• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Nhiêu Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
26/07/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Bảng giá đất là gì?
2. Bảng giá đất phường Nhiêu Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
2.1.1. Đối với đất nông nghiệp
2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp
2.2. Bảng giá đất phường Nhiêu Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
3. Căn cứ pháp lý

Bảng giá đất phường Nhiêu Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.


1. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Bảng giá đất phường Nhiêu Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh
Hình minh họa. Bảng giá đất phường Nhiêu Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh

2. Bảng giá đất phường Nhiêu Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

2.1.1. Đối với đất nông nghiệp

– Đối với đất trồng cây hàng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung; đất làm muối; đất nông nghiệp khác. Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở quy định tại Bảng 8 (Phụ lục 2 đính kèm Quyết định 79/2024/QĐ-UBND), áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) hiện hữu được quy định trong bảng giá đất.

– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.

– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.

– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

2.2. Bảng giá đất phường Nhiêu Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Phường Nhiêu Lộc được sáp nhập từ các Phường 9, Phường 11, Phường 12 và Phường 14 (Quận 3) trước đây:

STT Xã/Phường/Đặc khu Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
1 Phường Nhiêu Lộc BÀ HUYỆN THANH QUAN TRỌN ĐƯỜNG – 194.400.000 97.200.000 77.760.000 62.208.000 – Đất ở đô thị
2 Phường Nhiêu Lộc BÀN CỜ TRỌN ĐƯỜNG – 178.200.000 89.100.000 71.280.000 57.024.000 – Đất ở đô thị
3 Phường Nhiêu Lộc CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH TRỌN ĐƯỜNG – 170.100.000 85.050.000 68.040.000 54.432.000 – Đất ở đô thị
4 Phường Nhiêu Lộc CÁCH MẠNG THÁNG 8 RANH QUẬN TÂN BÌNH – VÕ THỊ SÁU 183.900.000 91.950.000 73.560.000 58.848.000 – Đất ở đô thị
5 Phường Nhiêu Lộc CÁCH MẠNG THÁNG 8 VÕ THỊ SÁU – NGUYỄN THỊ MINH KHAI 204.600.000 102.300.000 81.840.000 65.472.000 – Đất ở đô thị
6 Phường Nhiêu Lộc CAO THẮNG TRỌN ĐƯỜNG – 262.100.000 131.050.000 104.840.000 83.872.000 – Đất ở đô thị
7 Phường Nhiêu Lộc CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ TRỌN ĐƯỜNG – 340.200.000 170.100.000 136.080.000 108.864.000 – Đất ở đô thị
8 Phường Nhiêu Lộc ĐIỆN BIÊN PHỦ NGÃ BẢY – CÁCH MẠNG THÁNG 8 190.600.000 95.300.000 76.240.000 60.992.000 – Đất ở đô thị
9 Phường Nhiêu Lộc ĐIỆN BIÊN PHỦ CÁCH MẠNG THÁNG 8 – HAI BÀ TRƯNG 225.800.000 112.900.000 90.320.000 72.256.000 – Đất ở đô thị
10 Phường Nhiêu Lộc ĐOÀN CÔNG BỬU TRỌN ĐƯỜNG – 153.900.000 76.950.000 61.560.000 49.248.000 – Đất ở đô thị
11 Phường Nhiêu Lộc HAI BÀ TRƯNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI – VÕ THỊ SÁU 266.500.000 133.250.000 106.600.000 85.280.000 – Đất ở đô thị
12 Phường Nhiêu Lộc HAI BÀ TRƯNG VÕ THỊ SÁU – LÝ CHÍNH THẮNG 305.200.000 152.600.000 122.080.000 97.664.000 – Đất ở đô thị
13 Phường Nhiêu Lộc HAI BÀ TRƯNG LÝ CHÍNH THẮNG – CẦU KIỆU 243.500.000 121.750.000 97.400.000 77.920.000 – Đất ở đô thị
14 Phường Nhiêu Lộc HOÀNG SA TRỌN ĐƯỜNG – 138.500.000 69.250.000 55.400.000 44.320.000 – Đất ở đô thị
15 Phường Nhiêu Lộc HỒ XUÂN HƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG – 226.800.000 113.400.000 90.720.000 72.576.000 – Đất ở đô thị
16 Phường Nhiêu Lộc HUỲNH TỊNH CỦA TRỌN ĐƯỜNG – 210.600.000 105.300.000 84.240.000 67.392.000 – Đất ở đô thị
17 Phường Nhiêu Lộc KỲ ĐỒNG TRỌN ĐƯỜNG – 234.900.000 117.450.000 93.960.000 75.168.000 – Đất ở đô thị
18 Phường Nhiêu Lộc LÊ NGÔ CÁT TRỌN ĐƯỜNG – 202.500.000 101.250.000 81.000.000 64.800.000 – Đất ở đô thị
19 Phường Nhiêu Lộc LÊ QUÝ ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG – 218.700.000 109.350.000 87.480.000 69.984.000 – Đất ở đô thị
20 Phường Nhiêu Lộc LÊ VĂN SỸ CẦU LÊ VĂN SỸ – TRẦN QUANG DIỆU 247.100.000 123.550.000 98.840.000 79.072.000 – Đất ở đô thị
21 Phường Nhiêu Lộc LÊ VĂN SỸ TRẦN QUANG DIỆU – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 210.600.000 105.300.000 84.240.000 67.392.000 – Đất ở đô thị
22 Phường Nhiêu Lộc LÝ CHÍNH THẮNG RANH QUẬN 10 – NAM KỲ KHỞI NGHĨA 226.800.000 113.400.000 90.720.000 72.576.000 – Đất ở đô thị
23 Phường Nhiêu Lộc LÝ CHÍNH THẮNG NAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1 226.800.000 113.400.000 90.720.000 72.576.000 – Đất ở đô thị
24 Phường Nhiêu Lộc LÝ THÁI TỔ TRỌN ĐƯỜNG – 186.300.000 93.150.000 74.520.000 59.616.000 – Đất ở đô thị
25 Phường Nhiêu Lộc NAM KỲ KHỞI NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG – 323.200.000 161.600.000 129.280.000 103.424.000 – Đất ở đô thị
26 Phường Nhiêu Lộc NGÔ THỜI NHIỆM TRỌN ĐƯỜNG – 226.800.000 113.400.000 90.720.000 72.576.000 – Đất ở đô thị
27 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TRỌN ĐƯỜNG – 267.300.000 133.650.000 106.920.000 85.536.000 – Đất ở đô thị
28 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN GIA THIỀU TRỌN ĐƯỜNG – 178.200.000 89.100.000 71.280.000 57.024.000 – Đất ở đô thị
29 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN HIỀN TRỌN ĐƯỜNG – 170.100.000 85.050.000 68.040.000 54.432.000 – Đất ở đô thị
30 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN PHÚC NGUYÊN TRỌN ĐƯỜNG – 175.800.000 87.900.000 70.320.000 56.256.000 – Đất ở đô thị
31 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN SƠN HÀ TRỌN ĐƯỜNG – 178.200.000 89.100.000 71.280.000 57.024.000 – Đất ở đô thị
32 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THỊ DIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 218.700.000 109.350.000 87.480.000 69.984.000 – Đất ở đô thị
33 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THỊ MINH KHAI HAI BÀ TRƯNG – CAO THẮNG 305.800.000 152.900.000 122.320.000 97.856.000 – Đất ở đô thị
34 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THỊ MINH KHAI CAO THẮNG – NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ 267.300.000 133.650.000 106.920.000 85.536.000 – Đất ở đô thị
35 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THIỆN THUẬT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU 226.800.000 113.400.000 90.720.000 72.576.000 – Đất ở đô thị
36 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THIỆN THUẬT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – ĐIỆN BIÊN PHỦ 226.800.000 113.400.000 90.720.000 72.576.000 – Đất ở đô thị
37 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THÔNG HỒ XUÂN HƯƠNG – KỲ ĐỒNG 234.900.000 117.450.000 93.960.000 75.168.000 – Đất ở đô thị
38 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THÔNG KỲ ĐỒNG – TRẦN VĂN ĐANG 210.600.000 105.300.000 84.240.000 67.392.000 – Đất ở đô thị
39 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THƯỢNG HIỀN TRỌN ĐƯỜNG – 179.100.000 89.550.000 71.640.000 57.312.000 – Đất ở đô thị
40 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN VĂN MAI TRỌN ĐƯỜNG – 186.300.000 93.150.000 74.520.000 59.616.000 – Đất ở đô thị
41 Phường Nhiêu Lộc PASTEUR TRẦN QUỐC TOẢN – VÕ THỊ SÁU 243.000.000 121.500.000 97.200.000 77.760.000 – Đất ở đô thị
42 Phường Nhiêu Lộc PASTEUR VÕ THỊ SÁU – RANH QUẬN 1 272.900.000 136.450.000 109.160.000 87.328.000 – Đất ở đô thị
43 Phường Nhiêu Lộc PHẠM ĐÌNH TOÁI TRỌN ĐƯỜNG – 162.000.000 81.000.000 64.800.000 51.840.000 – Đất ở đô thị
44 Phường Nhiêu Lộc PHẠM NGỌC THẠCH TRỌN ĐƯỜNG – 285.600.000 142.800.000 114.240.000 91.392.000 – Đất ở đô thị
45 Phường Nhiêu Lộc RẠCH BÙNG BINH TRỌN ĐƯỜNG – 178.200.000 89.100.000 71.280.000 57.024.000 – Đất ở đô thị
46 Phường Nhiêu Lộc SƯ THIỆN CHIẾU TRỌN ĐƯỜNG – 162.000.000 81.000.000 64.800.000 51.840.000 – Đất ở đô thị
47 Phường Nhiêu Lộc TRẦN CAO VÂN TRỌN ĐƯỜNG – 298.100.000 149.050.000 119.240.000 95.392.000 – Đất ở đô thị
48 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUANG DIỆU TRẦN VĂN ĐANG – LÊ VĂN SỸ 162.000.000 81.000.000 64.800.000 51.840.000 – Đất ở đô thị
49 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUANG DIỆU LÊ VĂN SỸ – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 194.400.000 97.200.000 77.760.000 62.208.000 – Đất ở đô thị
50 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUỐC THẢO VÕ VĂN TẦN – LÝ CHÍNH THẮNG 210.600.000 105.300.000 84.240.000 67.392.000 – Đất ở đô thị
51 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUỐC THẢO LÝ CHÍNH THẮNG – CẦU LÊ VĂN SỸ 210.600.000 105.300.000 84.240.000 67.392.000 – Đất ở đô thị
52 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUỐC TOẢN TRẦN QUỐC THẢO – NAM KỲ KHỞI NGHĨA 194.400.000 97.200.000 77.760.000 62.208.000 – Đất ở đô thị
53 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUỐC TOẢN NAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1 210.600.000 105.300.000 84.240.000 67.392.000 – Đất ở đô thị
54 Phường Nhiêu Lộc TRẦN VĂN ĐANG TRỌN ĐƯỜNG – 153.900.000 76.950.000 61.560.000 49.248.000 – Đất ở đô thị
55 Phường Nhiêu Lộc TRƯƠNG ĐỊNH TRỌN ĐƯỜNG – 287.700.000 143.850.000 115.080.000 92.064.000 – Đất ở đô thị
56 Phường Nhiêu Lộc TRƯƠNG QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG – 153.900.000 76.950.000 61.560.000 49.248.000 – Đất ở đô thị
57 Phường Nhiêu Lộc TRƯỜNG SA TRỌN ĐƯỜNG – 164.900.000 82.450.000 65.960.000 52.768.000 – Đất ở đô thị
58 Phường Nhiêu Lộc TÚ XƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG – 243.000.000 121.500.000 97.200.000 77.760.000 – Đất ở đô thị
59 Phường Nhiêu Lộc VÕ THỊ SÁU TRỌN ĐƯỜNG – 226.800.000 113.400.000 90.720.000 72.576.000 – Đất ở đô thị
60 Phường Nhiêu Lộc VÕ VĂN TẦN HỒ CON RÙA – CÁCH MẠNG THÁNG 8 299.700.000 149.850.000 119.880.000 95.904.000 – Đất ở đô thị
61 Phường Nhiêu Lộc VÕ VĂN TẦN CÁCH MẠNG THÁNG 8 – CAO THẮNG 267.300.000 133.650.000 106.920.000 85.536.000 – Đất ở đô thị
62 Phường Nhiêu Lộc VƯỜN CHUỐI TRỌN ĐƯỜNG – 170.100.000 85.050.000 68.040.000 54.432.000 – Đất ở đô thị
63 Phường Nhiêu Lộc BÀ HUYỆN THANH QUAN TRỌN ĐƯỜNG – 155.500.000 77.750.000 124.400.000 99.520.000 –
Đất TM – DV đô thị
64 Phường Nhiêu Lộc BÀN CỜ TRỌN ĐƯỜNG – 142.600.000 71.300.000 114.080.000 91.264.000 –
Đất TM – DV đô thị
65 Phường Nhiêu Lộc CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH TRỌN ĐƯỜNG – 136.100.000 68.050.000 108.880.000 87.104.000 –
Đất TM – DV đô thị
66 Phường Nhiêu Lộc CÁCH MẠNG THÁNG 8 RANH QUẬN TÂN BÌNH – VÕ THỊ SÁU 147.100.000 73.550.000 117.680.000 94.144.000 –
Đất TM – DV đô thị
67 Phường Nhiêu Lộc CÁCH MẠNG THÁNG 8 VÕ THỊ SÁU – NGUYỄN THỊ MINH KHAI 163.700.000 81.850.000 130.960.000 104.768.000 –
Đất TM – DV đô thị
68 Phường Nhiêu Lộc CAO THẮNG TRỌN ĐƯỜNG – 209.700.000 104.850.000 167.760.000 134.208.000 –
Đất TM – DV đô thị
69 Phường Nhiêu Lộc CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ TRỌN ĐƯỜNG – 272.200.000 136.100.000 217.760.000 174.208.000 –
Đất TM – DV đô thị
