• Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn
LawFirm.Vn
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ24/7
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English
No Result
View All Result
LawFirm.Vn
No Result
View All Result
Trang chủ Tin Pháp Luật

Bảng giá đất huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng 2025

Đào Văn Thắng bởi Đào Văn Thắng
07/12/2024
trong Tin Pháp Luật, Dân Sự
0
Mục lục hiện
1. Căn cứ pháp lý
2. Bảng giá đất là gì?
3. Bảng giá đất huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
3.1.2. Đối với đất ở tại nông thôn
3.1.3. Đối với đất ở tại đô thị
3.2. Bảng giá đất huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Bảng giá đất huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng mới nhất theo Quyết định 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 sửa đổi Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởi Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND ngày 17/10/2023);

– Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởi Quyết định 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024).


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

bang gia dat huyen ke sach tinh soc trang
Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

3. Bảng giá đất huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

– Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp; thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp; gần khu tập trung dân cư; gần thị trường tiêu thu sản phẩm.

– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp; thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp; gần khu tập trung dân cư; gần thị trường tiêu thu sản phẩm nhưng có từ 1 đến 2 yếu tố kém thuận lợi vị trí 1.

– Vị trí 3, 4, 5, ..: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố lợi thế tốt cho sản xuất nông nghiệp; thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phục vụ tốt cho sản xuất nông nghiệp; gần khu tập trung dân cư; gần thị trường tiêu thụ sản phẩm nhưng có từ 1 đến 2 yếu tố kém thuận lợi vị trí liền kề trước đó.

3.1.2. Đối với đất ở tại nông thôn

– Vị trí 1: Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường Quốc lộ, đường Tỉnh, đường Huyện, đường nhựa, đường giao thông liên xã, liên ấp; tiếp giáp trục giao thông trung tâm khu vực, trung tâm chợ xã, trường học; có kết cấu hạ tầng thuận lợi trong sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ, có khả năng sinh lợi cao nhất.

– Vị trí 2: Thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường như vị trí 1 nhưng mức thuận lợi về giao thông, kết cấu hạ tầng, điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ, có khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 1.

– Vị trí 3: Thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường như vị trí 2 nhưng mức thuận lợi về giao thông, kết cấu hạ tầng, điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ, có khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 2.

– Vị trí 4: Thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường như vị trí 3 nhưng mức thuận lợi về giao thông, kết cấu hạ tầng, điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ, có khả năng sinh lợi kém hơn vị trí 3.

3.1.3. Đối với đất ở tại đô thị

– Vị trí 1: Là vị trí có mặt tiền tiếp giáp các trục đường, đoạn đường giao thông chính có điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực thuận lợi nhất và có khả năng sinh lợi cao nhất.

– Các vị trí tiếp theo (vị trí 2, 3, 4, 5,..): Là vị trí có mặt tiền tiếp giáp các trục đường, đoạn đường giao thông kế tiếp vị trí trước đó và có điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh kém thuận lợi vị trí liền kề trước đó; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực xa hơn vị trí liền kề trước đó và có khả năng sinh lợi thấp hơn vị trí liền kề trước đó.

3.2. Bảng giá đất huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

STTQuận/HuyệnTên đường/Làng xãĐoạn: Từ - ĐếnVT1VT2VT3VT4VT5Loại đất
1Huyện Kế SáchĐường 30/4 - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất nhà thầy Lén - Cầu sắt Kế Sách8.200.000----Đất ở đô thị
2Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchĐầu cầu An Mỹ - Ngã tư Ung Công Uẩn5.300.000----Đất ở đô thị
3Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchNgã tư Ung Công Uẩn - Giáp đường kênh Lộ mới4.800.000----Đất ở đô thị
4Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchCầu An Mỹ - Ngã Ba Bến đò6.300.000----Đất ở đô thị
5Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchNgã Ba Bến đò - Cống Mười Mót5.000.000----Đất ở đô thị
6Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchCống Mười Mót - Giáp bờ sông Quán3.000.000----Đất ở đô thị
7Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchGiáp bờ sông Quán - Giáp ranh xã An Mỹ2.400.000----Đất ở đô thị
8Huyện Kế SáchĐường Phan Văn Hùng - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Tỉnh 932 - Ngã tư Ung Công Uẩn5.800.000----Đất ở đô thị
9Huyện Kế SáchĐường Phan Văn Hùng - Thị trấn Kế SáchNgã tư Ung Công Uẩn - Cầu sắt Kế Sách6.200.000----Đất ở đô thị
10Huyện Kế SáchĐường Phan Văn Hùng - Thị trấn Kế SáchCầu sắt Kế Sách - Hết ranh đất Trường Mẫu giáo4.700.000----Đất ở đô thị
11Huyện Kế SáchĐường Phan Văn Hùng - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất Trường Mẫu giáo - Cầu Trắng3.200.000----Đất ở đô thị
12Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932 - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Phan Văn Hùng - Hết ranh đất Nghĩa trang huyện2.800.000----Đất ở đô thị
13Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932 - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất Nghĩa trang huyện - Cầu NaTưng1.800.000----Đất ở đô thị
14Huyện Kế SáchĐường 3/2 - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -5.000.000----Đất ở đô thị
15Huyện Kế SáchĐường Bạch Đằng - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -3.000.000----Đất ở đô thị
16Huyện Kế SáchĐường Nguyễn Văn Thơ - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -6.000.000----Đất ở đô thị
17Huyện Kế SáchĐường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -3.000.000----Đất ở đô thị
18Huyện Kế SáchĐường Nguyễn Trung Tĩnh - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -1.600.000----Đất ở đô thị
19Huyện Kế SáchHẻm 1 (Vũ Hùng - 6 Gấm) - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -2.700.000----Đất ở đô thị
20Huyện Kế SáchHẻm 2 (nhà Châu Văn Lâm) - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -1.500.000----Đất ở đô thị
21Huyện Kế SáchHẻm 3 (bà Giàu) - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh nhà bà Giàu - Hết đất ông Hà Ngọc Em1.500.000----Đất ở đô thị
22Huyện Kế SáchHẻm 3 (bà Giàu) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất nhà ông Thạch Nóc - Cuối hẻm840.000----Đất ở đô thị
23Huyện Kế SáchHẻm 4 (TT. Bồi dưỡng Chính trị) - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -2.700.000----Đất ở đô thị
24Huyện Kế SáchĐường Thiều Văn Chỏi - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -3.000.000----Đất ở đô thị
25Huyện Kế SáchĐường Lê Lợi - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -2.000.000----Đất ở đô thị
26Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - Thị trấn Kế SáchCầu An Mỹ - Ngã Ba Bến đò5.000.000----Đất ở đô thị
27Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - Thị trấn Kế SáchNgã 3 Bến đò - Cống Mười Mót3.500.000----Đất ở đô thị
28Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - Thị trấn Kế SáchCống Mười Mót - Giáp ranh xã An Mỹ (Bờ Sông Quán)2.000.000----Đất ở đô thị
29Huyện Kế SáchKhu dân cư - Thương mại - Thị trấn Kế SáchKhu A, K1, K2, I1, I2, G1, G2, E1, F1, F2 -3.800.000----Đất ở đô thị
30Huyện Kế SáchKhu dân cư - Thương mại - Thị trấn Kế SáchKhu H1, H2, E2 -3.500.000----Đất ở đô thị
31Huyện Kế SáchKhu dân cư - Thương mại - Thị trấn Kế SáchKhu B, C, D -3.000.000----Đất ở đô thị
32Huyện Kế SáchĐường Nguyễn Hoàng Huy - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -3.000.000----Đất ở đô thị
33Huyện Kế SáchĐường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Tỉnh 932 - Cầu Lò Gạch (Cầu kênh Nổi)2.000.000----Đất ở đô thị
34Huyện Kế SáchĐường đal đi Kế Thành - Thị trấn Kế SáchCầu Lò Gạch (Cầu kênh Nổi) - Cầu Bưng Tiết (Kế Thành)1.500.000----Đất ở đô thị
35Huyện Kế SáchĐường xuống bến đò - Thị trấn Kế SáchBến đò - Giáp đường Huyện 63.000.000----Đất ở đô thị
36Huyện Kế SáchLộ đal ấp An Khương - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh Trường TH Kế Sách 1 - Kênh 8 Mét500.000----Đất ở đô thị
37Huyện Kế SáchLộ đal ấp An Khương - Thị trấn Kế SáchKênh 8 Mét - Rạch Bưng Túc350.000----Đất ở đô thị
38Huyện Kế SáchĐường Đal tái định cư Phương Nam - Thị trấn Kế SáchGiáp Đường Ung Công Uẩn - Giáp Đường Thiều Văn Chỏi1.500.000----Đất ở đô thị
39Huyện Kế SáchĐường đấu nối Ung Công Uẩn với đường Thiều Văn Chỏi (hẻm VTNN Kim Ngôn) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Ung Công Uẩn - Giáp đường Thiều Văn Chỏi500.000----Đất ở đô thị
40Huyện Kế SáchĐường tỉnh 932 (Đường Vòng cung cũ)- Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất Trường Tiểu học Kế Sách 1 - Cầu Trắng2.100.000----Đất ở đô thị
41Huyện Kế SáchHẻm ông Tào Cua (ấp An Định) - Thị trấn Kế SáchSuốt tuyến (về 2 phía) -1.300.000----Đất ở đô thị
42Huyện Kế SáchĐường đal Hải Ký (ấp An Ninh 2) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Hai Hải - Giáp ranh ấp An Nghiệp500.000----Đất ở đô thị
43Huyện Kế SáchĐường đal Hải Ký (ấp An Ninh 2) - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất ông Hai Hải - Hết ranh đất ông Ba Thai500.000----Đất ở đô thị
44Huyện Kế SáchĐường đal cầu Thanh Niên về hướng Nhơn Mỹ (ấp An Ninh 1) - Thị trấn Kế SáchCầu Thanh niên - Giáp ranh xã Nhơn Mỹ500.000----Đất ở đô thị
45Huyện Kế SáchĐường đal ấp An Thành - Thị trấn Kế SáchCác đường nội bộ -500.000----Đất ở đô thị
46Huyện Kế SáchĐường đal Na Tưng (ấp An Phú) - Thị trấn Kế SáchGiáp Tỉnh lộ 932 - Cầu Út Hòa (giáp ranh xã Kế Thành)650.000----Đất ở đô thị
47Huyện Kế SáchĐường đal kênh Ba Hổng (mép dưới ấp An Phú) - Thị trấn Kế SáchGiáp Tỉnh lộ 932 - Giáp đường đal Út Hòa450.000----Đất ở đô thị
48Huyện Kế SáchĐường đal kênh Bà Bọc (mép dưới ấp An Phú) - Thị trấn Kế SáchGiáp Tỉnh lộ 932 - Giáp đường Vành Đai 3 ấp450.000----Đất ở đô thị
49Huyện Kế SáchĐường đal kênh Bà Lèo (ấp An Thành) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Lộ Mới - Giáp đường Vành Đai 3 ấp450.000----Đất ở đô thị
50Huyện Kế SáchĐường Lê Văn Tám (ấp An Thành) - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất ông Đường (đường Phan Văn Hùng) - Giáp Đường Cách mạng Tháng Tám2.200.000----Đất ở đô thị
51Huyện Kế SáchĐường kênh Máy Kéo (đường quán Hương Lúa) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Lê Văn Tám - Giáp Đường Cách mạng Tháng Tám500.000----Đất ở đô thị
52Huyện Kế SáchĐường kênh Máy Kéo (đường quán Hương Lúa) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Lê Văn Tám - Giáp đường Tỉnh 932500.000----Đất ở đô thị
53Huyện Kế SáchĐường đal ấp An Định - Thị trấn Kế SáchCác đường nội bộ -450.000----Đất ở đô thị
54Huyện Kế SáchĐường đal nhà thầy Khen (ấp An Khương) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất bà Kiết - Hết ranh đất ông Viễn350.000----Đất ở đô thị
55Huyện Kế SáchĐường đal Trường cấp 3 (ấp An Khương) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Vòng Cung - Giáp ranh đất Trường cấp 3750.000----Đất ở đô thị
56Huyện Kế SáchĐường đal nhà ông Tư Khánh (ấp An Khương) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Tư Khánh - Hết ranh đất ông Hùng BHXH600.000----Đất ở đô thị
57Huyện Kế SáchĐường đal nhà thầy Út (sau Trường Mẫu giáo) (ấp An Khương) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Khôi - Cuối hẻm500.000----Đất ở đô thị
58Huyện Kế SáchHẻm Bệnh viện (ấp An Thành) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Tỉnh 932 - Hết ranh đất ông Luận450.000----Đất ở đô thị
59Huyện Kế SáchĐường đal An Ninh 2 (dọc sông số 1) - Thị trấn Kế SáchGiáp Bến đò - Cổng Trạm Xăng dầu1.300.000----Đất ở đô thị
60Huyện Kế SáchHẻm nhà bà Sang (ấp An Ninh 1) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Ung Công Uẩn - Hết ranh đất nhà bà Sang350.000----Đất ở đô thị
61Huyện Kế SáchHẻm nhà ông Thạch Thế Phương (ấp An Ninh 2) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất bà Tuyết - Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy1.300.000----Đất ở đô thị
62Huyện Kế SáchHẻm nhà ông Khải chụp hình - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất ông Khải - Giáp đất Khu dân cư Thương mại1.500.000----Đất ở đô thị
63Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất ông Thọ - Hết ranh đất nhà ông Cường950.000----Đất ở đô thị
64Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất bà Hạnh - Hết ranh nhà ông Mã Lắng950.000----Đất ở đô thị
65Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất nhà ông Lượng Tạp hóa - Hết ranh đất nhà cô Hoàng Lan950.000----Đất ở đô thị
66Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp Đường 3/2 - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Hoàng Anh - Giáp ranh đất Trung tâm Dân số950.000----Đất ở đô thị
67Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp Đường 3/2 - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Việt - Hết ranh đất nhà bác sỹ Phước950.000----Đất ở đô thị
68Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp Đường 3/2 - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Sa - Hết ranh đất ông Dũng950.000----Đất ở đô thị
69Huyện Kế SáchĐường bên kênh Tập Rèn (đối diện đường Phan Văn Hùng) - Thị trấn Kế SáchCầu Thanh niên - Giáp kênh Cầu Trắng450.000----Đất ở đô thị
70Huyện Kế SáchĐường nhà máy ông Châu (dọc kênh Số 1 - ấp An Ninh 1) - Thị trấn Kế SáchCầu Thanh niên - Hết đất Chùa Vân Trung450.000----Đất ở đô thị
71Huyện Kế SáchĐường đal 3 ấp dọc theo Kinh Bưng Tiết - Thị trấn Kế SáchGiáp Cầu Bưng Tiết (ấp An Định) - Giáp cầu Út Hòa (ấp An Phú)450.000----Đất ở đô thị
72Huyện Kế SáchĐường đal nhà máy ông Tài - Thị trấn Kế SáchCống Kênh Nổi (575) - Giáp Cầu Bưng Tiết450.000----Đất ở đô thị
73Huyện Kế SáchKhu tái định cư An Định - Thị trấn Kế SáchCác đường nội bộ -450.000----Đất ở đô thị
74Huyện Kế SáchCác đường tiếp giáp Khu dân cư thương mại - Thị trấn Kế SáchKhu thương mại - Rạch An Nghiệp1.500.000----Đất ở đô thị
75Huyện Kế SáchĐường đal rạch An Nghiệp - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Nguyễn Hoàng Huy (cầu Suối Tiên) - Giáp Đường huyện 6450.000----Đất ở đô thị
76Huyện Kế SáchĐường đal Kênh 8/3 (kênh Phụ nữ) phía ấp An Phú - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Lộ Mới - Đường Vành Đai 3 Ấp450.000----Đất ở đô thị
77Huyện Kế SáchĐường đal ấp An Ninh 2 - Thị trấn Kế SáchGiáp đất ông 3 Thai - Giáp ranh xã An Mỹ450.000----Đất ở đô thị
78Huyện Kế SáchĐường đal hướng Bắc kênh Bà Lèo (ấp An Định) - Thị trấn Kế SáchToàn tuyến -350.000----Đất ở đô thị
79Huyện Kế SáchĐường đal kênh 3 Kiệm (An Ninh 1) - Thị trấn Kế SáchGiáp Cầu Hai Phát - Giáp kênh Ranh (cầu Trắng)350.000----Đất ở đô thị
80Huyện Kế SáchĐường Đấu Nối vào trung tâm thương mại - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Nguyễn Hoàng Huy - Giáp Trung Tâm Thương Mại1.500.000----Đất ở đô thị
81Huyện Kế SáchĐường Đấu Nối vào trung tâm thương mại - Thị trấn Kế SáchGiáp Trung Tâm Thương Mại - Rạch An Nghiệp1.500.000----Đất ở đô thị
82Huyện Kế SáchĐường kênh 9 (ấp An Thành) - Thị trấn Kế SáchToàn tuyến -500.000----Đất ở đô thị
83Huyện Kế SáchĐường đal khu TĐC trung tâm thương mại ấp An Ninh 2 - Thị trấn Kế SáchToàn tuyến -1.500.000----Đất ở đô thị
84Huyện Kế SáchĐường đal lò gạch (cống 575) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Cách Mạng Tháng Tám - Cống Kênh Nổi (575)450.000----Đất ở đô thị
85Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Hoàng Ba - Hết ranh đất ông Lê Trọng Lập5.000.000----Đất ở đô thị
86Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh đất ông Lê Trọng Lập - Sông Hậu3.200.000----Đất ở đô thị
87Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất ông Dư (nước đá) - Hết ranh đất Chùa Bà3.200.000----Đất ở đô thị
88Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất ông Sành - Hết ranh đất ông Tư Minh3.200.000----Đất ở đô thị
89Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Tiệm vàng Hồng Nguyên - Cầu ông Lý Ớ3.000.000----Đất ở đô thị
90Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônCầu ông Lý Ớ - Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu4.800.000----Đất ở đô thị
91Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất bà Bảy Lành (giáp ranh Chùa Bà) - Cầu Kênh Đào1.800.000----Đất ở đô thị
92Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Thị trấn An Lạc ThônNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cống Rạch Bối3.000.000----Đất ở đô thị
93Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Thị trấn An Lạc ThônCống Rạch Bối - Cầu Rạch Bần (ranh xã Xuân Hòa)2.100.000----Đất ở đô thị
94Huyện Kế SáchĐường Khu hành chính - Thị trấn An Lạc ThônTỉnh lộ 932B - Rạch Mương Khai1.800.000----Đất ở đô thị
95Huyện Kế SáchĐường bờ sông - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Nguyễn Văn Lượng - Ngã Ba Tám Khải1.300.000----Đất ở đô thị
96Huyện Kế SáchĐường bờ sông - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất bà Nguyễn Ngọc Thảo - Sông Cái Côn1.500.000----Đất ở đô thị
97Huyện Kế SáchĐường vô phân viện - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất ông Quốc Lương - Hết ranh đất Mười Kết1.800.000----Đất ở đô thị
98Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Mương Khai4.500.000----Đất ở đô thị
99Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Hết đất Trường cấp 2-3 (cũ)4.500.000----Đất ở đô thị
100Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Hết ranh đất Mai Văn Dũng4.500.000----Đất ở đô thị
101Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônMương Khai - Cái Cao1.800.000----Đất ở đô thị
102Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônCái Cao - Cái Trâm1.500.000----Đất ở đô thị
103Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônCái Trâm - Phèn Đen (ranh xã An Lạc Tây)1.500.000----Đất ở đô thị
104Huyện Kế SáchĐường Huyện 1 - Thị trấn An Lạc ThônGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp sông Hậu1.800.000----Đất ở đô thị
105Huyện Kế SáchĐường đal Trường Tiểu học - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh đất Nhà nghỉ Duy Thành - Hết đất Trường Tiểu học1.800.000----Đất ở đô thị
106Huyện Kế SáchĐường đal Trường Trung học - Thị trấn An Lạc ThônGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Hết ranh đất Trường Trung học1.300.000----Đất ở đô thị
107Huyện Kế SáchHẻm Bà Bảy Uốn tóc - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất bà Trần Thị Thanh Quốc - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng950.000----Đất ở đô thị
108Huyện Kế SáchHẻm Tư Râu - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất La Thanh Long - Sông Hậu950.000----Đất ở đô thị
109Huyện Kế SáchHẻm ông Mong - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Nguyễn Văn Hổ - Sông Hậu950.000----Đất ở đô thị
110Huyện Kế SáchHẻm ông Lón - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Trần Thị Huệ - Sông Hậu950.000----Đất ở đô thị
111Huyện Kế SáchHẻm Bà Đẹp - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Trần Thị Đẹp - Sông Hậu950.000----Đất ở đô thị
112Huyện Kế SáchHẻm 7 Giảng - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Bảy Giảng - Hết đất Nguyễn Văn Út950.000----Đất ở đô thị
113Huyện Kế SáchHẻm Ba Thích - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Trương Thanh Tòng - Hết đất Trần Văn Sướng950.000----Đất ở đô thị
114Huyện Kế SáchHẻm Út Miễu - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Lê Thị Nhỏ - Hết đất Đinh Thị Thanh Trúc950.000----Đất ở đô thị
115Huyện Kế SáchHẻm Út Canh chua - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Lê Văn Hiền - Hết ranh đất Trần Văn Ý950.000----Đất ở đô thị
116Huyện Kế SáchHẻm Ủy ban - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Hà Văn Buôl - Hết ranh đất Trần Văn Tha950.000----Đất ở đô thị
117Huyện Kế SáchHẻm nhà ông Trí Dũng - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất nhà ông Trí Dũng - Hết ranh Khu Hành chính thị trấn950.000----Đất ở đô thị
118Huyện Kế SáchĐường Cafe Nam Long đến Trường cấp 3 - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất ông Long - Hết ranh đất Trường cấp 31.300.000----Đất ở đô thị
119Huyện Kế SáchHuyện lộ 3 - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh xã Trinh Phú - Giáp Nam Sông Hậu1.100.000----Đất ở đô thị
120Huyện Kế SáchCác tuyến đường đal còn lại ấp An Ninh - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -400.000----Đất ở đô thị
121Huyện Kế SáchĐường dân sinh Hàng Cau ấp An Ninh - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh xưởng tôl Hồng Cúc - Hết ranh đất nhà bà Trang1.400.000----Đất ở đô thị
122Huyện Kế SáchĐường dân sinh Hàng Cau ấp An Ninh - Thị trấn An Lạc ThônCác tuyến đường phụ tiếp giáp đường dân sinh -1.100.000----Đất ở đô thị
123Huyện Kế SáchĐường đấu nối Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh quán Ca Da - Hết tuyến1.400.000----Đất ở đô thị
124Huyện Kế SáchCác tuyến đường đal ấp An Thới - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -450.000----Đất ở đô thị
125Huyện Kế SáchCác tuyến đường đal ấp An Bình - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -350.000----Đất ở đô thị
126Huyện Kế SáchCác tuyến đường đal ấp Phèn Đen - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -350.000----Đất ở đô thị
127Huyện Kế SáchĐường đal ấp An Ninh (qua khu đất ông Hồ Chí Toại) - Thị trấn An Lạc ThônGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đường Khu hành chính1.400.000----Đất ở đô thị
128Huyện Kế SáchKhu Tái định cư An Lạc Thôn - Thị trấn An Lạc ThônĐường D4 (đường trục chính) -1.780.000----Đất ở đô thị
129Huyện Kế SáchKhu Tái định cư An Lạc Thôn - Thị trấn An Lạc ThônĐường D3; đường N1; đường N2 (đường nội bộ) -1.450.000----Đất ở đô thị
130Huyện Kế SáchTuyến Rạch Bần-Mương Khai (A2-B2) - Thị trấn An Lạc ThônĐường khu hành chính - Rạch Bối1.000.000----Đất ở đô thị
131Huyện Kế SáchTuyến Rạch Bần-Mương Khai (A2-B2) - Thị trấn An Lạc ThônRạch Bối - Rạch Bần500.000----Đất ở đô thị
132Huyện Kế SáchTuyến tránh đường tỉnh 932B - Thị trấn An Lạc ThônRạch Bần - Quốc Lộ Nam Sông Hậu1.500.000----Đất ở đô thị
133Huyện Kế SáchĐường Huyện lộ 1 đến nghĩa trang liệt sĩ - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -320.000----Đất ở đô thị
134Huyện Kế SáchHẻm Ủy ban - Thị trấn An Lạc ThônNhà ông Trần Văn Tha - Cầu Lý Ớ800.000----Đất ở đô thị
135Huyện Kế SáchĐường Bê tông - Thị trấn An Lạc ThônKênh Mương Lộ - Đường Đal sông Hậu1.000.000----Đất ở đô thị
136Huyện Kế SáchĐường Bê tông - Thị trấn An Lạc ThônHuyện Lộ 1 - Cầu Thông Dũng (ấp An Bình)320.000----Đất ở đô thị
137Huyện Kế SáchĐường 30/4 - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất nhà thầy Lén - Cầu sắt Kế Sách6.560.000----Đất TM-DV đô thị
138Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchĐầu cầu An Mỹ - Ngã tư Ung Công Uẩn4.240.000----Đất TM-DV đô thị
139Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchNgã tư Ung Công Uẩn - Giáp đường kênh Lộ mới3.840.000----Đất TM-DV đô thị
140Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchCầu An Mỹ - Ngã Ba Bến đò5.040.000----Đất TM-DV đô thị
141Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchNgã Ba Bến đò - Cống Mười Mót4.000.000----Đất TM-DV đô thị
142Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchCống Mười Mót - Giáp bờ sông Quán2.400.000----Đất TM-DV đô thị
143Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchGiáp bờ sông Quán - Giáp ranh xã An Mỹ1.920.000----Đất TM-DV đô thị
144Huyện Kế SáchĐường Phan Văn Hùng - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Tỉnh 932 - Ngã tư Ung Công Uẩn4.640.000----Đất TM-DV đô thị
145Huyện Kế SáchĐường Phan Văn Hùng - Thị trấn Kế SáchNgã tư Ung Công Uẩn - Cầu sắt Kế Sách4.960.000----Đất TM-DV đô thị
146Huyện Kế SáchĐường Phan Văn Hùng - Thị trấn Kế SáchCầu sắt Kế Sách - Hết ranh đất Trường Mẫu giáo3.760.000----Đất TM-DV đô thị
147Huyện Kế SáchĐường Phan Văn Hùng - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất Trường Mẫu giáo - Cầu Trắng2.560.000----Đất TM-DV đô thị
148Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932 - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Phan Văn Hùng - Hết ranh đất Nghĩa trang huyện2.240.000----Đất TM-DV đô thị
149Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932 - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất Nghĩa trang huyện - Cầu NaTưng1.440.000----Đất TM-DV đô thị
150Huyện Kế SáchĐường 3/2 - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -4.000.000----Đất TM-DV đô thị
151Huyện Kế SáchĐường Bạch Đằng - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -2.400.000----Đất TM-DV đô thị
152Huyện Kế SáchĐường Nguyễn Văn Thơ - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -4.800.000----Đất TM-DV đô thị
153Huyện Kế SáchĐường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -2.400.000----Đất TM-DV đô thị
154Huyện Kế SáchĐường Nguyễn Trung Tĩnh - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -1.280.000----Đất TM-DV đô thị
155Huyện Kế SáchHẻm 1 (Vũ Hùng - 6 Gấm) - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -2.160.000----Đất TM-DV đô thị
156Huyện Kế SáchHẻm 2 (nhà Châu Văn Lâm) - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -1.200.000----Đất TM-DV đô thị
157Huyện Kế SáchHẻm 3 (bà Giàu) - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh nhà bà Giàu - Hết đất ông Hà Ngọc Em1.200.000----Đất TM-DV đô thị
158Huyện Kế SáchHẻm 3 (bà Giàu) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất nhà ông Thạch Nóc - Cuối hẻm672.000----Đất TM-DV đô thị
159Huyện Kế SáchHẻm 4 (TT. Bồi dưỡng Chính trị) - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -2.160.000----Đất TM-DV đô thị
160Huyện Kế SáchĐường Thiều Văn Chỏi - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -2.400.000----Đất TM-DV đô thị
161Huyện Kế SáchĐường Lê Lợi - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -1.600.000----Đất TM-DV đô thị
162Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - Thị trấn Kế SáchCầu An Mỹ - Ngã Ba Bến đò4.000.000----Đất TM-DV đô thị
163Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - Thị trấn Kế SáchNgã 3 Bến đò - Cống Mười Mót2.800.000----Đất TM-DV đô thị
164Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - Thị trấn Kế SáchCống Mười Mót - Giáp ranh xã An Mỹ (Bờ Sông Quán)1.600.000----Đất TM-DV đô thị
165Huyện Kế SáchKhu dân cư - Thương mại - Thị trấn Kế SáchKhu A, K1, K2, I1, I2, G1, G2, E1, F1, F2 -3.040.000----Đất TM-DV đô thị
166Huyện Kế SáchKhu dân cư - Thương mại - Thị trấn Kế SáchKhu H1, H2, E2 -2.800.000----Đất TM-DV đô thị
167Huyện Kế SáchKhu dân cư - Thương mại - Thị trấn Kế SáchKhu B, C, D -2.400.000----Đất TM-DV đô thị
168Huyện Kế SáchĐường Nguyễn Hoàng Huy - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -2.400.000----Đất TM-DV đô thị
169Huyện Kế SáchĐường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Tỉnh 932 - Cầu Lò Gạch (Cầu kênh Nổi)1.600.000----Đất TM-DV đô thị
170Huyện Kế SáchĐường đal đi Kế Thành - Thị trấn Kế SáchCầu Lò Gạch (Cầu kênh Nổi) - Cầu Bưng Tiết (Kế Thành)1.200.000----Đất TM-DV đô thị
171Huyện Kế SáchĐường xuống bến đò - Thị trấn Kế SáchBến đò - Giáp đường Huyện 62.400.000----Đất TM-DV đô thị
172Huyện Kế SáchLộ đal ấp An Khương - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh Trường TH Kế Sách 1 - Kênh 8 Mét400.000----Đất TM-DV đô thị
173Huyện Kế SáchLộ đal ấp An Khương - Thị trấn Kế SáchKênh 8 Mét - Rạch Bưng Túc280.000----Đất TM-DV đô thị
174Huyện Kế SáchĐường Đal tái định cư Phương Nam - Thị trấn Kế SáchGiáp Đường Ung Công Uẩn - Giáp Đường Thiều Văn Chỏi1.200.000----Đất TM-DV đô thị
175Huyện Kế SáchĐường đấu nối Ung Công Uẩn với đường Thiều Văn Chỏi (hẻm VTNN Kim Ngôn) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Ung Công Uẩn - Giáp đường Thiều Văn Chỏi400.000----Đất TM-DV đô thị
176Huyện Kế SáchĐường tỉnh 932 (Đường Vòng cung cũ)- Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất Trường Tiểu học Kế Sách 1 - Cầu Trắng1.680.000----Đất TM-DV đô thị
177Huyện Kế SáchHẻm ông Tào Cua (ấp An Định) - Thị trấn Kế SáchSuốt tuyến (về 2 phía) -1.040.000----Đất TM-DV đô thị
178Huyện Kế SáchĐường đal Hải Ký (ấp An Ninh 2) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Hai Hải - Giáp ranh ấp An Nghiệp400.000----Đất TM-DV đô thị
179Huyện Kế SáchĐường đal Hải Ký (ấp An Ninh 2) - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất ông Hai Hải - Hết ranh đất ông Ba Thai400.000----Đất TM-DV đô thị
180Huyện Kế SáchĐường đal cầu Thanh Niên về hướng Nhơn Mỹ (ấp An Ninh 1) - Thị trấn Kế SáchCầu Thanh niên - Giáp ranh xã Nhơn Mỹ400.000----Đất TM-DV đô thị
181Huyện Kế SáchĐường đal ấp An Thành - Thị trấn Kế SáchCác đường nội bộ -400.000----Đất TM-DV đô thị
182Huyện Kế SáchĐường đal Na Tưng (ấp An Phú) - Thị trấn Kế SáchGiáp Tỉnh lộ 932 - Cầu Út Hòa (giáp ranh xã Kế Thành)520.000----Đất TM-DV đô thị
183Huyện Kế SáchĐường đal kênh Ba Hổng (mép dưới ấp An Phú) - Thị trấn Kế SáchGiáp Tỉnh lộ 932 - Giáp đường đal Út Hòa360.000----Đất TM-DV đô thị
184Huyện Kế SáchĐường đal kênh Bà Bọc (mép dưới ấp An Phú) - Thị trấn Kế SáchGiáp Tỉnh lộ 932 - Giáp đường Vành Đai 3 ấp360.000----Đất TM-DV đô thị
185Huyện Kế SáchĐường đal kênh Bà Lèo (ấp An Thành) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Lộ Mới - Giáp đường Vành Đai 3 ấp360.000----Đất TM-DV đô thị
186Huyện Kế SáchĐường Lê Văn Tám (ấp An Thành) - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất ông Đường (đường Phan Văn Hùng) - Giáp Đường Cách mạng Tháng Tám1.760.000----Đất TM-DV đô thị
187Huyện Kế SáchĐường kênh Máy Kéo (đường quán Hương Lúa) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Lê Văn Tám - Giáp Đường Cách mạng Tháng Tám400.000----Đất TM-DV đô thị
188Huyện Kế SáchĐường kênh Máy Kéo (đường quán Hương Lúa) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Lê Văn Tám - Giáp đường Tỉnh 932400.000----Đất TM-DV đô thị
189Huyện Kế SáchĐường đal ấp An Định - Thị trấn Kế SáchCác đường nội bộ -360.000----Đất TM-DV đô thị
190Huyện Kế SáchĐường đal nhà thầy Khen (ấp An Khương) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất bà Kiết - Hết ranh đất ông Viễn280.000----Đất TM-DV đô thị
191Huyện Kế SáchĐường đal Trường cấp 3 (ấp An Khương) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Vòng Cung - Giáp ranh đất Trường cấp 3600.000----Đất TM-DV đô thị
192Huyện Kế SáchĐường đal nhà ông Tư Khánh (ấp An Khương) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Tư Khánh - Hết ranh đất ông Hùng BHXH480.000----Đất TM-DV đô thị
193Huyện Kế SáchĐường đal nhà thầy Út (sau Trường Mẫu giáo) (ấp An Khương) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Khôi - Cuối hẻm400.000----Đất TM-DV đô thị
194Huyện Kế SáchHẻm Bệnh viện (ấp An Thành) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Tỉnh 932 - Hết ranh đất ông Luận360.000----Đất TM-DV đô thị
195Huyện Kế SáchĐường đal An Ninh 2 (dọc sông số 1) - Thị trấn Kế SáchGiáp Bến đò - Cổng Trạm Xăng dầu1.040.000----Đất TM-DV đô thị
196Huyện Kế SáchHẻm nhà bà Sang (ấp An Ninh 1) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Ung Công Uẩn - Hết ranh đất nhà bà Sang280.000----Đất TM-DV đô thị
197Huyện Kế SáchHẻm nhà ông Thạch Thế Phương (ấp An Ninh 2) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất bà Tuyết - Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy1.040.000----Đất TM-DV đô thị
198Huyện Kế SáchHẻm nhà ông Khải chụp hình - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất ông Khải - Giáp đất Khu dân cư Thương mại1.200.000----Đất TM-DV đô thị
199Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất ông Thọ - Hết ranh đất nhà ông Cường760.000----Đất TM-DV đô thị
200Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất bà Hạnh - Hết ranh nhà ông Mã Lắng760.000----Đất TM-DV đô thị
201Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất nhà ông Lượng Tạp hóa - Hết ranh đất nhà cô Hoàng Lan760.000----Đất TM-DV đô thị
202Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp Đường 3/2 - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Hoàng Anh - Giáp ranh đất Trung tâm Dân số760.000----Đất TM-DV đô thị
203Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp Đường 3/2 - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Việt - Hết ranh đất nhà bác sỹ Phước760.000----Đất TM-DV đô thị
204Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp Đường 3/2 - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Sa - Hết ranh đất ông Dũng760.000----Đất TM-DV đô thị
205Huyện Kế SáchĐường bên kênh Tập Rèn (đối diện đường Phan Văn Hùng) - Thị trấn Kế SáchCầu Thanh niên - Giáp kênh Cầu Trắng360.000----Đất TM-DV đô thị
206Huyện Kế SáchĐường nhà máy ông Châu (dọc kênh Số 1 - ấp An Ninh 1) - Thị trấn Kế SáchCầu Thanh niên - Hết đất Chùa Vân Trung360.000----Đất TM-DV đô thị
207Huyện Kế SáchĐường đal 3 ấp dọc theo Kinh Bưng Tiết - Thị trấn Kế SáchGiáp Cầu Bưng Tiết (ấp An Định) - Giáp cầu Út Hòa (ấp An Phú)360.000----Đất TM-DV đô thị
208Huyện Kế SáchĐường đal nhà máy ông Tài - Thị trấn Kế SáchCống Kênh Nổi (575) - Giáp Cầu Bưng Tiết360.000----Đất TM-DV đô thị
209Huyện Kế SáchKhu tái định cư An Định - Thị trấn Kế SáchCác đường nội bộ -360.000----Đất TM-DV đô thị
210Huyện Kế SáchCác đường tiếp giáp Khu dân cư thương mại - Thị trấn Kế SáchKhu thương mại - Rạch An Nghiệp1.200.000----Đất TM-DV đô thị
211Huyện Kế SáchĐường đal rạch An Nghiệp - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Nguyễn Hoàng Huy (cầu Suối Tiên) - Giáp Đường huyện 6360.000----Đất TM-DV đô thị
212Huyện Kế SáchĐường đal Kênh 8/3 (kênh Phụ nữ) phía ấp An Phú - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Lộ Mới - Đường Vành Đai 3 Ấp360.000----Đất TM-DV đô thị
213Huyện Kế SáchĐường đal ấp An Ninh 2 - Thị trấn Kế SáchGiáp đất ông 3 Thai - Giáp ranh xã An Mỹ360.000----Đất TM-DV đô thị
214Huyện Kế SáchĐường đal hướng Bắc kênh Bà Lèo (ấp An Định) - Thị trấn Kế SáchToàn tuyến -280.000----Đất TM-DV đô thị
215Huyện Kế SáchĐường đal kênh 3 Kiệm (An Ninh 1) - Thị trấn Kế SáchGiáp Cầu Hai Phát - Giáp kênh Ranh (cầu Trắng)280.000----Đất TM-DV đô thị
216Huyện Kế SáchĐường Đấu Nối vào trung tâm thương mại - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Nguyễn Hoàng Huy - Giáp Trung Tâm Thương Mại1.200.000----Đất TM-DV đô thị
217Huyện Kế SáchĐường Đấu Nối vào trung tâm thương mại - Thị trấn Kế SáchGiáp Trung Tâm Thương Mại - Rạch An Nghiệp1.200.000----Đất TM-DV đô thị
218Huyện Kế SáchĐường kênh 9 (ấp An Thành) - Thị trấn Kế SáchToàn tuyến -400.000----Đất TM-DV đô thị
219Huyện Kế SáchĐường đal khu TĐC trung tâm thương mại ấp An Ninh 2 - Thị trấn Kế SáchToàn tuyến -1.200.000----Đất TM-DV đô thị
220Huyện Kế SáchĐường đal lò gạch (cống 575) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Cách Mạng Tháng Tám - Cống Kênh Nổi (575)360.000----Đất TM-DV đô thị
221Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Hoàng Ba - Hết ranh đất ông Lê Trọng Lập4.000.000----Đất TM-DV đô thị
222Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh đất ông Lê Trọng Lập - Sông Hậu2.560.000----Đất TM-DV đô thị
223Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất ông Dư (nước đá) - Hết ranh đất Chùa Bà2.560.000----Đất TM-DV đô thị
224Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất ông Sành - Hết ranh đất ông Tư Minh2.560.000----Đất TM-DV đô thị
225Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Tiệm vàng Hồng Nguyên - Cầu ông Lý Ớ2.400.000----Đất TM-DV đô thị
226Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônCầu ông Lý Ớ - Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu3.840.000----Đất TM-DV đô thị
227Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất bà Bảy Lành (giáp ranh Chùa Bà) - Cầu Kênh Đào1.440.000----Đất TM-DV đô thị
228Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Thị trấn An Lạc ThônNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cống Rạch Bối2.400.000----Đất TM-DV đô thị
229Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Thị trấn An Lạc ThônCống Rạch Bối - Cầu Rạch Bần (ranh xã Xuân Hòa)1.680.000----Đất TM-DV đô thị
230Huyện Kế SáchĐường Khu hành chính - Thị trấn An Lạc ThônTỉnh lộ 932B - Rạch Mương Khai1.440.000----Đất TM-DV đô thị
231Huyện Kế SáchĐường bờ sông - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Nguyễn Văn Lượng - Ngã Ba Tám Khải1.040.000----Đất TM-DV đô thị
232Huyện Kế SáchĐường bờ sông - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất bà Nguyễn Ngọc Thảo - Sông Cái Côn1.200.000----Đất TM-DV đô thị
233Huyện Kế SáchĐường vô phân viện - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất ông Quốc Lương - Hết ranh đất Mười Kết1.440.000----Đất TM-DV đô thị
234Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Mương Khai3.600.000----Đất TM-DV đô thị
235Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Hết đất Trường cấp 2-3 (cũ)3.600.000----Đất TM-DV đô thị
236Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Hết ranh đất Mai Văn Dũng3.600.000----Đất TM-DV đô thị
237Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônMương Khai - Cái Cao1.440.000----Đất TM-DV đô thị
238Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônCái Cao - Cái Trâm1.200.000----Đất TM-DV đô thị
239Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônCái Trâm - Phèn Đen (ranh xã An Lạc Tây)1.200.000----Đất TM-DV đô thị
240Huyện Kế SáchĐường Huyện 1 - Thị trấn An Lạc ThônGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp sông Hậu1.440.000----Đất TM-DV đô thị
241Huyện Kế SáchĐường đal Trường Tiểu học - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh đất Nhà nghỉ Duy Thành - Hết đất Trường Tiểu học1.440.000----Đất TM-DV đô thị
242Huyện Kế SáchĐường đal Trường Trung học - Thị trấn An Lạc ThônGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Hết ranh đất Trường Trung học1.040.000----Đất TM-DV đô thị
243Huyện Kế SáchHẻm Bà Bảy Uốn tóc - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất bà Trần Thị Thanh Quốc - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng760.000----Đất TM-DV đô thị
244Huyện Kế SáchHẻm Tư Râu - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất La Thanh Long - Sông Hậu760.000----Đất TM-DV đô thị
245Huyện Kế SáchHẻm ông Mong - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Nguyễn Văn Hổ - Sông Hậu760.000----Đất TM-DV đô thị
246Huyện Kế SáchHẻm ông Lón - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Trần Thị Huệ - Sông Hậu760.000----Đất TM-DV đô thị
247Huyện Kế SáchHẻm Bà Đẹp - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Trần Thị Đẹp - Sông Hậu760.000----Đất TM-DV đô thị
248Huyện Kế SáchHẻm 7 Giảng - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Bảy Giảng - Hết đất Nguyễn Văn Út760.000----Đất TM-DV đô thị
249Huyện Kế SáchHẻm Ba Thích - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Trương Thanh Tòng - Hết đất Trần Văn Sướng760.000----Đất TM-DV đô thị
250Huyện Kế SáchHẻm Út Miễu - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Lê Thị Nhỏ - Hết đất Đinh Thị Thanh Trúc760.000----Đất TM-DV đô thị
251Huyện Kế SáchHẻm Út Canh chua - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Lê Văn Hiền - Hết ranh đất Trần Văn Ý760.000----Đất TM-DV đô thị
252Huyện Kế SáchHẻm Ủy ban - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Hà Văn Buôl - Hết ranh đất Trần Văn Tha760.000----Đất TM-DV đô thị
253Huyện Kế SáchHẻm nhà ông Trí Dũng - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất nhà ông Trí Dũng - Hết ranh Khu Hành chính thị trấn760.000----Đất TM-DV đô thị
254Huyện Kế SáchĐường Cafe Nam Long đến Trường cấp 3 - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất ông Long - Hết ranh đất Trường cấp 31.040.000----Đất TM-DV đô thị
255Huyện Kế SáchHuyện lộ 3 - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh xã Trinh Phú - Giáp Nam Sông Hậu880.000----Đất TM-DV đô thị
256Huyện Kế SáchCác tuyến đường đal còn lại ấp An Ninh - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -320.000----Đất TM-DV đô thị
257Huyện Kế SáchĐường dân sinh Hàng Cau ấp An Ninh - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh xưởng tôl Hồng Cúc - Hết ranh đất nhà bà Trang1.120.000----Đất TM-DV đô thị
258Huyện Kế SáchĐường dân sinh Hàng Cau ấp An Ninh - Thị trấn An Lạc ThônCác tuyến đường phụ tiếp giáp đường dân sinh -880.000----Đất TM-DV đô thị
259Huyện Kế SáchĐường đấu nối Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh quán Ca Da - Hết tuyến1.120.000----Đất TM-DV đô thị
260Huyện Kế SáchCác tuyến đường đal ấp An Thới - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -360.000----Đất TM-DV đô thị
261Huyện Kế SáchCác tuyến đường đal ấp An Bình - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -280.000----Đất TM-DV đô thị
262Huyện Kế SáchCác tuyến đường đal ấp Phèn Đen - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -280.000----Đất TM-DV đô thị
263Huyện Kế SáchĐường đal ấp An Ninh (qua khu đất ông Hồ Chí Toại) - Thị trấn An Lạc ThônGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đường Khu hành chính1.120.000----Đất TM-DV đô thị
264Huyện Kế SáchKhu Tái định cư An Lạc Thôn - Thị trấn An Lạc ThônĐường D4 (đường trục chính) -1.424.000----Đất TM-DV đô thị
265Huyện Kế SáchKhu Tái định cư An Lạc Thôn - Thị trấn An Lạc ThônĐường D3; đường N1; đường N2 (đường nội bộ) -1.160.000----Đất TM-DV đô thị
266Huyện Kế SáchTuyến Rạch Bần-Mương Khai (A2-B2) - Thị trấn An Lạc ThônĐường khu hành chính - Rạch Bối800.000----Đất TM-DV đô thị
267Huyện Kế SáchTuyến Rạch Bần-Mương Khai (A2-B2) - Thị trấn An Lạc ThônRạch Bối - Rạch Bần400.000----Đất TM-DV đô thị
268Huyện Kế SáchTuyến tránh đường tỉnh 932B - Thị trấn An Lạc ThônRạch Bần - Quốc Lộ Nam Sông Hậu1.200.000----Đất TM-DV đô thị
269Huyện Kế SáchĐường Huyện lộ 1 đến nghĩa trang liệt sĩ - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -256.000----Đất TM-DV đô thị
270Huyện Kế SáchHẻm Ủy ban - Thị trấn An Lạc ThônNhà ông Trần Văn Tha - Cầu Lý Ớ640.000----Đất TM-DV đô thị
271Huyện Kế SáchĐường Bê tông - Thị trấn An Lạc ThônKênh Mương Lộ - Đường Đal sông Hậu800.000----Đất TM-DV đô thị
272Huyện Kế SáchĐường Bê tông - Thị trấn An Lạc ThônHuyện Lộ 1 - Cầu Thông Dũng (ấp An Bình)256.000----Đất TM-DV đô thị
273Huyện Kế SáchĐường 30/4 - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất nhà thầy Lén - Cầu sắt Kế Sách4.920.000----Đất SX-KD đô thị
274Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchĐầu cầu An Mỹ - Ngã tư Ung Công Uẩn3.180.000----Đất SX-KD đô thị
275Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchNgã tư Ung Công Uẩn - Giáp đường kênh Lộ mới2.880.000----Đất SX-KD đô thị
276Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchCầu An Mỹ - Ngã Ba Bến đò3.780.000----Đất SX-KD đô thị
277Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchNgã Ba Bến đò - Cống Mười Mót3.000.000----Đất SX-KD đô thị
278Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchCống Mười Mót - Giáp bờ sông Quán1.800.000----Đất SX-KD đô thị
279Huyện Kế SáchĐường Ung Công Uẩn - Thị trấn Kế SáchGiáp bờ sông Quán - Giáp ranh xã An Mỹ1.440.000----Đất SX-KD đô thị
280Huyện Kế SáchĐường Phan Văn Hùng - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Tỉnh 932 - Ngã tư Ung Công Uẩn3.480.000----Đất SX-KD đô thị
281Huyện Kế SáchĐường Phan Văn Hùng - Thị trấn Kế SáchNgã tư Ung Công Uẩn - Cầu sắt Kế Sách3.720.000----Đất SX-KD đô thị
282Huyện Kế SáchĐường Phan Văn Hùng - Thị trấn Kế SáchCầu sắt Kế Sách - Hết ranh đất Trường Mẫu giáo2.820.000----Đất SX-KD đô thị
283Huyện Kế SáchĐường Phan Văn Hùng - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất Trường Mẫu giáo - Cầu Trắng1.920.000----Đất SX-KD đô thị
284Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932 - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Phan Văn Hùng - Hết ranh đất Nghĩa trang huyện1.680.000----Đất SX-KD đô thị
285Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932 - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất Nghĩa trang huyện - Cầu NaTưng1.080.000----Đất SX-KD đô thị
286Huyện Kế SáchĐường 3/2 - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -3.000.000----Đất SX-KD đô thị
287Huyện Kế SáchĐường Bạch Đằng - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -1.800.000----Đất SX-KD đô thị
288Huyện Kế SáchĐường Nguyễn Văn Thơ - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -3.600.000----Đất SX-KD đô thị
289Huyện Kế SáchĐường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -1.800.000----Đất SX-KD đô thị
290Huyện Kế SáchĐường Nguyễn Trung Tĩnh - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -960.000----Đất SX-KD đô thị
291Huyện Kế SáchHẻm 1 (Vũ Hùng - 6 Gấm) - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -1.620.000----Đất SX-KD đô thị
292Huyện Kế SáchHẻm 2 (nhà Châu Văn Lâm) - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -900.000----Đất SX-KD đô thị
293Huyện Kế SáchHẻm 3 (bà Giàu) - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh nhà bà Giàu - Hết đất ông Hà Ngọc Em900.000----Đất SX-KD đô thị
294Huyện Kế SáchHẻm 3 (bà Giàu) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất nhà ông Thạch Nóc - Cuối hẻm504.000----Đất SX-KD đô thị
295Huyện Kế SáchHẻm 4 (TT. Bồi dưỡng Chính trị) - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -1.620.000----Đất SX-KD đô thị
296Huyện Kế SáchĐường Thiều Văn Chỏi - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -1.800.000----Đất SX-KD đô thị
297Huyện Kế SáchĐường Lê Lợi - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -1.200.000----Đất SX-KD đô thị
298Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - Thị trấn Kế SáchCầu An Mỹ - Ngã Ba Bến đò3.000.000----Đất SX-KD đô thị
299Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - Thị trấn Kế SáchNgã 3 Bến đò - Cống Mười Mót2.100.000----Đất SX-KD đô thị
300Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - Thị trấn Kế SáchCống Mười Mót - Giáp ranh xã An Mỹ (Bờ Sông Quán)1.200.000----Đất SX-KD đô thị
301Huyện Kế SáchKhu dân cư - Thương mại - Thị trấn Kế SáchKhu A, K1, K2, I1, I2, G1, G2, E1, F1, F2 -2.280.000----Đất SX-KD đô thị
302Huyện Kế SáchKhu dân cư - Thương mại - Thị trấn Kế SáchKhu H1, H2, E2 -2.100.000----Đất SX-KD đô thị
303Huyện Kế SáchKhu dân cư - Thương mại - Thị trấn Kế SáchKhu B, C, D -1.800.000----Đất SX-KD đô thị
304Huyện Kế SáchĐường Nguyễn Hoàng Huy - Thị trấn Kế SáchSuốt đường -1.800.000----Đất SX-KD đô thị
305Huyện Kế SáchĐường Cách Mạng Tháng Tám - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Tỉnh 932 - Cầu Lò Gạch (Cầu kênh Nổi)1.200.000----Đất SX-KD đô thị
306Huyện Kế SáchĐường đal đi Kế Thành - Thị trấn Kế SáchCầu Lò Gạch (Cầu kênh Nổi) - Cầu Bưng Tiết (Kế Thành)900.000----Đất SX-KD đô thị
307Huyện Kế SáchĐường xuống bến đò - Thị trấn Kế SáchBến đò - Giáp đường Huyện 61.800.000----Đất SX-KD đô thị
308Huyện Kế SáchLộ đal ấp An Khương - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh Trường TH Kế Sách 1 - Kênh 8 Mét300.000----Đất SX-KD đô thị
309Huyện Kế SáchLộ đal ấp An Khương - Thị trấn Kế SáchKênh 8 Mét - Rạch Bưng Túc210.000----Đất SX-KD đô thị
310Huyện Kế SáchĐường Đal tái định cư Phương Nam - Thị trấn Kế SáchGiáp Đường Ung Công Uẩn - Giáp Đường Thiều Văn Chỏi900.000----Đất SX-KD đô thị
311Huyện Kế SáchĐường đấu nối Ung Công Uẩn với đường Thiều Văn Chỏi (hẻm VTNN Kim Ngôn) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Ung Công Uẩn - Giáp đường Thiều Văn Chỏi300.000----Đất SX-KD đô thị
312Huyện Kế SáchĐường tỉnh 932 (Đường Vòng cung cũ)- Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất Trường Tiểu học Kế Sách 1 - Cầu Trắng1.260.000----Đất SX-KD đô thị
313Huyện Kế SáchHẻm ông Tào Cua (ấp An Định) - Thị trấn Kế SáchSuốt tuyến (về 2 phía) -780.000----Đất SX-KD đô thị
314Huyện Kế SáchĐường đal Hải Ký (ấp An Ninh 2) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Hai Hải - Giáp ranh ấp An Nghiệp300.000----Đất SX-KD đô thị
315Huyện Kế SáchĐường đal Hải Ký (ấp An Ninh 2) - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất ông Hai Hải - Hết ranh đất ông Ba Thai300.000----Đất SX-KD đô thị
316Huyện Kế SáchĐường đal cầu Thanh Niên về hướng Nhơn Mỹ (ấp An Ninh 1) - Thị trấn Kế SáchCầu Thanh niên - Giáp ranh xã Nhơn Mỹ300.000----Đất SX-KD đô thị
317Huyện Kế SáchĐường đal ấp An Thành - Thị trấn Kế SáchCác đường nội bộ -300.000----Đất SX-KD đô thị
318Huyện Kế SáchĐường đal Na Tưng (ấp An Phú) - Thị trấn Kế SáchGiáp Tỉnh lộ 932 - Cầu Út Hòa (giáp ranh xã Kế Thành)390.000----Đất SX-KD đô thị
319Huyện Kế SáchĐường đal kênh Ba Hổng (mép dưới ấp An Phú) - Thị trấn Kế SáchGiáp Tỉnh lộ 932 - Giáp đường đal Út Hòa270.000----Đất SX-KD đô thị
320Huyện Kế SáchĐường đal kênh Bà Bọc (mép dưới ấp An Phú) - Thị trấn Kế SáchGiáp Tỉnh lộ 932 - Giáp đường Vành Đai 3 ấp270.000----Đất SX-KD đô thị
321Huyện Kế SáchĐường đal kênh Bà Lèo (ấp An Thành) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Lộ Mới - Giáp đường Vành Đai 3 ấp270.000----Đất SX-KD đô thị
322Huyện Kế SáchĐường Lê Văn Tám (ấp An Thành) - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất ông Đường (đường Phan Văn Hùng) - Giáp Đường Cách mạng Tháng Tám1.320.000----Đất SX-KD đô thị
323Huyện Kế SáchĐường kênh Máy Kéo (đường quán Hương Lúa) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Lê Văn Tám - Giáp Đường Cách mạng Tháng Tám300.000----Đất SX-KD đô thị
324Huyện Kế SáchĐường kênh Máy Kéo (đường quán Hương Lúa) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Lê Văn Tám - Giáp đường Tỉnh 932300.000----Đất SX-KD đô thị
325Huyện Kế SáchĐường đal ấp An Định - Thị trấn Kế SáchCác đường nội bộ -270.000----Đất SX-KD đô thị
326Huyện Kế SáchĐường đal nhà thầy Khen (ấp An Khương) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất bà Kiết - Hết ranh đất ông Viễn210.000----Đất SX-KD đô thị
327Huyện Kế SáchĐường đal Trường cấp 3 (ấp An Khương) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Vòng Cung - Giáp ranh đất Trường cấp 3450.000----Đất SX-KD đô thị
328Huyện Kế SáchĐường đal nhà ông Tư Khánh (ấp An Khương) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Tư Khánh - Hết ranh đất ông Hùng BHXH360.000----Đất SX-KD đô thị
329Huyện Kế SáchĐường đal nhà thầy Út (sau Trường Mẫu giáo) (ấp An Khương) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Khôi - Cuối hẻm300.000----Đất SX-KD đô thị
330Huyện Kế SáchHẻm Bệnh viện (ấp An Thành) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Tỉnh 932 - Hết ranh đất ông Luận270.000----Đất SX-KD đô thị
331Huyện Kế SáchĐường đal An Ninh 2 (dọc sông số 1) - Thị trấn Kế SáchGiáp Bến đò - Cổng Trạm Xăng dầu780.000----Đất SX-KD đô thị
332Huyện Kế SáchHẻm nhà bà Sang (ấp An Ninh 1) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Ung Công Uẩn - Hết ranh đất nhà bà Sang210.000----Đất SX-KD đô thị
333Huyện Kế SáchHẻm nhà ông Thạch Thế Phương (ấp An Ninh 2) - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất bà Tuyết - Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy780.000----Đất SX-KD đô thị
334Huyện Kế SáchHẻm nhà ông Khải chụp hình - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất ông Khải - Giáp đất Khu dân cư Thương mại900.000----Đất SX-KD đô thị
335Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế SáchGiáp ranh đất ông Thọ - Hết ranh đất nhà ông Cường570.000----Đất SX-KD đô thị
336Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất bà Hạnh - Hết ranh nhà ông Mã Lắng570.000----Đất SX-KD đô thị
337Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp đường Lê Văn Lợi - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất nhà ông Lượng Tạp hóa - Hết ranh đất nhà cô Hoàng Lan570.000----Đất SX-KD đô thị
338Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp Đường 3/2 - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Hoàng Anh - Giáp ranh đất Trung tâm Dân số570.000----Đất SX-KD đô thị
339Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp Đường 3/2 - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Việt - Hết ranh đất nhà bác sỹ Phước570.000----Đất SX-KD đô thị
340Huyện Kế SáchCác hẻm tiếp giáp Đường 3/2 - Thị trấn Kế SáchĐầu ranh đất ông Sa - Hết ranh đất ông Dũng570.000----Đất SX-KD đô thị
341Huyện Kế SáchĐường bên kênh Tập Rèn (đối diện đường Phan Văn Hùng) - Thị trấn Kế SáchCầu Thanh niên - Giáp kênh Cầu Trắng270.000----Đất SX-KD đô thị
342Huyện Kế SáchĐường nhà máy ông Châu (dọc kênh Số 1 - ấp An Ninh 1) - Thị trấn Kế SáchCầu Thanh niên - Hết đất Chùa Vân Trung270.000----Đất SX-KD đô thị
343Huyện Kế SáchĐường đal 3 ấp dọc theo Kinh Bưng Tiết - Thị trấn Kế SáchGiáp Cầu Bưng Tiết (ấp An Định) - Giáp cầu Út Hòa (ấp An Phú)270.000----Đất SX-KD đô thị
344Huyện Kế SáchĐường đal nhà máy ông Tài - Thị trấn Kế SáchCống Kênh Nổi (575) - Giáp Cầu Bưng Tiết270.000----Đất SX-KD đô thị
345Huyện Kế SáchKhu tái định cư An Định - Thị trấn Kế SáchCác đường nội bộ -270.000----Đất SX-KD đô thị
346Huyện Kế SáchCác đường tiếp giáp Khu dân cư thương mại - Thị trấn Kế SáchKhu thương mại - Rạch An Nghiệp900.000----Đất SX-KD đô thị
347Huyện Kế SáchĐường đal rạch An Nghiệp - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Nguyễn Hoàng Huy (cầu Suối Tiên) - Giáp Đường huyện 6270.000----Đất SX-KD đô thị
348Huyện Kế SáchĐường đal Kênh 8/3 (kênh Phụ nữ) phía ấp An Phú - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Lộ Mới - Đường Vành Đai 3 Ấp270.000----Đất SX-KD đô thị
349Huyện Kế SáchĐường đal ấp An Ninh 2 - Thị trấn Kế SáchGiáp đất ông 3 Thai - Giáp ranh xã An Mỹ270.000----Đất SX-KD đô thị
350Huyện Kế SáchĐường đal hướng Bắc kênh Bà Lèo (ấp An Định) - Thị trấn Kế SáchToàn tuyến -210.000----Đất SX-KD đô thị
351Huyện Kế SáchĐường đal kênh 3 Kiệm (An Ninh 1) - Thị trấn Kế SáchGiáp Cầu Hai Phát - Giáp kênh Ranh (cầu Trắng)210.000----Đất SX-KD đô thị
352Huyện Kế SáchĐường Đấu Nối vào trung tâm thương mại - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Nguyễn Hoàng Huy - Giáp Trung Tâm Thương Mại900.000----Đất SX-KD đô thị
353Huyện Kế SáchĐường Đấu Nối vào trung tâm thương mại - Thị trấn Kế SáchGiáp Trung Tâm Thương Mại - Rạch An Nghiệp900.000----Đất SX-KD đô thị
354Huyện Kế SáchĐường kênh 9 (ấp An Thành) - Thị trấn Kế SáchToàn tuyến -300.000----Đất SX-KD đô thị
355Huyện Kế SáchĐường đal khu TĐC trung tâm thương mại ấp An Ninh 2 - Thị trấn Kế SáchToàn tuyến -900.000----Đất SX-KD đô thị
356Huyện Kế SáchĐường đal lò gạch (cống 575) - Thị trấn Kế SáchGiáp đường Cách Mạng Tháng Tám - Cống Kênh Nổi (575)270.000----Đất SX-KD đô thị
357Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Hoàng Ba - Hết ranh đất ông Lê Trọng Lập3.000.000----Đất SX-KD đô thị
358Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh đất ông Lê Trọng Lập - Sông Hậu1.920.000----Đất SX-KD đô thị
359Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất ông Dư (nước đá) - Hết ranh đất Chùa Bà1.920.000----Đất SX-KD đô thị
360Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất ông Sành - Hết ranh đất ông Tư Minh1.920.000----Đất SX-KD đô thị
361Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Tiệm vàng Hồng Nguyên - Cầu ông Lý Ớ1.800.000----Đất SX-KD đô thị
362Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônCầu ông Lý Ớ - Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu2.880.000----Đất SX-KD đô thị
363Huyện Kế SáchĐường chợ chính - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất bà Bảy Lành (giáp ranh Chùa Bà) - Cầu Kênh Đào1.080.000----Đất SX-KD đô thị
364Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Thị trấn An Lạc ThônNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cống Rạch Bối1.800.000----Đất SX-KD đô thị
365Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Thị trấn An Lạc ThônCống Rạch Bối - Cầu Rạch Bần (ranh xã Xuân Hòa)1.260.000----Đất SX-KD đô thị
366Huyện Kế SáchĐường Khu hành chính - Thị trấn An Lạc ThônTỉnh lộ 932B - Rạch Mương Khai1.080.000----Đất SX-KD đô thị
367Huyện Kế SáchĐường bờ sông - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Nguyễn Văn Lượng - Ngã Ba Tám Khải780.000----Đất SX-KD đô thị
368Huyện Kế SáchĐường bờ sông - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất bà Nguyễn Ngọc Thảo - Sông Cái Côn900.000----Đất SX-KD đô thị
369Huyện Kế SáchĐường vô phân viện - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất ông Quốc Lương - Hết ranh đất Mười Kết1.080.000----Đất SX-KD đô thị
370Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Mương Khai2.700.000----Đất SX-KD đô thị
371Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Hết đất Trường cấp 2-3 (cũ)2.700.000----Đất SX-KD đô thị
372Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Hết ranh đất Mai Văn Dũng2.700.000----Đất SX-KD đô thị
373Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônMương Khai - Cái Cao1.080.000----Đất SX-KD đô thị
374Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônCái Cao - Cái Trâm900.000----Đất SX-KD đô thị
375Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông hậu - Thị trấn An Lạc ThônCái Trâm - Phèn Đen (ranh xã An Lạc Tây)900.000----Đất SX-KD đô thị
376Huyện Kế SáchĐường Huyện 1 - Thị trấn An Lạc ThônGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp sông Hậu1.080.000----Đất SX-KD đô thị
377Huyện Kế SáchĐường đal Trường Tiểu học - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh đất Nhà nghỉ Duy Thành - Hết đất Trường Tiểu học1.080.000----Đất SX-KD đô thị
378Huyện Kế SáchĐường đal Trường Trung học - Thị trấn An Lạc ThônGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Hết ranh đất Trường Trung học780.000----Đất SX-KD đô thị
379Huyện Kế SáchHẻm Bà Bảy Uốn tóc - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất bà Trần Thị Thanh Quốc - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hoàng570.000----Đất SX-KD đô thị
380Huyện Kế SáchHẻm Tư Râu - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất La Thanh Long - Sông Hậu570.000----Đất SX-KD đô thị
381Huyện Kế SáchHẻm ông Mong - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Nguyễn Văn Hổ - Sông Hậu570.000----Đất SX-KD đô thị
382Huyện Kế SáchHẻm ông Lón - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Trần Thị Huệ - Sông Hậu570.000----Đất SX-KD đô thị
383Huyện Kế SáchHẻm Bà Đẹp - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Trần Thị Đẹp - Sông Hậu570.000----Đất SX-KD đô thị
384Huyện Kế SáchHẻm 7 Giảng - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Bảy Giảng - Hết đất Nguyễn Văn Út570.000----Đất SX-KD đô thị
385Huyện Kế SáchHẻm Ba Thích - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Trương Thanh Tòng - Hết đất Trần Văn Sướng570.000----Đất SX-KD đô thị
386Huyện Kế SáchHẻm Út Miễu - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Lê Thị Nhỏ - Hết đất Đinh Thị Thanh Trúc570.000----Đất SX-KD đô thị
387Huyện Kế SáchHẻm Út Canh chua - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Lê Văn Hiền - Hết ranh đất Trần Văn Ý570.000----Đất SX-KD đô thị
388Huyện Kế SáchHẻm Ủy ban - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất Hà Văn Buôl - Hết ranh đất Trần Văn Tha570.000----Đất SX-KD đô thị
389Huyện Kế SáchHẻm nhà ông Trí Dũng - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất nhà ông Trí Dũng - Hết ranh Khu Hành chính thị trấn570.000----Đất SX-KD đô thị
390Huyện Kế SáchĐường Cafe Nam Long đến Trường cấp 3 - Thị trấn An Lạc ThônĐầu ranh đất ông Long - Hết ranh đất Trường cấp 3780.000----Đất SX-KD đô thị
391Huyện Kế SáchHuyện lộ 3 - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh xã Trinh Phú - Giáp Nam Sông Hậu660.000----Đất SX-KD đô thị
392Huyện Kế SáchCác tuyến đường đal còn lại ấp An Ninh - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -240.000----Đất SX-KD đô thị
393Huyện Kế SáchĐường dân sinh Hàng Cau ấp An Ninh - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh xưởng tôl Hồng Cúc - Hết ranh đất nhà bà Trang840.000----Đất SX-KD đô thị
394Huyện Kế SáchĐường dân sinh Hàng Cau ấp An Ninh - Thị trấn An Lạc ThônCác tuyến đường phụ tiếp giáp đường dân sinh -660.000----Đất SX-KD đô thị
395Huyện Kế SáchĐường đấu nối Quốc lộ Nam Sông Hậu - Thị trấn An Lạc ThônGiáp ranh quán Ca Da - Hết tuyến840.000----Đất SX-KD đô thị
396Huyện Kế SáchCác tuyến đường đal ấp An Thới - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -270.000----Đất SX-KD đô thị
397Huyện Kế SáchCác tuyến đường đal ấp An Bình - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -210.000----Đất SX-KD đô thị
398Huyện Kế SáchCác tuyến đường đal ấp Phèn Đen - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -210.000----Đất SX-KD đô thị
399Huyện Kế SáchĐường đal ấp An Ninh (qua khu đất ông Hồ Chí Toại) - Thị trấn An Lạc ThônGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đường Khu hành chính840.000----Đất SX-KD đô thị
400Huyện Kế SáchKhu Tái định cư An Lạc Thôn - Thị trấn An Lạc ThônĐường D4 (đường trục chính) -1.068.000----Đất SX-KD đô thị
401Huyện Kế SáchKhu Tái định cư An Lạc Thôn - Thị trấn An Lạc ThônĐường D3; đường N1; đường N2 (đường nội bộ) -870.000----Đất SX-KD đô thị
402Huyện Kế SáchTuyến Rạch Bần-Mương Khai (A2-B2) - Thị trấn An Lạc ThônĐường khu hành chính - Rạch Bối600.000----Đất SX-KD đô thị
403Huyện Kế SáchTuyến Rạch Bần-Mương Khai (A2-B2) - Thị trấn An Lạc ThônRạch Bối - Rạch Bần300.000----Đất SX-KD đô thị
404Huyện Kế SáchTuyến tránh đường tỉnh 932B - Thị trấn An Lạc ThônRạch Bần - Quốc Lộ Nam Sông Hậu900.000----Đất SX-KD đô thị
405Huyện Kế SáchĐường Huyện lộ 1 đến nghĩa trang liệt sĩ - Thị trấn An Lạc ThônSuốt tuyến -192.000----Đất SX-KD đô thị
406Huyện Kế SáchHẻm Ủy ban - Thị trấn An Lạc ThônNhà ông Trần Văn Tha - Cầu Lý Ớ480.000----Đất SX-KD đô thị
407Huyện Kế SáchĐường Bê tông - Thị trấn An Lạc ThônKênh Mương Lộ - Đường Đal sông Hậu600.000----Đất SX-KD đô thị
408Huyện Kế SáchĐường Bê tông - Thị trấn An Lạc ThônHuyện Lộ 1 - Cầu Thông Dũng (ấp An Bình)192.000----Đất SX-KD đô thị
409Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932C (đường Huyện 2 cũ) - Xã Kế ThànhCầu Bưng Tiết - Cầu Kế Thành720.000----Đất ở nông thôn
410Huyện Kế SáchĐường UBND xã đi qua ấp Kinh Giữa, Bồ Đề, Cây Sộp (giáp Châu Thành) - Xã Kế ThànhCầu Kế Thành - Giáp ranh xã Phú Tâm (Châu Thành)450.000----Đất ở nông thôn
411Huyện Kế SáchTuyến Ba Lăng-Bồ Đề - Xã Kế ThànhCầu Bưng Tiết - Ngã ba Tư Huôi300.000----Đất ở nông thôn
412Huyện Kế SáchTuyến Bưng Túc-Thành Tân - Xã Kế ThànhCầu Bưng Túc giáp An Khương - Giáp ấp Thành Tân300.000----Đất ở nông thôn
413Huyện Kế SáchTuyến Kinh Giữa 2-Thành Tân - Xã Kế ThànhCầu Hai Giáp - Giáp ấp Xóm Đồng 1 xã Thới An Hội300.000----Đất ở nông thôn
414Huyện Kế SáchTuyến Bồ Đề-Cây Sộp - Xã Kế ThànhCầu ông Nhiều - Cầu Trịnh Hùng300.000----Đất ở nông thôn
415Huyện Kế SáchTuyến Bưng Túc-Kinh Giữa 2 - Xã Kế ThànhVàm Bưng Túc - Cầu Hai Giáp300.000----Đất ở nông thôn
416Huyện Kế SáchTuyến Cây Sộp 2 - Xã Kế ThànhCầu Tư Sĩ - Cầu Lâm Cai300.000----Đất ở nông thôn
417Huyện Kế SáchTuyến Bồ Đề-Cây Sộp (số 2) - Xã Kế ThànhCầu Ngã ba Tư Huôi - Giáp Cầu Út Hòa350.000----Đất ở nông thôn
418Huyện Kế SáchTuyến Cây Sộp 3 - Xã Kế ThànhNhà tư Thà - Cầu Lâm Cai300.000----Đất ở nông thôn
419Huyện Kế SáchTuyến từ cầu UBND xã qua ấp Kinh Giữa 2 đến giáp Xóm Đồng - Xã Kế ThànhCầu UBND xã - Giáp Xóm Đồng400.000----Đất ở nông thôn
420Huyện Kế SáchTuyến Cây Sộp 1 - Xã Kế ThànhCầu Tư Sĩ - Cầu Út Hòa300.000----Đất ở nông thôn
421Huyện Kế SáchTuyến Cây Sộp 5 - Xã Kế ThànhCầu Ba Cham - Vành Đai Ba Cham300.000----Đất ở nông thôn
422Huyện Kế SáchTuyến kênh Giữa 2 - Bưng Túc (2 bên) - Xã Kế ThànhCầu 9 Quang - Cầu tiểu học Kế Thành 1300.000----Đất ở nông thôn
423Huyện Kế SáchTuyến kênh Giữa 2 - Bưng Túc - Thành Tân 2 - Xã Kế ThànhCầu Hai Trình - Cầu Tư Sang300.000----Đất ở nông thôn
424Huyện Kế SáchTuyến Bưng Túc - Xã Kế ThànhCầu Lâm Nhơn - Cầu ngã tư Tư350.000----Đất ở nông thôn
425Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932C - Xã Kế AnCầu Kế Thành - Cầu số 1720.000----Đất ở nông thôn
426Huyện Kế SáchTuyến đường đal xóm Chòi - Xã Kế AnCầu Kế An - Hết đất trụ sở UBND xã (mới)320.000----Đất ở nông thôn
427Huyện Kế SáchTuyến kênh số 01 - Mỏ Neo - Xã Kế AnĐường tỉnh 932C - Hết ranh đất nhà Hai Cón300.000----Đất ở nông thôn
428Huyện Kế SáchKênh số 01 Bờ Bắc - Xã Kế AnGiáp ranh ông 10 Voi - Giáp ranh xã Kế Thành300.000----Đất ở nông thôn
429Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Trinh PhúCầu Sóc Tổng (ranh xã Thới An Hội) - Giáp ranh xã Ba Trinh800.000----Đất ở nông thôn
430Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932 - Xã Trinh PhúGiáp ranh xã Thới An Hội (sông Rạch Vọp) - Giáp ranh thị trấn An Lạc Thôn700.000----Đất ở nông thôn
431Huyện Kế SáchĐường mới về UBND xã Trinh PhúCầu Thới An Hội - Hết ranh đất ông Trương Văn Đấu720.000----Đất ở nông thôn
432Huyện Kế SáchĐường mới về UBND xã Trinh PhúGiáp đường Tỉnh 932 - Hết ranh đất trụ sở UBND xã550.000----Đất ở nông thôn
433Huyện Kế SáchĐường đal mở rộng - Xã Trinh PhúGiáp ranh UBND xã Trinh Phú - Cầu Thanh Niên Ấp 1320.000----Đất ở nông thôn
434Huyện Kế SáchĐường đal mở rộng - Xã Trinh PhúCầu Ba Chợ - Hết ranh đất ông Hai Việt320.000----Đất ở nông thôn
435Huyện Kế SáchĐường Thanh Tâm - Tha la (ấp 1) - Xã Trinh PhúNhà ông Thanh Tâm - Cầu Tha La300.000----Đất ở nông thôn
436Huyện Kế SáchĐường Ba Mịn - Ngã Củ Ngoài (ấp 1- 2-12) - Xã Trinh PhúNhà ông Ba Mịn - Nhà Ông 5 Nuôi300.000----Đất ở nông thôn
437Huyện Kế SáchĐường UBND xã - 9 Dư - Xã Trinh PhúTừ trụ sở UBND xã - Giáp ranh xã Ba Trinh300.000----Đất ở nông thôn
438Huyện Kế SáchĐường tuyến thôn cư giáp Kế An (ấp 8) - Xã Trinh PhúTừ giáp ranh nhà ông Lê Vũ Đạt - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Nhiên300.000----Đất ở nông thôn
439Huyện Kế SáchĐường ngã tư Chín Dư - Đường Độn (ấp 3-8-12) - Xã Trinh PhúTừ nhà ông Lý Phi Long - Đến nhà ông Huỳnh Thanh Long300.000----Đất ở nông thôn
440Huyện Kế SáchĐường kênh Năm Nhòng (ấp 9) - Xã Trinh PhúTừ nhà ông Lê văn Nam - Đến nhà ông Ngô Văn Bé Ba300.000----Đất ở nông thôn
441Huyện Kế SáchĐường đal cầu Trường Thiều Văn Chỏi đến giáp An Lạc Tây (ấp 10) - Xã Trinh PhúTừ cầu Trường Thiều Văn Chỏi - Đến nhà bà Ngô Thị Ngò300.000----Đất ở nông thôn
442Huyện Kế SáchTrường Mẫu giáo - ngã cũ ngoài - Xã Trinh PhúTừ Trường Mẫu Giáo Trinh Phú - Đến nhà ông Phạm Văn Tiên300.000----Đất ở nông thôn
443Huyện Kế SáchTuyến đường 6 già - Ba Um - Xã Trinh PhúTừ nhà ông 6 Già - Đến hết đất ông Dương Hồng Mẫn300.000----Đất ở nông thôn
444Huyện Kế SáchTuyến đường 6 Già - 6 Nhật - Xã Trinh PhúTuyến đường 6 Già - 6 Nhật - Đến nhà ông Lê Văn Nhật300.000----Đất ở nông thôn
445Huyện Kế SáchTuyến từ đường tỉnh 932 - cầu Tha La - Xã Trinh PhúGiáp Đường tỉnh 932 - Cầu Tha La300.000----Đất ở nông thôn
446Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Xuân HòaCầu Rạch Bần (ranh thị trấn An Lạc Thôn) - Cầu Bờ Dọc1.100.000----Đất ở nông thôn
447Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Xuân HòaCầu Bờ Dọc - Đập 9 La850.000----Đất ở nông thôn
448Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Xuân HòaĐập 9 La - Giáp ranh xã Ba Trinh700.000----Đất ở nông thôn
449Huyện Kế SáchĐường Cái Cao bờ Bắc - Xã Xuân HòaGiáp ranh thị trấn An Lạc Thôn - Hết ranh Chùa Thiên Phước300.000----Đất ở nông thôn
450Huyện Kế SáchĐường vào khu căn cứ Huyện ủy xã Xuân Hòa - Xã Xuân HòaGiáp đường Tỉnh 932B - Cầu 6 Ngây400.000----Đất ở nông thôn
451Huyện Kế SáchĐường vào khu căn cứ Huyện ủy xã Xuân Hòa - Xã Xuân HòaCầu 6 Ngây - Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Sự (giáp ranh xã Ba Trinh)320.000----Đất ở nông thôn
452Huyện Kế SáchĐường xã Nông Thôn Mới xã Xuân Hòa nối Quốc Lộ Nam Sông Hậu - Xã Xuân HòaGiáp Đường Tỉnh 932B - Giáp ranh thị trấn An Lạc Thôn600.000----Đất ở nông thôn
453Huyện Kế SáchKhu vực xã - Xã Phong NẫmĐầu ranh đất trụ sở UBND xã - Hết ranh đất Tổ điện lực450.000----Đất ở nông thôn
454Huyện Kế SáchKhu vực xã - Xã Phong NẫmGiáp ranh đất trụ sở UBND xã - Hết ranh đất 4 Suôl450.000----Đất ở nông thôn
455Huyện Kế SáchKhu vực xã - Xã Phong NẫmĐầu ranh đất trường Tiểu học - Cầu Bà Xe450.000----Đất ở nông thôn
456Huyện Kế SáchĐường Huyện 1 - Xã Phong NẫmGiáp ranh đất Tổ điện lực - Bến phà đầu cồn hết phần đất ông Huỳnh Văn Khoa ấp Phong Thạnh400.000----Đất ở nông thôn
457Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã An MỹĐầu ranh đất trụ sở UBND - Cống Ba Công500.000----Đất ở nông thôn
458Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã An MỹCống Ba Công - Cầu Đình500.000----Đất ở nông thôn
459Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã An MỹGiáp ranh đất trụ sở UBND xã - Hết đất ông Tư Chuyên (dọc sông Số 1)350.000----Đất ở nông thôn
460Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - xã An MỹGiáp ranh thị trấn Kế Sách - Cầu Đình700.000----Đất ở nông thôn
461Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - xã An MỹCầu Hai Lép - Cầu Đình500.000----Đất ở nông thôn
462Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - xã An MỹCầu Đình - Cầu Ba Miễu500.000----Đất ở nông thôn
463Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - xã An MỹCầu Ba Miễu - Giáp ranh xã Hậu Thạnh (huyện Long Phú)700.000----Đất ở nông thôn
464Huyện Kế SáchĐường đal - xã An MỹBờ Sông Quán - Cống thầy Ba490.000----Đất ở nông thôn
465Huyện Kế SáchĐường đal - xã An MỹGiáp ranh thị trấn Kế Sách - Cầu Rạch Bà Tép490.000----Đất ở nông thôn
466Huyện Kế SáchĐường đal - xã An MỹCầu Rạch Bà Tép - Cầu Hai Lép350.000----Đất ở nông thôn
467Huyện Kế SáchĐường đal - xã An MỹGiáp ấp An Ninh 2, thị trấn Kế Sách - Cầu chùa An Nghiệp350.000----Đất ở nông thôn
468Huyện Kế SáchĐường Đal An Nghiệp - xã An MỹTừ đất ông Kim Sơn - Bổ Túc (Cầu Sáu Lương)350.000----Đất ở nông thôn
469Huyện Kế SáchĐường Đal Phụng An-An Nghiệp - xã An MỹCầu Ba Miễu - Cầu 7 Phuông350.000----Đất ở nông thôn
470Huyện Kế SáchChợ Mang cá - Xã Đại HảiGiáp đất trụ sở UBND xã - Hết ranh đất chùa Cao Đài Phụng Thiên1.300.000----Đất ở nông thôn
471Huyện Kế SáchChợ Mang cá - Xã Đại HảiGiáp ranh đất chùa Cao Đài Phụng Thiên - Voi Ba đen400.000----Đất ở nông thôn
472Huyện Kế SáchChợ Mang cá - Xã Đại HảiKhu vực nhà lồng chợ -1.100.000----Đất ở nông thôn
473Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 2 - Giáp ranh xã Ba Trinh850.000----Đất ở nông thôn
474Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 3 - Giáp ranh xã Ba Trinh850.000----Đất ở nông thôn
475Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 1 - Hết ranh đất ông Hai Đực1.350.000----Đất ở nông thôn
476Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 1 - Cống Vũ Đảo1.000.000----Đất ở nông thôn
477Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Đại HảiCống Vũ Đảo - Cầu Ba Rinh1.800.000----Đất ở nông thôn
478Huyện Kế SáchĐường Kinh Lầu - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 1 - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nê600.000----Đất ở nông thôn
479Huyện Kế SáchĐường Kinh Lầu - Xã Đại HảiGiáp ranh đất ông Nguyễn Văn Nê - Hết ranh đất Nhà thờ Trung Hải550.000----Đất ở nông thôn
480Huyện Kế SáchĐường Kinh Lầu - Xã Đại HảiGiáp ranh đất Nhà thờ Trung Hải - Hết ranh đất ông Đắc (ấp Đông Hải)850.000----Đất ở nông thôn
481Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932C - Xã Đại HảiGiáp ranh đất UBND xã - Cầu Số 1 (ranh xã Kế An)700.000----Đất ở nông thôn
482Huyện Kế SáchTuyến cặp Kênh số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ 932C) - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 2 - Ranh nhà ông Huỳnh Văn Kịch400.000----Đất ở nông thôn
483Huyện Kế SáchTuyến cặp Kênh số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ 932C) - Xã Đại HảiRanh nhà ông Huỳnh Văn Kịch - Giáp ranh xã Kế An350.000----Đất ở nông thôn
484Huyện Kế SáchĐường đal Vườn Cò - Xã Đại HảiCầu Kế An hướng về vườn cò - Hết ranh đất ông Chính450.000----Đất ở nông thôn
485Huyện Kế SáchĐường đal Vườn Cò - Xã Đại HảiGiáp ranh đất ông Chính - Vườn Cò320.000----Đất ở nông thôn
486Huyện Kế SáchKhu vực chợ Cống Đôi - Xã Đại HảiĐầu ranh đất ông Thương (hướng cầu kênh Ngọc Lý) - Hết ranh đất ông Đắc1.800.000----Đất ở nông thôn
487Huyện Kế SáchQuốc lộ 1A - Xã Đại HảiCầu Ba Rinh - Hết ranh đất ông Hiển (chợ Cống Đôi) và giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện (huyện Châu Thành)2.600.000----Đất ở nông thôn
488Huyện Kế SáchQuốc lộ 1A - Xã Đại HảiCầu Ba Rinh - Giáp ranh thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang)1.900.000----Đất ở nông thôn
489Huyện Kế SáchĐường Mang Cá - Đại Thành - Xã Đại HảiCầu Mang Cá - Đại Thành - Giáp ranh xã Đại Thành (thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang)1.000.000----Đất ở nông thôn
490Huyện Kế SáchKhu tái định cư Quốc lộ 1A - Xã Đại HảiSuốt tuyến -1.300.000----Đất ở nông thôn
491Huyện Kế SáchKhu tái định cư tự phát ấp Đông Hải (sau trạm kiểm dịch) - Xã Đại HảiSuốt tuyến -500.000----Đất ở nông thôn
492Huyện Kế SáchTuyến đường tập đoàn 2 ấp Đông Hải (phía bên sông - đối diện Quốc lộ 1A) - Xã Đại HảiCống Tiếp Nhựt ấp Ba Rinh - Hết ranh đất bà Bùi Thị Thanh Dung (giáp xã Hồ Đắc Kiện - huyện Châu Thành)400.000----Đất ở nông thôn
493Huyện Kế SáchĐường Tập đoàn 7 ấp Ba Rinh - Xã Đại HảiCống Tiếp Nhựt - Giáp ranh thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang)400.000----Đất ở nông thôn
494Huyện Kế SáchĐường Cặp kênh 25 (Vnsat) - Xã Đại HảiGiáp đường nhựa Kinh Lầu - Giáp Quốc Lộ 1A300.000----Đất ở nông thôn
495Huyện Kế SáchĐường lộ phụ đường kênh Lầu - Xã Đại HảiGiáp đường tỉnh 932C (cặp UBND xã) - Hết ranh đất ông Đỗ Văn Giỏi (Kinh 5 trong)300.000----Đất ở nông thôn
496Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Hậu Bối - Xã Đại HảiTrụ sở Ban Nhân Dân ấp Trung Hải (cầu số 2) - Hết ranh đất bà Trương Hà300.000----Đất ở nông thôn
497Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Hậu Bối - Xã Đại HảiRanh đất ông Nguyễn Văn Ngọc - Hết ranh đất ông Phạm Văn Út300.000----Đất ở nông thôn
498Huyện Kế SáchĐường lộ phụ đường tỉnh 932B - Xã Đại HảiCầu Mang Cá-Đại Thành (3 Đen) - Hết ranh đất bà Quách Thị Sảnh300.000----Đất ở nông thôn
499Huyện Kế SáchKhu tái định cư tự phát ấp Đông Hải - Xã Đại HảiSuốt tuyến -400.000----Đất ở nông thôn
500Huyện Kế SáchĐường Cặp kênh Nam Hải - Xã Đại HảiRanh đất nhà thờ Đại Hải - Ranh đất nhà thờ Đại Hải400.000----Đất ở nông thôn
501Huyện Kế SáchĐường Cặp kênh Nam Hải - Xã Đại HảiGiáp Quốc Lộ 1A - Giáp Quốc Lộ 1A450.000----Đất ở nông thôn
502Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Hồ Đắc Kiện - Xã Đại HảiTrụ sở Ban Nhân Dân ấp Ba Rinh - Giáp xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành300.000----Đất ở nông thôn
503Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Hồ Đắc Kiện - Xã Đại HảiCống Tiếp Nhựt ấp Ba Rinh - Giáp xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành300.000----Đất ở nông thôn
504Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Ngọc Lý - Xã Đại HảiGiáp ranh đất nhà thờ Đại Hải - Cầu số 1 ấp Trung Hải350.000----Đất ở nông thôn
505Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã - Xã Ba TrinhCầu Đường Trâu - Hết ranh đất Công an xã550.000----Đất ở nông thôn
506Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã - Xã Ba TrinhGiáp ranh đất Công an xã - Rạch Thành Văn Buôl450.000----Đất ở nông thôn
507Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã - Xã Ba TrinhĐài Tưởng niệm - Cầu Sông Rạch Vọp450.000----Đất ở nông thôn
508Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã - Xã Ba TrinhĐường đal cầu Sông Rạch Vọp đi Trạm Y tế - Đài Tưởng niệm500.000----Đất ở nông thôn
509Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Ba TrinhGiáp ranh xã Đại Hải - Giáp ranh xã Xuân Hòa600.000----Đất ở nông thôn
510Huyện Kế SáchHuyện lộ 3 - Xã Ba TrinhGiáp ranh đất ông Nguyễn Ngọc Diệp (giáp đường Tỉnh 932B) - Hết ranh đất ông Lê Văn Sôm (kênh Hai Thanh)300.000----Đất ở nông thôn
511Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Ba TrinhGiáp ranh xã Trinh Phú - Giáp ranh Trường Ba Trinh 1600.000----Đất ở nông thôn
512Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Ba TrinhGiáp ranh Trường Ba Trinh 1 - Cầu Bưng Xấu700.000----Đất ở nông thôn
513Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Ba TrinhCầu Bưng Xấu - Giáp ranh cây xăng Tuấn Phát820.000----Đất ở nông thôn
514Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Ba TrinhGiáp ranh cây xăng Tuấn Phát - Giáp ranh xã Đại Hải600.000----Đất ở nông thôn
515Huyện Kế SáchĐường Trâu Ấp 6 - Ấp 12 - Xã Ba TrinhSuốt đường -320.000----Đất ở nông thôn
516Huyện Kế SáchĐường đal Đảng ủy - Lầu Bà - Xã Ba TrinhSuốt đường -400.000----Đất ở nông thôn
517Huyện Kế SáchLộ phụ ấp 4-5A - Xã Ba TrinhÔng Trần Văn Toàn - Thánh Tịnh Huỳnh Đài Cảnh300.000----Đất ở nông thôn
518Huyện Kế SáchLộ phụ ấp 5A-5B - Xã Ba TrinhÔng Lê Văn Sáu giáp ranh xã Đại Hải - Ông Nguyễn Văn Khuyên giáp ranh xã Xuân Hòa300.000----Đất ở nông thôn
519Huyện Kế SáchLộ cặp kênh Hai Thanh ấp 5A-ấp 12 - Xã Ba TrinhBà Nguyễn Thị Kiểu - Bà Phạm Thị Thạnh300.000----Đất ở nông thôn
520Huyện Kế SáchLộ cặp kênh đường Trâu ấp 6- ấp 12 - Xã Ba TrinhBà Phạm Thị Thạnh - Ông Nguyễn Văn Chi300.000----Đất ở nông thôn
521Huyện Kế SáchLộ cặp kênh Chính Dư ấp 12-ấp 8 - Xã Ba TrinhÔng Cao Văn Thái - Bà Trần Thị Quân300.000----Đất ở nông thôn
522Huyện Kế SáchLộ phụ sông Rạch Vọp ấp 8 - Xã Ba TrinhÔng Thân Văn Buôl - Bà Trần Thị Quân400.000----Đất ở nông thôn
523Huyện Kế SáchLộ phụ sông Rạch Vọp ấp 7 - Xã Ba TrinhBà Nguyễn Thị Bê - Ông Hồ Văn Cuội300.000----Đất ở nông thôn
524Huyện Kế SáchLộ cặp kênh Thông Cư ấp 8 - Xã Ba TrinhÔng Bùi Văn Thu - Ông Huỳnh Văn Đồng giáp ranh xã Kế An300.000----Đất ở nông thôn
525Huyện Kế SáchChợ Cầu Lộ - Xã Thới An HộiDãy A, B, C từ nhà ông Phạm Văn Tho - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn Vem - Nguyễn Thanh Tâm2.400.000----Đất ở nông thôn
526Huyện Kế SáchĐường khu vực chợ - Xã Thới An HộiGiáp đất ông Trần Trung Du - Giáp ranh cửa hàng Tấn Lợi2.000.000----Đất ở nông thôn
527Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiĐầu ranh đất trụ sở UBND xã - Cầu 8 Chanh2.800.000----Đất ở nông thôn
528Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiCầu 8 Chanh - Cầu Xóm Đồng2.400.000----Đất ở nông thôn
529Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiCầu Xóm Đồng - Cầu Sóc Tổng (ranh xã Trinh Phú)1.800.000----Đất ở nông thôn
530Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiCầu Thới An Hội - Cầu Vàm Mương900.000----Đất ở nông thôn
531Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiCầu Vàm Mương - Giáp ranh xã An Lạc Tây700.000----Đất ở nông thôn
532Huyện Kế SáchĐường vòng cung Trường Mẫu giáo - Xã Thới An HộiGiáp Tỉnh lộ 932 - Cống Tám Chanh1.800.000----Đất ở nông thôn
533Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiNgã 3 UBND xã - Cống 7 Vị2.800.000----Đất ở nông thôn
534Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCống 7 Vị - Cầu Ninh Thới2.000.000----Đất ở nông thôn
535Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Ninh Thới - Cầu Hai Vọng1.400.000----Đất ở nông thôn
536Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Hai Vọng - Cầu 10 Xén1.000.000----Đất ở nông thôn
537Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu 10 Xén - Cầu Chùa PoThiThLang750.000----Đất ở nông thôn
538Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Chùa PoThiThLang - Cầu Chệt Tịnh1.200.000----Đất ở nông thôn
539Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Chệt Tịnh - Cầu Trắng1.300.000----Đất ở nông thôn
540Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Trắng - Giáp ranh TT Kế Sách2.100.000----Đất ở nông thôn
541Huyện Kế SáchĐường Huyện 5B - Xã Thới An HộiSuốt tuyến -1.100.000----Đất ở nông thôn
542Huyện Kế SáchKhu vực chợ cũ - Xã Thới An HộiCầu đối diện UBND xã - Hết ranh đất Nhà thờ Tin Lành700.000----Đất ở nông thôn
543Huyện Kế SáchĐường đal cầu Trắng - Xã Thới An HộiCầu Trắng - Kênh Mỹ Tập700.000----Đất ở nông thôn
544Huyện Kế SáchĐường đal cầu Trắng - Xã Thới An HộiKênh Mỹ Tập - Giáp ranh đất xã Nhơn Mỹ450.000----Đất ở nông thôn
545Huyện Kế SáchĐường đal xuống bến phà (tuyến mới) - Xã Thới An HộiGiáp Huyện lộ 4 - Hết đất Trần Thành Lập; Hết đất ông Ngô Văn Lợi1.700.000----Đất ở nông thôn
546Huyện Kế SáchĐường thôn Điện Lực - Xã Thới An HộiĐường đal cầu Trắng - Hết tuyến400.000----Đất ở nông thôn
547Huyện Kế SáchĐường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới) - Xã Thới An HộiGiáp Huyện lộ 4 - Cầu Trinh Phú1.700.000----Đất ở nông thôn
548Huyện Kế SáchĐường đal (tuyến mới) - Xã Thới An HộiGiáp đường vòng cung Trường Mẫu giáo - Giáp Huyện lộ 41.300.000----Đất ở nông thôn
549Huyện Kế SáchKhu dân cư ấp Xóm Đồng (đối diện chốt Công an) - Xã Thới An HộiSuốt tuyến -1.000.000----Đất ở nông thôn
550Huyện Kế SáchĐường đal ấp Đại An - Xã Thới An HộiGiáp đường Tỉnh 932 - Hết ranh trụ sở ấp Đại An320.000----Đất ở nông thôn
551Huyện Kế SáchĐường đal ấp Xóm Đồng 1 - Xã Thới An HộiGiáp Huyện lộ 4 - Cầu Năm Kiều320.000----Đất ở nông thôn
552Huyện Kế SáchĐường đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2 - Xã Thới An HộiGiáp đường Tỉnh 932 - Giáp ranh xã Kế Thành320.000----Đất ở nông thôn
553Huyện Kế SáchĐường cầu 10 Xích - Xã Thới An HộiGiáp đường Tỉnh 932 - Cầu Vàm Mương (Huyện Lộ 4)320.000----Đất ở nông thôn
554Huyện Kế SáchĐường đal Đại An-Mỹ Hội - Xã Thới An HộiTrụ sở ấp Đại An - Cầu Lộ Tổng300.000----Đất ở nông thôn
555Huyện Kế SáchĐường đai Mỹ Hội-An Phú Đông - Xã Thới An HộiGiáp Huyện Lộ 5 - Cầu Kinh Ranh300.000----Đất ở nông thôn
556Huyện Kế SáchĐường đal ấp Ninh Thới - Xã Thới An HộiCầu đối diện UBND xã (bên kia sông) - Cầu 10 Xích500.000----Đất ở nông thôn
557Huyện Kế SáchĐường đal vào khu hỏa táng - Xã Thới An HộiGiáp tỉnh lộ 932 - Khu Hỏa Táng300.000----Đất ở nông thôn
558Huyện Kế SáchTuyến Ninh Thới - Đại An - An Hòa - Xã Thới An HộiCầu 10 Xích - Đối diện cây xăng An Hội300.000----Đất ở nông thôn
559Huyện Kế SáchĐường đal trường Tiểu học Thới An Hội 3 - Xã Thới An HộiSuốt tuyến -300.000----Đất ở nông thôn
560Huyện Kế SáchChợ An Lạc Tây - Xã An Lạc TâyĐầu ranh đất bà Chi - Hết ranh đất ông Đại1.300.000----Đất ở nông thôn
561Huyện Kế SáchChợ An Lạc Tây - Xã An Lạc TâyGiáp ranh đất ông Đại - Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu (đường Cầu Sáu Ú)1.300.000----Đất ở nông thôn
562Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã An Lạc TâyGiáp ranh đất Nhà bà Chi - Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu1.300.000----Đất ở nông thôn
563Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã An Lạc TâyNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)870.000----Đất ở nông thôn
564Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã An Lạc TâyCầu Trà Ếch (ranh xã Nhơn Mỹ) - Cống Hai Liềm1.500.000----Đất ở nông thôn
565Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã An Lạc TâyCống Hai Liềm - Cầu Rạch Vọp2.600.000----Đất ở nông thôn
566Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã An Lạc TâyCầu Rạch Vọp - Cầu Phèn Đen (ranh thị trấn An Lạc Thôn)1.400.000----Đất ở nông thôn
567Huyện Kế SáchĐường đal Trạm y tế - Xã An Lạc TâyGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đất Bà Chi (dọc Sông Hậu)550.000----Đất ở nông thôn
568Huyện Kế SáchĐường đal kênh Hai Liềm - Xã An Lạc TâyQuốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu 2 Liềm320.000----Đất ở nông thôn
569Huyện Kế SáchĐường Phèn Đen - Xã An Lạc TâyQuốc lộ Nam Sông Hậu - Sông Hậu300.000----Đất ở nông thôn
570Huyện Kế SáchĐường Phèn Đen - Xã An Lạc TâyQuốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Tư Ngô300.000----Đất ở nông thôn
571Huyện Kế SáchTuyến Rạch Vộp-An Phú - Xã An Lạc TâyCầu Rạch Vộp - Kênh Công Điền300.000----Đất ở nông thôn
572Huyện Kế SáchTuyến Nhà Thờ-Rạch Vộp - Xã An Lạc TâyCầu Rạch Vộp - Kênh Thị Hồ300.000----Đất ở nông thôn
573Huyện Kế SáchTuyến Cái Trưng - Xã An Lạc TâyCầu Cái Trưng - Cầu Khu 4300.000----Đất ở nông thôn
574Huyện Kế SáchTuyến đường ban nhân dân ấp An Thạnh - Xã An Lạc TâyCầu Trà Ếch nhỏ - Ban Nhân Dân Ấp An Thạnh300.000----Đất ở nông thôn
575Huyện Kế SáchKhu tái định cư - Xã Nhơn MỹQuỹ đất tái định cư (04 tuyến đal khu vực chợ) -1.680.000----Đất ở nông thôn
576Huyện Kế SáchKhu vực chợ - Xã Nhơn MỹĐầu ranh đất Bưu điện xã cũ - Hết ranh đất chùa Hiệp Châu1.200.000----Đất ở nông thôn
577Huyện Kế SáchKhu vực chợ - Xã Nhơn MỹGiáp ranh đất chùa Hiệp Châu - Cầu tàu1.100.000----Đất ở nông thôn
578Huyện Kế SáchKhu vực chợ - Xã Nhơn MỹCầu tàu - Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu1.050.000----Đất ở nông thôn
579Huyện Kế SáchĐường xuống bến phà - Xã Nhơn MỹGiáp Quốc lộ Nam sông Hậu - Bến phà mới1.050.000----Đất ở nông thôn
580Huyện Kế SáchĐường xuống bến phà - Xã Nhơn MỹGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Ngã 4 Bến phà cũ1.400.000----Đất ở nông thôn
581Huyện Kế SáchĐường xuống bến phà - Xã Nhơn MỹNgã 4 bến phà cũ - Đến phà cũ980.000----Đất ở nông thôn
582Huyện Kế SáchĐường xuống bến phà - Xã Nhơn MỹCầu tàu - Ngã tư bến phà cũ980.000----Đất ở nông thôn
583Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Nhơn MỹCầu Rạch Mọp (giáp ranh huyện Long Phú) - Hết đất trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ1.680.000----Đất ở nông thôn
584Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Nhơn MỹGiáp đất trụ sở UBND xã - Cầu Trà Ếch (ranh xã An Lạc Tây)1.400.000----Đất ở nông thôn
585Huyện Kế SáchĐường Huyện 5B - Xã Nhơn MỹGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Mỹ Hội (giáp ranh xã Thới An Hội)1.100.000----Đất ở nông thôn
586Huyện Kế SáchĐường đal cầu Trắng - Xã Nhơn MỹGiáp ranh xã Thới An Hội - Cầu An Phú Đông450.000----Đất ở nông thôn
587Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹCầu An Phú Đông - Cầu Mương Khai 2 Nam Sông Hậu320.000----Đất ở nông thôn
588Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹCầu số 4 Rạch Cây Dong - Cống 5 Khù Nam Sông Hậu320.000----Đất ở nông thôn
589Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹCầu số 6 Rạch Bờ Sao - Cầu Trâm Bầu (huyện lộ 5)320.000----Đất ở nông thôn
590Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹKênh Tắc - Giáp đường đal cầu Trắng320.000----Đất ở nông thôn
591Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹCầu An Phú Đông - Cầu qua An Mỹ320.000----Đất ở nông thôn
592Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹNgã Tư Ấp Mỹ Huề - Cầu An Phú Đông320.000----Đất ở nông thôn
593Huyện Kế SáchTrục lộ Giữa cồn Mỹ Phước - Xã Nhơn MỹCầu Khém - Đầu Cồn300.000----Đất ở nông thôn
594Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932C (đường Huyện 2 cũ) - Xã Kế ThànhCầu Bưng Tiết - Cầu Kế Thành576.000----Đất TM-DV nông thôn
595Huyện Kế SáchĐường UBND xã đi qua ấp Kinh Giữa, Bồ Đề, Cây Sộp (giáp Châu Thành) - Xã Kế ThànhCầu Kế Thành - Giáp ranh xã Phú Tâm (Châu Thành)360.000----Đất TM-DV nông thôn
596Huyện Kế SáchTuyến Ba Lăng-Bồ Đề - Xã Kế ThànhCầu Bưng Tiết - Ngã ba Tư Huôi240.000----Đất TM-DV nông thôn
597Huyện Kế SáchTuyến Bưng Túc-Thành Tân - Xã Kế ThànhCầu Bưng Túc giáp An Khương - Giáp ấp Thành Tân240.000----Đất TM-DV nông thôn
598Huyện Kế SáchTuyến Kinh Giữa 2-Thành Tân - Xã Kế ThànhCầu Hai Giáp - Giáp ấp Xóm Đồng 1 xã Thới An Hội240.000----Đất TM-DV nông thôn
599Huyện Kế SáchTuyến Bồ Đề-Cây Sộp - Xã Kế ThànhCầu ông Nhiều - Cầu Trịnh Hùng240.000----Đất TM-DV nông thôn
600Huyện Kế SáchTuyến Bưng Túc-Kinh Giữa 2 - Xã Kế ThànhVàm Bưng Túc - Cầu Hai Giáp240.000----Đất TM-DV nông thôn
601Huyện Kế SáchTuyến Cây Sộp 2 - Xã Kế ThànhCầu Tư Sĩ - Cầu Lâm Cai240.000----Đất TM-DV nông thôn
602Huyện Kế SáchTuyến Bồ Đề-Cây Sộp (số 2) - Xã Kế ThànhCầu Ngã ba Tư Huôi - Giáp Cầu Út Hòa280.000----Đất TM-DV nông thôn
603Huyện Kế SáchTuyến Cây Sộp 3 - Xã Kế ThànhNhà tư Thà - Cầu Lâm Cai240.000----Đất TM-DV nông thôn
604Huyện Kế SáchTuyến từ cầu UBND xã qua ấp Kinh Giữa 2 đến giáp Xóm Đồng - Xã Kế ThànhCầu UBND xã - Giáp Xóm Đồng320.000----Đất TM-DV nông thôn
605Huyện Kế SáchTuyến Cây Sộp 1 - Xã Kế ThànhCầu Tư Sĩ - Cầu Út Hòa240.000----Đất TM-DV nông thôn
606Huyện Kế SáchTuyến Cây Sộp 5 - Xã Kế ThànhCầu Ba Cham - Vành Đai Ba Cham240.000----Đất TM-DV nông thôn
607Huyện Kế SáchTuyến kênh Giữa 2 - Bưng Túc (2 bên) - Xã Kế ThànhCầu 9 Quang - Cầu tiểu học Kế Thành 1240.000----Đất TM-DV nông thôn
608Huyện Kế SáchTuyến kênh Giữa 2 - Bưng Túc - Thành Tân 2 - Xã Kế ThànhCầu Hai Trình - Cầu Tư Sang240.000----Đất TM-DV nông thôn
609Huyện Kế SáchTuyến Bưng Túc - Xã Kế ThànhCầu Lâm Nhơn - Cầu ngã tư Tư280.000----Đất TM-DV nông thôn
610Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932C - Xã Kế AnCầu Kế Thành - Cầu số 1576.000----Đất TM-DV nông thôn
611Huyện Kế SáchTuyến đường đal xóm Chòi - Xã Kế AnCầu Kế An - Hết đất trụ sở UBND xã (mới)256.000----Đất TM-DV nông thôn
612Huyện Kế SáchTuyến kênh số 01 - Mỏ Neo - Xã Kế AnĐường tỉnh 932C - Hết ranh đất nhà Hai Cón240.000----Đất TM-DV nông thôn
613Huyện Kế SáchKênh số 01 Bờ Bắc - Xã Kế AnGiáp ranh ông 10 Voi - Giáp ranh xã Kế Thành240.000----Đất TM-DV nông thôn
614Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Trinh PhúCầu Sóc Tổng (ranh xã Thới An Hội) - Giáp ranh xã Ba Trinh640.000----Đất TM-DV nông thôn
615Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932 - Xã Trinh PhúGiáp ranh xã Thới An Hội (sông Rạch Vọp) - Giáp ranh thị trấn An Lạc Thôn560.000----Đất TM-DV nông thôn
616Huyện Kế SáchĐường mới về UBND xã Trinh PhúCầu Thới An Hội - Hết ranh đất ông Trương Văn Đấu576.000----Đất TM-DV nông thôn
617Huyện Kế SáchĐường mới về UBND xã Trinh PhúGiáp đường Tỉnh 932 - Hết ranh đất trụ sở UBND xã440.000----Đất TM-DV nông thôn
618Huyện Kế SáchĐường đal mở rộng - Xã Trinh PhúGiáp ranh UBND xã Trinh Phú - Cầu Thanh Niên Ấp 1256.000----Đất TM-DV nông thôn
619Huyện Kế SáchĐường đal mở rộng - Xã Trinh PhúCầu Ba Chợ - Hết ranh đất ông Hai Việt256.000----Đất TM-DV nông thôn
620Huyện Kế SáchĐường Thanh Tâm - Tha la (ấp 1) - Xã Trinh PhúNhà ông Thanh Tâm - Cầu Tha La240.000----Đất TM-DV nông thôn
621Huyện Kế SáchĐường Ba Mịn - Ngã Củ Ngoài (ấp 1- 2-12) - Xã Trinh PhúNhà ông Ba Mịn - Nhà Ông 5 Nuôi240.000----Đất TM-DV nông thôn
622Huyện Kế SáchĐường UBND xã - 9 Dư - Xã Trinh PhúTừ trụ sở UBND xã - Giáp ranh xã Ba Trinh240.000----Đất TM-DV nông thôn
623Huyện Kế SáchĐường tuyến thôn cư giáp Kế An (ấp 8) - Xã Trinh PhúTừ giáp ranh nhà ông Lê Vũ Đạt - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Nhiên240.000----Đất TM-DV nông thôn
624Huyện Kế SáchĐường ngã tư Chín Dư - Đường Độn (ấp 3-8-12) - Xã Trinh PhúTừ nhà ông Lý Phi Long - Đến nhà ông Huỳnh Thanh Long240.000----Đất TM-DV nông thôn
625Huyện Kế SáchĐường kênh Năm Nhòng (ấp 9) - Xã Trinh PhúTừ nhà ông Lê văn Nam - Đến nhà ông Ngô Văn Bé Ba240.000----Đất TM-DV nông thôn
626Huyện Kế SáchĐường đal cầu Trường Thiều Văn Chỏi đến giáp An Lạc Tây (ấp 10) - Xã Trinh PhúTừ cầu Trường Thiều Văn Chỏi - Đến nhà bà Ngô Thị Ngò240.000----Đất TM-DV nông thôn
627Huyện Kế SáchTrường Mẫu giáo - ngã cũ ngoài - Xã Trinh PhúTừ Trường Mẫu Giáo Trinh Phú - Đến nhà ông Phạm Văn Tiên240.000----Đất TM-DV nông thôn
628Huyện Kế SáchTuyến đường 6 già - Ba Um - Xã Trinh PhúTừ nhà ông 6 Già - Đến hết đất ông Dương Hồng Mẫn240.000----Đất TM-DV nông thôn
629Huyện Kế SáchTuyến đường 6 Già - 6 Nhật - Xã Trinh PhúTuyến đường 6 Già - 6 Nhật - Đến nhà ông Lê Văn Nhật240.000----Đất TM-DV nông thôn
630Huyện Kế SáchTuyến từ đường tỉnh 932 - cầu Tha La - Xã Trinh PhúGiáp Đường tỉnh 932 - Cầu Tha La240.000----Đất TM-DV nông thôn
631Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Xuân HòaCầu Rạch Bần (ranh thị trấn An Lạc Thôn) - Cầu Bờ Dọc880.000----Đất TM-DV nông thôn
632Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Xuân HòaCầu Bờ Dọc - Đập 9 La680.000----Đất TM-DV nông thôn
633Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Xuân HòaĐập 9 La - Giáp ranh xã Ba Trinh560.000----Đất TM-DV nông thôn
634Huyện Kế SáchĐường Cái Cao bờ Bắc - Xã Xuân HòaGiáp ranh thị trấn An Lạc Thôn - Hết ranh Chùa Thiên Phước240.000----Đất TM-DV nông thôn
635Huyện Kế SáchĐường vào khu căn cứ Huyện ủy xã Xuân Hòa - Xã Xuân HòaGiáp đường Tỉnh 932B - Cầu 6 Ngây320.000----Đất TM-DV nông thôn
636Huyện Kế SáchĐường vào khu căn cứ Huyện ủy xã Xuân Hòa - Xã Xuân HòaCầu 6 Ngây - Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Sự (giáp ranh xã Ba Trinh)256.000----Đất TM-DV nông thôn
637Huyện Kế SáchĐường xã Nông Thôn Mới xã Xuân Hòa nối Quốc Lộ Nam Sông Hậu - Xã Xuân HòaGiáp Đường Tỉnh 932B - Giáp ranh thị trấn An Lạc Thôn480.000----Đất TM-DV nông thôn
638Huyện Kế SáchKhu vực xã - Xã Phong NẫmĐầu ranh đất trụ sở UBND xã - Hết ranh đất Tổ điện lực360.000----Đất TM-DV nông thôn
639Huyện Kế SáchKhu vực xã - Xã Phong NẫmGiáp ranh đất trụ sở UBND xã - Hết ranh đất 4 Suôl360.000----Đất TM-DV nông thôn
640Huyện Kế SáchKhu vực xã - Xã Phong NẫmĐầu ranh đất trường Tiểu học - Cầu Bà Xe360.000----Đất TM-DV nông thôn
641Huyện Kế SáchĐường Huyện 1 - Xã Phong NẫmGiáp ranh đất Tổ điện lực - Bến phà đầu cồn hết phần đất ông Huỳnh Văn Khoa ấp Phong Thạnh320.000----Đất TM-DV nông thôn
642Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã An MỹĐầu ranh đất trụ sở UBND - Cống Ba Công400.000----Đất TM-DV nông thôn
643Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã An MỹCống Ba Công - Cầu Đình400.000----Đất TM-DV nông thôn
644Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã An MỹGiáp ranh đất trụ sở UBND xã - Hết đất ông Tư Chuyên (dọc sông Số 1)280.000----Đất TM-DV nông thôn
645Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - xã An MỹGiáp ranh thị trấn Kế Sách - Cầu Đình560.000----Đất TM-DV nông thôn
646Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - xã An MỹCầu Hai Lép - Cầu Đình400.000----Đất TM-DV nông thôn
647Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - xã An MỹCầu Đình - Cầu Ba Miễu400.000----Đất TM-DV nông thôn
648Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - xã An MỹCầu Ba Miễu - Giáp ranh xã Hậu Thạnh (huyện Long Phú)560.000----Đất TM-DV nông thôn
649Huyện Kế SáchĐường đal - xã An MỹBờ Sông Quán - Cống thầy Ba392.000----Đất TM-DV nông thôn
650Huyện Kế SáchĐường đal - xã An MỹGiáp ranh thị trấn Kế Sách - Cầu Rạch Bà Tép392.000----Đất TM-DV nông thôn
651Huyện Kế SáchĐường đal - xã An MỹCầu Rạch Bà Tép - Cầu Hai Lép280.000----Đất TM-DV nông thôn
652Huyện Kế SáchĐường đal - xã An MỹGiáp ấp An Ninh 2, thị trấn Kế Sách - Cầu chùa An Nghiệp280.000----Đất TM-DV nông thôn
653Huyện Kế SáchĐường Đal An Nghiệp - xã An MỹTừ đất ông Kim Sơn - Bổ Túc (Cầu Sáu Lương)280.000----Đất TM-DV nông thôn
654Huyện Kế SáchĐường Đal Phụng An-An Nghiệp - xã An MỹCầu Ba Miễu - Cầu 7 Phuông280.000----Đất TM-DV nông thôn
655Huyện Kế SáchChợ Mang cá - Xã Đại HảiGiáp đất trụ sở UBND xã - Hết ranh đất chùa Cao Đài Phụng Thiên1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
656Huyện Kế SáchChợ Mang cá - Xã Đại HảiGiáp ranh đất chùa Cao Đài Phụng Thiên - Voi Ba đen320.000----Đất TM-DV nông thôn
657Huyện Kế SáchChợ Mang cá - Xã Đại HảiKhu vực nhà lồng chợ -880.000----Đất TM-DV nông thôn
658Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 2 - Giáp ranh xã Ba Trinh680.000----Đất TM-DV nông thôn
659Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 3 - Giáp ranh xã Ba Trinh680.000----Đất TM-DV nông thôn
660Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 1 - Hết ranh đất ông Hai Đực1.080.000----Đất TM-DV nông thôn
661Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 1 - Cống Vũ Đảo800.000----Đất TM-DV nông thôn
662Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Đại HảiCống Vũ Đảo - Cầu Ba Rinh1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
663Huyện Kế SáchĐường Kinh Lầu - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 1 - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nê480.000----Đất TM-DV nông thôn
664Huyện Kế SáchĐường Kinh Lầu - Xã Đại HảiGiáp ranh đất ông Nguyễn Văn Nê - Hết ranh đất Nhà thờ Trung Hải440.000----Đất TM-DV nông thôn
665Huyện Kế SáchĐường Kinh Lầu - Xã Đại HảiGiáp ranh đất Nhà thờ Trung Hải - Hết ranh đất ông Đắc (ấp Đông Hải)680.000----Đất TM-DV nông thôn
666Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932C - Xã Đại HảiGiáp ranh đất UBND xã - Cầu Số 1 (ranh xã Kế An)560.000----Đất TM-DV nông thôn
667Huyện Kế SáchTuyến cặp Kênh số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ 932C) - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 2 - Ranh nhà ông Huỳnh Văn Kịch320.000----Đất TM-DV nông thôn
668Huyện Kế SáchTuyến cặp Kênh số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ 932C) - Xã Đại HảiRanh nhà ông Huỳnh Văn Kịch - Giáp ranh xã Kế An280.000----Đất TM-DV nông thôn
669Huyện Kế SáchĐường đal Vườn Cò - Xã Đại HảiCầu Kế An hướng về vườn cò - Hết ranh đất ông Chính360.000----Đất TM-DV nông thôn
670Huyện Kế SáchĐường đal Vườn Cò - Xã Đại HảiGiáp ranh đất ông Chính - Vườn Cò256.000----Đất TM-DV nông thôn
671Huyện Kế SáchKhu vực chợ Cống Đôi - Xã Đại HảiĐầu ranh đất ông Thương (hướng cầu kênh Ngọc Lý) - Hết ranh đất ông Đắc1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
672Huyện Kế SáchQuốc lộ 1A - Xã Đại HảiCầu Ba Rinh - Hết ranh đất ông Hiển (chợ Cống Đôi) và giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện (huyện Châu Thành)2.080.000----Đất TM-DV nông thôn
673Huyện Kế SáchQuốc lộ 1A - Xã Đại HảiCầu Ba Rinh - Giáp ranh thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang)1.520.000----Đất TM-DV nông thôn
674Huyện Kế SáchĐường Mang Cá - Đại Thành - Xã Đại HảiCầu Mang Cá - Đại Thành - Giáp ranh xã Đại Thành (thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang)800.000----Đất TM-DV nông thôn
675Huyện Kế SáchKhu tái định cư Quốc lộ 1A - Xã Đại HảiSuốt tuyến -1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
676Huyện Kế SáchKhu tái định cư tự phát ấp Đông Hải (sau trạm kiểm dịch) - Xã Đại HảiSuốt tuyến -400.000----Đất TM-DV nông thôn
677Huyện Kế SáchTuyến đường tập đoàn 2 ấp Đông Hải (phía bên sông - đối diện Quốc lộ 1A) - Xã Đại HảiCống Tiếp Nhựt ấp Ba Rinh - Hết ranh đất bà Bùi Thị Thanh Dung (giáp xã Hồ Đắc Kiện - huyện Châu Thành)320.000----Đất TM-DV nông thôn
678Huyện Kế SáchĐường Tập đoàn 7 ấp Ba Rinh - Xã Đại HảiCống Tiếp Nhựt - Giáp ranh thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang)320.000----Đất TM-DV nông thôn
679Huyện Kế SáchĐường Cặp kênh 25 (Vnsat) - Xã Đại HảiGiáp đường nhựa Kinh Lầu - Giáp Quốc Lộ 1A240.000----Đất TM-DV nông thôn
680Huyện Kế SáchĐường lộ phụ đường kênh Lầu - Xã Đại HảiGiáp đường tỉnh 932C (cặp UBND xã) - Hết ranh đất ông Đỗ Văn Giỏi (Kinh 5 trong)240.000----Đất TM-DV nông thôn
681Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Hậu Bối - Xã Đại HảiTrụ sở Ban Nhân Dân ấp Trung Hải (cầu số 2) - Hết ranh đất bà Trương Hà240.000----Đất TM-DV nông thôn
682Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Hậu Bối - Xã Đại HảiRanh đất ông Nguyễn Văn Ngọc - Hết ranh đất ông Phạm Văn Út240.000----Đất TM-DV nông thôn
683Huyện Kế SáchĐường lộ phụ đường tỉnh 932B - Xã Đại HảiCầu Mang Cá-Đại Thành (3 Đen) - Hết ranh đất bà Quách Thị Sảnh240.000----Đất TM-DV nông thôn
684Huyện Kế SáchKhu tái định cư tự phát ấp Đông Hải - Xã Đại HảiSuốt tuyến -320.000----Đất TM-DV nông thôn
685Huyện Kế SáchĐường Cặp kênh Nam Hải - Xã Đại HảiRanh đất nhà thờ Đại Hải - Ranh đất nhà thờ Đại Hải320.000----Đất TM-DV nông thôn
686Huyện Kế SáchĐường Cặp kênh Nam Hải - Xã Đại HảiGiáp Quốc Lộ 1A - Giáp Quốc Lộ 1A360.000----Đất TM-DV nông thôn
687Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Hồ Đắc Kiện - Xã Đại HảiTrụ sở Ban Nhân Dân ấp Ba Rinh - Giáp xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành240.000----Đất TM-DV nông thôn
688Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Hồ Đắc Kiện - Xã Đại HảiCống Tiếp Nhựt ấp Ba Rinh - Giáp xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành240.000----Đất TM-DV nông thôn
689Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Ngọc Lý - Xã Đại HảiGiáp ranh đất nhà thờ Đại Hải - Cầu số 1 ấp Trung Hải280.000----Đất TM-DV nông thôn
690Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã - Xã Ba TrinhCầu Đường Trâu - Hết ranh đất Công an xã440.000----Đất TM-DV nông thôn
691Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã - Xã Ba TrinhGiáp ranh đất Công an xã - Rạch Thành Văn Buôl360.000----Đất TM-DV nông thôn
692Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã - Xã Ba TrinhĐài Tưởng niệm - Cầu Sông Rạch Vọp360.000----Đất TM-DV nông thôn
693Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã - Xã Ba TrinhĐường đal cầu Sông Rạch Vọp đi Trạm Y tế - Đài Tưởng niệm400.000----Đất TM-DV nông thôn
694Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Ba TrinhGiáp ranh xã Đại Hải - Giáp ranh xã Xuân Hòa480.000----Đất TM-DV nông thôn
695Huyện Kế SáchHuyện lộ 3 - Xã Ba TrinhGiáp ranh đất ông Nguyễn Ngọc Diệp (giáp đường Tỉnh 932B) - Hết ranh đất ông Lê Văn Sôm (kênh Hai Thanh)240.000----Đất TM-DV nông thôn
696Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Ba TrinhGiáp ranh xã Trinh Phú - Giáp ranh Trường Ba Trinh 1480.000----Đất TM-DV nông thôn
697Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Ba TrinhGiáp ranh Trường Ba Trinh 1 - Cầu Bưng Xấu560.000----Đất TM-DV nông thôn
698Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Ba TrinhCầu Bưng Xấu - Giáp ranh cây xăng Tuấn Phát656.000----Đất TM-DV nông thôn
699Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Ba TrinhGiáp ranh cây xăng Tuấn Phát - Giáp ranh xã Đại Hải480.000----Đất TM-DV nông thôn
700Huyện Kế SáchĐường Trâu Ấp 6 - Ấp 12 - Xã Ba TrinhSuốt đường -256.000----Đất TM-DV nông thôn
701Huyện Kế SáchĐường đal Đảng ủy - Lầu Bà - Xã Ba TrinhSuốt đường -320.000----Đất TM-DV nông thôn
702Huyện Kế SáchLộ phụ ấp 4-5A - Xã Ba TrinhÔng Trần Văn Toàn - Thánh Tịnh Huỳnh Đài Cảnh240.000----Đất TM-DV nông thôn
703Huyện Kế SáchLộ phụ ấp 5A-5B - Xã Ba TrinhÔng Lê Văn Sáu giáp ranh xã Đại Hải - Ông Nguyễn Văn Khuyên giáp ranh xã Xuân Hòa240.000----Đất TM-DV nông thôn
704Huyện Kế SáchLộ cặp kênh Hai Thanh ấp 5A-ấp 12 - Xã Ba TrinhBà Nguyễn Thị Kiểu - Bà Phạm Thị Thạnh240.000----Đất TM-DV nông thôn
705Huyện Kế SáchLộ cặp kênh đường Trâu ấp 6- ấp 12 - Xã Ba TrinhBà Phạm Thị Thạnh - Ông Nguyễn Văn Chi240.000----Đất TM-DV nông thôn
706Huyện Kế SáchLộ cặp kênh Chính Dư ấp 12-ấp 8 - Xã Ba TrinhÔng Cao Văn Thái - Bà Trần Thị Quân240.000----Đất TM-DV nông thôn
707Huyện Kế SáchLộ phụ sông Rạch Vọp ấp 8 - Xã Ba TrinhÔng Thân Văn Buôl - Bà Trần Thị Quân320.000----Đất TM-DV nông thôn
708Huyện Kế SáchLộ phụ sông Rạch Vọp ấp 7 - Xã Ba TrinhBà Nguyễn Thị Bê - Ông Hồ Văn Cuội240.000----Đất TM-DV nông thôn
709Huyện Kế SáchLộ cặp kênh Thông Cư ấp 8 - Xã Ba TrinhÔng Bùi Văn Thu - Ông Huỳnh Văn Đồng giáp ranh xã Kế An240.000----Đất TM-DV nông thôn
710Huyện Kế SáchChợ Cầu Lộ - Xã Thới An HộiDãy A, B, C từ nhà ông Phạm Văn Tho - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn Vem - Nguyễn Thanh Tâm1.920.000----Đất TM-DV nông thôn
711Huyện Kế SáchĐường khu vực chợ - Xã Thới An HộiGiáp đất ông Trần Trung Du - Giáp ranh cửa hàng Tấn Lợi1.600.000----Đất TM-DV nông thôn
712Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiĐầu ranh đất trụ sở UBND xã - Cầu 8 Chanh2.240.000----Đất TM-DV nông thôn
713Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiCầu 8 Chanh - Cầu Xóm Đồng1.920.000----Đất TM-DV nông thôn
714Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiCầu Xóm Đồng - Cầu Sóc Tổng (ranh xã Trinh Phú)1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
715Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiCầu Thới An Hội - Cầu Vàm Mương720.000----Đất TM-DV nông thôn
716Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiCầu Vàm Mương - Giáp ranh xã An Lạc Tây560.000----Đất TM-DV nông thôn
717Huyện Kế SáchĐường vòng cung Trường Mẫu giáo - Xã Thới An HộiGiáp Tỉnh lộ 932 - Cống Tám Chanh1.440.000----Đất TM-DV nông thôn
718Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiNgã 3 UBND xã - Cống 7 Vị2.240.000----Đất TM-DV nông thôn
719Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCống 7 Vị - Cầu Ninh Thới1.600.000----Đất TM-DV nông thôn
720Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Ninh Thới - Cầu Hai Vọng1.120.000----Đất TM-DV nông thôn
721Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Hai Vọng - Cầu 10 Xén800.000----Đất TM-DV nông thôn
722Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu 10 Xén - Cầu Chùa PoThiThLang600.000----Đất TM-DV nông thôn
723Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Chùa PoThiThLang - Cầu Chệt Tịnh960.000----Đất TM-DV nông thôn
724Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Chệt Tịnh - Cầu Trắng1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
725Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Trắng - Giáp ranh TT Kế Sách1.680.000----Đất TM-DV nông thôn
726Huyện Kế SáchĐường Huyện 5B - Xã Thới An HộiSuốt tuyến -880.000----Đất TM-DV nông thôn
727Huyện Kế SáchKhu vực chợ cũ - Xã Thới An HộiCầu đối diện UBND xã - Hết ranh đất Nhà thờ Tin Lành560.000----Đất TM-DV nông thôn
728Huyện Kế SáchĐường đal cầu Trắng - Xã Thới An HộiCầu Trắng - Kênh Mỹ Tập560.000----Đất TM-DV nông thôn
729Huyện Kế SáchĐường đal cầu Trắng - Xã Thới An HộiKênh Mỹ Tập - Giáp ranh đất xã Nhơn Mỹ360.000----Đất TM-DV nông thôn
730Huyện Kế SáchĐường đal xuống bến phà (tuyến mới) - Xã Thới An HộiGiáp Huyện lộ 4 - Hết đất Trần Thành Lập; Hết đất ông Ngô Văn Lợi1.360.000----Đất TM-DV nông thôn
731Huyện Kế SáchĐường thôn Điện Lực - Xã Thới An HộiĐường đal cầu Trắng - Hết tuyến320.000----Đất TM-DV nông thôn
732Huyện Kế SáchĐường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới) - Xã Thới An HộiGiáp Huyện lộ 4 - Cầu Trinh Phú1.360.000----Đất TM-DV nông thôn
733Huyện Kế SáchĐường đal (tuyến mới) - Xã Thới An HộiGiáp đường vòng cung Trường Mẫu giáo - Giáp Huyện lộ 41.040.000----Đất TM-DV nông thôn
734Huyện Kế SáchKhu dân cư ấp Xóm Đồng (đối diện chốt Công an) - Xã Thới An HộiSuốt tuyến -800.000----Đất TM-DV nông thôn
735Huyện Kế SáchĐường đal ấp Đại An - Xã Thới An HộiGiáp đường Tỉnh 932 - Hết ranh trụ sở ấp Đại An256.000----Đất TM-DV nông thôn
736Huyện Kế SáchĐường đal ấp Xóm Đồng 1 - Xã Thới An HộiGiáp Huyện lộ 4 - Cầu Năm Kiều256.000----Đất TM-DV nông thôn
737Huyện Kế SáchĐường đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2 - Xã Thới An HộiGiáp đường Tỉnh 932 - Giáp ranh xã Kế Thành256.000----Đất TM-DV nông thôn
738Huyện Kế SáchĐường cầu 10 Xích - Xã Thới An HộiGiáp đường Tỉnh 932 - Cầu Vàm Mương (Huyện Lộ 4)256.000----Đất TM-DV nông thôn
739Huyện Kế SáchĐường đal Đại An-Mỹ Hội - Xã Thới An HộiTrụ sở ấp Đại An - Cầu Lộ Tổng240.000----Đất TM-DV nông thôn
740Huyện Kế SáchĐường đai Mỹ Hội-An Phú Đông - Xã Thới An HộiGiáp Huyện Lộ 5 - Cầu Kinh Ranh240.000----Đất TM-DV nông thôn
741Huyện Kế SáchĐường đal ấp Ninh Thới - Xã Thới An HộiCầu đối diện UBND xã (bên kia sông) - Cầu 10 Xích400.000----Đất TM-DV nông thôn
742Huyện Kế SáchĐường đal vào khu hỏa táng - Xã Thới An HộiGiáp tỉnh lộ 932 - Khu Hỏa Táng240.000----Đất TM-DV nông thôn
743Huyện Kế SáchTuyến Ninh Thới - Đại An - An Hòa - Xã Thới An HộiCầu 10 Xích - Đối diện cây xăng An Hội240.000----Đất TM-DV nông thôn
744Huyện Kế SáchĐường đal trường Tiểu học Thới An Hội 3 - Xã Thới An HộiSuốt tuyến -240.000----Đất TM-DV nông thôn
745Huyện Kế SáchChợ An Lạc Tây - Xã An Lạc TâyĐầu ranh đất bà Chi - Hết ranh đất ông Đại1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
746Huyện Kế SáchChợ An Lạc Tây - Xã An Lạc TâyGiáp ranh đất ông Đại - Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu (đường Cầu Sáu Ú)1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
747Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã An Lạc TâyGiáp ranh đất Nhà bà Chi - Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu1.040.000----Đất TM-DV nông thôn
748Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã An Lạc TâyNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)696.000----Đất TM-DV nông thôn
749Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã An Lạc TâyCầu Trà Ếch (ranh xã Nhơn Mỹ) - Cống Hai Liềm1.200.000----Đất TM-DV nông thôn
750Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã An Lạc TâyCống Hai Liềm - Cầu Rạch Vọp2.080.000----Đất TM-DV nông thôn
751Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã An Lạc TâyCầu Rạch Vọp - Cầu Phèn Đen (ranh thị trấn An Lạc Thôn)1.120.000----Đất TM-DV nông thôn
752Huyện Kế SáchĐường đal Trạm y tế - Xã An Lạc TâyGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đất Bà Chi (dọc Sông Hậu)440.000----Đất TM-DV nông thôn
753Huyện Kế SáchĐường đal kênh Hai Liềm - Xã An Lạc TâyQuốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu 2 Liềm256.000----Đất TM-DV nông thôn
754Huyện Kế SáchĐường Phèn Đen - Xã An Lạc TâyQuốc lộ Nam Sông Hậu - Sông Hậu240.000----Đất TM-DV nông thôn
755Huyện Kế SáchĐường Phèn Đen - Xã An Lạc TâyQuốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Tư Ngô240.000----Đất TM-DV nông thôn
756Huyện Kế SáchTuyến Rạch Vộp-An Phú - Xã An Lạc TâyCầu Rạch Vộp - Kênh Công Điền240.000----Đất TM-DV nông thôn
757Huyện Kế SáchTuyến Nhà Thờ-Rạch Vộp - Xã An Lạc TâyCầu Rạch Vộp - Kênh Thị Hồ240.000----Đất TM-DV nông thôn
758Huyện Kế SáchTuyến Cái Trưng - Xã An Lạc TâyCầu Cái Trưng - Cầu Khu 4240.000----Đất TM-DV nông thôn
759Huyện Kế SáchTuyến đường ban nhân dân ấp An Thạnh - Xã An Lạc TâyCầu Trà Ếch nhỏ - Ban Nhân Dân Ấp An Thạnh240.000----Đất TM-DV nông thôn
760Huyện Kế SáchKhu tái định cư - Xã Nhơn MỹQuỹ đất tái định cư (04 tuyến đal khu vực chợ) -1.344.000----Đất TM-DV nông thôn
761Huyện Kế SáchKhu vực chợ - Xã Nhơn MỹĐầu ranh đất Bưu điện xã cũ - Hết ranh đất chùa Hiệp Châu960.000----Đất TM-DV nông thôn
762Huyện Kế SáchKhu vực chợ - Xã Nhơn MỹGiáp ranh đất chùa Hiệp Châu - Cầu tàu880.000----Đất TM-DV nông thôn
763Huyện Kế SáchKhu vực chợ - Xã Nhơn MỹCầu tàu - Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu840.000----Đất TM-DV nông thôn
764Huyện Kế SáchĐường xuống bến phà - Xã Nhơn MỹGiáp Quốc lộ Nam sông Hậu - Bến phà mới840.000----Đất TM-DV nông thôn
765Huyện Kế SáchĐường xuống bến phà - Xã Nhơn MỹGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Ngã 4 Bến phà cũ1.120.000----Đất TM-DV nông thôn
766Huyện Kế SáchĐường xuống bến phà - Xã Nhơn MỹNgã 4 bến phà cũ - Đến phà cũ784.000----Đất TM-DV nông thôn
767Huyện Kế SáchĐường xuống bến phà - Xã Nhơn MỹCầu tàu - Ngã tư bến phà cũ784.000----Đất TM-DV nông thôn
768Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Nhơn MỹCầu Rạch Mọp (giáp ranh huyện Long Phú) - Hết đất trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ1.344.000----Đất TM-DV nông thôn
769Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Nhơn MỹGiáp đất trụ sở UBND xã - Cầu Trà Ếch (ranh xã An Lạc Tây)1.120.000----Đất TM-DV nông thôn
770Huyện Kế SáchĐường Huyện 5B - Xã Nhơn MỹGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Mỹ Hội (giáp ranh xã Thới An Hội)880.000----Đất TM-DV nông thôn
771Huyện Kế SáchĐường đal cầu Trắng - Xã Nhơn MỹGiáp ranh xã Thới An Hội - Cầu An Phú Đông360.000----Đất TM-DV nông thôn
772Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹCầu An Phú Đông - Cầu Mương Khai 2 Nam Sông Hậu256.000----Đất TM-DV nông thôn
773Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹCầu số 4 Rạch Cây Dong - Cống 5 Khù Nam Sông Hậu256.000----Đất TM-DV nông thôn
774Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹCầu số 6 Rạch Bờ Sao - Cầu Trâm Bầu (huyện lộ 5)256.000----Đất TM-DV nông thôn
775Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹKênh Tắc - Giáp đường đal cầu Trắng256.000----Đất TM-DV nông thôn
776Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹCầu An Phú Đông - Cầu qua An Mỹ256.000----Đất TM-DV nông thôn
777Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹNgã Tư Ấp Mỹ Huề - Cầu An Phú Đông256.000----Đất TM-DV nông thôn
778Huyện Kế SáchTrục lộ Giữa cồn Mỹ Phước - Xã Nhơn MỹCầu Khém - Đầu Cồn240.000----Đất TM-DV nông thôn
779Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932C (đường Huyện 2 cũ) - Xã Kế ThànhCầu Bưng Tiết - Cầu Kế Thành432.000----Đất SX-KD nông thôn
780Huyện Kế SáchĐường UBND xã đi qua ấp Kinh Giữa, Bồ Đề, Cây Sộp (giáp Châu Thành) - Xã Kế ThànhCầu Kế Thành - Giáp ranh xã Phú Tâm (Châu Thành)270.000----Đất SX-KD nông thôn
781Huyện Kế SáchTuyến Ba Lăng-Bồ Đề - Xã Kế ThànhCầu Bưng Tiết - Ngã ba Tư Huôi180.000----Đất SX-KD nông thôn
782Huyện Kế SáchTuyến Bưng Túc-Thành Tân - Xã Kế ThànhCầu Bưng Túc giáp An Khương - Giáp ấp Thành Tân180.000----Đất SX-KD nông thôn
783Huyện Kế SáchTuyến Kinh Giữa 2-Thành Tân - Xã Kế ThànhCầu Hai Giáp - Giáp ấp Xóm Đồng 1 xã Thới An Hội180.000----Đất SX-KD nông thôn
784Huyện Kế SáchTuyến Bồ Đề-Cây Sộp - Xã Kế ThànhCầu ông Nhiều - Cầu Trịnh Hùng180.000----Đất SX-KD nông thôn
785Huyện Kế SáchTuyến Bưng Túc-Kinh Giữa 2 - Xã Kế ThànhVàm Bưng Túc - Cầu Hai Giáp180.000----Đất SX-KD nông thôn
786Huyện Kế SáchTuyến Cây Sộp 2 - Xã Kế ThànhCầu Tư Sĩ - Cầu Lâm Cai180.000----Đất SX-KD nông thôn
787Huyện Kế SáchTuyến Bồ Đề-Cây Sộp (số 2) - Xã Kế ThànhCầu Ngã ba Tư Huôi - Giáp Cầu Út Hòa210.000----Đất SX-KD nông thôn
788Huyện Kế SáchTuyến Cây Sộp 3 - Xã Kế ThànhNhà tư Thà - Cầu Lâm Cai180.000----Đất SX-KD nông thôn
789Huyện Kế SáchTuyến từ cầu UBND xã qua ấp Kinh Giữa 2 đến giáp Xóm Đồng - Xã Kế ThànhCầu UBND xã - Giáp Xóm Đồng240.000----Đất SX-KD nông thôn
790Huyện Kế SáchTuyến Cây Sộp 1 - Xã Kế ThànhCầu Tư Sĩ - Cầu Út Hòa180.000----Đất SX-KD nông thôn
791Huyện Kế SáchTuyến Cây Sộp 5 - Xã Kế ThànhCầu Ba Cham - Vành Đai Ba Cham180.000----Đất SX-KD nông thôn
792Huyện Kế SáchTuyến kênh Giữa 2 - Bưng Túc (2 bên) - Xã Kế ThànhCầu 9 Quang - Cầu tiểu học Kế Thành 1180.000----Đất SX-KD nông thôn
793Huyện Kế SáchTuyến kênh Giữa 2 - Bưng Túc - Thành Tân 2 - Xã Kế ThànhCầu Hai Trình - Cầu Tư Sang180.000----Đất SX-KD nông thôn
794Huyện Kế SáchTuyến Bưng Túc - Xã Kế ThànhCầu Lâm Nhơn - Cầu ngã tư Tư210.000----Đất SX-KD nông thôn
795Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932C - Xã Kế AnCầu Kế Thành - Cầu số 1432.000----Đất SX-KD nông thôn
796Huyện Kế SáchTuyến đường đal xóm Chòi - Xã Kế AnCầu Kế An - Hết đất trụ sở UBND xã (mới)192.000----Đất SX-KD nông thôn
797Huyện Kế SáchTuyến kênh số 01 - Mỏ Neo - Xã Kế AnĐường tỉnh 932C - Hết ranh đất nhà Hai Cón180.000----Đất SX-KD nông thôn
798Huyện Kế SáchKênh số 01 Bờ Bắc - Xã Kế AnGiáp ranh ông 10 Voi - Giáp ranh xã Kế Thành180.000----Đất SX-KD nông thôn
799Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Trinh PhúCầu Sóc Tổng (ranh xã Thới An Hội) - Giáp ranh xã Ba Trinh480.000----Đất SX-KD nông thôn
800Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932 - Xã Trinh PhúGiáp ranh xã Thới An Hội (sông Rạch Vọp) - Giáp ranh thị trấn An Lạc Thôn420.000----Đất SX-KD nông thôn
801Huyện Kế SáchĐường mới về UBND xã Trinh PhúCầu Thới An Hội - Hết ranh đất ông Trương Văn Đấu432.000----Đất SX-KD nông thôn
802Huyện Kế SáchĐường mới về UBND xã Trinh PhúGiáp đường Tỉnh 932 - Hết ranh đất trụ sở UBND xã330.000----Đất SX-KD nông thôn
803Huyện Kế SáchĐường đal mở rộng - Xã Trinh PhúGiáp ranh UBND xã Trinh Phú - Cầu Thanh Niên Ấp 1192.000----Đất SX-KD nông thôn
804Huyện Kế SáchĐường đal mở rộng - Xã Trinh PhúCầu Ba Chợ - Hết ranh đất ông Hai Việt192.000----Đất SX-KD nông thôn
805Huyện Kế SáchĐường Thanh Tâm - Tha la (ấp 1) - Xã Trinh PhúNhà ông Thanh Tâm - Cầu Tha La180.000----Đất SX-KD nông thôn
806Huyện Kế SáchĐường Ba Mịn - Ngã Củ Ngoài (ấp 1- 2-12) - Xã Trinh PhúNhà ông Ba Mịn - Nhà Ông 5 Nuôi180.000----Đất SX-KD nông thôn
807Huyện Kế SáchĐường UBND xã - 9 Dư - Xã Trinh PhúTừ trụ sở UBND xã - Giáp ranh xã Ba Trinh180.000----Đất SX-KD nông thôn
808Huyện Kế SáchĐường tuyến thôn cư giáp Kế An (ấp 8) - Xã Trinh PhúTừ giáp ranh nhà ông Lê Vũ Đạt - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Nhiên180.000----Đất SX-KD nông thôn
809Huyện Kế SáchĐường ngã tư Chín Dư - Đường Độn (ấp 3-8-12) - Xã Trinh PhúTừ nhà ông Lý Phi Long - Đến nhà ông Huỳnh Thanh Long180.000----Đất SX-KD nông thôn
810Huyện Kế SáchĐường kênh Năm Nhòng (ấp 9) - Xã Trinh PhúTừ nhà ông Lê văn Nam - Đến nhà ông Ngô Văn Bé Ba180.000----Đất SX-KD nông thôn
811Huyện Kế SáchĐường đal cầu Trường Thiều Văn Chỏi đến giáp An Lạc Tây (ấp 10) - Xã Trinh PhúTừ cầu Trường Thiều Văn Chỏi - Đến nhà bà Ngô Thị Ngò180.000----Đất SX-KD nông thôn
812Huyện Kế SáchTrường Mẫu giáo - ngã cũ ngoài - Xã Trinh PhúTừ Trường Mẫu Giáo Trinh Phú - Đến nhà ông Phạm Văn Tiên180.000----Đất SX-KD nông thôn
813Huyện Kế SáchTuyến đường 6 già - Ba Um - Xã Trinh PhúTừ nhà ông 6 Già - Đến hết đất ông Dương Hồng Mẫn180.000----Đất SX-KD nông thôn
814Huyện Kế SáchTuyến đường 6 Già - 6 Nhật - Xã Trinh PhúTuyến đường 6 Già - 6 Nhật - Đến nhà ông Lê Văn Nhật180.000----Đất SX-KD nông thôn
815Huyện Kế SáchTuyến từ đường tỉnh 932 - cầu Tha La - Xã Trinh PhúGiáp Đường tỉnh 932 - Cầu Tha La180.000----Đất SX-KD nông thôn
816Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Xuân HòaCầu Rạch Bần (ranh thị trấn An Lạc Thôn) - Cầu Bờ Dọc660.000----Đất SX-KD nông thôn
817Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Xuân HòaCầu Bờ Dọc - Đập 9 La510.000----Đất SX-KD nông thôn
818Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Xuân HòaĐập 9 La - Giáp ranh xã Ba Trinh420.000----Đất SX-KD nông thôn
819Huyện Kế SáchĐường Cái Cao bờ Bắc - Xã Xuân HòaGiáp ranh thị trấn An Lạc Thôn - Hết ranh Chùa Thiên Phước180.000----Đất SX-KD nông thôn
820Huyện Kế SáchĐường vào khu căn cứ Huyện ủy xã Xuân Hòa - Xã Xuân HòaGiáp đường Tỉnh 932B - Cầu 6 Ngây240.000----Đất SX-KD nông thôn
821Huyện Kế SáchĐường vào khu căn cứ Huyện ủy xã Xuân Hòa - Xã Xuân HòaCầu 6 Ngây - Hết ranh đất ông Nguyễn Thành Sự (giáp ranh xã Ba Trinh)192.000----Đất SX-KD nông thôn
822Huyện Kế SáchĐường xã Nông Thôn Mới xã Xuân Hòa nối Quốc Lộ Nam Sông Hậu - Xã Xuân HòaGiáp Đường Tỉnh 932B - Giáp ranh thị trấn An Lạc Thôn360.000----Đất SX-KD nông thôn
823Huyện Kế SáchKhu vực xã - Xã Phong NẫmĐầu ranh đất trụ sở UBND xã - Hết ranh đất Tổ điện lực270.000----Đất SX-KD nông thôn
824Huyện Kế SáchKhu vực xã - Xã Phong NẫmGiáp ranh đất trụ sở UBND xã - Hết ranh đất 4 Suôl270.000----Đất SX-KD nông thôn
825Huyện Kế SáchKhu vực xã - Xã Phong NẫmĐầu ranh đất trường Tiểu học - Cầu Bà Xe270.000----Đất SX-KD nông thôn
826Huyện Kế SáchĐường Huyện 1 - Xã Phong NẫmGiáp ranh đất Tổ điện lực - Bến phà đầu cồn hết phần đất ông Huỳnh Văn Khoa ấp Phong Thạnh240.000----Đất SX-KD nông thôn
827Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã An MỹĐầu ranh đất trụ sở UBND - Cống Ba Công300.000----Đất SX-KD nông thôn
828Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã An MỹCống Ba Công - Cầu Đình300.000----Đất SX-KD nông thôn
829Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã An MỹGiáp ranh đất trụ sở UBND xã - Hết đất ông Tư Chuyên (dọc sông Số 1)210.000----Đất SX-KD nông thôn
830Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - xã An MỹGiáp ranh thị trấn Kế Sách - Cầu Đình420.000----Đất SX-KD nông thôn
831Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - xã An MỹCầu Hai Lép - Cầu Đình300.000----Đất SX-KD nông thôn
832Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - xã An MỹCầu Đình - Cầu Ba Miễu300.000----Đất SX-KD nông thôn
833Huyện Kế SáchĐường Huyện 6 - xã An MỹCầu Ba Miễu - Giáp ranh xã Hậu Thạnh (huyện Long Phú)420.000----Đất SX-KD nông thôn
834Huyện Kế SáchĐường đal - xã An MỹBờ Sông Quán - Cống thầy Ba294.000----Đất SX-KD nông thôn
835Huyện Kế SáchĐường đal - xã An MỹGiáp ranh thị trấn Kế Sách - Cầu Rạch Bà Tép294.000----Đất SX-KD nông thôn
836Huyện Kế SáchĐường đal - xã An MỹCầu Rạch Bà Tép - Cầu Hai Lép210.000----Đất SX-KD nông thôn
837Huyện Kế SáchĐường đal - xã An MỹGiáp ấp An Ninh 2, thị trấn Kế Sách - Cầu chùa An Nghiệp210.000----Đất SX-KD nông thôn
838Huyện Kế SáchĐường Đal An Nghiệp - xã An MỹTừ đất ông Kim Sơn - Bổ Túc (Cầu Sáu Lương)210.000----Đất SX-KD nông thôn
839Huyện Kế SáchĐường Đal Phụng An-An Nghiệp - xã An MỹCầu Ba Miễu - Cầu 7 Phuông210.000----Đất SX-KD nông thôn
840Huyện Kế SáchChợ Mang cá - Xã Đại HảiGiáp đất trụ sở UBND xã - Hết ranh đất chùa Cao Đài Phụng Thiên780.000----Đất SX-KD nông thôn
841Huyện Kế SáchChợ Mang cá - Xã Đại HảiGiáp ranh đất chùa Cao Đài Phụng Thiên - Voi Ba đen240.000----Đất SX-KD nông thôn
842Huyện Kế SáchChợ Mang cá - Xã Đại HảiKhu vực nhà lồng chợ -660.000----Đất SX-KD nông thôn
843Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 2 - Giáp ranh xã Ba Trinh510.000----Đất SX-KD nông thôn
844Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 3 - Giáp ranh xã Ba Trinh510.000----Đất SX-KD nông thôn
845Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 1 - Hết ranh đất ông Hai Đực810.000----Đất SX-KD nông thôn
846Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 1 - Cống Vũ Đảo600.000----Đất SX-KD nông thôn
847Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Đại HảiCống Vũ Đảo - Cầu Ba Rinh1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
848Huyện Kế SáchĐường Kinh Lầu - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 1 - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nê360.000----Đất SX-KD nông thôn
849Huyện Kế SáchĐường Kinh Lầu - Xã Đại HảiGiáp ranh đất ông Nguyễn Văn Nê - Hết ranh đất Nhà thờ Trung Hải330.000----Đất SX-KD nông thôn
850Huyện Kế SáchĐường Kinh Lầu - Xã Đại HảiGiáp ranh đất Nhà thờ Trung Hải - Hết ranh đất ông Đắc (ấp Đông Hải)510.000----Đất SX-KD nông thôn
851Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932C - Xã Đại HảiGiáp ranh đất UBND xã - Cầu Số 1 (ranh xã Kế An)420.000----Đất SX-KD nông thôn
852Huyện Kế SáchTuyến cặp Kênh số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ 932C) - Xã Đại HảiCầu Mang Cá 2 - Ranh nhà ông Huỳnh Văn Kịch240.000----Đất SX-KD nông thôn
853Huyện Kế SáchTuyến cặp Kênh số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ 932C) - Xã Đại HảiRanh nhà ông Huỳnh Văn Kịch - Giáp ranh xã Kế An210.000----Đất SX-KD nông thôn
854Huyện Kế SáchĐường đal Vườn Cò - Xã Đại HảiCầu Kế An hướng về vườn cò - Hết ranh đất ông Chính270.000----Đất SX-KD nông thôn
855Huyện Kế SáchĐường đal Vườn Cò - Xã Đại HảiGiáp ranh đất ông Chính - Vườn Cò192.000----Đất SX-KD nông thôn
856Huyện Kế SáchKhu vực chợ Cống Đôi - Xã Đại HảiĐầu ranh đất ông Thương (hướng cầu kênh Ngọc Lý) - Hết ranh đất ông Đắc1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
857Huyện Kế SáchQuốc lộ 1A - Xã Đại HảiCầu Ba Rinh - Hết ranh đất ông Hiển (chợ Cống Đôi) và giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện (huyện Châu Thành)1.560.000----Đất SX-KD nông thôn
858Huyện Kế SáchQuốc lộ 1A - Xã Đại HảiCầu Ba Rinh - Giáp ranh thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang)1.140.000----Đất SX-KD nông thôn
859Huyện Kế SáchĐường Mang Cá - Đại Thành - Xã Đại HảiCầu Mang Cá - Đại Thành - Giáp ranh xã Đại Thành (thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang)600.000----Đất SX-KD nông thôn
860Huyện Kế SáchKhu tái định cư Quốc lộ 1A - Xã Đại HảiSuốt tuyến -780.000----Đất SX-KD nông thôn
861Huyện Kế SáchKhu tái định cư tự phát ấp Đông Hải (sau trạm kiểm dịch) - Xã Đại HảiSuốt tuyến -300.000----Đất SX-KD nông thôn
862Huyện Kế SáchTuyến đường tập đoàn 2 ấp Đông Hải (phía bên sông - đối diện Quốc lộ 1A) - Xã Đại HảiCống Tiếp Nhựt ấp Ba Rinh - Hết ranh đất bà Bùi Thị Thanh Dung (giáp xã Hồ Đắc Kiện - huyện Châu Thành)240.000----Đất SX-KD nông thôn
863Huyện Kế SáchĐường Tập đoàn 7 ấp Ba Rinh - Xã Đại HảiCống Tiếp Nhựt - Giáp ranh thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang)240.000----Đất SX-KD nông thôn
864Huyện Kế SáchĐường Cặp kênh 25 (Vnsat) - Xã Đại HảiGiáp đường nhựa Kinh Lầu - Giáp Quốc Lộ 1A180.000----Đất SX-KD nông thôn
865Huyện Kế SáchĐường lộ phụ đường kênh Lầu - Xã Đại HảiGiáp đường tỉnh 932C (cặp UBND xã) - Hết ranh đất ông Đỗ Văn Giỏi (Kinh 5 trong)180.000----Đất SX-KD nông thôn
866Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Hậu Bối - Xã Đại HảiTrụ sở Ban Nhân Dân ấp Trung Hải (cầu số 2) - Hết ranh đất bà Trương Hà180.000----Đất SX-KD nông thôn
867Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Hậu Bối - Xã Đại HảiRanh đất ông Nguyễn Văn Ngọc - Hết ranh đất ông Phạm Văn Út180.000----Đất SX-KD nông thôn
868Huyện Kế SáchĐường lộ phụ đường tỉnh 932B - Xã Đại HảiCầu Mang Cá-Đại Thành (3 Đen) - Hết ranh đất bà Quách Thị Sảnh180.000----Đất SX-KD nông thôn
869Huyện Kế SáchKhu tái định cư tự phát ấp Đông Hải - Xã Đại HảiSuốt tuyến -240.000----Đất SX-KD nông thôn
870Huyện Kế SáchĐường Cặp kênh Nam Hải - Xã Đại HảiRanh đất nhà thờ Đại Hải - Ranh đất nhà thờ Đại Hải240.000----Đất SX-KD nông thôn
871Huyện Kế SáchĐường Cặp kênh Nam Hải - Xã Đại HảiGiáp Quốc Lộ 1A - Giáp Quốc Lộ 1A270.000----Đất SX-KD nông thôn
872Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Hồ Đắc Kiện - Xã Đại HảiTrụ sở Ban Nhân Dân ấp Ba Rinh - Giáp xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành180.000----Đất SX-KD nông thôn
873Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Hồ Đắc Kiện - Xã Đại HảiCống Tiếp Nhựt ấp Ba Rinh - Giáp xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành180.000----Đất SX-KD nông thôn
874Huyện Kế SáchĐường cặp kênh Ngọc Lý - Xã Đại HảiGiáp ranh đất nhà thờ Đại Hải - Cầu số 1 ấp Trung Hải210.000----Đất SX-KD nông thôn
875Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã - Xã Ba TrinhCầu Đường Trâu - Hết ranh đất Công an xã330.000----Đất SX-KD nông thôn
876Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã - Xã Ba TrinhGiáp ranh đất Công an xã - Rạch Thành Văn Buôl270.000----Đất SX-KD nông thôn
877Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã - Xã Ba TrinhĐài Tưởng niệm - Cầu Sông Rạch Vọp270.000----Đất SX-KD nông thôn
878Huyện Kế SáchKhu vực trung tâm xã - Xã Ba TrinhĐường đal cầu Sông Rạch Vọp đi Trạm Y tế - Đài Tưởng niệm300.000----Đất SX-KD nông thôn
879Huyện Kế SáchĐường Tỉnh 932B - Xã Ba TrinhGiáp ranh xã Đại Hải - Giáp ranh xã Xuân Hòa360.000----Đất SX-KD nông thôn
880Huyện Kế SáchHuyện lộ 3 - Xã Ba TrinhGiáp ranh đất ông Nguyễn Ngọc Diệp (giáp đường Tỉnh 932B) - Hết ranh đất ông Lê Văn Sôm (kênh Hai Thanh)180.000----Đất SX-KD nông thôn
881Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Ba TrinhGiáp ranh xã Trinh Phú - Giáp ranh Trường Ba Trinh 1360.000----Đất SX-KD nông thôn
882Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Ba TrinhGiáp ranh Trường Ba Trinh 1 - Cầu Bưng Xấu420.000----Đất SX-KD nông thôn
883Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Ba TrinhCầu Bưng Xấu - Giáp ranh cây xăng Tuấn Phát492.000----Đất SX-KD nông thôn
884Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Ba TrinhGiáp ranh cây xăng Tuấn Phát - Giáp ranh xã Đại Hải360.000----Đất SX-KD nông thôn
885Huyện Kế SáchĐường Trâu Ấp 6 - Ấp 12 - Xã Ba TrinhSuốt đường -192.000----Đất SX-KD nông thôn
886Huyện Kế SáchĐường đal Đảng ủy - Lầu Bà - Xã Ba TrinhSuốt đường -240.000----Đất SX-KD nông thôn
887Huyện Kế SáchLộ phụ ấp 4-5A - Xã Ba TrinhÔng Trần Văn Toàn - Thánh Tịnh Huỳnh Đài Cảnh180.000----Đất SX-KD nông thôn
888Huyện Kế SáchLộ phụ ấp 5A-5B - Xã Ba TrinhÔng Lê Văn Sáu giáp ranh xã Đại Hải - Ông Nguyễn Văn Khuyên giáp ranh xã Xuân Hòa180.000----Đất SX-KD nông thôn
889Huyện Kế SáchLộ cặp kênh Hai Thanh ấp 5A-ấp 12 - Xã Ba TrinhBà Nguyễn Thị Kiểu - Bà Phạm Thị Thạnh180.000----Đất SX-KD nông thôn
890Huyện Kế SáchLộ cặp kênh đường Trâu ấp 6- ấp 12 - Xã Ba TrinhBà Phạm Thị Thạnh - Ông Nguyễn Văn Chi180.000----Đất SX-KD nông thôn
891Huyện Kế SáchLộ cặp kênh Chính Dư ấp 12-ấp 8 - Xã Ba TrinhÔng Cao Văn Thái - Bà Trần Thị Quân180.000----Đất SX-KD nông thôn
892Huyện Kế SáchLộ phụ sông Rạch Vọp ấp 8 - Xã Ba TrinhÔng Thân Văn Buôl - Bà Trần Thị Quân240.000----Đất SX-KD nông thôn
893Huyện Kế SáchLộ phụ sông Rạch Vọp ấp 7 - Xã Ba TrinhBà Nguyễn Thị Bê - Ông Hồ Văn Cuội180.000----Đất SX-KD nông thôn
894Huyện Kế SáchLộ cặp kênh Thông Cư ấp 8 - Xã Ba TrinhÔng Bùi Văn Thu - Ông Huỳnh Văn Đồng giáp ranh xã Kế An180.000----Đất SX-KD nông thôn
895Huyện Kế SáchChợ Cầu Lộ - Xã Thới An HộiDãy A, B, C từ nhà ông Phạm Văn Tho - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn Vem - Nguyễn Thanh Tâm1.440.000----Đất SX-KD nông thôn
896Huyện Kế SáchĐường khu vực chợ - Xã Thới An HộiGiáp đất ông Trần Trung Du - Giáp ranh cửa hàng Tấn Lợi1.200.000----Đất SX-KD nông thôn
897Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiĐầu ranh đất trụ sở UBND xã - Cầu 8 Chanh1.680.000----Đất SX-KD nông thôn
898Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiCầu 8 Chanh - Cầu Xóm Đồng1.440.000----Đất SX-KD nông thôn
899Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiCầu Xóm Đồng - Cầu Sóc Tổng (ranh xã Trinh Phú)1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
900Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiCầu Thới An Hội - Cầu Vàm Mương540.000----Đất SX-KD nông thôn
901Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã Thới An HộiCầu Vàm Mương - Giáp ranh xã An Lạc Tây420.000----Đất SX-KD nông thôn
902Huyện Kế SáchĐường vòng cung Trường Mẫu giáo - Xã Thới An HộiGiáp Tỉnh lộ 932 - Cống Tám Chanh1.080.000----Đất SX-KD nông thôn
903Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiNgã 3 UBND xã - Cống 7 Vị1.680.000----Đất SX-KD nông thôn
904Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCống 7 Vị - Cầu Ninh Thới1.200.000----Đất SX-KD nông thôn
905Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Ninh Thới - Cầu Hai Vọng840.000----Đất SX-KD nông thôn
906Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Hai Vọng - Cầu 10 Xén600.000----Đất SX-KD nông thôn
907Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu 10 Xén - Cầu Chùa PoThiThLang450.000----Đất SX-KD nông thôn
908Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Chùa PoThiThLang - Cầu Chệt Tịnh720.000----Đất SX-KD nông thôn
909Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Chệt Tịnh - Cầu Trắng780.000----Đất SX-KD nông thôn
910Huyện Kế SáchĐường Tỉnh lộ 932 - Xã Thới An HộiCầu Trắng - Giáp ranh TT Kế Sách1.260.000----Đất SX-KD nông thôn
911Huyện Kế SáchĐường Huyện 5B - Xã Thới An HộiSuốt tuyến -660.000----Đất SX-KD nông thôn
912Huyện Kế SáchKhu vực chợ cũ - Xã Thới An HộiCầu đối diện UBND xã - Hết ranh đất Nhà thờ Tin Lành420.000----Đất SX-KD nông thôn
913Huyện Kế SáchĐường đal cầu Trắng - Xã Thới An HộiCầu Trắng - Kênh Mỹ Tập420.000----Đất SX-KD nông thôn
914Huyện Kế SáchĐường đal cầu Trắng - Xã Thới An HộiKênh Mỹ Tập - Giáp ranh đất xã Nhơn Mỹ270.000----Đất SX-KD nông thôn
915Huyện Kế SáchĐường đal xuống bến phà (tuyến mới) - Xã Thới An HộiGiáp Huyện lộ 4 - Hết đất Trần Thành Lập; Hết đất ông Ngô Văn Lợi1.020.000----Đất SX-KD nông thôn
916Huyện Kế SáchĐường thôn Điện Lực - Xã Thới An HộiĐường đal cầu Trắng - Hết tuyến240.000----Đất SX-KD nông thôn
917Huyện Kế SáchĐường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới) - Xã Thới An HộiGiáp Huyện lộ 4 - Cầu Trinh Phú1.020.000----Đất SX-KD nông thôn
918Huyện Kế SáchĐường đal (tuyến mới) - Xã Thới An HộiGiáp đường vòng cung Trường Mẫu giáo - Giáp Huyện lộ 4780.000----Đất SX-KD nông thôn
919Huyện Kế SáchKhu dân cư ấp Xóm Đồng (đối diện chốt Công an) - Xã Thới An HộiSuốt tuyến -600.000----Đất SX-KD nông thôn
920Huyện Kế SáchĐường đal ấp Đại An - Xã Thới An HộiGiáp đường Tỉnh 932 - Hết ranh trụ sở ấp Đại An192.000----Đất SX-KD nông thôn
921Huyện Kế SáchĐường đal ấp Xóm Đồng 1 - Xã Thới An HộiGiáp Huyện lộ 4 - Cầu Năm Kiều192.000----Đất SX-KD nông thôn
922Huyện Kế SáchĐường đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2 - Xã Thới An HộiGiáp đường Tỉnh 932 - Giáp ranh xã Kế Thành192.000----Đất SX-KD nông thôn
923Huyện Kế SáchĐường cầu 10 Xích - Xã Thới An HộiGiáp đường Tỉnh 932 - Cầu Vàm Mương (Huyện Lộ 4)192.000----Đất SX-KD nông thôn
924Huyện Kế SáchĐường đal Đại An-Mỹ Hội - Xã Thới An HộiTrụ sở ấp Đại An - Cầu Lộ Tổng180.000----Đất SX-KD nông thôn
925Huyện Kế SáchĐường đai Mỹ Hội-An Phú Đông - Xã Thới An HộiGiáp Huyện Lộ 5 - Cầu Kinh Ranh180.000----Đất SX-KD nông thôn
926Huyện Kế SáchĐường đal ấp Ninh Thới - Xã Thới An HộiCầu đối diện UBND xã (bên kia sông) - Cầu 10 Xích300.000----Đất SX-KD nông thôn
927Huyện Kế SáchĐường đal vào khu hỏa táng - Xã Thới An HộiGiáp tỉnh lộ 932 - Khu Hỏa Táng180.000----Đất SX-KD nông thôn
928Huyện Kế SáchTuyến Ninh Thới - Đại An - An Hòa - Xã Thới An HộiCầu 10 Xích - Đối diện cây xăng An Hội180.000----Đất SX-KD nông thôn
929Huyện Kế SáchĐường đal trường Tiểu học Thới An Hội 3 - Xã Thới An HộiSuốt tuyến -180.000----Đất SX-KD nông thôn
930Huyện Kế SáchChợ An Lạc Tây - Xã An Lạc TâyĐầu ranh đất bà Chi - Hết ranh đất ông Đại780.000----Đất SX-KD nông thôn
931Huyện Kế SáchChợ An Lạc Tây - Xã An Lạc TâyGiáp ranh đất ông Đại - Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu (đường Cầu Sáu Ú)780.000----Đất SX-KD nông thôn
932Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã An Lạc TâyGiáp ranh đất Nhà bà Chi - Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu780.000----Đất SX-KD nông thôn
933Huyện Kế SáchĐường Huyện 4 - Xã An Lạc TâyNgã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội)522.000----Đất SX-KD nông thôn
934Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã An Lạc TâyCầu Trà Ếch (ranh xã Nhơn Mỹ) - Cống Hai Liềm900.000----Đất SX-KD nông thôn
935Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã An Lạc TâyCống Hai Liềm - Cầu Rạch Vọp1.560.000----Đất SX-KD nông thôn
936Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã An Lạc TâyCầu Rạch Vọp - Cầu Phèn Đen (ranh thị trấn An Lạc Thôn)840.000----Đất SX-KD nông thôn
937Huyện Kế SáchĐường đal Trạm y tế - Xã An Lạc TâyGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Giáp đất Bà Chi (dọc Sông Hậu)330.000----Đất SX-KD nông thôn
938Huyện Kế SáchĐường đal kênh Hai Liềm - Xã An Lạc TâyQuốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu 2 Liềm192.000----Đất SX-KD nông thôn
939Huyện Kế SáchĐường Phèn Đen - Xã An Lạc TâyQuốc lộ Nam Sông Hậu - Sông Hậu180.000----Đất SX-KD nông thôn
940Huyện Kế SáchĐường Phèn Đen - Xã An Lạc TâyQuốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Tư Ngô180.000----Đất SX-KD nông thôn
941Huyện Kế SáchTuyến Rạch Vộp-An Phú - Xã An Lạc TâyCầu Rạch Vộp - Kênh Công Điền180.000----Đất SX-KD nông thôn
942Huyện Kế SáchTuyến Nhà Thờ-Rạch Vộp - Xã An Lạc TâyCầu Rạch Vộp - Kênh Thị Hồ180.000----Đất SX-KD nông thôn
943Huyện Kế SáchTuyến Cái Trưng - Xã An Lạc TâyCầu Cái Trưng - Cầu Khu 4180.000----Đất SX-KD nông thôn
944Huyện Kế SáchTuyến đường ban nhân dân ấp An Thạnh - Xã An Lạc TâyCầu Trà Ếch nhỏ - Ban Nhân Dân Ấp An Thạnh180.000----Đất SX-KD nông thôn
945Huyện Kế SáchKhu tái định cư - Xã Nhơn MỹQuỹ đất tái định cư (04 tuyến đal khu vực chợ) -1.008.000----Đất SX-KD nông thôn
946Huyện Kế SáchKhu vực chợ - Xã Nhơn MỹĐầu ranh đất Bưu điện xã cũ - Hết ranh đất chùa Hiệp Châu720.000----Đất SX-KD nông thôn
947Huyện Kế SáchKhu vực chợ - Xã Nhơn MỹGiáp ranh đất chùa Hiệp Châu - Cầu tàu660.000----Đất SX-KD nông thôn
948Huyện Kế SáchKhu vực chợ - Xã Nhơn MỹCầu tàu - Giáp Quốc lộ Nam Sông Hậu630.000----Đất SX-KD nông thôn
949Huyện Kế SáchĐường xuống bến phà - Xã Nhơn MỹGiáp Quốc lộ Nam sông Hậu - Bến phà mới630.000----Đất SX-KD nông thôn
950Huyện Kế SáchĐường xuống bến phà - Xã Nhơn MỹGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Ngã 4 Bến phà cũ840.000----Đất SX-KD nông thôn
951Huyện Kế SáchĐường xuống bến phà - Xã Nhơn MỹNgã 4 bến phà cũ - Đến phà cũ588.000----Đất SX-KD nông thôn
952Huyện Kế SáchĐường xuống bến phà - Xã Nhơn MỹCầu tàu - Ngã tư bến phà cũ588.000----Đất SX-KD nông thôn
953Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Nhơn MỹCầu Rạch Mọp (giáp ranh huyện Long Phú) - Hết đất trụ sở UBND xã Nhơn Mỹ1.008.000----Đất SX-KD nông thôn
954Huyện Kế SáchQuốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Nhơn MỹGiáp đất trụ sở UBND xã - Cầu Trà Ếch (ranh xã An Lạc Tây)840.000----Đất SX-KD nông thôn
955Huyện Kế SáchĐường Huyện 5B - Xã Nhơn MỹGiáp Quốc lộ Nam Sông Hậu - Cầu Mỹ Hội (giáp ranh xã Thới An Hội)660.000----Đất SX-KD nông thôn
956Huyện Kế SáchĐường đal cầu Trắng - Xã Nhơn MỹGiáp ranh xã Thới An Hội - Cầu An Phú Đông270.000----Đất SX-KD nông thôn
957Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹCầu An Phú Đông - Cầu Mương Khai 2 Nam Sông Hậu192.000----Đất SX-KD nông thôn
958Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹCầu số 4 Rạch Cây Dong - Cống 5 Khù Nam Sông Hậu192.000----Đất SX-KD nông thôn
959Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹCầu số 6 Rạch Bờ Sao - Cầu Trâm Bầu (huyện lộ 5)192.000----Đất SX-KD nông thôn
960Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹKênh Tắc - Giáp đường đal cầu Trắng192.000----Đất SX-KD nông thôn
961Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹCầu An Phú Đông - Cầu qua An Mỹ192.000----Đất SX-KD nông thôn
962Huyện Kế SáchĐường đal - Xã Nhơn MỹNgã Tư Ấp Mỹ Huề - Cầu An Phú Đông192.000----Đất SX-KD nông thôn
963Huyện Kế SáchTrục lộ Giữa cồn Mỹ Phước - Xã Nhơn MỹCầu Khém - Đầu Cồn180.000----Đất SX-KD nông thôn
4.9/5 - (991 bình chọn)
Thẻ: bảng giá đất
Chia sẻ2198Tweet1374

Liên quan Bài viết

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025
Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh
Tin Pháp Luật

Bảng giá đất phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh

17/06/2025

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

No Result
View All Result
  • 📜 Bảng giá đất
  • 🏢 Ngành nghề kinh doanh
  • 🔢 Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
  • 🚗 Biển số xe
  • ✍ Bình luận Bộ luật Hình sự
  • ⚖️ Thành lập doanh nghiệp
  • ⚖️ Tạm ngừng kinh doanh
  • ⚖️ Tư vấn ly hôn
  • ⚖️ Tư vấn thừa kế
  • ⚖️ Xem thêm

Thành Lập Doanh Nghiệp

💼 Nhanh chóng - Uy tín - Tiết kiệm

📞 Liên hệ ngay để nhận tư vấn miễn phí!

Tìm hiểu ngay
Hỗ trợ Giải đề thi ngành Luật Liên hệ ngay!
Fanpage Facebook

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY LUẬT VN

Website Chia sẻ Kiến thức Pháp luật & Cung cấp Dịch vụ Pháp lý

LIÊN HỆ

Hotline: 0782244468

Email: info@lawfirm.vn

Địa chỉ: Số 8 Đường số 6, Cityland Park Hills, P.10, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

LĨNH VỰC

  • Lĩnh vực Dân sự
  • Lĩnh vực Hình sự
  • Lĩnh vực Doanh nghiệp
  • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

BẢN QUYỀN

LawFirm.Vn giữ bản quyền nội dung trên website này DMCA.com Protection Status
  • Giới thiệu
  • Chính sách bảo mật
  • Tuyển dụng
  • Điện thoại: 0782244468
  • Email: info@lawfirm.vn

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.

Zalo Logo Zalo Messenger Email
No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Tin Pháp Luật
    • Dân Sự
    • Hôn nhân gia đình
    • Hình Sự
    • Lao Động
    • Doanh Nghiệp
    • Thuế – Kế Toán
    • Giao Thông
    • Bảo Hiểm
    • Hành Chính
    • Sở Hữu Trí Tuệ
  • Biểu Mẫu
  • Tài Liệu
    • Ebook Luật
    • Tài Liệu Đại cương
      • Lý luật nhà nước và pháp luật
      • Pháp luật đại cương
      • Lịch sử nhà nước và pháp luật
      • Luật Hiến pháp
      • Tội phạm học
      • Khoa học điều tra hình sự
      • Kỹ năng nghiên cứu và lập luận
      • Lịch sử Nhà nước và Pháp luật
      • Lịch sử văn minh thế giới
      • Logic học
      • Xã hội học pháp luật
    • Tài Liệu Chuyên ngành
      • Luật Dân sự
      • Luật Tố tụng dân sự
      • Luật Hình sự
      • Luật Tố tụng hình sự
      • Luật Đất đai
      • Luật Hôn nhân và Gia đình
      • Luật Doanh nghiệp
      • Luật Thuế
      • Luật Lao động
      • Luật Hành chính
      • Luật Tố tụng hành chính
      • Luật Đầu tư
      • Luật Cạnh tranh
      • Công pháp/Luật Quốc tế
      • Tư pháp quốc tế
      • Luật Thương mại
      • Luật Thương mại quốc tế
      • Luật So sánh
      • Luật Thi hành án Dân sự
      • Luật Thi hành án Hình sự
      • Luật Chứng khoán
      • Luật Ngân hàng
      • Luật Ngân sách nhà nước
      • Luật Môi trường
      • Luật Biển quốc tế
    • Tài Liệu Luật Sư
      • Học phần Đạo đức Nghề Luật sư
      • Học phần Dân sự
      • Học phần Hình sự
      • Học phần Hành chính
      • Học phần Tư vấn
      • Học phần Kỹ năng mềm của Luật sư
      • Nghề Luật sư
  • Dịch Vụ
    • Lĩnh vực Dân sự
    • Lĩnh vực Hình sự
    • Lĩnh vực Doanh nghiệp
    • Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  • Nguồn Pháp luật
  • Liên Hệ
  • Tiếng Việt
  • English

© 2025 LawFirm.Vn - Phát triển bởi LawFirm.Vn.