD đô thị
26 Phường Phước Long ĐƯỜNG 18A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG SỐ 6A – ĐƯỜNG SỐ 9 25.100.000 12.550.000 10.040.000 8.032.000 – Đất SX – KD đô thị
27 Phường Phước Long ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐẠI LỘ 2 – ĐƯỜNG SỐ 6D 25.100.000 12.550.000 10.040.000 8.032.000 – Đất SX – KD đô thị
28 Phường Phước Long ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.100.000 12.550.000 10.040.000 8.032.000 – Đất SX – KD đô thị
29 Phường Phước Long ĐƯỜNG 22-25, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.100.000 12.550.000 10.040.000 8.032.000 – Đất SX – KD đô thị
30 Phường Phước Long ĐƯỜNG 6A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG SỐ 18 – ĐƯỜNG 18B 25.100.000 12.550.000 10.040.000 8.032.000 – Đất SX – KD đô thị
31 Phường Phước Long ĐƯỜNG 6B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 18A – ĐƯỜNG 18B 25.100.000 12.550.000 10.040.000 8.032.000 – Đất SX – KD đô thị
32 Phường Phước Long ĐƯỜNG 6C, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 18A – ĐƯỜNG 18B 25.100.000 12.550.000 10.040.000 8.032.000 – Đất SX – KD đô thị
33 Phường Phước Long ĐƯỜNG 6D, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH – QUẬN 9 (CŨ) ĐƯỜNG 18A – ĐƯỜNG SỐ 21 25.100.000 12.550.000 10.040.000 8.032.000 – Đất SX – KD đô thị
34 Phường Phước Long ĐƯỜNG 109, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
35 Phường Phước Long ĐƯỜNG 147, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
36 Phường Phước Long ĐƯỜNG 185, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
37 Phường Phước Long ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
38 Phường Phước Long ĐƯỜNG 297, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
39 Phường Phước Long ĐƯỜNG 339, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
40 Phường Phước Long ĐƯỜNG 359, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) ĐỖ XUÂN HỢP – DƯƠNG ĐÌNH HỘI 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
41 Phường Phước Long ĐƯỜNG 475, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
42 Phường Phước Long ĐƯỜNG TRẦN THỊ ĐIỆU, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TĂNG NHƠN PHÚ – 55.900.000 27.950.000 22.360.000 17.888.000 – Đất ở đô thị
43 Phường Phước Long ĐƯỜNG TRẦN THỊ ĐIỆU, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – NGÃ 4 ĐƯỜNG 79 55.900.000 27.950.000 22.360.000 17.888.000 – Đất ở đô thị
44 Phường Phước Long ĐƯỜNG 79, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 – Đất ở đô thị
45 Phường Phước Long ĐƯỜNG NỘI BỘ 12M DỰ ÁN KHU NHÀ Ở KHANG ĐIỀN, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 56.000.000 28.000.000 22.400.000 17.920.000 – Đất ở đô thị
46 Phường Phước Long ĐƯỜNG NỘI BỘ DỰ ÁN KHU NHÀ Ở KIẾN Á, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 56.000.000 28.000.000 22.400.000 17.920.000 – Đất ở đô thị
47 Phường Phước Long ĐƯỜNG 109, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
48 Phường Phước Long ĐƯỜNG 147, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
49 Phường Phước Long ĐƯỜNG 185, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
50 Phường Phước Long ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
51 Phường Phước Long ĐƯỜNG 297, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
52 Phường Phước Long ĐƯỜNG 339, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
53 Phường Phước Long ĐƯỜNG 359, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) ĐỖ XUÂN HỢP – DƯƠNG ĐÌNH HỘI 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
54 Phường Phước Long ĐƯỜNG 475, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
55 Phường Phước Long ĐƯỜNG TRẦN THỊ ĐIỆU, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TĂNG NHƠN PHÚ – 39.100.000 19.550.000 15.640.000 12.512.000 – Đất TM – DV đô thị
56 Phường Phước Long ĐƯỜNG TRẦN THỊ ĐIỆU, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – NGÃ 4 ĐƯỜNG 79 39.100.000 19.550.000 15.640.000 12.512.000 – Đất TM – DV đô thị
57 Phường Phước Long ĐƯỜNG 79, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 25.600.000 12.800.000 10.240.000 8.192.000 – Đất TM – DV đô thị
58 Phường Phước Long ĐƯỜNG NỘI BỘ 12M DỰ ÁN KHU NHÀ Ở KHANG ĐIỀN, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 39.200.000 19.600.000 15.680.000 12.544.000 – Đất TM – DV đô thị
59 Phường Phước Long ĐƯỜNG NỘI BỘ DỰ ÁN KHU NHÀ Ở KIẾN Á, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 39.200.000 19.600.000 15.680.000 12.544.000 – Đất TM – DV đô thị
60 Phường Phước Long ĐƯỜNG 109, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
61 Phường Phước Long ĐƯỜNG 147, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
62 Phường Phước Long ĐƯỜNG 185, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
63 Phường Phước Long ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
64 Phường Phước Long ĐƯỜNG 297, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
65 Phường Phước Long ĐƯỜNG 339, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
66 Phường Phước Long ĐƯỜNG 359, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) ĐỖ XUÂN HỢP – DƯƠNG ĐÌNH HỘI 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
67 Phường Phước Long ĐƯỜNG 475, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
68 Phường Phước Long ĐƯỜNG TRẦN THỊ ĐIỆU, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TĂNG NHƠN PHÚ – 28.000.000 14.000.000 11.200.000 8.960.000 – Đất SX – KD đô thị
69 Phường Phước Long ĐƯỜNG TRẦN THỊ ĐIỆU, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – NGÃ 4 ĐƯỜNG 79 28.000.000 14.000.000 11.200.000 8.960.000 – Đất SX – KD đô thị
70 Phường Phước Long ĐƯỜNG 79, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 18.300.000 9.150.000 7.320.000 5.856.000 – Đất SX – KD đô thị
71 Phường Phước Long ĐƯỜNG NỘI BỘ 12M DỰ ÁN KHU NHÀ Ở KHANG ĐIỀN, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 28.000.000 14.000.000 11.200.000 8.960.000 – Đất SX – KD đô thị
72 Phường Phước Long ĐƯỜNG NỘI BỘ DỰ ÁN KHU NHÀ Ở KIẾN Á, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B – QUẬN 9 (CŨ) TRỌN ĐƯỜNG – 28.000.000 14.000.000 11.200.000 8.960.000 – Đất SX – KD đô thị

3. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

5/5 - (944 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất tại huyện Quốc Oai - Hà Nội
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Quốc Oai, Hà Nội 2026

03/12/2025
Bảng giá đất huyện Bù Gia Mập - tỉnh Bình Phước
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước 2026

03/12/2025
Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên - Hải Phòng
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng 2026

03/12/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • 📅 Lịch Pháp lý
  • 🏢 Tra cứu mã ngành, nghề
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net
  • ⚖️ Thông tin ĐKDN

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.