70 Phường Nhiêu Lộc ĐIỆN BIÊN PHỦ NGÃ BẢY – CÁCH MẠNG THÁNG 8 152.500.000 76.250.000 122.000.000 97.600.000 –
Đất TM – DV đô thị
71 Phường Nhiêu Lộc ĐIỆN BIÊN PHỦ CÁCH MẠNG THÁNG 8 – HAI BÀ TRƯNG 180.600.000 90.300.000 144.480.000 115.584.000 –
Đất TM – DV đô thị
72 Phường Nhiêu Lộc ĐOÀN CÔNG BỬU TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 98.480.000 78.784.000 –
Đất TM – DV đô thị
73 Phường Nhiêu Lộc HAI BÀ TRƯNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI – VÕ THỊ SÁU 213.200.000 106.600.000 170.560.000 136.448.000 –
Đất TM – DV đô thị
74 Phường Nhiêu Lộc HAI BÀ TRƯNG VÕ THỊ SÁU – LÝ CHÍNH THẮNG 244.200.000 122.100.000 195.360.000 156.288.000 –
Đất TM – DV đô thị
75 Phường Nhiêu Lộc HAI BÀ TRƯNG LÝ CHÍNH THẮNG – CẦU KIỆU 194.800.000 97.400.000 155.840.000 124.672.000 –
Đất TM – DV đô thị
76 Phường Nhiêu Lộc HOÀNG SA TRỌN ĐƯỜNG – 110.800.000 55.400.000 88.640.000 70.912.000 –
Đất TM – DV đô thị
77 Phường Nhiêu Lộc HỒ XUÂN HƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG – 181.400.000 90.700.000 145.120.000 116.096.000 –
Đất TM – DV đô thị
78 Phường Nhiêu Lộc HUỲNH TỊNH CỦA TRỌN ĐƯỜNG – 168.500.000 84.250.000 134.800.000 107.840.000 –
Đất TM – DV đô thị
79 Phường Nhiêu Lộc KỲ ĐỒNG TRỌN ĐƯỜNG – 187.900.000 93.950.000 150.320.000 120.256.000 –
Đất TM – DV đô thị
80 Phường Nhiêu Lộc LÊ NGÔ CÁT TRỌN ĐƯỜNG – 162.000.000 81.000.000 129.600.000 103.680.000 –
Đất TM – DV đô thị
81 Phường Nhiêu Lộc LÊ QUÝ ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG – 175.000.000 87.500.000 140.000.000 112.000.000 –
Đất TM – DV đô thị
82 Phường Nhiêu Lộc LÊ VĂN SỸ CẦU LÊ VĂN SỸ – TRẦN QUANG DIỆU 197.700.000 98.850.000 158.160.000 126.528.000 –
Đất TM – DV đô thị
83 Phường Nhiêu Lộc LÊ VĂN SỸ TRẦN QUANG DIỆU – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 168.500.000 84.250.000 134.800.000 107.840.000 –
Đất TM – DV đô thị
84 Phường Nhiêu Lộc LÝ CHÍNH THẮNG RANH QUẬN 10 – NAM KỲ KHỞI NGHĨA 181.400.000 90.700.000 145.120.000 116.096.000 –
Đất TM – DV đô thị
85 Phường Nhiêu Lộc LÝ CHÍNH THẮNG NAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1 181.400.000 90.700.000 145.120.000 116.096.000 –
Đất TM – DV đô thị
86 Phường Nhiêu Lộc LÝ THÁI TỔ TRỌN ĐƯỜNG – 149.000.000 74.500.000 119.200.000 95.360.000 –
Đất TM – DV đô thị
87 Phường Nhiêu Lộc NAM KỲ KHỞI NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG – 258.600.000 129.300.000 206.880.000 165.504.000 –
Đất TM – DV đô thị
88 Phường Nhiêu Lộc NGÔ THỜI NHIỆM TRỌN ĐƯỜNG – 181.400.000 90.700.000 145.120.000 116.096.000 –
Đất TM – DV đô thị
89 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TRỌN ĐƯỜNG – 213.800.000 106.900.000 171.040.000 136.832.000 –
Đất TM – DV đô thị
90 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN GIA THIỀU TRỌN ĐƯỜNG – 142.600.000 71.300.000 114.080.000 91.264.000 –
Đất TM – DV đô thị
91 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN HIỀN TRỌN ĐƯỜNG – 136.100.000 68.050.000 108.880.000 87.104.000 –
Đất TM – DV đô thị
92 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN PHÚC NGUYÊN TRỌN ĐƯỜNG – 140.600.000 70.300.000 112.480.000 89.984.000 –
Đất TM – DV đô thị
93 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN SƠN HÀ TRỌN ĐƯỜNG – 142.600.000 71.300.000 114.080.000 91.264.000 –
Đất TM – DV đô thị
94 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THỊ DIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 175.000.000 87.500.000 140.000.000 112.000.000 –
Đất TM – DV đô thị
95 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THỊ MINH KHAI HAI BÀ TRƯNG – CAO THẮNG 244.600.000 122.300.000 195.680.000 156.544.000 –
Đất TM – DV đô thị
96 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THỊ MINH KHAI CAO THẮNG – NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ 213.800.000 106.900.000 171.040.000 136.832.000 –
Đất TM – DV đô thị
97 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THIỆN THUẬT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU 181.400.000 90.700.000 145.120.000 116.096.000 –
Đất TM – DV đô thị
98 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THIỆN THUẬT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – ĐIỆN BIÊN PHỦ 181.400.000 90.700.000 145.120.000 116.096.000 –
Đất TM – DV đô thị
99 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THÔNG HỒ XUÂN HƯƠNG – KỲ ĐỒNG 187.900.000 93.950.000 150.320.000 120.256.000 –
Đất TM – DV đô thị
100 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THÔNG KỲ ĐỒNG – TRẦN VĂN ĐANG 168.500.000 84.250.000 134.800.000 107.840.000 –
Đất TM – DV đô thị
101 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THƯỢNG HIỀN TRỌN ĐƯỜNG – 143.300.000 71.650.000 114.640.000 91.712.000 –
Đất TM – DV đô thị
102 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN VĂN MAI TRỌN ĐƯỜNG – 149.000.000 74.500.000 119.200.000 95.360.000 –
Đất TM – DV đô thị
103 Phường Nhiêu Lộc PASTEUR TRẦN QUỐC TOẢN – VÕ THỊ SÁU 194.400.000 97.200.000 155.520.000 124.416.000 –
Đất TM – DV đô thị
104 Phường Nhiêu Lộc PASTEUR VÕ THỊ SÁU – RANH QUẬN 1 218.300.000 109.150.000 174.640.000 139.712.000 –
Đất TM – DV đô thị
105 Phường Nhiêu Lộc PHẠM ĐÌNH TOÁI TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 103.680.000 82.944.000 –
Đất TM – DV đô thị
106 Phường Nhiêu Lộc PHẠM NGỌC THẠCH TRỌN ĐƯỜNG – 228.500.000 114.250.000 182.800.000 146.240.000 –
Đất TM – DV đô thị
107 Phường Nhiêu Lộc RẠCH BÙNG BINH TRỌN ĐƯỜNG – 142.600.000 71.300.000 114.080.000 91.264.000 –
Đất TM – DV đô thị
108 Phường Nhiêu Lộc SƯ THIỆN CHIẾU TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 103.680.000 82.944.000 –
Đất TM – DV đô thị
109 Phường Nhiêu Lộc TRẦN CAO VÂN TRỌN ĐƯỜNG – 238.500.000 119.250.000 190.800.000 152.640.000 –
Đất TM – DV đô thị
110 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUANG DIỆU TRẦN VĂN ĐANG – LÊ VĂN SỸ 129.600.000 64.800.000 103.680.000 82.944.000 –
Đất TM – DV đô thị
111 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUANG DIỆU LÊ VĂN SỸ – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 155.500.000 77.750.000 124.400.000 99.520.000 –
Đất TM – DV đô thị
112 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUỐC THẢO VÕ VĂN TẦN – LÝ CHÍNH THẮNG 168.500.000 84.250.000 134.800.000 107.840.000 –
Đất TM – DV đô thị
113 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUỐC THẢO LÝ CHÍNH THẮNG – CẦU LÊ VĂN SỸ 168.500.000 84.250.000 134.800.000 107.840.000 –
Đất TM – DV đô thị
114 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUỐC TOẢN TRẦN QUỐC THẢO – NAM KỲ KHỞI NGHĨA 155.500.000 77.750.000 124.400.000 99.520.000 –
Đất TM – DV đô thị
115 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUỐC TOẢN NAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1 168.500.000 84.250.000 134.800.000 107.840.000 –
Đất TM – DV đô thị
116 Phường Nhiêu Lộc TRẦN VĂN ĐANG TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 98.480.000 78.784.000 –
Đất TM – DV đô thị
117 Phường Nhiêu Lộc TRƯƠNG ĐỊNH TRỌN ĐƯỜNG – 230.200.000 115.100.000 184.160.000 147.328.000 –
Đất TM – DV đô thị
118 Phường Nhiêu Lộc TRƯƠNG QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 98.480.000 78.784.000 –
Đất TM – DV đô thị
119 Phường Nhiêu Lộc TRƯỜNG SA TRỌN ĐƯỜNG – 131.900.000 65.950.000 105.520.000 84.416.000 –
Đất TM – DV đô thị
120 Phường Nhiêu Lộc TÚ XƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG – 194.400.000 97.200.000 155.520.000 124.416.000 –
Đất TM – DV đô thị
121 Phường Nhiêu Lộc VÕ THỊ SÁU TRỌN ĐƯỜNG – 181.400.000 90.700.000 145.120.000 116.096.000 –
Đất TM – DV đô thị
122 Phường Nhiêu Lộc VÕ VĂN TẦN HỒ CON RÙA – CÁCH MẠNG THÁNG 8 239.800.000 119.900.000 191.840.000 153.472.000 –
Đất TM – DV đô thị
123 Phường Nhiêu Lộc VÕ VĂN TẦN CÁCH MẠNG THÁNG 8 – CAO THẮNG 213.800.000 106.900.000 171.040.000 136.832.000 –
Đất TM – DV đô thị
124 Phường Nhiêu Lộc VƯỜN CHUỐI TRỌN ĐƯỜNG – 136.100.000 68.050.000 108.880.000 87.104.000 –
Đất TM – DV đô thị
125 Phường Nhiêu Lộc ĐỖ THỊ LỜI TRỌN ĐƯỜNG – 139.400.000 69.700.000 111.520.000 89.216.000 –
Đất TM – DV đô thị
126 Phường Nhiêu Lộc BÀ HUYỆN THANH QUAN TRỌN ĐƯỜNG – 116.600.000 58.300.000 46.640.000 37.312.000 – Đất SX – KD đô thị
127 Phường Nhiêu Lộc BÀN CỜ TRỌN ĐƯỜNG – 106.900.000 53.450.000 42.760.000 34.208.000 – Đất SX – KD đô thị
128 Phường Nhiêu Lộc CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH TRỌN ĐƯỜNG – 102.100.000 51.050.000 40.840.000 32.672.000 – Đất SX – KD đô thị
129 Phường Nhiêu Lộc CÁCH MẠNG THÁNG 8 RANH QUẬN TÂN BÌNH – VÕ THỊ SÁU 110.300.000 55.150.000 44.120.000 35.296.000 – Đất SX – KD đô thị
130 Phường Nhiêu Lộc CÁCH MẠNG THÁNG 8 VÕ THỊ SÁU – NGUYỄN THỊ MINH KHAI 122.800.000 61.400.000 49.120.000 39.296.000 – Đất SX – KD đô thị
131 Phường Nhiêu Lộc CAO THẮNG TRỌN ĐƯỜNG – 157.300.000 78.650.000 62.920.000 50.336.000 – Đất SX – KD đô thị
132 Phường Nhiêu Lộc CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ TRỌN ĐƯỜNG – 204.100.000 102.050.000 81.640.000 65.312.000 – Đất SX – KD đô thị
133 Phường Nhiêu Lộc ĐIỆN BIÊN PHỦ NGÃ BẢY – CÁCH MẠNG THÁNG 8 114.400.000 57.200.000 45.760.000 36.608.000 – Đất SX – KD đô thị
134 Phường Nhiêu Lộc ĐIỆN BIÊN PHỦ CÁCH MẠNG THÁNG 8 – HAI BÀ TRƯNG 135.500.000 67.750.000 54.200.000 43.360.000 – Đất SX – KD đô thị
135 Phường Nhiêu Lộc ĐOÀN CÔNG BỬU TRỌN ĐƯỜNG – 92.300.000 46.150.000 36.920.000 29.536.000 – Đất SX – KD đô thị
136 Phường Nhiêu Lộc HAI BÀ TRƯNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI – VÕ THỊ SÁU 159.900.000 79.950.000 63.960.000 51.168.000 – Đất SX – KD đô thị
137 Phường Nhiêu Lộc HAI BÀ TRƯNG VÕ THỊ SÁU – LÝ CHÍNH THẮNG 183.100.000 91.550.000 73.240.000 58.592.000 – Đất SX – KD đô thị
138 Phường Nhiêu Lộc HAI BÀ TRƯNG LÝ CHÍNH THẮNG – CẦU KIỆU 146.100.000 73.050.000 58.440.000 46.752.000 – Đất SX – KD đô thị
139 Phường Nhiêu Lộc HOÀNG SA TRỌN ĐƯỜNG – 83.100.000 41.550.000 33.240.000 26.592.000 – Đất SX – KD đô thị
140 Phường Nhiêu Lộc HỒ XUÂN HƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG – 136.100.000 68.050.000 54.440.000 43.552.000 – Đất SX – KD đô thị
141 Phường Nhiêu Lộc HUỲNH TỊNH CỦA TRỌN ĐƯỜNG – 126.400.000 63.200.000 50.560.000 40.448.000 – Đất SX – KD đô thị
142 Phường Nhiêu Lộc KỲ ĐỒNG TRỌN ĐƯỜNG – 140.900.000 70.450.000 56.360.000 45.088.000 – Đất SX – KD đô thị
143 Phường Nhiêu Lộc LÊ NGÔ CÁT TRỌN ĐƯỜNG – 121.500.000 60.750.000 48.600.000 38.880.000 – Đất SX – KD đô thị
144 Phường Nhiêu Lộc LÊ QUÝ ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG – 131.200.000 65.600.000 52.480.000 41.984.000 – Đất SX – KD đô thị
145 Phường Nhiêu Lộc LÊ VĂN SỸ CẦU LÊ VĂN SỸ – TRẦN QUANG DIỆU 148.300.000 74.150.000 59.320.000 47.456.000 – Đất SX – KD đô thị
146 Phường Nhiêu Lộc LÊ VĂN SỸ TRẦN QUANG DIỆU – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 126.400.000 63.200.000 50.560.000 40.448.000 – Đất SX – KD đô thị
147 Phường Nhiêu Lộc LÝ CHÍNH THẮNG RANH QUẬN 10 – NAM KỲ KHỞI NGHĨA 136.100.000 68.050.000 54.440.000 43.552.000 – Đất SX – KD đô thị
148 Phường Nhiêu Lộc LÝ CHÍNH THẮNG NAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1 136.100.000 68.050.000 54.440.000 43.552.000 – Đất SX – KD đô thị
149 Phường Nhiêu Lộc LÝ THÁI TỔ TRỌN ĐƯỜNG – 111.800.000 55.900.000 44.720.000 35.776.000 – Đất SX – KD đô thị
150 Phường Nhiêu Lộc NAM KỲ KHỞI NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG – 193.900.000 96.950.000 77.560.000 62.048.000 – Đất SX – KD đô thị
151 Phường Nhiêu Lộc NGÔ THỜI NHIỆM TRỌN ĐƯỜNG – 136.100.000 68.050.000 54.440.000 43.552.000 – Đất SX – KD đô thị
152 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TRỌN ĐƯỜNG – 160.400.000 80.200.000 64.160.000 51.328.000 – Đất SX – KD đô thị
153 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN GIA THIỀU TRỌN ĐƯỜNG – 106.900.000 53.450.000 42.760.000 34.208.000 – Đất SX – KD đô thị
154 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN HIỀN TRỌN ĐƯỜNG – 102.100.000 51.050.000 40.840.000 32.672.000 – Đất SX – KD đô thị
155 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN PHÚC NGUYÊN TRỌN ĐƯỜNG – 105.500.000 52.750.000 42.200.000 33.760.000 – Đất SX – KD đô thị
156 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN SƠN HÀ TRỌN ĐƯỜNG – 106.900.000 53.450.000 42.760.000 34.208.000 – Đất SX – KD đô thị
157 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THỊ DIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 131.200.000 65.600.000 52.480.000 41.984.000 – Đất SX – KD đô thị
158 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THỊ MINH KHAI HAI BÀ TRƯNG – CAO THẮNG 183.500.000 91.750.000 73.400.000 58.720.000 – Đất SX – KD đô thị
159 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THỊ MINH KHAI CAO THẮNG – NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ 160.400.000 80.200.000 64.160.000 51.328.000 – Đất SX – KD đô thị
160 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THIỆN THUẬT NGUYỄN THỊ MINH KHAI – NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU 136.100.000 68.050.000 54.440.000 43.552.000 – Đất SX – KD đô thị
161 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THIỆN THUẬT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – ĐIỆN BIÊN PHỦ 136.100.000 68.050.000 54.440.000 43.552.000 – Đất SX – KD đô thị
162 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THÔNG HỒ XUÂN HƯƠNG – KỲ ĐỒNG 140.900.000 70.450.000 56.360.000 45.088.000 – Đất SX – KD đô thị
163 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THÔNG KỲ ĐỒNG – TRẦN VĂN ĐANG 126.400.000 63.200.000 50.560.000 40.448.000 – Đất SX – KD đô thị
164 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN THƯỢNG HIỀN TRỌN ĐƯỜNG – 107.500.000 53.750.000 43.000.000 34.400.000 – Đất SX – KD đô thị
165 Phường Nhiêu Lộc NGUYỄN VĂN MAI TRỌN ĐƯỜNG – 111.800.000 55.900.000 44.720.000 35.776.000 – Đất SX – KD đô thị
166 Phường Nhiêu Lộc PASTEUR TRẦN QUỐC TOẢN – VÕ THỊ SÁU 145.800.000 72.900.000 58.320.000 46.656.000 – Đất SX – KD đô thị
167 Phường Nhiêu Lộc PASTEUR VÕ THỊ SÁU – RANH QUẬN 1 163.700.000 81.850.000 65.480.000 52.384.000 – Đất SX – KD đô thị
168 Phường Nhiêu Lộc PHẠM ĐÌNH TOÁI TRỌN ĐƯỜNG – 97.200.000 48.600.000 38.880.000 31.104.000 – Đất SX – KD đô thị
169 Phường Nhiêu Lộc PHẠM NGỌC THẠCH TRỌN ĐƯỜNG – 171.400.000 85.700.000 68.560.000 54.848.000 – Đất SX – KD đô thị
170 Phường Nhiêu Lộc RẠCH BÙNG BINH TRỌN ĐƯỜNG – 106.900.000 53.450.000 42.760.000 34.208.000 – Đất SX – KD đô thị
171 Phường Nhiêu Lộc SƯ THIỆN CHIẾU TRỌN ĐƯỜNG – 97.200.000 48.600.000 38.880.000 31.104.000 – Đất SX – KD đô thị
172 Phường Nhiêu Lộc TRẦN CAO VÂN TRỌN ĐƯỜNG – 178.900.000 89.450.000 71.560.000 57.248.000 – Đất SX – KD đô thị
173 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUANG DIỆU TRẦN VĂN ĐANG – LÊ VĂN SỸ 97.200.000 48.600.000 38.880.000 31.104.000 – Đất SX – KD đô thị
174 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUANG DIỆU LÊ VĂN SỸ – RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 116.600.000 58.300.000 46.640.000 37.312.000 – Đất SX – KD đô thị
175 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUỐC THẢO VÕ VĂN TẦN – LÝ CHÍNH THẮNG 126.400.000 63.200.000 50.560.000 40.448.000 – Đất SX – KD đô thị
176 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUỐC THẢO LÝ CHÍNH THẮNG – CẦU LÊ VĂN SỸ 126.400.000 63.200.000 50.560.000 40.448.000 – Đất SX – KD đô thị
177 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUỐC TOẢN TRẦN QUỐC THẢO – NAM KỲ KHỞI NGHĨA 116.600.000 58.300.000 46.640.000 37.312.000 – Đất SX – KD đô thị
178 Phường Nhiêu Lộc TRẦN QUỐC TOẢN NAM KỲ KHỞI NGHĨA – RANH QUẬN 1 126.400.000 63.200.000 50.560.000 40.448.000 – Đất SX – KD đô thị
179 Phường Nhiêu Lộc TRẦN VĂN ĐANG TRỌN ĐƯỜNG – 92.300.000 46.150.000 36.920.000 29.536.000 – Đất SX – KD đô thị
180 Phường Nhiêu Lộc TRƯƠNG ĐỊNH TRỌN ĐƯỜNG – 172.600.000 86.300.000 69.040.000 55.232.000 – Đất SX – KD đô thị
181 Phường Nhiêu Lộc TRƯƠNG QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG – 92.300.000 46.150.000 36.920.000 29.536.000 – Đất SX – KD đô thị
182 Phường Nhiêu Lộc TRƯỜNG SA TRỌN ĐƯỜNG – 98.900.000 49.450.000 39.560.000 31.648.000 – Đất SX – KD đô thị
183 Phường Nhiêu Lộc TÚ XƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG – 145.800.000 72.900.000 58.320.000 46.656.000 – Đất SX – KD đô thị
184 Phường Nhiêu Lộc VÕ THỊ SÁU TRỌN ĐƯỜNG – 136.100.000 68.050.000 54.440.000 43.552.000 – Đất SX – KD đô thị
185 Phường Nhiêu Lộc VÕ VĂN TẦN HỒ CON RÙA – CÁCH MẠNG THÁNG 8 179.800.000 89.900.000 71.920.000 57.536.000 – Đất SX – KD đô thị
186 Phường Nhiêu Lộc VÕ VĂN TẦN CÁCH MẠNG THÁNG 8 – CAO THẮNG 160.400.000 80.200.000 64.160.000 51.328.000 – Đất SX – KD đô thị
187 Phường Nhiêu Lộc VƯỜN CHUỐI TRỌN ĐƯỜNG – 102.100.000 51.050.000 40.840.000 32.672.000 – Đất SX – KD đô thị
188 Phường Nhiêu Lộc ĐỖ THỊ LỜI TRỌN ĐƯỜNG – 104.500.000 52.250.000 41.800.000 33.440.000 – Đất SX – KD đô thị
189 Phường Nhiêu Lộc Quận 3 – 675.000 540.000 432.000 – – Đất trồng lúa
190 Phường Nhiêu Lộc Quận 3 – 675.000 540.000 432.000 – –
Đất trồng cây hàng năm
191 Phường Nhiêu Lộc Quận 3 – 810.000 648.000 518.000 – –
Đất trồng cây lâu năm
192 Phường Nhiêu Lộc Quận 3 – 810.000 648.000 518.000 – – Đất rừng sản xuất
193 Phường Nhiêu Lộc Quận 3 – 648.000 518.400 414.400 – –
Đất rừng phòng hộ
194 Phường Nhiêu Lộc Quận 3 – 648.000 518.400 414.400 – – Đấ rừng đặc dụng
195 Phường Nhiêu Lộc Quận 3 – 675.000 540.000 432.000 – –
Đất nuôi trồng thủy sản
196 Phường Nhiêu Lộc Quận 3 Đất chăn nuôi tập trung – 1.215.000 972.000 777.000 – –
Đất nông nghiệp khác
197 Phường Nhiêu Lộc Quận 3 – 540.000 432.000 345.600 – – Đất làm muối
198 Phường Nhiêu Lộc Khu Nông nghiệp Công nghệ cao – Q3 – 320.000 – – – – Đất nông nghiệp

3. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

5/5 - (944 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất tại huyện Quốc Oai - Hà Nội
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Quốc Oai, Hà Nội 2026

03/12/2025
Bảng giá đất huyện Bù Gia Mập - tỉnh Bình Phước
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước 2026

03/12/2025
Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên - Hải Phòng
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng 2026

03/12/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • 📅 Lịch Pháp lý
  • 🏢 Tra cứu mã ngành, nghề
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net
  • ⚖️ Thông tin ĐKDN

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.