Mã ngành 4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc mới nhất theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg. Để tìm hiểu kỹ hơn về chi tiết mã ngành 4223, mời các bạn tham khảo bài viết “Mã ngành nghề Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc” của LawFirm.Vn để hiểu rõ hơn.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
Xem thêm: Mã ngành nghề kinh doanh theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg
2. Quy định về Mã ngành 4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
Nhóm này gồm:
– Xây dựng các mạng lưới cáp viễn thông, thông tin liên lạc và các công trình, cấu trúc có liên quan:
+ Các tuyến cáp, mạng lưới viễn thông.
+ Các tuyến cột, tuyến cống, bể để kéo cáp thông tin và các công trình phụ trợ.
– Xây dựng công trình đài, trạm thu phát sóng truyền thanh, truyền hình và các công trình có liên quan.
Loại trừ: Hoạt động quản lý dự án liên quan đến các công trình xây dựng kỹ thuật dân dụng được phân vào nhóm 7110 (Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan).
3. Gợi ý cách ghi Mã ngành 4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
Trường hợp 1: Tổng hợp
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
Trường hợp 2: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc Chi tiết: Xây dựng các công trình xử lý môi trường, mạng lưới truyền năng lượng, viễn thông, trạm biến áp và các công trình công ích khác |
Trường hợp 3: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc Chi tiết: Xây dựng công trình viễn thông |
Lưu ý: Tùy thuộc vào từng mã ngành, nghề kinh doanh cụ thể cũng như quy định riêng ở từng địa phương mà có thể phải ghi chi tiết cho mã ngành cấp 4 hoặc cam kết hoạt động theo quy định.
4. Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp của LawFirm.Vn
Nội dung | Dịch vụ pháp lý |
---|---|
Thành lập doanh nghiệp | – Doanh nghiệp tư nhân; – Công ty TNHH một thành viên; – Công ty TNHH hai thành viên trở lên; – Công ty cổ phần; – Công ty hợp danh; Xem thêm: Trình tự, thủ tục thành lập công ty, doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi | – Thay đổi địa chỉ trụ sở chính; – Thay đổi người đại diện theo pháp luật; – Thay đổi tên doanh nghiệp; – Thay đổi vốn điều lệ (tăng vốn, giảm vốn); – Thay đổi chủ sở hữu/thành viên/cổ đông; – Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; |
Thông báo thay đổi | – Thay đổi ngành, nghề kinh doanh; – Thay đổi nội dung đăng ký thuế; – Thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu là tổ chức; |
Tạm ngừng kinh doanh – tiếp tục kinh doanh trước thời hạn | – Thông báo tạm ngừng kinh doanh; – Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo; |
Thành lập đơn vị phụ thuộc | – Thành lập chi nhánh; – Thành lập văn phòng đại diện; – Thành lập địa điểm kinh doanh; |
Giải thể | – Giải thể doanh nghiệp; – Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc |