Bảng giá đất Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024;
– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023);
– Quyết định 71/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất Quận Tây Hồ, Hà Nội
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:
– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.
– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.
3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất
– Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;
– Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.
– Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
– Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.
3.2. Bảng giá đất Quận Tây Hồ, Hà Nội mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Tây Hồ | An Dương | Yên Phụ - số nhà 130 An Dương | 98.020.000 | 54.891.000 | 43.008.000 | 38.333.000 | - | Đất ở |
2 | Quận Tây Hồ | An Dương | số nhà 130 An Dương - cuối đường | 94.250.000 | 52.780.000 | 41.354.000 | 36.859.000 | - | Đất ở |
3 | Quận Tây Hồ | An Dương Vương (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê) | 94.250.000 | 52.780.000 | 41.354.000 | 36.859.000 | - | Đất ở |
4 | Quận Tây Hồ | An Dương Vương (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê) | 79.170.000 | 45.127.000 | 35.385.000 | 31.415.000 | - | Đất ở |
5 | Quận Tây Hồ | Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê) | 113.100.000 | 62.205.000 | 48.546.000 | 43.152.000 | - | Đất ở |
6 | Quận Tây Hồ | Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê) | 105.560.000 | 59.114.000 | 46.316.000 | 41.282.000 | - | Đất ở |
7 | Quận Tây Hồ | Bùi Trang Chước | Đầu đường - Cuối đường | 71.500.000 | 40.755.000 | 31.248.000 | 27.900.000 | - | Đất ở |
8 | Quận Tây Hồ | Đặng Thai Mai | Xuân Diệu - Quảng An | 130.813.000 | 70.639.000 | 54.901.000 | 48.662.000 | - | Đất ở |
9 | Quận Tây Hồ | Dốc La Pho | Thụy Khuê - Hoàng Hoa Thám | 101.920.000 | 57.075.000 | 44.719.000 | 39.859.000 | - | Đất ở |
10 | Quận Tây Hồ | Dốc Tam Đa | Đầu đường - Cuối đường | 101.920.000 | 57.075.000 | 44.719.000 | 39.859.000 | - | Đất ở |
11 | Quận Tây Hồ | Đồng Cổ | Đầu đường - Cuối đường | 81.250.000 | 45.500.000 | 35.650.000 | 31.775.000 | - | Đất ở |
12 | Quận Tây Hồ | Đường từ ngã ba giao cắt với phố Vũ Tuấn Chiêu (tại Vườn hoa Trịnh Công Sơn) đến ngã ba giao cắt với ngõ 52 Tô Ngọc Vân | - | 145.763.000 | 78.712.000 | 61.175.000 | 54.224.000 | - | Đất ở |
13 | Quận Tây Hồ | Đường vào Công viên nước Hồ Tây | Từ ngõ 612 Lạc Long Quân - Ngã ba giao cắt phố Vũ Tuấn Chiêu | 101.920.000 | 57.075.000 | 44.719.000 | 39.859.000 | - | Đất ở |
14 | Quận Tây Hồ | Hoàng Hoa Thám | Mai Xuân Thưởng - Dốc Tam Đa | 188.500.000 | 96.135.000 | 73.718.000 | 64.728.000 | - | Đất ở |
15 | Quận Tây Hồ | Hoàng Hoa Thám | Dốc Tam Đa - Đường Bưởi | 147.030.000 | 79.396.000 | 61.707.000 | 54.695.000 | - | Đất ở |
16 | Quận Tây Hồ | Hoàng Quốc Việt | Địa bàn quận Tây Hồ - | 147.030.000 | 79.396.000 | 61.707.000 | 54.695.000 | - | Đất ở |
17 | Quận Tây Hồ | Lạc Long Quân | Địa phận quận Tây Hồ - | 135.720.000 | 73.289.000 | 56.961.000 | 50.488.000 | - | Đất ở |
18 | Quận Tây Hồ | Mai Xuân Thưởng | Địa phận quận Tây Hồ - | 196.560.000 | 100.246.000 | 76.870.000 | 67.496.000 | - | Đất ở |
19 | Quận Tây Hồ | Nghi Tàm (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê) | 131.950.000 | 71.253.000 | 55.378.000 | 49.085.000 | - | Đất ở |
20 | Quận Tây Hồ | Nghi Tàm (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê) | 109.330.000 | 61.225.000 | 47.971.000 | 42.756.000 | - | Đất ở |
21 | Quận Tây Hồ | Nghĩa Đô | Đầu đường - Cuối đường | 94.640.000 | 52.998.000 | 41.525.000 | 37.012.000 | - | Đất ở |
22 | Quận Tây Hồ | Ngõ 50 Đặng Thai Mai (từ đầu ngõ đến giao phố Quảng Khánh) | - | 130.813.000 | 70.639.000 | 54.901.000 | 48.662.000 | - | Đất ở |
23 | Quận Tây Hồ | Ngõ 50 Đặng Thai Mai (từ giao phố Quảng Khánh đến hết ngõ) | - | 145.763.000 | 78.712.000 | 61.175.000 | 54.224.000 | - | Đất ở |
24 | Quận Tây Hồ | Ngõ 52 Tô Ngọc Vân (Từ số nhà 52 Tô Ngọc Vân đến số 45 ngõ 52 Tô Ngọc Vân) | - | 130.813.000 | 70.639.000 | 54.901.000 | 48.662.000 | - | Đất ở |
25 | Quận Tây Hồ | Nguyễn Đình Thi | Đầu đường - Cuối đường | 145.763.000 | 78.712.000 | 61.175.000 | 54.224.000 | - | Đất ở |
26 | Quận Tây Hồ | Nguyễn Hoàng Tôn | Địa phận quận Tây Hồ - | 93.438.000 | 52.325.000 | 40.998.000 | 36.541.000 | - | Đất ở |
27 | Quận Tây Hồ | Nguyễn Văn Huyên | Đầu đường - Cuối đường | 120.640.000 | 66.352.000 | 51.782.000 | 46.029.000 | - | Đất ở |
28 | Quận Tây Hồ | Nhật Chiêu | Đầu đường - Cuối đường | 145.763.000 | 78.712.000 | 61.175.000 | 54.224.000 | - | Đất ở |
29 | Quận Tây Hồ | Phú Gia | Đầu đường - Cuối đường | 94.250.000 | 52.780.000 | 41.354.000 | 36.859.000 | - | Đất ở |
30 | Quận Tây Hồ | Phú Thượng | Đầu đường - Cuối đường | 94.250.000 | 52.780.000 | 41.354.000 | 36.859.000 | - | Đất ở |
31 | Quận Tây Hồ | Phú Xá | Đầu đường - Cuối đường | 82.940.000 | 47.276.000 | 36.248.000 | 32.364.000 | - | Đất ở |
32 | Quận Tây Hồ | Phúc Hoa | Đầu đường - Cuối đường | 82.940.000 | 47.276.000 | 36.248.000 | 32.364.000 | - | Đất ở |
33 | Quận Tây Hồ | Quảng An | Đầu đường - Cuối đường | 145.763.000 | 78.712.000 | 61.175.000 | 54.224.000 | - | Đất ở |
34 | Quận Tây Hồ | Quảng Bá | Đầu đường - Cuối đường | 145.763.000 | 78.712.000 | 61.175.000 | 54.224.000 | - | Đất ở |
35 | Quận Tây Hồ | Quảng Khánh | Đầu đường - Cuối đường | 145.763.000 | 78.712.000 | 61.175.000 | 54.224.000 | - | Đất ở |
36 | Quận Tây Hồ | Tây Hồ | Đầu đường - Cuối đường | 120.120.000 | 66.066.000 | 51.559.000 | 45.830.000 | - | Đất ở |
37 | Quận Tây Hồ | Thanh Niên | Địa phận quận Tây Hồ - | 254.800.000 | 124.852.000 | 94.786.000 | 82.634.000 | - | Đất ở |
38 | Quận Tây Hồ | Thượng Thụy | Đầu đường - Cuối đường | 93.438.000 | 52.325.000 | 40.998.000 | 36.541.000 | - | Đất ở |
39 | Quận Tây Hồ | Thụy Khuê | Đầu đường Thanh Niên - Dốc Tam Đa | 173.420.000 | 90.178.000 | 69.475.000 | 61.204.000 | - | Đất ở |
40 | Quận Tây Hồ | Thụy Khuê | Dốc Tam Đa - Cuối đường | 147.030.000 | 79.396.000 | 61.707.000 | 54.695.000 | - | Đất ở |
41 | Quận Tây Hồ | Tô Ngọc Vân | Đầu đường - Cuối đường | 130.813.000 | 70.639.000 | 54.901.000 | 48.662.000 | - | Đất ở |
42 | Quận Tây Hồ | Trích Sài | Đầu đường - Cuối đường | 145.763.000 | 78.712.000 | 61.175.000 | 54.224.000 | - | Đất ở |
43 | Quận Tây Hồ | Trịnh Công Sơn | Đầu đường - Cuối đường | 104.650.000 | 58.604.000 | 45.917.000 | 40.926.000 | - | Đất ở |
44 | Quận Tây Hồ | Từ Hoa | Đầu đường - Cuối đường | 123.338.000 | 67.836.000 | 52.940.000 | 47.058.000 | - | Đất ở |
45 | Quận Tây Hồ | Tứ Liên | Ngã ba giao cắt đường Âu Cơ (Tại số 126) - Ngã ba tiếp giáp đê quai Tứ Liên (Tại trường Tiểu học Tứ Liên - Cơ sở 2) | 98.020.000 | 54.891.000 | 43.008.000 | 38.333.000 | - | Đất ở |
46 | Quận Tây Hồ | Văn Cao | Địa bàn quận Tây Hồ - | 256.360.000 | 128.180.000 | 97.811.000 | 85.585.000 | - | Đất ở |
47 | Quận Tây Hồ | Vệ Hồ | Đầu đường - Cuối đường | 145.763.000 | 78.712.000 | 61.175.000 | 54.224.000 | - | Đất ở |
48 | Quận Tây Hồ | Võ Chí Công | Địa bàn quận Tây Hồ - | 135.720.000 | 73.289.000 | 56.961.000 | 50.488.000 | - | Đất ở |
49 | Quận Tây Hồ | Võng Thị | Đầu đường - Cuối đường | 93.438.000 | 52.325.000 | 40.998.000 | 36.541.000 | - | Đất ở |
50 | Quận Tây Hồ | Vũ Miên | Đầu đường - Cuối đường | 126.750.000 | 68.445.000 | 53.196.000 | 47.151.000 | - | Đất ở |
51 | Quận Tây Hồ | Vũ Tuấn Chiêu | Ngã ba giao cắt đường Âu Cơ (tại số 431) - Ngã ba đường tiếp nối phố Nhật Chiêu | 101.920.000 | 57.077.000 | 44.721.000 | 39.860.000 | - | Đất ở |
52 | Quận Tây Hồ | Xuân Diệu | Đầu đường - Cuối đường | 156.975.000 | 83.197.000 | 64.384.000 | 56.897.000 | - | Đất ở |
53 | Quận Tây Hồ | Xuân La | Đầu đường - Cuối đường | 85.963.000 | 48.999.000 | 38.538.000 | 34.438.000 | - | Đất ở |
54 | Quận Tây Hồ | Yên Hoa | Đầu đường - Cuối đường | 145.763.000 | 78.712.000 | 61.175.000 | 54.224.000 | - | Đất ở |
55 | Quận Tây Hồ | Yên Phụ | Địa bàn quận Tây Hồ - | 160.713.000 | 85.178.000 | 65.917.000 | 58.252.000 | - | Đất ở |
56 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường 40,0m - | 97.092.000 | 54.372.000 | - | - | - | Đất ở |
57 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường 27,0m - 30,0m - | 87.383.000 | 48.934.000 | - | - | - | Đất ở |
58 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường < 27,0m - | 78.932.000 | 44.907.000 | - | - | - | Đất ở |
59 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường < 15m - | 70.482.000 | 40.879.000 | - | - | - | Đất ở |
60 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 60m - | 113.100.000 | 62.205.000 | - | - | - | Đất ở |
61 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 50m - | 109.330.000 | 61.225.000 | - | - | - | Đất ở |
62 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 40m - | 105.560.000 | 59.114.000 | - | - | - | Đất ở |
63 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 30m - | 94.250.000 | 52.780.000 | - | - | - | Đất ở |
64 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 21m - | 82.940.000 | 47.276.000 | - | - | - | Đất ở |
65 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 17,5m - | 79.170.000 | 45.127.000 | - | - | - | Đất ở |
66 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 13,5m - | 75.400.000 | 42.978.000 | - | - | - | Đất ở |
67 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường <13,5m - | 59.189.000 | 33.738.000 | - | - | - | Đất ở |
68 | Quận Tây Hồ | An Dương | Yên Phụ - số nhà 130 An Dương | 31.789.000 | 17.802.000 | 13.763.000 | 12.267.000 | - | Đất TM - DV |
69 | Quận Tây Hồ | An Dương | số nhà 130 An Dương - cuối đường | 30.566.000 | 17.117.000 | 13.233.000 | 11.795.000 | - | Đất TM - DV |
70 | Quận Tây Hồ | An Dương Vương (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê) | 30.566.000 | 17.117.000 | 13.233.000 | 11.795.000 | - | Đất TM - DV |
71 | Quận Tây Hồ | An Dương Vương (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê) | 25.675.000 | 14.635.000 | 11.323.000 | 10.053.000 | - | Đất TM - DV |
72 | Quận Tây Hồ | Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê) | 36.679.000 | 20.174.000 | 15.535.000 | 13.809.000 | - | Đất TM - DV |
73 | Quận Tây Hồ | Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê) | 34.234.000 | 19.171.000 | 14.821.000 | 13.210.000 | - | Đất TM - DV |
74 | Quận Tây Hồ | Bùi Trang Chước | Đầu đường - Cuối đường | 23.188.000 | 13.217.000 | 9.999.000 | 8.928.000 | - | Đất TM - DV |
75 | Quận Tây Hồ | Đặng Thai Mai | Xuân Diệu - Quảng An | 42.424.000 | 22.909.000 | 17.568.000 | 15.572.000 | - | Đất TM - DV |
76 | Quận Tây Hồ | Dốc La Pho | Thụy Khuê - Hoàng Hoa Thám | 33.053.000 | 18.510.000 | 14.310.000 | 12.755.000 | - | Đất TM - DV |
77 | Quận Tây Hồ | Dốc Tam Đa | Đầu đường - Cuối đường | 33.053.000 | 18.510.000 | 14.310.000 | 12.755.000 | - | Đất TM - DV |
78 | Quận Tây Hồ | Đồng Cổ | Đầu đường - Cuối đường | 26.350.000 | 14.756.000 | 11.408.000 | 10.168.000 | - | Đất TM - DV |
79 | Quận Tây Hồ | Đường từ ngã ba giao cắt với phố Vũ Tuấn Chiêu (tại Vườn hoa Trịnh Công Sơn) đến ngã ba giao cắt với ngõ 52 Tô Ngọc Vân | - | 47.272.000 | 25.527.000 | 19.576.000 | 17.352.000 | - | Đất TM - DV |
80 | Quận Tây Hồ | Đường vào Công viên nước Hồ Tây | Từ ngõ 612 Lạc Long Quân - Ngã ba giao cắt phố Vũ Tuấn Chiêu | 33.053.000 | 18.510.000 | 14.310.000 | 12.755.000 | - | Đất TM - DV |
81 | Quận Tây Hồ | Hoàng Hoa Thám | Mai Xuân Thưởng - Dốc Tam Đa | 61.132.000 | 31.177.000 | 23.590.000 | 20.713.000 | - | Đất TM - DV |
82 | Quận Tây Hồ | Hoàng Hoa Thám | Dốc Tam Đa - Đường Bưởi | 47.683.000 | 25.749.000 | 19.746.000 | 17.502.000 | - | Đất TM - DV |
83 | Quận Tây Hồ | Hoàng Quốc Việt | Địa bàn quận Tây Hồ - | 47.683.000 | 25.749.000 | 19.746.000 | 17.502.000 | - | Đất TM - DV |
84 | Quận Tây Hồ | Lạc Long Quân | Địa phận quận Tây Hồ - | 44.015.000 | 23.768.000 | 18.227.000 | 16.156.000 | - | Đất TM - DV |
85 | Quận Tây Hồ | Mai Xuân Thưởng | Địa phận quận Tây Hồ - | 63.746.000 | 32.510.000 | 24.598.000 | 21.599.000 | - | Đất TM - DV |
86 | Quận Tây Hồ | Nghi Tàm (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê) | 42.792.000 | 23.108.000 | 17.721.000 | 15.707.000 | - | Đất TM - DV |
87 | Quận Tây Hồ | Nghi Tàm (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê) | 35.457.000 | 19.856.000 | 15.351.000 | 13.682.000 | - | Đất TM - DV |
88 | Quận Tây Hồ | Nghĩa Đô | Đầu đường - Cuối đường | 30.692.000 | 17.188.000 | 13.288.000 | 11.968.000 | - | Đất TM - DV |
89 | Quận Tây Hồ | Ngõ 50 Đặng Thai Mai (từ đầu ngõ đến giao phố Quảng Khánh) | - | 42.424.000 | 22.909.000 | 17.568.000 | 15.572.000 | - | Đất TM - DV |
90 | Quận Tây Hồ | Ngõ 50 Đặng Thai Mai (từ giao phố Quảng Khánh đến hết ngõ) | - | 47.272.000 | 25.527.000 | 19.576.000 | 17.352.000 | - | Đất TM - DV |
91 | Quận Tây Hồ | Ngõ 52 Tô Ngọc Vân (Từ số nhà 52 Tô Ngọc Vân đến số 45 ngõ 52 Tô Ngọc Vân) | - | 42.424.000 | 22.909.000 | 17.568.000 | 15.572.000 | - | Đất TM - DV |
92 | Quận Tây Hồ | Nguyễn Đình Thi | Đầu đường - Cuối đường | 47.272.000 | 25.527.000 | 19.576.000 | 17.352.000 | - | Đất TM - DV |
93 | Quận Tây Hồ | Nguyễn Hoàng Tôn | Địa phận quận Tây Hồ - | 30.303.000 | 16.969.000 | 13.119.000 | 11.693.000 | - | Đất TM - DV |
94 | Quận Tây Hồ | Nguyễn Văn Huyên | Đầu đường - Cuối đường | 39.124.000 | 21.518.000 | 16.570.000 | 14.729.000 | - | Đất TM - DV |
95 | Quận Tây Hồ | Nhật Chiêu | Đầu đường - Cuối đường | 47.272.000 | 25.527.000 | 19.576.000 | 17.352.000 | - | Đất TM - DV |
96 | Quận Tây Hồ | Phú Gia | Đầu đường - Cuối đường | 30.566.000 | 17.117.000 | 13.233.000 | 11.795.000 | - | Đất TM - DV |
97 | Quận Tây Hồ | Phú Thượng | Đầu đường - Cuối đường | 30.566.000 | 17.117.000 | 13.233.000 | 11.795.000 | - | Đất TM - DV |
98 | Quận Tây Hồ | Phú Xá | Đầu đường - Cuối đường | 26.898.000 | 15.332.000 | 11.599.000 | 10.356.000 | - | Đất TM - DV |
99 | Quận Tây Hồ | Phúc Hoa | Đầu đường - Cuối đường | 26.898.000 | 15.332.000 | 11.599.000 | 10.356.000 | - | Đất TM - DV |
100 | Quận Tây Hồ | Quảng An | Đầu đường - Cuối đường | 47.272.000 | 25.527.000 | 19.576.000 | 17.352.000 | - | Đất TM - DV |
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
101 | Quận Tây Hồ | Quảng Bá | Đầu đường - Cuối đường | 47.272.000 | 25.527.000 | 19.576.000 | 17.352.000 | - | Đất TM - DV |
102 | Quận Tây Hồ | Quảng Khánh | Đầu đường - Cuối đường | 47.272.000 | 25.527.000 | 19.576.000 | 17.352.000 | - | Đất TM - DV |
103 | Quận Tây Hồ | Tây Hồ | Đầu đường - Cuối đường | 38.956.000 | 21.426.000 | 16.499.000 | 14.666.000 | - | Đất TM - DV |
104 | Quận Tây Hồ | Thanh Niên | Địa phận quận Tây Hồ - | 82.634.000 | 40.490.000 | 30.331.000 | 26.443.000 | - | Đất TM - DV |
105 | Quận Tây Hồ | Thượng Thụy | Đầu đường - Cuối đường | 30.303.000 | 16.969.000 | 13.119.000 | 11.693.000 | - | Đất TM - DV |
106 | Quận Tây Hồ | Thụy Khuê | Đầu đường Thanh Niên - Dốc Tam Đa | 56.241.000 | 29.246.000 | 22.232.000 | 19.585.000 | - | Đất TM - DV |
107 | Quận Tây Hồ | Thụy Khuê | Dốc Tam Đa - Cuối đường | 47.683.000 | 25.749.000 | 19.746.000 | 17.502.000 | - | Đất TM - DV |
108 | Quận Tây Hồ | Tô Ngọc Vân | Đầu đường - Cuối đường | 42.424.000 | 22.909.000 | 17.568.000 | 15.572.000 | - | Đất TM - DV |
109 | Quận Tây Hồ | Trích Sài | Đầu đường - Cuối đường | 47.272.000 | 25.527.000 | 19.576.000 | 17.352.000 | - | Đất TM - DV |
110 | Quận Tây Hồ | Trịnh Công Sơn | Đầu đường - Cuối đường | 33.939.000 | 19.006.000 | 14.694.000 | 13.096.000 | - | Đất TM - DV |
111 | Quận Tây Hồ | Từ Hoa | Đầu đường - Cuối đường | 39.999.000 | 22.000.000 | 16.941.000 | 15.059.000 | - | Đất TM - DV |
112 | Quận Tây Hồ | Tứ Liên | Ngã ba giao cắt đường Âu Cơ (Tại số 126) - Ngã ba tiếp giáp đê quai Tứ Liên (Tại trường Tiểu học Tứ Liên - Cơ sở 2) | 31.789.000 | 17.802.000 | 13.763.000 | 12.267.000 | - | Đất TM - DV |
113 | Quận Tây Hồ | Văn Cao | Địa bàn quận Tây Hồ - | 83.140.000 | 41.570.000 | 31.300.000 | 27.387.000 | - | Đất TM - DV |
114 | Quận Tây Hồ | Vệ Hồ | Đầu đường - Cuối đường | 47.272.000 | 25.527.000 | 19.576.000 | 17.352.000 | - | Đất TM - DV |
115 | Quận Tây Hồ | Võ Chí Công | Địa bàn quận Tây Hồ - | 44.015.000 | 23.768.000 | 18.227.000 | 16.156.000 | - | Đất TM - DV |
116 | Quận Tây Hồ | Võng Thị | Đầu đường - Cuối đường | 30.303.000 | 16.969.000 | 13.119.000 | 11.693.000 | - | Đất TM - DV |
117 | Quận Tây Hồ | Vũ Miên | Đầu đường - Cuối đường | 41.106.000 | 22.197.000 | 17.023.000 | 15.088.000 | - | Đất TM - DV |
118 | Quận Tây Hồ | Vũ Tuấn Chiêu | Ngã ba giao cắt đường Âu Cơ (tại số 431) - Ngã ba đường tiếp nối phố Nhật Chiêu | 33.053.000 | 18.510.000 | 14.310.000 | 12.755.000 | - | Đất TM - DV |
119 | Quận Tây Hồ | Xuân Diệu | Đầu đường - Cuối đường | 50.908.000 | 26.981.000 | 20.603.000 | 18.207.000 | - | Đất TM - DV |
120 | Quận Tây Hồ | Xuân La | Đầu đường - Cuối đường | 27.878.000 | 15.891.000 | 12.332.000 | 11.020.000 | - | Đất TM - DV |
121 | Quận Tây Hồ | Yên Hoa | Đầu đường - Cuối đường | 47.272.000 | 25.527.000 | 19.576.000 | 17.352.000 | - | Đất TM - DV |
122 | Quận Tây Hồ | Yên Phụ | Địa bàn quận Tây Hồ - | 52.120.000 | 27.624.000 | 21.093.000 | 18.641.000 | - | Đất TM - DV |
123 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường 40,0m - | 31.069.000 | 17.399.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
124 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường 27,0m - 30,0m - | 27.962.000 | 15.659.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
125 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường < 27,0m - | 25.258.000 | 14.497.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
126 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường < 15m - | 22.554.000 | 13.336.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
127 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 60m - | 36.679.000 | 20.174.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
128 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 50m - | 35.457.000 | 19.856.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
129 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 40m - | 34.234.000 | 19.171.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
130 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 30m - | 30.566.000 | 17.117.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
131 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 21m - | 26.898.000 | 15.332.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
132 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 17,5m - | 25.675.000 | 14.635.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
133 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 13,5m - | 24.453.000 | 13.938.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
134 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường <13,5m - | 19.195.000 | 10.941.000 | - | - | - | Đất TM - DV |
135 | Quận Tây Hồ | An Dương | Yên Phụ - số nhà 130 An Dương | 21.856.000 | 13.343.000 | 10.758.000 | 9.761.000 | - | Đất SX - KD |
136 | Quận Tây Hồ | An Dương | số nhà 130 An Dương - cuối đường | 19.555.000 | 12.308.000 | 10.093.000 | 9.095.000 | - | Đất SX - KD |
137 | Quận Tây Hồ | An Dương Vương (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê) | 19.555.000 | 12.308.000 | 10.093.000 | 9.095.000 | - | Đất SX - KD |
138 | Quận Tây Hồ | An Dương Vương (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê) | 16.104.000 | 10.869.000 | 9.095.000 | 8.074.000 | - | Đất SX - KD |
139 | Quận Tây Hồ | Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê) | 25.307.000 | 14.838.000 | 11.980.000 | 10.758.000 | - | Đất SX - KD |
140 | Quận Tây Hồ | Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê) | 23.006.000 | 13.804.000 | 11.203.000 | 10.093.000 | - | Đất SX - KD |
141 | Quận Tây Hồ | Bùi Trang Chước | Đầu đường - Cuối đường | 16.940.000 | 9.656.000 | 7.484.000 | 6.683.000 | - | Đất SX - KD |
142 | Quận Tây Hồ | Đặng Thai Mai | Xuân Diệu - Quảng An | 28.508.000 | 16.308.000 | 12.976.000 | 11.546.000 | - | Đất SX - KD |
143 | Quận Tây Hồ | Dốc La Pho | Thụy Khuê - Hoàng Hoa Thám | 22.212.000 | 13.328.000 | 10.817.000 | 9.745.000 | - | Đất SX - KD |
144 | Quận Tây Hồ | Dốc Tam Đa | Đầu đường - Cuối đường | 22.212.000 | 13.328.000 | 10.817.000 | 9.745.000 | - | Đất SX - KD |
145 | Quận Tây Hồ | Đồng Cổ | Đầu đường - Cuối đường | 19.250.000 | 10.780.000 | 8.539.000 | 7.611.000 | - | Đất SX - KD |
146 | Quận Tây Hồ | Đường từ ngã ba giao cắt với phố Vũ Tuấn Chiêu (tại Vườn hoa Trịnh Công Sơn) đến ngã ba giao cắt với ngõ 52 Tô Ngọc Vân | - | 31.930.000 | 17.903.000 | 14.185.000 | 12.645.000 | - | Đất SX - KD |
147 | Quận Tây Hồ | Đường vào Công viên nước Hồ Tây | Từ ngõ 612 Lạc Long Quân - Ngã ba giao cắt phố Vũ Tuấn Chiêu | 22.212.000 | 13.328.000 | 10.817.000 | 9.745.000 | - | Đất SX - KD |
148 | Quận Tây Hồ | Hoàng Hoa Thám | Mai Xuân Thưởng - Dốc Tam Đa | 41.410.000 | 21.279.000 | 16.748.000 | 14.094.000 | - | Đất SX - KD |
149 | Quận Tây Hồ | Hoàng Hoa Thám | Dốc Tam Đa - Đường Bưởi | 32.207.000 | 18.059.000 | 14.309.000 | 12.755.000 | - | Đất SX - KD |
150 | Quận Tây Hồ | Hoàng Quốc Việt | Địa bàn quận Tây Hồ - | 32.207.000 | 18.059.000 | 14.309.000 | 12.755.000 | - | Đất SX - KD |
151 | Quận Tây Hồ | Lạc Long Quân | Địa phận quận Tây Hồ - | 29.908.000 | 17.024.000 | 13.532.000 | 12.035.000 | - | Đất SX - KD |
152 | Quận Tây Hồ | Mai Xuân Thưởng | Địa phận quận Tây Hồ - | 42.203.000 | 21.102.000 | 16.813.000 | 13.815.000 | - | Đất SX - KD |
153 | Quận Tây Hồ | Nghi Tàm (đường gom chân đê) | Đầu đường (trong đê) - Cuối đường (trong đê) | 28.756.000 | 16.449.000 | 13.089.000 | 11.646.000 | - | Đất SX - KD |
154 | Quận Tây Hồ | Nghi Tàm (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoài đê) - Cuối đường (ngoài đê) | 24.155.000 | 14.379.000 | 11.646.000 | 10.426.000 | - | Đất SX - KD |
155 | Quận Tây Hồ | Nghĩa Đô | Đầu đường - Cuối đường | 21.102.000 | 12.883.000 | 10.387.000 | 9.424.000 | - | Đất SX - KD |
156 | Quận Tây Hồ | Ngõ 50 Đặng Thai Mai (từ đầu ngõ đến giao phố Quảng Khánh) | - | 28.508.000 | 16.308.000 | 12.976.000 | 11.546.000 | - | Đất SX - KD |
157 | Quận Tây Hồ | Ngõ 50 Đặng Thai Mai (từ giao phố Quảng Khánh đến hết ngõ) | - | 31.930.000 | 17.903.000 | 14.185.000 | 12.645.000 | - | Đất SX - KD |
158 | Quận Tây Hồ | Ngõ 52 Tô Ngọc Vân (Từ số nhà 52 Tô Ngọc Vân đến số 45 ngõ 52 Tô Ngọc Vân) | - | 28.508.000 | 16.308.000 | 12.976.000 | 11.546.000 | - | Đất SX - KD |
159 | Quận Tây Hồ | Nguyễn Đình Thi | Đầu đường - Cuối đường | 31.930.000 | 17.903.000 | 14.185.000 | 12.645.000 | - | Đất SX - KD |
160 | Quận Tây Hồ | Nguyễn Hoàng Tôn | Địa phận quận Tây Hồ - | 19.386.000 | 12.202.000 | 10.006.000 | 9.017.000 | - | Đất SX - KD |
161 | Quận Tây Hồ | Nguyễn Văn Huyên | Đầu đường - Cuối đường | 26.457.000 | 15.298.000 | 12.423.000 | 11.092.000 | - | Đất SX - KD |
162 | Quận Tây Hồ | Nhật Chiêu | Đầu đường - Cuối đường | 31.930.000 | 17.903.000 | 14.185.000 | 12.645.000 | - | Đất SX - KD |
163 | Quận Tây Hồ | Phú Gia | Đầu đường - Cuối đường | 19.555.000 | 12.308.000 | 10.093.000 | 9.095.000 | - | Đất SX - KD |
164 | Quận Tây Hồ | Phú Thượng | Đầu đường - Cuối đường | 19.555.000 | 12.308.000 | 10.093.000 | 9.095.000 | - | Đất SX - KD |
165 | Quận Tây Hồ | Phú Xá | Đầu đường - Cuối đường | 17.253.000 | 11.215.000 | 9.318.000 | 8.319.000 | - | Đất SX - KD |
166 | Quận Tây Hồ | Phúc Hoa | Đầu đường - Cuối đường | 17.253.000 | 11.215.000 | 9.318.000 | 8.319.000 | - | Đất SX - KD |
167 | Quận Tây Hồ | Quảng An | Đầu đường - Cuối đường | 31.930.000 | 17.903.000 | 14.185.000 | 12.645.000 | - | Đất SX - KD |
168 | Quận Tây Hồ | Quảng Bá | Đầu đường - Cuối đường | 31.930.000 | 17.903.000 | 14.185.000 | 12.645.000 | - | Đất SX - KD |
169 | Quận Tây Hồ | Quảng Khánh | Đầu đường - Cuối đường | 31.930.000 | 17.903.000 | 14.185.000 | 12.645.000 | - | Đất SX - KD |
170 | Quận Tây Hồ | Tây Hồ | Đầu đường - Cuối đường | 26.654.000 | 15.326.000 | 12.262.000 | 10.924.000 | - | Đất SX - KD |
171 | Quận Tây Hồ | Thanh Niên | Địa phận quận Tây Hồ - | 51.089.000 | 23.211.000 | 18.227.000 | 15.315.000 | - | Đất SX - KD |
172 | Quận Tây Hồ | Thượng Thụy | Đầu đường - Cuối đường | 19.386.000 | 12.202.000 | 10.006.000 | 9.017.000 | - | Đất SX - KD |
173 | Quận Tây Hồ | Thụy Khuê | Đầu đường Thanh Niên - Dốc Tam Đa | 37.959.000 | 20.129.000 | 15.751.000 | 13.643.000 | - | Đất SX - KD |
174 | Quận Tây Hồ | Thụy Khuê | Dốc Tam Đa - Cuối đường | 32.207.000 | 18.059.000 | 14.309.000 | 12.755.000 | - | Đất SX - KD |
175 | Quận Tây Hồ | Tô Ngọc Vân | Đầu đường - Cuối đường | 28.508.000 | 16.308.000 | 12.976.000 | 11.546.000 | - | Đất SX - KD |
176 | Quận Tây Hồ | Trích Sài | Đầu đường - Cuối đường | 31.930.000 | 17.903.000 | 14.185.000 | 12.645.000 | - | Đất SX - KD |
177 | Quận Tây Hồ | Trịnh Công Sơn | Đầu đường - Cuối đường | 22.807.000 | 13.685.000 | 11.107.000 | 10.006.000 | - | Đất SX - KD |
178 | Quận Tây Hồ | Từ Hoa | Đầu đường - Cuối đường | 27.368.000 | 15.736.000 | 12.591.000 | 11.217.000 | - | Đất SX - KD |
179 | Quận Tây Hồ | Tứ Liên | Ngã ba giao cắt đường Âu Cơ (Tại số 126) - Ngã ba tiếp giáp đê quai Tứ Liên (Tại trường Tiểu học Tứ Liên - Cơ sở 2) | 21.856.000 | 13.343.000 | 10.758.000 | 9.761.000 | - | Đất SX - KD |
180 | Quận Tây Hồ | Văn Cao | Địa bàn quận Tây Hồ - | 51.763.000 | 23.725.000 | 18.715.000 | 15.613.000 | - | Đất SX - KD |
181 | Quận Tây Hồ | Vệ Hồ | Đầu đường - Cuối đường | 31.930.000 | 17.903.000 | 14.185.000 | 12.645.000 | - | Đất SX - KD |
182 | Quận Tây Hồ | Võ Chí Công | Địa bàn quận Tây Hồ - | 29.908.000 | 17.024.000 | 13.532.000 | 12.035.000 | - | Đất SX - KD |
183 | Quận Tây Hồ | Võng Thị | Đầu đường - Cuối đường | 19.386.000 | 12.202.000 | 10.006.000 | 9.017.000 | - | Đất SX - KD |
184 | Quận Tây Hồ | Vũ Miên | Đầu đường - Cuối đường | 30.030.000 | 16.216.000 | 12.741.000 | 11.294.000 | - | Đất SX - KD |
185 | Quận Tây Hồ | Vũ Tuấn Chiêu | Ngã ba giao cắt đường Âu Cơ (tại số 431) - Ngã ba đường tiếp nối phố Nhật Chiêu | 22.212.000 | 13.328.000 | 10.816.000 | 9.744.000 | - | Đất SX - KD |
186 | Quận Tây Hồ | Xuân Diệu | Đầu đường - Cuối đường | 34.211.000 | 18.816.000 | 14.845.000 | 13.030.000 | - | Đất SX - KD |
187 | Quận Tây Hồ | Xuân La | Đầu đường - Cuối đường | 18.246.000 | 11.632.000 | 9.677.000 | 8.578.000 | - | Đất SX - KD |
188 | Quận Tây Hồ | Yên Hoa | Đầu đường - Cuối đường | 31.930.000 | 17.903.000 | 14.185.000 | 12.645.000 | - | Đất SX - KD |
189 | Quận Tây Hồ | Yên Phụ | Địa bàn quận Tây Hồ - | 36.492.000 | 19.615.000 | 15.368.000 | 13.361.000 | - | Đất SX - KD |
190 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường 40,0m - | 21.075.000 | 12.866.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
191 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường 27,0m - 30,0m - | 18.968.000 | 11.580.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
192 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường < 27,0m - | 17.541.000 | 11.229.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
193 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Nam Thăng Long | Mặt cắt đường < 15m - | 16.114.000 | 10.877.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
194 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 60m - | 25.307.000 | 14.838.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
195 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 50m - | 24.155.000 | 14.379.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
196 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 40m - | 23.006.000 | 13.804.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
197 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 30m - | 20.463.000 | 12.278.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
198 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 21m - | 18.405.000 | 11.733.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
199 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 17,5m - | 17.253.000 | 11.215.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
200 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường 13,5m - | 16.432.000 | 5.608.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
201 | Quận Tây Hồ | Khu đô thị Tây Hồ Tây | Mặt cắt đường <13,5m - | 11.020.000 | 3.761.000 | - | - | - | Đất SX - KD |
202 | Quận Tây Hồ | Q. Tây Hồ | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
203 | Quận Tây Hồ | Q. Tây Hồ | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
204 | Quận Tây Hồ | Q. Tây Hồ | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
205 | Quận Tây Hồ | Q. Tây Hồ | các phường - | 290.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |