Mã ngành 1040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật mới nhất theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg. Để tìm hiểu kỹ hơn về chi tiết mã ngành 1040 mời các bạn tham khảo bài viết “Mã ngành nghề sản xuất dầu, mỡ động, thực vật” của LawFirm.Vn để hiểu rõ hơn.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành.
Xem thêm: Mã ngành nghề kinh doanh theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg
2. Quy định về Mã ngành 1040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
Mã ngành 1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
10401 | Sản xuất dầu, mỡ động vật |
10402 | Sản xuất dầu, bơ thực vật |
Nhóm này gồm:
– Các hoạt động chế biến, bảo quản dầu mỡ động, thực vật thô và tinh luyện.
Loại trừ:
– Nấu và lọc mỡ lợn và các mỡ động vật ăn được khác được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);
– Xay bột ngô ẩm được phân vào nhóm 10620 (Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột);
– Sản xuất dầu thiết yếu được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu);
– Xử lý dầu và mỡ bằng phương pháp hoá học được phân vào nhóm 20290 (Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu).
10401: Sản xuất dầu, mỡ động vật
Nhóm này gồm:
– Sản xuất mỡ động vật, trừ nấu và lọc mỡ lợn và các loại động vật ăn được khác (gia cầm);
Nhóm này cũng gồm:
– Sản xuất dầu và dầu động vật không ăn được;
– Chiết xuất dầu cá và cá heo.
– Sản xuất mỡ ăn tổng hợp.
10402: Sản xuất dầu, bơ thực vật
– Thực vật thô, dầu ô liu, dầu đậu nành, dầu cọ, dầu hướng dương, dầu hạt bông, dầu nho, dầu cải hoặc dầu mù tạc, dầu hạt lanh…
– Sản xuất bột hoặc thức ăn từ các hạt có dầu chưa lấy dầu;
– Sản xuất dầu thực vật tinh luyện: Dầu ôliu, dầu đậu nành…
– Chế biến dầu thực vật: Luộc, khử nước, hiđrô hoá…
– Sản xuất bơ thực vật;
– Sản xuất chất phết bánh từ dầu thực vật;
Nhóm này cũng gồm:
– Sản xuất khô dầu, xơ bông và các sản phẩm phụ khác từ sản xuất dầu.
3. Gợi ý cách ghi Mã ngành 1040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
Trường hợp 1: Tổng hợp
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
Trường hợp 2: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật (không hoạt động tại trụ sở; chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
Trường hợp 3: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật Chi tiết: Sản xuất dầu từ vỏ hạt điều. (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
Trường hợp 4: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật Chi tiết: Sản xuất tinh dầu và sản phẩm từ tinh dầu |
Trường hợp 5: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
1050 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật Chi tiết: Ép dầu từ vỏ hạt điều |
Trường hợp 6: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật (không hoạt động tại trụ sở) |
Trường hợp 7: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật Chi tiết: Các loại tinh dầu từ thực vật (tinh dầu tràm, tinh dầu quế, tinh dầu gấc, tinh dầu bưởi, tinh dầu cam, tinh dầu lài) |
Trường hợp 8: Chi tiết
Mã ngành | Tên ngành |
---|---|
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật Chi tiết: Sản xuất, chế biến dầu vỏ hạt điều |
Lưu ý: Tùy thuộc vào từng mã ngành, nghề kinh doanh cụ thể cũng như quy định riêng ở từng địa phương mà có thể phải ghi chi tiết cho mã ngành cấp 4 hoặc cam kết hoạt động theo quy định.
4. Dịch vụ pháp lý doanh nghiệp của LawFirm.Vn
Nội dung | Dịch vụ pháp lý |
---|---|
Thành lập doanh nghiệp | – Doanh nghiệp tư nhân; – Công ty TNHH một thành viên; – Công ty TNHH hai thành viên trở lên; – Công ty cổ phần; – Công ty hợp danh; Xem thêm: Trình tự, thủ tục thành lập công ty, doanh nghiệp |
Đăng ký thay đổi | – Thay đổi địa chỉ trụ sở chính; – Thay đổi người đại diện theo pháp luật; – Thay đổi tên doanh nghiệp; – Thay đổi vốn điều lệ (tăng vốn, giảm vốn); – Thay đổi chủ sở hữu/thành viên/cổ đông; – Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; |
Thông báo thay đổi | – Thay đổi ngành, nghề kinh doanh; – Thay đổi nội dung đăng ký thuế; – Thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu là tổ chức; |
Tạm ngừng kinh doanh – tiếp tục kinh doanh trước thời hạn | – Thông báo tạm ngừng kinh doanh; – Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo; |
Thành lập đơn vị phụ thuộc | – Thành lập chi nhánh; – Thành lập văn phòng đại diện; – Thành lập địa điểm kinh doanh; |
Giải thể | – Giải thể doanh nghiệp; – Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc |