• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh

VN LAW FIRM bởi VN LAW FIRM
26/07/2025
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Bảng giá đất là gì?
2. Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
2.1.1. Đối với đất nông nghiệp
2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp
2.2. Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất
3. Căn cứ pháp lý

Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.


1. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh
Hình minh họa. Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh

2. Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

2.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

2.1.1. Đối với đất nông nghiệp

– Đối với đất trồng cây hàng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung; đất làm muối; đất nông nghiệp khác. Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

2.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở quy định tại Bảng 8 (Phụ lục 2 đính kèm Quyết định 79/2024/QĐ-UBND), áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường (lòng đường, lề đường, vỉa hè) hiện hữu được quy định trong bảng giá đất.

– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.

– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.

– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

2.2. Bảng giá đất phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Phường Khánh Hội được sáp nhập từ các Phường 8, Phường 9 (Quận 4), một phần Phường 2, Phường 4 (Quận 4), và phần còn lại của Phường 15 (Quận 4) trước đây:

STT Xã/Phường/Đặc khu Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
1 Phường Khánh Hội BẾN VÂN ĐỒN CẦU NGUYỄN KIỆU – NGUYỄN KHOÁI 164.700.000 82.350.000 65.880.000 52.704.000 – Đất ở đô thị
2 Phường Khánh Hội BẾN VÂN ĐỒN NGUYỄN KHOÁI – CẦU DỪA 178.200.000 89.100.000 71.280.000 57.024.000 – Đất ở đô thị
3 Phường Khánh Hội BẾN VÂN ĐỒN CẦU DỪA – NGUYỄN TẤT THÀNH 213.800.000 106.900.000 85.520.000 68.416.000 – Đất ở đô thị
4 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3 TRỌN ĐƯỜNG – 97.200.000 48.600.000 38.880.000 31.104.000 – Đất ở đô thị
5 Phường Khánh Hội CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘI TRỌN ĐƯỜNG – 97.200.000 48.600.000 38.880.000 31.104.000 – Đất ở đô thị
6 Phường Khánh Hội ĐINH LỂ TRỌN ĐƯỜNG – 220.400.000 110.200.000 88.160.000 70.528.000 – Đất ở đô thị
7 Phường Khánh Hội ĐOÀN NHƯ HÀI TRỌN ĐƯỜNG – 176.800.000 88.400.000 70.720.000 56.576.000 – Đất ở đô thị
8 Phường Khánh Hội ĐOÀN VĂN BƠ CHÂN CẦU CALMET – HOÀNG DIỆU 195.000.000 97.500.000 78.000.000 62.400.000 – Đất ở đô thị
9 Phường Khánh Hội ĐOÀN VĂN BƠ HOÀNG DIỆU – TÔN ĐẢN 172.200.000 86.100.000 68.880.000 55.104.000 – Đất ở đô thị
10 Phường Khánh Hội ĐOÀN VĂN BƠ TÔN ĐẢN – XÓM CHIẾU 133.000.000 66.500.000 53.200.000 42.560.000 – Đất ở đô thị
11 Phường Khánh Hội ĐOÀN VĂN BƠ XÓM CHIẾU – NGUYỄN THẦN HIẾN 102.400.000 51.200.000 40.960.000 32.768.000 – Đất ở đô thị
12 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTE TRỌN ĐƯỜNG – 113.900.000 56.950.000 45.560.000 36.448.000 – Đất ở đô thị
13 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG 10C TRỌN ĐƯỜNG – 177.300.000 88.650.000 70.920.000 56.736.000 – Đất ở đô thị
14 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG 20 THƯỚC TRỌN ĐƯỜNG – 91.600.000 45.800.000 36.640.000 29.312.000 – Đất ở đô thị
15 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNH TRỌN ĐƯỜNG – 110.500.000 55.250.000 44.200.000 35.360.000 – Đất ở đô thị
16 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG PHƯỜNG 1 TRỌN ĐƯỜNG – 87.300.000 43.650.000 34.920.000 27.936.000 – Đất ở đô thị
17 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 1 TRỌN ĐƯỜNG – 159.500.000 79.750.000 63.800.000 51.040.000 – Đất ở đô thị
18 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 2 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
19 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 3 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
20 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 4 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
21 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 5 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
22 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 6 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
23 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 7 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
24 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 8 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
25 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 9 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
26 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 10 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
27 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 10A TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
28 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 10B TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
29 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 11 TRỌN ĐƯỜNG – 135.600.000 67.800.000 54.240.000 43.392.000 – Đất ở đô thị
30 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 12 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
31 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 12A TRỌN ĐƯỜNG – 131.100.000 65.550.000 52.440.000 41.952.000 – Đất ở đô thị
32 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 13 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
33 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 15 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
34 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 16 TRỌN ĐƯỜNG – 135.600.000 67.800.000 54.240.000 43.392.000 – Đất ở đô thị
35 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 17 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
36 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 18 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
37 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 19 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
38 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 20 TRỌN ĐƯỜNG – 118.700.000 59.350.000 47.480.000 37.984.000 – Đất ở đô thị
39 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 21 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
40 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 22 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
41 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 23 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
42 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 24 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
43 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 25 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
44 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 28 TRỌN ĐƯỜNG – 140.900.000 70.450.000 56.360.000 45.088.000 – Đất ở đô thị
45 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 29 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
46 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 30 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
47 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 31 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
48 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 32 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
49 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 32A TRỌN ĐƯỜNG – 77.500.000 38.750.000 31.000.000 24.800.000 – Đất ở đô thị
50 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 33 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
51 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 34 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
52 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 35 TRỌN ĐƯỜNG – 77.500.000 38.750.000 31.000.000 24.800.000 – Đất ở đô thị
53 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 36 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
54 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 37 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
55 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 38 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
56 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 39 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
57 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 40 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
58 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 42 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
59 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 43 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
60 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 44 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
61 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 45 TRỌN ĐƯỜNG – 173.800.000 86.900.000 69.520.000 55.616.000 – Đất ở đô thị
62 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 46 TRỌN ĐƯỜNG – 101.500.000 50.750.000 40.600.000 32.480.000 – Đất ở đô thị
63 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 47 TRỌN ĐƯỜNG – 123.100.000 61.550.000 49.240.000 39.392.000 – Đất ở đô thị
64 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 48 TRỌN ĐƯỜNG – 194.400.000 97.200.000 77.760.000 62.208.000 – Đất ở đô thị
65 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 49 TRỌN ĐƯỜNG – 129.600.000 64.800.000 51.840.000 41.472.000 – Đất ở đô thị
66 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 50 TRỌN ĐƯỜNG – 82.000.000 41.000.000 32.800.000 26.240.000 – Đất ở đô thị
67 Phường Khánh Hội HOÀNG DIỆU SÁT CẢNG SÀI GÒN – NGUYỄN TẤT THÀNH 171.700.000 85.850.000 68.680.000 54.944.000 – Đất ở đô thị
68 Phường Khánh Hội HOÀNG DIỆU NGUYỄN TẤT THÀNH – ĐOÀN VĂN BƠ 246.900.000 123.450.000 98.760.000 79.008.000 – Đất ở đô thị
69 Phường Khánh Hội HOÀNG DIỆU ĐOÀN VĂN BƠ – KHÁNH HỘI 225.500.000 112.750.000 90.200.000 72.160.000 – Đất ở đô thị
70 Phường Khánh Hội HOÀNG DIỆU KHÁNH HỘI – CUỐI ĐƯỜNG 214.700.000 107.350.000 85.880.000 68.704.000 – Đất ở đô thị
71 Phường Khánh Hội KHÁNH HỘI BẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU 225.500.000 112.750.000 90.200.000 72.160.000 – Đất ở đô thị
72 Phường Khánh Hội KHÁNH HỘI HOÀNG DIỆU – CẦU KÊNH TẺ 210.300.000 105.150.000 84.120.000 67.296.000 – Đất ở đô thị
73 Phường Khánh Hội KHÁNH HỘI CẦU KÊNH TẺ – TÔN THẤT THUYẾT 161.900.000 80.950.000 64.760.000 51.808.000 – Đất ở đô thị
74 Phường Khánh Hội LÊ QUỐC HƯNG BẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU 181.800.000 90.900.000 72.720.000 58.176.000 – Đất ở đô thị
75 Phường Khánh Hội LÊ QUỐC HƯNG HOÀNG DIỆU – LÊ VĂN LINH 236.200.000 118.100.000 94.480.000 75.584.000 – Đất ở đô thị
76 Phường Khánh Hội LÊ THẠCH TRỌN ĐƯỜNG – 236.200.000 118.100.000 94.480.000 75.584.000 – Đất ở đô thị
77 Phường Khánh Hội LÊ VĂN LINH NGUYỄN TẤT THÀNH – LÊ QUỐC HƯNG 236.200.000 118.100.000 94.480.000 75.584.000 – Đất ở đô thị
78 Phường Khánh Hội LÊ VĂN LINH LÊ QUỐC HƯNG – ĐOÀN VĂN BƠ 181.800.000 90.900.000 72.720.000 58.176.000 – Đất ở đô thị
79 Phường Khánh Hội LÊ VĂN LINH NỐI DÀI ĐƯỜNG 48 – NGUYỄN HỮU HÀO 229.000.000 114.500.000 91.600.000 73.280.000 – Đất ở đô thị
80 Phường Khánh Hội NGÔ VĂN SỞ TRỌN ĐƯỜNG – 160.200.000 80.100.000 64.080.000 51.264.000 – Đất ở đô thị
81 Phường Khánh Hội NGUYỄN HỮU HÀO BẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU 124.400.000 62.200.000 49.760.000 39.808.000 – Đất ở đô thị
82 Phường Khánh Hội NGUYỄN HỮU HÀO HOÀNG DIỆU – CUỐI ĐƯỜNG 106.800.000 53.400.000 42.720.000 34.176.000 – Đất ở đô thị
83 Phường Khánh Hội NGUYỄN KHOÁI TRỌN ĐƯỜNG – 146.300.000 73.150.000 58.520.000 46.816.000 – Đất ở đô thị
84 Phường Khánh Hội NGUYỄN TẤT THÀNH CẦU KHÁNH HỘI – LÊ VĂN LINH 246.900.000 123.450.000 98.760.000 79.008.000 – Đất ở đô thị
85 Phường Khánh Hội NGUYỄN TẤT THÀNH LÊ VĂN LINH – XÓM CHIẾU 203.900.000 101.950.000 81.560.000 65.248.000 – Đất ở đô thị
86 Phường Khánh Hội NGUYỄN TẤT THÀNH XÓM CHIẾU – CẦU TÂN THUẬN 183.500.000 91.750.000 73.400.000 58.720.000 – Đất ở đô thị
87 Phường Khánh Hội NGUYỄN THẦN HIẾN TRỌN ĐƯỜNG – 110.800.000 55.400.000 44.320.000 35.456.000 – Đất ở đô thị
88 Phường Khánh Hội NGUYỄN TRƯỜNG TỘ TRỌN ĐƯỜNG – 194.700.000 97.350.000 77.880.000 62.304.000 – Đất ở đô thị
89 Phường Khánh Hội TÂN VĨNH TRỌN ĐƯỜNG – 177.100.000 88.550.000 70.840.000 56.672.000 – Đất ở đô thị
90 Phường Khánh Hội TÔN ĐẢN TRỌN ĐƯỜNG – 130.400.000 65.200.000 52.160.000 41.728.000 – Đất ở đô thị
91 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT NGUYỄN TẤT THÀNH – NGUYỄN THẦN HIẾN 104.300.000 52.150.000 41.720.000 33.376.000 – Đất ở đô thị
92 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT NGUYỄN THẦN HIẾN – XÓM CHIẾU 116.300.000 58.150.000 46.520.000 37.216.000 – Đất ở đô thị
93 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT XÓM CHIẾU – TÔN ĐẢN 106.100.000 53.050.000 42.440.000 33.952.000 – Đất ở đô thị
94 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT TÔN ĐẢN – NGUYỄN KHOÁI 130.100.000 65.050.000 52.040.000 41.632.000 – Đất ở đô thị
95 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT NGUYỄN KHOÁI – CUỐI ĐƯỜNG 104.300.000 52.150.000 41.720.000 33.376.000 – Đất ở đô thị
96 Phường Khánh Hội TRƯƠNG ĐÌNH HỢI TRỌN ĐƯỜNG – 149.700.000 74.850.000 59.880.000 47.904.000 – Đất ở đô thị
97 Phường Khánh Hội VĨNH HỘI TÔN ĐẢN – KHÁNH HỘI 172.800.000 86.400.000 69.120.000 55.296.000 – Đất ở đô thị
98 Phường Khánh Hội VĨNH HỘI KHÁNH HỘI – TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG 172.800.000 86.400.000 69.120.000 55.296.000 – Đất ở đô thị
99 Phường Khánh Hội VĨNH KHÁNH BẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU 130.900.000 65.450.000 52.360.000 41.888.000 – Đất ở đô thị
100 Phường Khánh Hội VĨNH KHÁNH HOÀNG DIỆU – TÔN ĐẢN 120.000.000 60.000.000 48.000.000 38.400.000 – Đất ở đô thị
101 Phường Khánh Hội XÓM CHIẾU TRỌN ĐƯỜNG – 105.300.000 52.650.000 42.120.000 33.696.000 – Đất ở đô thị
102 Phường Khánh Hội MAI LỢI TRINH TÔN THẤT THUYẾT – VĨNH HÔI 125.300.000 62.650.000 50.120.000 40.096.000 – Đất ở đô thị
103 Phường Khánh Hội BẾN VÂN ĐỒN CẦU NGUYỄN KIỆU – NGUYỄN KHOÁI 131.800.000 65.900.000 52.720.000 42.176.000 – Đất TM -DV đô thị
104 Phường Khánh Hội BẾN VÂN ĐỒN NGUYỄN KHOÁI – CẦU DỪA 142.600.000 71.300.000 57.040.000 45.632.000 – Đất TM -DV đô thị
105 Phường Khánh Hội BẾN VÂN ĐỒN CẦU DỪA – NGUYỄN TẤT THÀNH 171.000.000 85.500.000 68.400.000 54.720.000 – Đất TM -DV đô thị
106 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất TM -DV đô thị
107 Phường Khánh Hội CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘI TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất TM -DV đô thị
108 Phường Khánh Hội ĐINH LỂ TRỌN ĐƯỜNG – 176.300.000 88.150.000 70.520.000 56.416.000 – Đất TM -DV đô thị
109 Phường Khánh Hội ĐOÀN NHƯ HÀI TRỌN ĐƯỜNG – 141.400.000 70.700.000 56.560.000 45.248.000 – Đất TM -DV đô thị
110 Phường Khánh Hội ĐOÀN VĂN BƠ CHÂN CẦU CALMET – HOÀNG DIỆU 156.000.000 78.000.000 62.400.000 49.920.000 – Đất TM -DV đô thị
111 Phường Khánh Hội ĐOÀN VĂN BƠ HOÀNG DIỆU – TÔN ĐẢN 137.800.000 68.900.000 55.120.000 44.096.000 – Đất TM -DV đô thị
112 Phường Khánh Hội ĐOÀN VĂN BƠ TÔN ĐẢN – XÓM CHIẾU 106.400.000 53.200.000 42.560.000 34.048.000 – Đất TM -DV đô thị
113 Phường Khánh Hội ĐOÀN VĂN BƠ XÓM CHIẾU – NGUYỄN THẦN HIẾN 81.900.000 40.950.000 32.760.000 26.208.000 – Đất TM -DV đô thị
114 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTE TRỌN ĐƯỜNG – 91.100.000 45.550.000 36.440.000 29.152.000 – Đất TM -DV đô thị
115 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG 10C TRỌN ĐƯỜNG – 141.800.000 70.900.000 56.720.000 45.376.000 – Đất TM -DV đô thị
116 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG 20 THƯỚC TRỌN ĐƯỜNG – 73.300.000 36.650.000 29.320.000 23.456.000 – Đất TM -DV đô thị
117 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNH TRỌN ĐƯỜNG – 88.400.000 44.200.000 35.360.000 28.288.000 – Đất TM -DV đô thị
118 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG PHƯỜNG 1 TRỌN ĐƯỜNG – 69.800.000 34.900.000 27.920.000 22.336.000 – Đất TM -DV đô thị
119 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 1 TRỌN ĐƯỜNG – 127.600.000 63.800.000 51.040.000 40.832.000 – Đất TM -DV đô thị
120 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 2 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
121 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 3 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
122 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 4 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
123 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 5 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
124 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 6 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
125 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 7 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
126 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 8 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
127 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 9 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
128 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 10 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
129 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 10A TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
130 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 10B TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
131 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 11 TRỌN ĐƯỜNG – 108.500.000 54.250.000 43.400.000 34.720.000 – Đất TM -DV đô thị
132 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 12 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
133 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 12A TRỌN ĐƯỜNG – 104.900.000 52.450.000 41.960.000 33.568.000 – Đất TM -DV đô thị
134 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 13 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
135 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 15 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
136 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 16 TRỌN ĐƯỜNG – 108.500.000 54.250.000 43.400.000 34.720.000 – Đất TM -DV đô thị
137 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 17 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
138 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 18 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
139 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 19 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
140 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 20 TRỌN ĐƯỜNG – 95.000.000 47.500.000 38.000.000 30.400.000 – Đất TM -DV đô thị
141 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 21 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
142 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 22 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
143 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 23 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
144 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 24 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
145 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 25 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
146 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 28 TRỌN ĐƯỜNG – 112.700.000 56.350.000 45.080.000 36.064.000 – Đất TM -DV đô thị
147 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 29 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
148 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 30 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
149 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 31 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
150 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 32 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
151 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 32A TRỌN ĐƯỜNG – 62.000.000 31.000.000 24.800.000 19.840.000 – Đất TM -DV đô thị
152 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 33 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
153 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 34 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
154 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 35 TRỌN ĐƯỜNG – 62.000.000 31.000.000 24.800.000 19.840.000 – Đất TM -DV đô thị
155 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 36 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
156 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 37 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
157 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 38 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
158 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 39 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
159 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 40 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
160 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 42 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
161 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 43 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
162 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 44 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
163 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 45 TRỌN ĐƯỜNG – 139.000.000 69.500.000 55.600.000 44.480.000 – Đất TM -DV đô thị
164 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 46 TRỌN ĐƯỜNG – 81.200.000 40.600.000 32.480.000 25.984.000 – Đất TM -DV đô thị
165 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 47 TRỌN ĐƯỜNG – 98.500.000 49.250.000 39.400.000 31.520.000 – Đất TM -DV đô thị
166 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 48 TRỌN ĐƯỜNG – 155.500.000 77.750.000 62.200.000 49.760.000 – Đất TM -DV đô thị
167 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 49 TRỌN ĐƯỜNG – 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất TM -DV đô thị
168 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 50 TRỌN ĐƯỜNG – 65.600.000 32.800.000 26.240.000 20.992.000 – Đất TM -DV đô thị
169 Phường Khánh Hội HOÀNG DIỆU SÁT CẢNG SÀI GÒN – NGUYỄN TẤT THÀNH 137.400.000 68.700.000 54.960.000 43.968.000 – Đất TM -DV đô thị
170 Phường Khánh Hội HOÀNG DIỆU NGUYỄN TẤT THÀNH – ĐOÀN VĂN BƠ 197.500.000 98.750.000 79.000.000 63.200.000 – Đất TM -DV đô thị
171 Phường Khánh Hội HOÀNG DIỆU ĐOÀN VĂN BƠ – KHÁNH HỘI 180.400.000 90.200.000 72.160.000 57.728.000 – Đất TM -DV đô thị
172 Phường Khánh Hội HOÀNG DIỆU KHÁNH HỘI – CUỐI ĐƯỜNG 171.800.000 85.900.000 68.720.000 54.976.000 – Đất TM -DV đô thị
173 Phường Khánh Hội KHÁNH HỘI BẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU 180.400.000 90.200.000 72.160.000 57.728.000 – Đất TM -DV đô thị
174 Phường Khánh Hội KHÁNH HỘI HOÀNG DIỆU – CẦU KÊNH TẺ 168.200.000 84.100.000 67.280.000 53.824.000 – Đất TM -DV đô thị
175 Phường Khánh Hội KHÁNH HỘI CẦU KÊNH TẺ – TÔN THẤT THUYẾT 129.500.000 64.750.000 51.800.000 41.440.000 – Đất TM -DV đô thị
176 Phường Khánh Hội LÊ QUỐC HƯNG BẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU 145.400.000 72.700.000 58.160.000 46.528.000 – Đất TM -DV đô thị
177 Phường Khánh Hội LÊ QUỐC HƯNG HOÀNG DIỆU – LÊ VĂN LINH 189.000.000 94.500.000 75.600.000 60.480.000 – Đất TM -DV đô thị
178 Phường Khánh Hội LÊ THẠCH TRỌN ĐƯỜNG – 189.000.000 94.500.000 75.600.000 60.480.000 – Đất TM -DV đô thị
179 Phường Khánh Hội LÊ VĂN LINH NGUYỄN TẤT THÀNH – LÊ QUỐC HƯNG 189.000.000 94.500.000 75.600.000 60.480.000 – Đất TM -DV đô thị
180 Phường Khánh Hội LÊ VĂN LINH LÊ QUỐC HƯNG – ĐOÀN VĂN BƠ 145.400.000 72.700.000 58.160.000 46.528.000 – Đất TM -DV đô thị
181 Phường Khánh Hội LÊ VĂN LINH NỐI DÀI ĐƯỜNG 48 – NGUYỄN HỮU HÀO 183.200.000 91.600.000 73.280.000 58.624.000 – Đất TM -DV đô thị
182 Phường Khánh Hội NGÔ VĂN SỞ TRỌN ĐƯỜNG – 128.200.000 64.100.000 51.280.000 41.024.000 – Đất TM -DV đô thị
183 Phường Khánh Hội NGUYỄN HỮU HÀO BẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU 99.500.000 49.750.000 39.800.000 31.840.000 – Đất TM -DV đô thị
184 Phường Khánh Hội NGUYỄN HỮU HÀO HOÀNG DIỆU – CUỐI ĐƯỜNG 85.400.000 42.700.000 34.160.000 27.328.000 – Đất TM -DV đô thị
185 Phường Khánh Hội NGUYỄN KHOÁI TRỌN ĐƯỜNG – 117.000.000 58.500.000 46.800.000 37.440.000 – Đất TM -DV đô thị
186 Phường Khánh Hội NGUYỄN TẤT THÀNH CẦU KHÁNH HỘI – LÊ VĂN LINH 197.500.000 98.750.000 79.000.000 63.200.000 – Đất TM -DV đô thị
187 Phường Khánh Hội NGUYỄN TẤT THÀNH LÊ VĂN LINH – XÓM CHIẾU 163.100.000 81.550.000 65.240.000 52.192.000 – Đất TM -DV đô thị
188 Phường Khánh Hội NGUYỄN TẤT THÀNH XÓM CHIẾU – CẦU TÂN THUẬN 146.800.000 73.400.000 58.720.000 46.976.000 – Đất TM -DV đô thị
189 Phường Khánh Hội NGUYỄN THẦN HIẾN TRỌN ĐƯỜNG – 88.600.000 44.300.000 35.440.000 28.352.000 – Đất TM -DV đô thị
190 Phường Khánh Hội NGUYỄN TRƯỜNG TỘ TRỌN ĐƯỜNG – 155.800.000 77.900.000 62.320.000 49.856.000 – Đất TM -DV đô thị
191 Phường Khánh Hội TÂN VĨNH TRỌN ĐƯỜNG – 141.700.000 70.850.000 56.680.000 45.344.000 – Đất TM -DV đô thị
192 Phường Khánh Hội TÔN ĐẢN TRỌN ĐƯỜNG – 104.300.000 52.150.000 41.720.000 33.376.000 – Đất TM -DV đô thị
193 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT NGUYỄN TẤT THÀNH – NGUYỄN THẦN HIẾN 83.400.000 41.700.000 33.360.000 26.688.000 – Đất TM -DV đô thị
194 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT NGUYỄN THẦN HIẾN – XÓM CHIẾU 93.000.000 46.500.000 37.200.000 29.760.000 – Đất TM -DV đô thị
195 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT XÓM CHIẾU – TÔN ĐẢN 84.900.000 42.450.000 33.960.000 27.168.000 – Đất TM -DV đô thị
196 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT TÔN ĐẢN – NGUYỄN KHOÁI 104.100.000 52.050.000 41.640.000 33.312.000 – Đất TM -DV đô thị
197 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT NGUYỄN KHOÁI – CUỐI ĐƯỜNG 83.400.000 41.700.000 33.360.000 26.688.000 – Đất TM -DV đô thị
198 Phường Khánh Hội TRƯƠNG ĐÌNH HỢI TRỌN ĐƯỜNG – 119.800.000 59.900.000 47.920.000 38.336.000 – Đất TM -DV đô thị
199 Phường Khánh Hội VĨNH HỘI TÔN ĐẢN – KHÁNH HỘI 138.200.000 69.100.000 55.280.000 44.224.000 – Đất TM -DV đô thị
200 Phường Khánh Hội VĨNH HỘI KHÁNH HỘI – TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG 138.200.000 69.100.000 55.280.000 44.224.000 – Đất TM -DV đô thị
201 Phường Khánh Hội VĨNH KHÁNH BẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU 104.700.000 52.350.000 41.880.000 33.504.000 – Đất TM -DV đô thị
202 Phường Khánh Hội VĨNH KHÁNH HOÀNG DIỆU – TÔN ĐẢN 96.000.000 48.000.000 38.400.000 30.720.000 – Đất TM -DV đô thị
203 Phường Khánh Hội XÓM CHIẾU TRỌN ĐƯỜNG – 84.200.000 42.100.000 33.680.000 26.944.000 – Đất TM -DV đô thị
204 Phường Khánh Hội MAI LỢI TRINH TÔN THẤT THUYẾT – VĨNH HÔI 100.200.000 50.100.000 40.080.000 32.064.000 – Đất TM -DV đô thị
205 Phường Khánh Hội BẾN VÂN ĐỒN CẦU NGUYỄN KIỆU – NGUYỄN KHOÁI 98.800.000 49.400.000 39.520.000 31.616.000 – Đất SX – KD đô thị
206 Phường Khánh Hội BẾN VÂN ĐỒN NGUYỄN KHOÁI – CẦU DỪA 106.900.000 53.450.000 42.760.000 34.208.000 – Đất SX – KD đô thị
207 Phường Khánh Hội BẾN VÂN ĐỒN CẦU DỪA – NGUYỄN TẤT THÀNH 128.300.000 64.150.000 51.320.000 41.056.000 – Đất SX – KD đô thị
208 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3 TRỌN ĐƯỜNG – 58.300.000 29.150.000 23.320.000 18.656.000 – Đất SX – KD đô thị
209 Phường Khánh Hội CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘI TRỌN ĐƯỜNG – 58.300.000 29.150.000 23.320.000 18.656.000 – Đất SX – KD đô thị
210 Phường Khánh Hội ĐINH LỂ TRỌN ĐƯỜNG – 132.200.000 66.100.000 52.880.000 42.304.000 – Đất SX – KD đô thị
211 Phường Khánh Hội ĐOÀN NHƯ HÀI TRỌN ĐƯỜNG – 106.100.000 53.050.000 42.440.000 33.952.000 – Đất SX – KD đô thị
212 Phường Khánh Hội ĐOÀN VĂN BƠ CHÂN CẦU CALMET – HOÀNG DIỆU 117.000.000 58.500.000 46.800.000 37.440.000 – Đất SX – KD đô thị
213 Phường Khánh Hội ĐOÀN VĂN BƠ HOÀNG DIỆU – TÔN ĐẢN 103.300.000 51.650.000 41.320.000 33.056.000 – Đất SX – KD đô thị
214 Phường Khánh Hội ĐOÀN VĂN BƠ TÔN ĐẢN – XÓM CHIẾU 79.800.000 39.900.000 31.920.000 25.536.000 – Đất SX – KD đô thị
215 Phường Khánh Hội ĐOÀN VĂN BƠ XÓM CHIẾU – NGUYỄN THẦN HIẾN 61.400.000 30.700.000 24.560.000 19.648.000 – Đất SX – KD đô thị
216 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTE TRỌN ĐƯỜNG – 68.300.000 34.150.000 27.320.000 21.856.000 – Đất SX – KD đô thị
217 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG 10C TRỌN ĐƯỜNG – 106.400.000 53.200.000 42.560.000 34.048.000 – Đất SX – KD đô thị
218 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG 20 THƯỚC TRỌN ĐƯỜNG – 55.000.000 27.500.000 22.000.000 17.600.000 – Đất SX – KD đô thị
219 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNH TRỌN ĐƯỜNG – 66.300.000 33.150.000 26.520.000 21.216.000 – Đất SX – KD đô thị
220 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG PHƯỜNG 1 TRỌN ĐƯỜNG – 52.400.000 26.200.000 20.960.000 16.768.000 – Đất SX – KD đô thị
221 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 1 TRỌN ĐƯỜNG – 95.700.000 47.850.000 38.280.000 30.624.000 – Đất SX – KD đô thị
222 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 2 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
223 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 3 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
224 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 4 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
225 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 5 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
226 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 6 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
227 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 7 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
228 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 8 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
229 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 9 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
230 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 10 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
231 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 10A TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
232 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 10B TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
233 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 11 TRỌN ĐƯỜNG – 81.400.000 40.700.000 32.560.000 26.048.000 – Đất SX – KD đô thị
234 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 12 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
235 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 12A TRỌN ĐƯỜNG – 78.700.000 39.350.000 31.480.000 25.184.000 – Đất SX – KD đô thị
236 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 13 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
237 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 15 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
238 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 16 TRỌN ĐƯỜNG – 81.400.000 40.700.000 32.560.000 26.048.000 – Đất SX – KD đô thị
239 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 17 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
240 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 18 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
241 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 19 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
242 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 20 TRỌN ĐƯỜNG – 71.200.000 35.600.000 28.480.000 22.784.000 – Đất SX – KD đô thị
243 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 21 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
244 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 22 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
245 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 23 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
246 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 24 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
247 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 25 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
248 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 28 TRỌN ĐƯỜNG – 84.500.000 42.250.000 33.800.000 27.040.000 – Đất SX – KD đô thị
249 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 29 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
250 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 30 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
251 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 31 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
252 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 32 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
253 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 32A TRỌN ĐƯỜNG – 46.500.000 23.250.000 18.600.000 14.880.000 – Đất SX – KD đô thị
254 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 33 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
255 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 34 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
256 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 35 TRỌN ĐƯỜNG – 46.500.000 23.250.000 18.600.000 14.880.000 – Đất SX – KD đô thị
257 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 36 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
258 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 37 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
259 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 38 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
260 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 39 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
261 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 40 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
262 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 42 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
263 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 43 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
264 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 44 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
265 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 45 TRỌN ĐƯỜNG – 104.300.000 52.150.000 41.720.000 33.376.000 – Đất SX – KD đô thị
266 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 46 TRỌN ĐƯỜNG – 60.900.000 30.450.000 24.360.000 19.488.000 – Đất SX – KD đô thị
267 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 47 TRỌN ĐƯỜNG – 73.900.000 36.950.000 29.560.000 23.648.000 – Đất SX – KD đô thị
268 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 48 TRỌN ĐƯỜNG – 116.600.000 58.300.000 46.640.000 37.312.000 – Đất SX – KD đô thị
269 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 49 TRỌN ĐƯỜNG – 77.800.000 38.900.000 31.120.000 24.896.000 – Đất SX – KD đô thị
270 Phường Khánh Hội ĐƯỜNG SỐ 50 TRỌN ĐƯỜNG – 49.200.000 24.600.000 19.680.000 15.744.000 – Đất SX – KD đô thị
271 Phường Khánh Hội HOÀNG DIỆU SÁT CẢNG SÀI GÒN – NGUYỄN TẤT THÀNH 103.000.000 51.500.000 41.200.000 32.960.000 – Đất SX – KD đô thị
272 Phường Khánh Hội HOÀNG DIỆU NGUYỄN TẤT THÀNH – ĐOÀN VĂN BƠ 148.100.000 74.050.000 59.240.000 47.392.000 – Đất SX – KD đô thị
273 Phường Khánh Hội HOÀNG DIỆU ĐOÀN VĂN BƠ – KHÁNH HỘI 135.300.000 67.650.000 54.120.000 43.296.000 – Đất SX – KD đô thị
274 Phường Khánh Hội HOÀNG DIỆU KHÁNH HỘI – CUỐI ĐƯỜNG 128.800.000 64.400.000 51.520.000 41.216.000 – Đất SX – KD đô thị
275 Phường Khánh Hội KHÁNH HỘI BẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU 135.300.000 67.650.000 54.120.000 43.296.000 – Đất SX – KD đô thị
276 Phường Khánh Hội KHÁNH HỘI HOÀNG DIỆU – CẦU KÊNH TẺ 126.200.000 63.100.000 50.480.000 40.384.000 – Đất SX – KD đô thị
277 Phường Khánh Hội KHÁNH HỘI CẦU KÊNH TẺ – TÔN THẤT THUYẾT 97.100.000 48.550.000 38.840.000 31.072.000 – Đất SX – KD đô thị
278 Phường Khánh Hội LÊ QUỐC HƯNG BẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU 109.100.000 54.550.000 43.640.000 34.912.000 – Đất SX – KD đô thị
279 Phường Khánh Hội LÊ QUỐC HƯNG HOÀNG DIỆU – LÊ VĂN LINH 141.700.000 70.850.000 56.680.000 45.344.000 – Đất SX – KD đô thị
280 Phường Khánh Hội LÊ THẠCH TRỌN ĐƯỜNG – 141.700.000 70.850.000 56.680.000 45.344.000 – Đất SX – KD đô thị
281 Phường Khánh Hội LÊ VĂN LINH NGUYỄN TẤT THÀNH – LÊ QUỐC HƯNG 141.700.000 70.850.000 56.680.000 45.344.000 – Đất SX – KD đô thị
282 Phường Khánh Hội LÊ VĂN LINH LÊ QUỐC HƯNG – ĐOÀN VĂN BƠ 109.100.000 54.550.000 43.640.000 34.912.000 – Đất SX – KD đô thị
283 Phường Khánh Hội LÊ VĂN LINH NỐI DÀI ĐƯỜNG 48 – NGUYỄN HỮU HÀO 137.400.000 68.700.000 54.960.000 43.968.000 – Đất SX – KD đô thị
284 Phường Khánh Hội NGÔ VĂN SỞ TRỌN ĐƯỜNG – 96.100.000 48.050.000 38.440.000 30.752.000 – Đất SX – KD đô thị
285 Phường Khánh Hội NGUYỄN HỮU HÀO BẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU 74.600.000 37.300.000 29.840.000 23.872.000 – Đất SX – KD đô thị
286 Phường Khánh Hội NGUYỄN HỮU HÀO HOÀNG DIỆU – CUỐI ĐƯỜNG 64.100.000 32.050.000 25.640.000 20.512.000 – Đất SX – KD đô thị
287 Phường Khánh Hội NGUYỄN KHOÁI TRỌN ĐƯỜNG – 87.800.000 43.900.000 35.120.000 28.096.000 – Đất SX – KD đô thị
288 Phường Khánh Hội NGUYỄN TẤT THÀNH CẦU KHÁNH HỘI – LÊ VĂN LINH 148.100.000 74.050.000 59.240.000 47.392.000 – Đất SX – KD đô thị
289 Phường Khánh Hội NGUYỄN TẤT THÀNH LÊ VĂN LINH – XÓM CHIẾU 122.300.000 61.150.000 48.920.000 39.136.000 – Đất SX – KD đô thị
290 Phường Khánh Hội NGUYỄN TẤT THÀNH XÓM CHIẾU – CẦU TÂN THUẬN 110.100.000 55.050.000 44.040.000 35.232.000 – Đất SX – KD đô thị
291 Phường Khánh Hội NGUYỄN THẦN HIẾN TRỌN ĐƯỜNG – 66.500.000 33.250.000 26.600.000 21.280.000 – Đất SX – KD đô thị
292 Phường Khánh Hội NGUYỄN TRƯỜNG TỘ TRỌN ĐƯỜNG – 116.800.000 58.400.000 46.720.000 37.376.000 – Đất SX – KD đô thị
293 Phường Khánh Hội TÂN VĨNH TRỌN ĐƯỜNG – 106.300.000 53.150.000 42.520.000 34.016.000 – Đất SX – KD đô thị
294 Phường Khánh Hội TÔN ĐẢN TRỌN ĐƯỜNG – 78.200.000 39.100.000 31.280.000 25.024.000 – Đất SX – KD đô thị
295 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT NGUYỄN TẤT THÀNH – NGUYỄN THẦN HIẾN 62.600.000 31.300.000 25.040.000 20.032.000 – Đất SX – KD đô thị
296 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT NGUYỄN THẦN HIẾN – XÓM CHIẾU 69.800.000 34.900.000 27.920.000 22.336.000 – Đất SX – KD đô thị
297 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT XÓM CHIẾU – TÔN ĐẢN 63.700.000 31.850.000 25.480.000 20.384.000 – Đất SX – KD đô thị
298 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT TÔN ĐẢN – NGUYỄN KHOÁI 78.100.000 39.050.000 31.240.000 24.992.000 – Đất SX – KD đô thị
299 Phường Khánh Hội TÔN THẤT THUYẾT NGUYỄN KHOÁI – CUỐI ĐƯỜNG 62.600.000 31.300.000 25.040.000 20.032.000 – Đất SX – KD đô thị
300 Phường Khánh Hội TRƯƠNG ĐÌNH HỢI TRỌN ĐƯỜNG – 89.800.000 44.900.000 35.920.000 28.736.000 – Đất SX – KD đô thị
301 Phường Khánh Hội VĨNH HỘI TÔN ĐẢN – KHÁNH HỘI 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất SX – KD đô thị
302 Phường Khánh Hội VĨNH HỘI KHÁNH HỘI – TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG 103.700.000 51.850.000 41.480.000 33.184.000 – Đất SX – KD đô thị
303 Phường Khánh Hội VĨNH KHÁNH BẾN VÂN ĐỒN – HOÀNG DIỆU 78.500.000 39.250.000 31.400.000 25.120.000 – Đất SX – KD đô thị
304 Phường Khánh Hội VĨNH KHÁNH HOÀNG DIỆU – TÔN ĐẢN 72.000.000 36.000.000 28.800.000 23.040.000 – Đất SX – KD đô thị
305 Phường Khánh Hội XÓM CHIẾU TRỌN ĐƯỜNG – 63.200.000 31.600.000 25.280.000 20.224.000 – Đất SX – KD đô thị
306 Phường Khánh Hội MAI LỢI TRINH TÔN THẤT THUYẾT – VĨNH HÔI 75.200.000 37.600.000 30.080.000 24.064.000 – Đất SX – KD đô thị
307 Phường Khánh Hội Quận 4 – 675.000 540.000 432.000 – – Đất trồng lúa
308 Phường Khánh Hội Quận 4 – 675.000 540.000 432.000 – –
Đất trồng cây hàng năm
309 Phường Khánh Hội Quận 4 – 810.000 648.000 518.000 – –
Đất trồng cây lâu năm
310 Phường Khánh Hội Quận 4 – 810.000 648.000 518.000 – – Đất rừng sản xuất
311 Phường Khánh Hội Quận 4 – 648.000 518.400 414.400 – –
Đất rừng phòng hộ
312 Phường Khánh Hội Quận 4 – 648.000 518.400 414.400 – – Đấ rừng đặc dụng
313 Phường Khánh Hội Quận 4 – 675.000 540.000 432.000 – –
Đất nuôi trồng thủy sản
314 Phường Khánh Hội Quận 4 Đất chăn nuôi tập trung – 1.215.000 972.000 777.000 – –
Đất nông nghiệp khác
315 Phường Khánh Hội Quận 4 – 540.000 432.000 345.600 – – Đất làm muối
316 Phường Khánh Hội Khu Nông nghiệp Công nghệ cao – Q4 – 320.000 – – – – Đất nông nghiệp

3. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 15/01/2020 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 79/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

5/5 - (944 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất tại huyện Quốc Oai - Hà Nội
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Quốc Oai, Hà Nội 2026

03/12/2025
Bảng giá đất huyện Bù Gia Mập - tỉnh Bình Phước
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước 2026

03/12/2025
Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên - Hải Phòng
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng 2026

03/12/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • 📅 Lịch Pháp lý
  • 🏢 Tra cứu mã ngành, nghề
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Tính án phí, tạm ứng án phí
  • ⚖️ Tính lương Gross - Net
  • ⚖️ Thông tin ĐKDN

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY TNHH VN LAW FIRM

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý bởi VN Law Firm

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, Phường Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này

      DMCA.com Protection Status  
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.

Đây không phải SĐT của cơ quan nhà nước
Gọi điện Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • VBPL
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
    • Tiếng Việt
    • English

© 2025 LawFirm.Vn - Developed by VN LAW FIRM.